You are on page 1of 48

BẢNG ĐIỂM KỲ I NĂM

TT Họ và tên Lớp
1 Lê Văn Hùng CQ5341.01
2 Trần Mạnh Long CQ5341.02
3 Lê Thanh Thuý CQ5341.01
4 Vũ Bích Thuỷ CQ5341.01
5 Nguyễn Thu Hoài CQ5341.03
6 Trần Ngọc Hiếu CQ5341.02
7 Nguyễn Thị Hà CQ5341.04
8 Lưu Ly Thảo CQ5341.02
9 Lê Hoàng Dũng CQ5341.02
10 Vũ Văn Tùng CQ5341.01

1. Tính điểm TB với hệ số Toán là 3, Tin là 3, Anh là 4 (làm


2. Cho biết các sinh viên xếp thứ bao nhiêu trong danh sách
3.Tính học bổng của sinh viên biết rằng ĐTB >=9 HB là 3200
4. Lập bảng thống kê như sau:
Môn học Toán
Điểm cao nhất 10
Điểm thấp nhất 7
Điểm lớn thứ 3 9
Điểm nhỏ thứ 3 7
Số điểm >=8 7
Số điểm <=5 0
5.Tính mức điểm trung bình của môn toán
6.Có bao nhiêu sinh viên nữ trong danh sách
7.Trong lớp CQ5341.02 có bao nhiêu sinh viên nam
8.Trong lớp CQ5341.01 có bao nhiêu sinh viên nam có điểm
9. Tính tổng số học bổng/tháng
10.Tính tổng số học bổng/tháng của lớp CQ5341.01
11. Tính tổng số học bổng/tháng của sinh viên nữ lớp CQ534
NG ĐIỂM KỲ I NĂM 2016-2017
GT Toán Tin Anh Điểm TB
Nam 7 8 6 6.9
Nam 8 10 7 8.2
Nữ 10 9 9 9.3
Nữ 8 8 9 8.4
Nữ 8 9 5 7.1
Nam 7 8 6 6.9
Nữ 9 10 8 8.9
Nữ 8 9 8 8.3
Nam 7 6 4 5.5
Nam 9 8 9 8.7
Số TC 3 3 4
n là 3, Anh là 4 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
iêu trong danh sách
ĐTB >=9 HB là 320000, 8<=ĐTB<=9 HB là 280000, còn lại HB là

Tin Anh Điểm TB


10 9
6 4
9 9
8 6
9 5
0 2
8.1
5
nh viên nam 3
nh viên nam có điểm toán bằng 9 1
1720000
CQ5341.01 880000
h viên nữ lớp CQ5341.01
Xếp thứ HB/Tháng
80
6280000
1320000
4280000
70
80
2280000
5280000
100
3280000

00, còn lại HB là 0


BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG

STT Ngày xuất Mã HĐ Tên KH


1 2/10/2022MTK1041 Khách hàng 1
2 10/2/2022MIK2012 Khách hàng 2
3 10/2/2022MIK1032 Khách hàng 1
4 2/5/2022MCK3031 Khách hàng 3
5 2/16/2022MTK1053 Khách hàng 1
6 3/18/2022MTK2023 Khách hàng 2
7 3/21/2022MCK2111 Khách hàng 2
8 3/21/2022MTK2152 Khách hàng 2
9 2/19/2022MIK3173 Khách hàng 3

1Đếm số hóa đơn bán máy tính


2Đếm số hóa đơn bán máy tính của khách hàng 1
3Tìm thành tiền lớn nhất
4Tìm giá trị số lượng nhỏ nhất
5tính trung bình thành tiền
6Tính tổng tiền bán máy in cho khách hàng 2
7Tìm giá trị số lượng lớn thứ 2
9Tính tổng tiền bán máy tính theo 2 cách
THEO HỢP ĐỒNG

Tên hàng SL Thành tiền THÁNG


Máy tính 75 547500000 2
Máy in 5 29500000 10
Máy in 7 41300000 10
Máy chiếu 6 90000000 2
Máy tính 15 109500000 2
Máy tính 8 60000000 3
Máy chiếu 11 157300000 3
Máy tính 5 37500000 3
Máy in 15 85500000 2

4
2
547500000
5
128677777.7778
29500000
15
754500000
754500000
BẢNG THEO DÕI NHẬP NÔNG SẢN THÁNG 7 NĂM 2021
Tên
STT Mã SP Ngày nhập Số lượng
SP
1 G05VN100 05 G 100
2 K21TL50 21 K 50
3 N12TL80 12 N 80
4 G15TL50 15 G 50
5 K17VN300 17 K 300

Điền vào các cột còn lại biết Mã SP bao gồm:


Ký tự đầu chỉ tên viết tắt của sản phẩm
Ký tự thứ 2 và 3 chỉ ngày nhập
Ký tự thứ 4 và 5 chỉ xuất xứ
Các ký tự còn lại chỉ số lượng (tấn)

BẢNG THEO DÕI NHẬP NÔNG SẢN THÁNG 10 NĂM 2022


Tên
STT Mã SP Ngày nhập Số lượng
SP
1 GVN10005 05 G 100
2 KTL5021 21 K 50
3 NTL8012 12 N 80
4 GTL50015 15 G 500
5 KVN30017 17 K 300

Điền vào các cột còn lại biết Mã SP bao gồm:


01 Ký tự đầu tiên chỉ tên viết tắt của sản phẩm
02 ký tự tiếp theo chỉ Xuất xứ
02 Ký tự cuối cùng chỉ ngày nhập
Các ký tự còn lại chỉ số lượng (tấn)
NG 7 NĂM 2021
Xuất xứ
VN
TL
TL
TL
VN

G 10 NĂM 2022
Xuất xứ
VN
TL
TL
TL
VN

o gồm:
hẩm
BẢNG THEO DÕI BÁNH TRUNG THU THÁNG 8 NĂ

Số Đơn Hạn SD
STT Mã SP Ngày SX Tên SP
lượng giá (ngày)
1 N8110005 5/8/2022 81 100 60000 60
2 N835021 21/8/2022 83 50 54000 60
3 N8620002 2/8/2022 86 200 45000 60
4 N8532015 15/8/2022 85 320 54000 60
5 N713517 17/8/2022 71 35 56000 300

1. 2 ký tự bên phải của Mã SP chỉ Ngày SX; VD nếu Mã SP="N81100


2. Tên SP là ký tự thứ 2 và 3 của Mã SP; Ví dụ nếu mã sp="N811000
3. Trừ 3 ký tự đầu và 2 ký tự cuối, các ký tự còn lại của Mã SPchỉ số
Ví dụ nếu mã sp="N8110005" thì Số lượng là 100
4. Tính Ngày hết hạn = Ngày SX + Hạn SD (Ngày)
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
6. Tính tổng số lượng hàng đã hết hạn.
7. Tính lại Ngày hết hạn (K4, M4) với Hạn SD tính theo tháng và năm
NG 8 NĂM 2022

Hạn SD Ngày hết Hạn SD


Ngày hết hạn Thành tiền
(Tháng) hạn (Năm)
4/10/2022 6000000 6 2/5/2023 2
20/10/2022 2700000 8 4/21/2023 1
1/10/2022 9000000 10 6/2/2023 3
14/10/2022 17280000 5 1/15/2023 4
13/6/2023 1960000 7 3/17/2023 1

"N8110005" thì Ngày SX là 5/8/2022


N8110005" thì Tên SP là 81
SPchỉ số lượng;

705
g và năm (dùng hàm Date, month, year)
Ngày hết
hạn
8/5/2024
8/21/2023
8/2/2025
8/15/2026
8/17/2023
BẢNG THEO DÕI NÔNG SẢN THÁNG 8 NĂM 2013
STT Mã SP Tên SP Số lượng Đơn giá Xuất xứ
G05VN100 gạo 100 15,000,000 Việt Nam
N21VN50 ngô 50 4,000,000 Việt Nam
N12TL80 ngô 80 4,000,000 Thái Lan
G15TL500 gạo 500 15,000,000 Thái Lan
Đ17VN300 đỗ 300 5,000,000 Việt Nam

1. Điền vào Tên SP biết ký tự đầu chỉ tên SP: G: Gạo; N: Ngô; Đ: Đỗ
2. Điền vào cột Số lượng biết Các ký tự từ thứ 6 đến cuối Mã SP chỉ số
3.Tìm Xuất xứ biết ký tự thứ 4 và 5 của Mã XP chỉ xuất xứ: VN: Việt
4. Điền vào Đơn giá biết Gạo:15 triệu; Ngô: 4 triệu; Đỗ: 5 triệu.
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; nếu Số lượng>200 thì giảm 10%;
6. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; nếu Số lượng>200 VÀ là gạo thì g

G Gạo 15
N Ngô 4
Đ Đỗ 5
Thành tiền thành tiền6 Tên SP Xuất xứ
1,425,000,000 1,500,000,000 Gạo Việt Nam
200,000,000 200,000,000 Ngô Việt Nam
320,000,000 320,000,000 Ngô Thái Lan
6,750,000,000 6,750,000,000 Gạo Thái Lan
1,350,000,000 1,425,000,000 Đỗ Việt Nam

: Đỗ
chỉ số lượng (tấn)
Việt Nam; TL: Thái Lan

0%; nếu >=100 thì giảm 5%


thì giảm 10%; nếu >=100 và là ngô hoặc đỗ thì giảm 5%
G Gạo 15
N Ngô 4
Đ Đỗ 5

VN Việt Nam
TL Thái Lan
Bảng tính tiền điện: Sinh viên điền vào bảng

STT Khu vuc Chi nhanh Ma ho Ho ten So dau thanh so cuoi thang so su dung
1 KV1 CN1 A001 Hoàng Anh 130 339 209
2 KV2 CN2 B002 Hải Anh 645 1090 445
3 KV2 CN3 B233 Trần Anh 240 560 320
4 KV2 CN2 B142 Mr Nam 231 289 58
5 KV1 CN1 A521 Trần Bình 123 290 167
6 KV1 CN2 A532 Mss Hương 58 145 87
7 KV1 CN1 A201 Hường 250 380 130
Ý nghĩa: Mã hộ gia đình: Ký tự đầu tiên của Mã hộ thể hiện mã Khu vực, ký tự cuối cùng thể hiện mã chi nhánh
Bang ma khu vuc Bang ma chi nhanh
Ma KV Khu vuc Ma CN 1 2 3
A KV1 Chi Nhanh CN1 CN2 CN3
B KV2

Yêu cầu:
1.Điền dữ liệu cho cột khu vực, chi nhánh
2.Điền vào cột số sử dụng, tiền điện, tổng phải trả, biết rằng:
Số sử dụng = số cuối tháng - số đầu thánh
Tiền điện = số sử dụng x đơn giá. Trong đó đơn giá được tính theo từng mức như sau:
SSD<=100, đơn giá 1250; 100<SSD<=200, đơn giá 1320;
200<SSD<=250, đơn giá 1700; SSD>250, đơn giá 1830;
Tổng phải trả = Tiền điện + thuế VAT (10%) c4
3.Đếm số hộ khu vực 1? Đếm số hộ khu vực 1 chi nhánh 2? số hộ cn3 sd>200
4.Đếm số hộ chi nhánh CN3 có số sử dụng lớn hơn 200? 1
5.Tính tổng số tiền phải trả khu vực 1, chi nhánh CN1?
tong tien
299530
768735
517110
79750
234784
119625
181060

c3 c3 c5 c5
số hộ kv 1 số hộ kv1 cn2 tổng số tiền kh1 tổng số tiền cn1
4 1 834999 715374
Dạng 1: BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10 n

STT họ và tên ngày vào làm thâm niên HSL


1 Lê Văn Hùng 2/3/1988 33 4.98
2 Trần Mạnh Lon 1/12/1994 27 4.98
3 Lê Thanh Thúy 5/17/1989 32 4.98
4 Vũ Bích Thủy 6/15/1995 26 4.98
5 Nguyễn Thu Ho 6/15/1998 23 4.65

Bảng 1: HSL Bảng 2: Xếp loại


Thâm niên Bậc HSL N.công
1 1 2.34 Thưởng
4 2 2.67
7 3 3 1. Thâm niên = năm
10 4 3.33 2. HSL tính theo thâ
13 5 3.66 3. Xếp loại dựa theo
16 6 3.99 4. Lương cơ bản = H
19 7 4.32
22 8 4.65
25 9 4.98

Dạng 2: Xếp loại học tập

STT họ và tên Điểm TK Xếp loại


1 Lê Văn Hùng 6.0 TB
2 Trần Mạnh Lon 6.8 TB
3 Lê Thanh Thúy 8.3 Giỏi
4 Vũ Bích Thủy 7.6 Khá
5 Nguyễn Thu Ho 9.0 Xuất sắc
G THÁNG 10 năm 2021

N.công Xếp loại lương cơ bản


22 B 5,727,000
24 B 5,727,000
20 B 5,727,000
18 C 5,727,000
26 A 5,347,500

g 2: Xếp loại
0 20 25
C B A

hâm niên = năm hiện tại trừ năm vào làm


SL tính theo thâm niên và bảng 1
p loại dựa theo ngày công và bảng 2
ương cơ bản = HSL * 1150000

0 Yếu
5 TB
7 Khá
8 Giỏi
9 Xuất sắc
BẢNG THEO DÕI NÔNG SẢN THÁNG 8 NĂM 202

Xuất xứ
STT Mã HĐ
HLOOKUP VLOOKUP
1 GVN10005 Việt Nam Việt Nam
2 KTL5021 Thái Lan Thái Lan
3 NLA8012 Lào Lào
4 GTL50015 Thái Lan Thái Lan
5 SIN30017 Indonesia Indonesia

Điền thông tin vào các cột còn lại dựa theo các bảng phụ sau:

Mã SP Tên SP Đơn giá


G Gạo 15
N Ngô 4
Đ Đỗ 6
K Khoai 2
S Sắn 1
L Lạc 7

Mã SP G N
Tên SP Gạo Ngô
Đơn giá 15 4

VN TL
Bảng xuất xứ Việt Nam Thái Lan
SẢN THÁNG 8 NĂM 2021

Tên sản phẩm Đơn giá


HLOOKUP VLOOKUP HLOOKUP VLOOKUP
Gạo Gạo 15 15
Khoai Khoai 2 2
Ngô Ngô 4 4
Gạo Gạo 15 15
Sắn Sắn 1 1

bảng phụ sau:

Bảng xuất xứ
VN Việt Nam
TL Thái Lan
LA Lào
IN Indonesia

Đ K S L
Đỗ Khoai Sắn Lạc
6 2 1 7

LA IN
Lào Indonesia
BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG

Ngày xuất Mã HĐ Tên KH Tên hàng Số lượng


STT
1 2/10/2022 MTK1041 Khách hàng 1 Máy tính 75
2 10/2/2022 MIK2012 Khách hàng 2 Máy in 5
3 10/2/2022 MIK1032 Khách hàng 1 Máy in 7
4 8/5/2022 MCK3031 Khách hàng 3 Máy chiếu 6
5 2/16/2022 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính 15
6 3/18/2022 MTK2023 Khách hàng 2 Máy tính 8
7 3/21/2022 MCK2111 Khách hàng 2 Máy chiếu 11
8 3/21/2022 MTK2152 Khách hàng 2 Máy tính 5
9 3/21/2022 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính 14
10 2/19/2022 MIK3173 Khách hàng 3 Máy in 15
1 Đếm số hóa đơn bán máy tính
2 Đếm số hóa đơn bán máy tính của khách hàng 1
3 Đếm số hóa đơn bán máy chiếu tháng 8
4 Đếm số hóa đơn có số lượng lớn hơn số lượng trung bình của các hóa đơn
5 Tính tổng tiền bán máy in của khách hàng 2
6 Tính tổng tiền bán máy in trong tháng 2
7 Tính tổng tiền bán trong 5 ngày đầu tháng
8 Tìm thành tiền lớn nhất của khách hàng 3 trong tháng 12
9 Tìm một mã hóa đơn có thành tiền nhỏ thứ 2
10 Tìm tên khách hàng mua máy in có thành tiền lớn nhất
11 Tìm một mã hóa đơn của khách hàng 3 có thành tiền nhỏ thứ 2
12 Tính tổng tiền bán máy tính trong tháng 2/2022
Tính tổng tiền bán máy tính và máy in trong tháng 2/2022
NG

Thành tiền
tháng thành tiền kh3
547,500,000 2
29,500,000 10
41,300,000 10
90,000,000 8 90000000
109,500,000 2
60,000,000 3
157,300,000 3
37,500,000 3
102,200,000 3
85,500,000 2 85,500,000
5
3
1
h của các hóa đơn 1 số lượng tb
29500000
85500000 từ ngày 1
160800000 1
0
MTK2152
Khách hàng 3 tên hàng
MCK3031 máy in
657000000
813300000
tên hàng tên kh Tên KH Tên hàng tháng
máy tính khách hàng 1 Khách hàng 2 Máy in 2

16.1
tên hàng tháng
đến ngày 5 Máy tính 2
FALSE máy in
tên kh tháng
Khách hàng 3 12
thành tiền
85500000
Bài 1: Cho bảng số liệu sau
BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG
STT Mã hàng Tên hàng Loại SP
1 B12SVHH30 Hoa hồng Sinh viên
2 L14CCSC7 Socola Cao cấp
3 B13BDQT193 Quà tặng Bình dân

BẢNG ĐƠN GIÁ


SV BD
Mã hàng Tên hàng Sinh viên Bình dân
QT Quà tặng 110 220
HH Hoa hồng 10 20
SC Socola 30 50

Ý nghĩa: Tính từ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán bu
theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng,
lượng bán
Yêu cầu: - Điền vào cột Tên hàng, Loại SP.
- Điền vào cột Vị trí Tên hàng
- Điền vào cột Vị trí Loại SP
- Điền vào cột Đơn giá

Bài 2: Cho bảng số liệu

BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG


STT Mã hàng Tên hàng Loại SP
1 B12SVHH30 Hoa hồng Sinh viên
2 L14CCSC7 Socola Cao cấp
3 B13BDQT193 Quà tặng Bình dân

BẢNG ĐƠN GIÁ


Bán buôn
Mã hàng Tên hàng
Sinh viên Bình dân
HH Hoa hồng 10 20
SC Socola 30 50
QT Quà tặng 100 200

Ý nghĩa: Tính từ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán bu
theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng,
lượng bán
Yêu cầu: Điền vào cột Tên hàng, Loại SP, Đơn giá
ÀNG
Đơn giá
10
200
220

CC
Cao cấp
1000000
100
200

ùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp
, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số

ÀNG
Đơn giá
10
220
200

NG ĐƠN GIÁ
n buôn Bán lẻ
Cao cấp Sinh viên Bình dân Cao cấp
100 15 25 120
200 35 55 220
1000000 120 250 1050000

ùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp
, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số


BÁO CÁO BÁN HÀNG

ST Đơn vị Số
T Mã HĐ Tên mặt hàng Ngày tính Lượng Đơn giá
1 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/7/2022 Thùng 5 120000
2 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/12/2022 Cái 2 120000
3 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/8/2022 Thùng 12 200000
4 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/9/2022 Thùng 6 140000
5 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/11/2022 Cái 3 120000
6 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/7/2022 Thùng 5 200000
7 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/10/2022 Thùng 6 120000
8 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/14/2022 Thùng 4 200000
9 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/13/2022 Thùng 10 140000
10 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/14/2022 Thùng 20 120000
Bảng Danh Mục

Đơn giá
Mã Đơn vị (Nghìn
đồng)
Tên mặt hàng
SM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140
SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120
C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200
H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120

1. Sử dụng Bảng Danh mục để điền dữ liệu vào các cột Tên mặt hàng, Đơn vị tính, Đơn
giá
(Mã mặt hàng được xác định bằng ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ)
2. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
3. Thống kê tổng số tiền bán được của từng mặt hàng
4. Đếm số lượng Đĩa CD bán ra trong 2 ngày 7 và 8/12/2022
5. Tính tổng số tiền bán hàng trong ngày 7/12/2022
6. Tổng số tiền bán được của các mặt hàng:
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD
5960000 600000 4200000
Thành tiền
600000
240000
2400000
840000
360000
1000000
720000
800000
1400000
2400000

, Đơn vị tính, Đơn

ủa Mã HĐ) tên mặt hàng tên mặt hàng


Đĩa mềm 1.4mb đĩa cứng 3.2mb
Đĩa mềm 1.2mb
c4 17
c5 1600000 tên mặt hàng ngày
đĩa cd 740mb 12/7/2022
12/8/2022
c3
tên mặt hàng Đĩa mềm 1.2mb Đĩa mềm 1.4mb đĩa cứng 3.2mb đĩa cd 740mb
Tổng tiền 3720000 2240000 600000 4200000
tên mặt hàng
đĩa cd 740mb
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 8 NĂM 2022
Mã hộ gia
TT Khu vực Chi nhánh Họ tên chủ hộ Số đầu tháng Số cuối tháng Số sử dụng
đình
1 Khu vực 1 Tây Hồ A001 Trần Thu Phương 130 339 209
2 Khu vực 2 Hòa Kiếm B002 Lê Văn Hùng 645 1090 445
3 Khu vực 2 Cầu Giấy B223 Trần Mạnh Long 240 560 320
4 Khu vực 2 Hòa Kiếm B142 Lê Thanh Thúy 231 289 58
(Ký tự đầu tiên của Mã hộ gia đình thể hiện Mã khu vực, ký tự cuối cùng thể hiện Mã chi nhánh)
Bảng phụ 1: Bảng phụ 2:
Mã KV Khu vực Mã CN 1 2 3
A Khu vực 1 Chi nhánh Tây Hồ Hòa Kiếm Cầu Giấy
B Khu vực 2
Yêu cầu:
1. Điền dữ liệu vào các cột: TT, Khu vực, Chi nhánh, Số sử dụng, Tiền điện, Tổng tiền phải trả.
- Số sử dụng = Số cuối tháng - Số đầu tháng
- Tiền điện = Số sử dụng x Đơn giá Với đơn giá được tính lũy tiến theo bảng sau:
Từ KW… đến KW 0 ->100 101 ->150 151 -> 200
Đơn giá (đồng/KW) 550 1100 1500
- Tổng tiền phải trả = Tiền điện + Thuế VAT(10%)
4. Đếm số hộ thuộc chi nhánh Hoàn kiếm có số sử dụng lớn hơn 200 1
5. Tính tổng số tiền phải trả của các hộ thuộc Chi nhánh Tây hồ, khu vực 1 221320
6. Xác định tên chủ hộ có số sử dụng lớn nhất. Lê Văn Hùng
7. Xác định mã hộ gia đình có số sử dụng nhỏ nhất thuộc chi nhánh Tây hồ A001
Tổng tiền phải
Tiền điện
trả
201200 221320 221320
626000 688600
401000 441100
31900 35090

201 trở lên khu vực chi nhánh


1800 Khu vực 1 Tây hồ
BẢNG KÊ KHAI BÁN HÀNG QÚI I NĂM 2022

STT Mã hàng Ngày S.X Ngày bán Tên hàng Giá nhập
1 TC290150 1/26/2022 1/29/2022 Thịt chua 150000
2 GM020230 1/28/2022 2/2/2022 Chân giò muối 100000
3 JB110211 2/10/2022 2/11/2022
#VALUE! Jăm bông#N/A 170000
#N/A
102 BC2502120 2/23/2022 2/25/2022 Ba chỉ 100000
103 GM1803200 3/17/2022 3/18/2022 Chân giò muối 100000

Chú ý: Mã hàng thể hiện các thông tin sau: ký tự đầu tiên chỉ mã hàng hóa; 2 ký tự tiếp theo ch
tháng; Các ký tự còn lại chỉ số lượng

BẢNG PHỤ

Mã Giá nhập Giá xuất Hạn sử dụng (tháng) Tên hàng

TC 150000 165000 2 Thịt chua


GM 100000 110000 2 Chân giò muối
JB 170000 187000 2 Jăm bông
BC 100000 110000 1 Ba chỉ

Câu hỏi:

1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ điền vào cột Ngày bán, Tên hàng, Giá nhập, Giá xuất, Số l
trị TC290150 thì D5 là 29/1/2022; E5 là Thịt chua; F5 có giá trị là 150000; G5 có giá trị là 165000;
2. Tính cột Thành tiền biết Thành tiền = Số lượng * Giá xuất

3.Tính lãi biết lãi bằng thành tiền trừ tiền nhập theo giá nhập
4: Tính tổng doanh thu tháng 1 của mặt hàng Chân giò muối
5. Tính tiền lãi tháng 3 của mặt hàng Jum bông
NĂM 2022

Số Thành
Giá xuất Lãi
lượng tiền tháng
165000 50 8250000 8100000 1
110000 30 3300000 3200000 2
187000 11 2057000
#N/A Err:502 Err:502 1887000
Err:502 2
#VALUE!
110000 120 13200000 13100000 2
110000 200 22000000 21900000 3

ng hóa; 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày; 2 ký tự sau đó chỉ


hỉ số lượng

mã tên hàng tháng tên hàng


tc Thịt chua 1 Chân giò muối
Gm Chân giò muối
Jb Jăm bông tháng tên hàng
Bc Ba chỉ 3 Jăm bông

g, Giá nhập, Giá xuất, Số lượng. Ví dụ: ở ô B5 có giá


00; G5 có giá trị là 165000; H5 có giá trị là 50

c4 0
C5 0
hân giò muối
BẢNG THEO DÕI BÁN SƠN NĂM 2022
TT Mã HĐ Ngày bán Khách hàng Tên sơn Thể tích Số lượng
1 T15K150 6/20/2022 Nam Việt TEXT 15 50
2 G10K510 6/25/2022 Trần Hòa GOLD 10 10
3 T10K230 6/27/2022 Hòa An TEXT 10 30
4 M05K420 7/3/2022 An Việt MIKA 05 20
5 W10K340 7/5/2022 Long Hà WINNER 10 40
6 S10K5100 7/5/2022 Trần Hòa SHIELD 10 100
7 C15K360 7/15/2022 Long Hà LOCK 15 60
8 M10K230 7/25/2022 Hòa An MIKA 10 30
9 W05K420 8/5/2022 An Việt WINNER 05 20
10 T03K1150 8/9/2022 Nam Việt TEXT 03 150
11 C03K530 8/12/2022 Trần Hòa LOCK 03 30
12 B15K420 8/15/2022 An Việt BLUE 15 20
Ý nghĩa Mã HĐ: Kí tự 1 - Tên sơn, Kí tự 2&3 - Thể tích thùng sơn, Kí tự 4&5 - Khách hàng, Các kí tự còn lại là số lư
Bảng tên sơn và đơn giá sơn
Thể tích thùng
Mã Tên sơn 03 05 10 15
B BLUE 90000 120000 210000 300000
T TEXT 120000 160000 310000 410000
G GOLD 150000 220000 410000 600000
S SHIELD 200000 280000 550000 780000
M MIKA 300000 400000 750000 1100000
W WINNER 160000 210000 390000 540000
C LOCK 210000 290000 500000 700000
Bảng tên khách hàng
Mã K1 K2 K3 K4 K5
Tên KH Nam Việt Hòa An Long Hà An Việt Trần Hòa
Khoảng cách 10 58 43 70 150
Điền dữ liệu cho các cột khách hàng, tên sơn, thể tích, số lượng, đơn giá, vận chuyển
Điền dữ liệu cho cột giảm giá biết rằng hợp đồng có giá trị >10 triệu thì được giảm 5%
Điền dữ liệu cho cột phải trả.
Mức tiền cao nhất trog các hợp đồng bán hàng
Mức tiền thấp nhất trong các hợp đồng bán hàng
Mức tiền cao thứ 2 trong các hợp đồng bán hàng
Mức tiền thấp thứ 3 trong các bản hợp đông
Cho biết số hiệu của hợp đồng có mức tiền cao nhất
Cho biết sô lần giao hàng cho khách hàng Trần Hóa
Cho biết số lần giao mặt hàng sơn BLUE cho khách hàng An Việt
Cho biết số lần giao hàng cho An Việt trong tháng 08/2022
Tính tổng số tiền bán hàng cho khách hàng Long Had
Tính số tiền bán hàng bình quân theo hợp đồng trong tháng 8
Tính tổng sô tiền bán hàng trong tháng 6
Tính tổng số tiền bán hàng cho khách hàng An Việt trong tháng 8
cho biết tên khách hàng mua sơn Winner có giá trị thành tiền cao nhất
cho biết số hiệu hợp đồng có số lượng bán cao nhất trong tháng 8
ĂM 2022
Đơn giá Vận chuyển Giảm giá Phải trả tháng
410000 0 1025000 19475000 6
410000 150000 0 4250000 6
310000 70000 0 9370000 6
400000 100000 0 8100000 7
390000 50000 782500 14867500 7
550000 150000 2757500 52392500 7
700000 50000 2102500 39947500 7
750000 70000 1128500 21441500 7
210000 100000 0 4300000 8
120000 0 900000 17100000 8
210000 150000 0 6450000 8
300000 100000 0 6100000 8
ch hàng, Các kí tự còn lại là số lượng.
Bảng phí vận chuyển
Khoảng cách Phí VC
0 0
30 50000
50 70000
70 100000
100 150000
200 300000

52392500
4250000
39947500
6100000
S10K5100
3 khách hàng tháng khách hàng tên sơn
1 1 Trần hòa 8 An việt Blue
2
54815000 54815000 khách hàng khách hàng tháng
16982833.333 Long hà An việt 8
33095000
18500000 tên sơn phải trả
Long Hà winner 14867500
T03K1150 số lượng tháng
150 8
BẢ NG PHỤ
ĐƠN GIÁ (ĐVT:1000Đ)
Mã hàng N X Tên hàng
Giá nhập Giá xuất
TV 150 165 Tivi
TL 100 110 Tủ lạ nh
MT 170 187 Má y tính
ĐT 100 110 Điện thoạ i

BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG QÚI I NĂM 2022

STT MÃ HÓ A ĐƠN NGÀ Y BÁ N DIỄ N GIẢ I ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢ NG

1 NTV290150 1/29/2022 Nhậ p Tivi 150000 50


2 XTL020230 2/2/2022 Xuấ t Tủ lạ nh 110000 30
3 NMT110211 2/11/2022 Nhậ p Má y tính 170000 11
4 NĐT2502120 2/25/2022 Nhậ p Điện thoạ i 100000 120
5 XTL1803200 3/18/2022 Xuấ t Tủ lạ nh 110000 200

Ý nghĩa Mã hó a đơn: Ký tự đầ u tiên chỉ loạ i hó a đơn(N: Nhậ p, X: Xuấ t); 2 ký tự tiếp theo chỉ mã
hà ng; 2 ký tự tiếp theo chỉ ngà y; 2 ký tự sau đó chỉ thá ng; Cá c ký tự cò n lạ i chỉ số lượ ng
Yêu cầ u:

3. Tính
tổ ng
1. Dự
thà nha và o cộ t Mã hó a đơn và bả ng phụ điền và o cộ t Ngà y bá n, Diễn giả i, Đơn giá , Số lượ ng. Ví dụ :
tiền củcóa giá trị NTV290150 thì cộ t Ngà y bá n có giá trị: 29/1/2022; cộ t Diễn giả i là Xuấ t Tivi; cộ t Đơ
ô B5
nhữ ng giá có giá trị là 150000; cộ t Số lượ ng có giá trị là 50
mặ t
2. Tính cộ t Thà nh tiền biết rằ ng
hà ng
bá n -Thà nh tiền = Số lượ ng * Đơn giá
điện -Nếu số lượ ng >=20 thì giả m 7%;
thoạ i
trong -Nếu số lượ ng >=10 thì giả m 5%.
thá ng 3
4. Tính trung bình thà nh tiền củ a mặ t hà ng Má y tính trong thá ng 2
5. Tính tổ ng số lượ ng Tủ lạ nh đã bá n đượ c
6. Giá trị tiền bá n nhỏ thứ 2
7. Giá trị thà nh tiền nhậ p lớ n nhấ t
8. Trả lạ i mã hó a đơn bá n tivi có số lượ ng lớ n nhấ t thá ng 1
mã hó a đơn tên hà ng
loạ i giá
N Nhậ p Giá nhậ p
X Xuấ t Giá xuấ t

2022

THÀ NH TIỀ N
tên hà ng loạ i giá thá ng thà nh tiền7 thà nh tiền 6
6975000 Tivi Giá nhậ p 1 6975000
3069000 Tủ lạ nh Giá xuấ t 2 3069000
1776500 Má y tính Giá nhậ p 2 1776500
11160000 Điện thoạ i Giá nhậ p 2 11160000
20460000 Tủ lạ nh Giá xuấ t 3 20460000

2 ký tự tiếp theo chỉ mã


cò n lạ i chỉ số lượ ng

Đơn giá , Số lượ ng. Ví dụ : ở


n giả i là Xuấ t Tivi; cộ t Đơn
50

tên hà ng thá ng
1776500 Má y tính 2
0 diễn giả i
20460000 Xuấ tTủ lạ nh
11160000
NTV290150 số lượ ng
50
150
110
170
100
110

thá ng tên hà ng
1 Tivi
A B C D E F
TRÍCH MẪU BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG THÁNG 12 NĂM 2022
STT MÃ HÀNG DIỄN GIẢI SỐ LƯỢNG NGÀY BÁN ĐƠN GIÁ
1 01YTC12150 Yến tinh chế 150 12 4000000
2 02YHĐ2316 Yến huyết đảo 16 23 17000000
3 03YTC02151 Yến tinh chế 151 02 3200000
4 01YHĐ0317 Yến huyết đảo 17 03 18000000
5 01YRL01160 Yến rút lông 160 01 4200000
6 02YTC02152 Yến tinh chế 152 02 3500000
7 03YHĐ0318 Yến huyết đảo 18 03 16000000
8 01YRL01161 Yến rút lông 161 01 4200000
9 02YTC03153 Yến tinh chế 153 03 3500000
10 03YHĐ0119 Yến huyết đảo 19 01 16000000
Cho biết: 2 ký tự đầu tiên chỉ loại hàng, 3 ký tự tiếp theo chỉ mã hàng,
2 ký tự tiếp theo chỉ ngày còn lại là số lượng
BẢNG ĐƠN GIÁ THEO MÃ HÀNG VÀ LOẠI HÀNG (ĐVT 100.000Đ)
Loại
Mã hàng 03 01 02 TÊN HÀNG
YTC 32 40 35 Yến tinh chế
YRL 34 42 37 Yến rút lông
YHĐ 160 180 170 Yến huyết đảo
0. Sinh viên tự đánh địa chỉ hàng bắt đầu từ trường STT =số thứ tự của mình
1. Yêu cầu điền dữ liệu vào các cột trống chú ý cột diễn giải gồm tên hàng và loại hàng
Ở đây ô Diễn giải có giá trị: Yến tinh chế loại 2; đơn giá tính bằng đồng
Thành tiền bằng số lượng * đơn giá nhưng số lượng >100 thì giảm 5%
2. Tìm thành tiền nhỏ nhất bán Yến rút lông loại 2
3. Đưa ra mã hóa đơn có thành tiền nhỏ nhất của yến huyết đảo
4. Tìm thành tiền lớn nhất
5. Tính tổng thành tiền bán Yến rút lông
6. Loại hàng nào có tổng thành tiền đứng thứ 2
G
2
THÀNH TIỀN loại hàng
570000000 01
272000000 02
459040000 03
306000000 01
638400000 01
505400000 02
288000000 03
642390000 01
508725000 02
304000000 03
àng,

diễn giải loại hàng


àng và loại hàng yến rút lông 02

0 diễn giải thành tiền


02YHĐ2316 Yến huyết đảo 272000000
642390000
1280790000
01
BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG

Ngày xuất Mã HĐ Tên KH Tên hàng Đơn vị tính Số lượng


2/10/2022 MTK1041 Khách hàng 1 Máy tính Bộ 7
2/10/2022 MIK2012 Khách hàng 2 Máy in Chiếc 5
2/10/2022 MIK1032 Khách hàng 1 Máy in Chiếc 7
2/15/2022 MCK3031 Khách hàng 3 Máy chiếu Chiếc 6
2/16/2022 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính Bộ 15
3/18/2022 MTK2023 Khách hàng 2 Máy tính Bộ 8
3/21/2022 MCK2111 Khách hàng 2 Máy chiếu Chiếc 11
3/21/2022 MTK2152 Khách hàng 2 Máy tính Bộ 5
3/21/2022 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính Bộ 14
2/19/2022 MTK3173 Khách hàng 3 Máy tính Bộ 315

(Chú ý: Hai ký tự đàu của Mã HĐ là Mã hàng, 2 ký tự tiếp theo là mã KH, ký tự cuối cùng là khu vực vận chuyển)
Bảng phụ 1: (Tên hàng, Đơn vị tính và Đơn giá)
Mã hàng Tên hàng Đơn VT Giá bán buôn Giá bán lẻ
MT Máy tính Bộ 7,300,000 7,500,000
MI Máy in Chiếc 5,700,000 5,900,000
MC Máy chiếu Chiếc 14,300,000 15,000,000
Bảng phụ 2: (Tỷ lệ phí vận chuyển) Bảng phụ 3: (Tên khách hàng)
Khu vực vận chuyển
Mã hàng 3 2 1
MT 0.3% 0.4% 0.8%
MI 0.1% 0.2% 0.5%
MC 0.2% 0.3% 0.6%
Yêu cầu:
1. Điền dữ liệu cho các cột Tên KH, Tên hàng, Đơn vị tính
2. Điền dữ liệu cho cột Thành tiền, Phí vận chuyển, Tổng tiền phải trả. Biết rằng:
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
- Đơn giá được xác định theo bảng phụ 1 theo quy định: Nếu số lượng từ 10 Đơn vị tính trở lên
thì tính theo đơn giá bán buôn, ngược lại tính theo đơn giá bán lẻ
- Phí vận chuyển = Thành tiền * Tỷ lệ phí vận chuyển
- Tổng số tiền phải trả = Thành tiền + Phí vận chuyển
THEO HỢP ĐỒNG

TI LE Phí vận Tổng tiền phải


Thành tiền
chuyển trả
52500000 0.008 52920000
29500000 0.2% 29559000
41300000 0.2% 41382600
90000000 0.6% 90540000
109500000 0.3% 109828500
60000000 0.3% 60180000
157300000 0.6% 158243800
37500000 0.4% 37650000
102200000 0.3% 102506600
2299500000 0.3% 2306398500

cùng là khu vực vận chuyển)

Mã KH Tên khách hàng


K1 Khách hàng 1
K2 Khách hàng 2
K3 Khách hàng 3

You might also like