Professional Documents
Culture Documents
A. Nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền ngay vào tài khoản ****
nếu không muốn gặp những rắc rối liên quan tới bản thân
B. Nhận được tin nhắn trúng thưởng phần quà có giá trị
C. Nhận được thư điện từ từ địa chỉ lạ yêu cầu mở một tài liệu hoặc một
đường link đính kèm và thực hiện theo hướng dẫn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Những kẻ lừa đảo thường hướng tới việc?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức
mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt
dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng
lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể
vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
D. Đáp án khác
Câu 8: Nguyên tắc Dừng lại, không gửi là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức
mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt
dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng
lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể
vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
D. Đáp án khác
Câu 9: Nguyên tắc Kiểm tra ngay là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức
mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt
dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng
lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể
vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
D. Đáp án khác
Câu 10: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết
bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các
dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại.
Em có thể thực hiện nguyên tắc hãy chậm lại bằng cách?
A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 11: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết
bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các
dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại.
Em có thể thực hiện nguyên tắc kiểm tra ngay bằng cách?
A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ
khóa như " lừa đảo" hoặc " khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín
và tin cậy để nhờ hỗ trợ
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán
ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển khoản....... khi mà dịch vụ
chưa được thực hiện
Câu 12: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết
bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các
dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại.
Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?
A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ
khóa như " lừa đảo" hoặc " khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín
và tin cậy để nhờ hỗ trợ
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán
ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển khoản....... khi mà dịch vụ
chưa được thực hiện
Câu 13: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá
trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Hãy
chậm lại bằng cách?
A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình,
hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy
B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến
mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa
đảo
C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó
rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
D. Đáp án khác
Câu 14: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá
trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Kiểm
tra ngay bằng cách?
A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình,
hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy
B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến
mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa
đảo
C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó
rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
D. Đáp án khác
Câu 15: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá
trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng
lại, không gửi bằng cách?
A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình,
hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy
B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến
mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa
đảo
C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó
rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
D. Đáp án khác
Câu 16: Những cách nào sau đây là ứng xử cần thiết để phòng tránh
những rủi ro?
A. Hãy dành thời gian và đặt câu hỏi đề tránh bị dồn vào tình huống
xấu
B. Trao đổi với thầy cô giáo, người thân, bạn bè,... để được nghe ý kiến
tư vấn
C. Tìm cách liên hệ trực tiếp với người gửi để làm rõ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Khi bắt đầu sử dụng Internet là em bắt đầu trở thành?
A. Tạo thói quen tích cực trong các hành vi ứng xử của người dùng
B. Góp phần xây dựng môi trường lành mạnh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 21: Quy tắc nào dưới đây cần thực hiện khi tham gia môi trường số
A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các
giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn
và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên
mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các
cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
luật
D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Câu 23: Quy tắclành mạnh là là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các
giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn
và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên
mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các
cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
luật
Câu 24: Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các
giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn
và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên
mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các
cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
luật
Câu 25: Quy tắc trách nhiệm là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các
giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn
và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên
mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các
cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
luật
Câu 1: Các công việc quản lý nào có trong thực tế hiện nay?
A. Lưu trữ
B. Lập danh dách học sinh có điểm từ cao xuống thấp
C. Tìm kiếm và lập danh học học sinh có điểm học kì cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Truy xuất dữ liệu là?
A. Khách hàng
B. Lượng tiền gửi vào rút ra hàng ngày
C. Số khách hàng đến mở tài khoản
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Ở các trung tâm dự báo thời tiết cần phải lưu trữ và khai thác dữ
liệu nào dưới đây?
A. Tạo ra các mã vạch mang thông tin về mặt hàng dán trên bao bì
B. Thực hiện thanh doán qua đầu đọc mã vạch
C. Dữ liệu về hàng hóa và doanh thu được lưu trữ tự động
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Dựa trên các thông tin hàng hóa và doanh thu được thống kê
tổng hợp thì máy tính sẽ?
A. Nhân viện điện không cần phải ghi số thủ công hàng ngày rồi nhập
vào máy tính
B. Giảm công sức làm hóa đơn tiền điện
C. Quản lí kĩ thuật qua phân tích dữ liệu từ các công tơ điện gửi về
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Mục đích chính của quản lý thông tin là?
A. Vào hộp thư nháp, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu
vàng
B. Vào hộp thư đến, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu
vàng
C. Vào hộp thư rác, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu
vàng
D. Đáp án khác
Câu 6: Để thay đổi trạng thái quan trọng/không quan trọng thì nháy chuột
vào?
A. Dấu sao
B. Ô vuông
C. Đáp án khác
Câu 7: Thực hiện tìm kiếm từ khóa nào để hiển thị danh sách tất cả thư
điện tử quan trọng?
A. is: early
B. is: delete
C. is: important
D. Đáp án khác
Câu 8: Để sắp xếp phân loại thư trong hộp thư đến thì em sử dụng?
A. Tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm lại các thư
B. Tránh thất lạc thông tin ở các thư cũ
C. Quản lý việc nhận thư từ các địa chỉ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Khi em xóa một thư thì?
A. Google
B. Coccoc
C. Facebook
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 15: Fanpage có tác dụng?
A. Bạn bè
B. Chỉ mình tôi
C. Công khai
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Để cài đặt quyền riêng tư trên Facebook thì em vào?
A. Bảng tin
B. Video
C. Cài đặt
D. Trang cá nhân
Câu 18: Cách giúp em tìm đọc lại được những thư em đã nhận trước đây
là?
A. Kéo xuống tìm kiếm theo thời gian hiển thị của thư trong mục hộp
thư đến
B. Chọn tìm kiếm và phân loại theo mốc thời gian
C. Chọn tìm kiếm và phân loại theo tên người gửi và kéo xuống tìm
kiếm theo thời gian
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Vì sao em nên dùng Đánh dấu và phân loại email bằng cách sử
dụng màu sắc của biểu tượng đánh dấu hình ngôi sao?
A. Màu sắc của biểu tượng đánh dấu hình ngôi sao giúp cho bạn rèn
luyện trí nhớ tốt hơn
B. Cách sắp xếp công việc thuận tiện, nhanh hơn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình
đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn
người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa
Câu 21: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài
khoản thư điện tử thì:
A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
B. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư
điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi
tệp đó cho em hay không
C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm
virus
D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại
thư điện tử đó.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
B. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
C. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
D. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.
Câu 1: Để khởi động công cụ tìm kiếm thì em cần?
A. tech12h.com
B. newocr.com
C. Google.com
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Nếu kết quả tìm kiếm chưa được như ý muốn của em thì?
A. Kiểm tra từ khóa sau khi nhập từ bàn phím đã khớp hay chưa
B. Kiểm tra kết quả tìm kiếm
C. Kiểm tra từ khóa được tự động điện sau khi đọc đã khớp hay chưa
D. Đáp án khác
Câu 6: Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì cần có?
A. Bàn phím
B. Con chuột
C. Micro
D. Loa
Câu 7: Khi tìm kiếm em có thể nhận được kết quả dưới dạng nào dưới
đây?
A. Tin tức
B. Hình ảnh
C. Video
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Để giúp nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin em có thể?
A. Bài viết
B. Tin tức
C. Hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 12: Để tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp tin pdf thì em cần?
A. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.docx
B. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.jpg
C. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.pdf
D. Đáp án khác
Câu 13: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thì?
A. Người không biết cách tìm kiếm tài liệu đúng sẽ không tìm kiếm được
tài liệu nhanh và chính xác
B. Người biết cách tìm kiếm sẽ tìm được rất nhanh và chính xác
C. Người không biết xây dựng từ khóa tìm kiếm sẽ tìm kiếm nhanh hơn
D. Ngày nay, tất cả mọi thông tin đều có thể tìm thấy trên Internet
Câu 17: Nguyên nhân dẫn đến tìm kiếm thông tin chậm, thiếu chính xác
là?
A. Tin tức
B. Hình ảnh
C. File pfd
D. Đáp án khác
Câu 20: Khi muốn tìm hiểu thông tin về lập trình viên thì em có thể tìm
kiếm thông tin bằng các từ khóa nào dưới đây?
A. Google
B. Microsoft
C. Apple
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Khi đăng kí sử dụng dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liêu trực tuyến thì
người dùng sẽ được?
A. Tải tệp hay thư mục của mình lên ổ đĩa trực tuyế
B. Tạo mới và quản lý thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến
C. Chia sẻ thư mục và tệp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Khi chia sẻ thông tin trên Internet, chủ sở hữu của thư mục, tệp có
thể quyết định chế độ chia sẻ nào dưới đây?
A. One Drive
B. iCloud
C. Dropbox
D. Google Drive
Câu 9: Sau khi chia sẻ thư mục, tệp người dùng có thể?
A. Không, nó là vô hạn
B. Không kết luận được
C. Không, vì không gian thì không có dung lượng
D. Có
Câu 15: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 16: Người dùng có thể xem và nhận xét là quyền?
A. Chỉ xem
B. Chỉnh sửa
C. Được nhận xét
D. Đáp án khác
Câu 17: Người dùng có thể xem là quyền?
A. Chỉ xem
B. Chỉnh sửa
C. Được nhận xét
D. Đáp án khác
Câu 18: Người dùng có thể xem, nhận xét và thực hiện mọi thao tác với
thư mục và tệp là quyền?
A. Chỉ xem
B. Chỉnh sửa
C. Được nhận xét
D. Đáp án khác
Câu 19: Trong quyền được chỉnh sửa thì người dùng có thể?