You are on page 1of 6

Đề cương ôn tập 11

Câu 1: Cơ khí chế tạo là gì?


A. Một môn khoa học nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan
và vị trí của con người trong thế giới quan.
B. Ngành chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng,.. phục vụ cho sản xuất và đời sống
C. Khoa học về các quy luật và tính quy luật xã hội chung, và đặc thù của sự phát triển và vận hành
của hệ thống xã hội xác định về mặt lịch sử
D. Một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong
không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.
Câu 2: Các sản phẩm của cơ khí chế tạo có thể là
A. các công trình như nhà xưởng, giàn khoan dầu khí
B. các loại máy móc như máy phay, máy tiện,...
C. các loại phương tiện giao thông như: máy bay, tàu thủy, ô tô,...
D. Cả A, B, C
Câu 3: Vai trò của cơ khí chế tạo trong đời sống là gì?
A. Góp phần nâng cao chất lượng đời sống con người
B. Nhờ có các sản phẩm của cơ khí mà việc di chuyển, sinh hoạt của con người ngày càng thuận
tiện hơn
C. Giúp các ngành nghề khác giảm được sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên
D. Cả A, B đều đúng
Câu 4: Cơ khí chế tạo nghiên cứu và thực hiện những quá trình nào?
A. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất
và cho đời sống của con người
B. Thiết kế, thi công, vận hành, sửa chữa các chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con
người
C. Thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống
của con người
D. Chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của
con người.
Câu 5: Lắp ráp các chi tiết là bước thứ mấy trong quy trình chế tạo cơ khí?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim?
A. Sắt
B. Niken
C. Đồng
D. Thép cacbon
Câu 7: Tính chất nào sau đây thuộc tính cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Độ cứng, tính dẻo, tính bền
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
C. Tính chịu mòn hóa học từ môi trường
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
Câu 8: Sắp xếp các bước sau sao cho đúng với quy trình chế tạo cơ khí:
Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
Đọc bản vẽ chi tiết
Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm
Chế tạo phôi
Lắp ráp và kiểm tra chất lượng của sản phẩm
A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5
B. 2 - 4 - 1 - 3 - 5
C. 2 - 4 - 5 - 3 - 1
D. 4 - 1 - 2 - 5 – 3
Câu 9: Trong quy trình chế tạo cơ khí, bước nào quyết định đến việc tạo hình, độ chính xác
của chi tiết chế tạo?
A. Đọc bản vẽ chi tiết
B. Chế tạo phôi
C. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
D. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm
Câu 10: Trong quy trình chế tạo cơ khí, bước lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, chọn
thiết bị, dụng cụ, xác định chế độ cắt, các bước thực hiện gia công , ... là?
A. Đọc bản vẽ chi tiết
B. Chế tạo phôi
C. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm
D. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
Câu 11: Vật liệu cơ khí là gì?
A. Các hợp chất giữa kim loại và phi kim hoặc giữa các phi kim với nhau dưới dạng ôxit, nitrit,
cacbit,...
B. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ
C. Các vật liệu được sử dụng trong sản xuất cơ khí để chế tạo ra các máy móc, thiết bị, công trình,
đồ dùng phục vụ cho sản xuất và đời sống như: ô tô, xe máy, cầu thép, khung dầm, dao, kéo, ...
D. Chủ yếu là carbon và hydrogen
Câu 12: Vật liệu cơ khí cần đáp ứng những yêu cầu gì
A. Yêu cầu về tính sử dụng
B. Yêu cầu về tính công nghệ
C. Yêu cầu về tính kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Tính chất vật liệu gồm
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất lí học
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
Câu 15: Vật liệu cơ khí gồm những nhóm nào?
A. Vật liệu kim loại và hợp kim
B. Vật liệu phi kim loại và vật liệu mới
C. Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại
D. Vật liệu kim loại và hợp kim; vật liệu phi kim loại và vật liệu mới
Câu 16: Vật liệu phi kim loại có tính chất gì sau đây
A. Tính cách điện
B. Tính cách nhiệt
C. Tính chịu ăn mòn hóa học
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 17: Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Vật liệu cơ khí phải có tính cơ học, tính vật lí và tính hóa học
B. Vật liệu cơ khí phải có khả năng gia công bằng các phương pháp đúc, hàn, gia công bằng áp
lực, tính thấm tôi, tính cắt gọt,…
C. Vật liệu cơ khí phải đảm bảo giá thành thấp mà vẫn đáp ứng các yêu cầu sử dụng
D. Một đáp án khác
Câu 18: Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Vật liệu kim loại và hợp kim được sử dụng phổ biến trong sản xuất cơ khí
B. Vật liệu phi kim loại và hợp kim được sử dụng phổ biến trong sản xuất cơ khí
C. Vật liệu phi kim loại và vật liệu mới được sử dụng phổ biến trong sản xuất cơ khí
D. Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong sản xuất cơ khí
Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Vật liệu hữu cơ có thành phần hóa học chủ yếu là carbon và hydrogen
B. Chất dẻo, cao su, gỗ thuộc loại vật liệu phi kim loại
C. Vật liệu vô cơ có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D. Vật liệu hữu cơ có tính dẫn điện và dẫn nhiệt kém, dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt
độ thấp
Câu 20: Vật liệu nano là gì?
A. Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật
liệu cốt và vật liệu nền
B. Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét
C. Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian
D. Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó
Câu 21: Gia công cơ khí là quá trình
A. Chế tạo ra sản phẩm
B. Thiết kế sản phẩm
C. Hoàn thiện sản phẩm
D. Bảo dưỡng sản phẩm
Câu 22: Phương pháp nào sau đây là phương pháp gia công cơ khí?
A. Phương pháp bảo trì phục hồi
B. Phương pháp tiện
C. Phương pháp chiết cành
D. Phương pháp chiếu góc thứ ba
Câu 23: Phương pháp phân loại gia công cơ khí là
A. Phân loại theo ứng dụng của sản phẩm cơ khí
B. Phân loại theo công nghệ gia công
C. Phân loại theo màu sắc sản phẩm
D. Phân loại theo nguồn gốc sản phẩm
Câu 24: Phương pháp gia công cơ khí không phoi nào cho sản phẩm có độ chính xác cũng như độ
nhẵn bề mặt cao
A. Phương pháp đập nóng
B. Phương pháp hàn
C. Phương pháp đập nguội
D. Phương pháp đúc áp lực
Câu 25: Phương pháp gia công cơ khí nào sau đây không thuộc nhóm các phương pháp gia công
cơ khí không phoi?
A. phay, bào, hàn
B. Khoan, kéo, ép
C. Mài, khoan, phay
D. Tiện, xọc, rèn
Câu 26: Phương pháp gia công cơ khí nào sau đây không thuộc nhóm các phương pháp gia công
cơ khí có phoi?
A. Đúc, rèn, kéo
B. Đúc, phay, bào
C. Phay, xọc, doa
D. Mài, rèn, đập nguội
Câu 27: Khái niệm về quá trình sản xuất cơ khí là gì?
A. Quá trình con người tác động vào vật liệu cơ khí thông qua các công cụ sản xuất để tạo thành
các sản phẩm hoàn chỉnh
B. Quá trình con người tác động vào dụng cụ cơ khí thông qua các công cụ sản xuất để tạo thành
các sản phẩm hoàn chỉnh
C. Quá trình gia công mà khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên
D. Quá trình vận hành các máy, thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và đời sống
Câu 28: Bước đầu tiên trong quá trình sản xuất cơ khí là gì?
A. Công nghệ chế tạo phôi
B. Gia công tạo hình sản phẩm
C. Lắp ráp sản phẩm
D. Đóng gói sản phẩm
Câu 29: Bước cuối cùng trong quá trình sản xuất cơ khí là gì?
A. Công nghệ chế tạo phôi
B. Gia công tạo hình sản phẩm
C. Xử lí và bảo vệ
D. Đóng gói sản phẩm
Câu 30: Để đảm bảo đầu vào cho các bước tiếp theo, phôi cần đảm bảo yêu cầu gì?
A. Đảm bảo yêu cầu về vật liệu
B. Đảm bảo yêu cầu về hình dáng hình học
C. Đảm bảo yêu cầu về cơ tính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Có thể kiểm tra phôi bằng cách nào?
A. Kiểm tra ngoại quan và kiểm tra chất lượng bên trong
B. Kiểm tra ngoại quan về hình dáng, kích thước,..
C. Kiểm tra chất lượng trên trong như rỗ khí, ứng xuất dư
D. Một đáp án khác
Câu 32: Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Phương pháp lắp lẫn hoàn toàn là nếu lấy bất cứ một chi tiết nào đó đem lắp vào vị trí của nó
trong sản phẩm lắp mà không cần sửa chữa hay điều chỉnh gì mà vẫn đảm bảo mọi tính chất lắp
ráp theo yêu cầu thiết kế
B. Phương pháp lắp lẫn hoàn toàn là thực hiện bằng cách đo đạc, phân loại các chi tiết thành nhóm
đảm bảo yêu cầu mối lắp
C. Phương pháp lắp lẫn hoàn toàn là thực hiện bằng cách sửa chữa kích thước của chi tiết để đảm
bảo yêu cầu của mối lắp
D. Một đáp án khác
Câu 33: “Thuận tiện cho quá trình vận chuyển” là yêu cầu của công đoạn nào trong quá trình sản
xuất cơ khí là gì?
A. Công nghệ chế tạo phôi
B. Gia công tạo hình sản phẩm
C. Xử lí và bảo vệ
D. Đóng gói sản phẩm
Câu 34: Để tạo hình các chi tiết không quá phức tạp bằng các kĩ thuật như rèn, đập nóng, đập
nguội,... người ta thường sử dụng phương pháp gia công nào?
A. Phương pháo gia công tiện
B. Phương pháp gia công phay
C. Phương pháp gia công khoan
D. Phương pháp gia công áp lực
Câu 35: Công việc chính của robot chức năng
A. Hỗ trợ các tác vụ phụ như cấp phôi, lấy chi tiết,...
B. Thực hiện trực tiếp một công đoạn trong quá trình sản xuất sản phẩm
C. Kết nối chi tiết giữa các máy trong dây chuyền
D. Một đáp án khác
Câu 36: Lợi ích từ việc sử dụng dây chuyền tự động là
A. Nâng cao năng suất
B. Hạ giá thành sản phẩm
C. Nâng cao năng suất và hạ giá thành sản phẩm
D. Đáp án khác
Câu 37: Con người tham gia vào hoạt động của máy tự động như thế nào?
A. Tham gia trực tiếp
B. Tham gia gián tiếp
C. Tham gia trực tiếp và gián tiếp
D. Đáp án khác
Câu 38: Công dụng dây chuyền tự động trong sản xuất công nghiệp?
A. Thay thế con người trong sản suất.
B. Thao tác kĩ thuật chính xác.
C. Năng suất lao động cao.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Công dụng của rô bốt là
A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm
C. Thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40: Dây chuyền sản xuất tự động cứng không có đặc điểm nào sau đây
A. Năng suất và ổn định cao
B. Chi phí đầu tư không quá cao
C. Dễ dàng thay đổi chương trình để gia công chế tạo các chi tiết cơ khí khác nhau
D. Thay đổi chương trình sản xuất cần thiết kế, chế tạo lại cơ cấu điều khiển, hiệu chỉnh lại các
máy
Câu 41: Dây chuyền sản xuất tự động mềm không có đặc điểm nào sau đây
A. Chi phí đầu tư không quá lớn
B. Độ ổn định thường không cao do các thiết bị thường chứa nhiều linh kiện điện tử
C. Độ linh hoạt cao
D. Năng suất cao
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dây chuyền sản xuất tự động là tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một
trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm
B. Con người đóng vai trò thiết kế, giám sát và hiệu chỉnh mà không trực tiếp tham gia vào dây
chuyền sản xuất
C. Robot công nghiệp trong dây chuyền sản xuất tự động thường được sử dụng để vận chuyển, gia
công, xử lí bề mặt, lắp ráp còn khâu kiểm tra được thực hiện bởi con người.
D. Trong hoạt động chuyển phôi, robot lấy phôi đặt lên băng tải hoặc lấy sản phẩm ra khỏi băng
tải.
Câu 43: Mỗi đối tượng vật lí sẽ tồn tại mấy đối tượng ảo
A. Một đối tượng ảo
B. Hai đối tượng ảo
C. Vô số đối tượng ảo
D. Không có đối tượng ảo
Câu 44: Công nghệ in 3D trong lĩnh vực cơ khí thuộc nhóm công nghệ nào sau đây
A. Điện toán đám mây
B. Mô phỏng
C. Sản xuất đắp dần
D. Robot tự quyết
Câu 45: Simulation là tên gọi của công nghệ nào?
A. Điện toán đám mây
B. Mô phỏng
C. Thực tế tăng cường
D. Robot tự quyết
Câu 46: Dữ liệu lớn có mục đích gì?
A. Tiếp nhận, lưu trữ và phân tích dữ liệu
B. Khai thác các dữ liệu đã thu thập
C. Thu thập các thông số của các thiết bị., máy móc trong quá trình hoạt động
D. Dự đoán tình trạng và thời điểm cần bảo dưỡng, thay thế thiết bị, linh kiện trong máy
Câu 47: Tín hiệu vật lí được phản ánh lên đối tượng ảo nhờ
A. Công nghệ mô phỏng
B. Công nghệ IoT để hiển thị, mô phỏng
C. Công nghệ sinh học
D. Công nghệ phân tích
Tự luận
Câu 1:Phương pháp khoan là gì? Nêu những ưu, nhược điểm cơ bản của phương pháp
khoan? Nêu một số sản phẩm cơ khí có sử dụng phương khoan trong sản xuất.
Câu 2:Phương pháp phay là gì? Nêu những ưu, nhược điểm cơ bản của phương pháp
phay? Nêu một số sản phẩm cơ khí có sử dụng phương pháp phay, tiện và khoan trong sản
xuất.
Câu 3: Phương pháp tiện là gì? Nêu những ưu, nhược điểm của phương pháp tiện. Nêu
một số sản phẩm cơ khí có sử dụng phương pháp tiện trong sản xuất.
Câu 4: Phương pháp đúc? Nêu những ưu, nhược điểm của phương pháp đúc. Nêu một số
sản phẩm cơ khí có sử dụng phương pháp đúc trong sản xuất.
Câu 5: Theo em, tại sao phải tuân thủ nội quy an toàn lao động trong sản xuất cơ khí? Nêu
các biện pháp chính để đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí.
Câu 6: Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất cơ khí. Hãy đề
xuất biện pháp bảo vệ môi trường trong một cơ sở sản xuất cơ khí đang hoạt động ở địa
phương em.

You might also like