You are on page 1of 14

ĐỀ VẬT LÝ SỞ TIỀN GIANG 2022-2023

Câu 1: Xét một tia sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường có
chiết suất n2 nhỏ hơn thì xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần với góc giới hạn igh. Hệ thức nào
sau đây đúng?
n n n n
A. cos igh = 1 . B. sin igh = 2 . C. cos igh = 2 . D. sin igh = 1 .
n2 n1 n1 n2
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Biết khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2
m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 4 mm. B. 3,6 mm. C. 2 mm. D. 2,8 mm.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi AB được căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để
tạo thành sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1 m. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 50 m/s. Tần số sóng truyền trên dây là
A. 100 Hz. B. 80 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Câu 5: Trong y tế, người ta thường dùng tia nào sau đây để chụp điện thay cho việc quan sát trực tiếp
bằng mắt và làm phát quang một số chất dùng làm màn quan sát khi chiếu điện?
A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia . D. Tia tử ngoại.
2 t
Câu 6: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = 4 cos (T  0) . Đại lượng T được
T
gọi là
A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 7: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động bình thường. Từ trường quay tại tâm O trong
động cơ quay với tần số bằng
A. hai lần tần số của dòng điện. B. bình phương tần số của dòng điện.
C. ba lần tần số của dòng điện. D. tần số của dòng điện.
Câu 8: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Biết h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s;
e = 1, 6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết
thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,25 eV. B. 0,35 eV. C. 0,44 eV. D. 0,48 eV.
Câu 9: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. ampe kế. B. tĩnh điện kế C. công tơ điện. D. vôn kế.
Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng cường độ của tín hiệu.
C. tăng tần số của tín hiệu. D. tăng chu kì của tín hiệu.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. D. Siêu âm có bản chất là sóng điện từ.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung
kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

R R 2 − Z C2 R R 2 + Z C2
A. . B. . C. . D. .
R 2 − Z C2 R R 2 + Z C2 R

Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và
A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức
A. tan  = A1 sin 1 + A2 sin 2 . B. tan  = A1 cos 1 + A2 cos 2 .
A1 cos 1 − A2 cos 2 A1 sin 1 + A2 sin 2

C. tan  = A1 sin 1 + A2 sin 2 . D. tan  = A1 sin 1 − A2 sin 2 .


A1 cos 1 + A2 cos 2 A1 cos 1 + A2 cos 2
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với
phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
m x 2 kx 2 m A2 kA2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có
giá trị là
A. r0 . B. 16r0 . C. 4r0 . D. 9r0 .
Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, tần số góc dao động của mạch là ω. Gọi q0 là độ
lớn điện tích cực đại ở một bản của tụ điện. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q q
A. q0 . B. I 0 = 02 . C. 0 . D. q0 2 .
 
Câu 17: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
Câu 18: Dòng điện Fu-cô được ứng dụng và có lợi trong
A. máy phát điện một chiều. B. một số lò tôi kim loại.
C. động cơ điện xoay chiều. D. máy phát điện xoay chiều.
Câu 19: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω được
gọi là
A. biên độ dao động. B. tần số góc của dao động.
C. chu kì của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 21: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
D. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
Câu 22: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác từ. B. lực hấp dẫn. C. lực tĩnh điện. D. lực lương tác mạnh.
10−4
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Dung

kháng của tụ điện là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 150 Ω.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. LC 2  1. B. L2C 2 = 1. C. LC 2 = 1. D. LC 2  1.
Câu 25: Cho các tia phóng xạ α, β+, β–, γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các
đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường đều là
A. tia β+. B. tia α. C. tia γ. D. tia β–.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy  2 = 10.
Chu kì dao động của con lắc là
A. 1 s. B. 2,2 s. C. 2 s. D. 0,5 s.
Câu 27: Hạt nhân 17
8 O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073
u và 1,0087 u. Độ hụt khối của 17
8 O là
A. 0,1420 u. B. 0,1532 u. C. 0,1294 u. D. 0,1406 u.
Câu 28: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0
thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
E0 3 E0
A. . B. E0 . C. 2 E0 . D. .
2 2
Câu 29: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc
dao động riêng của con lắc là
1  1 g g
A. . . B. . . C. . D. .
2 g 2  g
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u AB = U 2 cos t (U và ω không R L, r C
A B
đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, với tụ điện
M N
có điện dung C thay đổi được. Gọi độ lớn độ lệch pha giữa  (độ)
điện áp hai đầu MB (uMB ) và điện áp giữa hai đầu AB (uAB )
là  ; độ lệch pha giữa u AB và cường độ dòng điện trong 26,57
mạch là  . Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của
  vào  . Khi   đạt giá trị cực đại thì tỉ số giữa hai
U 0 45  (độ)
điện áp hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây?
U AM
A. 2,35. B. 1,35. C. 1,69. D. 1,98.
Câu 32: Trong giờ thực hành, một học sinh dùng nguồn điện có điện áp hiệu dụng là 381 V mắc vào đoạn
mạch gồm một biến trở R nối tiếp với một động cơ điện xoay chiều một pha. Động cơ hoạt động
bình thường với điện áp hiệu dụng là 220 V và sinh ra công suất cơ học là 120 W. Biết động cơ có
hệ số công suất 0,8; điện trở dây quấn là 25  và hiệu suất lớn hơn 85%. Coi công suất hao phí
của động cơ chỉ do tỏa nhiệt. Để động cơ hoạt động bình thường thì điều chỉnh R đến giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150 Ω. B. 235 Ω. C. 185 Ω. D. 300 Ω.
Câu 33: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ k m1 m2
có độ cứng 25 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ
m1, nối vật nhỏ m2 với m1 bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài 7,35 cm
(tham khảo hình bên). Ban đầu, kéo vật m2 theo phương dọc trục của lò xo để lò xo dãn 8 5 cm
rồi thả nhẹ. Biết khối lượng các vật m1 = m2 = 100 g. Lấy π2 = 10. Biết ma sát giữa các vật và
mặt phẳng là không đáng kể, hai vật va chạm đàn hồi xuyên tâm và sợi dây khi chùng không ảnh
hưởng đến chuyển động của các vật. Tốc độ trung bình của vật m1 trong quá trình chuyển động
từ ban đầu đến khi va chạm với vật m2 lần thứ hai là
A. 1,6 m/s. B. 1,4 m/s. C. 1,0 m/s. D. 1,2 m/s.
Câu 34: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 8 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB = acos40t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là
36 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và cách đoạn AB 10
cm. Vị trí có phần tử sóng dao động cùng pha với M trên đường trung trực của AB cách M một
đoạn ngắn nhất bằng
A. 1,15 cm. B. 1,97 cm. C. 1,92 cm. D. 1,80 cm.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng ở O, thực hiện 100 dao động toàn
phần trong khoảng thời gian 50 s. Thời điểm ban đầu, vật có li độ x = – 4 cm đang chuyển động
theo chiều dương và sau đó khoảng thời gian ngắn nhất 0,375 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu.
Phương trình dao động của vật là
 2   3 
A. x = 4 2 cos  4 t +  (cm). B. x = 8cos  4 t −  (cm).
 3   4 
 3   2 
C. x = 4 2 cos  4 t −  (cm). D. x = 8cos  4 t +  (cm).
 4   3 
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, coi chuyển động của êlectron trên quỹ đạo dừng
là chuyển động tròn đều. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được tính bằng công thức
13, 6 7155
En = − 2 (eV) với n = 1, 2, 3. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,411 m (coi  0, 411
n 17408
) vào khối hơi hiđrô đang ở trạng thái kích thích, nguyên tử hiđrô hấp thụ phôtôn. Biết
h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1, 6.10−19 C. Tỉ lệ tốc độ của êlectron trên quỹ đạo dừng ở
trạng thái sau so với trạng thái trước là
1 1
A. . B. . C. 3. D. 9.
3 9
Câu 37: Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng
ổn định. Hình bên biểu diễn hình dạng của
sợi dây ở thời điểm t1 và thời điểm t2. Ở
thời điểm t1, điểm bụng M đang di chuyển
với tốc độ bằng tốc độ của phần tử N ở thời
điểm t2. Tỉ lệ giữa tốc độ truyền sóng trên
dây và tốc độ dao động cực đại của phần
tử N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8. B. 2,6. C. 2,4. D. 2,2.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình L R C
bên. Biết cuộn cảm thuần; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn A B
mạch AN và NB lần lượt là U AN và U NB thỏa mãn: M N

U NB = 3U AN ; điện áp giữa hai đầu AN lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Độ
3
lệch pha của điện áp giữa hai đầu AN so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là
   2
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 3
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan
sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm <  < 760 nm).
Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 575 nm. B. 505 nm. C. 475 nm. D. 425 nm.
Câu 40: Một mẫu vật liệu đất hiếm có chứa đồng vị phóng xạ của nguyên tố Prometi (Pm) và Galodi
145
(Gd). Chu kì bán rã của Pm là 17,7 năm và của 148
Gd là 85 năm. Tại thời điểm ban đầu, phân
145
tích thành phần nguyên tố trong mẫu vật liệu cho thấy hàm lượng nguyên tử đồng vị Pm gấp
đôi của Gd. Hỏi sau thời gian bao lâu thì hàm lượng của hai đồng vị đó trong mẫu vật liệu là
148

bằng nhau?
A. 67,4 năm. B. 51,4 năm. C. 102,7 năm. D. 22,4 năm.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ TIỀN GIANG 2022-2023
Câu 1: Xét một tia sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường có
chiết suất n2 nhỏ hơn thì xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần với góc giới hạn igh. Hệ thức nào
sau đây đúng?
n n n n
A. cos igh = 1 . B. sin igh = 2 . C. cos igh = 2 . D. sin igh = 1 .
n2 n1 n1 n2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Biết khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2
m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 4 mm. B. 3,6 mm. C. 2 mm. D. 2,8 mm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
D 0,5.2
x = ki = k . = 4. = 4mm . Chọn A
a 1
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Chọn A
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi AB được căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để
tạo thành sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1 m. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 50 m/s. Tần số sóng truyền trên dây là
A. 100 Hz. B. 80 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

4. = 1m   = 0,5m
2
v 50
f = = = 100 Hz . Chọn A
 0,5
Câu 5: Trong y tế, người ta thường dùng tia nào sau đây để chụp điện thay cho việc quan sát trực tiếp
bằng mắt và làm phát quang một số chất dùng làm màn quan sát khi chiếu điện?
A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia . D. Tia tử ngoại.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
2 t
Câu 6: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = 4 cos (T  0) . Đại lượng T được
T
gọi là
A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 7: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động bình thường. Từ trường quay tại tâm O trong
động cơ quay với tần số bằng
A. hai lần tần số của dòng điện. B. bình phương tần số của dòng điện.
C. ba lần tần số của dòng điện. D. tần số của dòng điện.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 8: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Biết h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s;
e = 1, 6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết
thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,25 eV. B. 0,35 eV. C. 0,44 eV. D. 0,48 eV.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
hc 1,9875.10−25
A= =  0, 25eV . Chọn A
 4,97.10−6.1, 6.10−19
Câu 9: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. ampe kế. B. tĩnh điện kế C. công tơ điện. D. vôn kế.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng cường độ của tín hiệu.
C. tăng tần số của tín hiệu. D. tăng chu kì của tín hiệu.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. D. Siêu âm có bản chất là sóng điện từ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Siêu âm có bản chất là sóng âm. Chọn D
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung
kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

R R 2 − Z C2 R R 2 + Z C2
A. . B. . C. . D. .
R 2 − Z C2 R R 2 + Z C2 R

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


R R
cos  = = . Chọn C
Z R + ZC2
2

Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và
A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức
A. tan  = A1 sin 1 + A2 sin 2 . B. tan  = A1 cos 1 + A2 cos 2 .
A1 cos 1 − A2 cos 2 A1 sin 1 + A2 sin 2

C. tan  = A1 sin 1 + A2 sin 2 . D. tan  = A1 sin 1 − A2 sin 2 .


A1 cos 1 + A2 cos 2 A1 cos 1 + A2 cos 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với
phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
m x 2 kx 2 m A2 kA2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
kA2
W= . Chọn D
2
Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có
giá trị là
A. r0 . B. 16r0 . C. 4r0 . D. 9r0 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
r = n r0 = 2 r0 = 4r0 . Chọn C
2 2

Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, tần số góc dao động của mạch là ω. Gọi q0 là độ
lớn điện tích cực đại ở một bản của tụ điện. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q q
A. q0 . B. I 0 = 02 . C. 0 . D. q0 2 .
 
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I 0 = q0 . Chọn A
Câu 17: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không. Chọn D
Câu 18: Dòng điện Fu-cô được ứng dụng và có lợi trong
A. máy phát điện một chiều. B. một số lò tôi kim loại.
C. động cơ điện xoay chiều. D. máy phát điện xoay chiều.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 19: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω được
gọi là
A. biên độ dao động. B. tần số góc của dao động.
C. chu kì của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 21: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
D. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
F
E = . Chọn B
q
Câu 22: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác từ. B. lực hấp dẫn. C. lực tĩnh điện. D. lực lương tác mạnh.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
10−4
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Dung

kháng của tụ điện là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 150 Ω.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
ZC = = = 100 . Chọn A
C 10−4
100 .

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. LC 2  1. B. L2C 2 = 1. C. LC 2 = 1. D. LC 2  1.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 25: Cho các tia phóng xạ α, β+, β–, γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các
đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường đều là
A. tia β+. B. tia α. C. tia γ. D. tia β–.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
tia γ không mang điện nên không bị lệch. Chọn C
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy  2 = 10.
Chu kì dao động của con lắc là
A. 1 s. B. 2,2 s. C. 2 s. D. 0,5 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l 1, 21
T = 2 = 2 = 2, 2s . Chọn B
g 2
Câu 27: Hạt nhân 17
8 O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073
u và 1,0087 u. Độ hụt khối của 17
8 O là
A. 0,1420 u. B. 0,1532 u. C. 0,1294 u. D. 0,1406 u.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m = 8mp + 9mn − m = 8.1,0073 + 9.1,0087 −16,9947 = 0,142u . Chọn A
Câu 28: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0
thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
E0 3 E0
A. . B. E0 . C. 2 E0 . D. .
2 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
E B E
= = 0,5  E = 0 . Chọn A
E0 B0 2
Câu 29: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc
dao động riêng của con lắc là
1  1 g g
A. . . B. . . C. . D. .
2 g 2  g
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
g
= . Chọn D
l
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u AB = U 2 cos t (U và ω không R L, r C
A B
đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, với tụ điện
M N
có điện dung C thay đổi được. Gọi độ lớn độ lệch pha giữa  (độ)
điện áp hai đầu MB (uMB ) và điện áp giữa hai đầu AB (uAB )
là  ; độ lệch pha giữa u AB và cường độ dòng điện trong 26,57
mạch là  . Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của
  vào  . Khi   đạt giá trị cực đại thì tỉ số giữa hai
U 0 45  (độ)
điện áp hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây?
U AM
A. 2,35. B. 1,35. C. 1,69. D. 1,98.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z LC Z = 3
MB =  +  = 26,57o + 45o = 71,57o → tan  MB = = 3 ⎯⎯⎯⎯
chuân hóa
→  LC
r r = 1
Z LC 3
tan  =  tan 45o = R=2
R+r R +1
Z LC Z LC

tan MB − tan  AB R+r = R R
tan  = = r 
1 + tan MB tan  AB 1 + Z LC . Z LC r (R + r) Cos i
2 r (R + r)
+ Z LC
r R+r Z LC
r (R + r)
Dấu = xảy ra khi = Z LC  Z LC = r ( R + r ) = 1. ( 2 + 1) = 3
Z LC

(R + r) + Z LC ( 2 + 1) +3
2 2 2
U
= = = 3  1, 73 . Chọn C
U AM R 2
Câu 32: Trong giờ thực hành, một học sinh dùng nguồn điện có điện áp hiệu dụng là 381 V mắc vào đoạn
mạch gồm một biến trở R nối tiếp với một động cơ điện xoay chiều một pha. Động cơ hoạt động
bình thường với điện áp hiệu dụng là 220 V và sinh ra công suất cơ học là 120 W. Biết động cơ có
hệ số công suất 0,8; điện trở dây quấn là 25  và hiệu suất lớn hơn 85%. Coi công suất hao phí
của động cơ chỉ do tỏa nhiệt. Để động cơ hoạt động bình thường thì điều chỉnh R đến giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150 Ω. B. 235 Ω. C. 185 Ω. D. 300 Ω.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Udc I cos dc = I 2r + Pch  220.I .0,8 = I 2 .25 + 120  I  0,7649 A
U 2 = U R2 + Udc2 + 2U RUdc cos dc  3812 = U R2 + 2202 + 2U R .220.0,8  U R  181, 4V
U R 181, 4
R= =  237 . Chọn B
I 0, 7649
Câu 33: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ k m1 m2
có độ cứng 25 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ
m1, nối vật nhỏ m2 với m1 bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài 7,35 cm
(tham khảo hình bên). Ban đầu, kéo vật m2 theo phương dọc trục của lò xo để lò xo dãn 8 5 cm
rồi thả nhẹ. Biết khối lượng các vật m1 = m2 = 100 g. Lấy π2 = 10. Biết ma sát giữa các vật và
mặt phẳng là không đáng kể, hai vật va chạm đàn hồi xuyên tâm và sợi dây khi chùng không ảnh
hưởng đến chuyển động của các vật. Tốc độ trung bình của vật m1 trong quá trình chuyển động
từ ban đầu đến khi va chạm với vật m2 lần thứ hai là
A. 1,6 m/s. B. 1,4 m/s. C. 1,0 m/s. D. 1,2 m/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
GĐ1: Dây căng, 2 vật dao động đến vị trí lò xo không biến dạng
k 25
= = = 5 5 (rad/s)
m1 + m2 0,1 + 0,1
vmax =  A = 5 5.8 5 = 200cm / s
GĐ2: Dây chùng, vật 1 dao động điều hòa còn vật 2 chuyển động thẳng đều
k 25 va
1 = = = 5 10  5 (rad/s) chạm O 8 5
m1 0,1
vmax 200
A1 = =  12, 65cm
1 5 10
 
x1 = 12,56 cos  5 t +  và x2 = l − vmax t = 7,35 − 200t
 2
 
GĐ3: Va chạm  x1 = x2  12, 65cos  5 t +  = 7,35 − 200t  t = 0,1s → x1 = −12, 65cm
 2
Hai vật cùng khối lượng nên tráo đổi vận tốc cho nhau  vật 1 có tốc độ vmax , vật 2 đứng yên
2
v 
A1 ' = x +  max   12, 652 + 12, 652 = 12, 65 2 (cm)
2

  
1

vtb == =
(
s A + A1 + 2 ( A1 '− A1 ) 8 5 + 12, 65 + 2 12, 65 2 − 12, 65 )
 120cm / s = 1, 2m / s
t   + arccos A1 '   12, 65
+ 2 arccos
2+ 2 A1 '' 2 + 2 12, 65 2
 1 5 5 5
Chọn D
Câu 34: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 8 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB = acos40t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là
36 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và cách đoạn AB 10
cm. Vị trí có phần tử sóng dao động cùng pha với M trên đường trung trực của AB cách M một
đoạn ngắn nhất bằng
A. 1,15 cm. B. 1,97 cm. C. 1,92 cm. D. 1,80 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2 N
 = v. = 36. = 1,8cm
 40
M
MA = 102 + 42 = 2 29
NA = MA +  = 2 29 + 1,8
10
MN = NA2 − 42 − 10  1,92cm . Chọn C
A 4 4 B

Câu 35: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng ở O, thực hiện 100 dao động toàn
phần trong khoảng thời gian 50 s. Thời điểm ban đầu, vật có li độ x = – 4 cm đang chuyển động
theo chiều dương và sau đó khoảng thời gian ngắn nhất 0,375 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu.
Phương trình dao động của vật là
 2   3 
A. x = 4 2 cos  4 t +  (cm). B. x = 8cos  4 t −  (cm).
 3   4 
 3   2 
C. x = 4 2 cos  4 t −  (cm). D. x = 8cos  4 t +  (cm).
 4   3 
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
100T = 50 s  T = 0,5s →  = = 4 (rad/s)
T
3 3
 = t = 4 .0,375 =  = −
2 4
−3
x = A cos   −4 = A cos  A = 4 2cm . Chọn C
4
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, coi chuyển động của êlectron trên quỹ đạo dừng
là chuyển động tròn đều. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được tính bằng công thức
13, 6 7155
En = − 2 (eV) với n = 1, 2, 3. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,411 m (coi  0, 411
n 17408
) vào khối hơi hiđrô đang ở trạng thái kích thích, nguyên tử hiđrô hấp thụ phôtôn. Biết
h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1, 6.10−19 C. Tỉ lệ tốc độ của êlectron trên quỹ đạo dừng ở
trạng thái sau so với trạng thái trước là
1 1
A. . B. . C. 3. D. 9.
3 9
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
hc 13, 6 13, 6 13, 6 nT = 2
 = EC − ET  =− +  n = ⎯⎯⎯
TABLE
→ 
 nC2 nT2
C
13, 6 1,9875.10−25 nC = 6
2

nT 7155
.10−6.1, 6.10−19
17408
ke 2 v2 ke 2 v n 2 1
F = maht  2
= m.  2
= mv 2  C = T = = . Chọn A
r r n r0 vT nC 6 3
Câu 37: Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng
ổn định. Hình bên biểu diễn hình dạng của
sợi dây ở thời điểm t1 và thời điểm t2. Ở
thời điểm t1, điểm bụng M đang di chuyển
với tốc độ bằng tốc độ của phần tử N ở thời
điểm t2. Tỉ lệ giữa tốc độ truyền sóng trên
dây và tốc độ dao động cực đại của phần
tử N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8. B. 2,6. C. 2,4. D. 2,2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
uN 1 u A 2 2 u A 4 A 6
= N2 = N  = N 2 = N  uN 2 = cm và AM = N
uM 1 uM 2 AM 2 3 2 2 AM 3 2
2
A 6
2

( )  4  2 30
2
vM 1 = vN 2   A − u
2
M
2
M1 = A −u2
N
2
N2   N  − 2 3 = A −
2
N   AN = 3 cm
 2   3
v f  50
= = =  2,18 . Chọn D
vN max 2 fA 2 A 2 30
2 .
3
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình L R C
bên. Biết cuộn cảm thuần; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn A B
mạch AN và NB lần lượt là U AN và U NB thỏa mãn: M N

U NB = 3U AN ; điện áp giữa hai đầu AN lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Độ
3
lệch pha của điện áp giữa hai đầu AN so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là
   2
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 
Giả sử u AN = 1  i = 0  uMB = 3 −
3 2
  
u AB = u AN + u NB = 1 + 3 − = 1 −
3 2 3
  2
u AN − u AB = + = . Chọn D
3 3 3
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan
sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm <  < 760 nm).
Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 575 nm. B. 505 nm. C. 475 nm. D. 425 nm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
D .1, 2 1, 25 0,38 0,76
x = k.  2,5 = k . k = ⎯⎯⎯⎯⎯ →1, 6  k  3,3  k = 2,5
a 0, 6 
→  = 0,5 m = 500nm . Chọn B
Câu 40: Một mẫu vật liệu đất hiếm có chứa đồng vị phóng xạ của nguyên tố Prometi (Pm) và Galodi
145
(Gd). Chu kì bán rã của Pm là 17,7 năm và của 148
Gd là 85 năm. Tại thời điểm ban đầu, phân
145
tích thành phần nguyên tố trong mẫu vật liệu cho thấy hàm lượng nguyên tử đồng vị Pm gấp
đôi của 148 Gd. Hỏi sau thời gian bao lâu thì hàm lượng của hai đồng vị đó trong mẫu vật liệu là
bằng nhau?
A. 67,4 năm. B. 51,4 năm. C. 102,7 năm. D. 22,4 năm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
−t −t
−t
N N .2 T1 217,7
N = N 0 .2  1 = 01 − t  1 = 2. − t  t  22, 4 (năm). Chọn D
T
N2
N 02 .2 T2 2 85
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.A 5.A 6.B 7.D 8.A 9.C 10.B
11.D 12.C 13.C 14.D 15.C 16.A 17.D 18.B 19.B 20.B
21.B 22.D 23.A 24.C 25.C 26.B 27.A 28.A 29.C 30.D
31.C 32.B 33.D 34.C 35.C 36.A 37.D 38.D 39.B 40.D

You might also like