Professional Documents
Culture Documents
Thuc Hanh Tin
Thuc Hanh Tin
TT Họ và tên Lớp
1 Lê Văn Hùng CQ5341.01
2 Trần Mạnh Long CQ5341.02
3 Lê Thanh Thuý CQ5341.01
4 Vũ Bích Thuỷ CQ5341.01
5 Nguyễn Thu Hoài CQ5341.03
6 Trần Ngọc Hiếu CQ5341.02
7 Nguyễn Thị Hà CQ5341.04
8 Lưu Ly Thảo CQ5341.02
9 Lê Hoàng Dũng CQ5341.02
10 Vũ Văn Tùng CQ5341.01
4
2
547500000
5
128677777.7778
29500000
15
754500000
754500000
BẢNG THEO DÕI NHẬP NÔNG SẢN THÁNG 7 NĂM 2021
Tên
STT Mã SP Ngày nhập Số lượng
SP
1 G05VN100 05 G 100
2 K21TL50 21 K 50
3 N12TL80 12 N 80
4 G15TL50 15 G 50
5 K17VN300 17 K 300
G 10 NĂM 2022
Xuất xứ
VN
TL
TL
TL
VN
o gồm:
hẩm
BẢNG THEO DÕI BÁNH TRUNG THU THÁNG 8 NĂ
Số Đơn Hạn SD
STT Mã SP Ngày SX Tên SP
lượng giá (ngày)
1 N8110005 5/8/2022 81 100 60000 60
2 N835021 21/8/2022 83 50 54000 60
3 N8620002 2/8/2022 86 200 45000 60
4 N8532015 15/8/2022 85 320 54000 60
5 N713517 17/8/2022 71 35 56000 300
705
g và năm (dùng hàm Date, month, year)
Ngày hết
hạn
8/5/2024
8/21/2023
8/2/2025
8/15/2026
8/17/2023
BẢNG THEO DÕI NÔNG SẢN THÁNG 8 NĂM 2013
STT Mã SP Tên SP Số lượng Đơn giá Xuất xứ
G05VN100 gạo 100 15,000,000 Việt Nam
N21VN50 ngô 50 4,000,000 Việt Nam
N12TL80 ngô 80 4,000,000 Thái Lan
G15TL500 gạo 500 15,000,000 Thái Lan
Đ17VN300 đỗ 300 5,000,000 Việt Nam
1. Điền vào Tên SP biết ký tự đầu chỉ tên SP: G: Gạo; N: Ngô; Đ: Đỗ
2. Điền vào cột Số lượng biết Các ký tự từ thứ 6 đến cuối Mã SP chỉ số
3.Tìm Xuất xứ biết ký tự thứ 4 và 5 của Mã XP chỉ xuất xứ: VN: Việt
4. Điền vào Đơn giá biết Gạo:15 triệu; Ngô: 4 triệu; Đỗ: 5 triệu.
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; nếu Số lượng>200 thì giảm 10%;
6. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; nếu Số lượng>200 VÀ là gạo thì g
G Gạo 15
N Ngô 4
Đ Đỗ 5
Thành tiền thành tiền6 Tên SP Xuất xứ
1,425,000,000 1,500,000,000 Gạo Việt Nam
200,000,000 200,000,000 Ngô Việt Nam
320,000,000 320,000,000 Ngô Thái Lan
6,750,000,000 6,750,000,000 Gạo Thái Lan
1,350,000,000 1,425,000,000 Đỗ Việt Nam
: Đỗ
chỉ số lượng (tấn)
Việt Nam; TL: Thái Lan
VN Việt Nam
TL Thái Lan
Bảng tính tiền điện: Sinh viên điền vào bảng
STT Khu vuc Chi nhanh Ma ho Ho ten So dau thanh so cuoi thang so su dung
1 KV1 CN1 A001 Hoàng Anh 130 339 209
2 KV2 CN2 B002 Hải Anh 645 1090 445
3 KV2 CN3 B233 Trần Anh 240 560 320
4 KV2 CN2 B142 Mr Nam 231 289 58
5 KV1 CN1 A521 Trần Bình 123 290 167
6 KV1 CN2 A532 Mss Hương 58 145 87
7 KV1 CN1 A201 Hường 250 380 130
Ý nghĩa: Mã hộ gia đình: Ký tự đầu tiên của Mã hộ thể hiện mã Khu vực, ký tự cuối cùng thể hiện mã chi nhánh
Bang ma khu vuc Bang ma chi nhanh
Ma KV Khu vuc Ma CN 1 2 3
A KV1 Chi Nhanh CN1 CN2 CN3
B KV2
Yêu cầu:
1.Điền dữ liệu cho cột khu vực, chi nhánh
2.Điền vào cột số sử dụng, tiền điện, tổng phải trả, biết rằng:
Số sử dụng = số cuối tháng - số đầu thánh
Tiền điện = số sử dụng x đơn giá. Trong đó đơn giá được tính theo từng mức như sau:
SSD<=100, đơn giá 1250; 100<SSD<=200, đơn giá 1320;
200<SSD<=250, đơn giá 1700; SSD>250, đơn giá 1830;
Tổng phải trả = Tiền điện + thuế VAT (10%) c4
3.Đếm số hộ khu vực 1? Đếm số hộ khu vực 1 chi nhánh 2? số hộ cn3 sd>200
4.Đếm số hộ chi nhánh CN3 có số sử dụng lớn hơn 200? 1
5.Tính tổng số tiền phải trả khu vực 1, chi nhánh CN1?
tong tien
299530
768735
517110
79750
234784
119625
181060
c3 c3 c5 c5
số hộ kv 1 số hộ kv1 cn2 tổng số tiền kh1 tổng số tiền cn1
4 1 834999 715374
Dạng 1: BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10 n
g 2: Xếp loại
0 20 25
C B A
0 Yếu
5 TB
7 Khá
8 Giỏi
9 Xuất sắc
BẢNG THEO DÕI NÔNG SẢN THÁNG 8 NĂM 202
Xuất xứ
STT Mã HĐ
HLOOKUP VLOOKUP
1 GVN10005 Việt Nam Việt Nam
2 KTL5021 Thái Lan Thái Lan
3 NLA8012 Lào Lào
4 GTL50015 Thái Lan Thái Lan
5 SIN30017 Indonesia Indonesia
Điền thông tin vào các cột còn lại dựa theo các bảng phụ sau:
Mã SP G N
Tên SP Gạo Ngô
Đơn giá 15 4
VN TL
Bảng xuất xứ Việt Nam Thái Lan
SẢN THÁNG 8 NĂM 2021
Bảng xuất xứ
VN Việt Nam
TL Thái Lan
LA Lào
IN Indonesia
Đ K S L
Đỗ Khoai Sắn Lạc
6 2 1 7
LA IN
Lào Indonesia
BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG
Thành tiền
tháng thành tiền kh3
547,500,000 2
29,500,000 10
41,300,000 10
90,000,000 8 90000000
109,500,000 2
60,000,000 3
157,300,000 3
37,500,000 3
102,200,000 3
85,500,000 2 85,500,000
5
3
1
h của các hóa đơn 1 số lượng tb
29500000
85500000 từ ngày 1
160800000 1
0
MTK2152
Khách hàng 3 tên hàng
MCK3031 máy in
657000000
813300000
tên hàng tên kh Tên KH Tên hàng tháng
máy tính khách hàng 1 Khách hàng 2 Máy in 2
16.1
tên hàng tháng
đến ngày 5 Máy tính 2
FALSE máy in
tên kh tháng
Khách hàng 3 12
thành tiền
85500000
Bài 1: Cho bảng số liệu sau
BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG
STT Mã hàng Tên hàng Loại SP
1 B12SVHH30 Hoa hồng Sinh viên
2 L14CCSC7 Socola Cao cấp
3 B13BDQT193 Quà tặng Bình dân
Ý nghĩa: Tính từ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán bu
theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng,
lượng bán
Yêu cầu: - Điền vào cột Tên hàng, Loại SP.
- Điền vào cột Vị trí Tên hàng
- Điền vào cột Vị trí Loại SP
- Điền vào cột Đơn giá
Ý nghĩa: Tính từ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán bu
theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng,
lượng bán
Yêu cầu: Điền vào cột Tên hàng, Loại SP, Đơn giá
ÀNG
Đơn giá
10
200
220
CC
Cao cấp
1000000
100
200
ùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp
, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số
ÀNG
Đơn giá
10
220
200
NG ĐƠN GIÁ
n buôn Bán lẻ
Cao cấp Sinh viên Bình dân Cao cấp
100 15 25 120
200 35 55 220
1000000 120 250 1050000
ùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp
, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số
iá
BÁO CÁO BÁN HÀNG
ST Đơn vị Số
T Mã HĐ Tên mặt hàng Ngày tính Lượng Đơn giá
1 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/7/2022 Thùng 5 120000
2 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/12/2022 Cái 2 120000
3 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/8/2022 Thùng 12 200000
4 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/9/2022 Thùng 6 140000
5 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/11/2022 Cái 3 120000
6 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/7/2022 Thùng 5 200000
7 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/10/2022 Thùng 6 120000
8 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/14/2022 Thùng 4 200000
9 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/13/2022 Thùng 10 140000
10 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/14/2022 Thùng 20 120000
Bảng Danh Mục
Đơn giá
Mã Đơn vị (Nghìn
đồng)
Tên mặt hàng
SM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140
SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120
C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200
H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120
1. Sử dụng Bảng Danh mục để điền dữ liệu vào các cột Tên mặt hàng, Đơn vị tính, Đơn
giá
(Mã mặt hàng được xác định bằng ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ)
2. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
3. Thống kê tổng số tiền bán được của từng mặt hàng
4. Đếm số lượng Đĩa CD bán ra trong 2 ngày 7 và 8/12/2022
5. Tính tổng số tiền bán hàng trong ngày 7/12/2022
6. Tổng số tiền bán được của các mặt hàng:
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD
5960000 600000 4200000
Thành tiền
600000
240000
2400000
840000
360000
1000000
720000
800000
1400000
2400000
STT Mã hàng Ngày S.X Ngày bán Tên hàng Giá nhập
1 TC290150 1/26/2022 1/29/2022 Thịt chua 150000
2 GM020230 1/28/2022 2/2/2022 Chân giò muối 100000
3 JB110211 2/10/2022 2/11/2022
#VALUE! Jăm bông#N/A 170000
#N/A
102 BC2502120 2/23/2022 2/25/2022 Ba chỉ 100000
103 GM1803200 3/17/2022 3/18/2022 Chân giò muối 100000
Chú ý: Mã hàng thể hiện các thông tin sau: ký tự đầu tiên chỉ mã hàng hóa; 2 ký tự tiếp theo ch
tháng; Các ký tự còn lại chỉ số lượng
BẢNG PHỤ
Câu hỏi:
1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ điền vào cột Ngày bán, Tên hàng, Giá nhập, Giá xuất, Số l
trị TC290150 thì D5 là 29/1/2022; E5 là Thịt chua; F5 có giá trị là 150000; G5 có giá trị là 165000;
2. Tính cột Thành tiền biết Thành tiền = Số lượng * Giá xuất
3.Tính lãi biết lãi bằng thành tiền trừ tiền nhập theo giá nhập
4: Tính tổng doanh thu tháng 1 của mặt hàng Chân giò muối
5. Tính tiền lãi tháng 3 của mặt hàng Jum bông
NĂM 2022
Số Thành
Giá xuất Lãi
lượng tiền tháng
165000 50 8250000 8100000 1
110000 30 3300000 3200000 2
187000 11 2057000
#N/A Err:502 Err:502 1887000
Err:502 2
#VALUE!
110000 120 13200000 13100000 2
110000 200 22000000 21900000 3
c4 0
C5 0
hân giò muối
BẢNG THEO DÕI BÁN SƠN NĂM 2022
TT Mã HĐ Ngày bán Khách hàng Tên sơn Thể tích Số lượng
1 T15K150 6/20/2022 Nam Việt TEXT 15 50
2 G10K510 6/25/2022 Trần Hòa GOLD 10 10
3 T10K230 6/27/2022 Hòa An TEXT 10 30
4 M05K420 7/3/2022 An Việt MIKA 05 20
5 W10K340 7/5/2022 Long Hà WINNER 10 40
6 S10K5100 7/5/2022 Trần Hòa SHIELD 10 100
7 C15K360 7/15/2022 Long Hà LOCK 15 60
8 M10K230 7/25/2022 Hòa An MIKA 10 30
9 W05K420 8/5/2022 An Việt WINNER 05 20
10 T03K1150 8/9/2022 Nam Việt TEXT 03 150
11 C03K530 8/12/2022 Trần Hòa LOCK 03 30
12 B15K420 8/15/2022 An Việt BLUE 15 20
Ý nghĩa Mã HĐ: Kí tự 1 - Tên sơn, Kí tự 2&3 - Thể tích thùng sơn, Kí tự 4&5 - Khách hàng, Các kí tự còn lại là số lư
Bảng tên sơn và đơn giá sơn
Thể tích thùng
Mã Tên sơn 03 05 10 15
B BLUE 90000 120000 210000 300000
T TEXT 120000 160000 310000 410000
G GOLD 150000 220000 410000 600000
S SHIELD 200000 280000 550000 780000
M MIKA 300000 400000 750000 1100000
W WINNER 160000 210000 390000 540000
C LOCK 210000 290000 500000 700000
Bảng tên khách hàng
Mã K1 K2 K3 K4 K5
Tên KH Nam Việt Hòa An Long Hà An Việt Trần Hòa
Khoảng cách 10 58 43 70 150
Điền dữ liệu cho các cột khách hàng, tên sơn, thể tích, số lượng, đơn giá, vận chuyển
Điền dữ liệu cho cột giảm giá biết rằng hợp đồng có giá trị >10 triệu thì được giảm 5%
Điền dữ liệu cho cột phải trả.
Mức tiền cao nhất trog các hợp đồng bán hàng
Mức tiền thấp nhất trong các hợp đồng bán hàng
Mức tiền cao thứ 2 trong các hợp đồng bán hàng
Mức tiền thấp thứ 3 trong các bản hợp đông
Cho biết số hiệu của hợp đồng có mức tiền cao nhất
Cho biết sô lần giao hàng cho khách hàng Trần Hóa
Cho biết số lần giao mặt hàng sơn BLUE cho khách hàng An Việt
Cho biết số lần giao hàng cho An Việt trong tháng 08/2022
Tính tổng số tiền bán hàng cho khách hàng Long Had
Tính số tiền bán hàng bình quân theo hợp đồng trong tháng 8
Tính tổng sô tiền bán hàng trong tháng 6
Tính tổng số tiền bán hàng cho khách hàng An Việt trong tháng 8
cho biết tên khách hàng mua sơn Winner có giá trị thành tiền cao nhất
cho biết số hiệu hợp đồng có số lượng bán cao nhất trong tháng 8
ĂM 2022
Đơn giá Vận chuyển Giảm giá Phải trả tháng
410000 0 1025000 19475000 6
410000 150000 0 4250000 6
310000 70000 0 9370000 6
400000 100000 0 8100000 7
390000 50000 782500 14867500 7
550000 150000 2757500 52392500 7
700000 50000 2102500 39947500 7
750000 70000 1128500 21441500 7
210000 100000 0 4300000 8
120000 0 900000 17100000 8
210000 150000 0 6450000 8
300000 100000 0 6100000 8
ch hàng, Các kí tự còn lại là số lượng.
Bảng phí vận chuyển
Khoảng cách Phí VC
0 0
30 50000
50 70000
70 100000
100 150000
200 300000
52392500
4250000
39947500
6100000
S10K5100
3 khách hàng tháng khách hàng tên sơn
1 1 Trần hòa 8 An việt Blue
2
54815000 54815000 khách hàng khách hàng tháng
16982833.333 Long hà An việt 8
33095000
18500000 tên sơn phải trả
Long Hà winner 14867500
T03K1150 số lượng tháng
150 8
BẢ NG PHỤ
ĐƠN GIÁ (ĐVT:1000Đ)
Mã hàng N X Tên hàng
Giá nhập Giá xuất
TV 150 165 Tivi
TL 100 110 Tủ lạ nh
MT 170 187 Má y tính
ĐT 100 110 Điện thoạ i
Ý nghĩa Mã hó a đơn: Ký tự đầ u tiên chỉ loạ i hó a đơn(N: Nhậ p, X: Xuấ t); 2 ký tự tiếp theo chỉ mã
hà ng; 2 ký tự tiếp theo chỉ ngà y; 2 ký tự sau đó chỉ thá ng; Cá c ký tự cò n lạ i chỉ số lượ ng
Yêu cầ u:
3. Tính
tổ ng
1. Dự
thà nha và o cộ t Mã hó a đơn và bả ng phụ điền và o cộ t Ngà y bá n, Diễn giả i, Đơn giá , Số lượ ng. Ví dụ :
tiền củcóa giá trị NTV290150 thì cộ t Ngà y bá n có giá trị: 29/1/2022; cộ t Diễn giả i là Xuấ t Tivi; cộ t Đơ
ô B5
nhữ ng giá có giá trị là 150000; cộ t Số lượ ng có giá trị là 50
mặ t
2. Tính cộ t Thà nh tiền biết rằ ng
hà ng
bá n -Thà nh tiền = Số lượ ng * Đơn giá
điện -Nếu số lượ ng >=20 thì giả m 7%;
thoạ i
trong -Nếu số lượ ng >=10 thì giả m 5%.
thá ng 3
4. Tính trung bình thà nh tiền củ a mặ t hà ng Má y tính trong thá ng 2
5. Tính tổ ng số lượ ng Tủ lạ nh đã bá n đượ c
6. Giá trị tiền bá n nhỏ thứ 2
7. Giá trị thà nh tiền nhậ p lớ n nhấ t
8. Trả lạ i mã hó a đơn bá n tivi có số lượ ng lớ n nhấ t thá ng 1
mã hó a đơn tên hà ng
loạ i giá
N Nhậ p Giá nhậ p
X Xuấ t Giá xuấ t
2022
THÀ NH TIỀ N
tên hà ng loạ i giá thá ng thà nh tiền7 thà nh tiền 6
6975000 Tivi Giá nhậ p 1 6975000
3069000 Tủ lạ nh Giá xuấ t 2 3069000
1776500 Má y tính Giá nhậ p 2 1776500
11160000 Điện thoạ i Giá nhậ p 2 11160000
20460000 Tủ lạ nh Giá xuấ t 3 20460000
tên hà ng thá ng
1776500 Má y tính 2
0 diễn giả i
20460000 Xuấ tTủ lạ nh
11160000
NTV290150 số lượ ng
50
150
110
170
100
110
thá ng tên hà ng
1 Tivi
A B C D E F
TRÍCH MẪU BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG THÁNG 12 NĂM 2022
STT MÃ HÀNG DIỄN GIẢI SỐ LƯỢNG NGÀY BÁN ĐƠN GIÁ
1 01YTC12150 Yến tinh chế 150 12 4000000
2 02YHĐ2316 Yến huyết đảo 16 23 17000000
3 03YTC02151 Yến tinh chế 151 02 3200000
4 01YHĐ0317 Yến huyết đảo 17 03 18000000
5 01YRL01160 Yến rút lông 160 01 4200000
6 02YTC02152 Yến tinh chế 152 02 3500000
7 03YHĐ0318 Yến huyết đảo 18 03 16000000
8 01YRL01161 Yến rút lông 161 01 4200000
9 02YTC03153 Yến tinh chế 153 03 3500000
10 03YHĐ0119 Yến huyết đảo 19 01 16000000
Cho biết: 2 ký tự đầu tiên chỉ loại hàng, 3 ký tự tiếp theo chỉ mã hàng,
2 ký tự tiếp theo chỉ ngày còn lại là số lượng
BẢNG ĐƠN GIÁ THEO MÃ HÀNG VÀ LOẠI HÀNG (ĐVT 100.000Đ)
Loại
Mã hàng 03 01 02 TÊN HÀNG
YTC 32 40 35 Yến tinh chế
YRL 34 42 37 Yến rút lông
YHĐ 160 180 170 Yến huyết đảo
0. Sinh viên tự đánh địa chỉ hàng bắt đầu từ trường STT =số thứ tự của mình
1. Yêu cầu điền dữ liệu vào các cột trống chú ý cột diễn giải gồm tên hàng và loại hàng
Ở đây ô Diễn giải có giá trị: Yến tinh chế loại 2; đơn giá tính bằng đồng
Thành tiền bằng số lượng * đơn giá nhưng số lượng >100 thì giảm 5%
2. Tìm thành tiền nhỏ nhất bán Yến rút lông loại 2
3. Đưa ra mã hóa đơn có thành tiền nhỏ nhất của yến huyết đảo
4. Tìm thành tiền lớn nhất
5. Tính tổng thành tiền bán Yến rút lông
6. Loại hàng nào có tổng thành tiền đứng thứ 2
G
2
THÀNH TIỀN loại hàng
570000000 01
272000000 02
459040000 03
306000000 01
638400000 01
505400000 02
288000000 03
642390000 01
508725000 02
304000000 03
àng,
(Chú ý: Hai ký tự đàu của Mã HĐ là Mã hàng, 2 ký tự tiếp theo là mã KH, ký tự cuối cùng là khu vực vận chuyển)
Bảng phụ 1: (Tên hàng, Đơn vị tính và Đơn giá)
Mã hàng Tên hàng Đơn VT Giá bán buôn Giá bán lẻ
MT Máy tính Bộ 7,300,000 7,500,000
MI Máy in Chiếc 5,700,000 5,900,000
MC Máy chiếu Chiếc 14,300,000 15,000,000
Bảng phụ 2: (Tỷ lệ phí vận chuyển) Bảng phụ 3: (Tên khách hàng)
Khu vực vận chuyển
Mã hàng 3 2 1
MT 0.3% 0.4% 0.8%
MI 0.1% 0.2% 0.5%
MC 0.2% 0.3% 0.6%
Yêu cầu:
1. Điền dữ liệu cho các cột Tên KH, Tên hàng, Đơn vị tính
2. Điền dữ liệu cho cột Thành tiền, Phí vận chuyển, Tổng tiền phải trả. Biết rằng:
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
- Đơn giá được xác định theo bảng phụ 1 theo quy định: Nếu số lượng từ 10 Đơn vị tính trở lên
thì tính theo đơn giá bán buôn, ngược lại tính theo đơn giá bán lẻ
- Phí vận chuyển = Thành tiền * Tỷ lệ phí vận chuyển
- Tổng số tiền phải trả = Thành tiền + Phí vận chuyển
THEO HỢP ĐỒNG