Professional Documents
Culture Documents
Amin Amino Axit Bài Tập
Amin Amino Axit Bài Tập
TOÀN MỸ Academy
Trung tâm BDVH & LTĐH Toàn Mỹ - 0908825845 - 0973012241
IAMTOANMY.COM.VN
57 Lê Quốc Trinh
Phú Thọ Hòa, Tân Phú, TP. HCM
---------------- ----------------
CHƯƠNG 3:
AMIN – AMINOAXIT -
PROTEIN
Bài 8. AMIN
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN
I.1. Khái niệm
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon
ta được amin.
VD: CH3 NH2 ; CH3 NH CH3 ; CH3 N CH3 ;
CH3
CH2 CH CH2 NH2 ; C5H6 NH2
Công thức tổng quát của amin
- Amin mạch hở: CnH2n+2-2k+xNx (với k là số liên kết ; x là số nhóm chức với x 1 và n 1)
- Amin no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N (n 1)
I.2. Phân loại
- Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon: amin thơm (anilin C6H5NH2,…), amin béo (etyl amin
(piroliñin ).
NH
C2H5NH2,…), amin dị vòng
- Theo bậc của amin: amin bậc 1, amin bậc 2, amin bậc 3. Lưu ý bậc của amin được tính bằng số
nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
VD: CH3CH2CH2NH2 CH3CH2NHCH3 (CH3)3N
amin bậc 1 amin bậc 2 amin bậc 3
I.3. Danh pháp
Tên của amin được gọi theo:
- Danh pháp gốc - chức: ank + yl + amin
- Danh pháp thay thế (áp dụng cho các amin bậc 1): ankan + vị trí + amin
- Một số amin được gọi theo tên thường.
Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế Tên thường
CH3NH2 Metyl amin Metanamin
C2H5NH2 Etyl amin Etanamin
CH3CH2CH2NH2 Propyl amin Propan-1-amin
CH3CH(NH2)CH3 Isopropylamin Propan-2-amin
H2N[CH2]6NH2 Hexametylenđiamin Hexan-1,6-điamin
C6H5NH2 Phenyl amin Benzenamin Anilin
C6H5NHCH3 Metylphenylamin N-Metylbenzenamin N-Metylanilin
C2H5NHCH3 Etylmetylamin N-Metyletanamin
I.4. Đồng phân
Khi viết đồng phân cấu tạo của amin, cần viết đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm chức
cho: amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
VD: Viết đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N
CH3 CH2 CH CH3
CH3 CH2 CH2 CH2 NH2 NH2
CH3
CH3 CH CH2 NH2 CH3 C NH2
CH3 CH3
CH3 CH2 NH CH2 CH3 CH3 CH2 CH2 NH CH3
CH3 CH NH CH3 CH3 CH2 N CH3
CH3 CH3
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước. Các
amin đồng đẳng cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của
phân tử khối.
Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, tan trong etanol, benzen. Để lâu trong
không khí, anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
.. .. .. ..
N N N N H
..
H H H H R H R N
H R R R
R
H
a) b) c) d) e)
Cấu trúc phân tử: a) amoniac ; b, c, d) amin bậc I, II, III ; e) anilin
Do phân tử amin có nguyên tử nitơ còn đôi electron chưa liên kết (tương tự như phân tử amoniac)
nên amin thể hiện tính bazơ.
Lưu ý: Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm tăng lực
bazơ ; nhóm phenyl (C6H5-) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ.
Lực bazơ: CnH2n+1-NH2 > H-NH2 > C6H5-NH2
III.1. Tính chất của chức amin
III.1.1. Tính bazơ
Metyl amin và propyl amin cũng như nhiều amin khác khi tan trong nước phản ứng với nước sinh ra
ion OH-:
CH3NH2 + H2O [CH3NH3]+ + OH-
CH3NH2 + HCl [CH3NH3]+Cl-
metyl amin metylamoni clorua
CH3NH2 + HNO3 CH3NH3NO3
metylamoni nitrat
C6H5NH2 + HCl [C6H5NH3]+Cl-
phenylamoni clorua
Nhận xét: Dung dịch metylamin và nhiều đồng đẳng của nó có khả năng làm xanh giấy quỳ tím
hoặc làm hồng phenolphtalein. Dung dịch anilin và các amin thơm không làm đổi màu quỳ tím và
phenolphtalein.
Phản ứng tái tạo lại amin:
[CH3NH3]+Cl- + NaOH CH3NH2 + NaCl + H2O
[C6H5NH3]+Cl- + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O
III.1.2. Phản ứng với axit nitrơ
Amin bậc I tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho ancol hoặc phenol và giải phóng nitơ.
+ 3Br2
+ 3HBr
Br
IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
IV.1. Ứng dụng
Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ, điamin được dùng tổng hợp polime. Anilin là
nguyên liệu trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.
IV.2. Điều chế
IV.2.1. Thay thế nguyên tử H của phân tử amoniac
CH3I CH3I CH3I
NH3
HI
CH3 NH2
HI
(CH3 )2 NH
HI
(CH3 )3 N
IV.2.2. Khử hợp chất nitro
Dùng điều chế anilin và các amin thơm.
0
C6H5NO2 + 3Fe + 6HCl t
C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
Fe HCl
Hay: C6H5NO2 + 6H t0
C6H5NH2 + 2H2O
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử là C4H11N là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Số đồng phân amin bậc 1, chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Chỉ ra trật tự tăng dần tính base đối với các chất sau : (X) NH3, (Y) CH3NH2, (Z) C2H5NH2,
(W) CH3-C6H4-NH2, (T) C6H5NH2
A. X, Y, Z, T, W B. T, W, X, Y, Z C. W, T, X, Y, Z D. W, T, Y, Z, X
Câu 11. Cho các chất sau : (1) C2H5NH2, (2) (C2H5)2NH, (3) NH3, (4) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực
base là :
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 3, 4 C. 2, 1, 4, 3 D. 2, 4, 3, 1
Câu 12. Cho dãy các chất : C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy
các chất sắp xếp theo thứ tự lực base giảm dần là :
A. 4, 1, 5, 2, 3 B. 3, 1, 5, 2, 4 C. 4, 2, 3, 1, 5 D. 4, 2, 5, 1, 3
Câu 13. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực base từ trái sang phải là :
A. phenylamin, amoniac, etylamin B. Etylamin, amoniac, phenylamin
C. etylamin, phenylamin, amoniac D. Phenylamin, etylamin, amoniac
Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton.
B. Tính base của amin đều mạnh hơn NH3
C. Metylamin có tính base mạnh hơn anilin
D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk
Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím ?
A. Phenol B. Phenylamin C. Metylamin D. Anilin
Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu ?
A. Metylamin B. Anilin C. Etylamin D. Trimetylamin
Câu 17. Nhỏ vài giọt FeCl3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Metylamin, hiện tượng quan sát được là :
A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra
C. Có khí mùi khai bay ra
D. Có khí mùi hắc bay ra
Câu 18. Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là :
A. Anilin, metylamin, amoniac B. Amoni clorua, metylamin, natri hidroxit
C. Anilin, amoniac, natri hidroxit D. Metylamin, amoniac, natri acetat
Câu 19. Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa phenol, benzen, anilin bằng cách lần lượt dùng những
thuốc thử nào sau đây ?
A. dd Brom, quỳ tím B. Quỳ tím, NaOH C. Quỳ tím, HCl D. NaOH, HCl
Câu 20. C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. HCl B. Quỳ tím C. H2SO4 D. NaOH
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
1 CH3NH2 6 C6H5CH2NH2
2 C2H5NH2 7 (CH3)2NH
3 CH3CH2CH2NH2 8 (CH3)3N
4 CH3CH(CH3)NH2 9 CH3NHC2H5
5 C6H5NH2 10 (C2H5)2NH
CH3NH2 CH3NHCH2CH3
C2H5NH2 CH3N(CH3)CH2CH2CH3
CH3CH2CH2NH2 CH3CH2CH2NHCH3
CH3CH(CH3)NH2 CH3CH2NHCH2CH3CH3
CH3CH2CH2CH2NH2 CH3CH2CH2N(CH3)2
Câu 3. Xác định số đồng phân gốc hiđrocacbon,số đồng phân amin:
- Số đồng phân gốc hiđrocacbon no:
Gốc CH3- C2H5- C3H7- C4H9- C5H11-
Số đồng phân …………. …………. …………. …………. ………….
- Số đồng phân của gốc không no,có 1 liên kết đôi:
Gốc C2H3- C3H5- C4H7-
….đp (….đp cấu tạo + ….đp (….đp cấu tạo +
Số đồng phân ……đp
….đp hình học) ….đp hình học)
- Amin bậc 1: R-NH2 có số đp = số đp của R;
- amin bậc 2: R-NH-R’ có số đp = số đp của (R.R’)
- Amin bậc 3: có số đp = số đp của (R.R’.R’’)
Ví dụ: C3H7-NH-C4H9 có số đp là 2.4 = 8 đp
- Số đồng phân amin:
(1) C3H9N
+ Bậc 1: ...................................................................................................................................
+ Bậc 2: ...................................................................................................................................
+ Bậc 3: ...................................................................................................................................
→ Tổng số đp: ........................................................................................................................
(2) C4H11N
+ Bậc 1: ...................................................................................................................................
+ Bậc 2: ...................................................................................................................................
+ Bậc 3: ...................................................................................................................................
→ Tổng số đp: ........................................................................................................................
(3) C5H13N
+ Bậc 1: ...................................................................................................................................
+ Bậc 2: ...................................................................................................................................
+ Bậc 3: ...................................................................................................................................
→ Tổng số đp: ........................................................................................................................
(4) C3H7N
+ Bậc 1: ...................................................................................................................................
+ Bậc 2: ...................................................................................................................................
→ Tổng số đp: ........................................................................................................................
(5) C4H9N
+ Bậc 1: ...................................................................................................................................
+ Bậc 2: ...................................................................................................................................
+ Bậc 3: ...................................................................................................................................
→ Tổng số đp: ........................................................................................................................
Câu 4. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(1) CH3NH2 + H2O …………………………………………….
Câu 5. Công thức tổng quát của amin X có dạng CnH2n+3N.Chất X thuộc loại amin nào sau đây?
A. amin no,đơn chức,mạch hở B. amin không no,đơn chức,mạch hở
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A.(CH3)3N B. CH3NHCH3 C. C3H5NH2 D. CH3CH2NHCH3
Câu 12. Chất nào sau đây không phải amin bậc một?
A. C2H5NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.
Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N. B. C2H5-NH2. C. CH3-NH-C2H5. D. CH3-NH-CH3.
Câu 14. Trong các chất dưới đây,chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 15. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai
A. Trimetylamin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin.
Câu 16. Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin
A. bậc 3 B. bậc 2 C. bậc 1 D. bậc 4
Câu 17. Trong các chất dưới đây,chất nào là amin bậc hai?
A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 18. Cho các chất sau:etylamin; anilin; đimetylamin; trimetylamin.Số chất amin bậc 2 là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 19. Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. C2H5NH2. B. CH3NHCH3. C. Anilin. D. (CH3)3N.
Câu 20. Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin
A. bậc III. B. bậc I. C. bậc IV. D. bậc II.
Câu 21. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
DANH PHÁP
Câu 23. Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3Cl. B. CH3NH2. C. CH3OH. D. CH3CH2NH2.
Câu 24. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C2H6N2.
Câu 25. Benzylamin có công thức phân tử là
A. C6H7N B. C7H9N C. C7H7N D. C7H8N
Câu 26. Amin nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Anilin B. metylamin C. Etylamin D. propylamin
Câu 27. Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là gì
A. etyl amin B. đimetyl amin C. metyl amin D. metanamin
Câu 28. Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. C6H5 NH2 alanin B. CH3 CH2 CH2 NH2 n propylamin
C. CH3CH(CH3 ) NH2 isopropylamin D. CH3 NH CH3 đimetylamin
Câu 29. N – metyletanamin có công thức là
A. C2H5NHCH3 B. CH3NHCH3 C. CH3NH2 D. CH3NH2C2H5
Câu 30. Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là
A. etanmetanamin B. propanamin C. etylmetylamin D. propylamin
ĐỒNG PHÂN
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 44. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin. B. Glucozơ. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat.
Câu 45. Anilin (C6H5NH2)và phenol (C6H5OH)đều có phản ứng với :
A. dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaCl
Câu 46. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây ?
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3.
Câu 47. Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau:(1)metyl amin; (2)
anilin; (3) NH3; (4) axit axetic.Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 48. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Anilin. B. phenol. C. ancol etylic. D. Propylamin.
Câu 49. Dung dịch metylamin phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. Br2.
Câu 50. Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 51. Anilin (C6H5NH2)và phenol (C6H5OH)đều có phản ứng với
A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 52. Dung dịch anilin (C6H5NH2)không phản ứng được với chất nào sau đây
A. NaOH B. Br2 C. HCl D. HCOOH
Câu 53. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là:
A. CH3OH B. CH3COOH C. CH3NH2 D. CH3COOCH3
Câu 54. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin)ta có thể rửa cá với:
A. Nước B. Nước muối. C. Cồn. D. Giấm.
Câu 55. Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường,tạo
thành kết tủa trắng?
A. H2N–CH2–COOH. B. CH3–NH2.
C. CH3COOC2H5. D. C6H5–NH2 (anilin).
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức,no,bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương
ứng là 2:3.Tên gọi của amin đó là
A. đimetylamin. B. đietylamin. C. metyl iso-propylamin. D.etyl metylamin.
Câu 57. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. anilin B. etylamin C. alanin D. glyxin
Câu 58. Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa
anilin với chất nào sau đây?
A. Quỳ tím (không đổi màu). B. Dung dịch HCl.
C. Nước brom. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 59. Cho dãy các chất sau :HCOOH ,C6H5NH2 (anilin),NH3 ,CH3NH2 ,NaCl.Có bao nhiêu chất
không làm đổi màu quì tím :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 60. Tính chất bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở tính chất nào :
A. anilin tác dụng được với axit B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3
C. anilin tác dụng dễ dàng với nước brom D. anilin không làm đổi màu quì tím
Câu 61. Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. axit axetic. B. Anilin. C. Metylamin. D. điphenylamin.
Câu 62. Chất X chứa (C,H,N).Biết % khối lượng N trong X là 45,16%.Khi đem X tác dụng với HCl
chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl.X là:
A. C3H9N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N
Câu 63. Khi cho etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. hơi thoát ra làm xanh giấy qùy ẩm B. có kết tủa nâu đỏ bền xuất hiện
C. có khói trắng C2H5NH3Cl tạo ra D. có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành.
Câu 64. Phát biểu không đúng là:
NaHCO3
A. dung dịch phenol C6H5ONa
CO2
B. dung dịch C6H5ONa kết tủa + dd NaOH
C6H5ONa
dd HCl
C. anilin muối anilin
+ dd NaOH
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 68. Có các dung dịch sau :Phenylamoniclorua ; anilin, axit axetic ; ancol benzylic ; metyl
axetat.Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 69. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin,metyl amin,amoniac. B. amoni clorua,metyl amin,natri hiđroxit.
C. anilin,amoniac,natri hiđroxit. D. metyl amin,amoniac,natri axetat.
Câu 70. Cho các chất :etyl axetat,anilin,ancol (rượu)etylic,axit acrylic,phenol,phenylamoni clorua,ancol
(rượu)benzylic,p-crezol.Trong các chất này,số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7
Câu 71. Cho các chất sau:CH3COONH4; HCOOCH3; HCOOH; C6H5OH; C6H5NH2; C6H5ONa;
C6H5NH3Cl; NH3; C2H5NH2; CH3NH2; C6H5CH2OH; CH3Cl; NaHCO3 và NH4Cl .
a) Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 7 B. 9 C. 8 D. 10
b) Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 72. Chất nào không làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. phenol B. anilin C. stiren D. phenyl amoniclorua
Câu 73. Có ba dung dịch :NH4HCO3,NaAlO2,C6H5ONa,và ba chất lỏng là:etanol,benzen,anilin được
đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt.Nếu chỉ dùng dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa mấy chất
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 74. Để khử độc của anilin,khi làm thí nghiệm xong trước khi tráng lại bằng nước nên rửa ống
nghiệm bằng dung dịch nào
A. NaOH B. NaCl C. HCl D. Na2CO3
Câu 75. Trong các tên gọi dưới đây,chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
Câu 76. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím
A. C6H5NH2. B. NH3. C. CH3CH2NH2. D. CH3NHCH2CH3.
Câu 77. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2,NH3,CH3NH2. B. CH3NH2,NH3,C6H5NH2
C. NH3,CH3NH2,C6H5NH2. D. CH3NH2,C6H5NH2,NH3.
Câu 78. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. phenylamin,etylamin,amoniac B. phenylamin,amoniac,etylamin
C. etylamin,amoniac,phenylamin D. etylamin,phenylamin,amoniac
Câu 79. Nguyên nhân Amin có tính bazơ là
A. Có khả năng nhường proton
B. Phản ứng được với dung dịch axit
C. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H
D. Xuất phát từ amoniac
Câu 80. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin B. Metyl amin C. Anilin D. Glucozơ
Câu 81. Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin,thấy dung dịch vẩn đục.
B. Metylamin có lực bazo mạnh hơn etylamin
C. Để lâu trong không khí,anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa
D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
Câu 82. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là?
A. Phenylamin,amoniac,etylamin. B. Etylamin,amoniac,phenylamin.
C. Etylamin,phenylamin,amoniac. D. Phenylamin,etylamin,amoniac.
Câu 83. Cho các chất:CH3NH2,CH3NHCH3,C6H5NH2 (anilin),NH3.Chất có lực bazơ mạnh nhất trong
dãy trên là
A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Câu 84. Cho các chất:C6H5NH2 (1),(C2H5)2NH (2),C2H5NH2 (3),NH3 (4).Trật tự giảm dần lực bazơ
giữa các chất là
A. 3,4,2,1. B. 2,3,4,1. C. 2,1,4,3. D. 4,3,1,2.
Câu 85. Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z)và HCOOCH3 (T).Chất không làm đổi
màu quỳ tím là:
A. X,Y B. X,Y,Z C. X,Y,T D. Y và T
Câu 86. Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:
A. natri hidroxit,amoni clorua,metylamin B. amoniac,natri hidroxit,anilin
C. ammoniac,metylamin,anilin D. metylamin,amoniac,natri axetat
Câu 87. Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua,metyl amin,natri hidroxit B. anilin,metyl amin,amoniac
C. anilin,amoniac,natri hidroxit D. metyl amin,amoniac,natri axetat.
Câu 88. Cho dẫy các chất:C6H5NH2 (1),C2H5NH2 (2),(C6H5)2NH (3),(C2H5)2NH (4),NH3 (5)(C6H5- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là
A. (4),(1),(5),(2),(3) B. (3),(1),(5),(2),(4) C. (4),(2),(3),(1),(5) D. (4),(2),(5),(1),(3)
Câu 89. Cho các chất:CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5).Kết quả so
sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:
A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2) B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4)
C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4) D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)
Câu 90. Tính bazơ trong dãy sau biến đổi theo thứ tự tăng dần :
A. CH3NH2< NH3< C2H5NH2 <C6H5NH2 B. NH3< CH3NH2< C2H5NH2 < C6H5NH2
C. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< C2H5NH2 D. C2H5NH2 < NH3< C6H5NH2< CH3NH2
Câu 91. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ :(1) amoniac ; (2) anilin ; (3)
etylamin ; (4) đietylamin ; (5) Kali hiđroxit.
A. (2)< (1)< (3)< (4)< (5). B. (1)< (5)< (2)< (3)< (4).
C. (1)< (2)<(4)< (3)< (5). D. (2)< (5)< (4)< (3)< (1).
Câu 92. Có 4 hóa chất :metylamin (1),phenylamin (2),điphenylamin (3),đimetylamin (4).Thứ tự tăng
dần lực bazơ là
A. (3)< (2)< (1)< (4). B. (2)< (3)< (1)< (4). C. (2)< (3)< (1)< (4). D. (4)<(1)<(2)< (3).
Câu 93. Có các chất sau :C2H5NH2 (1); NH3(2); CH3NH2(3); C6H5NH2 (4); NaOH(5)và (C6H5)2NH
(6).Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (6)< (4)< (2)< (3)<(1)<(5). B. (5)< (1)< (3)< (2)< (4)< (6).
Ví dụ 1:(Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 2019)Cho 4,5 gam etylamin tác dụng
vừa đủ với axit HCl.Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.
Hướng dẫn giải:
4,5
n C2 H5NH2 0,1 mol n HCl n N n C 2 H5NH2 0,1
45
BTKL
m muèi m C2 H5NH2 m HCl 4,5 36,5.0,1 8,15 gam §¸p ¸n A
Ví dụ 2: Cho 6,75 gam amin X đơn chức,bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl,thu
được dung dịch chứa 12,225 gam muối.Công thức của X là
A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. C3H7NH2. D. CH3CH2NH2.
Hướng dẫn giải:
X lµ amin bËc 1 Lo¹i A
12,225 6,75
BTKL
n HCl 0,15 mol n HCl =n N n RNH2 0,15
36,5
6,75
R 16 R 29 (C 2 H 5 ) X lµ C 2 H 5NH 2 §¸p ¸n D
0,15
Ví dụ 3: (Sở GD và ĐT Bắc Giang 2019)Cho 2,6 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no,đơn
chức,mạch hở,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl dư,thu
được 4,425 gam hỗn hợp muối.Công thức của 2 amin trong X là
Câu 14. Trung hoà 3,1g một amin đơn chức X cần dung vừa hết 100ml dung dịch HCl 1M.Tìm X:
A. CH5N B. C3H9N C. C3H7N D. C2H5NH2
Câu 15. Cho 9 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 16,3 gam
muối.Công thức của X là
A. C2H7N B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 16. (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2019) Cho 27 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl3
dư thu được 21,4 gam kết tủa.Công thức cấu tạo của X là
A. C3H7NH2 B. C4H9NH2 C. C2H5NH2 D. CH3NH2
Câu 17. Cho 2,655 gam amin no,đơn chức,mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 4,8085 gam muối.Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C2H7N.
Câu 18. Cho 7,2 gam một amin đơn chức X tác dụng với HCl (dư).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 13,04 gam muối khan.Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. CH5N
Câu 19. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M.Công thức phân tử của
X là
A. C2H5N B. CH5N. C. C3H9N. D. C3H7NH2.
Câu 20. Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối.CTPT
của A và thể tích dung dịch axit cần là
A. C3H9N và 200 ml B. CH5N và 200 ml
C. C2H7N và 100 ml D. C2H7N và 200 ml
Câu 21. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở)tác dụng hết với dung dịch HCl,thu được 28,65
gam muối.Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 22. Trung hòa hoàn toàn 3g một amin bậc I bằng HCl thu được 6,65g muối .Công thức của amin
phù hợp là
A. H2NCH2CH2CH2NH2 B. CH3NH2
C. CH3CH2NH2 D. H2NCH2CH2NH2
Câu 23. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2019) Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn
chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M.Công thức phân tử của X là
A. C3H5N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. CH5N.
Câu 24. Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin X (bậc một,mạch cacbon không phân nhánh)bằng
axit HCl,tạo ra 17,64 gam muối.Amin X có công thức là
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2NH2
Câu 25. Cho 29,5 gam amin X tác dụng với dung dịch HC1 vừa đủ thu được 47,75 gam muối có dạng
RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon).Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 26. Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4
0,8M.Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 27. Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư),thu được 9,55 gam muối.Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 3 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 28. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư),thu được 15 gam muối.Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 29. Amin X đơn chức.X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl.Trong Y,clo
chiếm 32,42% về khối lượng.Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 30. Amin X đơn chức.cho 0,1 mol X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl,thu được
8,15 gam muối.Phần trăm khối lượng của C trong X có giá trị là
A. 44,44% B. 37,12% C. 53,33% D. 66,67%
Câu 31. (Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 2019)Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.Làm bay hơi dung dịch Y
được 9,55 gam muối khan.Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y.Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan.Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
HỖN HỢP AMIN TÁC DỤNG VỚI HCl
Câu 33. Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl thu được 18,975 gam muối.Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N
C. CH3N và C2H5N D. C2H5N và C3H7N
Câu 34. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no,đơn chức,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng
hết với dung dịch HCl (dư),thu được 3,925 gam hỗn hợp muối.Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X
là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
Câu 35. Cho 5,2g hỗn hợp X gồm 2 amin no,đơn chức,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thu được 8,85g hỗn hợp muối.Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. CH3NH2 và (CH3)3N.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl thu được
14,2g hỗn hợp muối.Cho toàn bộ hỗn hợp muối đó vào dung dịch AgNO3 dư được 28,7g kết tủa .Tìm
CTPT của X.
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N
C. CH5N và C3H9N D. C4H11N và C3H9N
Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho 1,69 gam hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức
X,Y (MX < MY)là đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 3,515 gam muối.Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn.Thành phần trăm theo khối lượng của X trong A là
A. 73,4%. B. 75,7%. C. 26,6%. D. 24,3%.
Câu 38. Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức,mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng hết với dung dịch HCl,làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan.Công thức phân tử 2
amin là:
A. C2H7N và C3H9N. B. CH5N và C2H7N.
C. C3H9N và C4H11N. D. C3H7N và C4H9N.
Câu 39. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no,đơn chức,là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo
tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần)tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,thu được 31,68
gam hỗn hợp muối.Công thức phân tử của 3 amin là
A. CH5N,C2H7N,C3H9N B. C3H7N,C4H9N,C5H11N
C. C3H8N,C4H11N,C5H13N D. C2H7N,C3H9N,C4H11N
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.D 5.D 6.D 7.C 8.A 9.B 10.B
11.D 12.A 13.D 14.A 15.A 16.C 17.D 18.B 19.C 20.D
21.C 22.D 23.D 24.C 25.B 26.B 27.B 28.B 29.C 30.C
31.C 32.C 33.A 34.B 35.C 36.A 37.A 38.A 39.D
CO2 : nx
CH 2 : nx mol O2
C¸ch 2: C n H 2n 3N : x mol
Quy ®æi vÒ
H 2 O : (nx 1,5x)
NH3 : x mol N : 0,5x mol
2
2) Đốt cháy amin không no, có 1 liên kết đôi, đơn chức, mạch hở
CO2 : nx
CH 2 : nx mol O2
C¸ch 2: C n H2n 1N : x mol
Quy ®æi vÒ
H 2 O : (nx 0,5x)
NH : x mol N : 0,5x mol
2
3) Đốt cháy amin no, đơn chức, mạch hở
m amin m O2 m CO2 m H2 O m N2
BTKL
m amin m C m H m N
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ.Trong hỗn hợp sau phản
ứng chỉ có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2
với tỉ lệ VN2 : VO2 = 4:1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn 11,8g một amin no,đơn chức,mạch hở bằng O2 dư được hỗn hợp gồm:
CO2; H2O và 2,24lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin là
CH : x
Tõ 4 ph¬ng ¸n amin no, ®¬n chøc, m¹ch hë: C n H 2n 3N 2
NH3 : 0,2 (BT.N)
n CH2
14x 17.0,2 11,8 x 0,6 sè C 3 amin lµ C 3H 9N §¸p ¸n C
n NH3
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O,CO2 và 1,12 lít khí N2
(đktc).Giá trị của m là:
A.9,0. B. 4,5. C. 2,25. D. 18,0.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit (đktc)CH3NHCH3 cần tối thiểu bao nhiêu lít không khí biết oxi
chiếm 1/5 thể tích không khí?
A. 126 B. 25,2 C. 100,8 D. 112,5
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc).Để tác dụng với m gam X cần
vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là
A. 150. B. 50. C. 100. D. 200.
Câu 4. (Sở GD và ĐT Sóc Trăng 2019)Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2),thu
được sản phẩm chứa V lít khí N2 (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no,đơn chức,thu được CO2,H2O và V lít khí N2
(đktc).Mặt khác,để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm đimetylamin,etylamin và anilin tác dụng tối đa với 0,2 mol HCl.Nếu đốt cháy
hoàn toàn cùng lượng X thì tổng khối lượng H2O và N2 thu được là
A. 9,1 gam. B. 11,9 gam. C. 15,4 gam. D. 7,7 gam.
Câu 7. (Sở GD và ĐT Bắc Giang 2019)Hỗn hợp X gồm 3 amin thuộc cùng dãy đồng đẳng.Đốt
cháy hoàn toàn m gam X bằng một lượng không khí (vừa đủ),thu được 17,6 gam CO2; 12,6 gam
H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc).Biết không khí chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích.Giá trị của m là
A. 9,5. B. 11,0. C. 9,0. D. 9,2.
Câu 8. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22.Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và
etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833.Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản
phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2,các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,áp suất).Tỉ lệ V1:V2 là
A. 1:2. B. 5:3. C. 2:1. D. 3:5.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam
CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc).Giả thiết không khí chỉ gồm (%VN2 =80 và
%VO2=20).Giá trị m và số đồng phân cấu tạo của amin X lần lượt là
A. 9 và 6. B. 6 và 9. C. 9 và 2. D. 8 và 1.
Câu 21. Đốt cháy 10,4g hỗn hợp hai amin no,đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp với O2 dư tạo
CO2 ; H2O và N2.Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng
36,4g.Công thức phân tử của amin có số nguyên tử C nhỏ hơn là
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no,mạch hở X bằng oxi vừa đủ,thu được 0,5 mol hỗn
hợp Y gồm khí và hơi.Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư)thì số mol HCl phản ứng là
A. 0,3. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức ,mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích
O2,còn lại là N2)vừa đủ,thu được 0,08 mol CO2 ; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2.Khẳng định nào sau đây
là đúng ?
A. X là amin bậc 2
B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7
C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3
D. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1
Câu 24. (Sở GD và ĐT Ninh Bình 2019) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức
trong oxi thu được 0,09 mol CO2; 0,125 mol H2O và 0,336 lít khí N2 (đktc).Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được a gam muối.Giá trị của a là:
A. 3,64. B. 2,48. C. 4,25. D. 3,22.
Câu 25. (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc 2019) Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no,đơn
chức,mạch hở,đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa
22,475 gam muối.Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X là
A. 62,95. B. 38,45. C. 47,05. D. 46,35.
Câu 26. Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 ( có tỷ lệ mol là 1 :2)tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y.Mặt khác khi đốt cháy 0,09 mol hỗn hợp X thu được m gam khí
CO2 ; 1,344 lit N2 (đktc)và H2O.Giá trị của m là
A. 2,28 B. 5,28 C. 2,64 D. 1,98
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxy được 0,09 mol
CO2,0,125 mol H2O và 0,015 mol N2.Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
loãng được số gam muối là
A. 3,22 gam B. 2,488 gam C. 3,64 gam D. 4,25 gam
Câu 28. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2,CH2=CHCH2NH2,H2NCH2CH2CH2NH2,CH3CH2CH2NH2 và
CH3CH2NHCH3.Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M,cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2,chỉ thu được CO2; 18 gam
H2O và 3,36 lít N2.Các thể tích khí đều ở đktc.Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là
A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.A 5.A 6.C 7.C 8.A 9.B 10.B
11.B 12.D 13.B 14.C 15.A 16.C 17.C 18.B 19.A 20.C
21.B 22.D 23.D 24.D 25.C 26.B 27.A 28.D 29.D 30.B
31.A
t0
... NH [CH2]5 CO NH [CH2]5 CO NH [CH2]5 CO . . . + nH2O
Câu 21. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là ?
A. 28,25 B. 18,75 C. 21,75 D. 37,50
Câu 22. Amino acid X trong phân tử chỉ chứa 2 loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 0,2
mol NaOH thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử Hidro có trong phân tử X là ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 23. Trong phân tử amino acid X có 1 nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là :
A. H2NC4H8COOH B. H2NC3H6COOH
C. H2NC2H4COOH D. H2NCH2COOH
Câu 24. Cho 100ml dung dịch amino acid nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH
0,5M thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH B. H2NC3H5(COOH)2
C. (H2N)2C4H7COOH D. H2NC2H4COOH
Câu 25. A là một 𝛼-aminoacid (có chứa một nhóm NH2). Dốt cháy 8,9 gam A bằng oxi vừa đủ thu
được 13,2 gam CO2 ; 6,3 gam H2O ; 1,12 lít H2 (đktc). A là
A. Glyxin B. Alanin C. Acid Glutamic D. Valin
Câu 26. Dốt cháy 4,45 gam một 𝛼-aminoacid A cần 4,2 lít O2. Sản phẩm cháy bao gồm 0,175 mol H2O
và 0,175 mol hỗn hợp N2, CO2. Chỉ ra tên A
A. Glyxin B. Alanin C. Acid Glutamic D. Valin
Câu 27. Cho 0,02 mol 𝛼-aminoacid X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác,
0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol dung dịch HCl thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. CH3 -CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 28. Cho 0,15 mol acid Glutamic vào 175ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là bao
nhiêu ?
A. 0,50 B. 0,65 C. 0,35 D. 0,55
Câu 29. Cho 0,1 mol acid 𝛼-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch
X. Cho X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là
A. 11,10 B. 16,95 C. 11,70 D. 18,75
Câu 30. Dốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 0,15 mol CO2 ; 0,025 mol N2 ; 0,175
mol H2O. Cho X tác dụng với NaOH thu được muối có công thức H2NCH2COONa. X có công thức là :
A. H2N-CH2-COO-C2H5 B. H2N-CH2-
COO-CH3
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOC3H7
BẢNG ĐÁP ÁN
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Câu 1: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức :
A. cacboxyl và hidroxyl B. hidroxyl và amino
C. cacboxyl và amino D. cacbonyl và amino
Câu 2: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
A. CH3COOC2H5 B. HCOONH4 C. C2H5NH2 D. H2NCH2COOH
Câu 3: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl?
A. Lysin B. Valin C. Axit glutamic D. Alanin
Câu 3: Amino axit nào sau đây có một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl?
A. Lysin B. Valin C. Axit glutamic D. Alanin
Câu 4: Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là
A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin
Câu 5: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên gọi của X là
A. alanin. B. lysin. C. valin. D. glyxin.
Câu 6: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên gọi của X là
A. alanin. B. lysin. C. valin. D. glyxin.
Câu 7: Amino axit X có phân tử khối bằng 147. Tên gọi của X là
A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin
Câu 8: Amino axit X có phân tử khối bằng 146. Tên gọi của X là
A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin
Câu 9: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?
A. Axit glutamic B. Valin C. Glyxin D. Alanin
Câu 10: Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 11: Valin có công thức phân tử là
A. C3H7NO2. B. C4H9NO2 C. C5H11NO2 D. C6H13NO2
Câu 12: Glyxin có công thức phân tử là
A. C3H7NO2. B. C4H9NO2. C. C2H7NO2. D. C2H5NO2.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là
A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin.
Câu 14: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng
A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%.
Câu 15: Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là:
A. 10 B. 14 C. 12 D. 8
Câu 16: Tổng số nguyên tử hiđro trong một phân tử axit glutamic là
A. 10 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 17: Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử ?
A. Lysin B. Metylamoni clorua C. Valin D. Axit glutamic
Câu 18: H2NCH2COOH có tên bán hệ thống là
A. Axit 2 – aminoetanoic. B. Axit α – aminopropionic.
C. Axit aminoaxetic. D. Glyxin.
Câu 19: CH3CH(NH2)COOH có tên bán hệ thống là
A. Axit 2 – aminoetanoic. B. Axit α – aminopropionic.
C. Axit aminoaxetic. D. Alanin.
Câu 20: H2N-(CH2)5-COOH có tên bán hệ thống là
A. Axit 6 – aminohexanoic B. Axit 5 – aminopentanoic.
C. Axit ε – aminocaproic. D. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 21: Tên thường của các aminoaxit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu
ngữ amino và số (1, 2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Đun
nóng axit ε – aminocaproic xảy ra sự ngưng tụ giữa các phân tử để tạp ra sản phẩm polyamit theo β-
còn gọi là nilon – 6. Tên gọi của axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là:
A. Axit 5 – aminoheptanoic. B. Axit 6 – aminohexanoic.
C. Axit hexametylendiamin. D. Axit 5 – maninopentanoic
Câu 22: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4
Câu 23: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở
là
A. CnH2n+2O2N2 B. CnH2n+O2N2 C. Cn+H2n+O2N2 D. CnH2n+3O2N2
Câu 24: Trong dung dịch H2N-CH2-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng :
A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực
Câu 25: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26: Cho các chất sau:
(X) H2N – CH2 – COOH; (Y): H3C – NH – CH2 – CH3.
(Z): C6H5 – CH(NH2) – COOH; (G): HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH.
(P): H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH; (T): CH3 – CH2 – COOH.
Những chất thuộc loại aminoaxit là
A. X,Y,Z,T. B. X,Z,G,P. C. X,Z,T,P. D. X,Y,G,P.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1
nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là
A. CnH2n(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2)
B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) và CmH2m+2(COOH)(NH2)
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) và CmH2m-2(COOH)(NH2)
D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2)
Câu 28: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?
A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin.
Câu 29: Trạng thái và tính tan của các amino axit là :
A. Chất lỏng dễ tan trong nước B. Chất rắn dễ tan trong nước
C. Chất rắn không tan trong nước D. Chất lỏng không tan trong nước
Câu 30: Bột ngọt là muối mononatri của:
A. axit oleic B. axit axetic C. axit aminoaxetic D. axit glutamic
Câu 31: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. alanin. B. tyrosin. C. axit glutamic. D. valin.
Câu 32: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau :
A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D. CH3COOCH3.
Câu 33: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2 B. C2H5OH C. CH3COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 34: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng :
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ
thể sống.
D. Axit ω – aminoenantoic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 7.
Câu 35: Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3, HCl B. HCl, NaOH C. HNO3, CH3COOH D. NaOH, NH3
Câu 36: Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5NH2?
A. CH3OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 37: Glyxin (NH2-CH2-COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Fe(OH)2. C. Dung dịch HCl. D. CH3OH (xt: HCl khí).
Câu 38: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Cu B. HCl C. KOH D. Na2CO3
Câu 39: Glixin không phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Axit axetic B. Axit clohiđric C. Natri hiđroxit D. Axit nitrơ
Câu 40: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH
Câu 41: Dung dịch nào làm xanh quì tím?
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(NH2)COOH
C. ClH3NCH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
Câu 42: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. anilin B. alanin C. metylamin D. axit glutamic
Câu 43: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 57: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ
tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đổi màu lần lượt là:
A. 2, 1, 3. B. 1, 1, 4. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 58: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; NH2-[CH2]2CH(NH2)-COOH
(2) ; HOOC-C3H5(NH2)-COOH (3); NH2-CH(CH3)-COOH (4); NH2-CH2-COONa (5). Dung dịch làm
quỳ tím hoá đỏ là
A. (3). B. (3), (4). C. (1), (5). D. (2).
Câu 59: Cho dung dịch chứa các chất sau:
X1 : C6H5 NH2 ;X2 : CH3 NH2 ;X3 : NH2 CH2 COOH; .
X4 : HOOC CH2 CH2 CHNH2COOH;X5 : H2 N CH2 CH 2 CH 2 CHNH 2COOH
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. X2 , X3 , X4 B. X2 , X5 C. X1, X3 , X5 D. X1, X2 , X5
Câu 60: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào
sau đây ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Natri. D. Quỳ tím.
Câu 61: Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O; C2H5OH; HCl B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.
C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.
Câu 61: Cho các chất: Na, Cu; HCl; C2H5OH trong H2SO4; KOH; NaHCO3; Na2SO4. Dung dịch axit
amino axetic tác dụng được với mấy chất:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 62: Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOCH3, lần lượt tác dụng với NaOH (to)
và với dung dịch HCl (to). số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 63: Cho aminoaxit X phản ứng với dung dịch HCl, cho toàn bộ sản phẩm thu được phản ứng với
dung dịch NaOH, thấy số mol của NaOH phản ứng bằng hai lần số mol HCl phản ứng thì:
A. số nhóm amino = 2 số nhóm – COOH
B. số nhóm amino = ½ số nhóm – COOH
C. số nhóm amino = số nhóm – COOH
D. aminoaxit có một nhóm - NH2 và một nhóm –COOH
A. đều là ClH3NCH2COONa.
B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
BẢNG ĐÁP ÁN
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60.
61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70.
71. 72. 73. 74.
BTKL
m aminoaxit m HCl m muèi
Ví dụ: Cho 22,5 gam alanin phản ứng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng, khối lượng muối thu
được là
A. 31,375 gam. B. 31,2 gam. C. 40,25 gam. D. 26,875 gam.
Hướng dẫn giải:
22,5
n HCl n CH3 (NH2 )CHCOOH 0,25 mol
89
BTKL
m muèi m CH3 (NH2 )CHCOOH m HCl 22,5 36,5.0,25 31,625 gam §¸p ¸n A
n NH2
Aminoaxit X: (H 2 N)b R(COOH)a n HCl n NH2 b.n X n X
b
mX
MX C«ng thøc cña X
nX
Ví dụ: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với
dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH.
C. H2N[CH2]2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
Hướng dẫn giải:
X lµ H 2 NRCOOH
11,16 8,24
BTKL
n HCl 0,08 mol n NH2 n X
36,5
8,24
M X 16 R 45 103 R 42 (C 3H 6 )
0,08
X lµ -aminoaxit X lµ H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH §¸p ¸n A
Câu 1: Cho 15,0 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng, khối lượng muối thu được
là
A. 22,1 gam. B. 22,3 gam. C. 88 gam. D. 86 gam.
Câu 2: Cho 7,5g H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 10,57. B. 11,15. C. 14,8. D. 11,05.
Câu 3: Cho 29,4 gam axit glutamic tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng muối thu được là:
A. 44,0 gam. B. 36,7 gam. C. 36,5 gam. D. 43,6 gam.
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, valin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400ml dung
dịch HCl 1M thu được 52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 66,6. B. 37,8. C. 66,2. D. 37,4.
Câu 5: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo
thành là:
A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam
Câu 6: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là :
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 7: α-aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 8: X là amino axit no, mạch hở, đơn chức amin, đơn chức axit. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với
dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 9: Amino axit thiết yếu X trong phân tử có mạch C không phân nhánh, có một nhóm –NH2 và một
nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65
gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. H2N-[CH2]2-COOH.
Câu 10: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,15 mol X phản ứng hết với
dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 16,725 gam muối. Tên gọi của X là
A. Phenylalanin. B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 11: α – amino axit X trong phân tử có một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Cho 53,4 gam X
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chức 75,3 gam muối. Công thức của X là ?
A. H2N – CH2 – COOH. B. H2N – [CH2]3 – COOH.
C. H2N – CH(CH3) – COOH. D. H2N – [CH2]2 – COOH.
Câu 12: Trung hoà 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286%
về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 13: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.
A. C5H12N2O2. B. C6H14N2O2. C. C5H10N2O2. D. C4H10N2O2.
Câu 14: (Đề minh họa 2019) Cho 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml
dung dịch HCl 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch được 4,34 gam muối khan.
Công thức phân tử của X là
A. C6H14O2N2 . B. C6H13O2N2. C. C5H9O4N . D. C6H12O2N2.
Câu 15: Chất X là một aminoaxit thiên nhiên, mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một nhóm –
NH2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam muối
khan. Tên gọi của X là
A. Axit 2-amino-2-metylpentanoic. B. Axit -aminovaleric.
C. Axit -aminocaproic. D. Axit 2-aminohexanoic
Câu 16: Amino axit X (có mạch cacbon không phân nhánh) là nguyên liệu được dùng để sản xuất một
loại gia vị dùng nhiều trong đời sống, trong phân tử X có một nhóm –NH2 và hai nhóm – COOH. Đem
0,1mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 18,35 gam muối. Công thức hóa học phù hợp với điều
kiện của X là
A. NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
n COOH n NaOH n H O
2
n COOH
Aminoaxit X: (H 2 N)b R(COOH)a n COOH a.n X n X
a
mX
MX C«ng thøc cña X
nX
Câu 17: Trung hòa hết m gam glyxin (NH2 – CH2 – COOH ) cần vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 0,6M.
Giá trị của m là:
A. 8,90. B. 9,00. C. 7,50. D. 10,68.
Câu 18: Cho 6 gam glyxin vào 50 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 7,10 B. 4,85 C. 6,35 D. 6,85
Câu 19: Cho m gam glyxin phản ứng hết với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa
28,25 gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,25 B. 21,75 C. 18,75 D. 37,50
Câu 20: Cho 8 gam NaOH vào dung dịch chứa 0,25 mol Gly thu được dung dịch X. Cô cạn X thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 19,04. B. 25,12. C. 23,15. D. 20,52.
Câu 21: Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,65. B. 14,19. C. 12,21. D. 10,67.
Câu 22: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Phản ứng xong, khối lượng muối thu
được là
A. 9,8 gam. B. 9,9 gam. C. 11,5 gam. D. 9,7 gam.
Câu 23: Cho 0,03 mol Glyxin (H2N-CH2-COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu
được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,42 B. 3,39 C. 2,94 D. 2,91
Câu 24 (Đề minh họa 2019) Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,04. B. 19,10. C. 23,48. D. 25,64.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho
m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,8. B.12,0. C. 13,1. D. 16,0.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 9 gam glyxin và 4,4 gam etyl axetat. Cho toàn bộ X tác dụng với dung
dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,74. B. 16,94. C. 11,64. D. 19,24.
Câu 27 (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc 2019) Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH,
C6H5OH, NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối
khan thu được sau phản ứng là
A. 3,34. B. 3,52. C. 6,45. D. 8,42.
Câu 28 (Sở GD và ĐT Lai Châu 2019) Cho 19,1g hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
là:
A. 9,2 B. 17,9 C. 19,4 D. 16,6
Câu 29: Trộn 13,35 gam H2NCH2COOCH3 với 200 gam dung dịch NaOH 4% rồi đun cho đến khô
được m gam chất rắn khan. Gi á trị của m là
Câu 31: Cho 3,75g amino axit X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,85g muối. Công thức
của X là :
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2CH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH D. H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 32: Cho 4,45 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam
muối. Công thức X là .
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 33: Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác,
1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. lysin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic.
Câu 34 (Đề minh họa 2019) Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm
cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Valin.
Câu 35 (Đề minh họa 2019) Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH
1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 9. B. 11. C. 7. D. 8.
Câu 36: Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Valin.
Câu 37: Chất X là một α-aminoaxit no, phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho
7,12 gam X tác dụng với NaOH dư thu được 8,88 gam muối. X là
A. NH2-CH(CH3)-COOH B. NH2-CH2-COOH
C. NH2-CH2-CH2-COOH D. C6H5-NH2
Câu 38: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là ?
A. 147. B. 89. C. 103. D. 75.
Câu 39: X là este của amino axit có công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với 150 ml dung
dịch KOH 1M, đun nóng thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,30. B. 14,10. C. 16,95. D. 11,70.
Câu 40: Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C2H4-COOH. B. H2N-C2H3-(COOH)2.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-C3H5-(COOH)2.
Câu 41: Cho 8,9g aminoaxit X ( phân tử chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) phản ứng với
dung dịch KOH dư được 12,7g muối. Tìm X:
A. alanin B. H2N(CH2)3COOH C. glixin D.C3H7CH(NH2)COOH
Câu 42: Cho 6,675 gam một -amino axit X (phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa
hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng
A. 89. B. 75. C. 117. D. 97.
Câu 43: Một amin axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH, trong đó oxi chiếm 35,955% khối
lượng. Lấy 13,35g X cho tác dụng 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao
nhiêu gam chất rắn khan?
A. 18,65g B. 16,65g C. 21,35g D. 16,9g
Câu 44: Cho 100 ml dung dịch a-amino axit X nồng độ 1,0M tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch
NaOH 8%, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,1g muối. Công thức của X là :
A. H2NCH(CH3)COOH B. (H2N)2C3H5COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 45: Thuỷ phân hoàn toàn 11,7g một este X trong dung dịch NaOH được một ancol Isopropylic và
9,7g muối của aminoaxit ( phân tử chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxylic). Tìm X:
A. H2NCH2COO(CH2)2CH3 B. H2N(CH2)2COOCH(CH3)2
C. H2N(CH2)2COO(CH2)2CH3 D. H2NCH2COOCH(CH3)2
Câu 46: Cho 100 ml dung dịch α- amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch gồm
NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối . Công thức của X là:
A. (NH2)2C4H7COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 47: Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOC2H5 phản ứng với
dung dịch NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. Phần trăm theo khối lượng của H2N-
CH2- COOH trong hỗn hợp X là:
A. 47,8%. B. 52,2%. C. 71,69%. D. 28,3%.
Câu 48: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45% C, 7,86% H;
15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với
NaOH, A cho muối C3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ.
B. A là alanin, B là metyl amino axetat.
C. Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn.
D. A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2
BẢNG ĐÁP ÁN
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48.
1)
3: AMINOAXIT
AMINOAXIT
Dạng X
NaOH
X HCl
Y Y
HCl NaOH
2) AMINOAXIT X Y
BTKL
m aminoaxit m HCl m NaOH m muèi m H2O
Ví dụ 1: Cho 0,3 mol axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,60 mol B. 1,2 mol C. 0,9 mol D. 1,5 mol
Hướng dẫn giải:
nNaOH nHCl n COOH n HCl 2nGlu 0,6 2.0,3 1,2 mol §¸p ¸n B
Ví dụ 2: (Đề minh họa 2019) Cho 15 gam glyxin vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M, thu
được dung dịch Y chứa 31,14 gam chất tan. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 41,25. B. 43,46. C. 42,15. D. 40,82.
Hướng dẫn giải:
HCl : x
§Æt
BTKL
15 (36,5x 98x) 31,14 x 0,12 mol
H 2SO 4 : x
15
n H2O n NaOH n COOH n H n Gly n HCl 2n H2SO4 0,12 2.0,12 0,56
75
BTKL
31,14 40.0,56 m 18.0,56 m 43, 46 gam §¸p ¸n B
TÍNH SỐ MOL HCl, NaOH
Câu 1: Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác
dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dung V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 0,4. B. 1,2. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 2: (Đề minh họa 2019) Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 100. C. 300. D. 200.
Câu 3: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol.
Câu 4 (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc 2019) Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol
lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,85. B. 0,75. C. 0,65. D. 0,72.
Câu 5: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin)
vào 400 mol dung dich HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là
A. 0,2. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,1.
Câu 6 (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc 2019) Cho hỗn hợp gồm metylamin, axit aminoaxetic với số mol
bằng nhau tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch
NaOH 2M cần phản ứng vừa hết với dung dịch Y là
A. 45 ml. B. 240 ml. C. 360 ml. D. 180 ml.
Câu 7 (Sở GD và ĐT Bắc Giang 2019) Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác
dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Dung dịch X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 250. C. 350. D. 300.
Câu 8 (Đề minh họa 2019) Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl
0,1M và H2SO4 0,15M thu được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X
được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 13,59. B. 14,08. C. 12,84. D. 15,04.
Câu 9 (Đề minh họa 2019) Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 30,90. B. 17,55. C. 18,825. D. 36,375.
Câu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 62 gam. B. 57 gam. C. 51 gam. D. 49 gam.
Câu 11: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35.
Câu 12: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch
Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600 B. 53,775 C. 61,000 D. 32,250
Câu 13: Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X.
Cho NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là ?
A. 7,33 B. 3,82 C. 8,12 D. 6,28
Câu 14: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (9,0 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác
dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu đượcdung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,74. B. 16,94. C. 11,64. D. 19,24.
Câu 15 (Sở GD và ĐT Lai Châu 2019) Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02
mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y.
Cho Y phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 8,09 B. 10,45 C. 10,43 D. 6,38
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no (chỉ chứa hai loại nhóm chức), trong đó tỉ lệ mO : mN = 24 :
7. Để tác dụng hết với 11,8 gam X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, cho 11,8 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 14,2. B. 16,5. C. 15,1. D. 13,4.
Câu 17: X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư) được dd
Y chứa (m + 30,8) g muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl được dung
dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là:
A. 171,0. B. 165,6. C. 112,2. D. 123,8.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm glyxin và tyrosin (p-HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH). Cho m gam X tác
dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác
nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl; thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam
muối. Giá trị của m là
A. 33,1. B. 46,3. C. 28,4. D. 31,7.
Câu 19: Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịchX. Cho X tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 30,90. B. 17,55. C. 18,825. D. 36,375.
Câu 20: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (NH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH) tác dụng với 200 ml
dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần
trăm khối lượng của mỗi chất trong X là
A. 58,53% và 41,47%. B. 55,83% và 44,17%.
C. 53,58% và 46,42%. D. 52,59% và 47,41%.
Câu 21: Cho 0,15 mol một amino axit X mạch hở phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với dung dịch X cần 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 29,625 gam chất rắn khan. X là
A. Glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 22: Cho α-amino axit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z có
công thức phân tử là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng,
thu được 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
21. 22.
BTKL
m aminoaxit m HCl m muèi
n NH2
+ Aminoaxit X: (H 2 N)b R(COOH)a n HCl n NH2 b.n X n X
b
mX
MX C«ng thøc cña X
nX
n COOH n NaOH n H O
2
+ Thay số mol tìm được ở thí nghiệm trên vào thí nghiệm còn lại để tính toán.
+ Thông thường có một thí nghiệm tính được số mol, ta tìm tỉ lệ mol giữa các thành phần cho số
mol hoặc tìm số nhóm –COOH hay số nhóm –NH2.
+ Thí nghiệm cho khối lượng ta đặt ẩn cho số mol của chất.
Ví dụ: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
(m+13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m+17,48)
gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,06. B. 39,60. C. 32,25. D. 33,75.
Glu : x mol
§Æt m gam X
Lys : y mol
ThÝ nghiÖm: m g X + HCl (m 13,87) g muèi
n HCl n NH2 n Glu 2n Lys (x 2y) mol
BTKL
m 36,5(x 2y) (m 13,87) (1)
ThÝ nghiÖm: m g X + KOH (m 17, 48) g muèi
n H2O n NaOH n COOH 2n Glu n Lys (2x y) mol
BTKL
m 56(2x y) (m 17, 48) 18(2x y) (2)
x 0,18
Tõ (1) vµ (2) m 147.0,18 146.0,1 41,06 gam §¸p ¸n A
y 0,1
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm glyxin và tyrosin (p-HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH). Cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác nếu cho
m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl; thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối.
Giá trị của m là
A. 33,1. B. 46,3. C. 28,4. D. 31,7.
Câu 7: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức
của X có dạng nào trong các dạng sau?
A. H2NR(COOH)2. B. (H2N)2R(COOH)2.
C. H2NRCOOH. D. (H2N)2RCOOH.
Câu 8: Cho 0,1mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1mol HCl, cho 17,8 gam A
phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl cho 25,1g muối. Tìm A:
A. glixin B. alanin C. axit glutamic D. anilin
Câu 9: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,20M. Mặt khác, 0,04
mol X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thu được 5,60 gam muối khan. Công thức của
X là
A. H2NC3H5(COOH)2. B. H2NC3H6COOH.
C. (H2N)2C2H3COOH. D. (H2N)2C3H5COOH.
Câu 10: Chất X là một amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M,
thu được 1,255 gam muối. Mặt khác, 0,01 mol X tác dụng vừa hết với 25 gam dung dịch NaOH
1,6%. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH.
C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH.
Câu 11: Cho 4,41 gam α-amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 5,73 gam muối.
Mặt khác cũng lượng X trên tác dụng với HCl dư thu được 5,505g muối clorua. Công thức cấu tạo của
X là
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)CH2COOH D. cả A và C
Câu 12: Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch
HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch KOH thì
cần dùng 100ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NC3H5(COOH)2.
C. H2NC2H3(COOH)2. D. (H2N)2C3H5COOH.
Câu 13: (Chuyên Vĩnh phúc lần 1 2019) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung
dịch HCl 0,1 M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung
dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2H3(COOH)2.
C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 14: 200ml dung dịch aminoaxit X 0,1M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M. Mặt
khác lượng dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4% tạo ra 3,82 gam
muối. Công thức của X là:
A. H2N-CH2-COOH B. H2NC2H3(COOH)2
C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H5COOH
Câu 15: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu
được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25
gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là
A. (NH2)2C3H5COOH. B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2N-C3H6-COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml
dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi
cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20 B. 16,36 C. 14,56 D. 13,84
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no (chỉ chứa hai loại nhóm chức), trong đó tỉ lệ mO : mN = 24 :
7. Để tác dụng hết với 11,8 gam X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, cho 11,8 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 14,2. B. 16,5. C. 15,1. D. 13,4.
Câu 18: Cho 0,01 mol một amino axit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. lysin. B. glyxin. C. alanin. D. valin.
Câu 19: Hợp chất Y là một α – aminoaxit (có 1 nhóm – NH2) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối. Mặt khác, trung hoà 1,47 gam Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch thu được 1,91 gam chất rắn. Biết Y có cấu tạo mạnh không nhánh. Công thức
cấu tạo của Y là
A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH
Câu 20: Cho X là một amino axit. Đun nóng 100ml dung dịch X 0,2M với 80ml dung dịch NaOH
0,25M thì thấy vừa đủ và tạo thành 2,5g muối khan. Mặt khác để phản ứng với 200g dung dịch X
20,6% phải dùng vừa hết 400ml dung dịch HCl 1M. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 21 (Sở Bắc Giang 2019) Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có
công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 28,4 gam hỗn hợp E tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 43,0 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 28,4 gam hỗn
hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 17,76. B. 23,28. C. 15,52. D. 26,64.
Câu 22 (Chuyên Hưng Yên lần 2 2019) Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X dạng
H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít
dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y,
thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối Z. Giá trị của b là
A. 0,48. B. 0,42. C. 0,54. D. 0,3.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
21. 22.
- Nếu tính số peptit tối đa ta dùng công thức x n (với n là số peptit ví dụ: đi, tri, tetra,…n peptit ; x là
số α-amino axit khác nhau)
Tên của peptit được hình thành bằng cách ghép tên gốc axyl của các α-amino axit bắt đầu từ đầu N,
rồi kết thúc bằng tên của axit đầu C (được giữ nguyên). VD:
H2N CH2 CO NH CH CO NH CH COOH
CH3 CH(CH3)2
glyxylalanylvalin (Gly-Ala-Val)
III. TÍNH CHẤT
III.1. Tính chất vật lý
Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
III.2. Tính chất hóa học
III.2.1. Phản ứng màu biure
Trong môi trường kiềm, peptit tạo phức màu tím đặc trưng với Cu(OH)2. Lưu ý, peptit chứa từ 2
liên kết peptit trở lên mới có phản ứng này.
1 2 3 n
R R R R
B. PROTEIN
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Protein được phân thành 2 loại:
- Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc -amino axit.
- Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần “phi
protein”, như: axit nucleic, lipit, cacbohiđrat,…
II. SƠ LƯỢC VỀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN
- Phân tử protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau hoặc với các
thành phần phi protein khác.
- Các phân tử protein khác nhau về bản chất các mắc xích -amino axit, số lượng và trật tự sắp xếp
của chúng.
- Đặc tính sinh lí của protein phụ thuộc vào cấu trúc của chúng. Có bốn bậc cấu trúc của phân tử
protein: cấu trúc bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV.
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Dạng tồn tại: Protein tồn tại ở 2 dạng chính: dạng hình sợi và dạng hình cầu.
- Tính tan: Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, protein hình cầu tan trong nước tạo
thành dung dịch keo như anbumin (lòng trắng trứng), hemoglobin (máu).
- Sự đông tụ: Khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ
đông tụ và tách ra khỏi dung dịch.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV.1. Phản ứng thủy phân
Dưới tác dụng của dung dịch axit, bazơ hay enzim thì protein bị phân cắt thành các chuỗi polipeptit
và cuối cùng thành hỗn hợp các -amino axit.
IV.2. Phản ứng màu
Protein tạo kết tủa vàng với dung dịch HNO3 đặc và tạo phức màu tím với Cu(OH)2.
V. KHÁI NIỆM VỀ ENZIM VÀ AXIT NUCLEIC
V.I. Enzim
Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học,
đặc biệt trong cơ thể sinh vật.
Đặc điểm của xúc tác enzim:
- Có tính chọn lọc cao, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hóa nhất định.
- Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn.
V.2. Axit nucleic
Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ (monosaccarit có 5C). Có vai trò quan trọng
trong sự tổng hợp protein và sự chuyển các thông tin di truyền.
Câu 14. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc 𝛼-aminoacid khác nhau ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 15. Tripeptit là hợp chất mà
A. Mỗi phân tử chứa 3 liên kết peptit
B. Có liên kết peptit mà mỗi phân tử chứa 3 gốc aminoacid giống nhau
C. Có liên kết peptit mà mỗi phân tử chứa 3 gốc aminoacid khác nhau
D. có liên kết peptit mà mỗi phân tử chứa 3 gốc aminoacid
Câu 16. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào không đúng ?
A. Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các 𝛼-aminoacid nhờ xúc tác acid hoặc base
B. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác acid hoặc
base
C. Các peptit đều tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra chất có màu tím
D. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng thủy phân
Câu 17. Số nguyên tử oxi có trong phân tử Gly-Ala-Gly là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 18. Khi trùng ngưng 13,1 gam acid 𝜀-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoacid còn dư,
người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước.giá trị của m là
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
Câu 19. Thực hiện phản ứng trùng ngưng 8,9 gam alanin và 30 gam glyxin thu được m gam protein.
Biết hiệu suất các phản ứng trùng ngưng 70% . Giá trị m là :
A. 29,9 B. 18,23 C. 23,51 D. 20,93
Câu 20. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32
gam Ala-Ala, 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6 B. 111,74 C. 81,54 D. 66,44
BẢNG ĐÁP ÁN
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
KHÁI NIỆM, TÊN GỌI, TÍNH CHẤT VẬT LÝ, ỨNG DỤNG
Câu 1. (Sở GD và ĐT Yên Bái 2019) Liên kết peptit là liên kết -CO - NH - giữa
A. hai đơn vị β-amino axit. B. α-amino axit và β-amino axit.
C. α-amino axit và α-glucozơ. D. hai đơn vị α-amino axit.
Câu 2. Phân tử khối của peptit Gly–Ala là
A. 146. B. 164. C. 128. D. 132.
Câu 3. Phân tử khối của peptit Gly–Val là
A. 146. B. 174. C. 164. D. 192.
Câu 4. Phân tử khối của peptit Ala–(Glu)2 là
A. 351. B. 369. C. 311. D. 347.
Câu 5. Phân tử khối của peptit Gly–Val–Lys là
A. 302. B. 332. C. 338. D. 266.
Câu 6. Tên gọi của peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là :
A. Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly-Ala C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Ala
Câu 7. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là
A. Lys. B. Val. C. Ala. D. Gly.
Câu 8. (Sở GD và ĐT Ninh Bình 2019)Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 9. (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc 2019)Chất nào sau đây có 3 liên kết peptit?
A. Ala-Gly-Val. B. Gly-Gly-Val. C. Ala-Phe-Lys. D. Ala-Gly-Ala-Val.
Câu 10. Đipeptit X có công thức:NH 2 CH 2 CONHCH(CH3 )COOH .Tên gọi của X là
A. Gly-Val. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly. D. Ala-Val.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein ?
A. Là thành phần tạo nên chất dẻo. B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
C. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật.
D. Là cơ sở tạo nên sự sống.
PHÂN LOẠI
Câu 13. (Sở GD và ĐT Bạc Liêu 2019)Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit :
A. H2NCH2COONH3CH2COOH B. H2NCH CONHCH2CONHCH2COOH
C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
Câu 14. Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.
C. H2N-CH2CONH-CH2COOH. D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 15. Đipeptit X có công thức :NH2CH2CONHCH(CH3)COOH.Tên gọi của X là :
A. Alanin glixyl B. Alanin glixin C. Glyxin alanin D. Glyxin Alanin
Câu 16. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-
COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Câu 17. (Sở GD và ĐT Gia Lai 2019)Tripeptit mạch hở là hợp chất mà phân tử có
A. hai liên kết peptit và ba gốc a- aminoaxit. B. ba liên kết peptit và ba gốc - aminoaxit.
C. hai liên kết peptit và hai gốc a- aminoaxit. D. ba liên kết peptit và ba nguyên tử nitơ.
Câu 18. Cho các chất sau
A. H 2 N CH 2 CO NH CH(CH 3 ) COOH
B. H 2 N CH 2 CH 2 CO CH 2 COOH
C. H 2 N CH 2 CO NH CH 2 CO NH CH 2 COOH
D. H 2 N CH 2 CH 2 CO NH CH 2 CH 2 COOH
ĐỒNG PHÂN
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X,thu được glyxin và alanin.Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin,alanin,valin.Số công thức
cấu tạo của X là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 24. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc α-aminoaxit khác nhau?
A. 6 chất. B. 8 chất. C. 5 chất. D. 3 chất.
Câu 25. Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6 H12 N2 O3 .Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc
α-aminoaxit)mạch hở là
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 27. (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc 2019)Trong môi trường kiềm,tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo
thành dung dịch có màu
A. vàng. B. đỏ. C. xanh. D. tím.
Câu 28. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Lòng trắng trứng. B. Metyl fomat. C. Glucozơ. D. Đimetyl amin.
Câu 30. Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là:
A. Ala-Gly-Val. B. Ala-Gly. C. Gly-Ala. D. Val-Gly.
Câu 31. Chất có phản ứng màu biure là:
A. Chất béo B. Tinh bột C. Protein D. Saccarozo
Câu 32. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH.
Câu 33. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu :
A. Vàng B. Đỏ C. Tím D. Đen
Câu 34. Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?
A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxin alanin. D. Axit axetic.
Câu 35. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các polipeptit nhờ xúc tác thích hợp là
A. β-amino axit B. este C. α-amino axit. D. axit cacboxylic
Câu 36. (Sở GD và ĐT Gia Lai 2019)Thuốc thử duy nhất để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala
là
A. dung dịch NaCl. B.dung dịch HCl. C. Cu(OH)2/OH. D. dung dịch NaOH.
Câu 37. Khi thủy phân hoàn toàn peptit có công thức hóa học
H2N - CH(CH3)- CONH - CH2 - CONH - CH2 - CONH - CH2 - CONH - CH(CH3)- COOH
Thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 10
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
D. Các peptit thường ở thể rắn,có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
Câu 39. Khi nói về peptit và protein,phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Trong môi trường kiềm,đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 41. Khi thủy phân tripeptit:H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các -
amino axit nào
A. H2NCH2COOH,CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH,H2NCH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH,H2NCH2COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH,H2NCH2COOH.
Câu 42. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X,thu được 2 mol glyxin (Gly),1 mol alanin (Ala),1
mol valin (Val)và 1 mol phenylalanin (Phe).Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val.Peptit X có thể là:
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 43. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp,đó là một nonapeptit có công thức là:Arg-Pro-
Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg.Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này,thu được bao nhiêu
tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 44. Cho các chất sau:mononatri glutamat,phenol,glucozơ,etylamin,Gly-Ala.Số chất trong dãy tác
dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 45. (Sở GD và ĐT Bắc Giang 2019)Cho các chất:anilin,phenylamoni clorua,alanin,Gly-Ala.Số
chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 46. Cho các chất sau:etylamin,Ala-Gly-Val,amoni axetat,anilin.Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
C. Trong môi trường kiềm,đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.
Câu 48. (Sở GD và ĐT Hà Nội 2019)Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong các phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit,có số liên kết peptit là (n-1).
B. Trong các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Peptit đều tan ít trong nước.
D. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
Câu 49. (Sở GD và ĐT Tiền Giang 2019)Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metylamin tan trong nước thu được dung dịch có môi trường bazơ.
B. Etylamin tác dụng với HCl tạo thành muối etylamoni clorua.
C. Amino axit thường có cấu tạo dạng ion lưỡng cực.
D. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
Câu 50. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
C. Các dung dịch Glyxin,Alanin,Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Câu 51. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn. B. Đipeptit có 2 liên kết peptit.
C. Isopropanol và N-metylmetanamin có cùng bậc.
D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
B. Các protein đều là chất rắn,nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α -aminoaxit được gọi là đipeptit.
D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit.
Câu 54. Câu nào sau đây không đúng:
A. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.
B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước,sau đó đun sôi,lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
D. Hợp chất NH2 - CH - CH -CONH-CH2COOH thuộc loại đipeptit
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
C. Trong môi trường kiềm,đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.
Câu 56. Trong các nhận xét dưới đây,nhận xét nào đúng
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ,xanh hoặc không làm đổi màu.
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(1)Trong các phân tử amin,nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(2)Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3)Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4)Trong phân tử metylamoni clorua,cộng hóa trị của nitơ là IV.
(5)Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (4), (5) D. (1), (4), (5)
Câu 58. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường,metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(2) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
(3) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường axit.
(4) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một tripeptit.
(5) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
số nhận định đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
BẢNG ĐÁP ÁN PEPTIT P1
1.D 2.A 3.B 4.D 5.A 6.B 7.A 8.A 9.D 10.B
11.A 12.A 13.D 14.B 15.D 16.B 17.A 18.C 19.B 20.B
21.A 22.D 23.A 24.A 25.A 26.C 27.D 28.A 29.A 30.A
31.C 32.C 33.C 34.A 35.C 36.C 37.A 38.B 39.D 40.D
41.A 42.B 43.D 44.B 45.B 46.B 47.A 48.A 49.D 50.C
51.A 52.C 53.D 54.D 55.A 56.A 57.D 58.C
CnH2n+1O2N
α-AMINO
AXIT
-2 COOH
-1 NH2
-1 COOH
-2 NH2
- Muối
Web: của Cl :
iamtoanmy.com.vn --65-- 57 Lê Quốc Trinh, Q. Tân Phú, TP.HCM
Web trắc nghiệm trên smartphone: itracnghiem.com.vn
LT – BT: AMIN-AMINO ACID- PEPTIT-PROTEIN – HÓA 12
TOÀN MỸ Academy
Trung tâm BDVH & LTĐH Toàn Mỹ - 0908825845 - 0973012241
- Muối của Cl :
GlyHCl C 2 H5NO2 HCl; AlaHCl C 3H7 NO2 HCl; ValHCl C 5H11NO2 HCl
LysHCl C 6 H14 N 2 O2 HCl; GluHCl C 5H 9 NO4 HCl
§ipeptit 2NaOH
2 Muèi 1H 2 O
Tripepit 3NaOH
3 Muèi 1H 2 O
Tetrapeptit 4NaOH
4 Muèi 1H 2O
GlyNa C 2 H 4 NO2 Na; AlaNa C 3H6 NO2 Na; GluNa 2 C 5H7 NO4 Na 2 ;
Trong ®ã:
(Gly)2 GluAla H (C 2 H3NO)2 C 5H7 NO3 C 3H5NO OH
GlyNa C 2 H 4 NO2 Na; AlaNa C 3H6 NO2 Na; ValNa C 5H10 NO2 Na
-Các muối của Na:
LysNa C 6 H13N 2 O2 Na; GluNa C 5H 7 NO4 Na 2
Ví dụ 1: (Sở GD và ĐT Hải Phòng 2019)Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung
dịch KOH 1M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là:
A. 29,6 B. 24,0 C. 22,3 D. 31,4
Hướng dẫn giải:
§¸p ¸n A
Câu 1. Cho 3,96 gam Gly-Gly phản ứn hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 0,5M.Cô cạn dung
dịch sau phản ứng,thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là
A. 8,16. B. 7,62. C. 7,08. D. 6,42.
Câu 2. Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly−Ala−Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn
toàn thấy có m gam NaOH phản ứng.Gía trị của m là
A. 24,00 B. 18,00 C. 20,00 D. 22,00
Câu 3. Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M.Cô cạn dung
dịch sau phản ứng,thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là
A. 9,7. B. 13,7 C. 10,6. D. 14,6.
Câu 4. (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2019)Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol peptit Gly-Ala-Glu thì cần số mol
NaOH phản ứng vừa đủ là.
A. 0,09 mol B. 0,12 mol C. 0,06 mol D. 0,08 mol
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở)bằng dung dịch KOH vừa đủ,thu
được dung dịch X.Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan.Giá trị của m là
A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22.
Câu 6. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối.Giá trị của m là
A. 20,8 B. 16,8 C. 18,6 D. 20,6
Câu 7. Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M.Cô cạn dung dịch
sau phản ứng,thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là
A. 14,97. B. 14,16. C. 13,35. D. 11,76.
Câu 8. (Chuyên Bắc Ninh lần 2 2019)Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly- Ala-Gly
(mạch hở)thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala,7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala- Gly.Giá trị của
m là
Câu 9. (Chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019)Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo
nên từ hai α-amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH)bằng dung dịch NaOH dư,thu được 6,38
gam muối.Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư,thu được m gam muối.Giá
trị của m là
A. 6,53. B. 8,25 C. 7,25. D. 7,52.
Câu 10. Đun nóng 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở (đều tạo bởi glyxin và axit
glutamic)với 850 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ).Kết thúc các phản ứng,cô cạn dung dịch thu được
95,15 gam muối khan.Khối lượng của 0,1 mol X là
A. 35,3 gam. B. 31,7 gam. C. 37,1 gam. D. 33,5 gam.
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn một tetra peptit X ( được tạo thành từ Gly)trong 500 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dd Y.Để phản ứng vừa đủ với các chất trong Y cần dd chứa 0,35 mol H2SO4 thu
được dd Z chỉ chứa các muối trung hòa .Cô cạn cẩn thận Z thu được m g muối khan.Giá trị của m là
A. 24,8g B. 95,8g C. 60,3g D. 94,6g
Câu 12. (Sở GD và ĐT Bắc Giang 2019)Cho biết X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala,Y là tripeptit Val-
Gly-Val.Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm X và Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,195
mol NaOH,thu được dung dịch T.Cô cạn cẩn thận T,được 23,745 gam chất rắn khan.Phần trăm khối
lượng của X trong A là
A. 22,36%. B. 27,84%. C. 72,16%. D. 77,64%.
Câu 13. Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit Ala - Gly và Ala - Gly - Ala tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 59,95 gam muối.Phần trăm số mol của Ala - Gly trong X là
A. 41,8% B. 80,0% C. 50,0% D. 75,0%
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các
amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử).Nếu cho
1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư),cô cạn cẩn thận dung dịch,thì lượng muối khan thu
được là
A. 8,15 gam. B. 7,09 gam. C. 7,82 gam. D. 16,30 gam.
Câu 15. Tripeptit X có công thức sau :H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH.
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M.Khối lượng chất rắn thu được khi
cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.28,6 gam. B. 35,9 gam. C. 37,9 gam. D. 31,9 gam.
Câu 16. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ).Sau khi các phản ứng kết thúc,cô cạn dung dịch thu được 72,48g
muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử.Giá trị của m là :
Câu 17. Khi thủy phân hoàn toàn 49,65g một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được
sản phẩm gồm 26,70g Alanin ; 33,75g Glyxin.Số liên kết peptit trong X là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 18. (Chuyên Trần Phú – Hải Phòng 2019) Hỗn hợp E chứa 2 peptit X,Y đều mạch hở,có tỉ lệ
mol tương ứng là 4 :1 và có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 8.Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH
vừa đủ,thu được 0,48 mol muối Gly và 0,08 mol muối Ala.Giá trị của m là
A. 34,52. B. 33,52. C. 36,64. D. 33,94.
Câu 19. (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019)Hỗn hợp X gồm 3 peptit mạch hở.Thủy phân hoàn toàn
0,03 mol X có khối lượng 6,67 gam bằng lượng vừa đủ 0,1 mol NaOH,t0.Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được m gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin,alanin,glutamic,trong đó số mol muối của axit
glutamic chiếm 1/9 tổng số mol hỗn hợp muối trong Y.Giá trị m là.
A. 9,26 B. 9,95 C. 18,52 D. 19,9
Câu 20. Đun 40,3 gam peptit Lys-Gly-Ala-Glu trong 400ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch
X.Dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa NaOH 1M và KOH 2M,thu được dung dịch
Z.Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan.Giá trị m là
A. 89,7. B. 77,9. C. 84,9. D.
Câu 21. Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala−Gly−Lys,Ala−Gly,Lys− Lys− Ala− Gly− Lys.Trong
hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng.Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl
dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm 3 muối.Giá trị của m gần đúng với giá trị
nào sau đây?
A. 68,00. B. 69,00. C. 70,00. D. 72,00.
Câu 22. Hexapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các gốc của các α- amino axit là glyxin,alanin và
valin)trong đó cacbon chiếm 47,44% về khối lượng.Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 44,34 gam muối.Giá trị của m là
A. 38,8. B. 31,2. C. 34,8. D. 25,8.
Câu 23. Hỗn hợp M gồm Gly- Glu,Gly – Glu-Lys và Gly- Glu – Lys- Lys trong đó oxi chiếm 27,74%
về khối lượng.Cho 0,1 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,thu được m gam muối.Giá trị gần
nhất của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 56. B. 55. C. 54. D. 53.
Câu 24. X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly.Y là tripeptit có công thức Gly – Val –
Ala.Đun nóng m gam hỗn hợp X,Y có tỉ lệ mol tương tứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau phản
ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 g chất rắn khan.Giá trị của m là:
A. 155,44 gam. B. 167,38 gam. C. 212,12 gam. D. 150,88 gam.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.B 4.D 5.A 6.A 7.B 8.B 9.C 10.C
11.C 12.B 13.C 14.C 15.B 16.D 17.D 18.C 19.B 20.A
21.A 22.D 23.A 24.A
C H NO COO.NH.CH .H CH
2
2 5
H 2 n X
2 2 2
COO : x CO2 : 0, 4
2x 2.0,615 2.0, 4 (y 0,27)
BT.O
O2
X NH3 : 0,18 2
H O : (y 0,27) BT.C
x y 0, 4
0,615 mol
CH : y
2 N 2 : 0,09
x 0,08
n KOH n COO 0,08 mol §¸p ¸n C
y 0,32
Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no,hở ( chỉ chứa hai loại nhóm chức).Đốt cháy hoàn toàn
0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít O2 (đktc)thu được H2O,N2 và 2,912 lít CO2 (đktc).Mặt khác,0,03
mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl thu được dd Y.Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với a mol
NaOH,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A.8,195. B. 6,246. C. 7,115. D. 9,876
Hướng dẫn giải:
COO : a
NH : 0,05 CO2 : (a b) 0,13
O2 a b 0,13
X H O : (b 0,055)
2a 2.0,1775 2.0,13 (b 0,055)
0,1775 2 BT.O
CH 2 : b N : 0,025
H 2 : 0,03 2
a 0,03
n NaOH n H2O n COO n HCl 0,08
BTKL
m X m NaOH m HCl m muèi m H2O
b 0,1
m (44.0,03 15.0,05 14.0,1 2.0,03) 40.0,08 36,5.0,05 18.0,08 7,115 gam
§¸p ¸n C
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn amino axit X cần vừa đủ 30,0 gam khí oxi.Cho hỗn hợp sản phẩm cháy vào
bình đựng dd NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 48,75 gam và còn thoát ra 2,8 lít N2 (đktc).Vậy
CTPT của X có thể là:
Câu 4. Hỗn hợp X gồm 1số amino axit no,mạch hở (chỉ có nhóm chức -COOH,-NH2)có tỉ lệ khối
lượng mO :mN = 48 :19.Để tác dụng vừa đủ với 39,9g hỗn hợp X cần 380ml HCl 1M.Mặt khác đốt cháy
39,9g hỗn hợp X cần 41,776 lít O2 (đktc)thu được m(g)CO2,m có giá trị là:
A. 61,60g B. 59,84g C. 63,36g D. 66g
Câu 5. Aminoaxit X mạch hở (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH2 và nhóm -COOH).0,1 mol X
phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl 1M.Đốt cháy hoàn toàn a gam X,sản phẩm cháy được hấp
thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% ,sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và
245,82 gam dung dịch Q.Giá trị của a là
A. 11,44 B. 9,63 C. 12,35 D. 10,68
Câu 6. Một hỗn hợp X gồm một amin và một amino axit no,mạch hở có một nhóm – COOH và một
nhóm – NH2.Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol hỗn hợp được 0,03 mol CO2.Biết 0,015 mol hỗn hợp phản
ứng vừa hết 0,015 mol HCl được 1,3725 gam muối.Công thức của amino axit là
A. C5H11O2N B. CH3O2N C. C4H9O2N D. C3H7O2N
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH2=C-CH=CH-CH2NH2 và (CH3)2CH-CH(NH2)COOH
cần dùng x mol O2 (vừa đủ),chỉ thu được N2,H2O và 4,48 lít CO2 (đktc).Giá trị của x là
Câu 12. Hỗn hợp X gồm alanin,axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin.Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2,H2O và N2.Dẫn Y vào
bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g.Nếu cho 29,47g X tác dụng với
dung dịch HCl loãng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là :
A. 46 B. 48 C. 42 D. 40
Câu 13. Hỗn hợp X gồm glyxin,alanin,valin,metylamin và trimetylamin.Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2.Sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2 (trong đó số mol CO2
là 0,40 mol).Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng.Giá trị
của a là
1) Đốt cháy peptit tạo từ các α – aminoaxit no,có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2
→ Công thức của aminoaxit là CxH2x+1NO2
Peptit nC x H 2x 1NO2 (n 1)H 2 O C nx H 2nx 2 n N n On 1
3nx 1,5n
C nx H 2nx 2 n N n On 1 O2
to
nxCO2 (nx 1 0,5n)H 2 O 0,5nN 2
2
n
n CO2 n H2O ( 1) n peptit (n lµ sè gèc -aminoaxit)
2
2)Quy đổi peptit:
Câu 17. Y là một aminoaxit,no,mạch hở,trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH (không
còn nhóm chức nào khác).Tripeptit X mạch hở trong phân tử chứa 3 mắt xích Y.Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X thì thu được 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O.Công thức phân tử của amino axit Y là:
A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C3H9NO2 D. C6H11N3O4
Câu 18. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no,mạch
hở,trong phân tử chứa một nhóm −NH2 và một nhóm −COOH).Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y,thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35 gam.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X,sản phẩm thu được
cho lội từ từ qua nước vôi trong dư,tạo ra m gam kết tủa.Giá trị của m là
A. 80 B. 40 C. 30 D. 60
Câu 19. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ 1 aminoaxit (no,mạch hở,trong
phân tử chứa 1 nhóm chức – COOH và 1 nhóm –NH2).Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y,thu được tổng
khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam.Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X,sản phẩm thu được cho lội từ từ
qua nước vôi trong dư,tạo ra m gam kết tủa.Giá trị gần nhất của m là
A. 65 B. 45 C. 165 D. 125
Câu 20. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở.Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ
tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH.Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư,thu
được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2,H2O.Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư,cho sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)2 dư,thu được m gam kết tủa.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là
A. 29,55. B. 23,64. C. 17,73. D. 11,82.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở đều được tạo thành từ các amino axit có dạng
H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 g X với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 8,19 g
muối.Nếu đốt cháy 4,63 g X cần dùng 4,2 lít O2 đktc.Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2,H2O và N2)
vào dung dịch Ba(OH)2 dư,sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87
g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
A. 34 B. 28 C. 32 D. 30
Câu 22. Cho 38,1 gam hỗn hợp gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat)và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1:1) tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH,thu được dung dịch chứa m gam muối.Giá trị của m là
A. 54,5. B. 56,3. C. 58,1. D. 52,3.
Câu 23. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no,mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -
NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy
công thức của amino axit tạo nên X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2N-COOH.
Câu 24. Oligopeptit X tạo nên từ α-aminoaxit Y,Y có công thức phân tử là C3H7NO2.Khi đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X thì thu được 19,8 gam nước.Vậy số liên kết peptit trong X là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no A chỉ chứa 1
nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước.Biết b – c = 3,5x.Số liên
kết peptit trong X là
A. 8. B. 10. C. 6. D. 9.
Câu 26. Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được 153,3 gam hỗn hợp
X gồm Ala,Ala-Gly,Gly-Ala và Gly-Ala-Gly.Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol Oxi.Giá trị m
gần nhất với giá trị nào?
A. 138,2 B. 130,88 C. 160,82 D. 143,7
Câu 27. Thủy phân không hoàn toàn một lượng hexapeptit mạch hở X chỉ thu được hỗn hợp Y gồm
Ala-Gly; 2,925 gam Val; 8,6 gam Val-Ala-Val-Gly; 18,375 gam Ala-Val-Gly; 12,25 gam Ala-Gly-
Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng a mol O2.Giá trị của a là
Câu 34. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no,mạch
hở,trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được
tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn m (gam)X lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra 11,82g kết
tủa. Giá trị của m là:
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.D 4.D 5.D 6.C 7.A 8.B 9.A 10.C
11.A 12.C 13.C 14.D 15.D 16.B 17.A 18.D 19.D 20.C
21.C 22.A 23. 24.D 25.A 26.A 27.A 28.C 29.D 30.A
31.A 32.C 33.A 34.A
n N n NaOH x y z
C 2 H3NO : n C H NO n NaOH
2 3
NaOH C H NO2 Na
Quy ®æi X vÒ CH 2 : n CH2 n Ala 3n Val Muèi 2 4
CH 2
H 2 O : n H2 O n peptit
C 5H 7 NO3 : x
C 5H 7 NO4 Na 2
C 2 H3NO : y
Quy ®æi X vÒ (2x y)NaOH
C 2 H 4 NO2 Na
CH 2 : n CH2 n Ala 3n Val
CH
H O : n n 2
2 H2 O peptit
COO : x
C H NO : y C 2 H 4 NO2 Na
2 3 NaOH
Quy ®æi X vÒ COONa
CH : n n Ala 3n Val 2n Glu (x y)
2 CH2 CH
H 2 O : n H O n peptit 2
2
Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở,đều được tạo thành từ các amino axit có dạng
H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư,thu được dung dịch chứa 8,19 gam
muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
(CO2,H2O,N2)vào dung dịch Ba(OH)2 dư,sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần giá
trị nào nhất sau đây?
A.35,0. B. 30,0. C. 32,5. D. 27,5.
Hướng dẫn giải:
KOH C 2 H 4 NO2 K : x
C 2 H 3NO : x 8,19 gam
CH 2 : y
Quy ®æi X vÒ 4,63 gam CH 2 : y
H O : z O2 CO : (2x y) mol
2 2
H 2 O : (1,5x y z) mol
0,1875
0,26
BTKL
m H2 O 4,68 n H2 O 0,26 mol n hexapeptit 0,052 mol
5
C 2 H 3NO : 6.0,052 0,312
O2 CO : (0,624 y)
Quy ®æi X vÒ CH 2 : y 2
H 2 O : (0,52 y) b
a
H O : 0,052 mol
2
§èt X vµ Y cÇn lîng O2 nh nhau
BT.O
n O2 (0,702 1,5y) a
§èt Y t¹o ra n H2 O n H2O (t¹o tõ X) 0,26 0,78 y
a (0,702 1,5y) 51
y 0, 416 n O2 (0,702 1,5.0, 416) 1,326 mol
b (0,78 y) 46
m 57.0,312 14.0, 416 18.0,052 25,544 gam
27,612
VO2 22, 4. .1,326 33, 4152 gam gÇn nhÊt
§¸p ¸n D
25,544
Câu 1. X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit (có 1 nhóm
–COOH và 1 nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được 26,4 gam CO2 và 3,36 lít N2
(đkct). Cho 0,2 mol Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 48 B. 100 C. 77,6 D. 19,4
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được
151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác,để đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp X,Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
Câu 3. X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở,có
một nhóm −COOH và một nhóm −NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sản
phẩm gồm CO2,H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam.Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết),sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối
lượng chất rắn khan là
A. 98,9 gam. B. 87,3 gam. C. 94,5 gam. D. 107,1 gam.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 9,92 gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều được tạo từ các aminoaxit
no,chỉ chứa một nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2) bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 và 0,38 mol CO2;
0,34 mol H2O. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam
muối.Giá trị của m là
A. 16,24 B. 14,98 C. 15,68 D. 17,04
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 19,84 gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều được tạo từ các
aminoaxit no,chỉ chứa một nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2) bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 và
0,76 mol CO2; 0,68 mol H2O. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu
được m gam muối. Giá trị của m là
Câu 6. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp A gồm một α – aminoaxit X (no,mạch hở,chứa 1 nhóm –COOH và 1
nhóm –NH2) đipeptit X – X và tripeptit X – X – X cần 27,048 lít oxi (đktc). Khi đun nóng 0,1 mol hỗn
hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa chất tan có khối lượng lớn hơn khối lượng
hỗn hợp A ở trên là 7,4 gam. Khối lượng của 2,016 mol hỗn hợp A là:
A. 450,129 B. 429,989 C. 473,290 D. 430,416
Câu 7. Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các
phản ứng kết thúc,cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng
H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy
(CO2,H2O,N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 35,0. B. 27,5. C. 32,5. D. 30,0.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm Ala-Ala; Ala-Gly-Ala; Ala-Gly-Ala-Gly; Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26g
hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lit O2 (dktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa
đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 25,08 B. 99,15 C. 24,62 D. 114,35
Câu 9. Hỗn hợp X chứa Ala, Ala-Gly; Ala-Gly-Glu; Gly.Ala-Val. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong
NaOH dư,sản phầm thu được có chứa 12,61 gam muối của Gly,22,2 gam muối của Ala. Đốt cháy hoàn
toàn lượng X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư,thu được a gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 135. B. 126. C. 124. D. 116.
Câu 10. Hỗn hợp X gồm glyxin,alanin,valin,metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn
hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2.Sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là
0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị
của a là
Câu 13. Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu
được Gly và Val.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng
22,176 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít
(đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a :b là
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3
Câu 14. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và
một tripeptit.Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, sau phản ứng
hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ gồm a mol muối glyxin và b mol muối alanin.
Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 dư thu được m gam CO2. Giá trị của m là
74,225 gam, khối lượng dung dịch giảm 161,19 gam đồng thời thoát ra 139,608 lít khí trơ. Cho dung
dịch Y tác dụng hết với V lít dung dịch KOH 2M đun nóng (dùng dư 20% so với lượng cần thiết),cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn có giá trị gần đúng là
A. 204 gam. B. 198 gam. C. 210 gam. D. 184 gam.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.B 5.B 6.D 7.C 8.D 9.D 10.B
11.A 12.D 13.A 14.D 15.D 16.C 17.A 18.B 19.A
Ví dụ:(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối B – 2014) Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở
có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3.Thủy phân hoàn toàn m gam X,thu được hỗn hợp sản phẩm gồm
14,24 gam alanin và 8,19 gam valin.Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong
X nhỏ hơn 13.Giá trị của m là
A. 18,83 B. 18,29 C. 19,19 D. 18,47
Hướng dẫn giải:
0,01
Ta cã: n Ala : n Val 16 : 7 n (Ala)16 n (Val)7 n
n
XÐt n 1 n (Ala)16 (Val)7 0,01 mol
Ta thÊy: 1A 1B 3C
(A)(B)(C)3 4H 2O
m X 1847.0,01 18.0,04 19,19 gam
BTKL
mY
HoÆc
BTKL
m X 18.0,18 14,24 8,19 19,19 gam §¸p ¸n C
Ví dụ 2:(Trích đề thi THPT Quốc Gia 2016)Cho hỗn hợp gồm 3 peptit Y,Z,T (đều mạch
hở)với tỉ lệ mol tương ứng là 2 :3 :4.Tổng liên kết trong peptit trong phân tử Y,Z,T bằng 12
.Thủy phân hoàn toàn 39,05 g X thu được 0,11 mol X1 và 0,16 mol X2 0,2mol X3.Biết X1,X2,X3
đều có dạng H2NCnH2nCOOH.Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2
(đktc).Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 30 B. 31 C. 26 D. 28
(X ) (X ) (X ) 38H 2 O
2Y 3Z 4T 1 11 2 16 3 20 0,38 mol
11X1 + 16X 2 20X 3
8H 2 O
BTKL
m (X1 X2 X3 ) 39,05 18.38.0,01 45,89 gam
Vì lượng oxi dùng để đốt cháy hỗn hợp X hay đốt cháy hỗn hợp aminoaxit là như nhau → Để
đơn giản ta đốt cháy hỗn hợp (X1,X2,X3).
Câu 1. Hỗn hợp G gồm peptit X và peptit Y (tỉ lệ số mol 1:3).X và Y cấu tạo từ 1 loại aminoaxit,tổng
số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử X và Y là 5.Khi thủy phân hoàn toàn m gam G thu được 81 gam
glyxin và 42,72 gam alanin.Giá trị của m là
A. 104,28. B. 109,5. C. 116,28. D. 110,28.
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y (tỉ lệ mol là 3:1)được 15 gam
glyxin; 44,5 gam alanin và 35,1 gam valin.Tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X và Y là 6.Giá trị
của m là:
A. 76,6 B. 80,2 C. 94,6 D. 83,8
Câu 3. Cho m gam hỗn hợp N gồm 3 peptit X,Y,Z đều mạch hở và có tỉ lệ mol lần lượt là 2:3:5.Thủy
phân hoàn toàn N,thu được 60 gam Gly; 80,1 gam Ala; 117 gam Val.Biết số liên kết peptit trong X,Y,Z
khác nhau và có tổng là 6.Giá trị của m là:
A. 176,5 gam. B. 257,1 gam. C. 226,5 gam. D. 255,4 gam.
Câu 4. Hỗn hợp A gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2.Thủy phân hoàn toàn m
gam A,thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 11,25 gam glyxin và 48,95 gam alanin.Biết tổng số liên kết
peptit trong phân tử của ba peptit trong A nhỏ hơn 10.Giá trị của m là
A. 51,2. B. 49,4. C. 19,19. D. 38,6.
Câu 5. Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X,Y,Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 :3 :4.Thủy phân hoàn toàn
m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin.Biết số liên kết
peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X,Y,Z nhỏ hơn
17.Giá trị của m là:
A. 30,93. B. 31,29. C. 30,57. D. 30,21.
Câu 6. Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :1 :2.Thủy phân hoàn toàn m gam
A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin.Biết số liên kết peptit trong
phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X,Y,Z nhỏ hơn 10.Giá trị của m
là
A. 96,7. B. 101,74. C. 100,3. D. 103,9.
Câu 7. Hỗn hợp T gồm 3 peptit mạch hở X,Y,Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4.Thủy phân hoàn toàn
35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết
peptit trong 3 phân tử X,Y,Z bằng 16,A và B đều là amino axit no,có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –
NH2.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T,thu được N2; 0,74 mol CO2 và a mol H2O.Giá trị a gần nhất
với
A. 0,65. B. 0,67. C. 0,69. D. 0,72.
Câu 9. X,Y,Z là ba peptit mạch hở,được tạo từ các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin.Khi
đốt cháy X,Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO2 là như nhau.Đun nóng 31,12 gam hỗn
hợp H gồm X,Y,Z với tỉ lệ mol tương ứng là 4 :4 :1 trong dung dịch NaOH,thu được dung dịch T chỉ
chứa 0,29 mol muối A và 0,09 muối B (MA < MB).Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X,Y,Z
bằng 11.Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp H gần nhất là:
A. 13 B. 14 C. 16 D. 15
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.C 4.A 5.A 6.D 7.B 8.A 9.D
Ví dụ: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4)và Y (CnHmO7Nt) với dung
dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
alanin.Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,H2O và N2,trong đó
tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam.Giá trị m gần nhất là:
A. 28 B. 34 C. 32 D. 18
Cách 1:
n n Y 0,14 n 0,08
Ta cã: X X
n NaOH 4n X 6y 0,28 0, 4 n Y 0,06
Gly : 0,28
Qui ®æi 0,14 mol A vÒ Ala : 0, 4
H O : (0,08.3 0,06.5) 0,54
2
Gly : 0,28t CO2 : (2.0,28t 3.0, 4t) 1,76t
O2
m gam A Ala : 0, 4t H 2 O : (2,5.0,28t 3,5.0, 4t 0,54t) 1,56t
H O : 0,54t N
2 2
44.1,76t 18.1,56t 63,312 t 0,6
m 0,6(75.0,28 89.0, 4 18.0,54) 28,128 gam §¸p ¸n A
gÇn nhÊt
Cách 2:
C 2 H 3NO : 0,28 0, 4 0,68 mol
Quy ®æi A vÒ CH 2 : n CH2 n Ala 0, 4 mol
H 2 O : 0,14 mol
C 2 H3NO : 0,68t mol CO 2 :1,76t
O2
m gam CH 2 : 0, 4t mol H 2 O :1,56t
H O : 0,14t mol N
2 2
44.1,76t 18.1,56t 63,312 t 0,6
m 0,6(57.0,68 14.0, 4 18.0,14) 28,128 gam
gÇn nhÊt
§¸p ¸n A
Câu 1. Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở,phân tử chứa 1 nhóm
−COOH,1 nhóm −NH2 ,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X,Y là 13.Trong X hoặc Y đều
có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4.Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng
và thu được m gam muối.Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào
bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam.Giá trị của m là
A. 490,6 B. 560,1 C. 470,1 D. 520,2
Câu 2. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4)và Y (CnHmO7Nt)với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin.Mặt
khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,H2O và N2,trong đó tổng khối lượng
của CO2 và H2O là 63,312 gam.Giá trị m gần nhất là:
A. 28. B. 34. C. 32. D. 18.
Câu 3. Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6)và Y (CnHmO6Nt)cần dùng 600 ml
dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của
alanin.Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,H2O và N2,trong đó tổng
khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam.Giá trị a :b gần nhất với
A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly,Val và Ala.Người ta lấy 0,08 mol X cho vào dung
dịch chứa KOH dư thì thấy có 0,4 mol KOH tham gia phản ứng,đồng thời dung dịch có chứa m gam
muối .Mặt khác,lấy 81,95 gam X rồi đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 4,5375 mol O2.Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là:
A. 53,74 B. 55,88 C. 57,62 D. 59,48
Câu 5. Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử
là C4H9NO2.Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch
gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin,b mol muối của alanin.Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam
hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O.Giá trị a :b gần
nhất với
A. 0,50. B.0,76. C. 1,30. D. 2,60.
Câu 6. Hỗn hợp M có peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức
C4H9NO2.Lấy 0,06 mol M tác dụng với vừa đủ dung dịch chứa 0,14 mol KOH chỉ thu được sản phẩm
gồm ancol etylic ; a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin.Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
26,85g hỗn hợp M bằng lượng oxi vừa đủ rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (CO2;H2O;N2)vào bình đựng
dung dịch nước vôi trong dư thì thấy thoát ra một chất khí duy nhất đồng thời khối lượng bình tăng
thêm 61,55g.Biết rằng N2 không tan trong nước.Tỷ lệ a :b bằng :
A.2 :5 B. 3 :2 C. 5 :2 D. 2 :3
Câu 7. Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X,tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng
vừa đủ dung dịch NaOH,thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin
và 0,2 mol muối của valin.Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,H2O và
N2,trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28gam.Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50. B. 40. C. 45. D. 35.
Câu 8. Cho 0,225mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở là X (x mol)và Y (y mol),đều tạo bởi glyxin
và alanin.Đun nóng 0,225mol M trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 0,775mol NaOH phản
ứng.Mặt khác,nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y đều thu được cùng số mol CO2.Tổng số
nguyên tử oxi của hai peptit trong hỗn hợp M là 9.Tổng số nguyên tử Hidro của hai peptit trong M là:
A. 34 B. 33 C. 35 D. 36
Câu 9. Trích đề thi THPT Quốc Gia – 2015 Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x
mol)và Y (y mol),đều tạo bởi glyxin và alanin.Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì
có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối.Mặt khác,nếu đốt cháy hoàn toàn
x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2.Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử
X và Y là 13,trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4.Giá trị của m là
A. 396,6 B. 340,8 C. 409,2 D. 399,4
Câu 10. Cho hỗn hợp M chứa hai peptit X và Y đều tạo bởi glyxin và alanin.Biết rằng tổng số nguyên
tử O của phân tử X và Y là 13.Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng
0,35 mol M trong KOH thì thấy có 1,95 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối.Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 52,86 gam M rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư
thấy có khí N2 duy nhất bay ra, khối lượng bình tăng 118,26 gam.Giá trị của m là
A. 267,25 B. 235,05 C. 208,50 D. 260,10
Câu 11. Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X,tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH,thu được dung dịch chứa 0,4 mol muối của glyxin và 0,5 mol muối của
alanin và 0,2 mol muối của valin.Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp
CO2,H2O và N2,trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 80,76 gam.Giá trị m gần nhất với
A. 33,5 B. 34,0 C. 30,5 D. 33,0
Câu 12. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở chỉ được tạo bởi Ala và Gly.Người ta lấy 0,2 mol X cho
vào dung dịch chứa NaOH dư thì thấy có 0,55 mol NaOH tham gia phản ứng.Đồng thời thu được dung
dịch có chứa m gam muối.Mặt khác,lấy 53,83 gam X rồi đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 1,89 mol
khí CO2.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là:
A. 62,24 B. 65,72 C. 58,64 D. 56,85
Câu 13. Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X,tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp
O2,H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào :
A. 40 B. 50 C. 35 D. 45
Câu 14. X,Y,Z (MX < MY < MZ) là ba peptit mạch hở,được tạo từ các α-aminoaxit như
glyxin,alanin,valin; trong đó 3(MX + MZ)= 7MY. Hỗn hợp T chứa X,Y,Z với tỉ lệ mol tương ứng là 6 :2
:1. Đốt cháy hết 56,56 gam T trong oxi vừa đủ,thu được n CO2 : n H 2O 48 : 47 . Mặt khác,đun nóng hoàn
toàn 56,56 gam T trong 400ml dung dịch KOH 2M vừa đủ, thu được 3 muối.Thủy phân hoàn toàn Z
trong dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ a
:b là
A. 0,698. B. 0,874. C. 0,799. D. 0,843.
Câu 15. Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X,Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên
kết)cần vừa đủ 120ml KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala,Val trong đó muối của
Gly chiếm 33,832% về khối lượng.Mặt khác,đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít khí
O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam. Phần
trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với:
A. 50% B. 55% C. 45% D. 60%
Câu 16. Hỗn hợp A chứa 2 peptit X ,Y ( có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn
toàn 10,74g A cần dùng 11,088 lit O2(dktc), dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư ,
Khối lượng bình tăng lên 24,64g. Mặt khác đun nóng 0,03 mol A cần đủ 70 ml NaOH 1M thu được hỗn
hợp gồm 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 38,14% về khối lượng. Phần trăm
khối lượng muối của Val trong Z gần với
A. 20,0% B. 25,3% C. 24,3% D. 31,4%
NaOH O2
DẠNG 5: Peptit Muèi Na2 CO3 CO2 H2 O N 2
CO2 : (1,5x y)
C 2 H 3NO : x
NaOH C 2 H 4 NO2 Na : x O2 H 2 O : (2 x y)
Quy ®æi peptit vÒ CH 2 : y
H O : z CH 2 : y Na 2 CO3 : 0,5x
2 N : 0,5x
2
n C 2 H3NO n C 2 H4 NO2 Na 2n Na2CO3 2n N2 ; n H2O n CO2 0,5n C 2 H4 NO2 Na n N2 n Na2CO3
BT.O
2x 2n O2 2(1,5x y) (2x y) 3.0,5x n O2 2,25x 1,5y
n O2 2,25n C 2 H 4 NO2 Na 1,5n CH2
Ví dụ 1:Cho m gam hỗn hợp A gồm đipeptit X,tripeptit Y,tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch
hở)tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,thu được hỗn hợp B gồm các muối của Gly,Ala,Val.Đốt cháy
hoàn toàn B bằng lượng oxi vừa đủ,thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi
trong dư,thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc)thoát ra.Mặt khác,đốt cháy hoàn toàn
m gam A thu được 4,095 gam H2O.Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,8 B. 7,0 C. 6,0 D. 6,6
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
CO : (1,5x y)
13,23 gam 2
C 2 H 3NO : x H 2 O : (2x y)
NaOH C 2 H 4 NO2 Na : x O2
Quy ®æi A vÒ CH 2 : y
H O : z CH 2 : y
2 Na 2 CO3 : 0,5x
N 2 : 0,0375
BT.N
x 2.0,0375 x 0,075
44(1,5x y) 18(2x y) 13,23 y 0,09
1,5x y z 0,2275 z 0,025
BT.H
Cách 2:
n H2 O 0,24
n H2 O n CO2 n N2 0,0375 0,5n C 2 H4 NO2 Na n Na2CO3 n CO 0,2025
2
18n H2 O 44n CO2 13,23 n C 2 H4 NO2 Na 0,075
n
Na2 CO3 0,0375
BT.O
0,075.2 2n O2 2.0,2025 0,24 3.0,0375 n O2 0,30375
BTKL
97.0,075 14n CH2 32n O2 m CO2 m H2O 106n Na2CO3 28n N2
n CH2 (A) 0,09 mol
BT.H
3n C 2 H3NO 2n CH2 2n H2O (A) 2n H2O (®èt M) n H2O (A) 0,025
m A 57.0,075 14.0,09 18.0,025 5,985 gam
gÇn nhÊt
§¸p ¸n C
Ví dụ 2: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2),peptit Y (C7HxOyNz)và
peptit Z (C11HnOmNt).Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ,thu được hỗn hợp T gồm 3
muối của glyxin,alanin và valin.Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2,thu được CO2,H2O,N2 và
23,32 gam Na2CO3.Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%
Hướng dẫn giải
Cách 2:
n C 2 H3NO 0, 44
sè N 4, 4 cã 1 peptit cã lín h¬n 4 nguyªn tö N
nE 0,1
hexapeptit cã tèi thiÓu 12 nguyªn tö C
Z lµ pentapeptit (Gly)4 Ala
V× Z cã 11 nguyªn tö C
X cã CTPT lµ C 4 H8O3 N 2 X lµ (Gly)2
Y ph¶i cã chøa Val Y lµ GlyVal
7 x y zY cã CTPT lµ C H O N
- Tìm số mol của các peptit,tính phần trăm khối lượng của X:
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol)gồm đipeptit X,tripeptit Y,tetrapeptit Z và
pentapeptit T (đều mạch hở)tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,thu được hỗn hợp Q gồm muối của
Gly,Ala và Val.Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ,thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vôi trong dư,thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc)thoát
ra.Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch
hở)bằng dung dịch KOH vừa đủ,rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42)gam hỗn hợp muối
khan của Val và Ala.Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3;
2,464 lít N2 (đktc)và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O.Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn
hợp M có thể là
A. 55,24%. B. 54,54%. C. 45,98%. D. 64,59%.
Câu 19. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X,Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ).Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối của glyxin,alanin và valin.Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu
được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2,H2O,N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6
gam.Mặt khác,đốt cháy 1,51 m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2 thu được CO2,H2O,N2.Giá trị của a
gần nhất với ?
A. 3,0 B. 2,5 C. 3,5 D. 1,5
Câu 20. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở
chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử)bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu
được (m + 15,8)gam hỗn hợp muối.Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ
thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2,H2O và N2.Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua
bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có
4,928 lít một khí duy nhất (đktc)thoát ra khỏi bình.Xem như N2 không bị nước hấp thụ,các phản ứng
xảy ra hoàn toàn.Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A. 30,95% B. 53,06%. C. 55,92% D. 35,37%.
Câu 21. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit A và pentapeptit B đều mạch hở bằng
dung dịch KOH vừa đủ,cô cạn sản phẩm thu được (m + 5,71)gam hỗn hợp muối khan của Gly và
Val.Đốt muối sinh ra bằng O2 vừa đủ được 1,232 lít (đktc)N2 và 22,38 gam hỗn hợp CO2 và H2O.Phần
trăm về khối lượng của B trong hỗn hợp X
A. 44,59% B. 45,98% C. 46,43% D. 43,88%
Câu 22. Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.Phần một tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn.Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi
vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2,H2O,N2 và 10,6 gam Na2CO3.Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm
20,54 gam so với ban đầu.Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M.Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn,coi như N2 không bị nước hấp thụ.Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn
hợp X là
A. 25,73%. B. 24,00%. C. 25,30%. D. 22,97%.
Câu 23. Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X và tripeptit Y (đều mạch hở)tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ,thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly và Ala.Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng
oxi vừa đủ,thu được Na2CO3,CO2,N2 và H2O.Lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước
vôi trong dư,thấy khối lượng bình tăng 18,22 gam và có 1,456 lít khí N2 (đktc)thoát ra.Mặt khác,đốt
cháy hoàn toàn m gam M,thu được 5,85 gam H2O.Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,6. B. 9,4 C. 8,5 D. 6,3