You are on page 1of 64

ĐỀ CƯƠNG ÔN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Human Resource Management

CHƯƠNG 1 + 2 : Tổng quan về quản trị nguồn nhân lực + Hoạch đinh nguồn nhân
lực

1. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của QTNNL?
a. Thu hút nguồn nhân lực.
b. Quản lý nguồn nhân lực.
c. Duy trì nguồn nhân lực.
d. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
2. Quản trị con người là trách nhiệm của....?
a. Cán bộ quản lý các cấp
b. Phòng nhân sự
c. Câu a và b
d. Tất cả đều sai
3. Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự.
a. Nghỉ hưu
b. Tự động nghỉ việc
d. Hết hạn hợp đồng
d. Không câu nào đúng
4. Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo
lắng cho con cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại
nhiều lần các thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá
nhân trong quá trình làm việc.
5. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
a. Trả lương và kích thích, động viên
b. Hoạch định và tuyển dụng
c. Đào tạo và huấn luyện
d. Tất cả đều sai

6. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên tắc QTNNL?
a. Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân
viên phát triển.
b. Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
c. QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.
d. QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên
7. Lợi ích của Hoạch định NNL là:
a. Giúp DN đánh giá thực trạng sử dụng NNL của mình
b, Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng nhân viên
c. Tuyển dụng lao động kịp thời
d. Tăng năng suất và lợi thế cạnh tranh
e. Tất cả đều đúng
8. Khi …. thì người ta thường đào tạo, tái đào tạo, đề bạt nội bộ, tuyển từ bên
ngoài, sử dụng lao động không thường xuyên.
a. Cầu = cung
b. Dư thừa lao động
c. Cầu > cung
d. Cầu < cung
9. Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân
viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Tất cả các đáp án đều đúng
10. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự
của tổ chức trong tương lai?
a. Hội nhập
b. Hoạch định
c. Quan hệ lao động
d. Khen thưởng
11. Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng
cho con cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp
lại nhiều lần các thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá
nhân trong quá trình làm việc.
12. Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu
a. Sử dụng hợp lý lao động
b. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
c. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
d. Tất cả đáp án trên
13. Hoạch định nguồn nhân lực kế thừa là công việc hoạch định mà các nhà lãnh
đạo tổ chức xác định đội ngũ nhân viên tiềm năng để có thể bổ nhiệm vào các
vị trí quản lý, lãnh đạo trong tương lai”. Phát biểu như vậy là:
a. Sai đối với tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và tầng nấc quản lý
b. Đúng với các tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và nhiều nấc quản lý
c. Đúng đối với DN vừa và nhỏ, khó tuyển dụng NV, ít tầng nấc quản lý trung
gian
d. Sai đối với các tổ chức hoạt động đa ngành nghề, chuyên môn phức tạp và quy
mô lớn
14. Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
a. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương
quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu
của tổ chức cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
b. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ không tương quan với
khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận
cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
c. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
d. Không có đáp án nào đúng
15. Từ nào dưới đây được định nghĩa như là hệ thống triết lý, chính sách và hoạt
động chức năng về thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì con người của một
tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân viên?
a. Quản lý đội ngũ nhân viên
b. Quản lý nguồn nhân lực
c. Quản trị nguồn nhân lực
d. Quản trị nhân sự
16. Để đánh giá năng lực người làm công tác QTNNL, ta dựa vào các tiêu chí
nào sau đây:
a. Kết quả và tính chuyên nghiệp.
b. Tính chuyên nghiệp của QTNNL
c. Hiệu quả công việc của nhân viên trong công ty.
d. Kết quả QTNNL.
17. Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp
nhập với chức năng quản trị hành chính là?
a. Tổ chức – hành chính
b. Hành chính tổng hợp
c. Tổ chức cán bộ - hành chính
d. Câu a và b
18. Việc các cấp quản lý trong doanh nghiệp xác định những nhân viên có tiềm
năng để có thể bổ nhiệm vào các vị trí quản lý trong tương lai qua các bước:
xác định các vị trí quan trọng trong tương lai, lập bảng thông tin các cá nhân
dự kiến, đánh giá mức độ đề bạt, xây dựng và triển khai kế hoạch thực
hiện…
a. Hoạch định nguồn nhân lực lãnh đạo
b. Hoạch định nguồn nhân lực xu hướng
c. Hoạch định nguồn nhân lực kế tục
d. Hoạch định NNL định tính
19. Quan điểm KHÔNG đúng về để đặc điểm nguồn nhân lực
a. Là cơ sở cho việc phát triển bền vững của tổ chức
b. Dễ biến động do ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài
c. Dễ thu nạp và dễ quản lý nhất trong các nguồn lực của tổ chức
d. Cần sự động viên kịp thời và quan tâm tinh thần.
20. Khi dư thừa lao động, người sử dụng lao động phải nghĩ đến việc cắt giảm số
lượng lao động nhằm bảo đảm mục tiêu trong kinh doanh, khi cắt giảm lao
động thì người sử dụng lao động phải tuân theo một số nguyên tắc nhất định
như sau, ngoại trừ:
a. Giảm nhân viên và cắt giảm công việc tương ứng
b. Giảm nhân viên và không giảm công việc
c. Chú trọng đến hiệu quả của tổ chức
d. Công bằng và khách quan.
21. Hoạch định nguồn nhân lực dựa vào kinh nghiệm quản lý hoặc dựa vào thời
gian làm việc lâu dài của nhà quản trị nhân sự gọi là phương pháp:
a. Chuyên gia
b. Delphi
c. Định tính
d. Chia sẻ
22. Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi
trường làm việc, cơ hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo lại, điều
kiện tăng lương được áp dụng để đánh giá…
a. Hiệu quả của QTNNL.
b. Sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ (NNL).
c. Năng lực của nhà quản trị cấp cao.
d. Năng lực của trường bộ phận quản trị nhân sự.
23. Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng
cho con cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại
nhiều lần các thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát
cá nhân trong quá trình làm việc.

24. Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
a. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó
họ càng có trách nhiệm
b. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng
c. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả
công xứng đáng và người chủ công bằng
d. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo
25. Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
a. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
b. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả
công xứng đáng và người chủ công bằng.
c. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
d. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
26. Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì
QTNL là…..
a.. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử
dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu
công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
b. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp
tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
c. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
d. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các
hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được
các mục tiêu của tổ chức
27. Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với
các phẩm chất phù hợp với công việc?
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
28. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng
được với tổ chức
a. Đào tạo
b. Phát triển
c. Hội nhập
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
29. Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự (TPNS) trong các doanh nghiệp Việt Nam
còn mờ nhạt vì các lý do chính sau, trừ:
A. Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
B. Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế
C. Chưa có chức danh Giám đốc nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan
trọng của vị trí công việc này
D. TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ
và sâu sắc
30. Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
a. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển,
sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với
yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
b. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp
tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
c. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
d. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt
động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục
tiêu của tổ chức
31. Nếu tiến trình hoạch định NNL bao gồm 7 bước, bước nào đang thiếu ở tiến
trình sau: (Xác định mục tiêu, chiến lược – Phân tích các yếu tố môi trường
bên ngoài – Phân tích thực trạng QTNNL trong DN – Dự báo nhu cầu NNL
và cân đối cung cầu – Lập kế hoạch hành động và xây dựng chính sách NNL
– Kiểm tra, đánh giá và khắc phục, cải tiến các quy trình).
a. Triển khai công tác tuyển dụng nhân sự
b. Lập và thông qua ngân sách cho nhân sự
c. Xây dựng hệ thống thang bảng lương cho đội ngũ nhân sự
d. Đánh giá nhân viên.
32. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc
các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
a. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
b. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
c. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt
hiệu quả tối ưu
d. Không có đáp án nào đúng
33. Từ kết quả của các công trình nghiên cứu trong thập niên 1990, người ta xác
định được một trong những điểm yếu trong thực tiễn QTNS tại các quốc gia
như sau:
a. Những nhà lãnh đạo hàng đầu vẫn chưa chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân
viên
b. Những nhà lãnh đạo hàng đầu đã biết chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân
viên
c. Những nhà chuyên môn chưa quan tâm đến quản lý tài nguyên nhân sự
d. Thành quả của các hoạt động QTNS chưa được đánh giá khách quan.
34. Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây
a. Các đối thủ cạnh tranh
b. Nhà cung cấp nguyên vật liệu
c. Nguồn nhân lực
d. Khách hàng
35. Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:
a.Cân đối
b. Linh hoạt
c. Kịp thời
d. Câu a và câu b
36. Thực chất của QTNNL là…..
a.Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức.
b. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động.
c. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc,
thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
d. Tất cả đều đúng

37. Các nội dung như: quản lý tài sản lớn nhất của tổ chức, quản lý tốt nguồn
nhân lực, lập kế hoạch chiến lược về nhân sự cho việc phát triển chung của tổ
chức, liên quan đến tất cả các bộ phận khác của tổ chức thể hiện… của
QTNNL.
a. Vai trò
b. Chức năng
c. Vị trí
d. Nhiệm vụ.
38. Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, thiết lập chính sách,
chương trình hành động để đảm bảo đủ nguồn nhân lực và phù hợp chiến
lược phát triển DN là nội dung của:
a. Hoạch định nguồn nhân lực
b. Thu hút nguồn nhân lực
c. Tuyển dụng nguồn lao động
d. Đánh giá chất lượng nguồn nhân lực.

39. Cụm từ nào dưới đây nhằm mô tả tất cả các thành viên tham gia hoạt động,
làm việc cho doanh nghiệp?
a. Nguồn nhân lực
b. Công nhân viên chức
c. Toàn thể cán bộ nhân viên
d. Đội ngũ nhân viên.
40. Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
a. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ
càng có trách nhiệm
b. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
c. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
d. Cả a và b
41. Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo
cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần
thiết?
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Tất cả các đáp án đều đúng
42. Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và
giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
a. Chỉ đạo
b. Trung tâm
c. Thiết lập
d. Tất cả đều sai
43. Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn
tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
a. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý.
b. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị.
c. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu
quả tối ưu
d. Không có đáp án nào đúng
44. Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi
trường làm việc, cơ hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo lại, điều
kiện tăng lương được áp dụng để đánh giá….
a. Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân
viên phát triển.
b. Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
c. QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.
d. QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên
45. Đối tượng của quản trị nguồn nhân lực là….
a. Người lao động trong tổ chức
b. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
c. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
d. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
46. Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc
vào yếu tố nào?
a. Quy định pháp luật của Nhà nước
b. Trình độ nhân lực và đội ngũ quản lý nhân lực
c. Đặc điểm của công việc
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
47. Tất cả các yếu tố như nguồn nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, quy
trình công nghệ, nguồn vốn và thông tin chính là:… của doanh nghiệp?
a. Ngoại lực
b. Nguồn nhân lực
c. Nội lực
d. Lực đẩy
48. Giả sử, một công ty hiện đang có 300 công nhân lao động. Dự báo qua năm
tiếp theo sản lượng sản phẩm sản xuất phải tăng 12%, vậy số lượng công
nhân sẽ tuyển mới là bao nhiêu người biết rằng tỷ lệ nghỉ việc hàng năm của
công ty khoảng 17%?
a. 78
b. 87
c. 89
d. 36
49. Khi… lao động thì người ta thường giảm lương, giảm giờ làm, cho nghỉ hưu
sớm, cho thôi việc, cho nghỉ phép đối với đội ngũ lao động.
a. Cầu = cung
b. Thiếu hụt lao động
c. Cầu <cung
d. Cầu >cung
CHƯƠNG 3 + 4: : Phân tích công việc + Tuyển dụng và định hướng, phát
triển nghề nghiệp
1. Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
a. Nội dung, yêu cầu của công việc.
b. Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc.
c. Các mối quan hệ trong công việc.
d. Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công
việc và các mối quan hệ trong công việc.
2. Bảng…...là bảng trình bày các điều kiện, tiêu chuẩn tối thiểu có thể chấp
nhận được mà một người cần phải có để hoàn thành một công việc nhất
định nào đó.
a. Tiêu chuẩn công việc
b. Bản mô tả công việc
c. Đánh giá công việc
d. Phân tích công việc

3. Sắp xếp các từ sau đây cho đúng thứ tự vào các chỗ còn trống: “…bao gồm
các hoạt động nhằm mục đích nâng cao tay nghề hay kỹ năng của một cá
nhân đối với công việc hiện hành… bao gồm các hoạt động nhằm cải tiến và
nâng cao sự thuần thục khéo léo của cá nhân một cách toàn diện theo một
hướng nhất định nào đó vượt ra ngoài cv hiện hành …bao gồm các hoạt
động nhằm chuẩn bị cho CNV theo kịp cơ cấu tổ chức khi nó thay đổi.
a. Giáo dục – đào tạo – phát triển
b. Đào tạo – phát triển – giáo dục
c. Giáo dục – phát triển – đào tạo
d. Phát triển – giáo dục –đào tạo
4. Khi doanh nghiệp gặp vấn đề về thiếu nhân lực, quyết định nào sẽ được ưu
tiên để giải quyết vấn đề này?
a. Thông báo tuyển nhân lực tạm thời bên ngoài.
b. Tuyển nhân lực thông qua công ty dịch vụ lao động
c. Khuyến khích người lao động làm thêm giờ.
d. Hợp đồng gia công.

5. Các cá nhân được chọn cho các chức vụ, công việc khác nhau trên cơ sở
mức độ hoàn thành thực hiện công việc hoặc đóng góp của cá nhân đối với
tổ chức. Điều này được quyết định bởi:
a. Trình độ học vấn, kinh nghiệm.
b. Kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt.
c. Nhiệt tình, tích cực trong công việc.
d. Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt,
nhiệt tình, tích cực trong công việc.
6. Trong quá trình tuyển dụng, nội dung “Do lượng hồ sơ rất nhiều hơn số
lượng yêu cầu của DN, nên phải chọn ra các hồ sơ thỏa mãn nhu cầu trên
thông báo. Các hồ sơ được chọn, gọi là vào “shortlists” và được chuyển qua
bước sau “nói là đến giai đoạn…:
a. Xem xét sự phù hợp
b. Kiểm tra hồ sơ ứng viên
c. Nhận hồ sơ ứng viên
d. Sàng lọc hồ sơ ứng viên
7. Đây là giai đoạn lọc sơ khởi để loại đi các ứng viên không đạt yêu cầu, nhà
tuyển dụng có thể nêu một số câu hỏi chuyên môn một cách tổng quát như
kinh nghiệm, trình độ chuyên môn như yêu cầu của doanh nghiệp.
a. Xem xét hồ sơ
b. Phỏng vấn sơ bộ
c. Phỏng vấn chuyên môn
d. Thử việc
8. Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự ....(đọc 04
bước và chọn các đáp án: a,b,c,d)
1. Thực hiện phỏng vấn.
2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời.
a. 1-3-4-2
b. 2-3-4-1
c. 4-2-1-3
d. 3-1-2-4

9. Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn, cần xem xét
một cách hệ thống các thông tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp
thường không quan tâm đến:
a. Khả năng ứng viên có thể làm được gì và muốn làm như thế nào.
b. Yếu tố kích thích, động viên, đặc điểm cá nhân.
c. Kiến thức, kỹ năng, năng khiếu.
d. Ý muốn chủ quan của nhà quản trị

10. Câu nào không đúng về nhược điểm của việc tuyển dụng nhân sự từ nội bộ?
a. Gây ra tâm lý đến hẹn lại lên, bụt nhà tự mãn, không cần phấn đấu
b. Gây ra tâm lý bất an cho những người không được đề bạt do sợ bị trù dập,
hiểm khích từ trước
c. Hình thành một nhóm không được chọn gây ra tâm lý không tâm phục, bất hợp
tác, mất đoàn kết nếu tiêu chí đề bạt không rõ rang.
d. Phải lập hồ sơ nhân viên để có nguồn dự trữ và phải có kế hoạch bồi dưỡng phát
triển
11. Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như
trong thực tế mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển
trình bày hướng giải quyết?
a. Phỏng vấn gián tiếp
b. Phỏng vấn theo mẫu
c. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử
d. Phỏng vấn bằng tình huống

12. Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng trong tuyển chọn loại ứng
viên nào?
a. Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật
b. Quản trị gia, cán bộ
c. Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện tử, sửa đồng hồ
d. Phương án khác

13. Phỏng vấn sơ bộ nhằm?


a. Chọn ra hồ sơ đạt yêu cầu dựa trên biểu mẫu đánh giá.
b. Loại bỏ các ứng viên yếu kém, không trung thực.
C. Tất cả đáp án đều đúng

14. Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm
theo?
a. Phỏng vấn theo mẫu
b. Phỏng vấn liên tục
c. Phỏng vấn không chỉ dẫn
d. Phỏng vấn tình huống
15. Trong tuyển dụng từ các nguồn khác nhau, mỗi nguồn tuyển dụng thường
đem lại chi phí tuyển dụng và kết quả gì đối với một nhân viên?
a. Thường sẽ có kết quả khác nhau về mức độ thành công của các ứng viên.
b. Thường sẽ cho kết quả tương tự về cơ hội cho các ứng viên
c. Thường cho kết quả khác biệt về năng lực của các ứng viên.
d. Thường sẽ góp phần tăng thêm sự thành công cho tổ chức.

16. Ra quyết định tuyển chọn nhân sự kiểu giản đơn là việc hội đồng (hoặc cá
nhân có thẩm quyền) tuyển dụng xem xét các thông tin về ứng viên (phẩm
chất, kỹ năng...) sau đó dựa trên hiểu biết về công việc cần tuyển sẽ ra quyết
định. Mặc dù cách ra quyết định này thường thiếu khách quan và thiếu tính
chính xác tuy nhiên lại được áp dụng như thế nào trong thực tế?
a. Không được áp dụng nhiều.
b. Áp dụng trong trường hợp đặc biệt.
c. Được áp dụng nhiều trong thực tế.
d. Áp dụng đối với doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực không cao

17. “Nhân viên mới” trong những ngày đầu ở nơi làm việc, họ thường ngại
ngần, lo sợ, thậm chí có thể chán nản, thất vọng do:
a. Có nhiều mong đợi không thực tế, có thể sẽ bị thất vọng, bị “sốc” về công việc
mới.
b. Chưa quen với công việc mới, với điều kiện môi trường làm việc mới.
c. Phong cách sinh hoạt mới, các mối quan hệ mới tại nơi làm việc.
d. Các mong đợi không thực tế, chưa quen với công việc và môi trường làm
việc mới, phong cách sinh hoạt và các mối quan hệ tại nơi làm việc.

18. Những doanh nghiệp có yếu tố nào dưới đây lành mạnh, năng động, giúp
nhà quản trị có thể tuyển dụng những người có năng lực, năng động, sáng
tạo?
a. Hệ thống tổ chức lớn.
b. Giá trị nội bộ.
c. Văn hóa doanh nghiệp mạnh.
d. Kinh nghiệm trong quá khứ

19. Sai lầm do nhà quản trị đã đánh giá nhân viên quá cao, dẫn tới thu nhận
vào doanh nghiệp những nhân viên không phù hợp. Điều này thường xảy ra
khi:
a. Thái độ, tác phong, diện mạo, sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt.
b. Ứng viên đã khéo léo che giấu những điểm yếu kém của mình.
c. Nhà quản trị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng.
d. Thái độ, tác phong và sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt, đồng thời
ứng viên khéo léo che dấu những khuyết điểm của mình.
20. Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên thường không biết là mình
đang bị phỏng vấn?
a. Phỏng vấn căng thẳng
b. Phỏng vấn tình huống
c. Phỏng vấn liên tục
d. Phỏng vấn không chỉ dẫn

21. Qúa trình nghiên cứu nội dung công việc cần thực hiện để xác định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, điều kiện hoạt động và các yếu tố nhân viên cần
thỏa mãn để thực hiện công việc phù hợp gọi là:
a. Phân tích công việc
b. Hoạch định công việc
c. Mô tả công việc
d. Đánh giá công việc

22. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không đúng khi cần thu thập thông tin để
phân tích công việc?
a. Thông tin về trang bị kỹ thuật để thực hiện công việc, hành vi và kết quả công
việc
b. Thông tin về môi trường bên ngoài như đối thủ cạnh tranh, khách hàng,
đối tác, lực lượng lao động, sản phẩm…
c. Xác định hoạt động DN, vị trí và tầm quan trọng của cv, chế độ làm việc, điều
kiện làm việc, các rủi ro và chế độ lương thưởng

d. Thông tin về phương pháp làm việc, quan hệ nội bộ và bên ngoài, phương pháp
thu thập và xử lý thông tin, phương pháp vận hành trang bị kỹ thuật liên quan

23. …. là tiến trình mà qua đó một tổ chức hoặc DN tìm kiếm được những ứng
viên vào những vị trí công việc phù hợp:
a. Tuyển dụng
b. Tuyển chọn
c. Thiết kế công việc
d. Phân tích công việc
24. Doanh nghiệp khi đưa ra tiêu chuẩn tuyển chọn phải dựa trên
a. Tiêu chuẩn chung đối với tổ chức, doanh nghiệp.
b. Tiêu chuẩn của phòng ban hoặc bộ phận cơ sở.
c. Tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc.
d. Tiêu chuẩn chung của tổ chức, của phòng ban chức năng và tiêu chuẩn đối
với cá nhân thực hiện công việc.

25. Trắc nghiệm… hiện nay là loại trắc nghiệm đóng vai trò trong việc tuyển
chọn, sắp xếp và thuyên chuyển nhân viên. Giúp NQT hiểu được động thái
và thái độ của ứng viên như hướng nội, hướng ngoại, rụt rè, nhút nhát hay
ít nói…
a. Tâm lý
b. Khả năng nhận thức
c. Kiến thức tổng quát
d. Sở thích nghề nghiệp
26. Đây không phải nội dung của xây dựng chiến lược tuyển dụng
a. Lập kế hoạch tuyển dụng
b. Xác định nguồn và phương pháp tuyển dụng
c. Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển dụng
d. Xác định đối tượng tuyển dụng

27. “Nhân viên được thử thách về lòng trung thành, thái độ, tinh thần trách
nhiệm với công việc. Họ thích nghi và dễ dàng hơn trong thực hiện công
việc, đồng thời tạo ra được sự thi đua rộng rãi trong doanh nghiệp’’ được
đánh giá là ưu điểm của hình thức tuyển dụng nào?
a. Tuyển dụng nhân lực từ các trường, trung tâm đào tạo.
b. Tuyển dụng từ các công ty dịch vụ tư vấn lao động.
c. Tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp.
d. Tuyển dụng qua mạng Internet.

28. Để có thể xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn côngviệc được
chính xác, nhà quản trị cần thu thập được thông tin nào dưới đây?
a. Về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc.
b. Về những phẩm chất mà nhân viên thực hiện công việc cần có.
c. Về các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc đối với nhân viên.
d. Về các tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc, thông tin về các yếu tố bên
ngoài của điều kiện làm việc, thông tin về những kỹ năng, phẩm chất yêu cầu
khi thực hiện công việc.

29. Đâu là các nhược điểm của tuyển dụng nguồn bên ngoài?
a. Hình thành quan điểm, tâm lý không phục, bất hợp tác
b. Gây ra tâm lý phòng thủ giữa cũ và mới
c. Tùy thuộc vào tình hình phát triển của ngành, địa phương (đầu tư), cung của các
đơn vị đào tạo NNL
d. Cả a và b

30. Các nội dung sau đây, nội dung nào chưa đúng khi nói về mục đích của
phỏng sâu hay phỏng vấn chính thức.
a. Để cho ứng viên và người quản lý trong tương lai có dịp gặp gỡ nhau và hiểu
biết nhau hơn
b. Đánh giá kỹ hơn về các kỹ năng, trình độ chuyên môn của ững viên đồng
thời xác định xem ững viên có gắn bó lâu dài với công ty hay không
c. Đánh giá một cách trực tiếp sắc thái bên ngoài của ững viên như ăn mặc, giao
tiếp, thái độ, tác phong
d. Xem ứng viện thực sự có đủ kiến thức hoặc trình độ phù hợp với công việc sẽ
đảm nhận hay không.

31. Phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc là
a. Một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt
được.
b. Một văn bản liệt kê các nhiệm vụ, trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng
như các mối quan hệ công tác của một công việc cụ thể.
c. Văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả
năng cũng như các phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công
việc cụ thể xác định.
d. Không đáp nào đúng
32. Đây không là giải pháp thay cho tuyển dụng
a. Huy động giờ làm thêm.
b. Hợp đồng gia công sản phẩm.
c. Thuê nhân công tạm thời, mùa vụ.
d. Xác định chi phí tài chính cho quá trình tuyển dụng.
33. Ưu điểm tuyển dụng từ nguồn bên ngoài là:
a. Bổ sung kinh nghiệm từ môi trường, nâng cao ưu thế cạnh tranh
b. Nhanh chóng xây dựng được đội ngũ NNL chất lượng cao
c. Tuỳ thuộc vào tình hình phát triển của ngành, địa phương (đầu tư), cung của các
đơn vị đào tạo NNL
d. Cả a và b

34. Cung cấp thông tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập
thông tin qua kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương phápthu
thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây?
a. Phương pháp phỏng vấn.
b. Phương pháp quan sát tại chỗ.
c. Phương pháp bảng câu hỏi.
d. Phương pháp tổng hợp.
35. Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào sau
đây:
a. Trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác.
b. Khả năng giải quyết vấn đề, các kỹ năng khác.
c. Các đặc điểm cá nhân thích hợp nhất cho công việc.
d. Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các đặc điểm
cả nhân và các kỹ năng khác.
36. Nếu tiến trình tuyển dụng gồm 9 bước thì bước thứ 4 của tiến trình là:
a. Xem xét thông tin và xác minh hồ sơ
b. Thông báo tuyển dụng
c. Trắc nghiệm sơ bộ và phỏng vấn chuyên môn
d. Nhận và nghiên cứu hồ sơ ứng viên.

37. Nội dung nào sau đây đúng nhất khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến công
việc tuyển dụng:
a. Hình thành quan điểm, tâm lý không phục, bất hợp tác
b. Gây ra tâm lý phòng thủ giữa cũ và mới
c. Tùy thuộc vào tình hình phát triển của ngành, địa phương (đầu tư), cung của
các đơn vị đào tạo NNL
d. Cả a và b
38. Đâu là nhược điểm của phương pháp quan sát?
a. Đôi khi mang tính chủ quan của người phỏng vấn
b. Nếu thiếu sự kiểm tra nội dung của người đi điều tra, dễ mang tính chủ quan
của người trả lời câu hỏi.
c. Do nhận thức của mỗi người lao động là khác nhau, nên dễ thiếu sự thống nhất
và rất dễ chủ quan
d. Tốn thời gian, chi phí cao

39. Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện thông qua một số nội dung
sau: người lao động thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công việc
đó cần phải hội tụ những tiêu chuẩn, trình độ nào, khi nào công việc được
hoàn thành?
a. Đánh giá thực hiện công việc.
b. Hoạch định nguồn nhân lực.
c. Phân tích công việc.
d. Đào tạo nhân lực.

40. Mô tả công việc là một tài liệu cung cấp thông tin liên quan đến các công tác
cụ thể, các nhiệm vụ và trách nhiệm của công việc.
a. Sai
b. Đúng
c. Liên quan quy mô công ty
d. Tùy thuộc trình độ phòng nhân sự
41. Nội dung nào không đúng về ưu điểm của việc tuyển dụng nhân sự từ nội
bộ?
a. Biết được các chi tiết, ngóc ngách và dễ dàng thỏa hiệp nội bộ
b. Tạo sự thi đua giữa các thành viên, kích thích tính sáng tạo, vươn lên, nâng
cao hiệu quả công việc.
c. Nhanh chóng quen việc mới, thân thiện với môi trường nội bộ
d. Trung thành, trách nhiệm, ít bỏ việc
42. Thiết kế công việc nhằm tìm ra sự hòa hợp giữa tính hiệu quả và nhân tố
hành vi là mục tiêu của phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây?
a. Thiết kế công việc cho cá nhân.
b. Thiết kế công việc theo nhóm.
c. Thiết kế công việc hướng vào người lao động.
d. Thiết kế công việc hướng vào tổ chức.

43. Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất,
tính chất, mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận…?
a. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt
b. Trắc nghiệm sự khéo léo
c. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân
d. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc

44. “Nâng cao năng lực thực hiện công việc, yếu tố quyết định nâng cao năng
lực cạnh tranh, câp nhật kỹ năng và thông tin các thay đổi từ môi trường,
phát triển tổ chức theo chiều rộng và chiều sâu, thỏa mãn nhu cầu nhân
viên” là mục đích của:
a. Huấn luyện
b. Đào tạo
c. Giáo dục
d. Phát triển
45. Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên,
hội đồng phỏng vấn rất không nên:
a. Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu
b. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực
c. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên
biết và rút kinh nghiệm
d. Cả a và b đều đúng

46. Những yếu tố nào dưới đây có thể không hạn chế việc tuyển dụng những
nhân viên tốt nhất cho doanh nghiệp?
a. Bản thân công việc và hình ảnh doanh nghiệp.
b. Chính sách nhân sự của doanh nghiệp, chính sách của chính quyền.
c. Khả năng tài chính của doanh nghiệp.
d. Áp dụng chiến lược trả lương cao hơn thị trường nhiều lần.
47. Các mô hình thu hút, phân công bố trí nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
không phản ánh vấn đề cơ bản nào?
a. Cách thức lao động từ thị trường hoặc trong nội bộ doanh nghiệp được thu
hút, bổ nhiệm vào các trọng trách, công việc khác nhau trong doanh nghiệp.
b. Cách thức duy trì phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
c. Cách thức các nhân viên rời khỏi doanh nghiệp.
d. Cách thức phân bổ tài chính cho nguồn nhân lực.

48. Nhận định nào sau đây CHƯA đúng khi nói về những lợi điểm của phân
tích công việc?
a. Bảo đảm thành công hơn trong việc sắp xếp, thuyên chuyển và thăng thưởng
nhân viên
b. Tạo kích thích LĐ nhiều hơn qua việc sắp xếp các mức thăng thưởng
c. Là tiến trình xác định đặc tính của cv và những điều kiện mà cv được hoàn
thành
d. Giảm bớt số người cần phải thay thế do thiếu hiểu biết về cv hoặc trình
độ của họ

49. Thiệt hại do sai lầm đánh giá ứng viên trong tuyển dụng có thể thấy qua
a. Phí tổn do phải tuyển ứng viên mới.
b. Ảnh hưởng tốt về đạo đức, tác phong, kỷ luật doanh nghiệp.
c. Chất lượng thực hiện công việc.
d. Chi phí cho tuyển dụng và chất lượng thực hiện công việc.

50. Bản thông báo về công việc được hiểu là:


a. Thông báo tìm người qua báo chí hoặc các phương tiện truyền thông đại
chúng cho đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
b. Thông báo các thông tin như: các kỹ năng hiện có, trình độ giáo dục và đào
tạo cơ sở, các quá trình làm việc đã trải qua và các yếu tố quan trọng khác có liên
quan.
c. Sử dụng các thông tin không chính thức qua sự giới thiệu của công nhân viên
để phát hiện được những người có năng lực phù hợp với công việc.
d. Thông báo về vị trí công việc cần tuyển người được gửi đến cho tất cả các
công nhân viên trong doanh nghiệp.

51. Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà
tuyển d ụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?
a. Tính cách và quan điểm cá nhân
b. Kinh nghiệm
c. Kiến thức chuyên môn
d. Tất cả các câu trên
52. Yếu tố nào là sau đây giúp cho việc xác định quyền hạn trách nhiệm, kỹ
năng theo yêu cầu của công việc và quyết định tuyển nhân viên như thế nào
để thực hiện công việc tốt nhất?
a. Tuyển dụng nhân lực.
b. Đánh giá thực hiện công việc.
c. Phân tích công việc.
d. Thiết kế công việc.

53. Phân tích công việc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
a. Xác định các công việc cần phân tích
b. Xác định các phương pháp thu thập thông tin
c. Tiến hành thu thập thông tin
d. Xin ý kiến ban lãnh đạo về phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn

54. Nhằm kích thích nhân viên mới tự hào về doanh nghiệp và giúp họ mau
chóng làm quen với công việc, doanh nghiệp sẽ giới thiệu nội dung nào dưới
đây?
a. Các chính sách, chế độ khen thưởng, các yếu tố về điều kiện làm việc.
b. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển doanh nghiệp.
c. Giá trị văn hóa tinh thần, các truyền thống tốt đẹp.
d. Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp, giá trị văn hóa, chính
sách, chế độ khen thưởng, các yếu tố về điều kiện làm việc của doanh
nghiệp.

55. … nhằm mục đích tìm hiểu kỹ năng giao tiếp, tác phong, tính tình, phản
ứng, độ tin cậy, các mong muốn riêng, kỳ vọng khi làm việc của ứng viên.
a. Trắc nghiệm
b. Kiểm tra
c. Phỏng vấn
d. Thử việc

56. Trắc nghiệm… so sánh sở thích cá nhân nào đó với sở thích của người đã
thành công với một công việc nào đó.
a. Khả năng nhận thức
b. Khản năng vận dụng
d. Khả năng tổng quát
d. Sở thích về nghề nghiệp
57. Khi nghiên cứu công việc QTNNL, có rất nhiều lợi điểm khi thực hiện phân
tích công việc (PTCV), dưới đây là một nhận định không phải lợi điểm của
PTCV
a. Loại bỏ nhiều bất bình đẳng về mức lương qua việc xác định rõ nhiệm vụ và
trách nhiệm của CV
b. Là công cụ cơ bản để NQT làm bản mô tả và tiêu chuẩn công việc
c. Tiết kiệm thời gian và sức lực qua việc tiêu chuẩn hóa công việc
d. Tạo cơ sở để cấp quản trị và nhân viên hiểu nhau hơn.

58. Tuyển mộ là quá trình............


a. thu hút những ứng viên có năng lực phù hợp tham gia vào quá trình tuyển
chọn của công ty.
b. thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội
c. thu hút ứng viên có năng lực phù hợp từ bên trong và bên ngoài doanh
nghiệp tham gia vào quá trình tuyển chọn của mình.
d. Tất cả các đáp án đều đúng

59. Phương án nào dưới đây không phải là giải pháp nâng cao chất lượng thu
thập thông tin phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi làm
việc khi nhà quản trị tiến hành phân tích công việc?
a. Quan sát kết hợp với các phương tiện kỹ thuật hỗ trợ.
b. Quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành.
c. Trao đổi trực tiếp với các nhân viên thực hiện công việc.
d. Chấm điểm công việc
60. Đánh giá hiệu quả của hoạt động tuyển dụng bao gồm các yếu tố nào sao
đây?
a. Chi phí tuyển dụng, chi phí đào tạo lại
b. Số người được tuyển không tham gia làm việc và số lượng và chất lượng hồ
sơ xin tuyển
c. Hệ số giữa số nhân viên mới tuyển và số được đề nghị tuyển
d. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên mới tuyển
e. Tất cả đáp án đều đúng

61. Các doanh nghiệp dự báo nguồn cung cấp ứng viên từ thị trường sứclao động
thường phải dựa trên cơ sở nào?
a. Dự báo tình hình kinh tế nói chung.
b. Điều kiện thị trường địa phương.
c. Điều kiện thị trường nghề nghiệp.
d. Dự báo tình hình kinh tế, điều kiện thị trường địa phương và thị trường
nghề nghiệp.
62. Đây là nội dung cuối cùng của quá trình phân tích công việc
a. Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
b. Xác định các phương pháp thu thập thông tin
c. Xây dựng các phiếu mô tả công việc, phiếu tiêu chuẩn kết quả công việc
và phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc.
d. Tiến hành thu thập thông tin

63. … nhằm đánh giá kiến thức tổng quát, năng lực tư duy, linh hoạt, chỉ số
thông minh…của các ứng viên nhằm đảm bảo chọn được nguồn nhân lực
phù hợp với yêu cầu công việc.
a. Trắc nghiệm
b. Kiểm tra
c. Phỏng vấn
d. Thử việc

64. Các bước phân tích công việc như sau:


a. Xác định mục đích PTCV – Thu thập TT cơ bản – chọn cv đặc trưng để
PT - Kiểm tra độ chính xác và xử lý TT – xây dựng mô tả công việc.
b. Thu thập TT cơ bản – chọn cv đặc trưng để PT - Thu thập TT PTCV - Kiểm
tra độ chính xác và xử lý TT – xây dựng mô tả công việc.
c. Xác định mục đích PTCV – Thu thập TT cơ bản – chọn cv đặc trưng để PT -
Thu thập TT PTCV –- Kiểm tra độ chính xác và xử lý TT – xây dựng mô tả công
việc.
d. Xác định mục đích PTCV – Thu thập TT cơ bản – chọn cv đặc trưng để PT -
Thu thập TT PTCV – Kiểm tra độ chính xác và xử lý TT – xây dựng mô tả công
việc – xây dựng tiêu chuẩn công việc.

65. Tiến trình bổ sung NLL thiếu hụt từ bên trong chức do mở rộng quy mô
sản xuất kinh doanh hoặc để thay thế những người nghỉ việc là:
a. Tiến trình tuyển dụng
b. Tiến trình bổ sung nhân sự
c. Tiến trình tuyển mộ nhân sự
d. Tiến trình thuê mướn nhân sự
66. Mục đích của loại trắc nghiệm… là để đánh giá trình độ hiểu biết tổng quát
của một cá nhân hay một ứng viên có thể đạt đến trình độ nào, loại trắc
nghiệm này bao hàm nhiều lĩnh vực như kinh tế, đại lý, triết học, quản trị…
a. Khả năng nhận thức
b. Mức độ thông minh
c. Kiến thức tổng quát
d. Khả năng chuyên môn và năng khiếu
67. Yếu tố nào dưới đây cung cấp cho nhà quản trị một bản tóm tắt các nhiệm
vụ và trách nhiệm đối với một công việc nào đó?
a. Đánh giá thực hiện công việc.
b. Hoạch định nguồn nhân lực.
c. Phân tích công việc.
d. Đào tạo nhân lực.
68. Nguồn nhân lực cần có đặc điểm gì để được coi là vốn quý nhất, là nguồn tài
nguyên đem lại những giá trị nổi bật cho doanh nghiệp?
a. Nguồn nhân lực dồi dào.
b. Đội ngũ lao động thường xuyên.
c. Đội ngũ lao động trực tiếp
d. Nguồn nhân lực có chất lượng cao.

69. Công cụ nào dưới đây là công cụ hữu hiệu các tổ chức, doanh nghiệp mới
thành lập hoặc đang cần có sự cải tổ hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức, tinh
giản biên chế sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả, hiệu suất của sản xuất kinh
doanh?
a. Hoạch định nhân lực.
b. Đánh giá thực hiện công việc.
c. Quản trị chiến lược nguồn nhân lực.
d. Phân tích công việc
70. Tuyển dụng là một tiến trình gồm những hoạt động nào để sử dụng vào
đúng vị trí công việc mà doanh nghiệp có nhu cầu về nhân lực?
a. Thu hút nhân lực từ một số nguồn – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn tốt.
b. Thu hút nhân lực các nguồn khác nhau – lựa chọn đúng người có tiêu
chuẩn phù hợp.
c. Thu hút nhân lực – tuyển chọn nhân lực.
d. Thu hút nhân lực bên ngoài doanh nghiệp - lựa chọn nhân lực.
71. Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên
không thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
a. Phỏng vấn không chỉ dẫn
b. Phỏng vấn theo mẫu
c. Phỏng vấn tình hình
d. Phỏng vấn căng thẳng

72. …………. công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách
có hệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể.
a. Thiết kế
b. Phân tích
c. Lựa chọn công việc
d. Huấn luyện

73. Các phát biểu sau đây là nói về lợi điểm của phương pháp trắc nghiệm,
ngoại trừ:
a. Tiên đoán ững viên có thể thành công trong việc làm tới mức độ nào
b. Giảm thiểu những rủi ro trong kinh doanh do sơ sót, yếu kém của NV
c. Kết quả chính xác hơn phương pháp phỏng vấn vì sẽ giới hạn phần nào thành
kiến của người phòng vấn với ứng viên
d. Khám phá những khả năng hay tài năng đặc biệt của ứng viên mà đôi lúc ứng
viên cũng chưa hay biết.

74. Các yếu tố nào đánh giá hiệu quả quá trình tuyển mộ
a. Số lượng hồ sơ dự tuyển.
b.Thời gian để thực hiện tuyển mộ.
c. Chi phí tuyển mộ.
d. Tất cả đáp án đều đúng
75. Đây là nội dung đầu tiên của quá trình phân tích công việc
a. Xác định các phương pháp thu thập thông tin
b. Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
c. Tiến hành thu thập thông tin
d. Xác định các công việc cần phân tích.
76. Phương pháp (PP) quan sát khi phân tích công việc được hiểu là
a. PP trực tiếp đối thoại, trò truyện với người đảm nhận công việc hay những
người có liên quan (ví dụ như người giám thị, phụ trách vị trí...) theo một bản kế
hoạch phỏng vấn đã lập sẵn.
b. PP mà chính người nhân viên có thể tự ghi chép, mô tả công việc của mình
dưới sự hướng dẫn của nhân viên quản lý nhân lực.
c. PP mà người đảm nhận vị trí trực tiếp điền vào các phiếu điều tra, các bảng
câu hỏi được lập sẵn và các câu trả lời gợi ý trước.
d. PP thực hiện quan sát trên một chỗ làm việc cụ thể tất cả các nội dung
liên quan và cần thiết đối với công việc và người thực hiện nó.
77. Phân tích công việc là một tiến trình xác định yếu tố nào dưới đây để thực
hiện các công việc của một tổ chức.
a. Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp.
b. Phương hướng, mục tiêu và nhiệm vụ.
c. Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết.
d. Hệ thống những yêu cầu cụ thể.

78. Khi phỏng vấn chính thức một ứng viên tuyển vào vị trí trưởng phòng Kinh
doanh của DN, trong những PV viên sau đây ai sẽ là người PV viên phù hợp
nhất.
a. Trưởng phòng nhân sự
b. Chuyên viên tuyển dụng
c. Phó giám đốc kinh doanh
d. Giám đốc

79. …. là bản liệt kê chính xác và súc tích những điều mà người nhân viên phải
thực hiện, nó cho ta biết nhân viên làm cái gì, làm thế nào và các điều kiện
mà nhiệm vụ đó được thực thi. Là tài liệu về các yêu cầu về chức năng,
nhiệm vụ, các quan hệ và điều kiện khi thực hiện công việc, tiêu chuẩn hoàn
thành công việc và công việc kiểm tra giám sát.
a. Bản tiêu chuẩn công việc
b. Bản đánh giá công việc
c. Bản phân tích công việc
d. Bản mô tả công việc

80. Trong tiến trình tuyển dụng, nội dung “thu hồ sơ phải ghi vào sổ theo dõi,
phân loại để tiện dụng sau này. Hồ sơ bao gồm các tài liệu liên quan về yêu
cầu DN tuyển dụng: Đơn xin tuyển dụng (xin việc), lý lịch có chứng thực
của UBND xã, phường, thị trấn, Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế
thẩm quyền cấp, các chứng chỉ chuyên môn phù hợp…” là nói đến giai
đoạn…”
a. Kiểm tra hồ sơ ứng viên
b. Đánh giá ứng viên
c. Nhận hồ sơ của ứng viên
d. Nhận và nghiên cứu hồ sơ ứng viên
81. Các phương pháp phân tích công việc sau đây thường được áp dụng, ngoài
trừ:
a. Bảng câu hỏi
b. Quan sát
c. Phỏng vấn
d. Đánh giá
82. Trắc nghiệm… là phương thức đo lường khả năng học hỏi cũng như khả
năng hoàn thành một công việc nào đó, loại trắc nghiệm này đặc biêt phù
hợp với việc lựa chọn các ững viên chưa có kinh nghiệm
a. khả năng vận dụng
b. Kiến thức tổng quát
c. Sở thích nghề nghiệp
d. Khả năng nhận thức
83. Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu
mong muốn hay hiệu quả thấp nếu:
a. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
b. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
c. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
d. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn

84. Tiến trình xác định một cách có hệ thống các nhiệm vụ và các kỹ năng cần
thiết để thực hiện các công việc trong một doanh nghiệp là nội dung khái
quát của:
a. Thiết kế công việc
b. Huấn luyện nhân viên
c. Lựa chọn tài nguyên nhân sự
d. Phân tích công việc

85. Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất,
tính chất, mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận…?
a. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt
b. Trắc nghiệm sự khéo léo
c. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân
d. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc
CHƯƠNG 5 + 6: Đào tạo và phát triển + Đánh giá kết quả thực hiện công
việc của nhân viên
1. Nếu người đánh giá có mối quan hệ tốt với nhân viên và đánh giá nhân viên cao
hơn mức bình thường thì đó là ví dụ liên quan đến:
a. Khuynh hướng đánh giá chung
b. Thiên kiến, thành kiến với cấ nhân
c. Tác động hào quang
d. Tác động huyết thống
2. Các hạn chế của cấp quản trị khi đánh giá nhân viên không bao gồm:
a. Thiếu khả năng phê bình nhân viên
b. Thiếu khả năng cung cấp thông tin phản hồi cho NV
c. Phê phán cá nhân thay cho sự kiện
d. Tiêu chuẩn đánh giá không rõ ràng.
3. Trong các phương pháp đào tạo nhân lực dưới đây phương pháp nào được sử
dụng rộng rãi nhất?
a. Đào tạo thông qua tình huống
b. Đào tạo thông qua xây dựng hành vi.
c. Đào tạo tại nơi làm việc.
d. Đào tạo thông qua hình thức đóng vai.
4. Trong quá trình thực hiện đánh giá công việc của nhân viên, nhà quản trị cần
phải chú ý điều gì để tránh làm mất tính khách quan ảnh hưởng tới kết quả
đánh giá?
a. Chú ý tới các tiêu chuẩn mẫu.
b. Quan tâm tới mục tiêu xác định.
c. Chú ý tới đặc điểm công việc.
d. Chú trọng tới yếu tố môi trường.
5. Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào tạo
nguồn nhân lực nào?
a. Theo định hướng nội dung đào tạo.
b. Theo mục đích nội dung đào tạo.
c. Theo hình thức tổ chức đào tạo.
d. Theo địa điểm/nơi đào tạo và theo đối tượng học viên.
6. Tầm quan trọng của ĐT và PT triển nguồn nhân lực
a. Để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển tổ chức.
b. Để đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
c. Những giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng.

7. Đánh giá thực hiện công việc được xem là một cơ chế kiểm soát về thông tin
phản hồi đối với cá nhân và toàn hệ thống tổ chức về các công việc đang tiến
hành. Nếu thiếu thông tin về thực hiện công việc, nhà quản trị sẽ rơi vào trạng
thái nào dưới đây?
a. Không biết được người lao động mong muốn gì và phải đáp ứng như thế nào.
b. Không nắm được diễn biến quan hệ lao động trong doanh nghiệp.
c. Không biết được nhân viên có thực hiện đúng mục tiêu, theo đúng cách
thức và tiêu chuẩn mong muốn hay không.
d. Không xây dựng được hệ thống trả công lao động trong doanh nghiệp.

8. Đánh giá thực hiện công việc là một công việc quan trọng bởi nó là cơ sở để khen
thưởng, động viên hoặc kỷ luật và hỗ trợ điều gì cho nhà quản trị?
a. Đưa ra mức trả công công bằng, hợp lý trong doanh nghiệp.
b. Giúp nhà quản trị trả lương một cách công bằng trong doanh nghiệp.
c. Giải quyết vấn đề đãi ngộ công bằng, khách quan trong doanh nghiệp
d. Giúp nhà quản trị trả công một cách sòng phẳng trong doanh nghiệp.

9. Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình nào dưới
đây của doanh nghiệp?
a. Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu.
b. Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động.
c. Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực.
d. Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung.
10. Phát triển NNL KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
a. Đáp ứng nhu cầu công việc trong tương lai.
b. Áp dụng cho cá nhân, nhóm và tổ chức, mang tính tự nguyện
c. Chuẩn bị cho sự thay đổi trong tương lai, dài hạn
d. Chỉ áp dụng cho NLĐ

11. Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích?
a. Giúp nhân viên điều chỉnh, sửa chữa các sai sót trong quá trình làm việc, nâng
cao và hoàn thiện hiệu năng làm việc của cá nhân.
b. Giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạchđào
tạo, phát triển nguồn nhân lực.
c. Giúp doanh nghiệp có cơ sở để hoạch định nguồn nhân lực.
d. Giúp nhân viên tăng những hành vi thiếu định hướng trong quá trìnhthực
hiện công việc.
12. Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào đối tượng nào dưới đây?
a. Cá nhân.
b. Nhóm.
c. Tổ chức.
d. Cá nhân, nhóm và doanh nghiệp

13. Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao
trình độ tay nghề người lao động, tạo nên động cơ lao động tích cực, từ đó nâng
cao năng suất và hiệu quả công việc?
a. Tuyển dụng nhân lực.
b. Phân tích, thiết kế công việc.
c. Đào tạo, phát triển nhân lực.
d. Đãi ngộ nhân lực.
14. Các cấp độ đánh giá nhu cầu trong đào tạo nguồn nhân lực bao gồm các nội
dung:
a. Phân tích tổ chức - Phân tích công việc – Phân tích nhân sự- Xác định mục
tiêu đào tạo.
b. Phân tích nhu cầu – Phân tích tổ chức – Phân tích cá nhân – Đánh giá kết quả
đào tạo.
c. Phân tích công việc–Phân tích nhân sự-Phân tích hành vi – Phân tích kết quả
đào tạo.
d. Đánh giá công việc – Đánh giá cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
15. Khuyết điểm của NQT cần tránh khi đánh giá nhân viên không bao gồm:
a. Tiêu chuẩn đánh giá không rõ ràng
b. Đánh giá chung chung, hướng về mức trung bình
c. Hay so sánh nhân viên này với nhân viên khác
d. Đánh giá khoan dung hoặc khắt khe

16. Doanh nghiệp đánh giá hiệu quả làm việc nhằm mục đích gì?
a. Lập mục tiêu và cách thức phân bổ hợp lý nguồn lực nội bộ của doanh nghiệp.
b. Xác định năng lực cạnh tranh của lực lượng lao động trong doanh nghiệp.
c. Xác định mức lương, thưởng, nhu cầu đào tạo, lập mục tiêu phát triển nghề
nghiệp cho nhân viên.
d. Xác định các bậc lương

17. Thực hiện định giá công việc và nghiên cứu tiền lương trên thị trường sẽ giúp
cho doanh nghiệp đảm bảo được nội dung nào dưới đây?
a. Minh bạch và công khai trong trả công cho người lao động.

b. Công bằng nội bộ và tính công bằng với thị trường bên ngoài trong trả
công.
c. Cân đối trong trả công người lao động so với bên ngoài.
d. Hiệu quả trong cơ cấu trả công cho người lao động.

18. Trong việc đánh giá các phương pháp đánh giá thành tích công tác nhân viên
nào sau đây là không đúng:
a. Mức thang điểm và xếp hạng luân phiên
b. Theo nhóm và trực tiếp
c. Xếp hạng và so sánh cặp
d. Theo tiêu chuẩn công việc và căn cứ vào hành vi
19. Trong phát triển cá nhân, mục tiêu càng thách thức sẽ cho kết quả thực hiện
càng cao khi xảy ra tình huống nào dưới đây?
a. Nhà quản trị tin rằng mục tiêu ấn định là phù hợp.
b. Mục tiêu được cá nhân chấp nhận.
c. Mục tiêu được điều chỉnh.
d. Nhà quản trị mong đợi kết quả.
20. Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì đào tạo nguồn
nhân lực là yếu tố nào để đạt được sự phát triển của tổ chức một cách có hiệu
quả nhất?
a. Là mục đích.
b. Là phương tiện.
c. Là thời cơ.
d. Là động cơ

21. Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
a. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển
b. Mỗi người đều có giá trị riêng
c. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với
nhau
d. Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể
e. Tất cả đáp án đều đúng

22. Trong thiết lập tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc, tiêu chuẩn đánh giá phải
tuân thủ yêu cầu nào dưới đây?
a. Tiêu chuẩn đưa ra phải dễ hiểu.
b. Tiêu chuẩn nên mang tính thách thức và thực tế cho cá nhân.
c. Tiêu chuẩn phải được công bố rõ ràng, thời gian phải cụ thể, mục tiêu phải dễ thấy,
dễ đo lường.
d. Tiêu chuẩn dễ hiểu, rõ ràng, thời gian cụ thể, dễ đo lường và tiêu chuẩn phải
mang tính thách thức và thực tế cho cá nhân.
23. Đây là hình thức đào tạo về các kỹ năng, cách thức, phương pháp làm việc điển
hình trong doanh nghiệp. Khi nhân viên chuyển sang doanh nghiệp khác, kỹ
năng đào tạo đó thường không áp dụng được nữa.
a. Đào tạo tại nơi làm việc
b. Đào tạo ngoài nơi làm việc
c. Đào tạo mới và đào tạo lại.
d. Đào tạo định hướng doanh nghiệp
24. Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây là để sử dụng tối đa nguồn nhân lực
hiện có và nâng cao tính hiệu quả của tổ chức?
a. Hoạch định chiến lược nguồn nhân lực.
b. Tuyển dụng nhân lực.
c. Phân tích, thiết kế công việc.
d. Đào tạo, phát triển nhân lực.
25. Mục tiêu của đánh giá thực hiện công việc
a. Củng cố, cải thiện và duy trì thành tích và kết nối lương, thưởng với thành tích.

b. Xác định mục tiêu nghề nghiệp


c. Xác định nhu cầu đào tạo và đánh giá chính sách và chương trình NNL phù hợp
d. Tất cả đáp án đều đúng
26. Tiến trình đánh giá nhân viên bao gồm các bước: Thiết lập các yêu cầu – chọn
phương pháp – huấn luyện kỹ năng cho nhân viên - thông tin cho NV – thực
hiện đánh giá -…- xác định chương trình cải tiến mục tiêu cho NV. Bước còn
thiếu là:
a. Hai bên ký vào biên bản đánh giá
b. Thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá
c. Thông báo cho nhân viên về kết quả đánh giá
d. Giúp doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan về hiệu suất làm việc của mỗi cá nhân

27. Khi đánh giá độ tin cậy của thực hiện công việc/thành tích cá nhân thì điều quan
trọng là phải xác định nội dung quan trọng nào dưới đây?
a. Loại tiêu chuẩn nào được xây dựng.
b. Thước đo nào được sử dụng.
c. Ai là người thực hiện đánh giá.
d. Ai sẽ đánh giá, tiêu chuẩn và thước đo nào được sử dụng

28. Phương pháp quản trị theo mục tiêu MBO


a. Là phương pháp quản lý xác định mục tiêu cho từng cá nhân, bộ phận, thúc đẩy
nhân viên đẩy mạnh quá trình làm việc
b. Giúp ghi nhận và giám sát các công việc mục tiêu trong khoảng thời gian để có sự
điều chỉnh phù hợp nhất.
c. Giúp mỗi cá nhân nhân viên có thể đo lường chất lượng công việc dựa trên kế
hoạch của doanh nghiệp.
d. Giúp doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan về hiệu suất làm việc của mỗi cá nhân
e. Tất cả các đáp án đều đúng
29. “Training on Job” khi đề cập đến đào tạo được hiểu là:
a. Đào tạo ngoài nơi làm việc
b. Đào tạo mới
c. Đào tạo lại
d. Đào tạo tại nơi làm việc.
30. Mục tiêu của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
a. Xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp bằng
những hoạt động đào tạo có tổ chức
b. thực hiện phân tích, đánh gíá nhu cầu đào tạo của người lao động ở mọi trình độ.
c. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và các lĩnh vực
có liên quan
d. Xây dựng phương án nghề nghiệp và kế hoạch phát triển từng giai đoạn phù hợp
với tiềm năng của doanh nghiệp
e. Tạo điều kiện cho thông tin nội bộ giữa các bộ phận quản lý và người lao động
được duy trì
f. Tất cả các đáp án đều đúng
31. Trong đào tạo các nhà quản trị, nội dung nào được những nhà quản trị giỏi, có
kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?
a. Kèm cặp và hướng dẫn.
b. Cung cấp kỹ năng, kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới.
c. Luân chuyển công việc.
d. Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh
nghiệm.
32. Trách nhiệm đánh giá thành tích công tác của NV nào sau đây là không đúng:
a. Tùy theo quy định của công ty
b. Bộ phận nhân sự
c. Đồng nghiệp
d. Cấp trên trực tiếp
33. Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực KHÔNG cần phải đạt được yếu tố nào
dưới đây?
a. Đảm bảo tiết kiệm và tối đa hóa lợi ích trong đào tạo
b. Cần nhất quán với văn hóa và giá trị doanh nghiệp
c. Đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn của đào tạo
d. Thống nhất và đáp ứng nhu cầu đào tạo của người lao động.
e. Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị.
34. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả thực hiện công việc dựa trên:
a. Người giám sát
b. Đồng nghiệp
c. Phân tích công việc
d. Chính sách khen thưởng

35. Những người thường có kết quả thực hiện công việc không cao hoặc tự đánh giá
họ thấp sẽ có xu hướng:
a. Tin rằng đánh giá thực hiện công việc của doanh nghiệp là công bằng, hợp lý.
b. Tin tưởng vào mức độ hoàn thành công việc sẽ được đánh giá khách quan, đúng
đắn.
c. Tin rằng việc đánh giá là không công bằng, hợp lý và có tâm lý lo ngại.
d. Coi việc đánh giá là cơ hội khẳng định cá nhân và vị trí trong doanh nghiệp.

36. “Khi quyết định các chính sách mới, chủ doanh nghiệp sẽ phổ biến đến người lao
động. Các cấp quản trị thực hiện việc đánh giá năng lực làm việc, tăng lương,
khen thưởng theo định kỳ (nếu có) và thông báo kết quả cho người lao động” là
nội dung theo quan điểm nào?
a. Theo quan điểm khai thác và phát triển.
b. Theo quan điểm phát triển toàn diện.
c. Theo quan điểm hành chính.
d. Theo quan điểm hệ thống.
37. Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung
thuộc giai đoạn cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp?
a. Đánh giá nhu cầu.
b. Đánh giá kết quả.
c. Đào tạo huấn luyện.
d. Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
38. Tiến trình đào tạo huấn luyện nhân lực trong doanh nghiệp có thể bao gồm các
giai đoạn cơ bản theo thứ tự nào dưới đây?
a. Phân tích mục tiêu – Xác định nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
b. Phân tích nhu cầu – Lựa chọn phương pháp – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
c. Đánh giá nhu cầu – Xây dựng tiêu chuẩn – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
d. Đánh giá nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
39. Các tiêu chuẩn xây dựng trong đánh giá thực hiện công việc được xem là có độ
tin cậy cao khi nào?
a. Có sự phân biệt rõ ràng về mức độ (các mức, thang điểm đảm bảo sự phân biệt).
b. Phản ánh sự khác nhau về mức độ cao, thấp của việc thực hiện công việc.
c. Thuận lợi cho việc tiến hành đo lường, kiểm định.
d. Có sự phân biệt về mức độ cao thấp của công việc được thực hiện, phân biệt
về mức độ và tạo thuận lợi cho việc tiến hành đo lường kiểm định.

40. Hoạt động đào tạo trong QTNNL có đặc điểm


a. Đáp ứng nhu cầu công việc hiện tại
b. Áp dụng cho nhân viên yếu về kỹ năng, mang tính bắt buộc
c. Khắc phục vấn đề hiện tại, Ngắn hạn
d. Tất cả đều đúng

41. Đánh giá thực hiện công việc trong doanh nghiệp không nhằm
a. Sử dụng như công cụ tạo lập và củng cố văn hóa và các giá trị của doanhnghiệp.
b. Bảo đảm cho việc điều chỉnh hành vi của nhân viên tại nơi làm việc.
c. Nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp.
d. Giảm sự nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp.
42. Định kỳ đánh giá nhân viên thông thường được tiến hành theo mốc thời gian
sau:
a. Hàng tháng
b. Hàng năm
c. Tùy doanh nghiệp
d. Hàng quý

43. Người tham gia đánh giá hiệu quả thực hiện công việc của nhân viên có thể là.....
a. Người lãnh đạo, giám sát trực tiếp
b. Nhân viên, cán bộ, cá nhân người lao trong doanh nghiệp của mình
c. Khách hàng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
44. Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm:
a. Cải thiện khả năng cá nhân.
b. Thúc đẩy nhân viên.
c. Khẳng định bản thân trong việc đạt được mục tiêu.
d. Cải thiện khả năng, thúc đẩy người lao động và giúp người lao động khẳng
định được bản thân.

45. Sử dụng thông tin đánh giá nhân viên vào các việc sau, ngoại trừ:
a. Cho lợi ích riêng
b. Khen thưởng

c. Phản hồi
d. Quyết định thay thế
46. Những điều quan trọng trong đánh giá thực hiện công việc....
a. cần vạch ra các phương hướng
b. cần vạch ra cách thức cải tiến thực hiện công việc
c. cần đề ra các chỉ tiêu mới cho nhân viên
d. Tất cả các đáp án đều đúng
47. Đâu KHÔNG phải là lý do chủ yếu để khẳng định công tác đào tạo và phát triển
là quan trọng?
a. Đáp ứng yêu cầu công của việc tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu
tồn tại và phát triển tổ chức.
b. Đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
c. Giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
d. Giải pháp có tính chiến lược để xác định mức trả lương của doanh nghiệp
48. Nội dung phát triển nguồn nhân KHÔNG bao gồm hoạt động nào dưới đây:
a. Giáo dục
b. Đào tạo
c. Trả lương
d. Phát triển

49. Đánh giá thực hiện công việc theo cách truyền thống (đánh giá một cá nhân trên
cơ sở so sánh với người khác) có thể dẫn tới điều nào dưới đây?
a. Dễ dàng cho kết quả chính xác, khách quan
b. Không cho kết quả đầy đủ, khách quan, cũng như việc đáp ứng nguyện vọngcá
nhân.
c. Bị phản tác dụng và đôi khi tạo ra sự cạnh tranh theo hướng tiêu cực hơn là
hợp tác.
d. Cung cấp thông tin tương đối đầy đủ, hỗ trợ cho việc trả công hợp lý.

50. Nhà quản trị ghi lại những sai sót, trục trặc lớn hay những kết quả tốt trong việc
thực hiện công việc của nhân viên, những kết quả bình thường sẽ không được
ghi lại là nội dung chủ yếu của phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào?
a. Phương pháp xếp hạng luân phiên.
b. Phương pháp phê bình lưu giữ.
c. Phương pháp quan sát hành vi.
d. Phương pháp định lượng.
51. Kỹ thuật phát triển nhóm được thiết kế không nhằm
a. Gia tăng kỹ năng làm việc nhóm
b. Nâng cao khả năng giao tiếp, truyền thông.
c. Nâng cao khả năng ảnh hưởng đến người khác.
d. Giảm năng suất làm việc nhóm
52. Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình nào dưới
đây của doanh nghiệp?
a. Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu.
b. Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động.
c. Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực.
d. Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung.

53. Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
a. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển
b. Mỗi người đều có giá trị riêng, đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh
lời đáng kể
c. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau
d. Đào tạo theo nhà quản trị mong muốn

54. Hoạt động đào tạo trong QTNNL KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
a. Đáp ứng nhu cầu công việc hiện tại
b. Áp dụng cho nhân viên yếu về kỹ năng, mang tính bắt buộc
c. Khắc phục vấn đề hiện tại, ngắn hạn
d. Theo yêu cầu của từng cá nhân trong tổ chức
55. Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào tạo
nguồn nhân lực nào?
a. Theo định hướng nội dung đào tạo.
b. Theo mục đích nội dung đào tạo.
c. Theo hình thức tổ chức đào tạo.
d. Theo địa điểm/nơi đào tạo và theo đối tượng học viên.

56. Tầm quan trọng của ĐT và PT triển nguồn nhân lực KHÔNG bao gồm:
a. Để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển tổ chức.
b. Để đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
c. Những giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Xem xét kỷ luật, sa thải nhân viên
57. Mục tiêu của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực KHÔNG bao gồm:
a. Xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp bằng
những hoạt động đào tạo có tổ chức
b. Thực hiện phân tích, đánh gíá nhu cầu đào tạo của người lao động ở mọi
trình độ của đối thủ

c. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và các lĩnh vực
có liên quan
d. Xây dựng phương án nghề nghiệp và kế hoạch phát triển từng giai đoạn phù hợp
với tiềm năng của doanh nghiệp

58. Trong đào tạo các nhà quản trị, nội dung nào được những nhà quản trị giỏi, có
kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?
a. Kèm cặp và hướng dẫn.
b. Cung cấp kỹ năng, kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới.
c. Luân chuyển công việc.
d. Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh
nghiệm.

59. Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao
trình độ tay nghề người lao động, tạo nên động cơ lao động tích cực, từ đó nâng
cao năng suất và hiệu quả công việc?
a. Tuyển dụng nhân lực.
b. Phân tích, thiết kế công việc.
c. Đào tạo, phát triển nhân lực.
d. Đãi ngộ nhân lực.

CHƯƠNG 7 + 8: Trả công lao động + Quan hệ lao động


1. Các thành tố chính của chính sách lương bổng và đãi ngộ dành cho người lao
động bao gồm:
a. Lương tháng và bảo hiểm
b. Lương công nhật và hoa hồng
c. Tài chính và phi tài chính
d. Lương, hoa hồng và bảo
2. Việc thi hành kỷ luật một nhân viên là một chế tài cần thiết trong quan hệ lao
động nhưng không bao gồm nội dung sau:
a. Thi hành kỷ luật không được áp dụng một cách bừa bãi
b. Thi hành kỷ luật thường không phải là một giải pháp tối ưu
c. Thi hành kỷ luật có hiệu quả nhằm vào hành vi chứ không nhằm vào cá nhân nhân
viên
d. Thi hành kỷ luật là biện pháp gây tổn hại cho nhân viên vi phạm kỷ luật
3. Trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, người lao động gia nhập công đoàn không
mong muốn được điều gì dưới đây?
a. Cải thiện lương, thưởng.
b. Điều kiện làm việc.
c. Sự ổn định công việc của họ.
d. Tăng thêm trách nhiệm của người lao động.

4. Giáng chức là một tiến trình chuyển một nhân viên nào đó xuống bậc thấp hơn
về nhiệm vụ, trách nhiệm, và bao gồm cả yếu tố nào dưới đây?
a. Việc hạn chế mối quan hệ đồng nghiệp.
b. Việc hạn chế sự đóng góp cá nhân.
c. Việc giảm tiền lương.
d. Việc cắt phúc lợi xã hội.
5. Công đoàn thường thực hiện điều gì với ban lãnh đạo doanh nghiệp về việc kiểm
soát, tăng lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao
động?
a. Chống lại.
b. Phủ nhận.
c. Phối hợp cùng.
d. Kiến nghị.

6. Trong quản trị nguồn nhân lực, mặc dù xảy ra tranh chấp giữa các đối tượng
nào nhưng vì quyền lợi chung của các bên mà họ vẫn phải cùng nhau cộng tác để
làm việc?
a. Ban giám đốc và công đoàn.
b. Người sử dụng lao động và người lao động.
c. Giữa các bộ phận trong doanh nghiệp.
d. Ban giám đốc và các bộ phận trong doanh nghiệp trong việc trả lương.

7. Trong giải quyết tranh chấp việc cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng từ theo yêu
cầu của cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động và có thể trực tiếp hoặc
thông qua đại diện của mình để tham gia quá trình giải quyết tranh chấp lao
động được hiểu là việc thực hiện ...?
a. Quyền của các bên.
b. Nghĩa vụ của các bên.
c. Quyền và nghĩa vụ của các bên.
d. Quyền và nghĩa vụ của công đoàn.

8. Để giải quyết tốt mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp và giao tiếp thành
công nhà quản trị cần hiểu được điều gì dưới đây?
a. Hành vi ứng xử của nhân viên/người lao động.
b. Hành vi ứng xử, cũng như nguyện vọng, ước muốn của nhân viên/người lao động.
c. Hành vi ứng xử của cán bộ cấp dưới và cán bộ công đoàn.
d. Mối quan hệ cá nhân của nhân viên/người lao động.
9. Trong các tổ chức doanh nghiệp không có công đoàn, không có thỏa ước lao
động tập thể, lãnh đạo tự do trong việc ra quyết định liên quan đến các vấn đề
lương, thưởng, điều kiện làm việc. Điều này thể hiện đặc điểm của hệ thống nào
dưới đây?
a. Hệ thống quản trị theo phong cách chuyên quyền.
b. Hệ thống ra quyết định đơn phương.
c. Hệ thống ra quyết định một chiều.
d. Hệ thống tập trung nhất thể hóa.

10. Nội dung chính của TƯLĐTT trong bộ luận Lao động VN gồm nhiều quy định
nhưng không bao gồm:
a. Định hướng giải quyết xung đột liên quan đến NLĐ
b. Tiền lương, thưởng và phụ cấp cho NLĐ
c. Việc làm, đảm bảo việc làm, thời gian làm việc và nghỉ ngơi cho NLĐ
d. BHXH, điều kiện lao động, an toàn và vệ sinh lao động

11. Mục đích của hệ thống tiền lương, đãi ngộ của tổ chức không bao gồm:
a. Thu hút nguồn nhân lực
b. Kích thích nâng cao năng suất lao động
c. Trả công cho người lao động
d. Thỏa mãn yêu cầu của pháp luật

12. Việc lập ra…. nhóm các công tương tự nhau nhằm đơn giản hóa việc ấn định
mức lương, các NQT trong doanh nghiệp luôn nhận thấy rằng thiết lập từ 7-10…
thì nhanh chóng và thuận lợi hơn là việc ấn định lương cho hàng tram công việc
trong doanh nghiệp.
a. Ngạch lương/ngạch lương
b. Bậc lương/bậc lương
c. Ngạch lương/bậc lương
d. Bậc lương/ngạch lương

13. Thoả ước lao động tập thể (TƯLĐTT) có hiệu lực pháp lý khi:
a. Được ký kết giữa giám đốc và ban chấp hành công đoàn
b. Được ký kết giữa đại diện pháp luật của bên sử dụng lao động và chủ tích
công đoàn đồng thời được chấp thuận bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
c. Được ký kết giữa đại diện PL của bên sử dụng LĐ và Chủ tịch công đoàn
d. Được sự chấp nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được ký kết giữa giám
đốc và ban chấp hành công đoàn.
14. Các hình thức trả lương cơ bản gồm....
a. Trả lương theo thời gian
b. Trả lương theo nhân viên
c. Trả lương theo kết quả thực hiện công việc
d. Bao gồm tất các đáp án trên
15. Nhiệm vụ của Công đoàn Việt Nam không bao gồm:
a. Tổ chức thực hiện các chương trình, cs chăm lo đời sống cho người lao
động
b. Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đáng của NLĐ
c. Tham gia quản lý DN trong phạm vi chức năng theo QĐ của PL
d. Giáo dục, động viên người LĐ phát huy vai trò làm chủ, thực hiện nghĩa vụ
công dân, xây dựng và BVTQ.
16. Thu nhập của người lao động không bao gồm:
a. Các khoản thưởng
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Lương cơ bản
d. Các khoản phụ cấp
17. Một số người trong các doanh nghiệp có quy mô nhỏ cho rằng tiền lương hợp lý,
công bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì khôngcần
có yếu tố nào dưới đây?
a. Nhất thiết phải có tổ chức công đoàn.
b. Không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn.
c. Nhất thiết phải tham gia công đoàn.
d. Không nhất thiết tham gia công đoàn.

18. Mục đích giao tiếp của nhà quản trị không nhằm mục đích nào dưới đây?
a. Giúp chuyển tải được những dự định, thông điệp của mình tới đồng nghiệp,
nhân viên.
b. Giúp nhà quản trị nhận được những thông tin phản hồi từ phía nhân viên.
c. Duy trì được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người trong doanh nghiệp.
d. Tạo ra những mâu thuẫn trong giao tiếp.

19. Quan điểm cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng và một chính sách quản trị
nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia
công đoàn. Quan điểm này thường xuất hiện trong các doanh nghiệp có....
a. Quy mô nhỏ.
b. Quy mô vừa.
c. Quy mô lớn.
d. Quy mô nhỏ và vừa.

20. Thuyên chuyển là việc chuyển một người nào đó từ bộ phận này sang bộ phận
khác. Việc thuyên chuyển lao động được tiến hành dựa trên nhu cầu nào dưới
đây?
a. Nhu cầu của tổ chức và nhu cầu và nguyện vọng cá nhân của người lao
động.
b. Nhu cầu và nguyện vọng của tổ chức công đoàn.
c. Yêu cầu của đại diện người lao động và có thể do mong muốn của tập thể người
lao động.
d. Nhu cầu và mong muốn của cá nhân người lao động
e. Tiêu chuẩn nên mang tính thách thức và thực tế cho cá nhân.

21. “Tiếng nói tập thể” của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ việc, nhờ
đó giữ chân được những nhân viên giỏi, có kinh nghiệm, giảm chi phí đào tạo và
làm tăng năng suất của doanh nghiệp là quan điểm của:
a. Những người ủng hộ quan điểm tập thể.
b. Những người phản đối bất công trong doanh nghiệp.
c. Những người ủng hộ công đoàn.
d. Những người ủng hộ quan điểm tập thể và phản đối bất công trong doanh
nghiệp.

22. Nội quy lao động được ban hành bởi:


a. Giám đốc công ty
b. Chủ tịch công đoàn
c. Ban giám đốc DN và Chủ tích công đoàn
d. Giám đốc doanh và cơ quan nhà nước có thẩm quyền
23. Trong các doanh nghiệp có công đoàn, các quyết định trong hệ thống này được
xem là quyết định hai chiều khi lãnh đạo doanh nghiệp sẽ phải thỏa thuận với
đại diện công đoàn về những vấn đề nào dưới đây?
a. Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp.
b. Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi của người lao động.
c. Tất cả các vấn đề liên quan đến cải tổ bộ máy doanh nghiệp.
d. Tất cả những vấn đề liên quan đến trách nhiệm của người lao động.

24. Trong chính sách lương bổng và đãi ngộ, yếu tố tài chính trực tiếp trả cho người
lao động không bao gồm:
a. Hoa hồng
b. Lương tháng
c. Tiền thưởng
d. Vắng mặt được trả lương

25. Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó có thực sự muốn
tuân theo quy định, luật lệ của công ty hay không và có muốn tiếp tục làm việc
không là việc xử lý theo nguyên tắc nào dưới đây?
a. Nguyên tắc răn đe.
b. Nguyên tắc thi hành kỷ luật theo trình tự.
c. Nguyên tắc thi hành kỷ luật mà không phạt.
d. Nguyên tắc kỷ luật tạm thời.
26. Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc
trong quá trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và
bảo đảm tối đa cho việc ra quyết định xử lý các mối quan hệ lao động?
a. Nguyên tắc hòa giải lao động.
b. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động.
c. Nguyên tắc giải quyết xung đột cá nhân.
d. Nguyên tắc đấu tranh trong doanh nghiệp.
27. Quan hệ lao động được thể hiện thông qua những quan hệ tích cực của chủ
doanh nghiệp với người lao động được xem như “một tài sản vô hình” và là yếu
tố nào dưới đây?
a. Một nguồn để duy trì tương tác giữa các cấp quản trị doanh nghiệp.
b. Một nguồn để duy trì lợi thế cạnh tranh ở cấp độ doanh nghiệp.
c. Một nguồn để kiểm soát chất lượng kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Một nguồn để duy trì năng lực hoạt động ở cấp độ doanh nghiệp

28. Nhân cách của con người được hình thành do yếu tố nào dưới đây?
a. Khả năng làm việc, khả năng học hỏi, nhận thức.
b. Bẩm sinh, di truyền từ cha mẹ.
c. Do di truyền, chịu ảnh hưởng của môi trường sống, xã hội.
d. Có tố chất sẵn có của mỗi cá nhân.

29. Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức Công đoàn, trong đó lý do
chủ yếu là nội dung nào dưới đây?
a. Có sự công bằng về thu nhập.
b. Có sự công bằng trong quan hệ công việc.
c. Có sự công bằng trong doanh nghiệp.
d. Có sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến cá nhân.

30. Tiền lương là gì?


a. là giá cả sức lao động,
b. được hình thành qua thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và lao động
c. phù hợp với quan hệ cung cầu sức lao động trên thị trường.
d. Bao gồm tất các đáp án trên

31. Quan hệ lao động là …


a. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình lao động.
b. Mối quan hệ giữa người với người trong và sau quá trình lao động.
c. Sự liên quan giữa tập đoàn người này và tập đoàn người khác có địa vị khác
nhau trong quá trình sản xuất.
d. Là toàn bộ những quan hệ có liên quan đến quyền, nghĩa vụ, quyền lợi
giữa các bên tham gia quá trình lao động.

32. Hoạt động QTNNL liên quan đến vấn đề:


a. Quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân viên
b. Nhận thức của cán bộ lãnh đạo và toàn thể nhân viên
c. Quy chế về đánh giá, bổ nhiệm nhân viên
d. Quy mô doanh nghiệp.

33. Quan điểm chủ đạo của Quản trị nguồn nhân lực là....
a. Con người không còn đơn thuần chỉ là một yếu tố của qúa trình SXKD mà là
một nguồn tài sản quý của tổ chức, doanh nghiệp
b. Các DN chuyển từ trạng thái “tiết kiệm chi phó lao động để giảm giá thành”
sang “đầu tư vào nguồn nhân lực để có lợi thế cạnh tranh cao hơn, có lợi nhuận
cao hơn và hiệu quả cao hơn”.
c. Con người là yếu tố cốt lõi dẫn đến sự thành công của doanh nghiệp.
d. Cả a, b đều đúng

34. Các nội dung sau đây là đúng khi nói về việc thi hành kỷ luật đối với nhân viên,
ngoài trừ:
a. Việc thi hành kỷ luật được xem là giải pháp duy nhất và tối ưu đổi với công
nhân để nâng cao năng xuất lao động
b. Thi hành kỷ luật đúng lúc và đúng cách sẽ giúp nhân viên làm việc có ý thức kỷ
luật hơn
c. Việc thi hành kỷ luật sẽ có lợi cho Công ty khi áp dụng phù hợp và bình đẳng
d. Về lâu dài, thi hành kỷ luật đúng lúc và đúng cách sẽ có lợi cho NV.

35. Văn bản thỏa thuận giữa tập thể người lao động (NLĐ) và bên sử dụng lao động
(SDLĐ) về các điều kiện lao động, quyền lợi, nghĩa vụ hai bên trong quan hệ lao
động..vv được gọi là..
a. Thỏa ước lao động
b. Hợp đồng lao động
c. Thỏa ước lao động tập thể
d. Nội quy lao động

36. Mục đích của việc thi hành kỷ luật đối với nhân viên là:
a. Trừng phát người vi phạm theo quy định và theo mức độ nặng nhẹ
b. Loại bỏ một số hành vi gây ảnh hưởng tiêu cực đến việc hoàn thành mục
tiêu của công ty
c. Tìm ra những người tiêu cực trong công ty và sa thải họ để không ảnh hưởng
đến người khác
d. Ngăn ngừa những NV chống đối và luôn vi phạm quy định của công ty.

37. Các yếu tố chính ảnh hưởng, tác động đến tiền lương trả cho người lao động bao
gồm:
a. Bản thân người lao động, công việc, môi trường bên trong
b. Doanh nghiệp, môi trường bên ngoài, thị trường lao động
c. Bản thân người lao động, công việc, doanh nghiệp, môi trường bên ngoài
d. Cả câu a và b đúng.
38. Công đoàn là tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu tranh với
giới chủ doanh nghiệp để có được sự ổn định và bình đẳng trong yếu tố nào dưới
đây?
a. Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp.
b. Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp.
c. Quan hệ trong trả công cho người lao động.
d. Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh

39. Người lao động cho rằng họ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật nên muốn tham
gia các tổ chức, hiệp hội chuyên môn kỹ thuật hơn là các tổ chức công đoàn.
Theo bạn, việc tham gia tổ chức công đoàn còn có ý nghĩa gì?
a. Bảo vệ lợi ích cá nhân người lao động.
b. Bảo vệ quyền lợi tập thể người lao động.
c. Bảo vệ quyền lợi chính đáng, hợp pháp của người lao động.
d. Trách nhiệm bắt buộc đối với người lao động.
40. … bao gồm các hoạt động quản trị tài nguyên nhân sự kết hợp với sự di chuyển
nhân viên trong cơ quan tổ chức và bao gồm các hoạt động thăng thưởng, giáng
chức, thuyên chuyển, xin nghỉ việc, tạm cho nghỉ việc, về hưu, kỷ luật, thi hành
kỷ luật:
a. Thỏa ước lao động
b. Quản trị nhân sự
c. Quan hệ lao động
d. Nội quy lao động
41. Chính sách tiền lương, thưởng là…sức lao động, được thỏa thuận giữa người sử
dụng lao động và người lao động phù hợp quan hệ cung cầu trong nền kinh tế thị
trường.
a. Giá cả
b. Thước đo
c. Chi phí trả cho
d. Trả công cho
42. Mục tiêu của hệ thống trả công
a. Thu hút và duy trì nhân viên
b. Tạo động lực và tăng hiệu quả thực hiện công việc
c. Phục vụ cho chiến lược phát triển kinh doanh
d. Phát triển năng lực nhân viên
e. Tất các đáp án trên

43. TƯLĐTT vô hiệu nếu: Nội dung quy định trái pháp luật hoăc người ký không có
thẩm quyền hoặc không đăng ký ở cơ quan lao động có thẩm quyền hoặc…
a. Không xác định rõ yêu cầu và nội dung thương lượng
b. Thực hiện không đúng các bước yêu cầu
c. Không tham khảo ý kiến Liên đoàn lao động
d. Không hoàn thiện dự thảo TƯLĐ đúng hạn.
44. Trong chính sách lương bổng và đãi ngộ, yếu tố phi tài chính trả cho người lao
động không bao gồm:
a. Môi trường làm việc
b. An sinh xã hội
c. Cơ hội được cấp trên nhận biết
d. Cơ hội thăng tiến
45. Những quyết định về nhân lực đòi hỏi phải có sự tham gia của công đoàn không
liên quan đến việc?
a. Giáng chức, thăng tiến.
b. Khen thưởng, kỷ luật.
c. Chấm dứt lao động.
d. Chế độ nghỉ thai sản
46. Tiền lương thực tế phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Số lượng tiền lương danh nghĩa
b. Chỉ số giá cả hàng hóa và dịch vụ
c. Mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp
d. Câu a và b

47. Nhiều công ty hiện nay trên thế giới, nhất là tại Nhật và Mỹ, thường áp dụng
chương trình đa dạng hóa công việc (Job Enlargement) bằng cách cho nhân viên
làm việc tại nhiều bộ phận phòng ban khác nhau. Mục đích chính của chương
trình này là?
a. Làm thỏa mãn tối đa nhu cầu, mong muốn của người lao động.
b. Mở rộng cơ hội cho những người có khả năng giữ các chức vụ quản trị sau
này.
c. Tăng cường mối quan hệ đồng nghiệp nhằm hạn chế xung đột nội bộ.
d. Sau khi thay đổi công việc sẽ giúp kéo dài thời gian làm việc của người lao động
với doanh nghiệp.
48. Việc lập ra… là nhằm phân định ra các nhân viên cùng nhau làm công việc như
nhau (cùng ngạch lương) nhưng được lãnh lương cao thấp khác nhau… bao gồm
mức lương tối thiểu và mức lương tối đa đối với sự thay đổi đủ tạo ra sự khác
biệt giữa các mức lương.
a. Ngạch lương/ngạch lương
b. Bậc lương/bậc lương
c. Ngạch lương/bậc lương
d. Bậc lương/ngạch lương

You might also like