Professional Documents
Culture Documents
Page: Tài Liệu Khóa Học Hay Miễn Phí Kim Văn
Page: Tài Liệu Khóa Học Hay Miễn Phí Kim Văn
NGOAINGU24H.VN
ĐẠI TỪ (2)
______________________________
- We bought some bread for lunch. => Some là tính từ bất định.
:
- There are ten apples on the table. Give me some => Some là đại từ bất định.
Tà
• Có thể đứng trước danh từ không đếm được lẫn danh từ đếm được số ít và số nhiều.
n
Ph
• ANY trong câu khẳng định, có nghĩa là “bất cứ”, mang ý nghĩa nhấn mạnh.
im
Là tính từ, đứng trước danh từ số ít lẫn số nhiều, và danh từ không đếm được.
Ex: - I don't have any money. = I have no money.
- I didn't have any money. = I had no money.
Lưu ý: Cần chia động từ cho phù hợp:
• Nếu no/any + danh từ không đếm được/danh từ số ít thì chia động từ số ít;
Ex: - No example is relevant to this case. (No + Danh từ số ít)
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
2
NGOAINGU24H.VN
• Có thể đứng trước danh từ đếm được số ít hoặc số nhiều, và danh từ không đếm được.
u
Ex: I have no apples. I had some last year but I had none this year.
K
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
3
NGOAINGU24H.VN
• Có thể thêm từ “else” (nữa, khác) vào sau những từ bất định trên
Ex: Do you want anything else?
• Có thể kết hợp “some, any, no” với từ “where”: somewhere, anywhere, nowhere
Ex: I can’t find my wallet anywhere.
= I can find my wallet nowhere.
= Nowhere can I find my wallet.
5.6- 5.10 One – Another - The other; Some - other/others - the others
Ex: - I have 4 pencils. One is red. Another is blue. Another is black. The other (pencil) is
Pa
grey.
ge
- There are 12 members in my group. Some like MU. Other members/others like Chelsea.
Tà
Ex: I can't do the 4th and the 5th questions, but have done all the others.
ọc
• On one hand,..... On the other hand................ (Hay dùng trong viết luận)
M
Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information
with one another.
im
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
4
NGOAINGU24H.VN
Ex: - Every/Each student needs to have a notebook => tính từ bất định
Tà
Lưu ý:
K
5.14. All
H
• All of + đại từ nhân xưng: All of us = We all, All of you = you all
iễ
= both sides
ăn
• Either/Neither + of + the + N+ V số ít
Ex: - Either of the students doesn't understand my lesson.
- Neither of the students understands my lesson.
• Either...........or & Neither..........nor
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
5
NGOAINGU24H.VN
Lưu ý:
Either + S1 + or + S2
Neither + S1 + nor + S2 Động từ chia theo S2
not only +S1 + but also + S2
Pa
most of the students: hầu hết các học sinh đó (đã xác định) phạm vi hẹp hơn most
u
students.
K
Lưu ý: Nếu muốn dùng almost với danh từ thì phải có every, all...
H
Almost everyone
M
5. 19. Mostly
íK
- We lost the game mostly because the goal keeper was injured.
V
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
6
NGOAINGU24H.VN
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!