Professional Documents
Culture Documents
Answer Key Chương 7-Đã G P
Answer Key Chương 7-Đã G P
Bài 7.1 Làm thế nào để phân biệt giữa hai bộ nhớ như các hình (a) và (b) sau đây:
Bài 7.2 Đối với mảng ROM trong hình vẽ sau, hãy xác định các đầu ra cho tất cả các kết hợp đầu vào có thể và tóm tắt chúng ở dạng
bảng (Ô màu xanh là 1, ô màu xám là 0).
ĐÁP ÁN:
A1 A0 O3 O2 O1 O0
0 0 0 1 0 1
0 1 1 0 0 1
1 0 1 1 1 0
1 1 0 0 1 0
Bài 7.3 Thiết kế ROM để chuyển đổi số đơn BCD sang mã thừa 3.
Ký hiệu:
Bài 7.5 Cho bộ nhớ có các đường địa chỉ (A0 - A12), dữ liệu (D0 - D7) có CE tích cực mức thấp
a. Tính dung lượng bộ nhớ theo byte.
Dung lượng bộ nhớ : C = 213 =8Kbyte=8*1024byte= 8192 byte
b. Xác định vùng địa chỉ của bộ nhớ.
Vùng địa chỉ : 0000H - 1FFFH
c. Nếu cho A10 = 1, xác định vùng địa chỉ truy xuất được và tính tổng dung lượng của các vùng truy xuất.
A12 A11 A10 A9 A8 A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 A0 Hex Dung Lượng
0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0400H 1Kbyte
… … … … … … … … … … … … … …
0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 07FFH
0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0C00H 1Kbyte
… … … … … … … … … … … … … …
0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0FFFH
1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0C00H 1Kbyte
… … … … … … … … … … … … … …
1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0FFFH
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1C00H 1Kbyte
… … … … … … … … … … … … … …
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1FFFH
d. Nếu cho A10 = 0, xác định vùng địa chỉ truy xuất được và tính tổng dung lượng của các vùng truy xuất.
Câu 6: (1 điểm)
a. Hãy vẽ mạch đơn ổn (định thời) sử dụng IC555 (0,5đ)
b.Cho C = 10µF. Tìm R để có độ rộng xung ra là 3s
T = 1,1RC R = T/1,1C = 3s/(1,1x10 µF) = 273kΩ (0,5đ)
b. Xác định vùng địa chỉ nhớ có thể truy xuất được khi A9 = 0.
(000H → 01FFH) và (400H → 5FFH) (0,5đ)
c. Ghép các bộ nhớ trên thành bộ nhớ có dung lượng (byte) tăng gấp đôi.