Professional Documents
Culture Documents
Da HDG de 15-06-2023
Da HDG de 15-06-2023
1.C 2.C 3.C 4.C 5.C 6.C 7.D 8.A 9.C 10.A
11.A 12.A 13.D 14.B 15.B 16.A 17.D 18.C 19.B 20.B
21.B 22.D 23.D 24.B 25.B 26.C 27.B 28.B 29.A 30.A
31.A 32.B 33.B 34.C 35.B 36.C 37.C 38.D 39.D 40.B
41.B 42.A 43.D 44.B 45.B 46.B 47.C 48.A 49.B 50.B
x
2 O
1
2 1
1 O 2 x
1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Nên ta có 3 giao điểm.
4 1 4
f ( x)dx 4 2 I f x dx f x dx
Câu 8: Cho 0 và f ( x)dx 3 . Tính tích phân
1
0 2
A. I 1. B. I 2 . C. I 3 . D. I 4 .
Lời giải
1 4 4 2
I f x dx f x dx f x dx f x dx 4 3 1
0 2 0 1
Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y
O
1 x
-1
x 2x 1 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
1 x 2x 2 x 1 x 1
Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 nên loại đáp án. D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; 1 nên loại đáp án A,. B.
x 1
Vậy đường cong trong hình đã cho là đồ thị của hàm số y .
x 1
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M 6; 2; 5 , N 4;0;7 . Viết phương trình
mặt cầu đường kính MN ?
A. x 1 y 1 z 1 62 . B. x 5 y 1 z 6 62 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 62 . D. x 5 y 1 z 6 62 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Tâm của mặt cầu là trung điểm I của MN , ta có.
Bán kính mặt cầu: r IM 62 .
Phương trình mặt cầu là x 1 y 1 z 1 62 .
2 2 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và
3
nQ . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng . Cosin góc giữa hai mặt phẳng P và Q
3
bằng.
3 3 6 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có: cos P ; Q cos nP ; nQ
3
3
3
3
.
Câu 12: Cho số phức z 2 3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức z 2 bằng
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z 2 2 3i 5 12i nên tổng phần thực và phần ảo bằng 5 12 7 .
2
Câu 13: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3a 3 9 3a 3 27 3a 3 27 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
3 9a 2 3
Diện tích đáy của hình lăng trụ là: B 3a .
2
.
4 4
Chiều cao của hình lăng trụ là: h 3a .
9a 2 3 27 a 3 3
Thể tích khối lăng trụ là: V B.h .3a .
4 4
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
6a 3 6a 3 6a 3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
12 4 3
Lời giải
a2 3
Diện tích của tam giác ABC đều cạnh a là: SABC .
4
Ta có, SA ABC SA là đường cao của hình chóp
1 1 a2 3 6a3
Thể tích của khối chóp S.ABC là: VS . ABC .SABC .SA . .a 2 .
3 3 4 12
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 9 và mặt phẳng
2 2
P : 2 x y 2 z 3 0 . Biết mặt phẳng P cắt S theo giao tuyến là đường tròn C . Tính bán
kính r của C .
A. r 2 . B. r 2 2 . C. r 2 . D. r 5 .
Lời giải
A r H
B
h
P R
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x log x 6 là:
A. 6; . B. (0;6) . C. [0;6) . D. ;6 .
Lời giải
Điều kiện xác định: x 0.
Bất phương trình 2 x x 6 x 6 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 0; 6
Câu 22: Một giá sách có 4 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn. Số cách chọn ra 3 quyển sách từ giá sách
là
A. 3! . B. C43 . C. C53 . D. C93 .
Lời giải
Tổng số sách trên giá sách là 9 quyển.
Số cách chọn ra 3 quyển sách từ 9 quyển sách trên giá sách là số tổ hợp chập 3 của 9 phần tử nên có
C93 cách.
78 123
A. . B. 24 . C. . D. 33 .
5 5
Lời giải
2
6 x f x dx 3x x4
2
Ta có 2
12 16 3 1 24 .
1
1
1
Câu 25: Cho hàm số f x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
A. f x dx ln x 2 x C . B. f x dx ln x 2 x C .
1
C. f x dx x 2
2x C . D. f x dx ln x 2 x C .
Lời giải
1
Ta có: 2 dx ln x 2 x C .
x
Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; 2 . B. 1;3 . C. 2;0 . D. 1; .
Lời giải
Dựa vào BBT ta có hàm số đồng biến trên 2;0 và 2; .
Câu 27: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x x 2 0
x 1 .
x 2 x3 1
1 1 1
dx x x 2 dx .
2
Thể tích: V y 2 dx x x2
0 0 0 2 3 0 6
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a và SA ABCD , SA a 3 .
Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SDC .
A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
SAB SAD AB SAB , AB SA, AB AD
SDC SAD DC SDC , DC SA, DC AD
SAB SAD SA
SDC SAD SD
SAB , SDC ASD
Trong SAD vuông tại A có:
AD a 1
tan ASD ASD 30o .
AS a 3 3
Vậy SAB , SDC 30 o
.
Câu 31: Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị như đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình x3 3x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 0 m 4 . B. m 4 . C. 0 m 4 . D. m 0 .
Lời giải
Phương trình x 3x 2 m 0 x 3x 2 m .
3 3
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 2 và đường thẳng
ym
Từ đồ thị suy ra, phương trình có ba nghiệm phân biệt 0 m 4 .
Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 4 x . Hàm số y f x đồng biến trên
2
x 4
Bảng xét dấu đạo hàm
x 1 y 2 5 .
2 2
Tập hợp các điểm biễn diễn của số phức z là mộ đường tròn có tâm I 1; 2 ,bán kính R 5 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P1 : x y z 1 0 và P2 : z 1 0 . Viết phương
trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;0; 3 và song song với hai mặt phẳng trên.
x 1 y z 3 x 1 y 1 z x 1 y z 3 x 1 y 1 z
A. . B. . C. . D. .
1 1 0 1 0 3 1 1 0 1 0 3
Lời giải
Véc tơ pháp tuyến P1 : n1 1; 1; 1 ; véc tơ pháp tuyến P2 : n1 0;0;1 .
Véc tơ chỉ phương đường thẳng d : u n1 , n2 1; 1;0 .
Đường thẳng d đi qua A 1;0;3 , véc tơ chỉ phương 1;1; 0 có phương trình:
x 1 y z 3
.
1 1 0
x 2 y 1 z
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm H 1; 4;6 và đường thẳng : . Hình chiếu vuông
1 2 2
góc của điểm H trên đường thẳng có tọa độ là
13 19 10 23 1 10 19 7 2
A. 2;1; 0 . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
9 9 9 9 9 9 9 9 9
Lời giải
Gọi P là mặt phẳng đi qua H và vuông góc với tại điểm A. Khi đó A là hình chiếu của H
trên P .
Ta có P đi qua H và nhận u 1; 2; 2 làm VTPT
Phương trình của mặt phẳng P :1 x 1 2 y 4 2 z 6 0 x 2 y 2 z 5 0.
x 2 t
Lại có : y 1 2t .
z 2t
23
x 2 t x 9
y 1 2t
1
Khi đó tọa độ điểm A thỏa mãn hệ y
z 2t 9
x 2 y 2 z 5 0 10
z 9
23 1 10
A ; ; .
9 9 9
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AD 2a, SA a.
Khoảng cách từ A đến SCD bằng:
3a 3a 2 2a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
7 2 3 5
Lời giải
CD AD
Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh SD . Ta có: CD SAD CD AH
CD SA
AH SD
Suy ra: AH SCD . Khoảng cách từ A đến đến SCD bằng AH .
AH CD
AS . AD a.2a 2a
Ta có: AH .
AS AD a 2 2a
2 2 2
5
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn
log 4 x 2 y log 3 x y ?
A. 115 . B. 58 . C. 59 . D. 116 .
Lời giải
Chọn D
x y 0
Điều kiện x 2 y 0 .
x, y
Khi đó log 4 x 2 y log 3 x y x 2 y 4log3 x y x 2 y x y
log3 4
x2 x x y x y . 1
log3 4
F 2 2 F 1 C
Từ đó có: F 2 F 4 2 F 5 F 1 F 5 F 1 12
F 4 2 F 5 C
5
f x dx F x F 5 F 1 12 .
5
Vậy 1
1
Câu 41: Cho hàm số y f ( x) xác định trên R và hàm số y f ( x) có đồ thị như hình bên dưới.
Đặt g ( x) f x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x) có đúng 5 điểm
cực trị?
A. 2 . B. 3. C. 4 . D. Vô số.
Lời giải
x 2
Từ đồ thị f ( x) ta có f ( x) 0 x 1 .
x 2
Suy ra bảng biến thiên của f ( x)
P iz w 2i( z w) 4 bằng
5 2 1
A. 3 2 2 . B. . C. 5 2 2 . D. 5.
4
Lời giải
Ta có z w 2 2 z w
2
z w z w z 2 w 2 zw zw
ki
zw zw 0 zw là số thuần ảo. Hay zw ki , k . Do đó, z .
w
ki
Mặt khác, z w 2 w 2 ki ww 2 w ki 1 2
w
i
k 2 1 2 k 1 . Vậy z .
w
TH1: z w i P 1 2i( z w) 4 2i( z w) 5 5 2i( z w) 5 2 2
B'
C A
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và A ' B ' . Kẻ MH CN ( H CN ).
Tam giác CAB cân tại C suy ra AB CM .
Mặt khác AB CC AB (CMNC ') A ' B ' (CMNC ') A ' B ' MH
MH CN
Như vậy MH (CA ' B ').
MH A ' B '
Ta có: AB // (CAB) d ( AB, CB) d AB, (CAB) d ( M , (CAB) MH .
a
Tam giác BMC vuông tại M , suy ra CM BM .tan 300
3
Tam giác CMN vuông tại M , có MH là đường cao
1 1 1 4 3 1
2
2
2
2 2 MN a
MH MC MN a a MN 2
1 a a3 3
Từ đó VABC . A ' B 'C ' S ABC .MN .2a. .a .
2 3 3
Câu 44: Cho hàm số f x x 4 bx 3 cx 2 dx e ( b, c, d , e ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện tích
f x
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x và trục hoành bằng
f x
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Lời giải
+) Gọi x1 x2 x3 là ba điểm cực trị của hàm số f x . Ta có bảng biến thiên:
+) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g x và trục hoành là:
f x f x 0
x xi (i 1, 2,3)
g x 0
f x f x 0
f xi 0 (TM)
+) Diện tích cần tìm là
x2
f x x3
f x x2 x3
S dx dx 2 f x 2 f x 4 f x2 2 f x1 2 f x3 6.
x1 f x x2 f x x1 x2
Câu 45: Tổng các giá trị nguyên của tham số a để phương trình z 2 2 a 2 z a 2 3a 0 có hai nghiệm
phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 4. B. 3 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
z1 z2 2 a 2
Theo định lý Viet ta có:
z1.z2 a 3a
2
Mặt khác: z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2
2 2
z1 z2 z1 z2 4 z1 z2 4 a 2 4 a 2 4 a 2 3a
2 2 2 2
a 2 2 a 2 2 a 2 3a a 2 3a 0 a 0
.
a 2 a 2 a 2 3a
2 2
a 5a 8 0
2
a 3
Vậy tổng các giá trị nguyên của a bằng 3 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2x 4z 4 0 và đường thẳng
x 1 y z 1
d: . Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với d và cắt mặt cầu S theo
1 2 5
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3 .
A. : x 2 y 5 z 11 0 . B. : x 2 y 5 z 11 0 .
C. : x z 3 0 . D. : x 2 y 5 z 5 0 .
Lời giải
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u 1; 2; 5 .
Vì vuông góc với d nên nhận u 1; 2; 5 làm vectơ pháp tuyến.
Mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 và bán kính R 3 .
Do mặt phẳng cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r 3 R nên
đi qua điểm I .
Suy ra phương trình mặt phẳng : 1 x 1 2 y 0 5 z 2 0 x 2 y 5z 11 0 .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm x; y thoả mãn điều kiện
x2 y 2 6 x2 y 2 5
log 2 1 log 2 ?
4x 6 y 9 2x 3y 4
A. 43 . B. 49 . C. 42 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C
x2 y 2 6 x2 y 2 5 x2 y 2 6 x2 y 2 5
Với x, y 0 . Ta có log 2 1 log 2 log 2 log 2 1
4x 6 y 9 2x 3y 4 4x 6 y 9 2x 3 y 4
x2 y 2 6 x2 y 2 5
log 2 log 2
4x 6 y 9 4x 6 y 8
x y 6 x y 5
2 2 2 2
.
4x 6 y 9 4x 6 y 8
Đặt a x 2 y 2 5; b 4 x 6 y 8 a, b 0 .
a 1 a
Suy ra a 1 .b a b 1 b a .
b 1 b
Do đó 4 x 6 y 8 x 2 y 2 5 x 2 y 3 16 .
2 2
2 2 y 0 P Ozx .
x y 2
z 2
2 x 6 z 7 0
Gọi C 0;0;0 và D 3;0;5 lần lượt là hình chiếu của A và B lên Ozx . Khi đó AC 2 , BD 4 ,
CD 34 .
Ta có: AM BN AC 2 CM 2 BD 2 DN 2 AC BD CM DN
2 2
Suy ra AM BN 36 CM DN 36
2
34 1
2
Vậy AM BN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 72 2 34 , dấu " " xảy ra khi C, M , N , D thẳng hàng.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx3 mx 2 16 x 32 nghịch biến trên khoảng
1; 2 .
A. 1 m 2 . B. 2 m 0 . C. m . D. m .
Lời giải
Đặt f x mx3 mx 2 16 x 32
f x vôùi f x 0
f x vôùi f x 0
y f x y
f x vôùi f x 0
f x vôùi f x 0
f x 0 x 1; 2
Trường hợp 1.
f 2 0
3mx 2mx 16 0 x 1; 2
m 3x 2 x 16 x 1; 2
2 2
8m 4m 0
m 0
16
m 2 m 16
3x 2 x m .
m 0 m 0
f x 0 x 1; 2
Trường hợp 2.
f 2 0
16
3mx 2mx 16 0 x 1; 2
m 2 x 1; 2 m 2
2
3x 2 x
8m 4m 0
m 0
m 0
2 m 0 .
Vậy với 2 m 0 hàm số y mx3 mx 2 16 x 32 nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
---------- HẾT ----------