You are on page 1of 4

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


1
A. lim  0 . B. lim q n  0 .
n
C. lim n k   . D. lim c  0 (c là hằng số).
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin 2a  2sin a cos a . B. cos 2a  2sin a cos a .
C tan 2a  2 tan a cot a . D. cot 2a  2cot a tan a .
x2
Câu 3: Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x2
A. x  1. B. x  1. C. x  2. D. x  2.
1
Câu 4: Cho dãy số  un  là một cấp số nhân với u1  ; q  2 . Năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân là
2
1 1
A. ;1; 2; 4;8 . B. ;  1; 2;  4;8 .
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
C. ;  ; ;  ; . D. ; ; ; ; .
2 4 8 16 32 2 4 8 16 32
Câu 5: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng quy. C. Song song. D. Thẳng hàng.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với
mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một đường thẳng song song với
mặt phẳng đó.
1
Câu 7: lim bằng
x2 x2

1
A. 0 . B.  . C.  . D.  .
2

Câu 8: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 9: Phương trình tan x  3 có tập nghiệm là
     
A.   k 2 , k    . B.  . C.   k , k    . D.   k , k    .
3  3  6 
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
4 
Câu 11: Cho cos x  với 0  x  . Tính tan x .
7 2
33 33 33 33
A. . B. . C. . D.  .
4 4 16 4
Câu 12: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?
2
A. y  x5  3 x 2 . B. y   1. C. y  x  2. D. y  cot x.
x
Câu 13: Cho lim f  x   L và lim g  x   M . Công thức nào sau đây sai?
x  x0 x  x0

f  x L
A. lim  f  x   g  x    L  M . B. lim  .
x  x0 x  x0 g  x M
C. lim  f  x   g  x    L  M . D. lim  f  x  .g  x    L.M .
x  x0 x  x0

1
Câu 14: Giải phương trình cot(4 x  200 ) 
3
A. x  200  k .450 , k  . B. x  300  k .450 , k  .
C. x  200  k .900 , k  . D. x  350  k .900 , k  .
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.
Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số liên tục trên  ; 4 
C. Hàm số liên tục trên 1;   
D. Hàm số liên tục trên 1; 4 
Câu 16: Số hạng thứ 20 của cấp số cộng  un  bằng 135 và số hạng thứ 35 bằng 240 . Tìm số hạng thứ 90
của cấp số cộng đó.
A. u90  185. B. u90  632. C. u90  625. D. u90  652.

Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  1  2 cos3x .

A. M  3, m  1 . B. M  0 , m  2 . C. M  1, m  1 . D. M  2 , m  2 .

Câu 18: Phép chiếu song song biến ABC thành ABC  theo thứ tự đó. Vậy phép chiếu song song nói
trên, sẽ biến trung điểm M của cạnh BC thành
A. trung điểm M  của cạnh BC  . B. trung điểm M  của cạnh AC  .

C. trung điểm M  của cạnh AB . D. trung điểm M  của cạnh BC .


Câu 19: Tính lim   n 4  50 n  11 .
A.  . B.  . C. 1 . D. 1 .
2n  3n
Câu 20: Tính lim .
2n  1
3
A.  . B. 0 . C.  . D. .
2
Câu 21: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật
B. Đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ song song với nhau
D. Hình lăng trụ có hai đáy nằm trên 2 mặt phẳng song song
 x 2  3x  1 khi x  2
Câu 22: Cho hàm số: f  x    , tìm lim f  x  .
5 x  3 khi x  2 x 2

A. 1 B. 11 C. 7 D. 13

Câu 23: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng. Biết rằng bán kính bánh xe máy
bằng 25cm. Độ dài quãng đường xe gắn máy đi được trong thời gian 3 phút là bao nhiêu
A. 27000 cm B. 90000 cm C. 4500 cm D. 13500 cm

2x  3
Câu 24: Tính giới hạn lim
x 
2x2  3
1 1
A. . B.  . C. 2. D.  2 .
2 2

4x 1 1
Câu 25: Tính giới hạn lim .
x 0 x 2  3x
2 2 4
A.  . B. . C. . D. 0 .
3 3 3
Câu 26: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng  0;1 ?
B.  x  1  x 7  2  0. C. 3 x 4  4 x 2  5  0.
5
A. 2 x 2  3 x  4  0. D. 3 x 2017  8 x  4  0.

Câu 27: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của SA, SB và SD Khẳng định nào sau đây sai?
A.  MNP  / /  ABCD  . B.  MNP  / /  SCD  .
C. MN / /  ABCD  . D. NP / /  ABCD  .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC
Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. MN//(SAD) B. MN//(SAC)
C. MN//(SBC) D. MN//(ABCD)

Câu 29: Tính lim  n 2  2n  3  n . 


A. 1 . B. 1 . C. 0 . D.  .
u1  1
Câu 30: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Giá trị của n để un  2023n  2024  0 là
un 1  un  2n  1, n  1
A. n  2023 B. Không có n C. n  1 D. n  2024
x 4
2 2018
Câu 31: lim2018 bằng
x 2 x  22018
A. 22018 B. 2 C. 22019 D. 
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của AB và CD , gọi G là trọng tâm của tam
giác BCD . Giao tuyến của mặt phẳng  ACD  và  GAB  là
A. AM . B. AN . C. MN . D. GM .

x 2  ax  b 3
Câu 33: Cho lim   a, b    . Tổng S  a 2  b 2 bằng:
x2 x 4
2
4
A. S  1 B. S  10 C. S  5 D. S  4
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn  20;20 để lim
x 
 
4 x 2  3 x  2  mx  1  

A. 21 B. 22 C. 18 D. 41
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm
của các cạnh BC , CD và SA. Mặt phẳng  MNP  cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là hình gì
A. Lục giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Tam giác
 x2  1 
Câu 36: Biết rằng lim   ax  b   5 . Tính tổng a  b
x 
 x2 
A.5 B.7 C.8 D.6
f ( x)  1 xf ( x)  1
Câu 37: Cho lim  1 . Tính I  lim
x 1 x 1 x 1 x 1
A. I  2 B. I  2 C. I  4 D. I  4

PHẦN II: TỰ LUẬN


Câu 1: Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình
thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10 , bậc 2 từ số thứ
11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30 ,…. Bậc 1 có giá là 800 đồng/ 1 số, giá của mỗi số ở bậc
thứ n  1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong
tháng 1 , hỏi tháng 1 ông A phải đóngbao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng
phần trăm).

 3 x  2  2x 1
 khi x  1
Câu 2: Tìm m để hàm số f  x    x 1 liên tục trên 
3m  2 khi x  1

Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA và CD .
a) Chứng minh rằng  OMN    SBC  .
b) Gọi I là trung điểm của SD, J là một điểm trên  ABCD  và cách đều AB , CD .
Chứng minh rằng IJ   SAB  .

You might also like