Professional Documents
Culture Documents
Chuong Tong Quan Online
Chuong Tong Quan Online
1
MỤC TIÊU
Vai trò
NỘI DUNG
Phân loại thuế
3
I KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA THUẾ
1. Khái niệm
4
NHÀ NƯỚC RA ĐỜI
Khi có tư hữu về tư liệu sản xuất và xuất hiện những giai
cấp đối kháng do vậy cần một tổ chức chính trị đứng ra để
điều hòa những mâu thuẫn ấy và để quản lí xã hội.
Cho đến nay, có 4 kiểu nhà nước được hình thành: Nhà
nước chủ nô, Nhà nước phong kiến, Nhà nước tư sản,
Nhà nước vô sản (Nhà nước xã hội chủ nghĩa).
Thuế được xem xuất hiện sớm nhất ở Ai Cập cổ đại vào
khoảng năm 3000 - 2900 TCN.
KHÁI NIỆM VỀ THUẾ
7
03 GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA THUẾ
I: Thế giới cổ đại đến II: Thế kỷ XVI đến III: Thế kỷ XIX đến
thế kỷ XVI đầu thế kỷ XIX nay
Thuế sơ khai và nhà hệ thống thuế và các hệ thống thuế và bộ
nước chưa có bộ máy tổ chức thu thuế máy thu thuế hoàn
thu thuế hoàn chỉnh tương đối hoàn chỉnh chỉnh
- Chính phủ không trực - Châu Âu đã sử dụng - Bộ máy thu thuế hoàn
tiếp thu thuế mà giao phương pháp đấu giá chỉnh từ TW đến địa
cho các lãnh địa thực quyền thu thuế phương
hiện - Nguồn thu chủ yếu là - Các loại thuế có trước
- Thuế đánh vào tài sản thuế thân, thuế đất, đây dần được hoàn
như đất đai, vật nuôi, thuế mua ngựa, thuế thiện, một số thuế mới ra
nô lệ, thu hái hoa quả tuyển mộ lính đời: TTNCN, TGTGT 8
KHÁI NIỆM VỀ THUẾ
9
KHÁI NIỆM VỀ THUẾ
10
KHÁI NIỆM VỀ THUẾ
12
KHÁI NIỆM VỀ THUẾ
Theo từ điển tiếng Việt (Từ điển tiếng Việt-NXB Khoa học xã
14
2. Đặc điểm cơ bản của thuế
2.1. Thuế mang tính bắt buộc
16
ĐẶC ĐIỂM
17
ĐẶC ĐIỂM
18
II VAI TRÒ CỦA THUẾ TRONG NỀN KINH TẾ
20
VAI TRÒ
26
THUẾ GIÁN THU
(a) (b)
(P) (P)
S2
S1 S1
B
$2.0
C
P2 = $1.8 $0.5
P1 = $1.5 A P1 = $1.5 A
D D
(I)
A
I2
I1 B
I(t)
t2 t1 (t)
28
28
28
VAI TRÒ
30
VAI TRÒ
31
VAI TRÒ
- Ông Minh mua máy tính giá 10 trđ, thuế GTGT 10%
33
VAI TRÒ
như nhau?
34
VAI TRÒ
35
III PHÂN LOẠI THUẾ
CƠ QUAN
THU
THUẾ
NGƯỜI MUA NGƯỜI BÁN
38
PHÂN LOẠI THUẾ
Ví dụ:
Cơ sở đánh thuế là
Thuế thu nhập: tiền lương,
thu nhập tiền công, thu nhập từ
SXKD.
Cơ sở đánh thuế là
Cơ sở Thuế phần thu nhập được
đánh thuế tiêu dùng mang đi tiêu dùng
trong hiện tại.
42
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
Tùy thuộc vào tính chất trực thu hay gián thu của
thuế, người nộp có thể là người chịu thuế hay chỉ là
người có trách nhiệm pháp lý phải nộp khoản tiền
thuế (đã nhận của người chịu thuế) vào NSNN.
44
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
45
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
6. Thuế suất
46
MÔ HÌNH LAFFER
TƯƠNG QUAN GIỮA THUẾ SUẤT VÀ TIỀN THUẾ
Tiền thuế
THUẾ
SUẤT Cố định
Từng phần
Toàn phần
Lũy thoái
48
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
49
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Mức thuế
Đơn vị (đồng/1
STT Hàng hóa
tính đơn vị
hàng hóa)
I Xăng lít 4.000
II Than đá nâu tấn 15.000
III Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon kg 5.000
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế kg 50.000
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng kg 500
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VII Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VIII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
50
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
52
THUẾ SUẤT LŨY TIẾN TỪNG PHẦN
BẬC THU NHẬP TÍNH THUẾ THÁNG THUẾ SUẤT
1 Đến 5 trđ 5%
2 Trên 5 trđ đến 10 trđ 10%
3 Trên 10 trđ đến 18 trđ 15%
4 Trên 18 trđ đến 32 trđ 20%
5 Trên 32 trđ đến 52 trđ 25%
6 Trên 52 trđ đến 80 trđ 30%
7 Trên 80 trđ 35%
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
Ví dụ: Ông An là cá nhân cư trú ở Việt Nam, thu
nhập từ tiền lương 01 tháng được 27 trđ (chưa trừ
các loại bảo hiểm bắt buộc).
Tính thuế TNCN mà ông An nộp theo biểu thuế
từng phần?
Biết mức giảm trừ gia cảnh của bản thân ông An
là 11 trđ, các khoản bảo hiểm bắt buộc bị trừ
trước khi thanh toán tiền lương 2 trđ và ông không
có người phụ thuộc.
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
56
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
57
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
Ví dụ:
58
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
59
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
nhập tính thuế tiếp theo (gặp trong thuế suất lũy
tiến).
60
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
62
YẾU TỐ CƠ BẢN HỢP THÀNH LUẬT THUẾ
63