Professional Documents
Culture Documents
12.ĐỀ THI
12.ĐỀ THI
Câu 1: Để so sánh sự hài lòng của công nhân với cách trả lương mới so với cách trả lương cũ, người
ta chọn ngẫu nhiên 10 công nhân và yêu cầu họ cho điểm trên thang điểm 100 đối với cách trả
lương mới và chọn 10 công nhân khác yêu cầu họ cho điểm trên thang điểm 100 đối với cách trả
lương cũ. Kết quả thu được như sau:
Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hãy kiểm định nhận định cho rằng cách trả lương mới được hài lòng hơn cách trả lương cũ với α =
0,05
A 100 85 85 101 102 115 112 110 109 102 105 103
B 103 84 86 108 102 110 113 114 105 103 104 105
C 102 90 87 105 105 112 115 111 105 104 106 102
Biết rằng doanh thu của các siêu thị có phân phối chuẩn và phương sai về doanh thu của các siêu thị
bằng nhau.
1. Ước lượng doanh thu bình quân một tháng của mặt hàng sữa tươi Vinamlk ở siêu thị B với
độ tin cậy 95%
2. Hãy kiểm định nhận định trên với α = 0.05
ĐỀ THI 2
Câu 1: Có tài liệu về tốc độ chu chuyển vốn lưu động của một số doanh nghiệp TM năm
2019 như sau:
Doanh nghiệp A B C D E F
Tốc độ chu chuyểnVLĐ (vòng) 4,0 4,6 4,2 4,5 4,0 4,3
Doanh thu thuần (tỷ đồng) 24 26 24 25 28 27
Biết rằng tốc độ chu chuyển vốn lưu động năm = Doanh thu thuần trong năm/ vốn lưu động
bình quân trong năm
1. Tính vốn lưu động bình quân một của hàng
2. Ước lượng tốc độ chu chuyển vốn lưu động của các DNTM với độ tin cậy 95%
3. Kiểm định nhận định cho rằng tốc độ chu chuyển vốn lưu động bình quân là không
quá 4,2 vòng với mức ý nghĩa 5%. Biết rằng tốc độ chu chuyển vốn LĐ của các DN có
phân phối chuẩn
Câu 2: Một doanh nghiệp cho biết tình hình lợi nhuận thời kỳ 20011-2019 như sau.
1.
Câu 3: Có sản lượng của một công ty sản xuất như sau:
Sản lượng (tấn)
Quý
2013 2014 2015 2016
I 333 332 329 331
II 286 289 288 282
III 488 492 493 494
IV 162 160 164 165
1. Tính chỉ số thời vụ giản đơn về sản lượng của công ty.
2. Vẽ đồ thị biểu diễn chỉ số thời vụ về sản lượng của công ty và cho nhận xét.
ĐỀ THI 4
Câu 1: Số khách hàng đếm được tại một số thời điểm vào buổi sáng của một quán cà phê như sau:
lúc 6h có 30 khách, lúc 7h có 34 khách, lúc 8h có 25 khách, lúc 9h có 25 khách, lúc 10h có 15
khách, lúc 11h có 5 khách.
1. Hãy vẽ biểu đồ mô tả sự biến động số lượng khách hàng trong thời gian cao điểm từ 6h đến 11h
của quán cà phê.
2. Hãy xác định số khách trung bình trong buổi sáng từ 6h đến 11h của phòng khám.
Câu 2: Có dữ liệu về sản lượng của một doanh nghiệp như sau (đvt: tấn)
Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Sản lượng 27 36 34 38 41 39
1. Với α = 0,3 dự báo sản lượng của doanh nghiệp vào năm 2018 theo phương pháp san bằng mũ
giản đơn.
2. Cho biết sai số dự đoán của dự đoán trên.
Câu 3: Có dữ liệu về giá trị hóa đơn (100 nghìn đồng) của 50 khách hàng được chọn ngẫu nhiên
đơn giản tại siêu thị A năm 2017 như sau:
15 37 24 35 41 18 33 51 28 58
25 9 13 28 34 24 35 32 32 21
7 12 38 27 48 16 27 24 24 29
15 48 22 35 37 36 25 29 36 37
38 53 19 48 42 27 20 36 25 30
Cũng tại siêu thị A, vào năm 2016 dữ liệu điều tra một mẫu ngẫu nhiên đơn giản 70 khách hàng cho
thấy tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên chỉ chiếm 10%.
1. Hãy kiểm định nhận định cho rằng tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên của
năm 2017 không cao hơn năm 2016 (α = 5%).
2. Hãy ước lượng sự khác biệt về tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên giữa
2017 và 2016 với độ tin cậy 99%.
ĐỀ THI 5
Câu 1: Có DL như sau về một DN:
Loại Đơn vị Đơn giá 2018 Lượng bán Tốc độ tăng lượng bán
hàng tính (1000đ) 2019 2019 so với 2018 (%)
- Áo Cái 300 35.000 +8
- Quần Cái 400 22.000 + 10
- Vải m 200 30.000 -7
5.
1. Hãy xác định lượng tăng tuyệt đối về lượng bán của quần từ 2018 đến 2019.
2. Hãy tính chỉ số lượng bán tổng hợp của cả 3 loại hàng.
Câu 3: Có dữ liệu về tiền lương (triệu đồng) của 30 công nhân được chọn ngẫu nhiên tại DN Y như
sau:
6 6.5 6.5 6.8 6.9 8 8.2 5.4 8.5 8.5
7.7 8.2 8.5 8.6 9.0 9.2 9.8 9 10 12
8 8 12 11 13 13 14 15 17 18
1. Với α = 0.01 hãy kiểm định nhận định cho rằng tiền lương bình quân của công nhân trong DN
không quá 9 triệu đồng
2. Với α = 0.01 hãy kiểm định nhận định cho rằng tỷ lệ công nhân có tiền lương trên 12 triệu đồng
của DN không quá 15%.
3. Với α = 0.01 hãy kiểm định nhận định cho rằng phương sai về tiền lương của DN khác 200
ĐỀ THI 6
Câu 1: Có DL như sau về một DN:
Loại Đơn vị Đơn giá 2018 Lượng bán Tốc độ tăng lượng bán
hàng tính (1000đ) 2019 2019 so với 2018 (%)
- Áo Cái 300 35.000 +8
- Quần Cái 400 22.000 + 10
- Vải m 200 30.000 -7
5.
1. Hãy xác định lượng tăng tuyệt đối về lượng bán của quần từ 2018 đến 2019.
2. Hãy tính chỉ số lượng bán tổng hợp của cả 3 loại hàng.
Câu 3: Có dữ liệu về giá trị hóa đơn (100 nghìn đồng) của 50 khách hàng được chọn ngẫu nhiên
đơn giản tại siêu thị A năm 2017 như sau:
15 37 24 35 41 18 33 51 28 58
25 9 13 28 34 24 35 32 32 21
7 12 38 27 48 16 27 24 24 29
15 48 22 35 37 36 25 29 36 37
38 53 19 48 42 27 20 36 25 30
Cũng tại siêu thị A, vào năm 2016 dữ liệu điều tra một mẫu ngẫu nhiên đơn giản 70 khách hàng cho
thấy tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên chỉ chiếm 10%.
1. Hãy kiểm định nhận định cho rằng tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên của
năm 2017 không cao hơn năm 2016 (α = 5%).
2. Hãy ước lượng sự khác biệt về tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên giữa
2017 và 2016 với độ tin cậy 99%.
TÊN HỌC PHẦN: THỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾN- MÃ ĐỀ THI 09
Câu 1: (…điểm) Có dữ liệu về thu nhập (Triệu đồng) của 50 khách hàng tại một siêu thị được chọn
ngẫu nhiên như sau:
5,25 5,25 5,42 6,45 6,55 6,55 6,55 7,85 7,90 7,90
7,92 8,25 8,25 8,25 8,25 8,45 9,45 9,45 9,45 9,90
9,90 10,75 10,75 11,75 11,75 11,92 13,92 13,98 14,90 15,00
15,25 15,50 18,50 18,50 18,50 19,50 19,50 19,50 20,70 22,00
22,50 27,50 28,50 28,00 29,50 30,50 30,50 36,50 37,50 40,50
1. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng phương pháp phân tổ đều
2. Hãy vẽ đồ thị phân phối dữ liệu đã được phân tổ và cho nhận xét.
Câu 2: (…điểm) Một nhà sản xuất muốn so sánh tác dụng của 3 loại quảng cáo: Quảng cáo A
(thiên về giá cả), quảng cáo B (thiên về chất lượng), quảng cáo C (thiên về tiện lợi) cho một loại
thức ăn đông lạnh. Một thực nghiệm được tiến hành trên 7 thành phố. Tại mỗi thành phố, người ta
chọn 3 cửa hàng, mỗi cửa hàng cho một loại quảng cáo một cách ngẫu nhiên. Doanh số bán tăng lên
trong một tháng sau khi quảng cáo (tính bằng triệu đồng) thu được như sau:
Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tuổi nghề (năm) 12 15 13 11 6 4 7 6 5 11
Tiền lương (trđ) 9 8 7 8 5 4 9 5 7 8
1. Tính tuổi nghề và tiền lương trung bình của mỗi công nhân.
2. Tính hệ số tương quan.
Câu 2: Người ta cho rằng phương pháp sản xuất X cho năng suất cao hơn hoặc bằng phương
pháp sản xuất Y. Để kiểm tra, người ta chọn 15 công nhân để thử nghiệm. Kết quả như sau:
Công Năng suất ffsx Năng suất ffsx Công Năng suất ffsx Năng suất ffsx Y
nhân X (SP/giờ) Y (SP/giờ) nhân X (SP/giờ) (SP/giờ)
1 10 11
9 10 9
2 14 13
10 11 12
3 10 11
11 15 12
4 15 14
12 10 10
5 12 12
13 13 11
6 11 13
14 14 12
7 11 10
15 13 12
8 14 12
Biết rằng năng suất các công nhân có phân phối chuẩn. Hãy kiểm định nhận định trên với =
0,05
Câu 3: Có tài liệu của một xí nghiệp chế biến X như sau:
Năng suất lao động (Tỷ 0.7 0.9 0.7 0.9 1.2 1.1 1.2 1.1
đồng/người)
1. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng hằng năm về năng suất lao động bình
2. Tính năng suất lao động bình quân một năm thời kỳ trên
TÊN HỌC PHẦN: THỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾN- MÃ ĐỀ THI 04
Cửa hàng A B C D E F
Tốc độ chu chuyểnVLĐ (vòng) 4.2 3.8 4.0 4.2 4.4 3.8
Vốn lưu động bq (tỷ đồng) 2.6 2.6 2.4 2.6 2.8 2.9
Biết rằng tốc độ chu chuyển vốn lưu động năm = Doanh thu thuần trong năm/ vốn lưu động bình
quân trong năm
1. Tính vốn lưu động bình quân một của hàng
2. Tính tốc độ chu chuyển vốn LĐ bình quân
3. Tính phương sai về tốc độ chu chuyển vốn LĐ theo các công thức khác nhau
Câu 2: Có tài liệu về 180 CN ở một doanh nghiệp được phân tổ kết hợp như sau:
Trình độ Năng suất (SP/giờ)
Học vấn Dưới 10 10-15 15+ Cộng
THCS 30 32 28 90
THPT 38 44 20 102
CĐ 20 18 16 54
ĐH 6 12 14 32
Cộng 94 106 78 278
Kiểm định nhận định cho rằng năng suất lao động và trình độ học vấn có mối quan hệ với nhau với
a = 0,05
Câu 3: Có DL như sau về một DN: (ĐVT %)
Câu 1: Có tài liệu điều tra ngẫu nhiên về doanh thu của 50 doanh nghiệm thương mại ở Đà Nẵng
năm 2020 liệt kê dưới đây theo thứ tự tăng dần. (tỷ đồng)
420 420 425 425 440 440 450 450 450 470
470 490 500 500 550 560 570 590 590 600
600 600 650 650 650 660 660 660 670 680
690 690 690 700 700 720 720 750 750 750
750 750 750 750 750 800 800 800 800 800