Professional Documents
Culture Documents
Nguyên Khắc Quang Ktđ-đt
Nguyên Khắc Quang Ktđ-đt
MSSV: 21066551
Mạch Điện Xoay Chiều
Bài 2.4
𝑹𝟏 = 𝟑𝛀,𝑹𝟐 = 𝟐𝛀
𝑳 = 𝟎. 𝟐𝐇, 𝑪 = 𝟏𝑭
Tìm 𝒗𝑪 ?
Giải
Chuyển đổi sơ đồ sang dạng
phức Ta có:
𝑉 = 20 cos(50𝑡 + 30
°
°
) (V)
𝑉 = 20 cos(50𝑡 + 30 )
→ 𝑣̇ = 20∠30°, 𝜔 = 50
𝑧̇𝐿 = 𝑗𝜔𝐿 = 𝑗. 50.0,2 = 𝑗10 (Ω)
1 1
𝑧̇𝑐 = −𝑗 = −𝑗 = −𝑗0,02 (Ω)
(𝑧̇2𝜔𝐶
+ 𝑧̇𝐿). 𝑧̇𝑐50.1
(2 + 𝑗10). (−𝑗0,02)
= = 7,72 − 𝑗0,02 (Ω)
𝑧̇𝑡𝑑 = + ) + (2 + 𝑗10 ) + (−𝑗0,02)
(𝑧 2
𝑧𝐿 𝑧𝑐
Áp dụng công thức phân áp:
𝑣𝑐 𝑧̇𝑡𝑑
= 𝑣̇. (7,72 − 𝑗0,02)
= 𝑡đ = 20∠30°. 3 + (7,72 − 𝑗0,02) = 14,40∠29,96° (𝑉)
𝑣 3
+𝑧̇𝑡𝑑
Bài 2.5
𝑹𝟏 = 𝟐𝟎𝛀, 𝑹𝟐 = 𝟐𝟎𝛀
𝑳 = 𝟎. 𝟏𝐇, 𝑪 = 𝟏𝟎𝟎𝝁𝑭 = 𝟏𝟎𝟎. 𝟏𝟎−𝟔𝑭
Tìm 𝒗𝑪 ?
Trang 2
Giải
Chuyển đổi sơ đồ sang dạng
phức Ta có: 𝑉 = 200 sin
100𝜋𝑡 (V)
→ 𝑣̇ = 200∠0°, 𝜔 = 100𝜋
Bài 2.6
𝑹𝟏 = 𝟓𝛀, 𝑹𝟐 = 𝟑𝛀
𝑳 = 𝟏𝟎𝒎𝐇 = 𝟏𝟎. 𝟏𝟎−𝟑𝑯, 𝑪 = 𝟐𝟎𝒎𝑭 = 𝟐𝟎. 𝟏𝟎−𝟑𝑭
Tìm i(t) ?
Giải
Chuyển đổi sơ đồ sang dạng phức
𝑣̇ = 100∠0
𝐼̇ = 𝑧̇𝑡𝑑 3. (−𝑗 + 0,5𝑗) = 19,59∠6,07∘ (𝐴)
5+
3 + (−𝑗 + 0,5𝑗)
Bài 2.7
𝑹𝟏 = 𝟓𝛀, 𝑹𝟐 = 𝟏𝟎𝛀
𝒁𝑳 = 𝒋𝟏𝟎 (𝛀), 𝒁𝑪 = −𝒋𝟏𝟎 (𝛀)
Tìm 𝐼̇ ?
Ta có:
Giải
𝑉 = 100∠0 (V) ∘
𝑽𝒄𝒄 = 𝟏𝟓 𝑽
𝑹𝑩 = 𝟓𝟏𝟎 𝒌𝛀
𝑹𝑪 = 𝟏, 𝟖 𝒌𝛀
𝖰𝑫𝑪 = 𝟏𝟎𝟎
Trang 4
Giải
Áp dụng định luật Kiechoff 1 ta
có:
𝑐) 𝑉𝑐𝑐 = 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 + 𝑉𝐶𝐸
→ 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 = 15 − (2,8. 10−3. 1,8. 103) = 9,96 (𝑉)
d)
𝑉𝐶 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 = 𝑉𝐶𝐸 = 9.96 (𝑉)
𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 + 𝑉𝐸
𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝑒𝑅𝑒
⇒ 𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 = 0,7 (𝑉)
f) 𝑉𝐸 = 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸 = 0 ( Do mạch điện không có 𝑅𝑒)
Bài 5 (SGT/154)
𝑽𝒄𝒄 = 𝟐𝟎 𝑽
𝑹𝑩 = 𝟐𝟕𝟎 𝒌𝛀
𝑹𝑪 = 𝟒𝟕𝟎 𝛀
𝑹𝑬 = 𝟐, 𝟐 𝒌𝛀
𝖰 = 𝟏𝟓𝟎
Giải
Áp dụng định luật Kiếp chốt ta có:
a) 𝑉𝑐𝑐 = 𝐼𝐵 . 𝑅𝐵 + 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸
𝑉𝑐𝑐 − 𝑉𝐵𝐸 20 − 0,7
→ = 𝑅 + (𝛽 + 1). = = 0,032 (𝑚𝐴)
𝑏 270 + (150 + 1).
𝐼𝑏
𝑅𝐸
2,2
Trang 5
𝑐) 𝑉𝑐𝑐 = 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 + 𝑉𝐶𝐸 + 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸
→ 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 − 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸
= 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝑐. 𝑅𝑐 − (𝛽 + 1). 𝐼𝐵 . 𝑅𝐸
= 20 − (4,8. 10−3. 470) − (150 + 1). 0,032. 10−3. 2,2. 103
= 7.1 (𝑉)
d)
𝑉𝐶 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 = 20 − (4,8. 10−3. 470) = 17,744 (𝑉)
e) 𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝑒𝑅𝑒
⇒ 𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 + (𝛽 + 1). 𝐼𝐵 . 𝑅𝐸
= 0,7 + (150 + 1). 0,032. 10−3. 2,2. 103
= 11,3 (𝑉)
f) 𝑉𝐸 = 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸 = (𝛽 + 1). 𝐼𝐵. 𝑅𝐸
Bài 6
𝑽𝒄𝒄 = 𝟏𝟓 𝑽
𝑹𝟏 = 𝟔𝟐 𝒌𝛀, 𝑹𝟐 = 𝟗, 𝟏 𝒌𝛀
𝑹𝑪 = 𝟑, 𝟗 𝒌𝛀
𝑹𝑬 = 𝟔𝟖𝟏 𝛀
𝖰 = 𝟗𝟎
Giải
Áp dụng định lí Thevin quy điện trở 𝑹𝟏 và 𝑹𝟐 ở đầu vào thành 1 nguồn
áp 𝑽𝑻𝑯 và điện trở 𝑹𝑻𝑯
Trong đó:
Trang 6
e) 𝑉𝐵 = 𝑉𝑇𝐻 + 𝐼𝐵𝑅𝑇𝐻
= 1,92 + 0,017.7,94. 103
= 11,3 (𝑉)
f) 𝑉𝐸 = 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸 = (𝛽 + 1). 𝐼𝐵 . 𝑅𝐸
Bài 11
𝑽𝒄𝒄 = 𝟏𝟓 𝑽
𝑹𝑩 = 𝟐𝟕𝟎 𝒌𝛀
Trang 7
𝑹𝑪 = 𝟑, 𝟔 𝒌𝛀
𝑹𝑬 = 𝟏, 𝟐 𝒌𝛀
𝖰 = 𝟏𝟓𝟎
Giải
Ta có:
𝐼′𝐶 ≈ 𝐼𝐶 = 𝛽𝐼𝐵
𝐼𝐸 ≈ 𝐼𝐶
Áp dụng định luật Kiếpchot1:
Điện dung
Diode schottky
Diode
Diode Phát
quang
Transistor NPN C1815 (Uc cực đại = 50V, Ic cực đại = 150mA
Diode Zener
- Kiểu: ACI.225M-8
- Động cơ có công suất 22kW
Trang 11
- IP55: Động cơ kiểu kín – Bảo vệ bụi và giọt nước rơi vào, ngăn chặn
sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt
động bình thường của thiết bị.
- IP55: Động cơ kiểu kín – Bảo vệ bụi và giọt nước rơi vào, ngăn chặn
sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt
động bình thường của thiết bị.
- Tần số lưới điện xoay chiều là 50Hz
- Động cơ có công suất là 22kW
- Dòng điện của động cơ là 41,3A khi nối với lưới điện 3 pha điện
áp 380V nối tam giác
- Dòng điện của động cơ là 23,8A khi nối với lưới điện 3 điện áp
pha 660V nối sao