You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

TỔ: TOÁN-TD-QP NĂM HỌC 2023 – 2024


========== Môn: Toán – Lớp: 11- Thời gian làm bài: 90 phút
------------------------------

A - Hình thức kiểm tra: 50% Trắc nghiệm + 50% Tự luận .


B - Nội dung cụ thể.
I - BẢN ĐẶC TẢ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 25 câu)

Số câu hỏi theo mức độ nhận


thức Tổng
Chương/chủ
STT Nội dung Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận
đề
biêt hiểu dụng dụng
cao
Nhận biết:
Giá trị -Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
lượng giác giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng 1
của góc giác;
lượng giác - Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một
góc lượng giác
HÀM SỐ
Nhận biết:
LƯỢNG
- Chỉ ra được được công thức tính sin, côsin, tang,
GIÁC VÀ
1 PHƯƠNG
côtang của tổng, hiệu hai góc (câu 4)
- Nhận biết được từ các công thức cộng suy ra công thức
TRÌNH góc nhân đôi (câu 7) 6
LƯỢNG Công thức - Chỉ ra được được công thức biến đổi tích thành tổng
GIÁC (13t) 1 1
lượng giác và công thức biến đổi tổng thành tích.( Câu 14, câu 24)
Thông hiểu:
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công
thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi
tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
1
Nhận biết:
-Nhận biết được được các khái niệm về hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Hàm số - Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm 1
lượng giác số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết được được định nghĩa các hàm lượng giác
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường
tròn lượng giác

Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận
Phương dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
trình Thông hiểu: 1 1 1
lượng giác - Hiểu được điều kiện có nghiệm của PT LG cơ bản.
cơ bản
Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng
giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được thành thạo phương trình lượng giác cơ bản
Dãy số Nhận biết:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 1
-Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy
2 DÃY SỐ, số trong những trường hợp đơn giản. 4
CẤP SỐ Cấp số Nhận biết:
CỘNG, CẤP cộng - Nhận biết số hạng tổng quát của cấp số cộng.
SỐ NHÂN
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 1
(7t) 1
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...).
2
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến 1
Cấp số
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong
nhân
Giáo dục dân số,...).
Giới hạn Nhận biết:
của dãy số Nhận biết được một số giới hạn cơ bản 1

Nhận biết :
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm
số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm.
GIỚI HẠN, - Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm
HÀM SỐ số tại vô cực và mô tả được một số giới hạn cơ bản như:
3 LIÊN TỤC c c
lim k
=0 lim =0
(9t)
x → + x , x → + xk với c là hằng số và k là số nguyên 6
Giới hạn dương. 1
của hàm 1
- Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một phía)
số của hàm số tại một điểm và hiểu được một số giới hạn
cơ bản như:
1 1
lim = + lim− = −.
x →a + x −a ; x →a x −a

Thông hiểu
- Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận dụng
các phép toán trên giới hạn hàm số.
Hàm số Nhận biết
liên tục
-Nhận biết được khái niệm hàm số liên tục từ định
nghĩa; đồ thị 1
1
Thông hiểu
- Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
3
- Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
- Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp cơ
bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn thức,
hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
Nhận biết :
Đường - Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
thẳng và điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
mặt phẳng - Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. 1 1
trong Thông hiểu: 9
không
gian - Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;

Nhận biết

Hai đường - Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
4 QUAN HỆ trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
SONG SONG thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
1 1
TRONG song
KHÔNG Thông hiểu
GIAN (15t) - Tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong
không gian.

Thông hiểu
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
Đường với mặt phẳng.
thẳng và - Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song 1
1
mặt phẳng song với mặt phẳng.
song song Vận dụng
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để giải bài tập
4
Thông hiểu
Hai mặt - Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình
phẳng hộp.
song song
Hình lăng - Nhận biết được hai mp song song 1 1
trụ Vận dụng
- Vận dụng được kiến thức về 2 mặt phẳng song song
để giải bài tập
Phép Nhận biết:
chiếu song Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một 1
song tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song

Tổng 12 8 5 25

II -PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) .


Câu 1 ( 1,0 điểm) . Tính giá trị biểu thức chứa hàm số lượng giác, giá trị lượng giác của góc .
Câu 2 ( 1,0 điểm) . Giải phuơng trình lượng giác (2 ý).
Câu 3 (1 ,0 điểm) . Tìm giới hạn của dãy số hoặc của hàm số hoặc tìm tham số để hàm số liên tục tại một điểm.
Câu 4 ( 2,0 điểm) . Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, tìm thiết diện và tính
diện tích của thiết diện.

------------- HẾT----------

You might also like