You are on page 1of 6

Sae

CHƢƠNG VI. CHẾ PHẨM KHỬ MÙI

I. Sự hình thành mùi cơ thể ....................................................................................................................... 2


II. Cơ chế khử mùi .................................................................................................................................... 2
III. Thành phần của chế phẩm khử mùi .................................................................................................... 3
1. C c ch t gi m tiết m h i gi m mùi ........................................................................................... 3
2. C c ch t s t khuẩn: ........................................................................................................................ 3
3. Ch t kh ng khuẩn: ......................................................................................................................... 4
4. Dung m i ...................................................................................................................................... 4
5. CDH kh ng ion hóa ....................................................................................................................... 4
6. ch t tạo khung (talc, tinh bột ng ) ................................................................................................. 4
7. Ch t làm trơn ................................................................................................................................ 4
8. Ch t tạo phức chelat:...................................................................................................................... 4
9. Ch t màu, ch t thơm, ch t điều chỉnh PH, ..................................................................................... 4
10. Silicon:........................................................................................................................................ 4
11. ch t làm đặc, chống sa lắng: ....................................................................................................... 4
I . C c loại chế phẩm khử mùi. ............................................................................................................... 4
1. Lăn khử mùi ................................................................................................................................... 5
2. Thỏi ................................................................................................................................................ 5
3. Gel trong ........................................................................................................................................ 5
4. Bột nhão ......................................................................................................................................... 5
5. Phun mù ......................................................................................................................................... 6
. u cầu ch t l ng m phẩm khử mùi ............................................................................................... 6

1
Sae

I. Sự hình thành mùi cơ thể


M h i cơ thể tiết ra từ tuyến m h i, tuyến chân l ng kh ng có mùi => D ới t c động của K tr n cơ
thể => Phân hủy c c ch t có trong m h i => Cơ thể có mùi
1. Tuyến m h i
 Có mặt khắp cơ thể. M h i tiết ra theo đ ờng ống thẳng l n tr n bề mặt da để kiểm so t thân
nhiệt và cân bằng ch t điện gi i th ng qua qu trình bay hơi n ớc trong m h i.
 Thành phần của m h i g m: NaCl, KCl, acid amin, peptid, protein, amoni, Ca2+ , urea, acid uric,
acid lactic, Cu 2+ …
 C c yếu tố kích thích tuyến m h i
 Nhiệt độ: Khi nhiệt độ trung bình của cơ thể tăng l n nh m i tr ờng nóng ẩm, vận động, luyện
tập thể dục thể thao => tuyến m h i hoạt động mạnh để làm m t cơ thể.
 Tâm trạng Khi căng thẳng, lo lắng, s hãi và đau đớn => cơ thể s n sinh cortisol – một loại
hormone có kh năng kích thích tuyến m h i s n sinh tr n toàn cơ thể. Đổ m h i do c m xúc có
thể x y ra ở b t cứ đâu nh ng th ờng phổ biến ở lòng bàn tay, lòng bàn chân và vùng n ch.
 Thức ăn Một số loại thực phẩm có thể dẫn đến tăng tiết m h i và m h i có mùi. Thức ăn nóng
và cay cũng dẫn đến đổ m h i nhẹ ở mặt, da đầu và cổ.
 M i tr ờng nóng ẩm làm phân hủy c c h p ch t h u cơ thành c c phân tử nhỏ, d bay hơi nh
acid b o, c c steroid… tạo ra mùi cơ thể.
Cơ thể tiết ra nhiều m h i => vk tr n da làm phân hủy c c h p ch t h u cơ thành c c phân tử nhỏ, d
bay hơi nh acid b o, c c steroid => tạo ra mùi cơ thể
2. Tuyến chân l ng
 Chỉ có ở một số vùng tr n cơ thể.
 Bắt đầu tiết m h i ở tuổi dậy thì và phụ thuộc c m xúc kích động, c u, giận…
 Thành phần của m h i lipid, cholesterol, protein, sufua amino acid, acid b o mạch ngắn, c c
steroid… (m h i dầu)
 Vi khuẩn (Corynebacterium, Streptococcus, Propionibacteria) phân hủy c c thành phần trong
m h i tạo mùi đặc tr ng.

II. Cơ chế khử mùi


Chế phẩm khử mùi là chế phẩm dùng tại ch tr n da, có t c dụng làm gi m hoặc ngụy trang mùi cơ thể
bằng c ch khử mùi, kh ng lại vi khuẩn gây mùi.
Chế phẩm khử mùi là một ch t sử dụng để gi m hoặc loại bỏ mùi cơ thể gây ra bởi sự ph t triển của vi
khuẩn và tiết nhiều m h i ở n ch, bàn chân và nh ng vùng kh c tr n cơ thể.
Cơ chế khử mùi
 Ngăn tiết mồ hôi ngăn hoặc gi m đ ng kể tiết m h i
 T ơng t c với c c s i keratin tr n ống tiết m h i, săn se Muối nhôm
 T ơng t c với c c ch t điện ly trong m h i nh Nacl, KCl... => tạo gel tr n đầu ống tiết m h i =>
ngăn kh ng cho m h i tiết ra VD: Phức hợp Al-Zr-tri-octaclorohydrat
 Tác động lên vi khuẩn tiêu di t vi khuẩn : alcohol, triclosan, phức chelat với kim loại…

2
Sae

 Ức chế phân hủy este: ức chế trực tiếp c c enzyme do vi khuẩn tiết ra để ngăn chặn tạo mùi, g m:
kẽm glycinat, dẫn chất thân dầu của acid citric
 Kh ng khuẩn Làm chậm hoặc ngăn c n sự ph t triển của vi khuẩn, g m ethanol, triclosan, muối
amoni bậc 4, diglycerin monolaurat, tinh dầu đinh h ơng, xạ h ơng, muối nh m
 Làm giảm mùi mồ hôi
 Trung hòa mùi Na kali kẽm carbonat
 Khử mùi Tạo phức h p với c c ch t tạo mùi, D kẽm ricinoleat, kẽm oxid, hydroxyapatite
 H p phụ mùi h p phụ làm gi m bay hơi c c ch t mùi, gồm các silicon và silicat
 Che d u mùi chất thơm

III. Thành phần của chế phẩm khử mùi


1. Các chất giảm tiết mồ hôi giảm mùi
 Trung hòa mùi Na kali kẽm carbonat
 Khử mùi Tạo phức h p với c c ch t tạo mùi, D kẽm ricinoleat, kẽm oxid, hydroxyapatite
 H p phụ mùi h p phụ làm gi m bay hơi c c ch t mùi, gồm các silicon và silicat
 Che d u mùi chất thơm
 Ức chế phân hủy este: ức chế trực tiếp c c enzyme do vi khuẩn tiết ra để ngăn chặn tạo mùi, g m:
kẽm glycinat, dẫn chất thân dầu của acid citric
 Kh ng khuẩn Làm chậm hoặc ngăn c n sự ph t triển của vi khuẩn, g m ethanol, triclosan, muối
amoni bậc 4, diglycerin monolaurat, tinh dầu đinh h ơng, xạ h ơng, muối nh m

 Gi m tiết m h i
Cơ chế:
Sau khi thoa xong hình thành nút gel tr n đầu ống tiết m h i => ngăn kh ng cho m h i tiết ra.
Tuy nhi n khi m h i tiết đến mức độ nào đó nó sẽ đẩy bật nút gel ra => tiết m h i l n tr n da. Chế
phẩm chỉ có t c dụng gi m tiết m h i trong một thời gian nh t định
Tuy nhi n, việc ngăn c n m h i kh ng tiết ra => nh h ởng đến điều hòa thân nhiệt của cơ thể.
Ngoài ra, nếu m h i trong ống tiết m h i sau một thời gian sử dụng chế phẩm kh ng đủ để đẩy bật
nút gel ra khỏi đầu ống tiết => Tắc đầu ống tiết => i m
 Muối nhôm clorid, clorohydrat, diclorohydrat, sesquiclorohydrat, sulfat... Cơ chế t ơng t c với
c c s i keratin tr n ống tiết m h i, săn se
 Phức hợp Al-Zr: tri-, tetra-, penta- , octachlorohydrat. Có thể đ c đệm với glycin để ổn định và
gi m độ chua của acid. T ơng t c với c c ch t điện ly trong m h i tạo gel
 N ng độ sử dụng c c h p ch t tr n từ 15-20%, ri ng c c muối nh m sulfat đ c dùng với n ng độ
8%, đ c đệm với 8% natri nh m lactat do muối nh m th m qua da, qua hàng rào m u não
=> tăng t c dụng kh ng mong muốn.
2. Các chất sát khuẩn:
 Phenol (acid carbolic): hiệu qu hơn c là hexaclorophen với hoạt phổ t c dụng rộng.

3
Sae

 Hexaclorophen (3%) Là ch t kìm khuẩn mạnh thuộc nhóm phenol, có t c dụng kìm khuẩn mạnh
và lâu bền vì gi lại ở lớp sừng của da. Nh ng dùng nhiều lần có thể bị nhi m độc, nh t là ở trẻ
nhỏ
 C c kh ng sinh aureomycin, tyrothricin, clotetracyclin...
 Carbanilid: một số c c ch t thuộc nhóm carbanilid và salicylanilid cũng đ c dùng trong c c
chế phẩm khử mùi, th ờng dùng hơn c là triclocarban, có thể dùng đơn ch t hoặc phối h p với
triclosan.
 Clohexidin Là dẫn xu t của biguanid, có t c dụng làm ph vỡ màng bào t ơng của vi khuẩn, đặc
biệt là chủng gram (+).CP có thể đ c gi lại lâu ở da n n t c dụng kìm khuẩn k o dài
3. Chất kháng khuẩn:
 triclosan: Ch t s t khuẩn, giúp làm chậm hoặc ngăn chặn sự ph t triển của vi khuẩn, n m, n m
mốc theo cơ chế: Kết h p và làm b t hoạt enzyme ENR là enzyme mà vi khuẩn r t cần để tổng
h p acid b o tạo vỏ bọc bao quanh con vi khuẩn. Có hoạt phổ t c dụng rộng, ở n ng độ r t th p,
th ờng chỉ dùng 0,25%.
 kẽm phenolsulfonat dùng với n ng độ 2,5%, th ờng phối h p với propylen glycol (tỷ lệ 3%
hoặc cao hơn)
4. Dung môi
 Alcol ethylic, alcol isopropylic, Isopropyl myrystat, Isobutan, Propan phối h p với propylen
glycol
 Phối h p với PG để làm tăng độ nhớt, điều chỉnh tốc độ bay hơi của dung m i d bay hơi, gi ẩm,
làm mềm da, tr nh kh da vì dung m i d bay hơi, bay hơi nhanh => da kh nhanh => kh da,
kích thích qu trình tiết m h i.
5. CDH không ion hóa
(giúp chế phẩm lan rộng hơn, l u giũ tốt hơn), ch t làm mềm, ch t gi ẩm, ch t chống oxy hóa
6. chất tạo khung (talc, tinh bột ngô
7. Chất làm trơn
talc, silica, các sáp nhƣ alcol stearylic, behenylic và dầu thầu dầu hydrogen
=> thoa l n da thuận l i hơn
8. Chất tạo phức chelat:
Tạo phức với ion có trong thành phần m h i.
9. Chất màu, chất thơm, chất điều chỉnh PH,
10. Silicon:
Kh ng làm da kh nhanh, kh ng bị dính hoặc nhờn.
11. chất làm đặc, chống sa lắng:
C18–36 acid b o, triglycerid, Tribhenin, quaternium-18 hectorite c c s p

IV. Các loại chế phẩm khử mùi.


4
Sae

1. Lăn khử mùi


 Lăn dạng nhũ tƣơng D N: hoạt ch t th ờng đ c đ a vào pha ngoại để mang lại hiệu qu tốt
hơn. Sử dụng CDH kh ng ion hóa, ch t làm mềm, ch t gi ẩm, ch t làm đặc a n ớc, ch t
chống oxy hóa, ch t tạo khung (talc, tinh bột ng ), ch t b o qu n và ch t thơm.
 Lăn hydroalcolic chứa các gốc alcol) có thời gian kh ngắn hơn và mang lại c m gi c d
chịu. Chỉ c c hoạt ch t hòa tan trong c n; Ch t làm đặc là polyme thân n ớc (dẫn ch t
cellulose, carrageenan); ch t làm mềm; silicon; ch t nhũ hóa.
 Lăn silicone khan n ớc, c c hoạt ch t phân t n ở dạng h n dịch trong silicon d bay hơi
(cyclomethicone); ch t làm đặc, chống sa lắng: quaternium-18 hectorit, KTTP phù h p. Lăn
silicone cũng có thể đ c bào chế d ới dạng nhũ t ơng N Si c m gi c kh , kh ng dính
2. Thỏi
 Thỏi khử mùi
 Natri stearat: tạo thể ch t.
 C c ch t khử mùi và ch t thơm hòa tan trong dung m i thân n ớc (hh n ớc với propylene
glycol và hoặc dipropylen glycol.
 C c thành phần kh c CDH kh ng ion (PPG-3 myristyl ete và isosteareth-20), ch t b o
qu n, ch t chống oxy hóa và ch t tạo phức chelat, c c ch t điều chỉnh pH, ch t màu
 Thỏi gi m tiết m h i
 th ờng là h n dịch khan
 PPT: ch t gi m tiết m h i
 MTPT silicone (cyclopentasiloxan, cyclomethicon) làm da kh nhanh, kh ng bị dính hoặc
nhờn.
 Ch t gây th m, phân t n CDH kh ng ion (PPG-4 butyl ete); talc và silica (ch t làm trơn,
thoa l n da thuận l i hơn)
 Thành phần kh c ch t làm mềm (myristyl myristat (rắn) và octyldodecanol (lỏng)); ch t tạo
c u trúc thỏi, và b i trơn (c c s p nh alcol stearylic, behenylic và dầu thầu dầu hydrogen);
ch t làm đặc (quaternium-18 hectorite c c s p); ch t tạo màu, titanium dioxid, ch t thơm
thơm, đệm (nếu cần), ch t chống oxy hóa.
3. Gel trong
 Th ờng có c u trúc nhũ t ơng W Si, chỉ số khúc xạ của pha n ớc và pha silicone giống hệt
nhau n n tạo hệ trong suốt. Thành phần t ơng tự nh lăn silicone nh ng có độ nhớt cao.
- Pha n ớc ethanol và ch t gi ẩm (propylen glycol); ch t gi m m h i (hòa tan).
- Pha silicon cyclopentasiloxane, dimethicone, cyclomethicone và trisiloxane.
- Ch t nhũ hóa CDH hoạt th ờng đ c sử dụng là h n h p cyclopentasiloxan và đ ng polyme
PEG / PPG-18/18 dimethicone.
- thành phần kh c g m ch t làm đặc, ch t điện ly để ổn định, ch t thơm.
4. Bột nhão
 Là h n dịch silicon khan
- Pha phân t n hoạt ch t
- MTPT silicone (xyclopentasiloxan) và hoặc hydrocacbon nhƣ isohexadecan .
5
Sae

- Thành phần kh c gây th m, ch t làm đặc: C18–36 acid b o, triglycerid và Tribhenin, ch t b o


qu n, ch t tạo phức chelat, ch t chống oxy hóa, ch t màu, và ch t thơm…
5. Phun mù
 Thành phần cơ b n
 Độ ổn định
 Hiệu qu (t c dụng, kh ng kh da)

V. êu cầu chất lƣợng m phẩm khử mùi


- Trung tính, mùi d chịu.
- D lan rộng
- Tạo c m gi c d chịu trong suốt qu trính sử dụng.
- n toàn và kh ng gây dị ứng.
- Khử mùi trong thời gian dài.
- Kh nhanh
- Kh ng tạo màu.

You might also like