You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

AN GIANG Năm học 2019-2020


Môn: Vật lý, khối 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 4 trang) (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 169

Câu 1: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 4 2 cos100t(A). Cường độ dòng điện cực đại là
A. 100 A B. 4 2 A C. 2 2 A D. 4 A
Câu 2: Điều kiện để có cộng hưởng điện trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp là
L
A. 2 = B. L.C2 = R C. L.C = 2 D. L.C2 = 1
C
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ của sóng bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Câu 4: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Nếu tần số dòng điện tăng 4 lần thì cảm
kháng sẽ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp cùng pha là
 
A. d2 - d1 = k  B. d2 - d1 = k C. d2 - d1 = (k + 1)  D. d2 - d1 = (2k + 1)
2 2
Câu 6: Một con lắc đơn gồm vật m = 20 g treo vào sợi dây chiều dài l, dao động điều hòa với chu kỳ T =
0,4 s. Nếu vật m = 40 g thì chu kì dao động dao động điều hòa của con lắc sẽ là
A. 0,4 s B. 0,3 s C. 0,4 2 s D. 0,5 s
Câu 7: Một sóng cơ học có tần số f , chu kỳ T lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v, khi đó
bước sóng được tính theo công thức
v f v
A.  = vf B.  = C.  = D.  =
T v f
Câu 8: Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
A. a = - x2 B. a = - 2 x2 C. a = 2 x D. a = - 2 x
Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ âm. B. cường độ âm. C. tần số âm. D. bước sóng.
Câu 10: Công suất và hệ số công suất trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp không thể tính theo biểu thức
nào dưới đây?
R Z
A. P = UIcosφ. B. P = I2R. C. cosφ = D. cosφ =
Z R
Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g có thể tính
theo biểu thức
4. 2 .l 4. .l T 2 .l .l. 2
A. g = . B. g = . C. g = . D. g = .
T2 T 4. 2 4.T 2
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Chọn gốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Khi vật m chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng giảm, thế năng giảm.
C. động năng tăng. D. thế năng tăng.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = A1cost và x2 = A2cost. Biên độ dao
động tổng hợp của hai động này là
A. A = A12 − A22 . B. A = A1 + A2. C. A = A12 + A22 . D. A = A1 − A2 .
Câu 14: Đại lượng nào sau đây không sử dụng giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện B. Suất điện động C. Điện áp D. Tần số
Trang 1 /3 – Mã đề 169
Câu 15: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương
A. cùng pha ban đầu và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng chu kỳ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 16: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động duy trì. B. sự cộng hưởng.
C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức.
Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 4cos(4t) cm và x2 = 3cos(4t + ) cm là hai dao
động.
A. lệch pha nhau /2. B. ngược pha. C. cùng pha. D. vuông pha.
Câu 18: Dao động tắt dần
A. luôn có lợi. B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại. D. có biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 19: Một bàn là (bàn ủi) điện coi như một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện
xoay chiều 220 V – 50 Hz. Khi mắc bàn là vào một mạng điện xoay chiều 220 V – 60 Hz thì công
suất toả nhiệt của bàn là như thế nào?
A. Giảm xuống. B. Tăng lên.
C. Không đổi. D. Có thể tăng hoặc giảm.
Câu 20: Tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
A. Z = R + ( Z L + ZC )
2 2
B. Z = R + ZL + ZC

C. Z = R + ( Z L − ZC ) D. Z = R − ( Z L + ZC )
2 2 2 2

Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Câu 22: Chu kì dao động của con lắc lò xo là
k 1 k m 1 m
A. T = 2 B. T = C. T = 2 D. T =
m 2 m k 2 k
Câu 23: Chọn câu sai. Phương trình dao động của con lắc đơn s = s0cos(t + ), trong đó:
l
A.  = là tần số góc B. s0 = l.α0 là biên độ dao động
g
C. (t + ) là pha dao động D.  gọi là pha ban đầu
Câu 24: Công thức xác định dung kháng của tụ điện có điện dung C với dòng điện có tần số f là
1 1
A. ZC = B. ZC = C. ZC = 2fC D. ZC = fC
 fC 2 fC
Câu 25: Tai người có thể cảm nhận được âm có tần số nào dưới đây:
A. 1 KHz B. 25 KHz C. 30 KHz D. 10 Hz
Câu 26: Sự phản xạ của sóng. Sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi phản xạ trên vật cản cố định.
B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi phản xạ trên vật cản tự do.
Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
khi:
A. đoạn mạch có L, C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R, C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R, L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R, L và C mắc nối tiếp.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa có quãng đường đi được trong một chu kì là 16 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 16 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 60 , tụ điện có dung kháng ZC = 100  và
công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
Trang 2 /3 – Mã đề 169
A. 80  B. 30  C. 20  D. 40 
Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 400 N/m. Tác dụng một
ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với biên độ F0 và tần số f1 = 10 Hz thì biên độ dao động
của con lắc là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 12 Hz thì biên độ
dao động của con lắc là A2. So sánh A1 và A2.
A. A2 <A1 B. A2 > A1
C. Chưa đủ điều kiện so sánh. D. A2 = A1
Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc đơn này đến nơi có
gia tốc trọng trường giảm 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ thay đổi thế nào? Coi độ dài của
dây treo con lắc không đổi.
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 32: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn,
gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 50 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 24 m/s B. 12 m/s C. 15 m/s D. 2,4 m/s
Câu 33: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử: R, L, C lần lượt bằng 30 V; 50 V; 90 V. Khi thay tụ C
bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi đó bằng
A. 90 V. B. 50 2 V. C. 50 V. D. 30 V.
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Trong quá trình
dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của con lắc là
A. 1800 J. B. 0,18 J. C. 0,36 J. D. 300 J.
Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai
đầu mạch là u =100 2 cos100t (V). Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3 A và lệch pha /3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của điện trở R và điện dung C là
10−3 50 10−4
A. R=50 3  và C= F B. R=  và C= F
5 3 
10−4 50 10−3
C. R=50 3  và C= F D. R=  và C= F
 3 5
Câu 36: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cost (cm). Vận tốc cực đại của vật là
A. 4  cm/s B. 42 cm/s C. 4 cm/s D. 22 cm/s
Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là uA = 3cost cm và uB = 4cos(t) cm. Biết bước sóng là 5 cm. Điểm M
trên mặt nước cách A 22,5 cm và cách B 30 cm sẽ dao động với biên độ là
A. 5 cm B. 1 cm C. 7 cm D. 4 cm
Câu 38: Một pin điện thoại có ghi 3,6 V- 5000 mAh. Khi sạc đầy pin điện thoại có thể sử dụng liên tục
trong 8 h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của điện thoại trong quá trình đó

A. 18 W B. 0,225 W C. 2,25 W D. 1,44 W
Câu 39: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng, ngoài hai đầu dây cố định còn ba điểm khác luôn
đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là 80 m/s. Tần số sóng bằng
A. 200 Hz. B. 8 Hz. C. 160 Hz. D. 80 Hz.

2
Câu 40: Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp u = 200 2


cos(100t + ) (V) thì dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức
3
 
A. i = 2 cos(100t- ) (A) B. i = 2 2 cos(100t - ) (A)
6 6
 
C. i = 2 cos(100t - ) (A) D. i = 2 cos(100t + ) (A)
2 6
---------------- HẾT ---------------

Trang 3 /3 – Mã đề 169

You might also like