Professional Documents
Culture Documents
De Giua Hoc Ky 2 Toan 12 Nam 2022 2023 Truong THPT Nui Thanh Quang Nam
De Giua Hoc Ky 2 Toan 12 Nam 2022 2023 Truong THPT Nui Thanh Quang Nam
π
2
Câu 1: Cho tích phân I = ∫ f ( sin x ) cos x dx . Nếu đổi biến số đặt t = sin x thì
0
π π
2 2 1 1
A. I = − ∫ f ( t ) dt . B. I = ∫ f ( t ) dt . C. I = − ∫ f ( t ) dt . D. I = ∫ f ( t ) dt .
0 0 0 0
Câu 2: Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x ) , trục Ox và các đường thẳng
, x b, ( a < b ) quay quanh trục Ox được tính theo công thức
x a=
=
b b b b
A. V = ∫ f 2
( x ) dx . B. V = π ∫ f 2
( x ) dx . C. V = π ∫ f ( x ) dx . D. V = ∫ f ( x ) dx .
a a a a
2x
A. +C . B. 2 x.ln 2 + C . C. x.2 x −1 + C . D. 2 x + C .
ln 2
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;1; − 1) và B ( 2; 2;1) . Vectơ AB có tọa độ là
bằng
A. F ( 3) − F ( −2 ) . B. f ( 3) − f ( −2 ) . C. F ( −2 ) − F ( 3) . D. f ( −2 ) − f ( 3) .
2 2 2
Câu 7: Cho biết ∫ f ( x )dx = 4 và ∫ g ( x )dx = 3 . Tính
0 0
= I ∫ f ( x ) − 3 g ( x ) dx .
0
A. I = 5 . B. I = −1 . C. I = −5 . D. I = 1 .
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ a ; b ] có đồ thị ( C ) như hình dưới đây. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi ( C ) , trục hoành và hai đường thẳng= , x b là
x a=
Câu 9: Cho hai hàm số u = u ( x ) và v = v ( x ) có đạo hàm liên tục trên K . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. S = 1 . B. S = 0 . C. S = 2 . D. S = −1 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A ( −1;3; 2 ) đến mặt phẳng ( P) : x + 3 y − 2 z − 3 =0
bằng
3 14 14 14 2 14
A. . B. . C. . D. .
14 7 14 7
Câu 13: Tính nguyên hàm ∫ ( 2 − x ) e x dx .
x2 x
A. 3e − xe + C .
x x
B. 2e − xe + C .
x x
C. 2e + xe + C .
x x
D. 2 xe − e + C .
x
2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 8 =0.
A. −7 . B. 3 . C. 7 . D. −3 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ=u (1;3; −2 ) và =
v ( 2; −1;1) . Tìm tọa độ của
a 2u − 3v .
véc tơ =
A. a = ( −4;9; − 7 ) . B.=a ( 4;3; − 7 ) . C.
= a ( 8;3; − 1) . D. a = ( −4;3; − 1) .
y 2 x − x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối
Câu 19: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong =
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
12π 4π 11π 16π
A. V = . B. V =
. C. V = . D. V = .
15 15 15 15
4x − 3 b
Câu 20: Biết ∫ 2
dx a ln x + + C ( a, b ∈ ) . Tính a + b .
=
x x
A. a + b =
1. B. a + b =−1 . C. a + b = 7. D. a + b =−7 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M ( 2;1; − 3) và nhận
= n (1; 2; − 2 )
làm vectơ pháp tuyến là
A. x + 2 y − 2 z + 2 =0 . B. 2 x + y − 3 z − 14 =0. C. 2 x + y − 3 z − 10 =0. D. x + 2 y − 2 z − 10 =
0.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : ( m − 1) x + my − 3 z + 5 =0 và
( Q ) : 2 x + 4 y − ( m + 4 ) z − 5 =0 song song với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m ∈ ( −5; −1) . B. m ∈∅ . C. m ∈ (1;5 ) . D. m ∈ ( −1;1) .
1
Câu 23: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2x − . Biết F (1) = 2 , tính F ( 4 ) .
x
A. F ( 4 ) = 12 . B. F ( 4 ) = 19 . C. F ( 4 ) = 15 . D. F ( 4 ) = 17 .
2
Câu 24: Biết ln ( x + 1)dx = m ln 3 + n ln 2 + p ( m, n, p ∈ ) . Tính A = m + n + p .
∫1
A. A = 0 . B. A = 2 . C. A = 6 . D. A = 4 .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mp ( P ) : x − 2 y + 2 z − 5 =0 . Mặt phẳng ( Q ) song song
+ n 0 ( m, n ∈ ; n > 0 ) . Tính
và cách mặt phẳng ( P ) một khoảng bằng 3 có phương trình là x − 2 y + mz =
S= m + n .
A. S = 7 . B. S = 5 . C. S = 6 . D. S = 4 .
ln x 1
Câu 26: Biết ∫x = dx + C ( m, n ∈ ) . Tính m + n .
( 2 ln 2 x + 3) m. ( 2 ln 2 x + 3)
3 n
11 5 22 44
A. . B. . C. . D. .
2 2 15 15
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm bán kính R của mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;3) và cắt
trục Ox tại hai điểm A, B sao cho AB = 4 .
A. R = 5 . B. R = 17 . C. R = 29 . D. R = 3 2 .
2 x + 4 khi x ≥ 1 2
Câu 29: Cho hàm số f ( x) = 2 . Tích phân
= I ∫ ( 2 x − 4 ) . f ′ ( x ) dx bằng
3 x + 3 khi x < 1 0
A. I = −10 . B. I = 10 . C. I = 8 . D. I = −8 .
Câu 30: Cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y + ( z + 2 ) =
10 . Mặt phẳng ( P ) chứa trục Oy và cắt mặt cầu ( S )
2 2 2
theo giao tuyến là đường tròn ( C ) có bán kính r = 3 . Khi đó mp ( P ) đi qua điểm nào sau đây?
( 2 x + 1) f ′ ( x ) − 2 x + 1 =f ( x ) . Tính f ( 4 ) .
A. f ( 4 ) = 12 . B. f ( 4 ) = 10 . C. f ( 4 ) = 15 . D. f ( 4 ) = 5 .
a
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y =2 x , y =− x + 3 và y = 1 là S = + b ( a, b ∈ ) .
ln 2
Tính 3a + 2b .
A. 3a + 2b =
−3 . B. 3a + 2b =
−2 . C. 3a + 2b =
2. D. 3a + 2b =
3.
------ HẾT ------
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) tuỳ ý, liên tục trên khoảng K . Với mọi số thực k ≠ 0, mệnh đề nào sau đây
đúng?
3x
A. x.3x −1 + C . B. +C . C. 3x.ln 3 + C . D. 3x + C .
ln 3
3 3 3
Câu 4: Cho biết ∫ f ( x )dx = 2 và ∫ g ( x )dx =
1 1
−3 . =
Tính I ∫ f ( x ) + 2 g ( x )dx .
1
A. I = −4 . B. I = 8 . C. I = 1 . D. I = 4 .
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ a ; b ] có đồ thị ( C ) như hình dưới đây. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi ( C ) , trục hoành và hai đường thẳng= , x b là
x a=
c b b
A. S
= ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
a c
B. S = ∫ f ( x)dx .
a
b b
C. S = ∫ f ( x) dx . D. S = ∫ f ( x)dx .
a a
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( −1; − 1;1) và B ( 2; 2;1) . Vectơ AB có tọa độ là
Câu 9: Cho hai hàm số u = u ( x ) và v = v ( x ) có đạo hàm liên tục trên K . Khi đó: ∫ udv bằng
bằng
A. F ( 2 ) − F ( 7 ) . B. f ( 7 ) − f ( 2 ) . C. f ( 2 ) − f ( 7 ) . D. F ( 7 ) − F ( 2 ) .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A ( −1;3; −2 ) đến mặt phẳng ( P) : x + 3 y + 2 z − 1 =0
bằng
2 14 14 14 3 14
A. . B. . C. . D. .
7 7 14 14
Câu 12: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = x 2 − 3 x và trục hoành. Tính thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
9π 4π 12π 81π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 15 15
10
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ= v ( 2; −1;1) . Tìm tọa độ của
u (1;3; −2 ) và =
a 2u + 3v .
véc tơ =
A. a = ( −4;9; − 7 ) . B.=a ( 4;3; − 7 ) . C. a = ( −4;3; − 1) . D.
= a ( 8;3; − 1) .
4
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [1;4] và có một nguyên hàm là F ( x ) . Biết ∫ f ( x )dx = −3
1
và F (1) = 5 . Tính F ( 4 ) .
A. F ( 4 ) = 2 . B. F ( 4 ) = −2 . C. F ( 4 ) = 8 . D. F ( 4 ) = −8 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : ( m − 1) x + my − 3 z + 5 =0 và
( Q ) : 2 x + 5 y − ( m + 4 ) z − 5 =0 vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m ∈ ( −3;1) . B. m ∈ (1;5 ) . C. m ∈∅ . D. m ∈ ( −7; −3) .
Câu 16: Tính nguyên hàm ∫ ( 3 − x ) e dx .
x
A. 3 . B. 7 . C. −3 . D. −7 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 2 x − z + 1 =0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n=
1 ( 2; −1;1) . B. n=2 ( 2; −1;0 ) . C. n4 = ( −2;0;1) . D. n3 =( −2;1; −1) .
1 1
Câu 22: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )= x + . Biết F (1) = , tính F ( 4 ) .
2 x 2
A. F ( 4 ) = 15 . B. F ( 4 ) = 17 . C. F ( 4 ) = 11 . D. F ( 4 ) = 9 .
π
2
ae 2 + be + c
Câu 23: Biết
= ∫π cos x.e dx
sin x
( a, b, c ∈ ) . Tính S = 2a + b + c .
e
−
2
A. S = 1 . B. S = 0 . C. S = −1 . D. S = 2 .
Câu 24: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số= 2
y 2 x + 4 và đồ
744 96 74 48
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm bán kính R của mặt cầu ( S ) có tâm I ( 4; −3; 2 ) và cắt
trục Oz tại hai điểm M , N sao cho MN = 6 .
A. R = 29 . B. R = 34 . C. R = 17 . D. R = 4 .
2 x − 4 khi x ≥ 1 3
Câu 26: Cho hàm số f ( x) = 2 . Tích phân
= I ∫ ( 2 x + 1) . f ′ ( x ) dx bằng
x − 3 khi x < 1 0
59 59 67 67
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = − .
3 3 3 3
2
Câu 27: Biết ln ( x + 4 )dx = m ln 6 + n ln 5 + p ( m, n, p ∈ ) . Tính A = m + n + 2 p .
∫
1
Trang 3/4 - Mã đề 102
A. A = 1 . B. A = −1 . C. A = 0 . D. A = 2 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mp ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 =0 . Mặt phẳng ( Q ) song song
và cách mặt phẳng ( P ) một khoảng bằng 2 có phương trình là 2 x + 2 y + mz =
+ n 0 ( m, n ∈ ; n < 0 ) . Tính
S= m + n .
A. S = −10 . B. S = −6 . C. S = −9 . D. S = −7 .
ln x 1
Câu 29: Biết ∫x = dx + C ( m, n ∈ ) . Tính m + n .
( 3ln x − 2 ) m. ( 3ln 2 x − 2 )
2 3 n
A. m + n =−10 . B. m + n =−14 . C. m + n = 14 . D. m + n =
10 .
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0; 4] thỏa mãn f (1) = 1 và
( 2 x − 1) f ′ ( x ) − 2 x − 1 =f ( x ) . Tính f ( 5 ) .
A. f ( 5 ) = 12 . B. f ( 5 ) = 9 . C. f ( 5 ) = 18 . D. f ( 5 ) = 15 .
a
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y= 3x , y= 4 − x và y = 1 là S = + b ( a, b ∈ ) .
ln 3
Tính 3a + 2b .
A. 3a + 2b =
0. B. 3a + 2b =
6. C. 3a + 2b =
4. D. 3a + 2b =
8.
Câu 32: Cho mặt cầu ( S ) : x + ( y − 1) + ( z + 3) =
13 . Mặt phẳng ( P ) chứa trục Ox và cắt mặt cầu ( S )
2 2 2
theo giao tuyến là đường tròn ( C ) có bán kính r = 2 . Khi đó mp ( P ) đi qua điểm nào sau đây?