You are on page 1of 11

Bài 5:BẢNG ĐIỂM HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017

STT Họ và tên Lớp GT Toán TIN Anh


1 Lê văn Hùng CQ5341.01 Nam 7 8 6
2 Trần Mạnh Long CQ5341.02 Nam 8 10 7
3 Lê Thanh Thúy CQ5341.01 Nữ 10 9 9
4 Vũ Bích Thủy CQ5341.01 Nữ 8 8 9
5 Nguyễn Thu Hoài CQ5341.03 Nữ 8 9 5
6 Trần Ngọc Hiếu CQ5341.02 Nam 7 8 6
7 Nguyễn Thị Hà CQ5341.04 Nữ 9 10 8
8 Lưu Ly Thảo CQ5341.02 Nữ 8 9 8
9 Lê Hoàng Dũng CQ5341.02 Nam 7 6 4
10 Vũ Văn Tùng CQ5341.01 Nam 9 8 9

1. Tính điểm trung bình với hệ số toán là 3, tin là 2, anh là 4 (làm tròn đến một chữ số thập phân)
2. Điền dữ liệu cho cột xếp thứ

3.Tìm điểm trung bình cao thứ 2 của lớp 8.78

4.Lập bảng thống kê như sau:

Môn học Toán Tin Anh Điểm tb


Điểm cao nhất 10 10 9 9.33
Điểm thấp nhất 7 6 4 5.44
Điểm lớn thứ 3 9 9 9 8.78
Điểm nhỏ thứ 3 7 8 6 6.78
Số điểm >=8 7 9 5 6
Số điểm <=8 7 5 7 5

5. Tính mức điểm trung bình của môn toán


8.1
6. Có bao nhiêu sinh viên nữ trong danh sách
5

7. Trong lớp CQ5341.02 có bao nhiêu sinh viên nam


3

8. Trong lớp CQ5341.01 có bao nhiêu sinh viên nam có điểm toán bằng 9
1
Điểm trung bình Xếp thứ
6.78 8
8.00 6
9.33 1
8.44 3
6.89 4
6.78 4
8.78 1
8.22 2
5.44 2
8.78 1

thập phân)
Bài 6:BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG
STT NGÀY XUẤT MÃ HĐ TÊN KH TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG
1 10/02/2010 MTK1041 KHÁCH HÀNG 1 Máy tính 75
2 10/02/2010 MIK2012 KHÁCH HÀNG 2 Máy in 5
3 10/02/2010 MIK1032 KHÁCH HÀNG 1 Máy in 7
4 15/02/2010 MCK3031 KHÁCH HÀNG 3 Máy chiếu 6
5 16/02/2010 MTK1053 KHÁCH HÀNG 1 Máy tính 15
6 18/03/2010 MTK2023 KHÁCH HÀNG 2 Máy tính 8
7 21/03/2010 MCK2111 KHÁCH HÀNG 2 Máy chiếu 11
8 21/03/2010 MTK2152 KHÁCH HÀNG 2 Máy tính 5
9 21/03/2010 MTK1053 KHÁCH HÀNG 1 Máy tính 14
10 19/02/2010 MIK3173 KHÁCH HÀNG 3 Máy in 15

1. cho biết có bao nhiêu hóa đơn bán máy tính


2. số hóa đơn bán máy tính của khách hàng 1
3. hóa đơn bán máy chiếu tháng 8
4. hóa đơn có số lượng lớn hơn số lượng trung bình của các hóa đơn
5. tổng tiền bán máy in của khách hàng 2
6 tổng tiền bán máy in trong tháng 2
7 tổng tiền bán trong 5 ngày đầu tháng
8 thành tiền lớn nhất của khách hàng 3 trong tháng 12
9 tìm một hóa đơn có thành tiền nhỏ thứ 2
10. tìm tên khách hàng mua máy in có thành tiền lớn nhất
11 Tổng tiền bán máy tính trong tháng 2/2/2010
12 Tổng tiền bán máy tính và máy in trong tháng 2/2010

1.Cho biết có bao nhiêu hóa đơn bán máy tính


5
2. số hóa đơn bán máy tính của khách hàng 1
3
3.Hóa đơn bán máy chiếu tháng 8
0
4.Số hóa đơn có số lượng lớn hơn số lượng trung bình các hóa đơn
1
13.42
5.Tổng tiền máy in của khách hàng 2
1260300000 Máy KHÁCH
1 TRUE
6.Tổng tiền bán máy in trong tháng 2
1260300000 Máy in Tháng
1 TRUE
7.Tổng tiền trong 5 ngày đầu tháng
0 TRUE
8.Thành tiền lớn nhất của khách hàng 3 trong tháng 12
Thành tiền 547500000 Khách kHÁCH HÀNG 3
9.tìm một hóa đơn có thành tiền nhỏ thứ 2
MTK2152 Thành tiền
37500000
10.Tìm tên khách hàng mua máy in có thành tiền lớn nhất
KHÁCH HÀNG 1 Thành tiền Máy
547500000
Máy in
11.Tổng tiền bán máy tính 2/2/2010 (Không có ngày 2/2/2010)
0 Tháng Ngày
1 FALSE
THÀNH TIỀN
547500000
29500000
41300000
90000000
109500000
60000000
157300000
37500000
102200000
85500000

Bảng Tên hàng và đơn giá (Lấy từ bài 4)


Mã hàng Tên hàng Đơn VT Giá bán buôn Giá bán lẻ
MT Máy tính Chiếc 7300000 7500000
MI Máy in Chiếc 5700000 5900000
MC Máy chiếu Chiếc 14300000 15000000
HÁCH HÀNG 3
Bài 7:BẢNG THỐNG KÊ NHẬP HÀNG NĂM 2017

STT SỐ PHIẾU NGÀY NHẬP TÊN HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
1 L1200ĐK 9/13/2017 Loại 1 kg 200 20000
2 L240SĐ 9/15/2017 Loại 2 hôp 40 15000
3 L3150Mt 9/14/2017 Loại 3 Thùng 150 90000
4 L1100MT 10/16/2017 Loại 1 Thùng 100 25000
5 L1120SĐ 10/17/2017 Loại 1 hôp 120 23000
6 L250ĐK 10/18/2017 Loại 2 kg 50 23000
7 L360SĐ 10/20/2017 Loại 3 hôp 60 85000
8 L1250ĐK 10/25/2017 Loại 1 kg 250 20000

Bảng đơn giá


tên hàng đơn vị tính đơn giá Mã mã hàng
Loại 1 Loại2 Loại 3
Đường kg 20000 23000 25000 ĐK
Sữa đặc hôp 13000 15000 18000 SĐ
Mì tôm Thùng 78000 85000 90000 MT

Ý NHĨA SỐ PHIẾU: 2 ký tự bên trái là mã loại, hai ký tự bên phải là mã hàng, các ký tự còn lại là sô lượng
1. Điền dữ liệu vào cột tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá
Ví dụ: số phiếu L1200ĐK, cột tên hàng có giá trị là: Đường loại 1, đơn vị tính là KG, số lượng là 200, đơn giá là
20000
2. tính giá trị thành tiền:
Biết rằng: Thành tiền=Số lượng*Đơn giá (Đường có số lượng trên 1 tạ được giảm 5%)
3. Tính giá trị số lượng lớn nhất của phiếu nhập mì tôm
4. Cho biết có bao nhiêu phiếu loại 2 trong tháng 9/2017
5. Tìm tên hàng của phiếu nhập trong tháng 9 có thành tiền lớn nhất

5.Tìm tên hàng của phiếu nhập trong tháng 9 thành tiền lớn nhất
Err:504 Thành tiền Tháng
13500000 TRUE
3.Tính giá trị số lượng lớn nhất của phiếu nhập mỳ tôm
Đơn vị
250 TRUE
4.Có bao nhiêu loại phiếu loại 2 trong tháng 9
Loại Tháng
1 TRUE
THÀNH TIỀN
3800000
600000
13500000
2500000
2760000
1150000
5100000
4750000

Mã loại Tên Loại


L1 Loại 1
L2 Loại 2
L3 Loại 3

ý tự còn lại là sô lượng

ượng là 200, đơn giá là


Bài 8:Bản kê khai bán hàng quí 1 năm 2017
STT Mã hàng Ngày SX Ngày (mua/bán) Tên hàng
1 15XTC2901 8/1/2012 29/01/2017 Thịt chua
2 30NGM0202 26/1/2012 02/02/2017 Chân giò muối
3 11XJB3112 30/12/2012 31/12/2017 Jam bông
4 120NBC2502 4/2/2012 25/02/2017 ba chỉ
5 200XGM1802 5/2/2012 18/02/2017 Chân giò muối

Bảng phụ
Mã Tên hàng Gía nhập Gía xuất Hạn sử dụng
TC Thịt chua 150000 178500 1
GM Chân giò muối 100000 149400 2
JB Jam bông 170000 173500 2
BC ba chỉ 100000 130500 1

dựa vào bảng phụ với các câu từ 1 đến 4


1. Điền vào cột ngày biết 4 ký tự cuối cùng của mã hàng chỉ ngày và tháng
2. Điền vào cột tên hàng dựa vào ký tự thứ 5 và thứ 6 tính từ bên phải của mã hàng
3. Điền vào cột giá nhập, giá xuất dựa vào tên hàng (chú ý, hàng cận Date giảm 50% giá, hàng cận Date là những hàng còn từ
4. Điền vào cột số lượng là các ký tự còn lại trừ 7 ký tự phía phải của mã hàng
5. Tính cột thành tiền biết Thành tiền= Số lượng * Đơn giá (nhập hoặc xuất dựa vào ký tự thứ 7 tính từ phải qua trái
6. Tính tiền lãi biết tiền lãi = Giá xuất-Giá nhập)*số lượng
7. tính tổng doanh thu tháng 1 của mặt hàng ba chỉ
8. tính tiền lãi tháng 3 của mặt hàng ba chỉ
9. Đưa ra mã hàng bán ba chỉ với thành tiền lớn nhất

7.Tính tổng doanh thu tháng 1 của mặt hàng ba chỉ (KHÔNG BÁN THỊT BA CHỈ TRONG THÁNG 1)
15660000 Tháng Tên hàng
1 ba chỉ
8.Tính tiền lãi tháng 3 của mặt hàng ba chỉ
3660000
9.Đưa ra mã bán hàng ba chỉ với thành tiền lớn nhất
120NBC2502 Tên hàng Thành tiền
ba chỉ 15660000
Gía nhập Gía xuất Số lượng Thành tiền Tiền lãi
150000 178500 15 2677500 427500
100000 149400 30 4482000 1482000
170000 173500 11 1908500 38500
100000 130500 120 15660000 3660000
100000 149400 200 29880000 9880000

g
% giá, hàng cận Date là những hàng còn từ 5 ngày sử dụng trở xuống)

o ký tự thứ 7 tính từ phải qua trái

RONG THÁNG 1)

You might also like