Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP Ma Trận Và Đề Cương Sinh CK 1 Đáp Án
ÔN TẬP Ma Trận Và Đề Cương Sinh CK 1 Đáp Án
Phần mở đầu
Câu 1: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là:
A. Các đại phân tử
B. Mô
C. Tế bào
D. Cơ quan
Câu 2: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Cá thể
B. Quần thể
C. Quần xã
D. Hệ sinh thái
Câu 3: Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian nhất định vào một thời
điểm xác định và có quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :
A. Quần xã
B. Nhóm quần thể
C. Quần thể
D. hệ sinh thái
Câu 4: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Liên tục tiến hóa B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
C. Là một hệ thống kín D. Có khả năng tự điều chỉnh
Câu 5: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tồ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn
B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào
C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn
D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành
Câu 6: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. Có khả năng thích nghi với môi trường
B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
D. Phát triển và tiến hóa không ngừng
Bài Các nguyên tố hóa và nược
Câu 1: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, N
B. C, H, O, P
C. O, P, C, N
D. H, O, N, P
Câu 2: Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong
cơ thể sống (khoảng 96%) là:
A. Fe, C, H
B. C, N, P, Cl
C. C, N, H, O
D. K, S, Mg, Cu
Câu 3: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiều chất hữu
cơ khác nhau?
A. Hiđrô
B. Nitơ
C. Ôxi
D. Cacbon
Câu 4: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ th
B. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào
C. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng
D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên
Câu 5: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:
A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật
B. Chức năng chinh của chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất
C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật
D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định
Câu 6: Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì
A. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim
B. Chiếm khối lượng nhỏ
C. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể
D. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy
Câu 7: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước
A. Có xu hướng liên kết với nhau
B. Có tính phân cực
C. Rất nhỏ
D. Dễ tách khỏi nhau
Câu 8: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước
A. Có xu hướng liên kết với nhau
B. Có tính phân cực
C. Rất nhỏ
D. Dễ tách khỏi nhau
Câu 9: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. Nhiệt dung riêng cao
B. Tính phân cực
C. Lực gắn kết
D. Nhiệt bay hơi cao
Bài 3 Các phân sinh học
Câu 1: Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?
A. Lactozo
B. Xenlulozo
C. Mantozo
D. Saccarozo
Câu 2: Những nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp chủ yếu protein cho cơ thể?
1) Cơm 2) Cá 3) Thịt 4) Rau, củ 5) Dầu, mỡ
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 5
Câu 3: Vai trò chính của mỡ là
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 4. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin.
Câu 5: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Ađênin (A). B. Timin (T). C. Uraxin (U). D. Xitôzin (X).
Câu 6: Chức năng của ADN là
A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein B. Truyền thông tin tới riboxôm
C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm D. Lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền
Câu 7: Trong phân tử prôtêin, các amino acid đã liên kết với nhau bằng liên kết
A. Peptit B. Lon C. Hydro D. Cộng hóa trị
Câu 8: Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông ti
Câu 9: DNA có chức năng là
A. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
B. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
C. tham gia quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào.
D. mang, bảo quàn và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
(2) Là thành phần cấu tạo của tế bào thực vật.
(3) Tham gia điều hòa sinh sản ở động vật.
(4) Xúc tác cho các phản ứng sinh học.
Số phát biểu đúng với vai trò của cacbohydrat trong tế bào và cơ thể là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 11: Cho các ý sau:
1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
2. Khi bị thủy phân thu được glucozo
3. Có thành phần nguyên tố gồm: C, H , O
4. Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n
5. Tan trong nước
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất.
(3) Tham gia điều hòa sinh sản ở động vật.
(4) Xúc tác cho các phản ứng sinh học.
Số phát biểu đúng với vai trò của lipid trong tế bào và cơ thể là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
câu 13: Thành phần tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là
A. phôtpholipit và protein
B. glixerol và axit béo
C. axit béo và saccarozo
D. steroit và axit béo
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?
A. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường
B. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người
C. Màng tế bào không tan trong nước vì đuọc cấu tọa bởi phôtpholipit
D. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no
Tế bào nhân sơ
Câu 1: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
B. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
C. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
D. thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân.
Câu 2: Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Các vi khuẩn đều được cấu tạo từ tế bào nhân sơ.
(2) Tế bào nhân sơ có cấu trúc nhân chưa hoàn chỉnh.
(3) Tế bào chất của tế bào nhân sơ chỉ có bào quan duy nhất là lysosome.
(4) Tế bào của mọi vi khuẩn đều có thành tế bào.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng
A. 0,5 - 10 µm. B. 0,5 - 10 mm. C. 3 - 5 cm. D. 3 - 5 µm.
Câu 4: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
A. Duy trì hình dạng của tế bào
B. Giúp vi khuẩn di chuyển
C. Tham gia vào quá trình nhân bào
Câu 1: Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực chính là:
A. Vùng nhân
B. Ribôxôm
C. Màng sinh chất
D. Nhân tế bào
Câu 2: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. Nhân chưa đựng tất cả các bào quan của tế bào
B. Nhân chưa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào
D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống
của tế bào?
A. Có cấu trúc màng kép
B. Có nhân con
C. Chứa vật chất di truyền
D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất
Câu 4: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
C. Phải bao bọc xung quanh tế bào
D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
Câu 5: Màng sinh chất ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic
B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic
C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit
D. Các phân tử prôtêin
Câu 6: Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
A. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống
B. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C. Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
Câu 7: Những thành phần không có ở tế bào động vật là
A. Không bào, diệp lục.
B. Thành xellulôzơ, không bào.
C. Thành xellulôzơ, diệp lục.
D. Diệp lục, không bào.
Câu 7: Các bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Lục lạp, ribôxôm
B. Lục lạp, thành tế bào
C. Thành tế bào, nhân
D. Ti thể, lục lạp
Câu 9: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu.
C. Thần kinh.
D. Cơ.
Câu 53: Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?
A. Tế bào xương
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào gan
D. Tế bào cơ tim
Câu 10: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào gan
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào cơ
Câu 11: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
B. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 12: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
C. Chuyển hóa đường trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
Câu 13: Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào
A. Lông hút của rễ cây
B. Cánh hoa
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn
Câu 14: Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào
A. Lông hút của rễ cây.
B. Cánh hoa.
C. Đỉnh sinh trưởng.
D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 15: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây không chứa DNA?
A. bộ máy golgi. B. nhân tế bào. C. lục lạp. D. ti thể
Câu 16: Ở sinh vật nhân thực, nhân tế bào có chức năng là
A. duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
B. chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
C. vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
Câu 17: Cho các ý sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có lục lạp thực hiện chức năng quang hợp
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm chỉ có ở tế bào thực vật?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 18: Loại bào quan có 2 lớp màng (màng kép) là
A. lizoxom và lưới nội chất
B. ti thể và lục lạp
C. không bào và lưới nội chất
D. lưới nội chất và lizoxom
Câu 19: Loại bào quan có 1 lớp màng (màng đơn) là
A. lizoxom và không bào
B. ti thể và lục lạp
C. ti thể và nhân
D. lục lạp và nhân
Câu 20: Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi
A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic
B. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit
C. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic
D. Các phân tử prôtêin
Câu 1: Tại sao khi bón phân quá nhiều cây có thể chết?
Câu 2: Các quá trình sau là nhập bào hay xuất bào? Giải thích.
a. Trùng giày lấy thức ăn.
b. Tế bào tuyến tụy tiết enzyme, hormone.
Câu 3: Tại sao rau củ ngâm muối, quả ngâm đường có thể bảo quản trong thời gian dài?
Câu 4: Tiến hành ngâm tế bào hồng cầu người và tế bào biểu bì củ hành trong các dung dịch
sau:
(1) dung dịch ưu trương.
(2) dung dịch nhược trương.
Dự đoán các hiện tượng xảy ra và giải thích?
Câu 5: Trong hai loại tế bào là tế bào lông hút của rễ cây và tế bào biểu bì lá cây, tế bào nào có
nhiều ti thể hơn? Vì sao?
Câu 6: Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzim thì hoạt tính
của enzim đó lại bị giảm thậm chí bị mất hoàn toàn?
Câu 7. Quan sát hình dưới đây và trả lời:
Nếu enzyme B bị mất hoạt tính, hãy dự đoán chất nào sẽ bị tích lũy. Giải thích.
Câu 8. Một người nông dân sau khi bón phân cho vườn rau của mình thì đến sáng hôm sau bỗng
thấy các cây con trong vườn đều đã bị héo. Hãy giải thích hiện tượng này?
Câu 9: Nhiệt độ trung bình của cơ thể người là 37 oC. Hãy giải thích tại sao nhiệt độ hoạt động
tối ưu của hầu hết các enzyme ở người lại dao động xung quanh 40oC
Câu 10: Tại sao khi chẻ rau muống thành sợi và ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn
lại?
Câu 11: Dựa vào thành phần cấu tạo và cơ chế điều hòa quá trình chuyển hóa vật chất và năng
lượng của enzyme, hãy giải thích vì sao trong trồng trọt và chăn nuôi, muốn thu được năng suất
cao, con người phải chú ý bổ sung đầy đủ các nguyên tố khoáng vi lượng, vitamin vào chế độ
dinh dưỡng cho cây trồng và vật nuôi.
Câu 12: Hiện tượng xâm nhập mặn có thể gây hậu quả nghiêm trọng khiến hàng loạt các cây
trồng bị chết và không còn tiếp tục gieo trồng được những loại cây đó trên vùng đất này nữa.
Câu 13: Câu giải thích một số hiện tượng liên quan đến bào quan( lyzoxom, peroxixom, lục lạp
và ty thể)