Professional Documents
Culture Documents
Tom Tat Ngon Ngu CSS
Tom Tat Ngon Ngu CSS
1
NGÔN NGỮ CSS
2
NGÔN NGỮ CSS
3
NỘI DUNG
4
ƯU ĐIỂM CỦA CSS
▪ Giúp tiết kiệm nhiều thời gian và công sức cho việc
thiết kế web.
▪ Giúp nâng cao chất lượng giao diện của website với vô
số kiểu định dạng.
▪ Giúp mã nguồn của website gọn gàng hơn, dễ bảo trì,
nâng cấp.
5
SỬ DỤNG CSS
Cấu trúc
▪ Gồm các khai báo có dạng các cặp “ thuộc tính : giá trị ”
được ngăn cách với nhau bởi dấu ;
Thuộc tính 1: giá trị 1;
Thuộc tính 2: giá trị 2;
....
Thuộc tính n: giá trị n;
▪ Ví dụ:
color: blue; color: red; color: green;
font-size: 20px;
7
SỬ DỤNG CSS
Inline CSS Mã HTML
▪ Sử dụng thuộc tính style bên trong thẻ <h3> và đặt mã CSS bên
trong thuộc tính style. 8
SỬ DỤNG CSS
Inline CSS Mã HTML
Làm sao điều chỉnh chiều rộng của Tài khoản và Mật khẩu?
9
SỬ DỤNG CSS
Inline CSS
<input type="text" style="width:250px;
height:35px;..." placeholder="Tài khoản">
10
SỬ DỤNG CSS
Internal CSS
▪ Sử dụng thẻ <style> bên trong thẻ <head> và đặt mã
CSS bên trong thẻ <style>
<html> Đặt mã CSS tại đây
<head>
<style>
. . .
</style>
</head>
<body>
<center>
<h3> ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG </h3>
<input type="text" placeholder="Tài khoản">
<input type="text" placeholder="Mật khẩu">
</center>
</body>
</html>
11
SỬ DỤNG CSS
Internal CSS
▪ Internal CSS có dạng:
selector
{
Thuộc tính 1: giá trị 1;
Thuộc tính 2: giá trị 2;
....
Thuộc tính n: giá trị n;
}
▪ Selector có thể là:
• Tên thẻ HTML (input, button, …)
• Class selector
• ID selector
• Kết hợp 12
SỬ DỤNG CSS
Internal CSS Mã HTML
14
SỬ DỤNG CSS
Internal CSS
<button class='blue-button'>Đăng nhập</button>
<head>
<style>
.blue-button{
width:150px;
height:40px; Phải chỉnh
Class selector background-color:#007bff; sửa nhiều lần
. . .
}
.green-button{
width:150px;
height:40px;
background-color:#28a745;
. . .
}
</style>
</head>
15
SỬ DỤNG CSS
Internal CSS
<button class='button blue-button’>
Đăng nhập
Thêm một class
</button>
<button class='button green-button’>
Tạo tài khoản mới
</button>
<head>
<style>
.button{
width:150px; Định dạng các thuộc tính
height:40px; chung cho các nút
. . .
}
.blue-button{
background-color:#007bff;
}
.green-button{
background-color:#28a745;
}
</style>
</head>
16
SỬ DỤNG CSS
Internal CSS
<button id='blue-button'>Đăng nhập</button>
<head>
<style>
#blue-button{
width:150px;
height:40px;
ID selector background-color:#007bff;
. . .
}
#green-button{
width:150px;
height:40px;
background-color:#28a745;
. . .
}
</style>
</head>
17
SỬ DỤNG CSS
Internal CSS
<button id='button blue-button’>
Đăng nhập
</button>
<button id='button green-button’>
Tạo tài khoản mới
</button>
18
SỬ DỤNG CSS
External CSS
▪ Có dạng tương tự như Internal CSS nhưng không đặt
trực tiếp các mã CSS vào website
▪ Các mã CSS được đặt vào một file riêng có phần mở
rộng .css
▪ Sử dụng thẻ <link> đặt bên trong thẻ <head> để liên kết
các file CSS có sẵn với website
19
SỬ DỤNG CSS
External CSS
.button{
width:150px;
height:40px;
. . .
}
.blue-button{
background-color:#007bff;
} ten_file.css
.green-button{
background-color:#28a745;
}
20
SỬ DỤNG CSS
External CSS
<html>
<head>
<link rel="stylesheet" href="path_name/ten_file.css"/>
</head>
<body>
<center>
<h3> ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG </h3>
<input type="text" placeholder="Tài khoản"><br/>
<input type="text" placeholder="Mật khẩu"><br/>
<button class='blue-button button'>Đăng nhập</button>
. . .
</center>
</body>
</html>
21
NHỮNG THUỘC TÍNH CƠ BẢN
Thuộc tính định dạng văn bản
Thuộc tính Mô tả Ví dụ
color Định dạng màu văn bản color: blue;
font-size Kích thước văn bản font-size: 15px;
font-weight Độ đậm của văn bản font-weight: bold;
font-style Độ nghiêng của văn bản font-style: italic;
Khoảng cách giữa các dòng
line-height line-height: 1.5
của văn bản
text-decoration Trang trí văn bản text-decoration: underline;
Thêm khoảng trống trước văn
text-indent text-indent: 10px;
bản
Định dạng chữ thường hoặc
text-transform text-transform: uppercase;
chữ hoa cho văn bản
text-align Canh lề văn bản text-align: center;
22
NHỮNG THUỘC TÍNH CƠ BẢN
Thuộc tính định dạng Box Model
Thuộc tính Mô tả Ví dụ
vertical-align Sắp xếp nội dung theo chiều dọc vertical-align: middle;
width Chiều rộng của thành phần width: 200px;
height Chiều cao của thành phần height: 100px;
padding Khoảng cách giữa thành phần và nội padding: 10px;
dung bên trong
margin Khoảng cách giữa thành phần với các margin:15px;
thành phần khác
overflow Thiết lập xử lý khi nội dung bị tràn overflow: scroll;
float Đẩy thành phần sang trái hoặc phải float: left;
display Chỉ định cách hiển thị display: inline;
23
NHỮNG THUỘC TÍNH CƠ BẢN
Thuộc tính định dạng Box Model
Thuộc tính Mô tả Ví dụ
position Phương thức định vị vị trí của thành phần position: absolute;
Vị trí phía trên của thành phần position: absolute;
top
(sử dụng cùng với thuộc tính position) top: 10px;
Vị trí bên phải của thành phần position: absolute;
right
(sử dụng cùng với thuộc tính position) right: 10px;
Vị trí phía dưới của thành phần position: absolute;
bottom
(sử dụng cùng với thuộc tính position) bottom: 10px;
Vị trí bên phải của thành phần position: absolute;
left
(sử dụng cùng với thuộc tính position) left: 10px;
Thiết lập thành phần có được nhìn thấy
visibility visibility: hidden;
hay không
24
NHỮNG THUỘC TÍNH CƠ BẢN
Thuộc tính định dạng nền và viền
Thuộc tính Mô tả Ví dụ
Định dạng tất cả viền cho
border border: 1px solid #000;
thành phần
Định dạng viền trên cho
border-top border-top: 1px solid #000;
thành phần
Định dạng viền phải cho
border-right border-right: 1px solid #000;
thành phần
Định dạng viền trái cho
border-left border-left: 1px solid #000;
thành phần
Định dạng viền dưới cho
border-bottom border-bottom: 1px solid #000;
thành phần
Định dạng bo góc viền cho
border-radius border-radius: 1px solid #000;
thành phần
25
NHỮNG THUỘC TÍNH CƠ BẢN
Thuộc tính định dạng nền và viền
Thuộc tính Mô tả Ví dụ
Định dạng bóng cho
box-shadow box-shadow: 10px gray;
thành phần
Định dạng màu nền
background-color background-color: yellow;
cho thành phần
Định dạng nền dạng
background-image background-image: url("paper.gif");
ảnh cho thành phần
26
CÁC THƯ VIỆN CSS
▪ Tập hợp một số lượng lớn đoạn mã CSS được viết sẵn
và có thể áp dụng để thiết kế giao diện web nhằm giúp
tiết kiệm thời gian.
▪ Là một dạng External CSS.
▪ Mỗi thư viện có một cấu trúc riêng, cần hiểu rõ cấu trúc
thư viện để sử dụng.
▪ Website có thể sử dụng nhiều thư viện, tuy nhiên cần
chọn lọc để hạn chế sự trùng lặp.
27
CÁC THƯ VIỆN CSS
Một số thư viện CSS
28
CÁC THƯ VIỆN CSS
Sử dụng thư viện CSS
<html>
<head>
<link
rel="stylesheet"
href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.3.1/css/bootstrap.min.css"
/>
</head>
<body>
<button class="btn btn-primary">Button</button>
</body>
</html>
29
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHƯƠNG 3
[1] Jessica Minnick (2017), “Web Design with HTML5 and CSS3”, Eighth Edition,
Cengage Learning.
30
HỎI & ĐÁP
31