You are on page 1of 32

Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp.

Hồ Chí Minh
TRUNG TÂM TIN HỌC

Excel
CSDL & Thống kê với lệnh DataTable
Phòng chuyên môn

2014
Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu trên Excel

 Khái niệm

 Các dạng vùng tiêu chuẩn

 Lọc dữ liệu tự động

 Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn

 Rút trích dữ liệu

 Hàm thống kê liên quan đến CSDL

2. Thống kê với lệnh Data Table

04/08/2015 2
1.1. Khái niệm:
 Vùng Database -> A2:L12
● Là vùng Dữ Liệu bao gồm ít nhất là 2 dòng
● Dòng đầu tiên gọi là dòng tiêu đề (Field Name)
● Các dòng còn lại gọi là dòng dữ liệu (Record)

04/08/2015 3
1.1. Khái niệm (tt):

 Vùng Criteria: Là vùng chứa điều kiện để lọc,


trích, xoá, … dữ liệu.
 Vùng Extract to: Là vùng chứa các mẫu tin thoả mãn
điều kiện của vùng Database sau khi thực hiện thao
tác trích.

04/08/2015 4
Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu trên Excel

 Khái niệm

 Các dạng vùng tiêu chuẩn

 Lọc dữ liệu tự động

 Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn

 Rút trích dữ liệu

 Hàm thống kê liên quan đến CSDL

2. Thống kê với lệnh Data Table

04/08/2015 5
1.2. Các dạng vùng tiêu chuẩn :

 Vùng tiêu chuẩn kiểu nhãn:


 Gồm ít nhất là 2 dòng.
 Dòng đầu tiên gọi là dòng tiêu đề. Giống
với tiêu đề của Database.
 Dòng còn lại là phép toán so sánh và giá
trị so sánh.

04/08/2015 6
1.2. Các dạng vùng tiêu chuẩn (tt)

Ví dụ 1: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện


Số con >= 2 Copy H2

Ví dụ 2: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Mã Copy B2


NV bắt đầu là SX

04/08/2015 7
1.2. Các dạng vùng tiêu chuẩn (tt)

Ví dụ 3: Tạo vùng tiêu chuẩn theo Copy H2,G2


điều kiện Số con là 2 và có Mã KT
là A

Ví dụ 4: Tạo vùng tiêu chuẩn theo Copy H2,G2


điều kiện Số con là 2 hoặc có Mã
KT là A

Ví dụ 5: Tạo vùng tiêu chuẩn theo


điều kiện Mã KT là A và B và có Số Copy H2,G2
con là 2

04/08/2015 8
1.2. Các dạng vùng tiêu chuẩn (tt)

 Vùng tiêu chuẩn công thức: Gồm có 2 dòng 1 cột.


 Dòng đầu tiên gọi là dòng tiêu đề. Khác với các tiêu đề của vùng Database.
 Dòng còn lại là biểu thức lý luận được viết cho dòng dữ liệu đầu tiên.

Ví dụ 1: Tạo vùng tiêu chuẩn theo


điều kiện Số con là 2

Ví dụ 2: Tạo vùng tiêu chuẩn theo


điều kiện Mã KT là A

04/08/2015 9
1.2. Các dạng vùng tiêu chuẩn (tt)

Ví dụ 3: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Mã NV bắt đầu là SX

Ví dụ 4: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Số con là 2 và có Mã KT là A

Ví dụ 5: Tạo vùng tiêu chuẩn theo điều kiện Mã KT là A và B và có Số con là 2

04/08/2015 10
Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu trên Excel

 Khái niệm

 Các dạng vùng tiêu chuẩn

 Lọc dữ liệu tự động

 Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn

 Rút trích dữ liệu

 Hàm thống kê liên quan đến CSDL

2. Thống kê với lệnh Data Table

04/08/2015 11
1.3. Lọc dữ liệu tự động
Hiển thị các dòng dữ liệu thoả mãn điều kiện.
 Chọn dòng tiêu đề của vùng Database

 Chọn tab Data\Sort & Filter  Filter

Click chọn các giá trị cần lọc trên các


cột tiêu đề

Hoặc lập điều kiện lọc trong phần


Number/Text Filters

04/08/2015 12
Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu trên Excel

 Khái niệm

 Các dạng vùng tiêu chuẩn

 Lọc dữ liệu tự động

 Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn

 Rút trích dữ liệu

 Hàm thống kê liên quan đến CSDL

2. Thống kê với lệnh Data Table

04/08/2015 13
1.4. Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn
 Thao tác:
 Chuẩn bị: Vùng Database. Đặt tên CSDL
 Tạo vùng Criteria. Đặt tên DKL1
 Chọn Tab Data \Sort & Filter  Advanced
 Xuất hiện hộp thoại Advanced Filter

04/08/2015 14
1.4. Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn (tt)

Phần Action: chọn Filter the list, in-place

Chọn hoặc gõ tên vùng Database: List range

Chọn hoặc gõ tên vùng Criteria: Criteria range

04/08/2015 15
1.4. Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn (tt)

Vùng Databasse
Vùng Criteria
Kết quả sau khi lọc

04/08/2015 16
Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu trên Excel

 Khái niệm

 Các dạng vùng tiêu chuẩn

 Lọc dữ liệu tự động

 Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn

 Rút trích dữ liệu

 Hàm thống kê liên quan đến CSDL

2. Thống kê với lệnh Data Table

04/08/2015 17
1.5. Rút trích dữ liệu
 Ý nghĩa
Là việc sao chép các dòng dữ liệu trên bảng tính thoả mãn một
điều kiện nào đó
 Thao tác:
 Chuẩn bị: Vùng Database. Đặt tên CSDL
 Vùng Criteria. Đặt tên DKT1
 Và vùng Extract to. Đặt tên VT1

04/08/2015 18
1.5. Rút trích dữ liệu (tt)
 Chọn Tab Data\Sort & Filters  Advanced
 Xuất hiện hộp thoại Advanced Filter

Phần Action: chọn Copy to another location


Chọn hoặc gõ tên vùng Database vào  List range

Chọn hoặc gõ tên vùng Criteria vào  Criteria range


Chọn hoặc gõ tên vùng Extract to vào  Copy to

04/08/2015 19
1.5. Rút trích dữ liệu (tt)

Vùng Databasse

Vùng Criteria
Kết quả sau khi trích

04/08/2015 20
Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu trên Excel

 Khái niệm

 Các dạng vùng tiêu chuẩn

 Lọc dữ liệu tự động

 Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn

 Rút trích dữ liệu

 Hàm thống kê liên quan đến CSDL

2. Thống kê với lệnh Data Table

04/08/2015 21
1.6. Hàm thống kê liên quan đến CSDL

Cú pháp chung:

Tên hàm ( Database , field , Criteria )


Bao gồm các hàm: DCOUNT, DCOUNTA, DSUM, DMIN,
DMAX, DAVERAGE,…

 Database : vùng cơ sở dữ liệu


 Field: địa chỉ ô tiêu đề hoặc số thứ tự của cột cần thống kê
 Criteria: vùng tiêu chuẩn

04/08/2015 22
1.6. Hàm Database (tt)

Ví dụ 1: Tổng số nhân viên có Mã KT là A và có số con >2

04/08/2015 23
1.6. Hàm Database (tt)

Ví dụ 2: Tổng số con của nhân viên có Mã KT là A và có số con >2

04/08/2015 24
Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu trên Excel

 Khái niệm

 Các dạng vùng tiêu chuẩn

 Lọc dữ liệu tự động

 Lọc dữ liệu theo vùng tiêu chuẩn

 Rút trích dữ liệu

 Hàm thống kê liên quan đến CSDL

2. Thống kê với lệnh Data Table

04/08/2015 25
2.Thống kê với lệnh Data Table
 Công dụng: Tính giá trị cho một vùng có công thức tính toán giống nhau
 Table 1 biến: Các ô trong vùng table sẽ được tính theo công thức tại dòng
đầu tiên của table hay cột đầu tiên của table

Ví dụ: Thống kê sô lượng và thành tiền theo tên hàng

04/08/2015 26
2.Thống kê với lệnh Data Table (tt)
Ví dụ: Thống kê sô lượng và thành tiền theo tên hàng

B1: Lập công thức chung tại 2 ô G4 và H4. Ở đây ta dùng hàm Database để tính toán nên
phải lập vùng tiêu chuẩn chứa điều kiện đó là 2 ô F12:F13.
Công thức tại ô G4 (Số Lượng) là =DSUM(A3:D35,C3,F12:F13)
Công thức tại ô H4 (Thành Tiền) là =DSUM(A3:D35,D3,F12:F3)
B2: Quét khối vùng table F4:H8, chọn Data\Data Tools\ What-If Analysis\DataTable. Trong cửa
sổ Data Table. Do biến để theo cột nên tại dòng Column input cell ta chọn ô $F$13. Click OK.

04/08/2015 27
2.Thống kê với lệnh Data Table (tt)
 Table 2 biến: Các ô trong vùng table sẽ được tính theo công thức tại ô góc
trên bên trái của table
 Ví dụ: Thống kê thành tiền
theo mã kho và mã vật tư
B1: Lập công thức chung tại ô
A41. Ở đây ta dùng hàm
Database để tính toán nên phải
lập vùng tiêu chuẩn chứa điều
kiện đó là vùng F42:G43. Công
thức tại ô A41 là =
DSUM(A1:F37,F1,F42:G43)
B2: Quét khối vùng table
A41:D47, chọn Data\Data Tools\
What-If Analysis\DataTable. Do
Ma Vat Tu là biến theo cột nên tại
Column input cell chọn ô $G$43.
Do Ma Kho là biến theo dòng nên
tại Row input cell chọn ô $F$43.
Click OK
04/08/2015 28
2.Thống kê với lệnh Data Table (tt)
 Sử dụng hàm Database làm công thức chung và vùng tiêu chuẩn dạng
công thức
 Ví dụ: Thống kê thành tiền theo
mã kho và mã vật tư
B1: Lập vùng tiêu chuẩn chứa điều kiện
dạng công thức đó là vùng F45:F46.
Công thức tại ô A41 là =
DSUM(A1:F37,F1,F45:G46)
B2: Quét khối vùng table A41:D47, chọn
Data\Data Tools\ What-If
Analysis\DataTable. Do Ma Vat Tu là biến
theo cột nên tại Column input cell chọn ô
$G$42.
Do Ma Kho là biến theo dòng nên tại Row
input cell chọn ô $F$42.
Click OK
=AND(A2=$F$42,B2=$G$42)
Chú ý: địa chỉ ô xác định làm Row
input và Column input phải là tuyệt
đối

04/08/2015 29
2.Thống kê với lệnh Data Table (tt)
 Sử dụng hàm Sumifs làm công thức chung
 Ví dụ: Thống kê thành tiền
theo mã kho và mã vật tư
B1: Công thức tại ô A41 là =
=SUMIFS(F2:F37,A2:A37,F42,B2:B3
7,G42)
Trong đó :
F2:F37 -> vùng tính tổng
A2:A37 -> vùng chứa tiêu chuẩn dòng
F42 -> Ô xác định làm biết dòng
B2:B37 -> vùng chứa tiêu chuẩn cột
G42 -> Ô xác định làm biến cột
B2: Quét khối vùng table A41:D47, chọn
Data\Data Tools\ What-If
Analysis\DataTable. Do Ma Vat Tu là biến
theo cột nên tại Column input cell chọn ô
$G$42.
Do Ma Kho là biến theo dòng nên tại Row
input cell chọn ô $F$42.
Click OK

04/08/2015 30
2.Thống kê với lệnh Data Table (tt)
 Sử dụng Công thức mảng làm công thức chung
 Ví dụ: Thống kê thành tiền
theo mã kho và mã vật tư
Công thức tại ô A41 là =
=SUM(IF((A2:A37=F42)*(B2:B37
=G42),F2:F37,0))
Trong đó :
F2:F37 -> vùng tính tổng
A2:A37 -> vùng chứa tiêu chuẩn
dòng
F42 -> Ô xác định làm biết dòng
B2:B37 -> vùng chứa tiêu chuẩn
cột
G42 -> Ô xác định làm biến cột

04/08/2015 31
Thảo luận

04/08/2015 32

You might also like