Professional Documents
Culture Documents
Khử Mùi
Khử Mùi
1
Sae
2
Sae
Ức chế phân hủy este: ức chế trực tiếp c c enzyme do vi khuẩn tiết ra để ngăn chặn tạo mùi, g m:
kẽm glycinat, dẫn chất thân dầu của acid citric
Kh ng khuẩn Làm chậm hoặc ngăn c n sự ph t triển của vi khuẩn, g m ethanol, triclosan, muối
amoni bậc 4, diglycerin monolaurat, tinh dầu đinh h ơng, xạ h ơng, muối nh m
Làm giảm mùi mồ hôi
Trung hòa mùi Na kali kẽm carbonat
Khử mùi Tạo phức h p với c c ch t tạo mùi, D kẽm ricinoleat, kẽm oxid, hydroxyapatite
H p phụ mùi h p phụ làm gi m bay hơi c c ch t mùi, gồm các silicon và silicat
Che d u mùi chất thơm
Gi m tiết m h i
Cơ chế:
Sau khi thoa xong hình thành nút gel tr n đầu ống tiết m h i => ngăn kh ng cho m h i tiết ra.
Tuy nhi n khi m h i tiết đến mức độ nào đó nó sẽ đẩy bật nút gel ra => tiết m h i l n tr n da. Chế
phẩm chỉ có t c dụng gi m tiết m h i trong một thời gian nh t định
Tuy nhi n, việc ngăn c n m h i kh ng tiết ra => nh h ởng đến điều hòa thân nhiệt của cơ thể.
Ngoài ra, nếu m h i trong ống tiết m h i sau một thời gian sử dụng chế phẩm kh ng đủ để đẩy bật
nút gel ra khỏi đầu ống tiết => Tắc đầu ống tiết => i m
Muối nhôm clorid, clorohydrat, diclorohydrat, sesquiclorohydrat, sulfat... Cơ chế t ơng t c với
c c s i keratin tr n ống tiết m h i, săn se
Phức hợp Al-Zr: tri-, tetra-, penta- , octachlorohydrat. Có thể đ c đệm với glycin để ổn định và
gi m độ chua của acid. T ơng t c với c c ch t điện ly trong m h i tạo gel
N ng độ sử dụng c c h p ch t tr n từ 15-20%, ri ng c c muối nh m sulfat đ c dùng với n ng độ
8%, đ c đệm với 8% natri nh m lactat do muối nh m th m qua da, qua hàng rào m u não
=> tăng t c dụng kh ng mong muốn.
2. Các chất sát khuẩn:
Phenol (acid carbolic): hiệu qu hơn c là hexaclorophen với hoạt phổ t c dụng rộng.
3
Sae
Hexaclorophen (3%) Là ch t kìm khuẩn mạnh thuộc nhóm phenol, có t c dụng kìm khuẩn mạnh
và lâu bền vì gi lại ở lớp sừng của da. Nh ng dùng nhiều lần có thể bị nhi m độc, nh t là ở trẻ
nhỏ
C c kh ng sinh aureomycin, tyrothricin, clotetracyclin...
Carbanilid: một số c c ch t thuộc nhóm carbanilid và salicylanilid cũng đ c dùng trong c c
chế phẩm khử mùi, th ờng dùng hơn c là triclocarban, có thể dùng đơn ch t hoặc phối h p với
triclosan.
Clohexidin Là dẫn xu t của biguanid, có t c dụng làm ph vỡ màng bào t ơng của vi khuẩn, đặc
biệt là chủng gram (+).CP có thể đ c gi lại lâu ở da n n t c dụng kìm khuẩn k o dài
3. Chất kháng khuẩn:
triclosan: Ch t s t khuẩn, giúp làm chậm hoặc ngăn chặn sự ph t triển của vi khuẩn, n m, n m
mốc theo cơ chế: Kết h p và làm b t hoạt enzyme ENR là enzyme mà vi khuẩn r t cần để tổng
h p acid b o tạo vỏ bọc bao quanh con vi khuẩn. Có hoạt phổ t c dụng rộng, ở n ng độ r t th p,
th ờng chỉ dùng 0,25%.
kẽm phenolsulfonat dùng với n ng độ 2,5%, th ờng phối h p với propylen glycol (tỷ lệ 3%
hoặc cao hơn)
4. Dung môi
Alcol ethylic, alcol isopropylic, Isopropyl myrystat, Isobutan, Propan phối h p với propylen
glycol
Phối h p với PG để làm tăng độ nhớt, điều chỉnh tốc độ bay hơi của dung m i d bay hơi, gi ẩm,
làm mềm da, tr nh kh da vì dung m i d bay hơi, bay hơi nhanh => da kh nhanh => kh da,
kích thích qu trình tiết m h i.
5. CDH không ion hóa
(giúp chế phẩm lan rộng hơn, l u giũ tốt hơn), ch t làm mềm, ch t gi ẩm, ch t chống oxy hóa
6. chất tạo khung (talc, tinh bột ngô
7. Chất làm trơn
talc, silica, các sáp nhƣ alcol stearylic, behenylic và dầu thầu dầu hydrogen
=> thoa l n da thuận l i hơn
8. Chất tạo phức chelat:
Tạo phức với ion có trong thành phần m h i.
9. Chất màu, chất thơm, chất điều chỉnh PH,
10. Silicon:
Kh ng làm da kh nhanh, kh ng bị dính hoặc nhờn.
11. chất làm đặc, chống sa lắng:
C18–36 acid b o, triglycerid, Tribhenin, quaternium-18 hectorite c c s p