You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CỦA SỞGD-ĐT AN GIANG (2020-2021)

Mã đề thi 209
Câu 1: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch R, L, C không thể là
1
A. 𝐿𝜔 = 𝐶𝜔 B. LCR2 = 1 C. ZL = ZC D. LC𝜔2 = 1
Câu 2: Trong các đại lượng đặc trưng của dòng điện xoay chiều, đại lượng không dùng giá trị hiệu dụng

A. điện áp B. cuờng độ dòng điện
C. tần số D. suất điện động
Câu 3: Con lắc đơn gồm vật 𝑚 treo vào sợi dây dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 𝜋 2 m/s2 . Thời gian ngắn nhất để vật 𝑚 dịch chuyển từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
A. 0,6 s B. 1,2 s C. 2,4 s D. 0,3 s
Câu 4: Dao động tắt dần là dao động có
A. thế năng giảm dần. B. biên độ giảm dần. C. chu kì giảm dần. D. tần số giảm dần.
Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp. Gọi 𝑈𝑅 , 𝑈𝐿 , 𝑈𝐶 và 𝑈 lần lượ là điên áp hiệu
dụng ở hai đầu R, L, C và đoạn mạch. Giá trị điện áp hiệu dụng không xảy ra là
A. 𝑈𝐿 > 𝑈𝐶 B. 𝑈𝐿 > 𝑈 C. 𝑈𝑅 > 𝑈 D. 𝑈𝐶 > 𝑈
Câu 6: Điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài dây bằng
A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng.
C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Khi đó, cường độ dòng
điện qua điện trở
A. biến thiên cùng pha với điện áp. B. có biên độ bằng biên độ điện áp.
C. biến thiên sớm hơn điện áp. D. có tần số khác f.
Câu 8: Một sóng cơ có tần số f, chu kỳ T lan truyền với vận tốc v. Khi đó bước sóng được tính theo công
thức
A. 𝜆 = 𝑣𝑓 B. 𝜆 = 𝜋𝑓 C. 𝜆 = 𝜋T D. 𝜆 = 𝑣𝑇
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là 6 cm và 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 𝐴 = 1,5 cm. B. 𝐴 = 15 cm. C. A = 54 cm. D. 𝐴 = 2 cm.
Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm một điện áp u = 200√2cos (100𝜋t + 𝜋/3)V, thì biểu thức
dòng điện qua cuộn dây là i = 2√2cos (100𝜋t − 𝜋/6)(A). Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 100√2Ω B. 100Ω C. 200√2Ω D. 200Ω
Câu 11: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chiều dài con lắc. B. xác định chu kỳ dao động.
C. xác định gia tốc rơi tự do. D. khảo sát dao động của con lắc.
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−5 W/m2 . Biết cường độ âm chuẩn
là I0 = 10−12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB B. 80 dB C. 70 dB D. 60 dB
Câu 13: Chọn câu đúng khi phát biểu về công suất điện tiêu thụ và hệ số công suất của mạch điện xoay
chiều
A. Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều gồm R, C nối tiếp: cos 𝜑 < 0.
𝑍
B. Hệ số công suất của của mạch điện xoay chiều xác định bời công thức: cos 𝜑 = 𝑅.
C. Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều được tính theo công thưrc: 𝑃 = UI.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều nhỏ thì công suất hao phí của mạch điện lớn.
Câu 14: Chon câu sai khi phát biểu về sóng cơ
A. Sóng dọc truyền được trong không khí.
B. Sóng cơ học truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 15: Công thức liên hê giữa tần số góc 𝜔, tần số f và chu ki 𝑇 của một dao động điều hòa là
A. T = 2𝜋𝜔 B. 𝜔 = 2𝜋T C. 𝜔 = 𝜋f D. 𝜔 = 2𝜋f
Câu 16: Phát biểu về sóng âm nào sau đây không đúng?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 2000 Hz.
C. Sóng âm truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz.
Câu 17: Độ cao của âm là một đặc trung sinh lý của âm gắn liền với
A. tần số của âm. B. cường độ âm.
C. đồ thị dao động của âm. D. mức cuờng độ âm.
Câu 18: Điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos (200𝜋t) (V). Chọn câu phát biểu sai.
A. Tần số dòng điện là 100 Hz. B. Điện áp cực đại bằng 220√2 V.
C. Điện áp hiệu dụng bằng 220V. D. Tại thời điểm t = 0, điện áp có giá trị 220 V.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Dung kháng có giá trị
A. không phụ thuộc vào tần số. B. càng lớn nếu tần số f càng lớn.
C. càng nhỏ nếu tần số f càng lớn. D. càng lớn nếu điện áp càng lớn.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: 𝑥 = 5cos (10𝜋𝑡) (cm). Tốc độ cực đại của vật là
A. 0,5𝜋cm/s. B. 50 cm/s. C. 5𝜋cm/s. D. 50𝜋cm/s
Câu 21: Vật có khối lượng m gắn vào lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa có chu kì
1 𝑘 𝑚 1 𝑚 𝑘
A. T = 2𝜋 √𝑚 B. T = 2𝜋√ 𝑘 C. T = 2𝜋 √ 𝑘 D. T = 2𝜋√𝑚
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng có biên độ cực đại
khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn kết hợp truyền tới bằng … … (với 𝑘 = 0, ±1, ±2, … )
A. 𝑑2 − 𝑑1 = (𝑘 + 1)𝜆/2 B. 𝑑2 − 𝑑1 = 𝑘𝜆/2
C. 𝑑2 − 𝑑1 = (2𝑘 + 1)𝜆/2 D. 𝑑2 − 𝑑1 = k𝜆
Câu 23: Độ lệch pha của điện áp u với cuờng độ dòng điện i trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C không
thể tính theo công thức
𝐿𝐶𝜔 2 −1 𝑍𝐿 −𝑍𝐶 𝑈𝐿 −𝑈𝐶 𝐿𝐶𝜔 2 −1
A. tan 𝜑 = B. tan 𝜑 = C. tan 𝜑 = D. tan 𝜑 =
𝑅𝐿𝜔 𝑅 𝑈𝑅 𝑅𝐶𝜔
Câu 24: Cơ năng của con lắc lò xo không thể xác định bằng công thức
1 1
A. 𝑊 = 2 𝑘𝑥 2 B. 𝑊 = 2 𝑚𝜔2 𝐴2
1 1 1
C. W = 2 kA2 D. 𝑊 = 2 𝑚𝑣 2 + 2 𝑘𝑥 2
Câu 25: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng gần nhau
nhất bằng
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng
Câu 26: Trong phương trình dao động điều hoà 𝑥 = Acos (𝜔𝑡 + 𝜑), đại lượng (𝜔𝑡 + 𝜑) gọi là
A. biên độ của dao động. B. pha của dao động.
C. chu kì của dao động. D. tần số góc của dao động.
Câu 27: Trên quạt điện có ghi “220 V~ 50 Hz ", ký hiệu trên cho biết quạt điện hoạt động tốt khi nguồn
điện là
A. điện xoay chiều có điện áp từ 50 V đến 220V.
B. điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V.
C. điện một chiều có hiệu điện thế 220 V.
D. điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220√2 V.
Câu 28: Tần số góc 𝜔 của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g

ℓ g 𝑔 ℓ
A. 𝜔 = √g B. 𝜔 = 2𝜋√ℓ C. 𝜔 = √ ℓ D. 𝜔 = 2𝜋√g
Câu 29: Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch có điện trở thuần R, được mắc vào một mạng
điện xoay chiều 220 V − 50 Hz. Nếu mắc bàn là trên vào một mạng điện xoay chiều 220 V −
60 Hz thì công suất tiêu thụ của bàn là thay đổi thế nào?
A. Công suất tiêu thụ không đổi. B. Công suất tiêu thụ tăng.
C. Công suất tiêu thụ giảm. D. Công suất tiêu thụ lúc tăng, lúc giảm.
Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch AB sớm pha hơn điện áp một góc 𝜋/2. Đoạn mạch AB
chứa
A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây không thuần cảm.
C. tụ điện. D. điện trở thuần.
𝜋
Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là: 𝑥1 = 3cos (𝜋𝑡 − ) (cm)
3
𝜋
và 𝑥2 = 4cos (𝜋𝑡 − 3 ) (cm). Hai dao động này
𝜋
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, lệch pha 3 .
2𝜋
C. khác tần số, cùng pha. D. cùng tần số, lệch pha 3 .
Câu 32: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với chu kỳ nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 33: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học
sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn
mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở 𝑍 của đoạn mạch. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑍 2 theo 𝜔2 . Tổng trở
của cuộn dây khi tần số góc 𝜔 = 120𝜋rad/s là
A. 50Ω. B. 75Ω.
C. 78Ω D. 63Ω.
Câu 34: Dao động của một vật là là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
𝜋 2𝜋
𝑥1 = 3cos (𝜔t + 3 ) (cm) và x2 = 4cos (𝜔t − 3 ) (cm). Phương trình dao động của vật là
𝜋 2𝜋
A. 𝑥 = 3cos (𝜔𝑡 + 3 ) (cm). B. 𝑥 = 7cos (𝜔𝑡 − ) (cm).
3
2𝜋 𝜋
C. x = cos (𝜔t − 3 ) (cm). D. 𝑥 = cos (𝜔𝑡 + 3 ) (cm).
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g treo vào lò xo có
độ cứng k dao động điều hòa. Đồ thị vận tốc của M theo thời
gian có dạng như hình vẽ. Dựa vào đồ thị ta tính được độ cứng
k bằng
10 N 15 N
A. m . B. m .
C. 25 N/m. D. 20 N/m.

Câu 36: Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch u =
100√2cos (100 𝜋t − 𝜋/6)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 2√2cos (100𝜋t − 𝜋/6)(A).
Giá trị của điện trở R là
A. 25Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω
Câu 37: Trong giờ thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài
80cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 15 dao động
toàn phần trong thời gian 27s. Với số liệu trên (lấy 𝜋 = 3,14), gia tốc trọng trường tại nơi học sinh
làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s 2 . B. 9,783 m/s2 . C. 9,874 m/s2 . D. 9,847 m/s2 .
𝜋𝑥
Câu 38: Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng có dạng 𝑢 = 4cos (10𝜋𝑡 − 3 ) (𝑚𝑚).
Với x đo bằng mét; t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 30 mm/s B. 30 cm/s C. 30 m/s D. 15 mm/s
Câu 39: Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có R = 10Ω, 𝑍L = 10Ω, 𝑍C = 20Ω, cuờng độ dòng
điện i = 2√2cos 100𝜋t(A). Biểu thức của điện áp ở hai đầu đoạn mạch là
𝜋 𝜋
A. 𝑢 = 40√2 cos (100𝜋𝑡 − 2 ) 𝑉. B. 𝑢 = 40cos (100𝜋𝑡 + 4 ) 𝑉.
𝜋 𝜋
C. 𝑢 = 40cos (100𝜋𝑡 − 2 ) 𝑉. D. 𝑢 = 40cos (100𝜋𝑡 − 4 ) 𝑉.
Câu 40: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là
𝑢𝐴 = 𝑢𝐵 = 2cos (20𝜋𝑡)(𝑚𝑚). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 30 cm/s. Phần tử 𝑀 ở mặt
nước cách hai nguồn sóng lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 2 mm. B. 4 mm. C. 0 mm. D. 4 cm.

You might also like