Professional Documents
Culture Documents
Riversedge City is ----- to an- Although the alternate route was -----
02 09 marked, many drivers ended up get-
nounce new monthly parking dis-
counts for its residents. ting lost.
03 SangJoon Park is retiring after 25 10 Later today, Mr. Warken ----- interview times
years of ----- with Dahl Legal Con- for the job applicant finalists.
sultants.
(A) has been arranging (B) will be arranging
(A) service (B) profession
(C) was arranged (D) have arranged
(C) knowledge (D) relationship
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
----- teaching economics at the
15 Executives at Wess Lumber were 21
local university, Ms. Ito also writes
praised for addressing employees’
a monthly column for a financial
concerns in a ----- manner.
magazine.
(A) constructing (B) construction
(A) Besides (B) Whereas
(C) constructive (D) construct
(C) Either (D) How
16 Flu season is here, so take ad- The feasibility study for building a
22
vantage of the free flu shots ----- new bridge was quite complex
in the lobby.
and included several ----- .
(A) being offered (B) to offer
(A) annotate (B) annotative
(C) offering (D) offers
(C) annotating (D) annotations
19 Mr. Liu’s long list of awards can be 25 Highlee Sportswear, ----- populari-
attributed to his skills ----- a de- ty is widespread among athletes,
signer. will add a line of children’s clothes
soon.
(A) on (B) in
(A) whose (B) some
(C) as (D) at
(C) major (D) which
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
27 Although the owners made -----
renovations to their hair salon,
they did not raise any of their
prices.
(A) informative
(B) hesitant
(C) extensive
(D) conversational
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
01 ----- is currently Ms. Wonderle's
first year working as our office’s ➤ This dùng để nói về sự việc vừa mới bắt đầu hoặc đang
administrative assistant. diễn ra.
(A) This ✓ (B) That
➤ That dùng để nói về sự việc đã xảy ra trong quá khứ
(C) These (D) Those
hoặc vừa kết thúc.
Tạm dịch: Hiện tại đây là năm đầu tiên cô Wonderle làm
trợ lý hành chính cho văn phòng của chúng tôi.
02 Riversedge City is ----- to an- Cụm be pleased to do something ~ vui mừng khi làm
nounce new monthly parking dis-
điều gì đó
counts for its residents.
(A) pleasing (B) pleasure Còn danh từ pleasure ~ cảm xúc hài lòng, hạnh phúc
(C) please (D) pleased ✓ ➤ Her books have given enormous pleasure to many
people.
Vocab
• leather (n) da thuộc, đồ da
Những cuốn sách của cô đã mang lại niềm vui cho
• so (conj) vì thế
nhiều người.
Tạm dịch: Riversedge City hân hạnh thông báo giảm giá
đỗ xe hàng tháng mới cho cư dân của mình.
Vocab
schedule an appointment at least 1 week in advance.
• schedule (v) lên lịch
• change (n) sự thay đổi ➤ Để đảm bảo được phục vụ nhanh chóng, khách hàng
nên đặt lịch hẹn trước ít nhất 1 tuần.
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
04 The Trails store will ----- add a sec-
tion for hiking equipment. Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động
từ phía sau.
(A) eventualities (B) eventual
(C) eventually ✓ (D) eventuality Bạn nào quên thì xem lại tài liệu chiến lược làm bài dạng
từ loại trong khóa học nha.
Vocab
• add (v) cộng, thêm vào Tạm dịch: Cuối cùng thì cửa hàng Trails sẽ bổ sung thêm
• eventually (adv) cuối cùng một khu vực/gian hàng dành cho thiết bị đi bộ đường dài.
(C) about (D) into Tạm dịch: Dịch vụ nhân sự của Puraforce có thể cung cấp
cho doanh nghiệp của bạn những nhân viên tạm thời
Vocab
• busy (a) bận, nhộp nhịp trong kỳ nghỉ lễ bận rộn.
• temporary (a) tạm thời
Tạm dịch: Trái ngược với thời tiết bên ngoài, bên trong
Vocab
• outside (adv) ở phía ngoài Taft's Bakery ấm áp và dễ chịu.
• warm (a) ấm áp
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
08 Payments to the Wendell Lake Cần điền một liên từ phù hợp nghĩa để liên kết hai mệnh
Association will be considered late đề với nhau.
----- they are received after Janu-
Cách dùng liên từ SO như sau:
ary 1.
I currently have a tight budget, so I'm afraid I can't afford
(A) so (B) by
to buy this car.
(C) to (D) if ✓
➤ Tôi hiện có ngân sách eo hẹp, vì vậy tôi sợ mình không
đủ tiền mua chiếc xe này.
Vocab
• payment (n) sự thanh toán
Tạm dịch: Các khoản thanh toán cho Hiệp hội LakeWen-
• receive (v) nhận
dell sẽ bị coi là trễ hạn nếu chúng được nhận sau ngày 1
tháng Một.
Vocab Tạm dịch: Mặc dù tuyến đường thay thế đã được đánh
• driver (n) tài xế
dấu rõ ràng, nhưng nhiều tài xế cuối cùng đã bị lạc.
• alternate (a) luân phiên
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
12 Because of a recent artwork do-
nation, the Libsing Art Museum
Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ
will soon be displaying a new----- .
này a new ----- .
(A) exhibits (B) exhibition ✓
(C) exhibited (D) exhibiting
Tạm dịch: Do sự quyên góp tác phẩm nghệ thuật gần đây,
cho nên Bảo tàng Nghệ thuật Libsing sẽ sớm trưng bày/
Vocab
• display (v) trưng bày mở/cho ra mắt một cuộc triển lãm mới.
• display (n) màn hình hiển thị
13 Albert Doime oversaw smelting Cách dùng của tính từ brief như sau:
operations in Lydenburg for a -----
time before being reassigned to ◉ brief (a) ngắn gọn
Johannesburg. New members are advised to give a brief introduction of
(A) brief ✓ (B) large themselves.
(C) slow (D) proper ➤ Các thành viên mới được khuyên nên giới thiệu ngắn
gọn về bản thân họ.
Vocab Hay xuất hiện trong cụm sau:
• operation (n) sự hoạt động
• proper (a) thích hợp, thích đáng ◉ To complete a brief survey ~ Hoàn thành cuộc khảo sát
ngắn
Vocab Tạm dịch: Hợp đồng nêu cụ thể rằng Amy Dyer sẽ là bên
• state (v) tuyên bố, nói rõ
tổng thầu cho dự án Hibley.
• state (n) tình trạng
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
15 Executives at Wess Lumber were
praised for addressing employees’ Chỗ trống có thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
concerns in a ----- manner. manner phía sau.
(A) constructing (B) construction
Dựa vào hậu tố –tive bạn chọn được tính từ.
(C) constructive ✓ (D) construct
Tạm dịch: Ban lãnh đạo tại Wess Lumber được khen ngợi
Vocab
• address (n) địa chỉ vì đã giải quyết các mối quan tâm của nhân viên theo cách
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
18 By ----- to digital accounting, your
Bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án đúng:
business can save time, space, and
money. ◉ advise (v) khuyên bảo
(A) advising (B) proving ◉ prove (v) chứng minh
(C) resolving (D) switching ✓
◉ resolve (v) giải quyết
• space (n) không gian Tạm dịch: Bằng cách chuyển sang kế toán kỹ thuật số,
doanh nghiệp của bạn có thể tiết kiệm thời gian, không
gian và tiền bạc.
(C) as ✓ (D) at Bạn có thể sử dụng cái ly đó như một cái lọ hoa.
Vocab
Tạm dịch: Danh sách dài các giải thưởng của ông Liu có
• list (v) liệt kê
thể được cho là nhờ vào chuyên môn là một nhà thiết kế
• list (n) danh sách
của ông.
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
The feasibility study for building a
22
new bridge was quite complex
Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ
and included several ----- .
này several -----
(A) annotate (B) annotative
Dựa vào hậu tố -tion bạn chọn được annotation ~ lời chú
(C) annotating (D) annotations ✓ giải, diễn giải
Vocab Tạm dịch: Nghiên cứu khả thi để xây dựng một cây cầu
• complex (a) phức tạp
mới khá phức tạp và bao gồm một số diễn giải.
• bridge (n) cây cầu
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
25 Highlee Sportswear, ----- popu-
larity is widespread among ath-
letes, will add a line of children’s Cần điền một đại từ quan hệ chỉ sở hữu nên bạn chọn
clothes soon. whose. Mệnh đề quan hệ whose popularity is wide-
(A) whose ✓ (B) some spread among athletes đang bổ nghĩa cho danh từ riêng
trước đó.
(C) major (D) which
Tạm dịch: Highlee Sportswear, nổi tiếng trong giới vận
Vocab
• widespread (a) lan rộng động viên, sẽ sớm bổ sung một dòng quần áo dành cho
• add (v) cộng, thêm vào trẻ em.
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert
Tài liệu giải đề cho các học viên trực tuyến tại tienganhbestie com .
28 ----- that Mr. Rey has completed
Cách dùng các từ còn lại như sau:
the welding course, he is free to
apply for an internal position with ◉ Otherwise (adv) mặt khác, nếu không thì
increased responsibility.
➤ That problem needs to be addressed urgently. Other-
(A) Otherwise wise, it will lead to worse results.
(B) Rather than Vấn đề đó cần được giải quyết khẩn cấp. Nếu không,
(C) Despite nó sẽ dẫn đến kết quả tồi tệ hơn.
Vocab
• identify (v) xác định, nhận dạng ◉ obstacle (n) trở ngại
• globally (adv) toàn cầu, tổng thể Tạm dịch: Bà Sheth đã xác định được những trở ngại đã
ngăn cản việc Hentig Industries mở rộng trên toàn cầu.
“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một
chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
― Elbert