You are on page 1of 28

Câu 1: Đâu là hạn chế của mạng Internet?

A. Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe


B. Ảnh hướng xấu đến tinh thần
C. Nhiều rủi rõ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Rủi ro có thể gặp phải khi sử dụng Internet là?

A. Mất thông tin cá nhân


B. Bị lừa đảo, quấy rối
C. Đối mặt với các thông tin sai lệch
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Khi tham gia mạng xã hội thì mọi người cần trang bị?

A. Kĩ năng giao tiếp


B. Kĩ năng đối phó với dư luận và vượt qua khủng hoẳng
C. Kĩ năng nhận biết và phòng tránh lừa đảo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4:Đâu là tình huống lừa đảo thường gặp trên mạng xã hội?

A. Nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền ngay vào tài khoản ****
nếu không muốn gặp những rắc rối liên quan tới bản thân
B. Nhận được tin nhắn trúng thưởng phần quà có giá trị
C. Nhận được thư điện từ từ địa chỉ lạ yêu cầu mở một tài liệu hoặc một
đường link đính kèm và thực hiện theo hướng dẫn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Những kẻ lừa đảo thường hướng tới việc?

A. Hưởng lợi tài chính


B. Gây ảnh hưởng tinh thần
C. Gây ảnh hưởng thể xác người bị hại
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Chúng ta có thể nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên nguyên tắc
nào sau đây?

A. Hãy chậm lại


B. Kiểm tra ngay
C. Dừng lại, không gửi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Nguyên tắc Hãy chậm lại là?

A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức
mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt
dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng
lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể
vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
D. Đáp án khác
Câu 8: Nguyên tắc Dừng lại, không gửi là?

A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức
mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt
dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng
lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể
vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
D. Đáp án khác
Câu 9: Nguyên tắc Kiểm tra ngay là?

A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức
mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt
dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng
lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể
vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
D. Đáp án khác
Câu 10: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết
bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các
dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại.
Em có thể thực hiện nguyên tắc hãy chậm lại bằng cách?

A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 11: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết
bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các
dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại.
Em có thể thực hiện nguyên tắc kiểm tra ngay bằng cách?

A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ
khóa như " lừa đảo" hoặc " khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín
và tin cậy để nhờ hỗ trợ
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán
ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển khoản....... khi mà dịch vụ
chưa được thực hiện
Câu 12: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết
bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các
dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại.
Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?

A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ
khóa như " lừa đảo" hoặc " khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín
và tin cậy để nhờ hỗ trợ
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán
ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển khoản....... khi mà dịch vụ
chưa được thực hiện
Câu 13: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá
trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Hãy
chậm lại bằng cách?

A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình,
hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy
B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến
mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa
đảo
C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó
rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
D. Đáp án khác
Câu 14: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá
trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Kiểm
tra ngay bằng cách?

A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình,
hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy
B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến
mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa
đảo
C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó
rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
D. Đáp án khác
Câu 15: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá
trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng
lại, không gửi bằng cách?

A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình,
hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy
B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến
mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa
đảo
C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó
rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
D. Đáp án khác
Câu 16: Những cách nào sau đây là ứng xử cần thiết để phòng tránh
những rủi ro?
A. Hãy dành thời gian và đặt câu hỏi đề tránh bị dồn vào tình huống
xấu
B. Trao đổi với thầy cô giáo, người thân, bạn bè,... để được nghe ý kiến
tư vấn
C. Tìm cách liên hệ trực tiếp với người gửi để làm rõ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Khi bắt đầu sử dụng Internet là em bắt đầu trở thành?

A. Một công dân số


B. Một người trưởng thành
C. Một người có trách nhiệm
D. Đáp án khác
Câu 18: Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được?

A. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng


B. Tiếp cận với các lợi ích to lớn
C. Tiếp cận với các rủi ro
D. Đáp án khác
Câu 19: Môi trường văn hóa của mạng xã hội và không gian số phụ thuộc
nhiều vào?

A. Hành vi của mỗi người sử dụng


B. Thói quen của mỗi người
C. Ý thức của mỗi người
D. Đáp án khác
Câu 20: Việc xây dựng chuẩn mực đạo đức về hành vi, ứng xử trên mạng
xã hội sẽ?

A. Tạo thói quen tích cực trong các hành vi ứng xử của người dùng
B. Góp phần xây dựng môi trường lành mạnh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 21: Quy tắc nào dưới đây cần thực hiện khi tham gia môi trường số

A. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật


B. An toàn, bảo mật thông tin
C. Lành mạnh, trách nhiệm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22: Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?

A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các
giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn
và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên
mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các
cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
luật
D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Câu 23: Quy tắclành mạnh là là?

A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các
giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn
và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên
mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các
cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
luật
Câu 24: Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?

A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các
giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn
và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên
mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các
cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
luật
Câu 25: Quy tắc trách nhiệm là?

A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các
giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn
và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên
mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các
cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
luật
Câu 1: Các công việc quản lý nào có trong thực tế hiện nay?

A. Quản lý nhân viên


B. Quản lý tài chính
C. Quản lý thiết bị
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Để quản lý kết quả học tập, em phải quản lý điểm của từng môn
học theo?

A. Điểm đánh giá thường xuyên


B. Điểm đánh giá giữa kì
C. Điểm đánh giá cuối kì
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Việc ghi chép điểm có thể sai sót, nhầm lẫn vì vậy có thể phải?

A. Xóa một dữ liệu điểm


B. Sửa một dữ liệu điểm
C. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế
nào về kích thước?

A. Từ rất lớn cho đến nhỏ


B. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ và rất lớn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Việc nào được gọi là cập nhật dữ liệu?
A. Thêm dữ liệu
B. Xóa dữ liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Việc ghi chép dữ liệu dùng để?

A. Lưu trữ dữ liệu


B. Khai thác dữ liệu
C. Truy xuất dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Việc ghi chép điểm các môn học nhằm?

A. Lưu trữ
B. Lập danh dách học sinh có điểm từ cao xuống thấp
C. Tìm kiếm và lập danh học học sinh có điểm học kì cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Truy xuất dữ liệu là?

A. Tìm kiếm dữ liệu


B. Sắp xếp dữ liệu
C. Lọc ra dữ liệu
D. Không thân thiện với môi trường
Câu 9: Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là?

A. Tính toán dữ liệu


B. Phân tích dữ liệu
C. Thống kê dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Ở bệnh viện cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?
A. Các bệnh nhân đến khám chữa bệnh
B. Các loại thuốc
C. Các vật tư y tế được mua
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Ở ngân hàng cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?

A. Khách hàng
B. Lượng tiền gửi vào rút ra hàng ngày
C. Số khách hàng đến mở tài khoản
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Ở các trung tâm dự báo thời tiết cần phải lưu trữ và khai thác dữ
liệu nào dưới đây?

A. Những thay đổi nhiệt độ


B. Những thay đổi độ ẩm
C. Những thay đổi hướng và cường độ gió
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Việc nhập dữ liệu thủ công tại các siêu thị lớn sẽ?

A. Mất nhiều thời gian cho mỗi đơn hàng


B. Tắc nghẽ các quầy thanh toán
C. Làm giảm năng suất bán hàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Để khắc phục tình trạng tắc nghẽn tại các quầy thanh toán do
nhập dữ liệu thủ công thì người ra đã?

A. Tạo ra các mã vạch mang thông tin về mặt hàng dán trên bao bì
B. Thực hiện thanh doán qua đầu đọc mã vạch
C. Dữ liệu về hàng hóa và doanh thu được lưu trữ tự động
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Dựa trên các thông tin hàng hóa và doanh thu được thống kê
tổng hợp thì máy tính sẽ?

A. Giúp lập báo cáo doanh thu


B. Thống kê, tổng hợp, phân tích để cải thiện hoạt động kinh doanh
C. Thống kê, tổng hợp, phân tích để bảo tồn kho, lượng hàng trên quầy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Các công tư điện tử có tiện ích gì?

A. Nhân viện điện không cần phải ghi số thủ công hàng ngày rồi nhập
vào máy tính
B. Giảm công sức làm hóa đơn tiền điện
C. Quản lí kĩ thuật qua phân tích dữ liệu từ các công tơ điện gửi về
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Mục đích chính của quản lý thông tin là?

A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định


B. Thu thập thông tin
C. Lữu trữ dữ liệu
Đáp án khác
Câu 18: Việc thu nhập dữ liệu có tác dụng?

A. Giảm bớt công sức thu nhập


B. Cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn
C. Nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Hoạt động quản lí kết quả học tập, như em biết, phải quản lí
điểm của từng môn học bao gồm điểm đánh giá (ĐĐG) thường xuyên,
ĐĐG giữa kì, ĐĐG cuối kì,...cần lưu trữ những dữ liệu gì?
A. Tên
B. Điểm đánh giá giữa kì
C. Điểm đánh giá cuối kì
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Cập nhật dữ liệu là?

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng


B. Gồm thêm bảng ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản gh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 21: Khi nào em cần quản lý dữ liệu?

A. Quản lý danh sách mượn trả sách


B. Quản lý danh sách học sinh nhà trường
C. Quản lý cơ sở vật chất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22: Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán
và doanh thu được thực hiện như thế nào??

A. Xác nhận số lương xăng ban đầu


B. Cập nhật lương xăng bán mỗi ngày
C. Tinh số tiền thu được trong mỗi ngày
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 1: Việc sử dụng và tìm kiếm thư điện từ sẽ thuận tiện hơn nhờ?

A. Việc đánh dấu, phân loại thư điện tử


B. Sắp xếp thư điện từ một cách hơp lý
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Gmail hỗ trợ việc?

A. Phân loại thư quan trọng


B. Tự động đánh dấu thư
C. Tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Gmail tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng
bằng?

A. Phần mềm đánh dấu


B. Chức năng lọc thư
C. Dấu quan trọng màu vàng
D. Đáp án khác
Câu 4: Dựa vào đâu để Gmail tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại
quan trọng?

A. Người gửi và tần suất gửi cho một người


B. Thư điện tử được mở và trả lời
C. Từ khóa có trong thư điện tử thường xuyên độc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Để beiets được lí do thư đó được đánh dấu là quan trọng ta vào?

A. Vào hộp thư nháp, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu
vàng
B. Vào hộp thư đến, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu
vàng
C. Vào hộp thư rác, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu
vàng
D. Đáp án khác
Câu 6: Để thay đổi trạng thái quan trọng/không quan trọng thì nháy chuột
vào?

A. Dấu sao
B. Ô vuông
C. Đáp án khác
Câu 7: Thực hiện tìm kiếm từ khóa nào để hiển thị danh sách tất cả thư
điện tử quan trọng?

A. is: early
B. is: delete
C. is: important
D. Đáp án khác
Câu 8: Để sắp xếp phân loại thư trong hộp thư đến thì em sử dụng?

A. Dấu quan trọng


B. Dấu sao
C. Nhãn (Label)
D. Đáp án khác
Câu 9: Việc tìm kiếm is: important để ?

A. Sắp xếp, phân loại thư trong hộp thư đến


B. Hiển thị danh sách tất cả thư điện tử quan trọng
C. Xóa các thư đến
D. Đáp án khác
Câu 10: Sử dụng nhãn (label) giúp?

A. Tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm lại các thư
B. Tránh thất lạc thông tin ở các thư cũ
C. Quản lý việc nhận thư từ các địa chỉ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Khi em xóa một thư thì?

A. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm


B. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm cũng như trong hộp thư
đến
C. Thư đó sẽ bị xóa khỏi hộp thư đến
D. Đáp án khác
Câu 12: Để tạo nhãn thì em cần?

A. Truy cập Gmail


B. Nháy chuột vào Danh sách mở rộng ở bên trái cửa sổ
C. Nháy chuột vào Tạo nhãn mới
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Để gán nhãn cho các thư trong hộp thư đến thì?

A. Em chọn thư cần gán nhãn


B. Nháy chuột mở danh sách nhãn
C. Chọn nhãn muốn gán
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Fanpage là trang web trên?

A. Google
B. Coccoc
C. Facebook
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 15: Fanpage có tác dụng?

A. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá thương hiệu


B. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá hình ảnh
C. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá sản phẩm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Em có thể thiết lập ai xem các bài viết của em trong tương lai?

A. Bạn bè
B. Chỉ mình tôi
C. Công khai
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Để cài đặt quyền riêng tư trên Facebook thì em vào?

A. Bảng tin
B. Video
C. Cài đặt
D. Trang cá nhân
Câu 18: Cách giúp em tìm đọc lại được những thư em đã nhận trước đây
là?

A. Kéo xuống tìm kiếm theo thời gian hiển thị của thư trong mục hộp
thư đến
B. Chọn tìm kiếm và phân loại theo mốc thời gian
C. Chọn tìm kiếm và phân loại theo tên người gửi và kéo xuống tìm
kiếm theo thời gian
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Vì sao em nên dùng Đánh dấu và phân loại email bằng cách sử
dụng màu sắc của biểu tượng đánh dấu hình ngôi sao?

A. Màu sắc của biểu tượng đánh dấu hình ngôi sao giúp cho bạn rèn
luyện trí nhớ tốt hơn
B. Cách sắp xếp công việc thuận tiện, nhanh hơn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình
đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn
người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa
Câu 21: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài
khoản thư điện tử thì:

A. Không được phép sử dụng gmail


B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học
Câu 22: Em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau thì cách nào sau
đây là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử cua bạn em

A. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó


B. Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử
C. Sử dụng máy tìm kiếm google để tìm trên internet
D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi
Câu 23: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của
em?

A. Sửa tài liệu


B. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè
C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 24: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus
từ người quen, em nên xử lí như thế nào?

A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
B. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư
điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi
tệp đó cho em hay không
C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm
virus
D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại
thư điện tử đó.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
B. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
C. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
D. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.
Câu 1: Để khởi động công cụ tìm kiếm thì em cần?

A. Mở trình duyệt internet trên máy tính của em


B. Gõ địa chỉ URL máy tìm kiếm
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Đâu là địa chỉ URL tìm kiếm?

A. tech12h.com
B. newocr.com
C. Google.com
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Nếu kết quả tìm kiếm chưa được như ý muốn của em thì?

A. Em sử dụng máy tìm kiếm khác


B. Em sử dụng trình duyệt khác
C. Em quay lại nhập từ khóa khác
D. Đáp án khác
Câu 4: Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì em phải tìm kiếm?

A. Bằng từ khóa nhập từ bàn phím


B. Trình duyệt bằng tiếng nói
C. Bằng từ khóa nhập bằng tiếng nói
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Sau khi đọc từ khóa tìm kiếm thì em nên?

A. Kiểm tra từ khóa sau khi nhập từ bàn phím đã khớp hay chưa
B. Kiểm tra kết quả tìm kiếm
C. Kiểm tra từ khóa được tự động điện sau khi đọc đã khớp hay chưa
D. Đáp án khác
Câu 6: Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì cần có?

A. Bàn phím
B. Con chuột
C. Micro
D. Loa
Câu 7: Khi tìm kiếm em có thể nhận được kết quả dưới dạng nào dưới
đây?

A. Tin tức
B. Hình ảnh
C. Video
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Để giúp nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin em có thể?

A. Tìm kiếm thông tin dưới dạng hình ảnh


B. Tìm kiếm thông tin dưới dạng tin tức
C. Tìm kiếm thông tin dưới dạng video
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Để tìm kiếm thông tin dưới các dạng khác nhau thì em cần?

A. Sử dụng hình ảnh để tìm kiếm


B. Chọn dạng phân loại kết quả tìm kiếm
C. Sử dụng video để tìm kiếm
D. Đáp án khác
Câu 10: Khi tìm kiếm thông tin tuyển sinh của một trường đại học thì em
nên yêu cầu tìm dưới dạng nào dưới đây?

A. tệp tin .pdf


B. Hình ảnh
C. Bài báo
D. Tin tức
Câu 11: Khi muốn tìm kiếm ảnh về hoa hồng thì en nên chọn tìm kiếm
thông tin dạng?

A. Bài viết
B. Tin tức
C. Hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 12: Để tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp tin pdf thì em cần?
A. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.docx
B. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.jpg
C. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.pdf
D. Đáp án khác
Câu 13: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thì?

A. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép


B. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc đơn
C. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc vuống
D. Rút gọn từ khóa
Câu 14: Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép có tác dụng?

A. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm


B. Cho kết quả tìm kiếm chính xác hơn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 15: Xây dựng từ khóa tìm kiếm làm?

A. Tăng độ chính xác của kết quả


B. Tăng hiệu quả tìm kiến
C. Tiết kiệm thời gian tìm kiếm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Chọn đáp án sai?

A. Người không biết cách tìm kiếm tài liệu đúng sẽ không tìm kiếm được
tài liệu nhanh và chính xác
B. Người biết cách tìm kiếm sẽ tìm được rất nhanh và chính xác
C. Người không biết xây dựng từ khóa tìm kiếm sẽ tìm kiếm nhanh hơn
D. Ngày nay, tất cả mọi thông tin đều có thể tìm thấy trên Internet
Câu 17: Nguyên nhân dẫn đến tìm kiếm thông tin chậm, thiếu chính xác
là?

A. Từ khóa tìm kiếm chưa đầy đủ


B. Cách tìm kiếm tài liệu không đúng
C. Chưa biết cách xây dựng từ khóa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?

A. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc đơn


B. Xây dựng từ khóa phù hợp
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 19: Khi em muốn tìm kiếm thông tin về tình hình dịch bệnh thì em
nên tìm kiếm thông tin dưới dạng?

A. Tin tức
B. Hình ảnh
C. File pfd
D. Đáp án khác
Câu 20: Khi muốn tìm hiểu thông tin về lập trình viên thì em có thể tìm
kiếm thông tin bằng các từ khóa nào dưới đây?

A. Lập trình viên là gì


B. Đặc điểm của lập trình viên
C. Nhiệm vụ của lập trình viên
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 1: Internet đã khắc phục những rào cản nào của các tài nguyên máy
tính?

A. Dung lượng đĩa cứng


B. Dung lượng thiết bị nhớ ngoài
C. Dữ liệu bị hạn chế
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liệu ngày nay là?

A. Google
B. Microsoft
C. Apple
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Khi đăng kí sử dụng dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liêu trực tuyến thì
người dùng sẽ được?

A. Cung cấp các dịch vụ xử lý dữ liệu


B. Cung cấp phần mềm chỉnh sửa dữ liệu trực tuyến
C. Cung cấp một không gian nhớ trực tuyến
D. Đáp án khác
Câu 4: Khi sử dụng các dịch vụ lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet
người dùng có thể?

A. Tải tệp hay thư mục của mình lên ổ đĩa trực tuyế
B. Tạo mới và quản lý thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến
C. Chia sẻ thư mục và tệp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Khi chia sẻ thông tin trên Internet, chủ sở hữu của thư mục, tệp có
thể quyết định chế độ chia sẻ nào dưới đây?

A. Quyền chỉ xem


B. Quyền được nhận xét
C. Quyền chỉnh sửa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Quyền chỉnh sửa là quyền cho phép?

A. Xem thư mục và tệp


B. Nhận xét thư mục và tệp
C. Thực hiện mọi thao tác với thư mục và tệp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet?

A. Dung lượng bộ nhớ lớn


B. Tính bảo mật cao, có thể tùy chỉnh
C. Dễ dàng tìm kiếm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google?

A. One Drive
B. iCloud
C. Dropbox
D. Google Drive
Câu 9: Sau khi chia sẻ thư mục, tệp người dùng có thể?

A. Xóa bỏ tệp đã chia sẽ


B. Hủy bỏ hoặc thay đổi chế độ chia sẻ
C. Làm mới tệp chia sẻ
D. Đáp án khác
Câu 10: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?

A. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến


B. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
C. Cho người dùng thuê bộ nhớ
D. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
Câu 11: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không
gian lưu trữ trực tuyến gọi là?

A. Cầu kết nối


B. Nhà lưu trữ
C. Đĩa trực tuyến
D. Đáp án khác
Câu 12: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?

A. Tài khoản nơi lưu trữ đó


B. Bộ xuất tài liệu ra ổ cứng
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến cho người dùng….?

A. Xóa các tệp và file trong máy tính mình đi


B. Tải các tệp hay thư mục từ máy tính của mình lên ổ đĩa trực tuyến
để lưu trữ và sử dụng
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 14: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay
không?

A. Không, nó là vô hạn
B. Không kết luận được
C. Không, vì không gian thì không có dung lượng
D. Có
Câu 15: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 16: Người dùng có thể xem và nhận xét là quyền?

A. Chỉ xem
B. Chỉnh sửa
C. Được nhận xét
D. Đáp án khác
Câu 17: Người dùng có thể xem là quyền?

A. Chỉ xem
B. Chỉnh sửa
C. Được nhận xét
D. Đáp án khác
Câu 18: Người dùng có thể xem, nhận xét và thực hiện mọi thao tác với
thư mục và tệp là quyền?

A. Chỉ xem
B. Chỉnh sửa
C. Được nhận xét
D. Đáp án khác
Câu 19: Trong quyền được chỉnh sửa thì người dùng có thể?

A. Chỉnh sửa thư mục


B. Xóa thư mục
C. Tạo mới thư mục
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Khi nào thì người dùng được cung cấp một ổ đĩa trực tuyến?

A. Cài đặt hệ điều hành mới


B. Mua các phần mềm nguồn mở
C. Sử dụng dịch vụ lưu trữ thư mục và tệp trực tuyến
D. Cả ba đáp án trên đều sai

You might also like