ma trận tin 11 k2

You might also like

You are on page 1of 9

KIỂM TRA CUỐI KÌ II

Môn: Tin học Khối: 11


a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức Tổng

Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
T Nội dung kiến Thời % tổng
Đơn vị kiến thức
T thức Số gian điểm
Thời Thời Thời
Số Số Số Số Thời CH (phút
gian gian gian
C C C C gian )
(phút (phút (phút
H H H H (phút)
) ) )

Kiểu dữ liệu danh sách 3 4.50 2 3.00 1 1.50 0 0.00 6 9.00


Kiểu dữ liệu
1
danh sách Các thao tác trên danh sách 5 7.50 3 4.50 3 4.50 2 3.00 13 19.50

Vai trò của kiểu tệp 1 1.50 0 0.00 0 0.00 0 0.00 1 1.50

Mở tệp để đọc ghi dữ liệu 1 1.50 2 3.00 1 1.50 1 1.50 5 7.50


2 Kiểu dữ liệu tệp
Đọc và ghi tệp 1 1.50 1 1.50 1 1.50 0 0.00 3 4.50

Đóng tệp 1 1.50 1 1.50 0 0.00 0 0.00 2 3.00

Tổng 12 18.00 9 13.50 6 9.00 3 4.50 30 45.00 100%

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 100%

Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 100%


b) Đặc tả

BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II


MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo các mức độ nhận


thức
Nội dung kiến Đơn vị kiến
TT Mức độ kiên thức, kỹ năng, cần kiểm tra, đánh giá
thức/kỹ năng thức/kỹ năng Vận
Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao

1 Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu danh Nhận biết:


danh sách sách
- Biết khái niệm kiểu danh sách, biết nhập, xuất dữ liệu
trong Python.
- Biết các phép toán
- Biết cách đánh chỉ số và các thao tác 8 5 4 2
Thông hiểu:
- Hiểu cách nhập dữ liệu cho danh sách
- Hiểu và vận dụng được các phép toán, các thao tác với
chỉ sổ trong danh sách

2 Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu tệp Nhận biết:


tệp - Biết vai trò của kiểu tệp
- Biết mở tệp để đọc ghi dữ liệu
- Biết đọc ghi tệp văn bản
4 4 2 1
- Biết đóng tệp
Thông hiểu:
- Hiểu cách mở tệp để đọc, mở để ghi
- Hiểu cách đọc và ghi tệp

Tổng 12 9 6 3
c) Đề kiểm tra

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023


TRƯỜNG THPT BẤT Môn : Tin học - Lớp: 11
BẠT (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ GỐC

Câu 1: Cách viết dữ liệu kiểu danh sách?


A. Đặt trong cặp dấu " " B. Đặt trong cặp dấu ( )
C. Đặt trong cặp dấu [ ] D. Đặt trong cặp dấu # #
Câu 2: Ý nghĩa của hàm len() trong danh sách?
A. Hàm cho biết số phần tử của danh sách B. Hàm cho biết kết quả
của danh sách
C. Hàm cho biết số lượng kí tự của danh sách D. Hàm cho biết chữ cái trong
danh sách
Câu 3: Phép ghép danh sách là:
A. Ghép nhiều danh sách thành 1 danh sách
B. Ghép nhiều danh sách thành 1 nhóm danh sách
C. Ghép nhiều danh sách thành tổ hợp danh sách
D. Ghép nhiều danh sách thành tập hợp danh sách
Câu 4: Đâu là kí hiệu của phép ghép danh sách?
A. + B. – C. * D. /
Câu 5: Phép nhân danh sách:
A. Tạo 1 danh sách lặp đi lặp lại danh sách gốc với số lần nhân
B. Tạo 1 danh sách lặp đi lặp lại danh sách nhân với số lần nhân
C. Tạo 1 danh sách nhân từng phần tử của danh sách với số lần nhân
D. Tạo 1 danh sách lặp đi lặp lại danh sách rỗng với số lần nhân
Câu 6: Cú pháp mở tệp để đọc là:
A. <biến tệp> = = open (tên_tệp, ‘r’) B. <biến tệp> = open
(tên_tệp, ‘r’)
C. <biến tệp> = Open (tên_tệp, ‘r’) D. <biến tệp> = open
(tên_tệp, r)
Câu 7: Cú pháp mở tệp để ghi là:
A. <biến tệp> : = open [tên_tệp, ‘w’] B. <biến tệp> = Open
(tên_tệp, ‘w’)
C. <biến tệp> = open (tên_tệp; ‘w’) D. <biến tệp> = open
(tên_tệp, ‘w’)
Câu 8: Phương thức đọc một dòng trong tệp và trả về chuỗi là:
A. f . (readline) B. f . readline() C. f . readln() D. f . read()
Câu 9: Phương thức ghi một chuỗi vào tệp là:
A. g . write (s) B. g . Write () C. g . write [s] D.
g . write <s>
Câu 10: Phương thức đóng tệp là:
A. f . close B. f . exit () C. f . close () D. f . close []
Câu 11: Trong Python, cho danh sách a= [1,3,4,8,'tin']. Tìm kết quả sau khi thực
hiện thao tác:
for i in a:
print(i, end=' ')
A. 1 3 4 8 tin B. 1,3,4,8,tin C. [1,3,4,8,’tin’] D. 1 3 4 8 ‘tin’
Câu 12: Trong Python, cho danh sách ds = [‘-1’ , 0 , 1 , 2 , ‘…’]. Kết quả của
phép toán
ds[1 : 3] là:
A. [0 , 1 ] B. [0 , 1, 2 ] C.[“-1”, 0 , 1 ] D. [“-1”, 0 ]
Câu 13: Trong Python, cho danh sách a = [‘-10’, 20, 1, 2, ‘…’]. Sau khi thực hiện
thao tác
a[0] = -1, danh sách a là:
A. [-1, 20, 1, 2, ‘…’] B. [‘-10’, -1, 1, 2, ‘…’]

C. [‘-1’, 20, 1, 2, ‘…’] D. [-1, ‘-10’, 1, 2, ‘…’]


Câu 14: Trong Python, sau khi thực hiện phép toán: ['khối', '11']+['THPT Bất
Bạt'] ta được kết quả sau:
A. ['khối', '11', 'THPT Bất Bạt'] B. [‘khối 11 THPT Bất Bạt’]
C. [khối 11 THPT Bất Bạt] D. 'khối', '11', 'THPT Bất Bạt'
Câu 15. Trong Python, cho danh sách a = [‘tôi’, ‘yêu’, ‘Việt’, ‘Nam’]. Tìm kết quả
sau khi thực hiện thao tác:
print ('Yêu' in a)
A. True B. False C. true D.
false
Câu 16. Trong Python lệnh f = open (‘Dulieu . inp’, ‘r’) có ý nghĩa
A. Mở tệp f ra đọc dữ liệu B. Mở tệp f ra ghi dữ liệu
C. Mở tệp ‘Dulieu . inp’ ra đọc dữ liệu D. Mở tệp ‘Dulieu . inp’ ra ghi
dữ liệu
Câu 17. Trong Python lệnh g = open (‘Ketqua . out’, ‘w’) có ý nghĩa
A. Mở tệp g ra ghi dữ liệu B. Mở tệp ‘Ketqua . out’ ra ghi
dữ liệu
C. Mở tệp g ra đọc dữ liệu D. Mở tệp ‘Ketqua . out’ ra đọc
dữ liệu
Câu 18. Trong Python đoạn lệnh:
f = open (‘Điểm . inp’, ‘r’)
s = f . readline ()
A. Đọc một dòng trong tệp ‘Điểm . inp’ và trả về chuỗi
B. Đọc tệp ‘Điểm . inp’ và trả về chuỗi
C. Ghi s vào tệp ‘Điểm . inp’
D. Đọc một ký tự trong tệp ‘Điểm . inp’ và trả về chuỗi
Câu 19. Trong Python đoạn lệnh:
g = open (‘Ketqua . out’, ‘w’)
g. write (s)
A. Ghi s vào tệp g
B. Đọc một dòng trong tệp ‘Ketqua . out’ và trả về chuỗi
C. Ghi s vào tệp ‘Ketqua . out’
D. Đọc s từ tệp ‘Ketqua . out’
Câu 20. Trong Python nêu ý nghĩa của đoạn lệnh sau là:
f = open ('vd.inp', 'r')
g = open ('vd.out', 'w')
s = f.readline ()
g.write (s)
f.close ()
g.close ()
A. Đọc dữ liệu từ tệp ‘vd.inp’ ghi sang tệp ‘vd.out’
B. Đọc dữ liệu từ tệp ‘vd.out’ ghi sang tệp ‘vd.inp’
C. Mở tệp ‘vd . inp’ ra đọc dữ liệu, tệp ‘vd.out’ để ghi dữ liệu vào
D. Đóng tệp ‘vd.inp’ và tệp ‘vd.out’
Câu 21: Trong Python, cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình:
a = [int (i) for i in input('nhập các phần tử').split()]
d=0
for i in a:
if i%2!=0:
d=d+1
print(d)
A. Đếm các số nguyên lẻ trong dãy số nguyên được nhập từ bàn phím.
B. Đếm các số nguyên chẵn trong danh sách a được nhập từ bàn phím.
C. Đếm các phần tử có chỉ số lẻ trong dãy số nguyên được nhập từ bàn phím
D. In ra các số nguyên trong danh sách a.
Câu 22: Trong Python, cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình:
ds=['12', '2', '3', '7', '4', '30', '7', '17']
ds.sort()
print(ds)
A. [2, 3, 4, 7, 7, 12, 17, 30] B. [12, 2, 3, 7, 4, 30, 7, 17]
C. [12, 17, 2, 3, 30, 4, 7, 7] D. ['12', '17', '2', '3', '30', '4', '7', '7']
Câu 23: Trong Python, cho danh sách a = [‘-10’, 20, 1, 2, ‘…’]. Sau khi thực hiện
thao tác
a.insert(4,3), danh sách a là:
A [‘-10’, 20, 1, 3, 2, ‘…’] C. [‘-10’,20,1, 4, 2, ‘…’]
B. [‘-10’, 20, 1, 2, 3, ‘…’] D. [‘-10’, 20, 4, 1, 2, ‘…’]
Câu 24. Trong Python, có tệp ‘vd.inp’ chứa dãy số 1 8 5 4 9, cho biết dữ liệu ghi
vào tệp ‘Ketqua.out’ sau khi thực hiện đoạn chương trình:
f = open ('vd.inp', 'r')
g = open ('Ketqua.out', 'w')
s = f.readline ()
tong = 0
a = list (map(int, s.split()))
for i in range (0, len(a)):
if a[i] % 2 != 0:
tong += a[i]
kq = str (tong)
g.write (kq)
f.close ()
g.close ()
A. 15 C. 12 B. 1 8 5 4 9 D. Tệp
‘Ketqua.out’ rỗng
Câu 25. Trong Python, có tệp ‘vd.inp’ gồm 1 dòng gồm 2 số nguyên dương 3 và 7
cách nhau 1 dấu cách, cho biết dữ liệu ghi vào tệp ‘vd.out’ sau khi thực hiện đoạn
chương trình:
f = open ('vd.inp', 'r')
g = open ('vd.out', 'w')
s = f.readline ()
a, b = map (int, s.split())
x = a*b
dt = str (x)
g.write (dt)
f.close ()
g.close ()
A. ab B. dt C. x D.
21
Câu 26. Trong Python, cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình:
b = [2,5,2,6,8]
d=0
for i in range (len (b)):
if b[i] == 2:
d += 1
print(d)
A. 5 B. 2 C. 4 D.
23
Câu 27: Trong Python, cho danh sách a = [5, 2, 8, 9, 1]. Sau khi thực hiện thao tác
a.append(5), danh sách a là:
A. [5, 2, 8, 9, 1, 5] C. [5, 2, 8, 9, 1] B. [5, 5, 2, 8, 9, 1] D. [1, 5, 2,
8, 9, 5]
Câu 28. Trong Python, cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình:
a = [7, 5, 4, 2, 8, 3, 1, 6]
a = a[2 : 6]
d=0
for i in range (len (a)):
if a[i] % 2 == 0:
d += 1
print(d)
A. 3 B. 4 C. 8 D.
36
Câu 29: Trong Python, cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình:
a = [5,7,9,6]
t=0
for i in range (len (a)):
if i%2 != 0:
t = t + a[i]
print(t)
A. 21 B. 6 C. 13 D. 14
Câu 30. Trong Python, có tệp ‘vd.inp’ chứa số 100, cho biết dữ liệu ghi vào tệp
‘Ketqua.out’ sau khi thực hiện đoạn chương trình:
f = open ('kiemtra.inp', 'r')
g = open ('kiemtra.out', 'w')
n = int (f.readline ())
i=2
while (n > 1):
while n % i == 0:
g.write (str(i) + ' ')
n /= i
i += 1
f.close ()
g.close ()
A. 2 2 5 5 B. 1 0 0 C. 1 D. Lỗi
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022
TRƯỜNG THPT BẤT – 2023
BẠT Môn : Tin học - Lớp: 11
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
C A A A A B D B A C
án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
A A A A B C B A C A
án
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
A D B A D B A A C A
án

Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm.

Ba Vì, ngày 16 tháng 04 năm 2023


TỔ/NHÓM CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN

Nguyễn Thị Thùy Dung Phương Hùng Mạnh

You might also like