Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập XSTK
Bài Tập XSTK
Baitapchung 1: Bien xs 5.8 mot nusc co'58 tin, matinh cs'2 dtaibin Quichii. Nque tachon nga nhin 5da
1. Gieo
ding thatI con xu'c xac. bin
trong so' 185 dai bin de think lap 1my ban. Tink vs de:
KG man:(
0,2, he
=
[ (2;61, 16;2), (3;5), 13;3), (4;4)} "Motinh ir 'ching dai bitn ban"
A :
b. B: I
trng my
Sicach chon matin 1dai bin: 2
P(A)
= (....G=2.2....2
-> -
So not kein
him nhan 2:1-21 36 =
-
P(B) 250
=
(g
A 2 (1,2),(2;1), (2;4); (4;2), (3;5),
=
(5;31, (4,6);(;4)}
ching 1t ai
naw.
2.6
phing don. 10 Khach this:6 nam, 4 ni. Chol ngn nhin 6
nguri: -
as. Ca b
nquo;delanam:1221 (i0 =
210
=
-
So'cach day racing 1t ai nan
thing
give trong moingay:7!
A 2
71
1 -> Xs de mot xay cng 1ANGT: 0,00612.
ngay ra
=
=
=
77
Tinh
-> PCA)
to
=
7. c'4 toa do
Notdiantai I saw
ga.
C'4 hanh khach i can
go
ten tai. xs de 1 toa wo's
A CY. (
:
90.
=
-
Chon 3
trong so'4 nguoi:"Inguoi 'll each chon toa
cach chon
->
PCA)
I 2
=
=
-
21.4.3 48
->
1
P(A) =
=
+
=
->
PA)= may bay tonew:
a.
May bay by tring 2 vien can.
E =
-
whatIni disc
b. Tint as de o' it chon:PCA)=
1-Cs= + Xschca'vien
tring B: 0,3=0,09
i
P(AB)
A.,cars itchicchoric
P(A)
P(AIB)
E.TAcB AB A)
May bay khing noi khiIvien
thing B va 2 vien
thing 2: 3.10,3.0,55) 0,27225 (3 each
chanting B)
->
-
=
-> = = - =
PIB) P(B)
cho.e ->
P(D) 1 =
-
0,27225 0,72775.=
d. Ara 1a 1
tring 4 ni. Tinh as detracture chon. Tinh is de Ara disc chan newwit'ht 9.
Trong mot tois'65% dan
tp now on tich xem dabong. Chon ugan nhin 12
nquoi. Tinh xs
trung doi dung 5 nguo
ote
5
nguoi khac'-5 ket qual to the xay it. Motcot cam at low ci: phan loadthe cach say: Chon ngan nhino que cam laim man tai dien. Netman
t
ra:(oa, 1); (Hoa, 2);(Hoa,3);(Hra, 4);(Ara, 5). nay thing child qual can
hong this
how sot can oi: xip lai1. Netn'1hos 2
quahing thixep logi 2. Trong tiring
de Ara csc chon:
=5 xepLai 3.
-> Xs PCC) =
=
P(A)
=
P(C) 13
-
= (CCB). b. Logic:Man Chua 1 no 2
quahing:Py(20,0,03) + P(20,0,05) 0. (0,03) 10,971"+(io. (0,03): 10,971"
=
0,4352 P(B)
=
=
KGman:1 ( =
36.
=
a. Air 13 dim: 5 can
sting, I can sai: kha
nang
-
Detich (aso'chan this
phai co'it'whatIfai laso'chan. Nin cac tain den laso le
Ding: E, Sai: ->P (2. (5)(**
=
0,055
=
=
+
13
10
=18 is +8 =
10
t
16
-
I
PCHB) PCABIC). PCC) PCABI). PCC)
=
+
5 0 10
=
+
=
Sai can:
ci.(5)"()" to 1N I
Bat1con?trong
con
on
16.
Churing ga 1:9 con mayva 1
ting.Moichwing con lai don was
matchering to a
con**mai 5/6 ↓
↳ w
A:
"Tong so con
con
+
(1,2,5) va 5 hoan vi is
BC:"Bat cs maching?" con
216
inth
xiiim*ing
+ (1,3,4) va 5 hoan vi
+ (1,1,6) va 2 hoan vi -
Xs but chic I can
tring t
2churing 1 va2:
E
D: "So not tren 120
3 con lakhac nhan:P(D)=
24 =[16
-> P(c)
Pe
-
P(B, Bc P(B). P(BC)
=
.8 8
=
=
I
- Chon vi tri cu'd not6:3 cach - 3.5.4 68 cach +P(CD)
=
= I
=
-
Xs butchic 1mai trong th 2 chusing
1 1 va2:
Phising an S tai B
->
PAIB)=
PLAB O = =
-
de may bay
14. Mot cap thesink dii is thedo
cing thing
1 (thathay do kha'c trng (gial. Cadcap sink dothatlon
↳ May bay i
Xs roi 1a: PI
2.0,973 1.0,7 0,882
= +
=
khacnhan. -
**
He maybay itwhatIknow taiA ban thing:1-0,3
Sinhct; Cung thing: Dn latrai vo; this can or B 0,91
-
n 0,28
=
thing:sense
May bay Xs de may bay roi1a: PI
2.0,91 1.0,91 0,91
I
0,3 =
+ =
↳ i
Khad 0,34
8,91
Xnathientas Xnithientai Big
dat hien qual towhat
1
It de
x
phising
-
=0,72 on
ten latrai
Trung Thit Trung Thit Chon an
Khac
gii:0,36 -
u 0,28
=
-
Xs de may bay
Ty'le cap sink do;that:PCA) 0,28 =
↳ May bay i
roi1a: PI
2.0,7 1.0,973 0,791
=
+
=
0,34
o XnathintainQuathieutai Bi et
P(A1)
PAB a =
=
=
=
0,4375 (ACBC
Trung Thit Trung Thit
18. Mitnhamaysx bong tencotyle bong din dat tin chuan 1980%. Trus'c khi xuat this tiring on stir.
coinst:Econthecherwonthe eatsachwing:How
ra
15c on
15.
Co'2churing this e
an quakim tra chat
living. Visi kiem tra khing the thyetdo hoan has him I
bong tot w'xs 0,9 cur
(1)
a bitva
than bong hong 'xs 0,95 biloaibs. Tinh ty bong dat chat
k.tra
lising.
long 1 t saw
10 COR
Bong din
↳ 0,2
A: "Thebatra tanthe chising 1"
changnhanlabit"
ca :
-Bongatenatat
2 la
P(HA)+P(HE) + 0,2.0,05
rang tit
"
D: "Thebattan
the2 la the tot Hing Hing
:
tap bar. Whom
1:
Ingusi, nhom 2:Angui, nhom 3:4ugui, nhom ban
19.4 Whom x,this 4:
Inguoi. Xs
ina mo ban
thing ngusieting lan List: 0,8;0,7;0,6,0,5.
whom
Chonugan which 1 xa thevanguoinay
what
has
Trust. Xasdinh xem
ngus i kha
way nang strung whom
I, PCHIA)
"
"
As
=
"
X, thethus whom3
"
C: P(C)
1, P(HIC) 0,4
=
=
4"PCD)
D: X, thethus whom
1, PCHD)
= 0,5
=
trist
"
Xs xa thisbantris't nay
the thisI:
whom
PCHIA). PIA)
PCAIH) P(AA)
= *
0,2.
=1,2.8 0,3.+0,4+8,5
+
Xs xa thisban
trustwaythe thise
whom
-
1,2.8 0,3.+0,4+
hang this,whom thus, what
+
Xs xa thisban
trustwaythe whomthis
-
0,4
8,5
P(1H) =
is
8,2.8 0,3.+0,4+
+
0,58
8,5*
P(1H) =
1,2.8 0,3.+0,4
+ +
11
- "Benh nhan disc chna khoibenh" I
~
I
-
binh nhan do chic knowbenh A
trong ting so binh nhan co
cha khoibink
P(AIH) P(AA) =
X: "So'ni
trong
whomis chon." P(y 1) P(X 1) P(X
=
=
=
+
-
= 1) 0,2 =
0,3
+
=
-
2) 0,04 0,09 0,13
=
+
=
P(X=8)
(
=
P(Y yi) =
0,370,50,13
-Bang phanphoixacsuatcax: lay bang laixe, nine statand dang ky'thi lai dn khidatman this.
pixa to so so so
cho Goi
5. Khi 1
nguoi di this th lai
X la so'an and a chi thi. Lap Phan bo xac' suntthis do cua and tala13.
E(x) 0. =
+1. 2.+3.8 = +
Di ctran xem
trung 243
nquoi(din w's thicti 1ays) u'bas nhien nguoi thi dat ngay lan can, lanz,
X(2) [1,2, =
. .
.,
ny (n + +
x). Dextail is 49
ModX 1 =
(VT Pex= e) labin what) -
Ca2 xs: - Nin i'243
ngnoi di thi:
I
=
+ P(X 2) =
2.2. =
=
-
Lingus,this sat ngay lan dan:1.243=81.
P 0,1 0,2 0,3 0,30,1 + Pix 2 =
2.5.2
=
= PX n)
+
=
=
Tim
phan boxac suatcua Y=min 3x,43 =
(1 -
(5 4 1).243 72.
+ + =
a. GriX la so theat. Tim phan boxs ca X, EX, DX. a. Tinh EX, EY.
X(x) 30;1;2;33
=
+ EX
iki.pi 0.0,15 1.0,3 2.0,25
=
=
+ + +
P(X 0)
=
(.c g,P(X
=
=
1)
=
1,P(X 24X
=
x
= =
3)
=
E
=
=
+
=
1)
=
+
P(X 0,y 2) P(X 0,y 3) P(X 1,y 0) P(X 1,y 1) P(X 1,y 2)
=
=
+ =
=
+
= =
+
=
=
+
= =
EX
0.5 1.I 2.2 3.5 1 1,875. P(X 2,y 0) P2X 2,y 1) P(X 3,y 0).
-
+ +
+ + = +
+ =
= = = =
= =
=
-
DX 0
=
+121 2 +
+
3. -
(1,873)
3
=
X vay ctic lap -> P(X ki,y yj) P(X ni). PCY yi).
=
= =
= =
PX y
->
+
=s) 0, 15.0,3 0, 13.0,2
=
+
+ 0, 15.0,2 0, 15.0, 15 +
+ 0,5.0,5 + 0,5.0,2 0,3.8,2 0,25.0,3 0,23.8,2
+ +
+
b. Gia sy nut mittheto cro 5 ctim, rut'mo thexanh chic 8 ciem. GoiY las' diemtng long tren 0,2.0,3 0,5225.
+
X 0 1 2 3 ->
y 1518 21 24 a.
Ching mink ra X vay ctic lap.
yi)
= =
= =
Hij
-
EY 18,375.
=
+
DY 5,4844.
= P(X xi) =
1,pij;9(Y
=
yi)
=
=
Pij
4. Hai xa theA va B tap ban, moi
nguo ban 2 phat. Xac' suat' ban trung dich cua A
trong
moi phat' l0,4;Bl0, 5. P(X 1) 0,12 0,15 8,83 0,3
= =
+
+
=
P(Y 1) 0,12 0,20 0,24.
=
=
+
=
so' bo xac
a. Gox Ia s8'phat'trung Atri
cad di
phat'trung cha B. Tim phan suat cna X. P(X 2) 0,28 +0,35 0,07 0,7
= =
+
=
P(Y 2) 0,13 0,35 0,3.
=
=
+
=
I
+ 2: Sophat'trungcua B ·
P(X 1,=
y =
1) 0,12 =
·
P(X 1).P(Y 1)
=
=
0,12
=
-
Cacxac' sunt
thing ung: ·
P(X 1,= y 2) =
0,15.
=
·
P(X 1). =
P(Y 2) =
0,15.
=
P(X
+
=
-
2) P(y 0,z
=
= 2)
=
P(y 0).P1z
=
= 2)
=
(20,4.0,6,0,50,3" 0,89.
=
=
·
P(X 1, = y 3) =
0,83
=
·
P(X 1).P(Y 3) =
=
0,83
=
P(X
+
-
=
1) P(y 0,z
= =
1) P(y 1,2 2)
=
+
=
= (,0,4%0,620,5!0,5 C,0,40,6",0,50,5"
=
+ =
0,3. ·
P(X 2, y 1) 0,28
=
= =
·
4(X 27.
=
P(y 1) 0.28
= =
P(X 0)
+
= P(y 0,2 0) P(y 1,z 1) P(y 2,z 2) 0,37.
=
=
=
+
= =
+
= =
=
·
P(X 2,y
=
2)
=
=
0,35.
·
Pix c). P(y 2)
= =
0,35.
=
P(X
+
1)
=
P(y 1,z
= =
0)
=
P(y 2,z 1) 0,2
+ =
=
=
·
P(X 2,y 3) 0,07:
=
=
=
·
Px 2). P(Y 3) 0,87
= =
=
=
=
=
=
=
->
Bang phan boxacsnat X: X-2 -
10 1 2 b. Tim phan boxs cna z X.Y. =
the nhan
Dailing ngn giatri:2(2)=31,2,3,4,63.
P(X n) =
=
=
=
= =
y -
B(2,0,7)
P(2
+
2)
= =
P(X 1,y 2) P(X 2,y 1) 0,15
=
= + =
=
= +
0,28 0,43.
=
a. Tim phan boxs aa x+Y.
=
=
=
=
=
C' Binps la phanpho,nhithisc,o'long thus:P(X=4) cp".4-p!"- =
=
-
Bangphan pho,xassnat:
P(2 6)
+
=
P(X 2,y 3) 0, 07.
=
=
=
= + X -
B(2,0,4):n 2
= +
X(r) [0;1;23v
=
P(X k)= C!.U,4.0,
=
box
->
Bang phan wa 2: 212346 X O 1 2
P12 zi)
=
0,160,480,36
-
1 2.0,7.0,
2,89)
-> E2 =
2,89.
zipi= -> Ez EX, EY=
+ Y -
B(2,0,7):n 2 = +
Y)-) 30;1;23.vP(y k) = =
=
I
Y O 1 2
MG EX=
kipi 10,3 2.0,7 1,7. EX. EY
+
=
=
= -
==
3
EX
= yj.pj 1,7.
=
=
=
P1Y k)
=
0,498,420,69
suat
Gia s
ring X vay otic lap: voicing 1
gia'tri xac
p.
=
=
=
=
Xij. P(2 4) = = -
0,0784
=
p4
+ 0,0784 p 0,3292
= - =
.(E)".**
2 0,16 0,12 0,08 -
Ca' 8 1
cpu-p**-
=
4545
40,020,015.0.01 0,003. -
cpU-p**-
C(E)".**as
b. P(X)Y). P(X-y,0) 0.03 0,02 +0 086 +023 604 0,19. Y-B12,115):n 2, Pcy x)
is es
=
=
+
+ + = =
=
=
Y
9. Cho X vaYlaC ALNN
c'phan boxs cting tho; nhsaw: X -
1 1 -
=
2
to
phoii s Ys Ys Gia s: Z-B(3;15). Ta co': 4 425 **23125 Y25
bang phan than phan: 0 -
4648
(=) is .(5))) Es
* F**x=-1+0+1=-= 8
A +
P(2 0) = = =
412
+
2)
=
=
+
4(2 1) =
2.(5).))=s
=
+ 4(2 3) =
(5) Es
=
=
Y -
11 -
EY =
-
11 11=8 +
Cac'
giatrixs time chic hoan tran phi hip vo bang phan boxs o'tren. Vay 2 x+ y
=
-B13;f)
P 42 k b. G SY X-B(1;), Y-B(2;45). Tim phan boxac' suat cva x+Y.
is theiscaz
1.
1s, 24,is so
=
- -
↑ in
DX EX LEX (-1).
+0+ E- (=I X vayotic lap->P(X xi,y yj) P(X xi). P(Y yi)
-
=
=
= = =
= =
Ga si z
w'phan bywhithuc 2-B(3;p) this phai thouman:
DY EY (EX) 1
=
-
=
-
+
12 -
01 = =
=
cov(X,Y) 48
p)2 7 I giatrip khad' nham khong
->p(X,x) =
-
=
=
- 0,1302. +
P(2 0) (1 = =
-
= +
4 0,31
=
-Hai 2 x+Y
=
DX. DY 134,92
+ 412 3)
=
p3
=
6
=
+
4 0,2714
=
10 1 -
415 Y5415 a
khng 'ugnoi has chet
trong ring 1ugay:
415 415 415 415 315415
EX (
1).I 0.+1 s Pex=ni 0 TB 1than '2 nquoi chefTB ngay is 47nq cht.
1
-
= - +
+
=
47
(47)"
-
EX.EY. P12 0) = l.
=
0,7515.
=
0!
=
( 1. - -
1.I +
( -
1.1. +
.0 =
0. b. C'it what 3
nguo; chet trong ring angay:
+f(x,y) cox=Soy TB 1than '2 nguoi chefTB 2
ngay is"nquoi cht.
-
=
=
=
=
=
->
=
= = = =
=
P(X 1).P(y
=
-
=
1) 2
=
45
-> Xva Y
Khing or lap. 1
= -
0,0204
=
:
:
14. Tai1tram kim soat' gias thing trung binh 1
phutcs'2 xe oti di
qua.
a. Tim is
decoding 6 xe di
qua trong 3 phut'
-
TB phutns'2
1 xe di qua TB 3 phutisoxe di qua
P(X 5) e- 86 0,1606.
=
=
=
TB phutn'2
1 xe di qua TB+ phutisitxe diqua
-
4 (40,010 2,3026
i 0.01+=
=
=
(phut')
-
2
an e
TB
thing
1 'I taingu lay
ding TB 3
thing is 6 taingu lay ding
-
Goi: la
X 'taingu lay ding trung ring 3thang:X-Poisson (6 (
As cantin:P(X-3) P(X 0) P(X
=
=
+
1)
=
P(X 2) P(X 3)
+
=
+
=
-6 it +e= +
+
0,15
-Goi"asortainatMensthang.-Poissoninthe
geneentireingrain
Is
prong what 1tai nan: 0,400=0,0669.
16.Mitram,whothetaxirischievetanggayamhasnottheusehechies,ene n
thuexe ca tram trong Ingay laDLNNX co'phan byPoisson vos than so' x = 2,8.
Quan he gia X va Y:
+ y 20X -24
=
,
X < 3. X 01 2- 3
y 60
+ =
-
24 36,X4, 3.
=
x -
24 41636.
-
Ca2 xac' snt
thing ing:
e.20 Tathay, khitramvo'3 this:
28
P(y
-
=
-
24) P(X
= 0)
=
=
0,0688
=
c. xe
=
= =
= =
-
+ P(y 1)) =
P(X
= 2)
=
148.282
=
0,2384
= (on
ngay
him khi tram co'4 xe.
2!
+ P(Y 3) =
P(x
=
3) 1 -0,888-0,1703-0,2384=
x =
0,5305. Vay trainen o's chic xe.
24.0,008 -
(USD).
+ y 20X -32
=
,
x < 4 X -
32 -
128 2848
Y 80-32
+ =
48,
=
X >, 4.
-
Ca2 xac snt
thing ing: 1282848.
# -
e.20
28
P(y P
-
+
=
-
32) P(X
= 0)
=
=
0,0688
=
0,0608 0,17030,23840,22250,308
P(y 4(X 1) e 82,8 sten bink tram the chic trong 1ngay:
- 12) 0,1703 trung
+
=
= =
= =
+ P(y 0) =
P(X 2)
= =
148.482
=
0,2384
=
EY = -32.0,0608-12.0,1703 8.0, 2384 +
+ 28.0,2225 + 48.0,308
2!
P(y (0)
+
=
P(x
=
3)
=
e
=
48.8 0,225.
= 18,932 (USD).
=
P(Y 48)
+
= P(X >4) 1 -0,8088 -0,1703
=
=
-0,2384-0,225 0,3080. =
toa1 ALNNX (tinh
bang thang) vosham
Baitapchewing8DLNNlien t?:
6. Two,thecua 1 loai mat at:
I in
thing
ion him
S
f(x) k1274-2),
=
R = (0;47
I
fix) c.n(1-2), khi
=
n c [0,1] 0, C0;4].
k(
= -
) 1
2
finalhammatto aDINNlienIin
Vi k =
1
= =
c( -
? =
1 =
((5 4) -
a
=
ei + Trindran(8;47:fine
Ik -p 0
=
=
=a 0
=
(t(it).
-> c 12
=
a
0
=
b. Fine Mod X. -
""Is Py
=
=
8.
-
(n
= =
= =
tens ~
n
2
=
~j % b. Tim Mod(X). Mod ciaXla g.tri to say who fine at max tai no.
2. Tinh 410,4(x20,6)
(fenidu-Caznic-uida 1/-a=aees.
=
=
-> Mod(X)
8
=
=I dn a
I
ALNNX is'hain mat to:
fine-to
=
e
=
-
2 0,9898.
=
7. Cho
bydin tren
3. Cho ACNN X cophan [-1;33. Tim P(x2).
4,ne[-1,3.
=
Ex= =
-
2)dn
+ = + +
-
+5 =
,n4(-1;3]. I
P(x2) 41 =
-
22 x x2) P( 1xx2) = -
14d (n 2,1
=
=
=
06036
=
DX =
EX -
EX*EX -
0 EX
=
-
+ =
+
0 , 4C0;3]. k, n = (1;4]
ok:
a. Tim
hang 0, ne C0;4].
vi Fius inhim
mat do cua ALNN X: Itinca= 1 es (kn'dn= k.= 1= 1 a. Tim
hang s8 k:
k2
->
1
= + k
G
= vi for ahai mat to a X: (tindn=1!knd+/kdn 1
=
b. Tih P(XSC)
faidu=(qn'd u?
=
2
I 0,7057.
=
=
-ku! kn +
1
= -
2 4k +
-
k1 = = k
1
=
Ex= Intnidn =
IEn'dn+1"Endn E(5*) =
=
2 2,2501
=
4 2,7237.
=
DX Ex2 EX
8 -(2):87 1,0624.
- -
= =
fixl=(quK2-a), meas
3. Cho DCNNX ham
mat ctor:
Ex= ntadu=?qu'dn+1udn=E(4+)- *
a. VE tothicna tiny:
Inso
-Trincoan (0;27:fin= [qu(2-n)) 2 = -
3m 0
=
=m 1.
=
(:(1i)
-
-
MdIX) saw cho
P(X(m)=1.
+
Ngoai otoan28;2):ham
hang tre= 0.
!End I =
7 -me (in
=
# --- * 12
9.
Tronghong
->
ludn+12d=1
cial
conga 6
thing
equ
tui,la1 ALNNX (kg).
1 14Em-I
=
-
->
m
1
=
L'ham
mat
I
=
2,25.
=
ato:
=
-
0,165 -
Vi
= 1 e 1
e
=
410,9x(1,5)
Incz-uldn=(n-i=0,1495.
=
ca Ban' kinh cud co'phan by den kirong ract lch chuan
+
trong lining,thing binh ga: 13. X
ring
1 tion trin ctoan [0; a]. Tim
) I
=
2,578
=
fixl=}aimie
-Hair mot it. Ina X:
xx DX
=
0, 27977(kg)
=
-
Ignitindn=/in?A =
+
Ex =
Infinidn=1s(n"-nYdu=(-) In. =
-kyrong andY:EY: du:
4a"
3
(ka(n-2),
fine= a = 10;23
su'dn=us 0,1778.
=
[fnica Jkn'ln-2"dr=
116
=
1x 1 =
k( -
n"+
us) 1
=
+
k
1
= b. P(Y)1) P(2 = x 31)
P(X)q)
=
(sadn=(dn
=
as
=
in
0,9844.
=
Hothi: 15. Một đoạn thẳng AB dài 10cm bị gãy ngẫu nhiên ở mọi điểm P. Hai đoạn AP và PB được
otoan 28;2]:fix) c(n" 4n 4n 443-kx 8n sử dụng để làm hai cạnh của một hình chữ nhật. Tìm kỳ vọng và độ lệch tiêu chuẩn của
Trong 0 0 0 a 0
-
+
=
=
= + +
=
=
tinies:
R O 12 n 1
=
B D A
# phan boaten
Cr:+XladoCaictoan
IPHCNNlieno,no
f(x) -
ten stran so the
0 0
b. Kyvong va
phising sai,Ya X:
. 0
+ so
100-10) N5
=
=
3
(cm2).
0, n = 1
a. Tim K vi hai phan by Fine. 16. Một người hàng ngày đi bộ từ nhà đến nơi làm việc với quãng đường 600m
với vận tốc đều v (m/giây). Biết rằng thời gian đi bộ của người đó là một
fineanamemat to esc=1e-cknt=
-
1 = 2k 1 =
K
-
Gri: + X inthis
gian di bi (phut'cua ngrinitoto;no;lain viez.
to cuax:
fin=}Eeee
·x < 1 :F(x) P(X<k)
=
0.
= Hain mat
E
FIR) - 1-
1 as1
60X X
Fy(x) P(y<n) =
P(Xx) P(x
=
=
)
)1 =
-
P(X)
-
5 -11,27712
= 0,03377. 0, 1891.
= =
+
21+u)1:P(X(z) 0 1
P(X- ) 1 EY: Iginstinian 1)) dr
23) 25.1 =Es
[
=
-
-
=
=
= =
=
+( 1 a s o :1
=
[
-
P(X22) 1
=
-
(***dt ekk 1
= + 1
=
+
a -
1 x
=
P(Y(m)
1
=
+
1)adn 1 (nx 2 =
=
=
=
=m 7,328
=
x 1
= Med(Y) 7, 328. =
Saturd
bi c'
1
,
x KC0;17 -
Tim xs con
trong living:
Tink P10,1<y<0,2). F(0,2) him
c. =
-
Fy(0,1) 0,2
=
-
0,1 0,151
=
a
Nang 300
kg.
Tim ki
raphing sai cna Y=2X 1. P(X)38) 1 P(X<300) 1
P(X 250 -
300280) 1 P(z(1,25)
-
·x
long
>
-
= - - =
0(1,25) 1 -0,8944
=
= 0,056.
Jeu in-isdn=(n"-n")du B- i) E
=
= b. Nhe how
175kg:
P(X(175) 4(2
175250)
PhuonBalocha"DYEYEx-
P(zx
-
1,875) 4( 1,879)
-
+ =
< =
- =
-
P(260(X (270)
P(250-2 (2
<270230) P10,25(20,5) 4(0,5) p(0,25) a.P(2<y> 18).
-
=
= =
motdo cua
finl=(e*,
0,6915 -0,5987 0,0928.
=
=
-Hai X: x,0
18. Thời gian từ nhà đi đến trường của sinh viên Bình là một ĐLNN X có phân bố 8,x <0
chuẩn. Biết rằng 65% số ngày Bình đến trường mất hơn 20 phút còn 8% số -
P12y(18) 4(2x2x
=
-
<10) P(1x<3).
=
=) fens du =
edn =
-
i = e!
+
a. Tim thegian
trung bink va at tech tier chuan cus this
gian ten thing. b. Tinh P(Y(4) P(x-(4) P(X) 2)
=
=
= (, fndn= be"du =-e* =
- i - 1 0,7569.
=
X -N(M,64
P(X P(X<20)
> 20) 0.69.
=
0,35.4P(X;
=
<
2M) 0,55.
=
20 M
p(.20;M) 0,35 8,385.(1)
-
=> =
c) -
=
=6(30,4) 0,92
=
30 M
1,406 (2)
-
=- =
rx
yes
T H)
E
-
- i =
22,1
0 5,58
=
Yay, thisgian
trung binh 1a22,15 phut'vacto. tech chuan(5,58 phut'.
b. Xac' snt must how new Binh xuat phat' tais' giv washo. 25 phut'
P(X)25) 1 P(X(25) 1
P(X 22313,25 23) 1
4(0,51) 1 0,695
-
-
- -
- - =
=
=
=
=
0,305.
c. Xuat phat'thisc gio was how bar which phut' xs muon hos behow 0,02:
t
P(X)t) 1 P(X(t) P)2< 2415) 4)+ 2B)
-
=
-
1
=
-
=1 -
<0,02
5,58
4(+ )>0,98
2+ 22152,055 t 33,62.
+0(7,,4)3912,0551
-
-
- = =
5,58
19. Chiều dài của một loài cây là một ĐLNN có phân bố chuẩn. Trong
một mẫu gồm 640 cây có 25 cây thấp hơn 18m và 110 cây cao hơn
24m.
a. Tim kyrong va dt. Ich chuan cia chin car cua
cay
chien
-croi:X la car
cay:X-NIM, 64; 2
XY
=
-C: + P(X(18)
5
=
0,0391
= +
P(z)(84) 0,0391
=
=
a(8,4) 0,0591
=
18; 1,7
=
M =
S 1854 1,761
E
-
Th(1) va(2): =
-
M 21,9
=
124 M 0,947 -
= 8 2,216.
=
co tocar den
-
P((X <20)
P(121> 201) P1- 2,662<z 0,857) -
=
=
0(- 0,857)
=
-
4( 2,662)
-
1
=
-
4(0,857) -
(1 -
4(2,662))
4(2,662)
=
-
Socay vs
long:640.0, 1919=122,8 123
=
cay.
20.Cho X
la ALNN co'Phan bo'mi voitham so x = 2. Tim kinglong va d lch chuan
cia y eX
=
mat to Cha
=(2e-,n0
-
Hain X:fine
0, x <0.
kylong Y:EY=
and
Igin findn=(eeedu=2/edu=-ses=
-
Ich chun ca Y:
Ex=
Iginitinid=12edu=2feidu=-1e 1 =
EY(EX
by DY
= =
E (5)
=
-
78.
= =
0,2357.
Bat
tap ching:Ho. Ivong:7 bai 3. Có một khu rừng có diện tích rất lớn. Căn cứ vào kết quả điều tra
1. Dish tra doanh so'hangthan' ca nor hiskink drank 1
ngank do
has the
to disc so'lie: ngẫu nhiên trên 31 ô, mỗi ô có diện tích trên 0,1 ha được giá trị
Doanh c'X
trienting) N0,1 10,2 10,4 10,5 18,7 10,8 10,9 1 M,3 M14 trung bình mẫu
So'hi 2 38 i3 25 20 R 10 6 1 (thể tích gỗ trung bình trên mỗi ô) và sai số tiêu chuẩn trên mỗi ô là
X = 10,2 m, s = 1,45m. Hãy ước lượng số quan sát cần thiết để sai số
3 3
Med
((k1 k1+) f(kgo +4g) 1 (0,7 18,7) 18,7.
= +
=
=
+
=
Nếu muốn sai số không vượt quá 0,5 thì cần điều tra bổ sung hay
b. Vo to cay 95%, to thenos doanh so'trung bink/thing cac'hi nam trong khoong
his and
Hoc Nếu muốn sai số không vượt quá 0,5 và số quan sát không vượt quá cỡ
-
99%
mẫu đã điều tra thì độ tin cậy của ước lượng là bao nhiêu?
+ Hitin
cay:1 x
-
=
Mic Hãy chỉ ra ước lượng khoảng đó. Giả thiết X tuân theo luật chuẩn.
-
y'nghia: a 0,05.
=
Chia
- bitIS, X
w'phan be chan Attic
living so quan satcan thisde sai so
king vist qua'0, 4m, totin cay 95%
Khoong tin
say: Ex=(X-t x +
Enn) -
kich that'sman:n 31; =
Mic yughia: x 0,05.
=
=
-
sai
long trong tiring chia
3
+
0,2604
=
1
1,984 11984
11
thugefla: 3
tre)
=
-n(tn).) n
I
Exc (10,69; 10,79). 56.
n x
Usc
hong khoang who
tyt hio' doanh so thing I trien, mis ynghia 0,01: ray by
can dien the 58 nia.
c.
sung
Tileman: f
116+1
= 0, 17.
= Hitin
wayhesai so khong it qua' 0,5va so'quan khng
sat vistqua
(n
i mais = 31) ca ctientra:
Khoning voc
Ling choty'l:pc(f-UE.flif) if UE.flifi
=0,5easiottassne.
+
(n-)) 1545
(0,17-40,00s.
=
0,150,87; 0,17+ 40,00s. 0,150,87)
doin
-(0,0731;0,2669). way Cay y = 93,12%
doanh so
Way vol to tin
cay99%, tyE hivs' thing Trien tong nam
trung khong *loc
Ling khoong cho gia'tri trung binh, dotin cay95%
(0,0731;0,2669).
Ex-(X-tn-1)). niX tn-e(): ni) +
lien
2. Dien
in
tra 365ctiem
tring luacu'smot hugen to
choc cas
to saw EXe (1,2 -ts0 (0,025). 1,45;N,2+ +s0 (0,025).
1,4
Nang,sat
30
25 88 35 343536 37 EX= (9,66; 10,74).
sodiem
tringlua 6 13 38 7410685 30 10 3.
vay, voi totin
cay95%, therich go trung binh trin man nam
trungkhong
a. Chira Median man, trung bink man: 19,66;10,74)
-
+ 36.85 cho một loại ôtô chạy từ A đến B, nếu chạy thử 30 lần trên đoạn
+ 37.30 39.4
+
40.5).555
+
đường này người ta ghi nhận được lượng xăng tiêu hao như sau:
34,79.
=
b. Vos its in
Cay 95%, nang sunt' luatrung bink na huyin thiswhatva car what la
suat LualaBNN chuan).
bar nhin? (Gia that
ning
what:X+t* +t.. living khrong cho giati
trung binh, bit b chuan chia bit
2,077= Va: Is
Cao
1 3479 33,0 p. nhring es
-
-
= *
365 1 -
34,58. -
X 34,79.
=
ly'thuget:
365 1-
-
s 2,078.
=
-Khong voc
lying:EXe(X-tn)?) nix tn)) ne) +
Ty VictorianSirinangaat
theinherentaparatinginates
+
Bang may
tinh, ta crc:X 10,134.
=
c. 5 0,2328.
=
-2,845.0,2328; 10,134
ofitsin
cay 99% EX= (10,134
-2,845.0,232
tring luai'nang suat' 10,222).
10
so'diem 85+30 3._0,5507.
+
+
voi to tin
cay 99%, nang snat' Iwacaohon 35tathacuahuyen 1a 0,3507;ty't naythap'nhat' l0,2865
5. Để ước lượng số cá trong hồ, người ta đánh bắt 2000 con đánh dấu Sau khi cải tiến kỹ thuật người ta lại thắp thử 100 bóng. Kết quả
rồi thả xuống. Vài ngày sau, ta lại đánh bắt 400 con thì thấy 80 như sau:
con được đánh dấu. Với độ tin cậy 95%, số cá trong hồ có bao nhiêu
con?
Tyle man: f = 0,2
=
a. Chi ra not
long dim, vs
living khoing cho EX, EY, DX, DY:
Hoc diem
1,96.0,20,8;0,2 1,96.0,288).
Chr DX: chch)
p= (0,2 long (wochig
-
- +
p
= (0,1608;0,2392) SY 1402,04.
=
Khong is
lising cho
so' ca'
trong hi:
N=(ea:8) -
Ne18362;12438). -Hoc hngkhongcho EX(phan bochnan, chia bt pSy' thuyet:
ray, voi co tin cay
95%, ting
trong khong (8362;12438) so ca'
trong hi nam
EXe(X-tn-)) nix tn-n)) ni) +
6. Một xí nghiệp đưa ra thị trường một sản phẩm mới. Để xem đánh
giá của người tiêu dùng đối với loại sản phẩm mới này như thế nào, 111, 4
EX = -
1,984.14884;111,4
+
1,984.1488)
người ta phát cho mỗi người mua hàng đó một phiếu thăm dò và yêu EX c (113, 9; 118,9)
cầu gửi lại cho xí nghiệp chậm nhất là sau 3 tháng. Vì điều kiện -
Muốn nhận được ước lượng khoảng cho tỷ lệ thực với độ chính xác Hoc diem cho DY: chch)
long (wochig
-
là 0,03 thì cần thăm dò thêm bao nhiêu phiếu nữa. 3 204,75 =
Với mẫu n = 300, ước lượng khoảng có độ chính xác là 0,0436 thì độ
Khongcho E. (phan be chan, chia bt pSly'
thurst
-
Hoc Ling
tin cậy của kết luận về ước lượng khoảng là bao nhiêu?
e(T-tn-)) n; +tn-))ne)
E
Hoc
*
hng tyle the khach hang nay:
thick logi can phain
-
TE man:7 =8 0,5
=
E
=
(175,5 1,984.20475;175,5 1,984.2045)
- +
E
e (172,6; M78,4)
Khooing us
living:pe(f-u(). ++) if-U(). +1)
-
Hic
Khongch DY:
Ling
pe (0,3- 1,96..0,8,7;0,3 1,96..8,817)
+
Dye)" xE
Pt (0,2481;0,3519).
Must to chinh
* xacn0,83 thi: thatbas
it nhieu gi,i do in
a 95%
+ +
Viy, oe to chinh xac' in0.03 this can than dothem tothis597 phin. -> (56, 2; 72).
* Tim doin
day and no
long knowing butdo chinh xac la0,0436: way, voi to tin cay 95%, viec caitien kythata law thing turnthe
(: f)
trung binh cud bing ten ten it what 56,2 gr.
4(2). +1 0,0436,
4(2).0,3,4 0,0436,4(2) 1,648x 0,141 0,9.
-
=
=
= =
-
x =
7. Để nghiên cứu tuổi thọ của một loại bóng đèn, người ta thắp 2 tn
=
-
1)2)-n 6,05
=
-
+gg() +4404 6,05++gg(2) 1,6877
=
=
x 0,889.
=
n 1
-
+1
=n
(1,984.1482,04)
=
n=222.
0,98
=
x 0,05.
=
Sau khi cải tiến kỹ thuật người ta lại thắp thử 100 bóng. Kết quả H: p
< 0,98.
can =
50028 0,944.
=
=1=-ucas. 4.
-
Mih bac' bi:
Ga sYX voY den than the luatchurn. Hay kim cink gidthit EX=EY, von doi
I
x 0,85.
=
-
20: +-p0.n 0,944-0,98.500 = =
-
5,75.
Poll pol
-
0,98.0,02
Batoan: muc ynghia chapnhan
9 t:
Ho:EX=EX .
x 0,05.
=
H.
EX<EY -
Ma: -
H(x) =
-
4(0,05) -1,645. =
= =
mith
Vayvo:myc yughia a 0,05,
=
th tam thi cho da gian
MSI+S?
Bang maytinh,to
·
co': Din
ughingadung.
-
= =
=-
Si 1402,04
=
nông thôn, người ta cân thử trọng lượng của 10 000 cháu và thu
Y 1175,5.
=
Tac: tm R (a) -
+ -
-
=
tgg(0,05) =
two,thebong
nang car otin.
2. Trọng lượng các bao gạo là đại lượng ngẫu nhiên chuẩn N(50; 0,01). Có
nhiều ý kiến khách hàng phản ánh là trọng lượng bị thiếu. Một nhóm Với mức ý nghĩa & = 0,05 có thể coi trọng lượng trung bình của
thanh tra đã cân ngẫu nhiên 25 bao gạo trong kho, kết quả như sau: trẻ sơ sinh ở thành thị cao hơn ở nông thôn hay không? (giả thiết
trọng lượng trẻ sơ sinh là đại lượng ngẫu nhiên chuẩn)
Croi M, M lan (not atrong binh cua theso sink 8 thin va
living trung ning
-
Baitran: Muc
yughia 0,05.
thankthinning, INNe no Mus y'nghia 0,05.
(Ho: M 50
-
=
x =
x =
m+ R
mS,+nS?
x,M.n 49,25
I
·
2)
28,28
3
-
may
- -
- -
=
= =
X 49,27.
=
Ca thtAbi bas
3 =
-
-
= t4(0,05) =
- 1,711. -
Ma: -
tn -z(x)
+
=
-
tgggg (0,05) -
=
1,645. bi, chapnhan H.
bi bac' bi,chap
Gia thirt to nhan H. Vay vosmyc yughia a 0,05,
=
th tam thischo ring trong ling tre sosink
ring trong ling trung bink cha cacthank thi car him
mong thin.
da bythin, y' kien 6. Thống kê số tai nạn lao động tại hai xí nghiệp có các số liệu sau:
bas wa khach
hang adung.
3. Trong điều kiện chăn nuôi bình thường, lượng sữa trung bình của một
con bò là 14kg/ngày. Nghi ngờ điều kiện chăn nuôi kém đi làm cho lượng
sữa giảm xuống, người ta điều tra ngẫu nhiên 25 con và tính được lượng Với mức ý nghĩa X = 0,05 hãy kết luận xem chất lượng công tác
sữa trung bình của một con trong một ngày là 12,5 và độ lệch tiêu bảo vệ an toàn lao động tại hai xí nghiệp trên có khác nhau không?
chuẩn s = 2,5. Với mức ý nghĩa = 0,05 hãy kết luận điều nghi ngờ nói Baitoan: Mic y'nghiax 0,05.
&
( Ho:41=Pc
-
trên. Giả thiết lượng sữa bò là một đại lượng ngẫu nhiên chuẩn.
H:P1 P2 =
14
=
Mic x 0,05.
=
-
He:i < 14 m, me: Stai nam 8XNI viXNI. mitm.(1 -mitme). Inee
2 1
Min bac bi:S 9x - M..n-1-tn-n(a). 3. C:U Chap
-
=
-
= =- 1,823.
U(E) 1,92.
=
nhan Ho.
can = =
loại phân khác nhau. Đến ngày thu hoạch ta có kết quả như sau: thửa phan bichuan NM, 6": 4 2,15 e
=
=
lấy mẫu 1000 bông lúa thấy số hạt trung bình mỗi bông X 70 hạt và -
-La,khooing (27,5 27,5 -
31,531,5 -
33,533,5 -
34,534,5 -
35,535,5 -
36,536,5 -
38338
s = 10; thửa thứ hai lấy mẫu 500 bông thấy số hạt trung bình trên
X Section in 6 13 38 74 106 85 30 13
= = =
Hỏi sự khác nhau giữa X và Y là ngẫu nhiên hay bản chất ( X = 0,05)?
P2 0.003 =
Po 0,1572
=
= =
E USE. e than
-
S= -
-
C: 1m -n 313,2
=
3
2,106. H. Ma: 11,07
-
-
= =
=
=
+ so
999 499
+
202
Vay vo:myc yughia a 0,05, tatam this
=
=
=
banchat.
8. Điều tra doanh số hàng tháng của 100 hộ kinh doanh một ngành nào đó Với mức ý nghĩa = 0,05 có thể kết luận X tuân theo luật phân bố Poisson hay không?
Batran:
Ho.X 'phan by Poisson
byPoisson
Mus yughia x 0,05.
=
H, X
khng o'phan
poisson:** x
nocwong diem chohamandChaPhanbe
=
0, it
=
Hãy kiểm tra giả thiết cho rằng số liệu đã cho phù hợp với phân bố chuẩn? (mức ý nghĩa X = 0,05)
860,61" 0,5434
3
x = e
= =
= e
=
- =
=
3!
= =
=
· =
1!
2
06
-
Si tinh:
dung may X 10,74 =
P(X = 2) e =
0.01
-
2.
0,1011
=
P1 4(1,3,4744)
=
4(1,6813) 0.0464
=
p5 0,
=
1477
P2 0,0875 =
Po 0,126
=
ps 0,1624
=
P7 0,1525
=
a.
Cac'phing an x li'o'tac'
dung whythan dovotyl
may man
hayk?
toan':Ho: Can'tyle.
nay main inthisthan Mus y'nghia
P4 0,2189 40 0,0586
S
=
= -
Bai x 0,05.
=
H: Can'tyle. nay
Minbaxbami"
- main lakhac' nhan.
-ns,
Xicaly (k:so
knowing, resolving than an e -
Min bac
bi:=X' Xc-(x) Is: sopan' xlihat ging).
6032 4982 402 972
x
n) ninj 1) 1770. (3682
mi- n
5,09. nij +
-
- =
= + + +
=
=
=
-
1) 61,39.
=
Chay than gia thit Ho, bac' by t Gather Abibas' bo, chapnhan H
9. Điều tra 365 điểm trồng lúa của một huyện ta được các số liệu sau:
xn I, towhat: Baitran': Micy'ughia
b.
Phuong
3Ho:pe=P2
an -
Hãy kiểm tra giả thiết cho rằng số liệu đã cho phù hợp với phân bố chuẩn? (mức ý nghĩa = 0,05) f 360 0,9 5 90=0,7315-Minbac'
bonmel>
X =
=
=
Ucas
wo
Batran: so'phan bo chuan Mus yughia
fegos-0,8ttyle.
0,05. U
Ho:X
-
x = = 1,864.
=
Si tinh:
dung may X 34,79 =
-
52 4,6439
=
+
5 2,155
=
0,127
=
ts
4
=
0,25.
=
+5 1 0,0811
= =
to the
10: P3 P4 =
x =
p3 >p4.
Với mức ý nghĩa 2 = 0,05 có thể kết luận là hoàn cảnh gia đình của trẻ -
Mien bac' bi: S =34> U(x13
-I
em độc lập với phạm tội hay không?
mitms-mn). *g*-**).
U = 3,64.
=
chapwhn Hn.
minbacbesonis or sessiotso" 1)
Cs:cac dang hoan can got). Gia thief Isb:bas bi,
choring thesaw a
waytomysnghia
- 8,52
=
x 0,05,
=
th tam this nonethan
Chap' than gia thit Ho, bac' by t hip voityle man, thing 3 w'ty I saw
↳It now what'
on
15. Theo dõi sự phụ thuộc giữa màu mắt và màu tóc ở 124 phụ nữ ở một vay voi mu'c yughia a 0,05
=
-
Desai so' khong vist qua' 0,02:
1,96.0,2307320,02
Với X = 0,05 hãy kiểm tra giả thiết cho rằng màu của tóc và màu của way to sayso
whatgot0,02 this
thing sphai bat it what
mắt độc lập với nhau. 1801 con
Batran: mat
tovaman dic lap voi nhan. 17. Đối với người Việt Nam, lượng huyết sắc tố trung bình là 138,3 g/l.
(Ats:
-
May
1: mat phythuoc vi
tova man
May nhan. Khám cho 80 công nhân ở nhà máy có tiếp xúc hóa chất thấy
-
Mi bac bi:5-[X, Xis-reca).). (r: so khong mat, man huyết sắc tố trung bình là 120 g/l; s = 15 g/l. Từ kết quả trên có
S: So
khosing tod man thể kết luận lượng huyết sắc tố trung bình của công nhân nhà máy
= = +
39.47 21.47
Ma: X(x) X5(0,05)
97 E559- 1) 15,07.
Baitran: Ho:M 138,3 Muc
yughia 0,05.
(
-
= 12,59
= =
-
=
x =
(S 1)(k 1)
- -
-1 -
-
C:X-M.n -
1 120 138,3.79
=
-
=
-
N,84.
S
15
16. Để xác định thời vụ phun thuốc diệt sâu có lợi nhất, tổ bảo vệ cây trồng -
Ma: -4() =
-
4(0,05) =
-
1,645.
đã theo dõi các lứa sâu trong từng thời kỳ và đếm số sâu non mới nở Gia this Is b:bas bi, chapwhn Hn.
bắt được. Kết quả ghi ở bảng sau: hayet' sac tug
Thikytheo doi Thing thing 2 Thing 3 Thong 4 Thing 5 rayni missinghia, at 0.05, thetamthatchoringlong at
So say
non mono bathis62 28 70 75 15 18. Đo huyết sắc tố cho 50 công nhân nông trường thấy có 60% ở
ingsosaybattoen mức dưới 110 g/l. Số liệu chung của khu vực này là 30% ở mức
488 392 280 515 185
426 364 2N 440 170. dưới 110 g/l. Với mức ý nghĩa = 0,1 có thể kết luận công nhân
a. TE say non msino trong th;kyquan
cac satkhac nhan 'y'ughia hay khing: nông trường có tỷ lệ huyết sắc tố dưới 110 g/l cao hơn mức
Baitoan:H: Ty say thi kitowhynhan. Mic yughia chung hay không?
S H:Tye trong
-
0,5
=
x 0, 1
=
-minbarbySonXirastogiso solving
Is: thiki). H1:p> 0,3.
782
I
0.250 so issot useit? Ire -
Min bac' bi:S
=4f-p0.n
Poll pol -
>
Uxs. 4.
Ma: X5-1(x) X410,05) 9,49 2N 4482+ 1702
288.1610515.1618185.1618 1)
+ 50,83.
-
+ =
= = -
Poll pol
-
0,3.0,7
Bat x 0, 1.
=
máu sau 3 giờ làm việc đã giảm đi hay không? He T khng o'phan bymi
toan': Mus y'nghia Noc long diem cho than and cia phan bim: **
( H:M=M 1
-
Bai x 0,05.
=
-
=
= 0,090.
H: MF M2. -
Hai phan bomio'dang: FCH=1-e.
-Tinh cac in
9It
Mih badby:S pi ti than via tim crc:
"I xs
-
=
0,098.5
F(0) F(5) 1
-
G: -y 60
=
-
52
4,493
=
Gia thirt Is bibac' bo, Pc 0,2373
=
ps
1
= -
F(20) 0, 1409.
=
saw =
21.Gọi X là số người tới một trạm điện thoại trong thời gian 3 phút. Theo Yay vosmyc y'nghia a 0,05, tatam thischo
=
ring t
khing than the p.bomi.
dõi 50 khoảng thời gian như vậy ta có các số liệu sau: 24. Trong đợt thi đua, phân xưởng I báo cáo chất lượng sản phẩm làm
ra như sau: có 85% loại I, 10% loại II và 5% loại III. Ban thi đua đã
lấy ngẫu nhiên từ lô sản phẩm chưa phân loại của phân xưởng I ra
Với mức ý nghĩa X = 0,05 có thể kết luận X tuân theo luật phân bố Poisson hay không? 100 sản phẩm, thấy có 80 loại I, 13 loại II và 7 loại III. Với mức ý
Batran: so'phan by Poisson Mus yughia 0,05. nghĩa = 0,1 có thể kết luận gì về báo cáo của phân xưởng I.
9
-
Ho:X x =
&
byPoisson Mus
X
khng o'phan toan: phan 60 0,85,0,1,0,05. y'ughia 0, 1.
9:
H, -
Bai xco x =
H:X khong
de (k: so Lo,e
minbarborstot
Gop khooing Fi:
mi 5
-
C: 1m-n 1 = -10r=1,e
Sokhongxayra 8 151296
-Tinh cac xs
pi ti than
in via tim ctic:
Chapthan gia thit Ho, bac' by t
P(X 0) e
=
=
186.186" 0,1557 =
-Min bac bi:
vay vo:myc y'nghia a 0,05, tatam thischo
=
timesininthe
480186
P(X 1)=
2
=
·
1!
0,2896
=
25. Một nhà máy có 3 phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm.
P(X 2)
=
2181862 0,2693
= =
Chất lượng sản phẩm được chia thành 3 loại. Kiểm tra, phân loại
e180183 ↳"mi-n ngẫu nhiên một số sản phẩm từ lô sản phẩm của 3 phân xưởng ta
3! i
1P,
=
P(X>,4) 1
=
-
P(X(4) 0,1184
=
có số liệu sau:
22. Gieo đồng thời 2 đồng tiền 50 lần. Tần số xuất hiện số mặt sấp là: Với = 0,05 có thể kết luận chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào nơi làm ra chúng hay không?
Với mức ý nghĩa = 0,05 có thể kết luận 2 đồng tiền là cân đối và đồng chất hay không? Min bac bi:5 -[X, Xis-n(re)(2). 3.
(an xunt
-
==
ninj
i
Xco'phan
=
H: x 0,05.
=
-
X410,05)
=
9,49.
= + 2,87.
=
m-n tomining
Khocing) choring ining san painthe
C: 1 1
=