Professional Documents
Culture Documents
thuyết-minh huy
thuyết-minh huy
MỤC LỤC
--***--
D. Thiết Kế trục………………………………………………………….....26
ĐỀ TÀI:
Đề số 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án: 15
Kiểu động cơ Công suất KW Vận tốc quay (vòng/phút) cosυ % Tmax/Tdn Tk/Tdn
4A160S6Y3 11,0 970 0,86 85,5 2,2 2,0
P 9,5( KW )
P 9,5
P3 9, 69( KW )
ol .kn 0,99.0,99
P3 9, 69
P2 9,99( KW )
br .kn 0,98.0,99
P2 9,99
P1 10,3( KW )
br .ol 0,98.0,99
P 10,3
Pdc 1 10,88( KW )
ol .d 0,99.0,96
2. Tính toán số vòng quay trên các trục:
ndc 970
n1 335, 64(vòng / phút )
ud 2,89
n 335, 64
n2 1 108,97(vòng / phút )
u1 3, 08
n 108,97
n3 2 41,91(vòng / phút )
u2 2, 60
Trục
Trục 1 Trục 2 Trục 3 Trục 4
động cơ
Công Suất (KW) 10,88 10,3 9,99 9,69 9,5
Tỉ số truyền u 2,89 3,08 2,60 1
Số vòng quay n
970 335,64 108,97 41,91 41,91
(vòng/phút)
Momen xoắn T
107117,53 293066,98 875511,61 2208052,97 2164757,81
(Nmm)
d2 500
Tỉ số truyền: u 2,83
d1.(1 ) 180.(1 0, 02)
Sai lệch so với thông số kĩ thuật: 2,1% (sai số chấp nhận đƣợc)
Tính sơ bộ L:
.(d1 +d 2 ) (d 2 - d1 ) 2
Lsb 2.a
2 4.d 2
.(180 500)(500 180) 2
2.500 2119, 34mm
2 4.500
Chọn theo tiêu chuẩn : L = 2240 mm = 2,24 m
6.Tính số đai:
Tra biểu đồ hình 4.21 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc với các thông số:
d1 = 180 mm; v = 9,14 m/s và đai loại B, ta có:
[P0 ]= 3,3 kW.
L0 = 2240 mm.
Tính lại z:
P1 10,88
z 3,885
P0 .C .Cu .CL .Cz .Cr .Cv 3,3.1, 01.0,91.1,14.1.0,9.0,9
Vậy : z = 4
7.Tính chiều rộng các bánh đai và đường kính ngoài d các bánh đai:
Áp dụng công thức [4.17] ; [4.18] và các thông số tra trong bảng 4.21 trang 63 sách [1].
với z = 4 và đai loại B ta có:
t =19; e =12,5; h0= 4,2
Chiều rộng bánh đai: z = 4; t =19; e =12,5.
B=(z-1).t + 2 .e = (4-1).19 + 2.12,5 = 82 mm
Đƣờng kính ngoài bánh đai nhỏ: d1=180 mm; ho = 4,2
da1 = d1 + 2. h0 = 180 + 2. 4,2 = 188,4 (mm).
Đƣờng kính ngoài bánh đai lớn: d2=500 mm; ho = 4,2
da2 = d2 + 2. h0 = 500 + 2. 4,2 = 508,4 (mm).
8.Tính lực tác dụng lên trục, lực căng đai ban đầu F0 :
.10 .107
Lh max
7,122
2176, 4 (giờ)
2.3600.i 2.3600.4,15
+ 0 H lim 2.HB 70
0 H lim1 2.250 70 570MPa
Với:
- Số lần ăn khớp của răng 1 vòng quay:
bánh răng quay một chiều => c =1
-Tuổi thọ: Lh = 8. 250. 8.2 = 32000 giờ.
- mH = 6 do HB<350
T 3 45 0, 4T 3 44 0, 4T 3 11
N HE1 60.c.n1. Lh . . .
T 100 T 100 T 100
45 3 44 3 11
60.1.335, 64.32000. 0, 4 . 0, 4 .
100 100 100
T 3 45 0, 4T 3 44 0, 4T 3 11
N HE 2 60.c.n2. .Lh . . . .
T 100 T 100 T 100
45 3 44 3 11
60.1.108,97.32000. 0, 4 . 0, 4 .
100 100 100
= 10,15.107 (chu kỳ)
Vì NHE1 > NHO1 nên KHL1 = 1
NHE2 > NHO2 nên KHL2 = 1
5.Ứng suất tiếp xúc cho phép được xác định sơ bộ:
H 0 H lim . K HL
SH
Theo bảng 6.2 trang 94 sách “ Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”-Trịnh Chất-Lê Văn
Uyển
Ta có: SH =1,1
1
H 1 570. 518,18MPa
1,1
1
H 2 530. 481,82MPa
1,1
2 2
Ta có:
1, 25. H min 1, 25. H 2 1, 25.481,82 602, 275MPa
F1 450.1.1 257,14MPa
1,75
F 2 414.1.1 236,57MPa
1,75
4.Thông số ăn khớp:
a) Môđun pháp:
Theo công thức (6.68) khi H1 , H 2 350HB :
mn (0, 01 0, 02)aw 1,8 3, 6(mm)
Theo tiêu chuẩn dãy 2 chọn môđun pháp:
mn 3(mm)
b) Số răng các bánh răng:
Đối với các bánh răng nghiêng, ngoài số răng ta còn phải chọn góc nghiêng
theo điều kiện cho cặp bánh răng phân đôi là: 40o 30o
Tính góc :
m .( z z ) 3.(24 74)
cos 1 n 1 2 cos 1 35, 25
o
2.a w 2.180
Thỏa điều kiện góc nghiêng răng : 300 ≤ β ≤ 400
5.Xác định kích thước bộ truyền:
Theo bảng 6.2:
Khoảng cách trục:
m.( z2 z1 ) 3.(24 74)
aw 180(mm)
2.cos 2.cos(35,250 )
Đƣờng kính vòng chia:
mn .z1 3.24
d1 88, 2(mm)
cos cos(35,250 )
m .z 3.74
d2 n 2 271,8(mm)
cos cos(35,250 )
Đƣờng kính vòng lăn:
d w1 d1; d w2 d2
Đƣờng kính vòng đỉnh:
d a1 d1 2mn 88,17 6 94, 2(mm)
d a 2 d 2 2mn 271,85 6 277,8(mm)
Đƣờng kính vòng đáy:
d f 1 d1 2,5mn 88, 2 2,5.3 80, 7( mm)
d f 2 d 2 2,5mn 271,8 2,5.3 264,3(mm)
Bề rộng răng:
Bánh bị dẫn: bw2 aw . ba 180.0, 25 45(mm)
Bánh dẫn : bw1= 45 + 5 = 50 (mm)
1 1
1,88 3, 2. .cos
1 z2
z
1 1
1,88 3, 2. .cos(35,250 )=1,39
24 74
Z 0,85
Hệ số tải trọng tính :
K H K H .K Hv .K H 1, 02.1, 02.1,13 1,176
KHα = 1,13 (tra bảng 6.11)
275.1, 48.0,85 2.146533, 49.1,176.(3, 083 1)
H . 395,16( MPa)
88,17 45.3, 083
Tính lại ứng suất cho phép theo công thức (6.39):
K .Z .Z .K .K
H 0 H lim . HL R V l xH
sH
Hệ số ảnh hƣởng của độ nhám bề mặt: ZR = 1
Hệ số ảnh hƣởng tới vận tốc vòng, do HB ≤ 350 thì :
Zv 0,85.v0,1 0,85.1,550,1 0,88
Hệ số xét đén ảnh hƣởng của điều kiện bôi trơn, thông thƣờng chọn: K l = 1
Hệ số an toàn: SH = 1,1 ( tra bảng 6.13)
Hệ số ảnh hƣởng của kích thƣớc răng:
d 88,17
K xH 1, 05 4 1, 05 1, 02
10 104
K .Z .Z .K .K
H 0 H lim . HL R V l xH H min .Z R .Z V .K l .K xH 481,82.1.0,88.1.1, 02 432, 48(MPa )
sH
z2 74
zv 2 135,87
cos cos (35, 250 )
3 3
13, 2
YF 1 3, 47 3, 76
44, 07
13, 2
YF 2 3, 47 3,57
135,87
+ Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
F1 266,14 70,18
YF 1 3, 76
F 2 244,85 68, 59
YF 2 3, 57
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh dẫn là bánh có độ bền thấp hơn.
Ứng suất uốn đƣợc tính theo công thức (6.92):
YF .Ft .K F .Y .Y
F
bw .mn
Hệ số tải trọng tính:
K F K F .K Fv .K F 1, 04.1, 04.1 1, 082
Với KFα = 1
Hệ số xét đến ảnh hƣởng của trùng khớp ngang :
1 1
Y 0, 719
1,39
bw .sin 45.sin 35, 250
2, 756
.mn .3
Hệ số ảnh hƣởng của góc nghiêng răng đến độ bền uốn: β= 35,25 0= 0,618 rad
. 2, 756.0, 618
Y 1 1 0,986
120 120
K H 1,035 ; K F 1,06
4.Thông số ăn khớp:
c) Môđun pháp:
Theo công thức (6.68) khi H1 , H 2 350HB :
mn (0,01 0,02).aw 2,5 5(mm)
Theo tiêu chuẩn (dãy 1) chọn môđun pháp: mn 2,5(mm)
cos cos(0)
2.cos(0)
ZH 1, 76
sin(2.20)
Cặp bánh răng bằng thép : ZM = 275 (Mpa1/3)
Hệ số ảnh hƣởng của tổng chiều dài tiếp xúc theo công thức (6.88):
1
Z
Với :
1 1 1 1
1,88 3, 2. .cos 1,88 3, 2. 0
.cos(0 )=1,79
47 120 47 120
Z 0, 75
Hệ số tải trọng tính :
K H K H .K Hv .K H 1,035.1,02.1,13 1,193
KHα = 1,13 (tra bảng 6.11)
Tính lại ứng suất cho phép theo công thức (6.39):
K .Z .Z .K .K
H 0 H lim . HL R V l xH
sH
Hệ số ảnh hƣởng của độ nhám bề mặt: ZR = 1
Hệ số ảnh hƣởng tới vận tốc vòng, do HB ≤ 350 thì :
Zv 0,85.v0,1 0,85.0,80,1 0,83
Hệ số xét đén ảnh hƣởng của điều kiện bôi trơn, thông thƣờng chọn: K l = 1
Hệ số an toàn: SH = 1,1 ( tra bảng 6.13)
Hệ số ảnh hƣởng của kích thƣớc răng:
d 141
K xH 1, 05 4
1, 05 4 1, 018
10 10
Vậy:
K HL .Z R .Z V .Kl .K xH
H 0 H lim . H min .Z R .Z V .Kl .K xH 481,82.1.0,83.1.1, 018 407,11(MPa)
sH
13, 2
YF 1 3, 47 3, 75
47
13, 2
YF 2 3, 47 3,58
120
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
F1 266,14 70,97
YF 1 3, 75
F 2 244,85 68,39
YF 2 3,58
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh dẫn là bánh có độ bền thấp hơn:
Ứng suất uốn đƣợc tính theo công thức (6.92):
YF .Ft .K F Y
F
bw .mn
Hệ số tải trọng tính:
K F K F .K Fv .K F 1,06.1,04.1 1,1024
Với KFα = 1
Hệ số xét đến ảnh hƣởng của trùng khớp ngang :
1 1
Y 0,559
1, 79
Ứng suất uốn tính toán:
3, 75.12418, 6.1,1024.0,559
F1 76,38( MPa)
125, 25.3
Ta có :
F1 76,38(MPa) F1 266,14(MPa)
Vậy điều kiện độ bền uốn được thoả.
- Modun: m = 2,5
- Chiều rộng vành răng: Bánh bị dẫn: bw2 = 122 (mm)
Bánh dẫn: bw1 = 127 (mm)
- Tỉ số truyền: u = 2,63
- Góc nghiêng răng: β = 00
- Số răng bánh răng: Z1 = 55 ; Z2 =145
- Hệ số dịch chỉnh: x1 =0 ; x2 = 0
d1 mn .z1 137,5(mm)
- Đƣờng kính vòng chia:
d 2 mn .z2 362,5(mm)
d a1 d1 2mn 142,5(mm)
- Đƣờng kính vòng đỉnh:
d a 2 d 2 2mn 367,5(mm)
D. THIẾT KẾ TRỤC
Sơ đồ lực phân bố trên cơ cấu :
Trục 1:
Trục nhận truyền động đi vào hộp giảm tốc, ta chọn : [τ] = 25 MPa
T1 = 293066,98 Nm.
5T 5.293066,98
d1 3 38,8mm
3
25
Chọn: d1 = 40 mm
Trục 2:
Trục trung gian truyền động, ta chọn: [τ] = 25 MPa
T2 = 875511,61 Nm
5.T 5.875511, 61
d2 3 55,9mm
3
25
Chọn: d2 = 55 mm
Trục 3:
Trục truyền động đi ra khỏi hộp, ta chọn: [τ] = 20 MPa
T3 = 2208052,97 Nm
5.T 5.2208052,97
d3 3 82mm
3
20
Chọn: d3 = 85 mm
Do lắp bánh đai vào đầu vào trục động cơ điện nên ta không cần quan tâm đến đƣờng
kính trục động cơ điện.
2.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:
2.1. Theo bảng 10.2 trang 189 [1] ta chọn chiều rộng ổ lăn tƣơng ứng:
b01 = 23 mm, b02 = 29 mm, b03 = 41 mm
2.2. Chiều dài mayer bánh đai:
lm12 = (1,2 ÷ 1,5 ).d1 = (1,2 ÷ 1,5 ).40 = 48 ÷ 60. Chọn lm12 = 60 mm
2.3. Chiều dài mayer bánh răng:
lm22 = (1,2 ÷ 1,5 ).d2 = (1,2 ÷ 1,5 ).55 = 66 ÷ 82,5
Chọn: lm22 = 66 mm
lm24 = lm22 = 66 mm
lm32 = (1,2 ÷ 1,5 ).d3 = (1,2 ÷ 1,5 ).85 = 102 ÷ 127,5
Chọn lm32 = 127 mm
lm23 = lm32 = 127 mm
lm13 = lm22 = lm24 = 66 mm
M 0 Fy12 .l12 Fy13 .l13 Fy14 .l14 Fy11.l11 Fz13 .r1 Fz14 .r1 0
Fy12 .l12 Fy13 .l13 Fy14 .l14 Fz13 .r1 Fz14 .r
Fy11
l11
1579, 36.69, 5 1481, 43.65, 5 1481, 43.278, 5
344
1800, 52 ( N )
M tdj
dj
0,1.
3
253803, 4
d10 3 33, 58 mm
0,1.67
276522, 4
Ta có: d11 3 34, 55 mm
0,1.67
474625,1
d12 3 41, 38 mm
0,1.67
329216, 7
d13 3 36, 63 mm
0,1.67
d14 0 mm
Chọn đường kính các đoạn trục theo tiêu chuẩn như sau:
d10 = 38 mm (đoạn trục lắp bánh đai)
d11 = d14 = 40 mm (đoạn trục lắp ổ lăn)
d12 = d13 = 45 (đoạn trục lắp bánh răng)
2. TRỤC 2:
T2= 875511,61 Nmm
Lực từ bánh răng tác dụng lên trục:
Bánh răng bị dẫn (bánh răng 2; 4 ):
Ft2 Ft1 3223,89 N Fx22 Fx24 3223,89 N
Fr2 Fr1 1481, 43 N Fy22 Fy24 1481, 43 N
Fa2 Fa1 2278, 42 N Fz22 Fz24 2278, 42 N
Bánh răng dẫn (bánh răng 3 ):
Ft2 = 12418,6 (N)
Fr2 = 4520 (N)
Fa2 = 0
Fx23 = 12734,7 (N)
Fy23 = 4635,1 (N)
Phản lực tại các gối tựa:
+ Trong mặt phẳng yoz:
Phƣơng trình moment tại điểm 0:
F2y Fy 20 Fy 22 Fy 23 Fy 24 Fy 21 0
Fy 20 Fy 23 Fy 22 Fy 24 Fy 21
4635,1 1481, 43 1481, 43 836,12
836,12 N
+ Trong mặt phẳng xoz:
d 20 0 mm
809684, 2
d 21 3 52,8 mm
0,1.55
1415510, 2
d 22 3 63, 6 mm
0,1.55
d 23 d 21 52,8 mm
d 24 0 mm
Chọn đường kính các đoạn trục theo tiêu chuẩn như sau:
d20 = d24 = 50 (đoạn trục lắp ổ lăn)
d21 = d23 = 55 mm (đoạn trục lắp bánh răng)
d22 = 65 mm (đoạn trục lắp bánh răng)
3. TRỤC 3:
T3= 2208052,61 Nmm.
+Lực từ bánh răng tác dụng lên trục:
Ft3 Fx23 12734,7 N
Fr3 Fy23 4635,1 N
Fa3 Fa2 0 N
Fx32 12734,7 N
Fy32 4635,1 N
+Lực từ khớp nối tác dụng lên trục:
Lực vòng Fx32 tác dụng lên bánh răng theo hƣớng trục x vì vậy chiều lực từ khớp nối tác
dụng lên trục đƣợc chọn ngƣợc chiều với Fx32 để có đựơc ứng suất lớn nhất tác dụng lên
tiết diện trục lắp bánh răng, từ đó mà ta sẽ tìm đựơc tiết diện trục hợp lý nhất.
Độ lớn lực từ khớp nối đƣợc xác định:
2.T3
Fx 33 0, 2 0,3 .
Dt
Dt là đƣờng kính vòng tròn đi qua tâm các chốt của nối trục đàn hồi
Từ bảng 16.10a trang 68 [2] với T3 = 2208052,97 Nmm ta chọn Dt = 200 (mm)
2.2208052,97
Fx 33 0, 2 0,3 . 4416,11 6624,16 N
200
Ta lấy Fx33 = 6624 (N)
+Phản lực tại các gối tựa:
Trong mặt phẳng yoz:
Xét phƣơng trình moment tại điểm 0:
F3x Fx 30 Fx 32 Fx 31 Fx 33 0
Fx 30 Fx 32 Fx 31 Fx 33
12734, 7 2442, 2 6624
8552, 9 N
+ Xác định moment tƣơng đƣơng:
Theo công thức 10.14/tr.357 sách NHL.
M tdj
dj
0,1.
3
d30 0 mm
2427496
d31 3 78, 60 mm
0,1.50
2054717, 2
d32 3 74,35 mm
0,1.50
1912230
d33 3 72,59 mm
0,1.50
Chọn đường kính các đoạn trục theo tiêu chuẩn như sau:
d30 = d32 = 85 mm (đoạn trục lắp ổ lăn)
d31 = 90 mm (đoạn trục lắp bánh răng)
d33 = 80 mm (nối trục đàn hồi )
2. Điều kiện kiểm tra trục vừa thiết kế về độ bền mỏi là:
s j .s j
sj s
s2 j s2j
Tra bảng 10.7trang 197 [1]ta có hệ số xét đến ảnh hƣởng của ứng suất trung bình đến độ
bền mỏi;
ψσ = 0,1 và ψτ = 0,05
Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, do đó:
Mj
aj max j
Wj
mj 0
Vì trục quay một chiều ứng suất thay đổi theo chu kỳ mạch động nên:
max j Tj
mj aj
2 2Woj
3. Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục:
Theo kết cấu và biểu đồ moment trục ta thấy các tiết diện nguy hiểm cần đƣợc kiểm tra về
độ bền mỏi:
- Trục 1: tiết diện 10 ( tiết diện lắp bánh đai); tiết diện 12 lắp bánh răng).
- Trục 2: hai tiết diện lắp bánh răng 21;22.
- Trục 3: tiết diện lắp bánh răng 31; lắp nối trục 33.
e) Xác định các hệ số Kσdj và Kτdj đối với các tiết diện nguy hiểm:
Ta có công thức xác định Kσdj:
K
K x 1
K dj
Ky
-Các trục đƣợc gia công bằng máy tiện,tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt độ nhám
Ra = 2,5÷0,63.Theo bảng 10.8 trang 197 [1] ta có hệ số tập trung ứng suất K x = 1,1.
-Không dùng các phƣơng pháp tăng bề mặt nên Ky = 1
-Ta dung dao phay ngón để gia công rãnh then nên từ bảng 10.12 trang 199 [1] ta có:
Kσ = 2,01
Kτ = 1,88
-Theo bảng 10.10 trang 198 [1] ta đƣợc:
d10 38 0,85 0, 78
d12 45 0,85 0, 78
d 21 55 0,81 0, 76
d 22 65 0, 76 0, 73
d31 90 0, 73 0, 71
d33 80 0, 73 0, 71
K K
Từ bảng 10.11 trang 198 [1] với σb = 850 (MPa) ta tra đƣợc và do lắp căng tại
các tiết diện nguy hiểm. Hệ số an toàn s tại các tiết diện nguy hiểm:
s j .s j
sj s
s2 j s2j
Tiết d K K
do do
diện (mm) Kσd Kτd sσ sτ σaj τaj s
Rãnh Lắp Rãnh Lắp
then căng then căng
10 38 2,36 2,44 2,41 1,86 2,37 2,42 - 5,78 0 15,11 -
12 45 2,36 2,44 2,41 1,86 2,37 2,42 3,14 9,87 49,83 8,85 2,99
21 55 2,48 2,97 2,47 2,28 2,49 2,48 2,60 11,68 57,31 7,29 2,54
22 65 2,64 2,97 2,58 2,28 2,65 2,59 2,30 9,47 60,87 8,65 2,23
31 90 2,75 2,97 2,65 2,28 2,76 2,66 6,67 9,73 23,72 8,19 4,90
33 80 2,75 2,97 2,65 2,28 2,76 2,66 - 6,80 0 11,71 -
Ta thấy các tiết diện nguy hiểm trên cả 3 trục đều đảm bảo an toàn về mỏi.
2.T
d [ d ]
d .lt . h t1
2.T
c [ c ]
d .lt .b
Theo bảng 9.5 trang 178 sách TC với tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, dạng lắp cố định:
[σd] = 100 (MPa)
và [τc] = 20 ÷30 (MPa) (trang 174 sách TC )
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo yêu cầu về độ bền dập và độ bền cắt.
Vì FR0 < FR1 nên ta tính toán chọn ổ cho trục thông qua ổ 1.
b) Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
-Tải trọng động qui ước:
QE m
Qim .Li 3 1 .45 0, 4 .44 0, 4 .11
3 4046,94 .
3 3 3
3180, 05(kN )
Li 45 44 11
-Khả năng tải động tính toán của ổ:
Ctt QE .m L
Với: ổ bi nên m = 3
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
II. TRỤC 2:
Đƣờng kính trục tại ổ: d20 = d24 = 50 mm
Số vòng quay: n2 = 108,97 vòng/phút
Tuổi thọ: do thời gian làm việc của hộp giảm tốc là lớn nên ta chọn tuổi thọ ổ phù
hợp.Chọn thời gian làm việc của ổ là 2 năm.
Thời gian làm việc của ổ 2 năm thay 1 lần:
Lh = 2.250.2.8 = 8000 (giờ)
Do lực dọc trục Fa (Fz22 ,Fz24 ) tự động triệt tiêu nhau nhƣng trong quá trình thiết kế chế tạo không
chính xác hoàn toàn và lực tác dụng lên trục 2 lớn nên ta chọn ổ bi đũa trụ ngắn đỡ;
tra bảng P2.8/ tr.256[1] ta chọn đƣợc ổ có ký hiệu 2210,là cỡ nhẹ có các thông số:
d= 50mm; D = 90mm; B= 20mm; r = 2mm; C= 38,7(kN); Co= 29,2(kN).
a) Phản lực tại các ổ:
Tải trọng hƣớng tâm tác dụng lên ổ 0 :
III. TRỤC 3:
Đƣờng kính trục: d30 =d32 = 85 mm
Số vòng quay: n3 = 41,91 vòng/phút
Tuổi thọ: do thời gian làm việc của hộp giảm tốc là lớn nên ta chọn tuổi thọ ổ phù
hợp.Chọn thời gian làm việc của ổ là 2 năm.
Thời gian làm việc của ổ 2 năm thay 1 lần:
Lh = 2.250.2.8 = 8000 (giờ)
Vì lực dọc trục Fa (Fz22 ,Fz24 ) tự động triệt tiêu nhau nên ta chọn ổ bi đỡ một dãy ;
tra bảng P2.7/ tr.255[1] ta chọn đƣợc ổ lăn có ký hiệu 117,là cỡ đặc biệt nhẹ, vừa; có các thông
số: d= 85mm; D= 130mm; B= 22mm; r= 2,0mm; C= 37,4(kN); Co= 31,9(kN).
Vì FR0 > FR1 nên ta tính toán chọn ổ cho trục thông qua ổ 0.
b) Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Tải trọng động qui ƣớc:
QE m
Q .Li
m
i 13.45 0, 43.44 0, 43.11
3 9747,47 .
3
7659, 47( N )
L i 45 44 11
-Khả năng tải động tính toán của ổ:
Ctt QE .m L
Với m = 3
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay.
60.n3 .Lh 60.41,91.8000
L 6
20,12 (triệu vòng)
10 106
D3 = D + 4,4.d4
=100+4,4.10=144
(tra bảng (18.2 ) [2])
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ (k2 ) : k2 = E2 + R2 + ( 3 5) mm = 49,451,4 mm
Chọn: k2 = 50
Tâm lỗ bulông cạnh ổ : E2 và C ( k là khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ )
E2 = 1,6. d2 =25,6 ( không kể chiều dày thành hộp ).
R2 = 1,3 .d2 =20,8
C = D3 / 2 , nhƣng phải đảm bảo k 1,2.d2 = 16,8 mm
( k là khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ. )
h = 8 mm
6/ Mặt đế hộp :
Chiều dày : khi không có phần lồi (S1) S1 = ( 1,3 1,5 ). d1 = 30 mm
Bề rộng mặt đế hộp , k1 và q : k1 = 3d1 = 66 mm , q k1 +2. = 86 mm .
7/ Khe hở giữa các chi tiết :
Giữa bánh răng với thành trong hộp : ( 1 1,2 ) . = 10 mm
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp : t ( 3 5 ) . = 30 mm
Giữa mặt bên các bánh răng với nhau : 1 = 10 ( mm)
8/ Số lƣợng bulông nền z :
z = (L + B ) /( 200 300 ) = ( 4 6 ) = 4
7. Bulông vòng:
Bulông vòng dùng để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc khi gia công hay lắp ghép.
Theo bảng 18.3b ta tra đƣợc khối lƣợng gần đúng của hộp giảm tốc
Với, a1x a2 = 180 x 250
Theo bảng 18.3a ta có kết quả kích thƣớc bulông vòng nhƣ sau:
Ren d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2 l≥ f b c x r r1 r2
d
M12 54 30 12 30 17 26 10 7 25 2 14 1,8 3,5 2 5 6
Vật liệu làm vòng lò xo là thép C65 hoặc các loại thép tƣơng đƣơng khác, độ rắn40-
50HRC.
Các kích thƣớc của nắp hộp tra theo kích thƣớc của gối trục
Dựa vào kết cấu làm việc, chết độ tải của các chi tiết trong hộp giảm tốc mà ta chọn các kiểu lắp
ghép sau:
1. Dung sai và lắp ghép bánh răng:
Chịu tải vừa , thay đổi va đập nhẹ vì thế ta chọn kiểu lắp trung gian H7/k6.
4. Dung sai khi lắp vòng lò xo ( bạc chắn ) trên trục tuỳ động:
Vì bạc chỉ có tác dụng chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn chế độ lắp có độ hở H8/h7.
Sai lệch giới hạn trên Sai lệch giới hạn dƣới
Mối lắp (μm) (μm)
ES es EI ei
40k6 - +18 - +2
50k6 - +18 - +2
85k6 - +25 - +2
80H7 +30 - -15 -
90H7 +35 - -20 -
130H7 +40 - -20 -
Kích thƣớc Sai lệch giới hạn chiều rộng rãnh then
Chiều sâu rãnh then
tiết diện
then bxh Trên trục Trên bạc Sai lệch giới Sai lệch giới hạn
H9 D10 hạn trên trục t 1 trên bạc t2
14x9 +0,120
+0,043 +0,2 +0,2
+0,050
14x9 +0,120
-0,043 +0,2 +0,2
+0,050
18x11 +0,120
-0,043 +0,2 +0,2
+0,050
18x11 +0,120
-0,043 +0,2 +0,2
+0,050
25x14 +0,149
-0,052 +0,2 +0,2
+0,065
22x14 +0,149
-0,052 +0,2 +0,2
+0,065