You are on page 1of 3

1

Giá trị riêng và vector riêng


1 2
1/ Cho ma trận A =   . Một trị riêng của A là:
3 2

A. -1.

B. – 4.

C. 1.

D. 2.

2 0 0 
2/ Cho ma trận A =  3 1 0  . Đa thức đặc trưng pA(x) của A là:
1 3 3

A. pA(x)= (2-x)(1-x)(3-x).

B. pA(x)= (2-x)(1-x)(-3-x).

C. pA(x)= (-2-x)(1-x)(-3-x).

D. pA(x)= (2-x)(-1-x)(3-x).

 4 5
3/ Tìm tất cả các vector riêng ứng với trị riêng   2 của ma trận A =  .
 2 3

A. v = (,), .

B. v = (,), 0.

C. v = (5,2), 0.

D. v = (,-), 0.

1 2
4/ Tìm tất cả các vector riêng ứng với trị riêng   3 của ma trận A   .
2 1

A. v  ( ,  ),   0 .

B. v  ( ,  ), 

C. v  ( ,  ),   0 .

D. v  ( ,  ),  .

2 0 0
5/ Tìm tất cả các vector riêng tương ứng với trị riêng   0 của ma trận A =  0 0 0  .
 0 0 0 
2

A. v = (0,,), ,.

B. v = (0,,), ,0.

C. v = (0,,), , thỏa 2+2 >0.

D. v = (,,), ,,.

2 0 0 
6/ Cho ma trận A =  3 1 0  . Các trị riêng của A là:
1 3 3

A. 2 và -1.

B. 2, 1 và -3.

C. 1 và -3.

D. -2.

 1 2  2
7/ Ma trận A   2 5  2  có đa thức đặc trưng là:
 2 6  3 

A. 3  3 2    3 = 0.

B. 3  3 2    3 .

C.  2    3  0 .

D. 3  32    3 .

1 4 3 4
0 1 2 3 
8/ Cho ma trận A =  . Các trị riêng của A là:
0 0 2 3
 
0 0 0 2 

A. -2, -1 và 3.

B. -2, -1, 1 và 2.

C. -1 và -3.

D. -2.

 1 4
9/ Các giá trị riêng của ma trận A    là :
 2 -1

A. -1 và 1.
3

B. -3 và 3.

C. 1 và 3.

D. 1 và -3.

 0 1 -2 
 
10/ Tìm các vector riêng ứng với trị riêng   1 của ma trận A   2 2 1 .
 3 4 0
 

A. u    ,  ,   với   .

B. u    ,  ,   với   0 .

C. u   ,  ,   với   0 .

D. u   ,   ,   với   0 .

You might also like