You are on page 1of 2

ĐÁP ÁN TOÁN 3

Mã môn học: MATH141801


Ngày thi: 09/01/2019
Câu Nội dung Điểm
1 a Ta có R '  t   2t ,1/ t,  sin  t  1 , R ''  t   2, 1/ t ,  cos  t  1 .
2
0,5
Khi t  1 , R ' 1  2,1,0 , R '' 1  2, 1, 1 nên R ' 1  R '' 1  1, 2, 4 0,5
R ' 1  R '' 1 21 0,5
Độ cong của đồ thị hàm vector khi t  1 :  1   .
R ' 1
3
5 5
b Ta có: f x  2 x  e z  1 , f y  2  e z  1 , f z  e z  x 2  2 y  , f 1,3,0  0,0,7 . 0,5
f 1,3, 0  0,5
Vector đơn vị u   0, 0,1 , nên Du f 1,3,0   f 1,3,0  .u  7 .
f 1,3, 0 
2 a x2 y 2 x2 y 2 0,75
Ta có: z 2    F  x, y , z     z 2  0 .
2 7 2 7
Do F  x, y, z   x, 2 y / 7, 2 z nên F 2, 7,  2    2, 2 7 / 7, 2 2 .
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc của mặt tại M :

2 x 2 2 7  7  y  7 2 2 z  2  0.
b Các đạo hàm riêng của g  x, y  : 0,25
g x  2 xy  6 y  2 x 2  6 x ; g y  x 2  6 x  2 y .
gx  0
  y  x  2 x  6   0
  x  0  x  4  x  3 0,5
  2    .

 g y  0 
 x  6 x  2 y  0  y  0  y  4  y  9 / 2
Vậy g(x,y) có 3 điểm dừng: M  0,0  , N  4, 4  và P  3, 9 / 2  .
A  g xx  2 y  4 x  6, B  g xy  2 x  6, C  g yy  2 . 0,25
Tại M  0,0  , AC  B 2  24  0 nên g(x,y) không đạt cực trị tại M. 0,25
Tại N  4, 4  , do AC  B 2  8  0 nên g(x,y) không đạt cực trị tại N. 0,25
Tại P  3, 9 / 2  , do AC  B 2  6  0, A  3  0 nên g(x,y) đạt cực đại tại P. 0,25
3 a 0  x  1/ 3 0,5
Mô tả miền lấy tích phân: D : 
3x  y  1.
1/3 1
Ta có: I    x  5 y 2  dA     x  5 y  dydx .
2

D 0 3x
1/3
0,5
  45x  3x 2  x  5 / 3 dx 
47
 3
.
0
108
b
 
Ta có V   5  x 2  y 2  x 2  y 2 dA , với D : x 2  y 2  25 / 4 .
D
0,5

 x  r cos  0  r  5 / 2 0,5
Đặt  , ta có và J  r ,   r .
 y  r sin  0    2
5/2 2
125
5/2
Vậy V     5  r  r  rd dr  2   5  2r  rdr  .
0 0 0
12
4 a Với M  x, y   x2  3 y  2 xy, N  x, y   3x  x 2  y 2 , ta có M y  N x  3  2 x . 0,25
Suy ra 0,25
I    x  3 y  2 xy  dx   3 x  x  y  dy 
2 2 2
 x
2
 3 y  2 xy  dx   3x  x  y  dy
2 2

C AB

với AB : x  2  4t , y  0, t : 0  1 . 0,25
1
0,25
Vậy I   4  2  4t  dt  16 / 3 .
2

b  
Ta có I    x  2 y  3z  dS   x  2 y  3  4  x 2  y 2  1  4 x 2  4 y 2 dA , với 0,25
S D

D : x  y 1.
2 2

Đặt x  r cos  , y  r sin  , ta có 0  r  1, 0    2 và J  r ,   r . 0,25


1 2


Do đó, I    r cos   2r sin   3  4  r 2  1  4r 2 .rd dr 
0 0
1
 82  0,5
 2   12  3r 2  r 1  4r 2 dr   70 5   .
0
8 5
c  F.NdS    2 y  3x  2 x 2  z 2  y 2  dV     2 y  x 2  y 2  z 2  dV 0,5
2
Flux =
S V V

với V : x  y  z  1 6.
2 2 2

Đổi biến sang tọa độ cầu, ta được 0,5


4  2
4 6
Flux       2  sin  sin    2   2 sin  d dd   .
0 0 0
5

You might also like