Professional Documents
Culture Documents
1
Thực hành Hệ điều hành LINUX
2
Thực hành Hệ điều hành LINUX
3
Thực hành Hệ điều hành LINUX
4
Thực hành Hệ điều hành LINUX
5
Thực hành Hệ điều hành LINUX
Viết các lệnh cần thiết để hiển thị như sau (dùng lệnh wc để đếm số từ (-w), số dòng (-l) và số ký tự
(-c) có trong file)
File abc co 2 dong, 8 tu va gom 33 ky tu
- Viết chương trình shell, tên file là xemtt.sh (dùng lệnh sh hoặc ./ để chạy) để in theo mẫu dưới đây
Today is 20 – Sep - 2005, now is 14:00:00
There is 2 pts to be login LINUX
User associated with STDIN is nga at (192.15.6.218).
Current working directory is home/nga.
Với tên user là tên truy nhập và địa chỉ IP của máy bạn đang truy nhập và số lượng máy chính là
số lượng host đang cùng truy nhập vào máy chủ. Dùng biến $HOME để xem đường dẫn đến thư
mục làm việc gốc của bạn. Dùng lệnh who để hiện thị thông tin về tất cả người dùng đang truy
nhập vào hệ thống, option là -m sẽ trả về thông tin của người dùng đang thực hiện truy vấn thông
tin. Ví dụ
$ who
nga pts/0 Sep 15 15:21 (192.168.6.218)
sv50 pts/1 Sep 15 15:22 (192.168.6.227)
$ who -m
nga pts/0 Sep 15 15:21 (192.168.6.218)
- Viết chương trình có tên demfile.sh để thông báo số lượng file trong TM “Trong thu muc co x file
(khong ke file he thong)”.
6
Thực hành Hệ điều hành LINUX
7
Thực hành Hệ điều hành LINUX
8
Thực hành Hệ điều hành LINUX
9
Thực hành Hệ điều hành LINUX
10
Thực hành Hệ điều hành LINUX
11
Thực hành Hệ điều hành LINUX
12
Thực hành Hệ điều hành LINUX
13
Thực hành Hệ điều hành LINUX
d. In ra Mã SP, Tên SP, Tên hãng SX, Giá tiền và Mầu của các SP được sản xuất trong thập kỷ 90 mà
có giá tiền từ 200000 trở lên. Sau đó thông báo xem có bao nhiêu SP như vậy.
e. Tính Số km bảo hành TB của SP được sản xuất trong thập kỷ 80 mà không do hãng Toyota sản xuất.
In Tên SP, Tên hãng SX, Giá tiền của các sản phẩm đó.
f. In Mã SP, Tên SP, Năm SX, Giá tiền, Mầu của các SP do hãng Toyota sản xuất. Tính giá tiền trung
bình của các SP này.
g. Hiện Tên SP, Giá tiền và Mầu sắc của những sản phẩm có mầu không phải là mầu Đỏ và mầu Xanh.
Các câu hỏi sau sử dụng file tdmuahang.dat:
a. In Ngày mua, Tên KH, Mã SP, Số lượng mua của KH có mã từ 1-3 và in số lần mua hàng của từng
KH đó.
b. Nối file auto.dat và file tdmuahang.dat với trường kết nối ở 2 file đều là trường 1, kết quả nối đưa
vào file ketnoi.dat (dùng lệnh join).
c. Tính tổng số lượng SP đã bán của nhà SX Toyota.
d. In thông tin về các lượt mua và tính tổng doanh thu trong tháng 6, biết rằng tiền trên 1 lần mua hàng
được tính bằng Số lượng * Đơn giá. Báo cáo được in theo định dạng trong ví dụ 3.
e. Tính số lần bán hàng, tổng số lượng hàng bán ra, Doanh thu theo từng tháng. Báo cáo được in theo
mẫu trong ví dụ 3.
f. Tính tổng số tiền mua của khách hàng tại các phòng trưng bày Toyota.
HẾT
CHÚC CÁC BẠN ÔN & THI TỐT !!!
14