You are on page 1of 16

ĐỀ THI 1

Câu 1: Để so sánh sự hài lòng của công nhân với cách trả lương mới so với cách trả lương cũ, người
ta chọn ngẫu nhiên 10 công nhân và yêu cầu họ cho điểm trên thang điểm 100 đối với cách trả
lương mới và chọn 10 công nhân khác yêu cầu họ cho điểm trên thang điểm 100 đối với cách trả
lương cũ. Kết quả thu được như sau:

Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Điểm cho cách trả Cũ 53 72 55 43 76 45 35 60 36 27


lương
Mới 82 76 45 26 55 45 54 60 45 23

Hãy kiểm định nhận định cho rằng cách trả lương mới được hài lòng hơn cách trả lương cũ với α =
0,05

Câu 2: Có dữ liệu về DN Y như sau:

Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017


Tốc độ tăng giá bán liên hoàn (%) 2 2 -1 -2 3 5
Tốc độ tăng doanh thu liên hoàn (%) 3 4 5 3 5 -1
1. Hãy xác định tốc độ tăng giá bán trung bình một năm thời kỳ 2011-2017
2. Hãy xác định tốc độ tăng lượng bán trung bình một năm thời kỳ 2011-2017
3. Hãy dự báo doanh thu của doanh nghiệp năm 2018 bằng phương pháp san bằng mũ giản đơn với
α = 0.4. Biết rằng doanh thu năm 2017 là 9 tỷ đồng (Dựa trên dãy số thời gian về doanh thu 2011-
2017)
Câu 3: Người ta cho rằng doanh thu bình quân một tháng của mặt hàng sữa tươi Vinamilk ở siêu thị
A, siêu thị B và siêu thị C là như nhau. Để kiểm tra người ta thu thập thông tin về doanh thu các
tháng trong năm 2017 của 3 siêu thị và kết quả như sau: (triệu đồng)
ST T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12

A 100 85 85 101 102 115 112 110 109 102 105 103

B 103 84 86 108 102 110 113 114 105 103 104 105

C 102 90 87 105 105 112 115 111 105 104 106 102

Biết rằng doanh thu của các siêu thị có phân phối chuẩn và phương sai về doanh thu của các siêu thị
bằng nhau.
1. Ước lượng doanh thu bình quân một tháng của mặt hàng sữa tươi Vinamlk ở siêu thị B với
độ tin cậy 95%
2. Hãy kiểm định nhận định trên với α = 0.05
ĐỀ THI 2
Câu 1: Có tài liệu về tốc độ chu chuyển vốn lưu động của một số doanh nghiệp TM năm
2019 như sau:
Doanh nghiệp A B C D E F
Tốc độ chu chuyểnVLĐ (vòng) 4,0 4,6 4,2 4,5 4,0 4,3
Doanh thu thuần (tỷ đồng) 24 26 24 25 28 27
Biết rằng tốc độ chu chuyển vốn lưu động năm = Doanh thu thuần trong năm/ vốn lưu động
bình quân trong năm
1. Tính vốn lưu động bình quân một của hàng
2. Ước lượng tốc độ chu chuyển vốn lưu động của các DNTM với độ tin cậy 95%
3. Kiểm định nhận định cho rằng tốc độ chu chuyển vốn lưu động bình quân là không
quá 4,2 vòng với mức ý nghĩa 5%. Biết rằng tốc độ chu chuyển vốn LĐ của các DN có
phân phối chuẩn
Câu 2: Một doanh nghiệp cho biết tình hình lợi nhuận thời kỳ 20011-2019 như sau.
1.

Giai đoạn 2011-2014 2014-2019


Số năm 3 5
Tốc độ tăng trung bình
-2 +7
một năm về lợi nhuận (%)
2.

Biết rằng lợi nhuận năm 2011 là 14 tỉ đồng 3.

1. Hãy xác lợi nhuận năm 2014.


2. Hãy xác định tốc độ tăng trung bình một năm giai đoạn 2011-2019 về lợi nhuận của doanh
nghiệp.
Câu 3: Có dữ liệu mẫu về một số cửa hàng của một DN như sau:
Doanh số (tỷ đ) 36 57 28 72 65 84 96
Tỷ suất lợi nhuận 20 22 15 24 23 26 25
(%)
¿

Cho biết Y i =13 , 42+0 , 14 X i và TSS = 82,86


1. Xác định hệ số xác định R2 và giải thích ý nghĩa
2. Cho biết ý nghĩa của hệ số góc. Nếu doanh số giảm 2 tỉ đồng, thì tỷ suất của các cửa hàng
thay đổi như thế nào?
ĐỀ THI 3
Câu 1: Có dữ liệu về tuổi nghề và tiền lương của 7 công nhân được chọn ngẫu nhiên ở ngành dược
phẩm của Việt Nam như sau:
Công nhân 1 2 3 4 5 6 7
Tuổi nghề (năm) 22 15 12 25 11 4 2
Tiền lương (tr đồng/tháng) 11 9 7 13 8 5 3
Biết rằng tuổi nghề và tiền lương công nhân của ngành dược phẩm có phân phối chuẩn.
1. Hãy ước lượng tuổi nghề trung bình của công nhân ngành dược phẩm với độ tin cậy 95%.
2. Hãy so sánh độ phân tán của tuổi nghề và tiền lương.
Câu 2: Một công ty thực phẩm thực hiện một nghiên cứu để cải tiến sản phẩm. 7 khách hàng được
chọn ngẫu nhiên để dùng thử sản phẩm đang bán và 8 khách hàng được chọn ngẫu nhiên để dùng
thử sản phẩm cải tiến. Điểm đánh giá mức độ ưa thích trên thang điểm 100 của các khách hàng thu
được trong bảng sau:
Điểm cho sản phẩm đang bán 55 45 54 65 70 74 79 -
Điểm cho sản phẩm cải tiến 59 68 73 69 72 87 94 98
1. Mẫu trên là mẫu cặp hay mẫu độc lập. Vì Sao?
2. Hãy sử dụng kiểm định phi tham số thích hợp để kiểm định nhận định cho rằng khách hàng thích
sản phẩm cải tiến hơn sản phẩm đang bán với α=5%.

Câu 3: Có sản lượng của một công ty sản xuất như sau:
Sản lượng (tấn)
Quý
2013 2014 2015 2016
I 333 332 329 331
II 286 289 288 282
III 488 492 493 494
IV 162 160 164 165
1. Tính chỉ số thời vụ giản đơn về sản lượng của công ty.
2. Vẽ đồ thị biểu diễn chỉ số thời vụ về sản lượng của công ty và cho nhận xét.
ĐỀ THI 4
Câu 1: Số khách hàng đếm được tại một số thời điểm vào buổi sáng của một quán cà phê như sau:
lúc 6h có 30 khách, lúc 7h có 34 khách, lúc 8h có 25 khách, lúc 9h có 25 khách, lúc 10h có 15
khách, lúc 11h có 5 khách.
1. Hãy vẽ biểu đồ mô tả sự biến động số lượng khách hàng trong thời gian cao điểm từ 6h đến 11h
của quán cà phê.
2. Hãy xác định số khách trung bình trong buổi sáng từ 6h đến 11h của phòng khám.
Câu 2: Có dữ liệu về sản lượng của một doanh nghiệp như sau (đvt: tấn)
Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Sản lượng 27 36 34 38 41 39
1. Với α = 0,3 dự báo sản lượng của doanh nghiệp vào năm 2018 theo phương pháp san bằng mũ
giản đơn.
2. Cho biết sai số dự đoán của dự đoán trên.
Câu 3: Có dữ liệu về giá trị hóa đơn (100 nghìn đồng) của 50 khách hàng được chọn ngẫu nhiên
đơn giản tại siêu thị A năm 2017 như sau:

15 37 24 35 41 18 33 51 28 58
25 9 13 28 34 24 35 32 32 21
7 12 38 27 48 16 27 24 24 29
15 48 22 35 37 36 25 29 36 37
38 53 19 48 42 27 20 36 25 30
Cũng tại siêu thị A, vào năm 2016 dữ liệu điều tra một mẫu ngẫu nhiên đơn giản 70 khách hàng cho
thấy tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên chỉ chiếm 10%.
1. Hãy kiểm định nhận định cho rằng tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên của
năm 2017 không cao hơn năm 2016 (α = 5%).
2. Hãy ước lượng sự khác biệt về tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên giữa
2017 và 2016 với độ tin cậy 99%.
ĐỀ THI 5
Câu 1: Có DL như sau về một DN:

Năm 2009 2010 2011 2012 2013


Tốc độ tăng giá thành liên hoàn (%) 5 4 6 3 2
Tốc độ tăng sản lượng liên hoàn (%) 12 10 7 5 11
1. Xác định tốc độ tang giá thành trung bình một năm giai đoạn 2008-2013
2. Xác định tốc độ phát triển sản lượng năm 2012 so với 2009
3. Hãy dự đoán CPSX năm 2014 bằng phương pháp san bằng mũ giản đơn với α =0,04.
Biết rằng CPSX năm 2013 là 6 tỷ đồng. (dựa trên dãy số thời gian CFSX 2008-2013)
Câu 2: Có dữ liệu như sau về một doanh nghiệp:
4.

Loại Đơn vị Đơn giá 2018 Lượng bán Tốc độ tăng lượng bán
hàng tính (1000đ) 2019 2019 so với 2018 (%)
- Áo Cái 300 35.000 +8
- Quần Cái 400 22.000 + 10
- Vải m 200 30.000 -7
5.

1. Hãy xác định lượng tăng tuyệt đối về lượng bán của quần từ 2018 đến 2019.
2. Hãy tính chỉ số lượng bán tổng hợp của cả 3 loại hàng.
Câu 3: Có dữ liệu về tiền lương (triệu đồng) của 30 công nhân được chọn ngẫu nhiên tại DN Y như
sau:
6 6.5 6.5 6.8 6.9 8 8.2 5.4 8.5 8.5
7.7 8.2 8.5 8.6 9.0 9.2 9.8 9 10 12
8 8 12 11 13 13 14 15 17 18
1. Với α = 0.01 hãy kiểm định nhận định cho rằng tiền lương bình quân của công nhân trong DN
không quá 9 triệu đồng
2. Với α = 0.01 hãy kiểm định nhận định cho rằng tỷ lệ công nhân có tiền lương trên 12 triệu đồng
của DN không quá 15%.
3. Với α = 0.01 hãy kiểm định nhận định cho rằng phương sai về tiền lương của DN khác 200
ĐỀ THI 6
Câu 1: Có DL như sau về một DN:

Năm 2009 2010 2011 2012 2013


Tốc độ tăng giá thành liên hoàn (%) 5 4 6 3 2
Tốc độ tăng sản lượng liên hoàn (%) 12 10 7 5 11
1. Xác định tốc độ tang giá thành trung bình một năm giai đoạn 2008-2013
2. Xác định tốc độ phát triển sản lượng năm 2012 so với 2009
3. Hãy dự đoán CPSX năm 2014 bằng phương pháp san bằng mũ giản đơn với α =0,04.
Biết rằng CPSX năm 2013 là 6 tỷ đồng. (dựa trên dãy số thời gian CFSX 2008-2013)
Câu 2: Có dữ liệu như sau về một doanh nghiệp:
4.

Loại Đơn vị Đơn giá 2018 Lượng bán Tốc độ tăng lượng bán
hàng tính (1000đ) 2019 2019 so với 2018 (%)
- Áo Cái 300 35.000 +8
- Quần Cái 400 22.000 + 10
- Vải m 200 30.000 -7
5.

1. Hãy xác định lượng tăng tuyệt đối về lượng bán của quần từ 2018 đến 2019.
2. Hãy tính chỉ số lượng bán tổng hợp của cả 3 loại hàng.
Câu 3: Có dữ liệu về giá trị hóa đơn (100 nghìn đồng) của 50 khách hàng được chọn ngẫu nhiên
đơn giản tại siêu thị A năm 2017 như sau:

15 37 24 35 41 18 33 51 28 58
25 9 13 28 34 24 35 32 32 21
7 12 38 27 48 16 27 24 24 29
15 48 22 35 37 36 25 29 36 37
38 53 19 48 42 27 20 36 25 30
Cũng tại siêu thị A, vào năm 2016 dữ liệu điều tra một mẫu ngẫu nhiên đơn giản 70 khách hàng cho
thấy tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên chỉ chiếm 10%.
1. Hãy kiểm định nhận định cho rằng tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên của
năm 2017 không cao hơn năm 2016 (α = 5%).
2. Hãy ước lượng sự khác biệt về tỉ lệ khách hàng có giá trị hóa đơn từ 4 triệu đồng trở lên giữa
2017 và 2016 với độ tin cậy 99%.
TÊN HỌC PHẦN: THỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾN- MÃ ĐỀ THI 09

Thời gian làm bài 75 phút

Câu 1: (…điểm) Có dữ liệu về thu nhập (Triệu đồng) của 50 khách hàng tại một siêu thị được chọn
ngẫu nhiên như sau:

5,25 5,25 5,42 6,45 6,55 6,55 6,55 7,85 7,90 7,90
7,92 8,25 8,25 8,25 8,25 8,45 9,45 9,45 9,45 9,90
9,90 10,75 10,75 11,75 11,75 11,92 13,92 13,98 14,90 15,00
15,25 15,50 18,50 18,50 18,50 19,50 19,50 19,50 20,70 22,00
22,50 27,50 28,50 28,00 29,50 30,50 30,50 36,50 37,50 40,50
1. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng phương pháp phân tổ đều
2. Hãy vẽ đồ thị phân phối dữ liệu đã được phân tổ và cho nhận xét.
Câu 2: (…điểm) Một nhà sản xuất muốn so sánh tác dụng của 3 loại quảng cáo: Quảng cáo A
(thiên về giá cả), quảng cáo B (thiên về chất lượng), quảng cáo C (thiên về tiện lợi) cho một loại
thức ăn đông lạnh. Một thực nghiệm được tiến hành trên 7 thành phố. Tại mỗi thành phố, người ta
chọn 3 cửa hàng, mỗi cửa hàng cho một loại quảng cáo một cách ngẫu nhiên. Doanh số bán tăng lên
trong một tháng sau khi quảng cáo (tính bằng triệu đồng) thu được như sau:

Thành phố Quảng cáo A Quảng cáo B Quảng cáo C


1 45 60 33
2 52 87 43
3 46 74 42
4 68 65 36
5 59 96 54
6 45 89 47
7 10 75 27
Hãy tiến hành một phân tích phương sai để so sánh hiệu quả của 3 loại quảng cáo với α = 0,05.
Doanh số các cửa hàng có phân phối chuẩn và phương sai về doanh số bán bằng nhau
Câu 3: (…điểm) Có tài liệu về doanh thu bán hàng theo từng quí qua các năm của một xí nghiệp
như sau (ĐVT: triệu đồng):

Quí Doanh thu ( triệu đồng)


2005 2006 2007 2008
I 75 80 80 85
II 263 298 421 430
III 324 366 440 450
IV 277 341 400 370
1. Tính chỉ số thời vụ giản đơn về doanh thu và nhận xét;
2. Vẽ đồ thị chỉ số thời vụ về doanh thu
TÊN HỌC PHẦN: THỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾN- MÃ ĐỀ THI 10
Thời gian làm bài 75 phút
Câu 1: (…điểm) Có dữ liệu về tiền lương tháng (triệu đồng) của một số công nhân được chọn
ngẫu nhiên tại DN Y năm 2019 như sau:

Tiền lương (triệu dồng) Số công nhân


4-8 15
8-10 10
10-12 10
12-14 9
1. Tính tiền lương bình quân 1 công nhân được điều tra
2. Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng tiền lương trung bình các công nhân DN Y
3. Xác định kích thước mẫu cần thiết để ước lượng tiền lương trung bình của toàn bộ công
nhân trong DN Y với độ tin cậy 95% và độ dài khỏang ước lượng không vượt quá 0,5 triệu
đồng
Câu 2: (…điểm) Vị giám đốc của một DN nước ngoài cho rằng phương pháp trả lương mới
người lao động có thu nhập cao hơn phương pháp trả lương cũ. Để kiểm tra vị giám đốc chọn
15 người lao động để điều tra về thu nhập của họ theo PP trả lương mới và và 15 người khác
để điều tra thu nhập cuả họ theo PP trả lương cũ kết quả như sau: (Triệu đồng)

Số thứ TN TN Người TN TN Người TN TN


tự PPC PPM LĐ PPC PPM LĐ PPC PPM
1 30 35 6 39 39 11 30 30
2 26 27 7 38 38 12 36 38
3 24 25 8 25 24 13 29 30
4 29 29 9 35 36 14 35 35
5 25 29 10 35 35 15 29 30
Biết rằng thu nhập của người lao động có phân phối xấp xỉ chuẩn và phương sai hai tổng thể
bằng nhau
Với α = 0.05 hãy kiểm định nhận định trên.
Câu 3: (…điểm) Có tài liệu về một doanh nghiệp như sau:
+ Doanh thu năm 2020 tăng 18% so với năm 2000
+ Số lao động bình quân năm 2020 là 80 người tăng 2 người so với năm 2000
Hãy cho biết tốc độ tăng năng suất lao động bình quân một năm thời kỳ trên
TÊN HỌC PHẦN: THỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾN- MÃ ĐỀ THI 03

Thời gian làm bài 75 phút


Câu 1: Có dữ liệu về tuổi nghề và tiền lương tháng của 10 công nhân được chọn ngẫu nhiên ở
một doanh nghiệp như sau:

Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tuổi nghề (năm) 12 15 13 11 6 4 7 6 5 11
Tiền lương (trđ) 9 8 7 8 5 4 9 5 7 8
1. Tính tuổi nghề và tiền lương trung bình của mỗi công nhân.
2. Tính hệ số tương quan.

Câu 2: Người ta cho rằng phương pháp sản xuất X cho năng suất cao hơn hoặc bằng phương
pháp sản xuất Y. Để kiểm tra, người ta chọn 15 công nhân để thử nghiệm. Kết quả như sau:

Công Năng suất ffsx Năng suất ffsx Công Năng suất ffsx Năng suất ffsx Y
nhân X (SP/giờ) Y (SP/giờ) nhân X (SP/giờ) (SP/giờ)
1 10 11
9 10 9
2 14 13
10 11 12
3 10 11
11 15 12
4 15 14
12 10 10
5 12 12
13 13 11
6 11 13
14 14 12
7 11 10
15 13 12
8 14 12
Biết rằng năng suất các công nhân có phân phối chuẩn. Hãy kiểm định nhận định trên với  =
0,05
Câu 3: Có tài liệu của một xí nghiệp chế biến X như sau:

Năm 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

Số lao động đầu năm(người) 32 32 30 34 30 32 30 34

Năng suất lao động (Tỷ 0.7 0.9 0.7 0.9 1.2 1.1 1.2 1.1
đồng/người)

1. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng hằng năm về năng suất lao động bình
2. Tính năng suất lao động bình quân một năm thời kỳ trên
TÊN HỌC PHẦN: THỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾN- MÃ ĐỀ THI 04

Thời gian làm bài 75 phút


Câu 1: Có tài liệu về tốc độ chu chuyển vốn lưu động của một doanh nghiệp gồm 6 cửa hàng năm
2019 như sau:

Cửa hàng A B C D E F

Tốc độ chu chuyểnVLĐ (vòng) 4.2 3.8 4.0 4.2 4.4 3.8

Vốn lưu động bq (tỷ đồng) 2.6 2.6 2.4 2.6 2.8 2.9

Biết rằng tốc độ chu chuyển vốn lưu động năm = Doanh thu thuần trong năm/ vốn lưu động bình
quân trong năm
1. Tính vốn lưu động bình quân một của hàng
2. Tính tốc độ chu chuyển vốn LĐ bình quân
3. Tính phương sai về tốc độ chu chuyển vốn LĐ theo các công thức khác nhau
Câu 2: Có tài liệu về 180 CN ở một doanh nghiệp được phân tổ kết hợp như sau:
Trình độ Năng suất (SP/giờ)
Học vấn Dưới 10 10-15 15+ Cộng
THCS 30 32 28 90
THPT 38 44 20 102
CĐ 20 18 16 54
ĐH 6 12 14 32
Cộng 94 106 78 278
Kiểm định nhận định cho rằng năng suất lao động và trình độ học vấn có mối quan hệ với nhau với
a = 0,05
Câu 3: Có DL như sau về một DN: (ĐVT %)

Năm 2009 2010 2011 2012 2013


Tốc độ tăng giá thành liên hoàn 5 4 3 3 -2
Tốc độ tăng sản lượng liên hoàn 12 10 7 5 2
6. Xác định tốc độ tăng giá thành trung bình một năm giai đoạn 2008-2013
Xác định tốc độ phát triển sản lượng năm 2012 so với 2009

TÊN HỌC PHẦN: THỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾN- MÃ ĐỀ THI 05


Thời gian làm bài 75 phút
Câu 1: Có dữ liệu giá cho thuê của một số căn hộ như sau: (trđ)
7.0 7.0 8.0 8.0 8.0 8.3 8.3 8.3 8.3 9.0
9.5 9.5 9.5 9.5 10 10 10 10 12 12
12.5 12.5 12.5 12.5 12.5 13 13 13 13 13
13 13 13 13.5 13.5 13.5 13.5 14 14 14
14.5 14.5 14.5 14.5 15 15 15 18 18 18
19 19 19 20 20 20 22 22 22 22
1. Tính tứ phân vị về giá cho thuê của các căn hộ
2. Vẽ biểu đồ hộp và nhận xét
Câu 2: Có dữ liệu điều tra ngẫu nhiên về thu nhập của 50 lao động trong DN nước ngoài: (triệu
đồng)
Thu nhập 18 19 22 25 29 32 38
Số công nhân 2 5 12 19 8 3 1
Hãy kiểm định nhận định cho rằng thu nhập bình quân của lao động trong DN nước ngoài không
dưới 25 triệu đồng với α = 0.05
Câu 3: Cửa hàng ô tô thực hiện quảng cáo bán hàng đặc biệt kéo dài trong 1 tuần. Trong chiến dịch
quảng cáo thực hiện chạy 1 hoặc nhiều quảng cáo truyền hình trong các ngày trong tuần. Dữ liệu
mẫu thu được về doanh số bán hàng được thể hiện dưới đây:
Số QC truyền hình (x) Doanh số bán (trđ) (y)
1 150
3 240
2 190
1 160
3 270
2 220
1. Xác định hàm hồi qui tuyến tính mẫu
2. Giải thích ý nghĩa của hệ số góc và hệ số chặn

TÊN HỌC PHẦN: THỐNG KÊ KINH DOANH VÀ KINH TẾN- MÃ ĐỀ THI 06


Thời gian làm bài 75 phút

Câu 1: Có tài liệu điều tra ngẫu nhiên về doanh thu của 50 doanh nghiệm thương mại ở Đà Nẵng
năm 2020 liệt kê dưới đây theo thứ tự tăng dần. (tỷ đồng)
420 420 425 425 440 440 450 450 450 470
470 490 500 500 550 560 570 590 590 600
600 600 650 650 650 660 660 660 670 680
690 690 690 700 700 720 720 750 750 750
750 750 750 750 750 800 800 800 800 800

Biết = 31200 và s = 125.336


Tính hệ số Skewness và nhận xét
Câu 2: Có điểm đánh giá về mức độ hài lòng của 8 khách hàng được chọn ngẫu nhiên về hai kiểu
dáng xe thử nghiệm trên thang điểm 100 như sau:
Vận dụng phương pháp kiểm định Willcoxon kiểm định giả thuyết cho rằng kiểu A được ưa thích
bằng hoặc hơn kiểu B với a = 0,05.
Khách hàng Điểm kiểu A Điểm kiểu B
1 80 90
2 90 80
3 60 70
4 50 90
5 70 90
6 60 60
7 80 70
8 70 80
Câu 3: Có dữ liệu về DN Y như sau: (ĐVT %)

Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020


Tốc độ tăng giá bán liên hoàn 2 2 -1 -2 3 5
Tốc độ tăng doanh thu liên hoàn 3 4 5 3 5 -1
4. Hãy xác định tốc độ tăng giá bán trung bình một năm
Hãy dự báo doanh thu của doanh nghiệp năm 2021 bằng phương pháp san bằng mũ giản đơn với α
= 0.4. Biết rằng doanh thu năm 2020 là 10 tỷ đồng (Dựa trên dãy số thời gian về doanh thu 2015-
2020)

You might also like