Professional Documents
Culture Documents
X4 - Đề Số 01 Ôn Thi Học Kì 1 Toán 11
X4 - Đề Số 01 Ôn Thi Học Kì 1 Toán 11
A. u3 = 4. B. u3 = 7. C. u3 = 2. D. u3 = −5.
Câu 2. Cho điểm M trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên.
Khi đó số đo của góc lượng giác ( OA, OM ) là
A. 30° + k180°, k ∈ .
B. 30° + k 360°, k ∈ .
C. −30° + k180°, k ∈ .
D. −30° + k 360°, k ∈ .
Câu 3. Cho dãy ( un ) có lim un = 3, dãy ( vn ) có lim vn = −5. Khi đó lim ( un .vn ) = ?
A. 15. B. −15. C. 5. D. 3.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau.
A. Hai đường thẳng C ′D′ và AB chéo nhau.
B. Hai đường thẳng A′D′ và BC chéo nhau.
C. Hai đường thẳng AD và B′C ′ song song với nhau.
D. Hai đường thẳng AB và B′C ′ song song với nhau.
Câu 5. Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b, có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a và song song với b ?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = cot x là
π
A. \ {kπ , k ∈ } . B. \ π + k , k ∈ .
2
C. \ {π + k 2π , k ∈ } . D. \ {2kπ , k ∈ } .
A. 1. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 11. Cho phương trình cos 3 x + 4 cos x − 2 =0. Bằng cách đặt t = cos x thì phương trình đã
cho trở thành phương trình nào sau đây:
Câu 13. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′. Mặt phẳng ( ABCD ) song song với mặt phẳng nào dưới
đây?
A. ( CDD′C ′ ) . B. ( A′B′C ′D′ ) . C. ( ABB′A′ ) . D. ( ACC ′A′ ) .
( −2 )
n
4 2 4 2
A. − . B. . C. . D. − .
9 9 9 9
Câu 15. Cho dãy số ( un ) có un =−9n + 22. ( un ) là cấp số cộng có công sai bằng
9n 9
( −1) un 9 ( n + 9 ) .
n
A. un = . B. un = . C. un = . D. =
11 11n
1
Câu 19. Kết quả của giới hạn lim − là
x →( −5 ) x+5
A. 1. B. 0. C. +∞. D. −∞.
Câu 20. Hàm số nào sau đây liên tục trên ?
A. f ( x ) =
−4 x 3 + 4 x − 1. B. f ( x ) = x .
4x −1
C. f ( x ) = . D. f ( x ) = tan x.
x +1
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm
SC. Giao điểm I của đường thẳng AM và mặt phẳng ( SBD ) là:
π π
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng − ; ?
3 6
A. y = cos x. B. y = cot 2 x. C. y = sin x. D. y = cos 2 x.
x2 −1
khi x ≠ −1
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) = x + 1 . Khẳng định nào trong các khẳng định sau sai?
−2 khi x = −1
an 2 − 3n 2
Câu 25. Tìm a để lim = .
9n 2 + 5 3
A. a = 4. B. a = 6. C. a = 8. D. a = 9.
4 Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
( P ) //d
A. ( P ) và ( Q ) là 2 mặt phẳng phân biệt mà thì ( P ) // ( Q ) .
( Q ) //d
d // ( P )
B. d và d ′ là 2 đường thẳng phân biệt mà thì d //d ′.
d ′ // ( P )
d // ( P )
C. Nếu thì d // ( Q ) .
( Q ) // ( P )
( P ) // ( R )
D. Nếu ( P ) và ( Q ) phân biệt thỏa mãn thì ( P ) // ( Q ) .
( Q ) // ( R )
Câu 27. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi
O, O1 lần lượt là tâm của ABCD, ABEF ; M là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây
sai?
π
Câu 28. Nghiệm của phương trình sin − x + 1 =0 là
3
5π 7π
A. x = + kπ , k ∈ . B. x = + k 2π , k ∈ .
6 6
5π 7π
C. x = + k 2π , k ∈ . D. x =
− + kπ , k ∈ .
6 6
u 1;=
= u2 1
Câu 29. Cho dãy số ( un ) thỏa mãn 1 . Giá trị của u6 là:
u
n u
= n −1 + u n−2 , n ≥ 3
A. 8. B. 5. C. 13. D. 3.
Câu 30. Cho cấp số nhân ( un ) có= u4 54. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
u1 2,=
11
u22 − u23 + u5 =
Câu 32. Một cấp số cộng ( un ) có Công sai của cấp số cộng đó là
u4 + u6 = 28.
A. d = 5. B. d = 4. C. d = 3. D. d = 2.
A. I = −1. B. I = 0. C. I = +∞. D. I = 1.
x2 − x + 2x a a
Câu 34. Biết lim = , với là phân số tối giản, a ∈ , b ∈ + . Tính a + b.
x →−∞ 3− 4 x b b
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (α ) qua BD và
song song với SA, mặt phẳng (α ) cắt SC tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. SK = KC. B. SK = 2 KC. C. SK = 3KC. D. SK = KC.
2
Phần tự luận (3 điểm)
u + 2u2 =19
Câu 36. (0,5 điểm) Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn 1 . Tính tổng 2023 số hạng đầu
10
u5 − u3 =
của cấp số cộng này.
3n 2 − 2n + 5
Câu 37. (0,5 điểm) Tính các giới hạn sau: lim .
4n 2 + 7
Câu 38. (2 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang có AD //BC , AD > BC.
Gọi G, H lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và tam giác SAD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng: ( SAB ) và ( SCD ) , ( SAD ) và ( SBC ) .
b) Chứng minh GH // ( SBD ) .
6 Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B B C A A A C C B B D B C D A A D D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A C B C B D D C A A A C A A D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN TỰ LUẬN
Câu 36: Công thức tổng quát của cấp số cộng là: un =u1 + d ( n − 1) .
u2= u1 + d
u1 + 2u1 + 2d = 19 3u +
= 2d 19 =
u 3
Khi đó: u=
3 u1 + 2d . Ta có: ⇔ 1 ⇔ 1 .
u= u + 4d u1 + 4d − u1 − 2d==10 2d 10 = d 5
5 1
n 2u1 + ( n − 1) d
Vậy tổng 2023 số hạng đầu của cấp số
= cộng này là: S = 10232334.
2
2 5
2 3− + 2
3n − 2n + 5 n n 3
Câu 37: Ta có lim= lim
= .
2
4n + 7 7 4
4+ 2
n
Câu 38: a) Gọi E là giao điểm của AB và CD. Gọi
( SAB ) ∩ ( SCD ) =
d.
E ∈ AB ⇒ E ∈ ( SAB )
Ta có: ⇒ E ∈ d . Dễ thấy S ∈ d nên
E ∈ CD ⇒ E ∈ ( SCD )
d ≡ SE. Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD )
là đường thẳng SE.
Gọi ( SAD ) ∩ ( SBC ) =
d ′. Dễ thấy S ∈ d ′.
AD ⊂ ( SAD )
Vì BC ⊂ ( SBC ) nên AD // d ′. Vậy d ′ là đường thẳng qua S và song song với AD.
AD // BC
b) Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và AD. Vì G và H lần lượt là trọng tâm của
SG SH 2
∆SAB và ∆SAD nên = = . Do đó GH // IJ .
SI SJ 3
Ngoài ra IJ là đường trung bình của tam giác ABD nên IJ // BD. Do đó GH // BD.
BD ⊂ ( SBD )
Mà ⇒ GH // ( SBD ) .
G ∉ ( SBD )