Professional Documents
Culture Documents
Bài tập thêm
Bài tập thêm
1. Tính điểm trung bình với hệ số toán là 3, tin là 2, anh là 4 (làm tròn đến một chữ số thập phân)
2. Điền dữ liệu cho cột xếp thứ
8. Trong lớp CQ5341.01 có bao nhiêu sinh viên nam có điểm toán bằng 9
1
Điểm trung bình Xếp thứ
6.78 8
8.00 6
9.33 1
8.44 3
6.89 4
6.78 4
8.78 1
8.22 2
5.44 2
8.78 1
thập phân)
Bài 6:BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG
STT NGÀY XUẤT MÃ HĐ TÊN KH TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG
1 10/02/2010 MTK1041 KHÁCH HÀNG 1 Máy tính 75
2 10/02/2010 MIK2012 KHÁCH HÀNG 2 Máy in 5
3 10/02/2010 MIK1032 KHÁCH HÀNG 1 Máy in 7
4 15/02/2010 MCK3031 KHÁCH HÀNG 3 Máy chiếu 6
5 16/02/2010 MTK1053 KHÁCH HÀNG 1 Máy tính 15
6 18/03/2010 MTK2023 KHÁCH HÀNG 2 Máy tính 8
7 21/03/2010 MCK2111 KHÁCH HÀNG 2 Máy chiếu 11
8 21/03/2010 MTK2152 KHÁCH HÀNG 2 Máy tính 5
9 21/03/2010 MTK1053 KHÁCH HÀNG 1 Máy tính 14
10 19/02/2010 MIK3173 KHÁCH HÀNG 3 Máy in 15
STT SỐ PHIẾU NGÀY NHẬP TÊN HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
1 L1200ĐK 9/13/2017 Loại 1 kg 200 20000
2 L240SĐ 9/15/2017 Loại 2 hôp 40 15000
3 L3150Mt 9/14/2017 Loại 3 Thùng 150 90000
4 L1100MT 10/16/2017 Loại 1 Thùng 100 25000
5 L1120SĐ 10/17/2017 Loại 1 hôp 120 23000
6 L250ĐK 10/18/2017 Loại 2 kg 50 23000
7 L360SĐ 10/20/2017 Loại 3 hôp 60 85000
8 L1250ĐK 10/25/2017 Loại 1 kg 250 20000
Ý NHĨA SỐ PHIẾU: 2 ký tự bên trái là mã loại, hai ký tự bên phải là mã hàng, các ký tự còn lại là sô lượng
1. Điền dữ liệu vào cột tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá
Ví dụ: số phiếu L1200ĐK, cột tên hàng có giá trị là: Đường loại 1, đơn vị tính là KG, số lượng là 200, đơn giá là
20000
2. tính giá trị thành tiền:
Biết rằng: Thành tiền=Số lượng*Đơn giá (Đường có số lượng trên 1 tạ được giảm 5%)
3. Tính giá trị số lượng lớn nhất của phiếu nhập mì tôm
4. Cho biết có bao nhiêu phiếu loại 2 trong tháng 9/2017
5. Tìm tên hàng của phiếu nhập trong tháng 9 có thành tiền lớn nhất
5.Tìm tên hàng của phiếu nhập trong tháng 9 thành tiền lớn nhất
Err:504 Thành tiền Tháng
13500000 TRUE
3.Tính giá trị số lượng lớn nhất của phiếu nhập mỳ tôm
Đơn vị
250 TRUE
4.Có bao nhiêu loại phiếu loại 2 trong tháng 9
Loại Tháng
1 TRUE
THÀNH TIỀN
3800000
600000
13500000
2500000
2760000
1150000
5100000
4750000
Bảng phụ
Mã Tên hàng Gía nhập Gía xuất Hạn sử dụng
TC Thịt chua 150000 178500 1
GM Chân giò muối 100000 149400 2
JB Jam bông 170000 173500 2
BC ba chỉ 100000 130500 1
7.Tính tổng doanh thu tháng 1 của mặt hàng ba chỉ (KHÔNG BÁN THỊT BA CHỈ TRONG THÁNG 1)
15660000 Tháng Tên hàng
1 ba chỉ
8.Tính tiền lãi tháng 3 của mặt hàng ba chỉ
3660000
9.Đưa ra mã bán hàng ba chỉ với thành tiền lớn nhất
120NBC2502 Tên hàng Thành tiền
ba chỉ 15660000
Gía nhập Gía xuất Số lượng Thành tiền Tiền lãi
150000 178500 15 2677500 427500
100000 149400 30 4482000 1482000
170000 173500 11 1908500 38500
100000 130500 120 15660000 3660000
100000 149400 200 29880000 9880000
g
% giá, hàng cận Date là những hàng còn từ 5 ngày sử dụng trở xuống)
RONG THÁNG 1)