Professional Documents
Culture Documents
1.Yếu tố cấu thành của tài nguyên cây thuốc là, trừ
A. Cây cỏ
B. Tri thức sử dụng
C. Yếu tố vật thể
D. Yếu tố môi trường
2. Cây cỏ nghĩa là, trừ
A. Là yếu tố phi vật thể
B. Là yếu tố vật thể
C. Là cây thường sống hoang dại
D. Là nguồn gen
3. Tri thức sử dụng là
A. Cách sử dụng yếu tố phi vật thể để làm thuốc tây
B. Cách sử dụng yếu tố phi vật thể để tạo ra bài thuốc dân gian
C. Cách sử dụng yếu tố vật thể để làm thuốc tây
D. Cách sử dụng yếu tố vật thể để chế biến món ăn
4. Đặc điểm liên quan đến cây cỏ
A. Một cây có 1 tên gọi duy nhất
B. Một cây có thể có nhiều tên khoa học khác nhau tùy từng địa phương
C. Một loài có 1 tên khoa học duy nhất
D. Một loài có thể có nhiều tên khoa học tùy từng quốc gia
5. Cây cỏ có đặc điểm sau
A. Tri thức sử dụng rất đa dạng
B. Hàm lượng hoạt chất trong cây cỏ rất phong phú
C. Số lượng hoạt chất có trong cây đa dạng
D. Bộ phận sử dụng chỉ là thân và lá
6. Đặc điểm liên quan đến hàm lượng hoạt chất có trong cây cỏ
A. Hàm lượng thấp và không thay đổi theo điều kiện sống
B. Hàm lượng cao và không thay đổi theo điều kiện sống
C. Hàm lượng thấp và thay đổi theo điều kiện sống
D. Hàm lượng cao và thay đổi theo điều kiện sống
7. Chọn ý đúng về tri thức sử dụng
A. Là yếu tố vật thể của tài nguyên cây thuốc
B. Gồm có tri thức bản địa và tri thức dân tộc
C. Tri thức sử dụng còn rất hạn chế, vì chưa được nghiên cứu nhiều.
D. Tri thức sử dụng có thể khác nhau giữa các địa phương
8. Chọn câu không đúng liên quan đến tri thức sử dụng
A. Có thể thay đổi trong quá trình phát triển
B. Không thay đổi khi nền văn hóa biến đổi
C. Gắn liền với nền văn hóa tập tục của từng dân tộc
D. Gắn liền với kinh tế của người nắm giữ
9. Tri thức sử dụng có đặc điểm, trừ
A. Có sự khác nhau về số lượng tri thức sử dụng giữa các thành viên
B. Có sự khác nhau về chất lượng tri thức sử dụng giữa các thành viên
C. Có sự giống nhau hoàn toàn trong các loài cây cỏ sử dụng
D. Có sự tiến hóa đổi mới thông qua kinh nghiệm
10. Loài hoa nào được sử dụng để làm thuốc, trừ
A. Hoa cúc
B. Hoa hồng bạch
C. Hoa đại
D. Hoa nhài
11. Loại hoa có tác dụng chống viêm mạnh nhất dưới đây là
A. Hoa atiso
B. Hoa tam thất
C. Hoa nghệ tây
D. Hoa kim ngân
12. Quả được sử dụng để làm thuốc, trừ
A. Quả việt quất
B. Quả nhãn
C. Quả táo tàu
D. Quả soài
13. Quả nào sau đây có tác dụng trị ho
A. Quả la hán
B. Quả nho
C. Quả đu đủ
D. Quả sung
14. Hạt nào dùng để làm thuốc, trừ
A. Hạt gấc
B. Hạt cà phê
C. Hạt sen
D. Hạt ổi
15. Lá không dùng để làm thuốc
A. Lá soài
B. Lá thường xuân
C. Lá húng chanh
D. Lá cây lược vàng
E. Lá diếp cá
16. Thân cây có thể sử dụng làm thuốc, trừ
A. Cà gai leo
B. Quế
C. Nhân trần
D. Bạch đàn
16. Củ có thể sử dụng làm thuốc, trừ
A. Củ nghệ
B. Củ sâm
C. Củ mật gấu
D. Củ lạc
17. Ô đầu và Phụ tử có tác dụng gì? Trừ
A. Hồi dương
B. Khử phong hàn
C. Chữa đau nhức đầu
D. Chữa xương khớp
18. Tài nguyên cây thuốc có mấy giá trị
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
19. Các giá trị của tài nguyên cây thuốc, trừ
A. Giá trị kinh tế
B. Giá trị chính trị
C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị văn hóa
20. Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Nhu cầu sử dụng thuốc cây cỏ ở Việt Nam là 60.000 tấn/ năm
B. Nhu cầu sử dụng thuốc cây cỏ ở Trung Quốc là 1.600.000 tấn/ năm
C. Có khoảng 80% dân số ở nước đang phát triển phụ thuộc vào nền y học cổ truyền
D. Các cây thuốc thường có 4 giá trị sử dụng
21. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Cây thuốc thường được thu hoạch nhanh
B. Cây thuốc đa phần là được trồng và đã được thuần hóa
C. Cây thuốc chưa được nghiên cứu đầy đủ
D. Cây thuốc cũng được coi như một hàng hóa thông dụng
22. Thay đổi nào không phải là mối đe dọa với tài nguyên cây thuốc
A. Các nguồn cây thuốc bị tàn phá nặng nề
B. Tri thức sử dụng ngày càng mai một
C. Bản sắc văn hóa dân tộc được giữ gìn và phát huy
D. Tri thức sử dụng không được tư liệu hóa
23. Mối đe dọa đối với cây thuốc, trừ
A. Thảm thực vật bị tàn phá
B. Lãng phí tài nguyên cây thuốc
C. Khai thác quá mức giới hạn
D. Nhu cầu sử dụng ngày càng tăng
E. Có nhiều doanh nghiệp bắt tay vào trồng cây thuốc
24. Mối đe dọa đối với tri thức sử dụng, trừ
A. Thế hệ trẻ không nghe theo các kinh nghiệm của cha ông
B. Tri thức không được tư liệu hóa
C. Tâm lý thích dùng thuốc từ thiên nhiên
D. Nền văn hóa bị xói mòn
CHƯƠNG 2: TÀI NGUYÊN CÂY THUỐC TRÊN THẾ GIỚI
1. Số lượng loài cây cỏ được sử dụng để làm thuốc
A. 250.000-300.000 loài
B. 150.000-200.000 loài
C. 100.000-150.000 loài
D. 35.000-70.000 loài
2. Có bao nhiêu trung tâm đa dạng sinh học cây trồng trên thế giới
A. 22
B. 14
C. 12
D. 20
3. Đâu không phải là 1 trong những trung tâm đa dạng sinh học cây trồng trên thế giới
A. Trung Quốc- Nhật Bản
B. Đông Dương- Indonesia
C. Châu Úc
D. Châu Âu
4. Nhân sâm có nguồn gốc từ đâu
A. Trung Quốc
B. Hàn Quốc
C. Việt Nam
D. Triều Tiên
5. Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình sử dụng tài nguyên cây thuốc trên thế giới
A. Có xu hướng sử dụng giảm dần
B. Ít phát triển các dạng bào chế có nguồn gốc tự nhiên do khó chiết suất
C. Nghiên cứu phát triển thuốc mới từ nguyên liệu tự nhiên
D. Không còn các hình thức nuôi trồng cây thuốc và động vật làm thuốc
Các cây thuộc khu vực châu Âu
6. Sambucus nigra L. có tác dụng
A. Giảm đau nhức
B. Chống viêm mạnh
C. Lợi tiểu, long đờm, lợi sữa
D. Nhuận tẩy, hỗ trợ đường tiêu hóa
7. Corylus avellana L. có tác dụng
A. Giảm ho, long đờm
B. Giảm ngứa, lợi tiểu
C. Trị rắn cắn
D. Giải nhiệt, chữa đau răng
8. Casta sativa Mill. có tác dụng, trừ
A. Trị thấp khớp
B. Giảm đau lưng dưới
C. Giảm đau răng
D. Giảm cứng cơ bắp
9. Ribes nigrum L. có tác dụng điều trị
A. Đau bụng
B. Tê tay
C. Viêm họng
D. Viêm khớp
10. Ribes rubrum L. có tác dụng, ngoại trừ
A. Chống scobut, nhuận tràng
B. Thanh lọc cơ thể, lợi tiểu, giải nhiệt
C. Trị tiêu chảy, đi ngoài phân lỏng
D. Giảm đau do thấp khớp
11. Ribes uva-crispa L dùng để
A. Điều trị sỏi thận
B. Điều trị giun sán
C. Điều trị viêm sưng lợi
D. Điều trị xương khớp
12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Pinus pinea L. ( cây thông)
A. Lá có tác dụng thanh nhiệt giải độc
B. Thân có tác dụng chống viêm mạnh thường dùng để điều trị viêm xương khớp
C. Rễ có tác dụng cầm máu, nhuận tràng
D. Nhựa cây có tác dụng lợi tiểu, tẩy giun
13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Fragaria ananassa Duchesne( dâu tây vườn)
A. Cả rễ thân lá và quả đều có tác dụng nhuận tràng
B. Lá và quả có tác dụng ngăn ngừa ung thư
C. Quả có tác dụng giải độc
D. Quả và lá có tác dụng lợi tiểu
14. Prunus avium L.( Cây cherry) có tác dụng, ngoại trừ
A. Có tác dụng chống ho
B. Có tác dụng lợi tiểu
C. Có thể làm thuốc bổ
D. Có thể làm thuốc trị sốt rét
15. Tác dụng nào không phải là của Prunus domestica L.
A. Trị rắn cắn
B. Nhuận tràng
C. Kiện vị
D. Giải nhiệt
16. Rubus fruticosus L.Aggr có tác dụng
A. Chống viêm
B. Trị đau nhức xương khớp
C. Trị rắn cắn
D. Chống nôn
Các loài cây thuộc khu vực châu Mỹ
17. Đâu là tên khoa học của cây hoa dâm bụt
A. Ribes uva-crispa L.
B. Rubus fruticosus L.Aggr
C. Prunus avium L.
D. Malvaviscus arboreus Cav.
18. Hoa lá của Malvaviscus arboreus Cav. dùng để
A. Giảm đau nhức xương khớp
B. Giảm đau răng
C. Chữa viêm bàng quang
D. Chữa viêm da cơ địa
19. Phát biểu không đúng về công dụng của lá hoa và thân Bougainvillea glabra Choisy( cây
hoa giấy)
A. Chữa tiêu chảy
B. Chữa ho
C. Chữa đau đầu
D. Chữa đau họng
20. Xanthosoma sagittifolium (L.) Schott ( Cây ráy dại)
A. Lá nhựa rễ có tác dụng hạ nhiệt, trị đau nhức xương khớp
B. Lá nhựa rễ có tác dụng hạ nhiệt, điều trị vết rắn cắn
C. Lá nhựa rễ có tác dụng thanh lọc cơ thể hỗ trợ điều trị ung thư
D. Lá nhựa rễ có tác dụng thanh lọc cơ thể, điều trị vết rắn cắn
21. Helianthus tuberosus L. ( Cây hoa cúc vu)
A. Rễ củ lá có tác dụng nhuận tràng, lợi tiểu, cường dương
B. Rễ củ lá có tác dụng kích thích tiêu hóa, điều trị sỏi thận
C. Rễ củ lá có tác dụng bổ huyết, hỗ trợ điều trị đau cơ
D. Rễ củ lá có tác dụng hỗ trợ điều trị tâm thần phân liệt
22. Smallanthus sonchiflolius( Hoa hương dương)
A. Là loại cây có tác dụng chống viêm mạnh đầu bảng
B. Là loại cây có tác dụng cầm máu tốt
C. Là loại cây có thể thay thế đường trong điều trị bệnh ĐTĐ
D. Là loại cây có tác dụng nhuận tràng hỗ trợ kích thích tiêu hóa
23. Canna indica L. ( Cây nghệ tây) có công dụng, ngoại trừ
A. Rễ hoa điều trị nhiễm trùng
B. Rễ hoa điều trị bệnh thấp khớp
C. Rễ hoa điều trị tiêu chảy
D. Rễ hoa điều trị viêm gan
24. Phát biểu không đúng về Schinus molle L.
A. Quả lá điều trị vô kinh viêm phế quản
B. Quả lá điều trị bệnh lậu, bệnh gout, bệnh lao
C. Quả lá hỗ trợ điều trị khối u
D. Quả lá hỗ trợ điều trị bệnh đường ruột
25. Phát biểu nào đúng về Spondias purpurea L.
A. Quả có tác dụng chữa bệnh về xương khớp
B. Quả có tác dụng chữa lành các vết loét trong miệng
C. Quả có tác dụng trị nhiễm độc
D. Quả có tác dụng làm giảm đau bụng
Các loài cây thuộc khu vực châu Phi
26. Phát biểu nào sau đây không đúng về Barringtonia racemosa(L.) ( Cây lộc vừng)
A. Quả, lá, vỏ cây trị sốt rét, ho hen suyễn
B. Quả, lá, vỏ cây chữa bệnh vàng da
C. Quả, lá, vỏ cây chữa đau đầu
D. Quả, lá, vỏ cây chữa viêm nhiễm mắt, viêm da
27. Phát biểu nào sau đây không đúng về Cola nitida( Vent.) Shott & Endl
A. Có tác dụng trị ho
B. Chữa tiêu chảy kiết lỵ
C. Có tác dụng chống nôn
D. Trị đau nửa đầu
28. Thaumatococus daniellii( giống cây rong gói bánh) có tác dụng
A. Chống nôn, hạ sốt, giải độc
B. Điều trị các bệnh về đường hô hấp
C. Chữa tiêu chảy, kiết lỵ
D. Điều trị vết thương ngoài da
29. Lựa chọn đúng về Treculiaafricana Desc. var. Africana
A. Chỉ phần rễ có tác dụng điều trị giun sán
B. Chỉ phần thân có tác dụng điều trị giun sán
C. Chỉ phần hạt có tác dụng điều trị giun sán
D. Tất cả bộ phận của cây đều có tác dụng điều trị giun sán
30. Đâu là tác dụng của Sorghum bicolor(L.)
A. Hạt dùng để trị rắn cắn
B. Hạt dùng để trị đau mỏi cơ
C. Hạt dùng để trị ho
D. Hạt dùng để tránh thai, phá thai
31. Eleusine indica (L.) Gaertner ( Giống cây cỏ mần trầu) dùng để
A. Điều trị các bệnh về xương khớp
B. Thanh lọc cơ thể, lợi tiểu,giải nhiệt
C. Nhuận tràng, trị nấm ngoài da
D. Trị viêm loét trong ổ miệng
Các loài cây thuộc khu vực châu Á
32. Phát biểu nào đúng về Garcinia dulcis (Roxb) Kurz
A. Điều trị viêm phổi, viêm da
B. Điều trị vết sưng hoặc vết thương ngoài
C. Điều trị giun sán
D. Điều trị sỏi thận
33. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Panax ginseng C.A. Meyer ( Nhân sâm)
A. Rễ có tác dụng cầm máu rất tốt
B. Rễ có tác dụng điều trị nhiễm trùng
C. Rễ có tác dụng điều trị đau nửa đầu
D. Rễ có tác dụng như thuốc bổ
34. Alpinia officinarum Hance ( giống cây giềng) có tác dụng, ngoại trừ
A. Lá dùng để trị ngộ độc
B. Thân dùng để kích thích tiêu hóa
C. Rễ có tác dụng làm giảm đau
D. Cả thân và rễ đều có tác dụng hạ sốt
35. Chọn đáp sai khi nói về Curcuma longa L.( nghệ)
A. Kích thích tạo máu, tan cục máu đông
B. Hỗ trợ điều trị cơn hen phế quản
C. Điều trị vàng da, tiêu chảy kiết lỵ
D. Điều trị kinh nguyệt không đều, đau lưng
36. Chọn đáp sai khi nói về Nelumbo nucifera Gaertner (Sen)
A. Hạt có tác dụng an thần
B. Hoa và lá có tác dụng điều trị tiêu chảy
C. Hoa và lá có tác dụng chống viêm, cầm máu
D. Hạt có tác dụng chống viêm loét dạ dày
37. Phát biểu không đúng về Chrysanthemum morifolium Ramat( Cây hoa cúc)
A. Hoa lá non có tác dụng an thần và điều trị ung thư
B. Hoa lá non có thể kháng khuẩn, kháng nấm kháng viêm tốt
C. Hoa lá non có tác dụng nhuận tràng, thanh lọc cơ thể
D. Hoa lá non có tác dụng chữa nhiễm khuẩn mắt, ra mồ hôi, giải nhiệt
38. Lonicera japonica Thunb ( Hoa kim ngân)
A. Có tác dụng điều trị giun sán hiệu quả
B. Có tác dụng hỗ trợ cường dương
C. Có tác dụng điều trị thiếu máu cơ tim
D. Có tác dụng hạ sốt chống viêm
39. Chọn câu sai về Styphnolobium japonicum(L.) Schott ( Hoa hòe)
A. Hoa, nụ hoa có tác dụng cầm máu chống xuất huyết
B. Hoa, nụ hoa có tác dụng làm hạ cholesterol máu và hạ huyết áp
C. Hoa, nụ hoa có tác dụng kháng khuẩn, chống viêm chống co thắt
D. Hoa, nụ hoa có tác dụng giảm đau hạ sốt, chống dị ứng
40. Chi citrus( Cam quýt) không có tác dụng gì
A. Chống oxy hóa, chống ung thư
B. Có tác dụng điều trị đái tháo đường, hạ mỡ máu
C. Có tác dụng kháng viêm
D. Có tác dụng vững bền thành mạch máu
41. Ginkgo biloba L. ( Bạch quả) có tác dụng gì
A. Giảm đau nhức xương khớp
B. Giảm vết loét miệng
C. Tăng tuần hoàn não cải thiện trí nhớ
D. Chống viêm chống dị ứng hiệu quả
Các loài cây thuộc khu vực châu Úc
42. Chọn câu đúng về Corymbia calophylla( cây bạch đàn)
A. Trị bệnh mất trí nhớ
B. Trị sỏi thận, đau răng
C. Trị đau dạ dày, bệnh chàm
D. Trị viêm gan, trị đau nửa đầu
43. Chọn câu sai khi nói về Nymphaea nouchali Burn.f.
A. Điều trị rối loạn chức năng gan, tiết niệu
B. Điều trị bệnh tiểu đường, chống viêm
C. Điều trị rối loạn kinh nguyệt, rong kinh
D. Điều trị ung thư, bệnh lậu
44. Phát biểu không đúng về Saccharum spontaneum ( Cỏ bông lau)
A. Rễ trị bệnh về hô hấp
B. Rễ trị bệnh phụ khoa
C. Rễ có tác dụng lợi sữa lợi tiểu
D. Rễ có tác dụng điều trị bệnh ngoài da
45. Phát biểu đúng về Boronia megastigma
A. Hoa ức chế thần kinh trung ương
B. Hoa có tác dụng giảm ngứa
C. Hoa ức chế tế bào ung thư, cảm ứng CYP450
D. Hoa có chứa hợp chất gây nghiện
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN THUỐC TỪ NGUỒN TÀI NGUYÊN CÂY THUỐC
1. Phát biểu không đúng về thực trạng việc quản lý sử dụng dược liệu
A. Sử dụng dược liệu mạnh và độc tính cao
B. Dược liệu mốc dược liệu kém chất lượng
C. Dược liệu dư phẩm kim loại nặng và chứa thuốc trừ sâu
D. Quá trình chế biến dược liệu đảm bảo an toàn và sạch sẽ
2. Phát biểu không đúng về thực trạng sử dụng sản phẩm từ dược liệu
A. Dược liệu không đạt về độ ẩm, tạp chất
B. Dược liệu chứa các chất nguy hại
C. Sản phẩm từ dược liệu dễ làm giả
D. Thuốc y học cổ truyền được bảo quản không thể nhiễm khuẩn
3. Nguyên nhân dược liệu, thuốc từ dược liệu kém chất lượng, trừ
A. Dược liệu đa phần được nhập khẩu từ Trung Quốc
B. Chưa thể kiểm soát được nguồn gốc và chất lượng của dược liệu
C. Phần lớn các thuốc Đông dược được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP
D. Các tiêu chuẩn Đông dược và dược liệu chưa đề cập đến định lượng hoạt chất
4. Nguyên nhân dược liệu, thuốc từ dược liệu kém chất lượng, trừ
A. Điều kiện bảo quản dược liệu chưa đạt yêu cầu
B. Việc mua bán dược liệu trên thị trường không được kiểm soát chặt chẽ
C. Hệ thống các quy trình quy phạm về đảm bảo chất lượng khá tốt
D. Thông tin về dược liệu, y học dân tộc còn ít chưa được cập nhật thường xuyên
5. Giải pháp khắc phục dược liệu, sản phẩm chứa dược liệu kém chất lượng, trừ
A. Tăng cường công tác kiểm tra đảm bảo chất lượng dược liệu
B. Tìm hiểu và nhập các dược liệu chuẩn và kiểm tra đánh giá chất lượng
C. Đảm bảo thực hiện đúng lộ trình GMP đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu
D. Tăng cường sử dụng thuốc dược liệu mua bán ngoài chợ, trên mạng
6. Phát biểu không đúng về tiềm năng cây thuốc trong nghiên cứu phát triển sản phẩm từ
cây thuốc ở Việt Nam
A. Có 3.948 loài cây thuốc, gần 90% là mọc tự nhiên còn 10% là trồng
B. Nhiều loài cây đã được chiết tách các hoạt chất để làm thuốc
C. Khó có thể chiết tách được các cây thuốc ở Việt Nam
D. Các cây trong nước và nhập nội cũng đã được trồng ở các quy mô khác nhau
7. Lý do cần nghiên cứu phát triển thuốc từ dược liệu, trừ
A. Nước ta có 1 tiềm năng to lớn về tài nguyên cây thuốc
B. Có nền y học dân tộc lâu đời với tri thức sử dụng các loại cây dược liệu
C. Tiềm năng kinh tế về tài nguyên cây thuốc
D. Dược liệu là nguồn kinh tế chính để phát triển đất nước
8. Phát biểu sai về nghiên cứu phát triển thuốc từ dược liệu trên thế giới
A. Nhu cầu dược liệu trên thế giới là 15 tỷ USD/ năm
B. Nhu cầu dược liệu của Mỹ là 4 tỷ USD/ năm
C. Nhu cầu dược liệu của Châu Âu là 10 tỷ USD/ năm
D. Nhu cầu dược liệu của Nhật Bản là 2,7 tỷ USD/ năm
9. Phát biểu sai về nghiên cứu phát triển thuốc từ dược liệu trong nước
A. Đáp ứng nhu cầu 20.000-30.000 tấn dược liệu/ năm cho Y học cổ truyền
B. Đáp ứng nhu cầu 15.000 tấn dược liệu/ năm cho công nghiệp chế biến thuốc Đông
dược
C. Đạt tối thiểu 90% thuốc từ dược liệu để sử dụng cho cộng đồng
D. Mục tiêu xuất khẩu 30.000 tấn/ năm.
Đáp án chương 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A C C A C D B C D A D
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A D A DD C C B D C C E C
Đáp án chương 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D C D D C C D C C C A D D D A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D C C B A C C D B D B B D D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
B B D A B D A D D D C C C D C
Đáp án chương 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
D D D D B B D B D D B D D B
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
C D D A D D C D D C D D C B
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D C D A C B A A C A C
Đáp án chương 4
1 2 3 4 5 6 7 8
B C C C B A D C
Đáp án chương 5
1 2 3 4 5 6 7 8 9
D D C C D C D C C