You are on page 1of 13

Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .

----- is currently Ms. Wonderle's Payments to the Wendell Lake Association


01 first year working as our office’s 08 will be considered late ----- they are re-
administrative assistant. ceived after January 1.
(A) This (B) That (A) so (B) by
(C) These (D) Those (C) to (D) if

Riversedge City is ----- to an- Although the alternate route was -----
02 09 marked, many drivers ended up get-
nounce new monthly parking dis-
counts for its residents. ting lost.

(A) pleasing (B) pleasure (A) never (B) next

(C) please (D) pleased (C) clearly (D) noisily

03 SangJoon Park is retiring after 25 10 Later today, Mr. Warken ----- interview times
years of ----- with Dahl Legal Con- for the job applicant finalists.
sultants.
(A) has been arranging (B) will be arranging
(A) service (B) profession
(C) was arranged (D) have arranged
(C) knowledge (D) relationship

For one week ----- , Penny’s Gro-


The Trails store will ----- add a sec- 11 cery is giving away a free tote bag
04
tion for hiking equipment. with every order of 50 dollars or
more.
(A) eventualities (B) eventual
(A) often (B) only
(C) eventually (D) eventuality
(C) over (D) through

Puraforce staffing can provide


05 Because of a recent artwork do-
your business ----- temporary em- 12
nation, the Libsing Art Museum
ployees during the busy holiday
will soon be displaying a new----- .
season.
(A) exhibits (B) exhibition
(A) from (B) with
(C) exhibited (D) exhibiting
(C) about (D) into

Albert Doime oversaw smelting op-


In contrast to the ----- outside, the in- 13
06 erations in Lydenburg for a ----- time
side of Taft’s Bakery was warm and
before being reassigned to Johan-
welcoming.
nesburg.
(A) to weather (B) weatherability
(A) brief (B) large
(C) weathering (D) weather
(C) slow (D) proper

Berrell Foods, a wholesale distrib-


07 utor of fresh produce, ----- more 14 The agreement ----- states that
than 100 grocery stores in north- Amy Dyer will be the general con-
ern Scotland. tractor for the Hibley project.

(A) contracts (B) affords (A) specific (B) specifically

(C) supplies (D) travels (C) specifiable (D) specified

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
----- teaching economics at the
15 Executives at Wess Lumber were 21
local university, Ms. Ito also writes
praised for addressing employees’
a monthly column for a financial
concerns in a ----- manner.
magazine.
(A) constructing (B) construction
(A) Besides (B) Whereas
(C) constructive (D) construct
(C) Either (D) How

16 Flu season is here, so take ad- The feasibility study for building a
22
vantage of the free flu shots ----- new bridge was quite complex
in the lobby.
and included several ----- .
(A) being offered (B) to offer
(A) annotate (B) annotative
(C) offering (D) offers
(C) annotating (D) annotations

17 Clarkson Smith Legal Services re- The department mentor instruct-


23
quires that ----- client files be kept ed the interns to contact her first -
in offsite storage for seven years. ---- they had any questions.
(A) misplaced (B) inactive
(A) in spite of (B) as a result
(C) unable (D) resigned
(C) whenever (D) because

By ----- to digital accounting, your The number of people working at


18 business can save time, space, 24 Yolen Laboratory’s two locations
and money. keeps increasing, and there are
now 452 employees ----- .
(A) advising (B) proving
(A) apart (B) enough
(C) resolving (D) switching
(C) yet (D) altogether

19 Mr. Liu’s long list of awards can be 25 Highlee Sportswear, ----- populari-
attributed to his skills ----- a de- ty is widespread among athletes,
signer. will add a line of children’s clothes
soon.
(A) on (B) in
(A) whose (B) some
(C) as (D) at
(C) major (D) which

20 MBR Global Marketing has signed 26 Employees spoke ----- of former


several new client contracts ----- CEO Olga Sombroek, emphasizing
12 million pounds in annual reve- how well liked she was.
nue.
(A) sharply (B) vaguely
(A) totaled (B) total
(C) critically (D) fondly
(C) totals (D) totaling

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
27 Although the owners made -----
renovations to their hair salon,
they did not raise any of their
prices.
(A) informative
(B) hesitant
(C) extensive
(D) conversational

28 ----- that Mr. Rey has completed


the welding course, he is free to
apply for an internal position with
increased responsibility.
(A) Otherwise
(B) Rather than
(C) Despite
(D) Considering

29 The play’s rehearsal lasted four


hours, while the play ----- ran for
only three.
(A) themselves
(B) them
(C) itself
(D) it

30 Ms. Sheth has identified the -----


that have prevented Hentig Indus-
tries from expanding globally.
(A) registers
(B) summaries
(C) opposites
(D) obstacles

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
01 ----- is currently Ms. Wonderle's
first year working as our office’s ➤ This dùng để nói về sự việc vừa mới bắt đầu hoặc đang
administrative assistant. diễn ra.
(A) This ✓ (B) That
➤ That dùng để nói về sự việc đã xảy ra trong quá khứ
(C) These (D) Those
hoặc vừa kết thúc.

Vocab He used to be a director of Microsoft, but that was a long


• assistant (n) trợ lý
time ago.
• currently (adv) hiện tại

Ông từng là giám đốc của Microsoft, nhưng điều đó đã


lâu rồi.

Tạm dịch: Hiện tại đây là năm đầu tiên cô Wonderle làm
trợ lý hành chính cho văn phòng của chúng tôi.

02 Riversedge City is ----- to an- Cụm be pleased to do something ~ vui mừng khi làm
nounce new monthly parking dis-
điều gì đó
counts for its residents.
(A) pleasing (B) pleasure Còn danh từ pleasure ~ cảm xúc hài lòng, hạnh phúc

(C) please (D) pleased ✓ ➤ Her books have given enormous pleasure to many
people.
Vocab
• leather (n) da thuộc, đồ da
Những cuốn sách của cô đã mang lại niềm vui cho
• so (conj) vì thế
nhiều người.

Tạm dịch: Riversedge City hân hạnh thông báo giảm giá
đỗ xe hàng tháng mới cho cư dân của mình.

03 SangJoon Park is retiring after 25


years of ----- with Dahl Legal Con- Cách dùng của danh từ service như sau:
sultants.
◉ service (n) dịch vụ, phục vụ, làm việc cho một tổ chức
(A) service ✓ (B) profession một thời gian dài
(C) knowledge (D) relationship
To ensure prompt service, customers are encouraged to

Vocab
schedule an appointment at least 1 week in advance.
• schedule (v) lên lịch

• change (n) sự thay đổi ➤ Để đảm bảo được phục vụ nhanh chóng, khách hàng
nên đặt lịch hẹn trước ít nhất 1 tuần.

Tạm dịch: SangJoon Park sẽ nghỉ hưu sau 25 năm làm


việc cho Dahl Legal Consulting.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
04 The Trails store will ----- add a sec-
tion for hiking equipment. Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động
từ phía sau.
(A) eventualities (B) eventual
(C) eventually ✓ (D) eventuality Bạn nào quên thì xem lại tài liệu chiến lược làm bài dạng
từ loại trong khóa học nha.
Vocab
• add (v) cộng, thêm vào Tạm dịch: Cuối cùng thì cửa hàng Trails sẽ bổ sung thêm
• eventually (adv) cuối cùng một khu vực/gian hàng dành cho thiết bị đi bộ đường dài.

Puraforce staffing can provide


05
your business ----- temporary em-
ployees during the busy holiday
season. Cấu trúc provide somebody with something ~ cung cấp
(A) from (B) with ✓ cho ai đó thứ gì

(C) about (D) into Tạm dịch: Dịch vụ nhân sự của Puraforce có thể cung cấp
cho doanh nghiệp của bạn những nhân viên tạm thời
Vocab
• busy (a) bận, nhộp nhịp trong kỳ nghỉ lễ bận rộn.
• temporary (a) tạm thời

06 In contrast to the ----- outside, the


inside of Taft’s Bakery was warm and
welcoming. In contrast to something ~ trái ngược với điều gì
(A) to weather (B) weatherability Chỗ trống cần điền một danh từ phù hợp để hoàn thiện
(C) weathering (D) weather ✓ cụm danh từ đóng vai trò tân ngữ của giới từ TO.

Tạm dịch: Trái ngược với thời tiết bên ngoài, bên trong
Vocab
• outside (adv) ở phía ngoài Taft's Bakery ấm áp và dễ chịu.
• warm (a) ấm áp

07 Berrell Foods, a wholesale distrib-


Bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án đúng:
utor of fresh produce, ----- more
than 100 grocery stores in north- ◉ contract (v) ký thỏa thuận với ai đó
ern Scotland.
◉ afford (v) có đủ tiền để làm gì
(A) contracts (B) affords
◉ supply (v) cung cấp
(C) supplies ✓ (D) travels
◉ travel (v) đi lại
Vocab Tạm dịch: Berrell Food, một nhà phân phối bán buôn các
• distributor (n) nhà phân phối
nông sản tươi, cung cấp cho hơn 100 cửa hàng tạp hóa ở
• produce (n) nông sản, sản lượng
miền bắc Scotland.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
08 Payments to the Wendell Lake Cần điền một liên từ phù hợp nghĩa để liên kết hai mệnh
Association will be considered late đề với nhau.
----- they are received after Janu-
Cách dùng liên từ SO như sau:
ary 1.
I currently have a tight budget, so I'm afraid I can't afford
(A) so (B) by
to buy this car.
(C) to (D) if ✓
➤ Tôi hiện có ngân sách eo hẹp, vì vậy tôi sợ mình không
đủ tiền mua chiếc xe này.
Vocab
• payment (n) sự thanh toán
Tạm dịch: Các khoản thanh toán cho Hiệp hội LakeWen-
• receive (v) nhận
dell sẽ bị coi là trễ hạn nếu chúng được nhận sau ngày 1
tháng Một.

Although the alternate route was -


09
---- marked, many drivers ended Chỗ trống có thể điền một trạng từ thích hợp bổ nghĩa cho
up getting lost.
động từ mark ~ đánh dấu
(A) never (B) next
Trạng từ noisily ~ ồn ào và never ~ không bao giờ không
(C) clearly ✓ (D) noisily
hợp nghĩa nên bạn loại D.

Vocab Tạm dịch: Mặc dù tuyến đường thay thế đã được đánh
• driver (n) tài xế
dấu rõ ràng, nhưng nhiều tài xế cuối cùng đã bị lạc.
• alternate (a) luân phiên

Later today, Mr. Warken ----- inter-


10
view times for the job applicant
finalists. Dấu hiệu thời gian tương lai later today ~ cuối ngày hôm
(A) has been arranging nay nên bạn chọn thì liên quan đến tương lai.

(B) will be arranging ✓


(C) was arranged
Tạm dịch: Cuối ngày hôm nay, ông Warken sẽ sắp xếp
(D) have arranged
thời gian phỏng vấn những ứng viên xin việc được chọn
Vocab
• interview (n) cuộc phỏng vấn vào vòng cuối cùng.
• interview (v) phỏng vấn

11 For one week ----- , Penny’s Gro-


cery is giving away a free tote bag Dựa vào nghĩa để chọn phương án đúng:
with every order of 50 dollars or ◉ often (adv) thường xuyên
more.
◉ only (adv) chỉ
(A) often (B) only ✓
◉ over (pre) hơn (về số lượng, thời gian…)
(C) over (D) through
◉ through (pre) xuyên suốt, xuyên qua
Vocab
• give away (v) tặng Tạm dịch: Chỉ trong một tuần, Penny’s Grocery sẽ tặng
• free (a) miễn phí một túi tote miễn phí với mỗi đơn hàng từ 50 đô la trở lên.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
12 Because of a recent artwork do-
nation, the Libsing Art Museum
Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ
will soon be displaying a new----- .
này a new ----- .
(A) exhibits (B) exhibition ✓
(C) exhibited (D) exhibiting
Tạm dịch: Do sự quyên góp tác phẩm nghệ thuật gần đây,
cho nên Bảo tàng Nghệ thuật Libsing sẽ sớm trưng bày/
Vocab
• display (v) trưng bày mở/cho ra mắt một cuộc triển lãm mới.
• display (n) màn hình hiển thị

13 Albert Doime oversaw smelting Cách dùng của tính từ brief như sau:
operations in Lydenburg for a -----
time before being reassigned to ◉ brief (a) ngắn gọn
Johannesburg. New members are advised to give a brief introduction of
(A) brief ✓ (B) large themselves.

(C) slow (D) proper ➤ Các thành viên mới được khuyên nên giới thiệu ngắn
gọn về bản thân họ.
Vocab Hay xuất hiện trong cụm sau:
• operation (n) sự hoạt động
• proper (a) thích hợp, thích đáng ◉ To complete a brief survey ~ Hoàn thành cuộc khảo sát
ngắn

◉ A brief meeting with my staff ~ Một cuộc họp ngắn với


các nhân viên
◉ A brief biography of the author ~ Vài nét về tiểu sử của
tác giả
Tạm dịch: Albert Doime đã giám sát các hoạt động luyện
kim ở Lydenburg trong một thời gian ngắn trước khi được
chuyển giao lại cho Johannesburg.

The agreement ----- states that


14
Amy Dyer will be the general con-
tractor for the Hibley project. Chỗ trống có thể điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ

(A) specific (B) specifically ✓ state ~ tuyên bố, chỉ ra

(C) specifiable (D) specified

Vocab Tạm dịch: Hợp đồng nêu cụ thể rằng Amy Dyer sẽ là bên
• state (v) tuyên bố, nói rõ
tổng thầu cho dự án Hibley.
• state (n) tình trạng

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
15 Executives at Wess Lumber were
praised for addressing employees’ Chỗ trống có thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
concerns in a ----- manner. manner phía sau.
(A) constructing (B) construction
Dựa vào hậu tố –tive bạn chọn được tính từ.
(C) constructive ✓ (D) construct
Tạm dịch: Ban lãnh đạo tại Wess Lumber được khen ngợi
Vocab
• address (n) địa chỉ vì đã giải quyết các mối quan tâm của nhân viên theo cách

• address (v) giải quyết


thức mang tính xây dựng.

16 Flu season is here, so take ad-


vantage of the free flu shots ----- Câu này có liên quan đến rút gọn mệnh đề quan hệ dạng
in the lobby. bị động. Do đang ở thể tiếp diễn nên sau khi rút gọn còn
(A) being offered ✓ (B) to offer being.
(C) offering (D) offers Flu season is here, so take advantage of the free flu shots
which are being offered in the lobby.
Vocab
• lobby (n) tiền sảnh Tạm dịch: Mùa cúm đang diễn ra, vì vậy hãy tận dụng các
• offer (v) cung cấp, đề nghị mũi tiêm phòng cúm đang được cung cấp miễn phí tại
tiền sảnh.

Clarkson Smith Legal Services re-


17
quires that ----- client files be kept Bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án đúng:
in offsite storage for seven years.
◉ misplace (v) thất lạc
(A) misplaced (B) inactive ✓
◉ inactive (a) không hoạt động, không được dùng đến
(C) unable (D) resigned
◉ unable (a) không thể
Vocab ◉ resign (v) từ chức
• file (v) sắp xếp giấy tờ, tài liệu
• file (n) hồ sơ Tạm dịch: Công ty Dịch vụ pháp lý Clarkson Smith yêu cầu
rằng các tập hồ sơ khách hàng không sử dụng phải được
lưu trữ trong bộ lưu trữ ngoại vi trong bảy năm.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
18 By ----- to digital accounting, your
Bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án đúng:
business can save time, space, and
money. ◉ advise (v) khuyên bảo
(A) advising (B) proving ◉ prove (v) chứng minh
(C) resolving (D) switching ✓
◉ resolve (v) giải quyết

Vocab ◉ switch (v) thay đổi, chuyển


• digital (a) kỹ thuật số

• space (n) không gian Tạm dịch: Bằng cách chuyển sang kế toán kỹ thuật số,
doanh nghiệp của bạn có thể tiết kiệm thời gian, không
gian và tiền bạc.

Mr. Liu’s long list of awards can be


19 Giới từ as thường dùng để mô tả một ai đó có nghề nghiệp
attributed to his skills ----- a de-
gì hoặc một thứ gì có chức năng gì:
signer.
(A) on (B) in ➤ You can use that glass as a vase.

(C) as ✓ (D) at Bạn có thể sử dụng cái ly đó như một cái lọ hoa.

Vocab
Tạm dịch: Danh sách dài các giải thưởng của ông Liu có
• list (v) liệt kê
thể được cho là nhờ vào chuyên môn là một nhà thiết kế
• list (n) danh sách
của ông.

20 MBR Global Marketing has signed


several new client contracts ----- MBR Global Marketing has signed several new client con-
12 million pounds in annual reve-
tracts which total 12 million pounds in annual revenue.
nue.
(A) totaled (B) total Sau khi rút gọn thì which total sẽ chuyển thành totaling
như lý thuyết đã học trước đó.
(C) totals (D) totaling ✓
Tạm dịch: MBR Global Marketing đã ký một số hợp đồng
Vocab
• annual (a) hàng năm khách hàng mới với tổng doanh thu thường niên là 12 triệu
• revenue (n) doanh thu bảng Anh.

----- teaching economics at the


21
local university, Ms. Ito also writes
Besides doing something ~ ngoài làm việc gì đó
a monthly column for a financial
magazine. Ngoài ra bạn cũng hay gặp cụm in addition to với nghĩa
(A) Besides ✓ (B) Whereas tương tự
(C) Either (D) How
Tạm dịch: Bên cạnh/ngoài việc giảng dạy kinh tế tại
Vocab trường đại học địa phương, cô Ito còn viết một chuyên
• monthly (a) hàng tháng
mục theo tháng cho một tạp chí tài chính.
• whereas (conj) trong khi

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
The feasibility study for building a
22
new bridge was quite complex
Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ
and included several ----- .
này several -----
(A) annotate (B) annotative
Dựa vào hậu tố -tion bạn chọn được annotation ~ lời chú
(C) annotating (D) annotations ✓ giải, diễn giải

Vocab Tạm dịch: Nghiên cứu khả thi để xây dựng một cây cầu
• complex (a) phức tạp
mới khá phức tạp và bao gồm một số diễn giải.
• bridge (n) cây cầu

The department mentor instruct-


23 Cần điền một liên từ với nghĩa phù hợp:
ed the interns to contact her first -
---- they had any questions. ◉ in spite of (pre) mặc dù

◉ as a result (adv) kết quả là, do đó


(A) in spite of (B) as a result
◉ whenever (conj) bất cứ khi nào
(C) whenever ✓ (D) because
◉ because (conj) bởi vì
Vocab
• mentor (n) cố vấn Tạm dịch: Người cố vấn của bộ phận đã hướng dẫn các
• intern (n) thực tập sinh thực tập viên liên lạc với cô ấy trước bất cứ khi nào họ có
thắc mắc.

The number of people working at


24
Yolen Laboratory’s two locations Phân biệt hai trạng từ altogether và together:
keeps increasing, and there are ◉ altogether (adv) hoàn toàn, tổng cộng
now 452 employees ----- . Altogether, there will be 200 employees attending next
week's workshop.
(A) apart (B) enough
➤ Tổng cộng, sẽ có 200 nhân viên tham gia hội thảo vào
(C) yet (D) altogether ✓
tuần tới.

Vocab ◉ together (adv) cùng nhau


• location (n) địa điểm, vị trí
They worked together on a project.
• increasing (a) ngày càng tăng

➤ Họ đã làm việc cùng nhau trong một dự án.


Tạm dịch: Số lượng người làm việc tại hai địa điểm của
Yolen Laboratory tiếp tục tăng lên không ngừng và hiện có
tổng cộng 452 nhân viên.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
25 Highlee Sportswear, ----- popu-
larity is widespread among ath-
letes, will add a line of children’s Cần điền một đại từ quan hệ chỉ sở hữu nên bạn chọn
clothes soon. whose. Mệnh đề quan hệ whose popularity is wide-
(A) whose ✓ (B) some spread among athletes đang bổ nghĩa cho danh từ riêng
trước đó.
(C) major (D) which
Tạm dịch: Highlee Sportswear, nổi tiếng trong giới vận
Vocab
• widespread (a) lan rộng động viên, sẽ sớm bổ sung một dòng quần áo dành cho
• add (v) cộng, thêm vào trẻ em.

Employees spoke ----- of former


26
CEO Olga Sombroek, emphasizing Bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án đúng:
how well liked she was.
◉ sharply (adv) đột ngột, đáng kể
(A) sharply (B) vaguely
◉ fondly (adv) trìu mến
(C) critically (D) fondly ✓
◉ critically (adv) chỉ trích

◉ fondly (adv) trìu mến


Vocab
• former (a) trước đó, tiền nhiệm
Tạm dịch: Các nhân viên đã nói chuyện rất trìu mến về
• emphasize (v) nhấn mạnh
cựu Giám đốc điều hành Olga Sombroek, và còn nhấn
mạnh rằng bà ấy đã được yêu mến như thế nào.

Although the owners made -----


27 renovations to their hair salon,
they did not raise any of their Bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án đúng:
prices.
◉ informative (a) cung cấp nhiều thông tin hữu ích
(A) informative
◉ hesitant (a) do dự, lưỡng lự
(B) hesitant
(C) extensive ✓ ◉ extensive (a) có phạm vi rộng, bao quát, lớn
(D) conversational Tạm dịch: Mặc dù các chủ sở hữu đã tiến hành cải tạo mở
rộng cho tiệm tóc của họ, nhưng họ đã không hề tăng giá.
Vocab
• owner (n) chủ sở hữu

• renovation (n) sự nâng cấp

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
28 ----- that Mr. Rey has completed
Cách dùng các từ còn lại như sau:
the welding course, he is free to
apply for an internal position with ◉ Otherwise (adv) mặt khác, nếu không thì
increased responsibility.
➤ That problem needs to be addressed urgently. Other-
(A) Otherwise wise, it will lead to worse results.
(B) Rather than Vấn đề đó cần được giải quyết khẩn cấp. Nếu không,
(C) Despite nó sẽ dẫn đến kết quả tồi tệ hơn.

(D) Considering ✓ ◉ Rather than (prep) thay vì

➤ Rather than archiving routine emails, please delete


Vocab
• complete (v) hoàn thành them instead.
• complete (a) đầy đủ Thay vì lưu trữ e-mail thông thường, hãy vui lòng xóa
chúng.
◉ Despite (pre) dù, mặc dù, bất chấp

➤ Henry didn’t get promoted despite his continuous con-


tributions to the company.
Henry đã không được thăng chức mặc cho những
đóng góp liên tục của anh ấy cho công ty.
Tạm dịch: Xét thấy rằng ông Rey đã hoàn thành khóa
học kỹ thuật hàn, nên ông ấy có thể tự do ứng tuyển vào
một vị trí nội bộ với trách nhiệm cao hơn.

29 The play’s rehearsal lasted four


hours, while the play ----- ran for on-
ly three.
Đại từ nhấn mạnh itself ở đây dùng để nhấn mạnh cho
(A) themselves (B) them
cụm danh từ the play.
(C) itself ✓ (D) it
Tạm dịch: Buổi diễn tập của vở kịch đã kéo dài bốn giờ,
Vocab trong khi bản thân vở kịch chỉ diễn ra trong ba giờ.
• rehearsal (n) buổi diễn tập

• last (v) kéo dài

30 Ms. Sheth has identified the -----


that have prevented Hentig Indus- Bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án đúng:
tries from expanding globally.
◉ register (n) danh sách, bản ghi chép
(A) registers (B) summaries
◉ summary (n) bản tóm tắt
(C) opposites (D) obstacles ✓
◉ opposite (n) điều trái ngược

Vocab
• identify (v) xác định, nhận dạng ◉ obstacle (n) trở ngại
• globally (adv) toàn cầu, tổng thể Tạm dịch: Bà Sheth đã xác định được những trở ngại đã
ngăn cản việc Hentig Industries mở rộng trên toàn cầu.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert

You might also like