Professional Documents
Culture Documents
Bo Cau Hoi On Tap
Bo Cau Hoi On Tap
được
17.500kg kem mỗi tuần với giá 2USD/kg. Vì vậy công ty xây dựng một nhà máy làm kem
với công suất 20.000kg/tuần. Định phí của công ty là 6.000USD/tuần và biến phí là
0,7USD/kg. Nếu điều tra thị trường là đúng thì lợi nhuận công ty thu được trong một tuần
là:
a.17.500 b. 15.000 c.16.000 d. 16.750
Câu 2: Hàng hóa X có hàm số cung cầu như sau: Qd= -2P + 20; Qs= 8P-40, nhưng do biến
động thị trường làm giảm lượng cầu hàng hóa X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân bằng
mới của hàng hóa X là
a.5,27 b. 5,72 c.5,38 d. 5,83
Câu 3: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000sp/ tháng, vậy lợi nhuận/ tháng của
doanh nghiệp là
a. 150 triệu đồng b. 200 triệu đồng
c. 130 triệu đồng d. 100 triệu đồng
Câu 4: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Doanh thu hòa vốn/ tháng là
a. 330 triệu đồng b. 220 triệu đồng
c. 275 triệu đồng d. Tất cả đều sai
Câu 5: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng
kinh doanh
a. Dưới 110 ngàn đồng b. 50 ngàn đồng
c. 60 ngàn đồng d. 70 ngàn đồng
Câu 6: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Sản lượng hòa vốn/ tháng là:
a.3.000 b. 2.000 c. 2.750 d. 2.500
Câu 7: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Hàm chi phí biên
a. 30Q3 – 8Q + 20 – 800Q2 b. 8Q + 20 – 100Q2
c. 30Q3 – 8Q + 20 d. 60Q2 – 80Q + 20
Câu 8: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường bằng 1.500 thì sản lượng tối ưu để lợi
nhuận cực đại là
a.Q=20,15 b. Q=5,68 c. Q=10,15 d. Q= 6,86
Câu 9: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng
a.Q=2 b. Q=2,5 c. Q=5,25 d. Q=3,3
Câu 10: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn
a.408,83 b. 300 c. 250,55 d. 350,83
Câu 11: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường 1.500 thì lợi nhuận cực đại của doanh
nghiệp bằng
a.5031,89 b. 0 c. 2.000 d. 1000,50
Câu 12: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Hàm chi phí trung bình là
a.Q3 – 8Q + 20 – 800Q2 b. 80Q + 20 – 100Q2
c. 30Q3 – 8Q + 20 d. 20Q2 – 40Q + 20 + 1000/Q
Câu 13: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Để Qmax thì L bằng
a.2,37 b. 237 c. 27 d. 72
Câu 14: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Hàm năng suất trung
bình theo lao động là
a. 100L+50L2-30L3 b. 100+50L-30L3
c. 100+50L -30L2 d. 100L+50L2-60L3
Câu 15: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Hàm năng suất biên
theo lao động là
a. 100L-50L2-30L3 b. 100+50L-L3
c. 100+100L -60L2 d. 20+50L2-20L3
Câu 16: Sử dụng các thông tin sau về công ty X: TR= 1200USD; TC= 400USD; P= 12USD;
MR= 10USD; TVC= 300USD; MC= 6USD. Đây là một công ty ….. và đang trong tình
trạng….
a. Cạnh tranh hoàn hảo, ngắn hạn
b. Độc quyền, ngắn hạn
c. Độc quyền, dài hạn
d. Cạnh tranh hoàn hảo, dài hạn
Câu 17: Công ty vàng PNJ là một công ty độc quyền sản xuất vàng miếng SJC có đường
cầu co dãn. Nếu công ty này giảm giá, doanh thu biên sẽ …… và tổng doanh thu sẽ…..
a.Âm, tăng b. Âm, giảm c. Dương, giảm d. Dương tăng
Câu 18: Công ty khai thác mỏ Bạch Tuyết là một công ty độc quyền mua trên thị trường
lao động, họ thuê 6 chú lùn với tổng chi phí là 98USD. Nếu chú lùn thứ 7 được thuê thì
tiền lương trả cho mỗi lao động sẽ là…. Và chi phí biên của chú lùn thứ 7 sẽ là…..
a. 140USD, 20USD b. 20USD, 20USD
c. 20USD, 42USD d. 140USD, 42USD
Câu 19: Chi phí biên được định nghĩa như là:
a.Giá trị tổng chi phí chia cho giá trị sản lượng đã sản xuất
b. Mức thay đổi trong tổng chi phí biến đổi chia cho mức thay đổi trong số lượng sản phẩm
đã sản xuất
c. Mức thay đổi trong tổng chi phí trung bình chia cho mức thay đổi trong số lượng sản
phẩm đã sản xuất
d. Mức thay đổi trong chi phí biến đổi trung bình chia cho mức thay đổi trong số lượng sản
phẩm đã sản xuất
Câu 20: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Để tối đa hóa
doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa với giá, sản lượng và doanh thu là
a. P=2.000; Q=3.000;TR=6.000.000 b. P=1.000; Q=500;TR=500.000
c. P=4.000; Q=5.000;TR=20.000.000 d. P=2.000; Q=5.000;TR=10.000.000
Câu 21: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Sản lượng lớn nhất
mà doanh nghiệp không bị lỗ
a.Q=2.500 b. Q=499,75 c. Q=1.500 d. Q= 750
Câu 22: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Để tối đa hóa lợi
nhuận thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa với giá, sản lượng và lợi nhuận cực đại là
a. Q=2.000;P=6.000; πmax=2.000.000 b. Q=1.000;P=7.000; πmax=1.550.000
c. Q=250;P=1.500; πmax=249.500 d. Tất cả đều sai
Câu 23: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Doanh thu hòa vốn
là
a. TR=150.000 b. TR=499.999,88
c. TR=50.000 d. Cả 3 đều sai
Câu 24: DN có các hàm số sau: P=5.000-2Q; TC=3Q2+500. Để tối đa hóa doanh thu thì
DN sẽ bán giá, sản lượng, doanh thu là
a. P=4.000;Q=5.000;TR=20.000.000 b. P=6.000;Q=3.000;TR=18.000.000
c. P=2.500;Q=1.250;TR=3.125.000 d.P=5.000;Q=3.000;TR=18.000.000
Câu 25: DN có các hàm số sau: P=5.000-2Q; TC=3Q2+500. Để tối đa hóa lợi nhuận thì
DN sẽ sản xuất ở sản lượng, giá bán và lợi nhuận cực đại là:
a. Q=2.000;P=6.000; πmax=2.000.000 b. Q=1.000;P=7.000; πmax=1.550.000
c. Q=500;P=400; πmax=1.249.500 d. Tất cả đều sai
Câu 26: Trong thị trường độc quyền, chính phủ quy định giá trần, trực tiếp sẽ có lợi cho
a.Người tiêu dùng b. Người tiêu dùng và doanh nghiệp
c. Chính phủ d. Người tiêu dùng và chính phủ
Câu 27:Năng suất biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản phẩm của 3
công nhân là:
a.63 b.7 c. 21 d. 28
Câu 28: Người tiêu dùng với thu nhập là 51, chi tiêu cho 2 sản phẩm A và B với giá
PA=PB=1đ/sp, sở thích của người tiêu dùng này được thể hiện bằng hàm TU=A*(B-1).
Vậy lựa chọn tiêu dùng tối ưu là
a. A=25; B=26 b. A=26; B=25
c. A=25,5; B= 25,5 d. Tất cả đều đúng
Câu 29: Tổng chi phí của 10 hàng hóa là 100, chi phí cố định của xí nghiệp là 40đ. Nếu
chi phí tăng thêm, để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là 12đ. Ta có thể nói
a.Chi phí trung bình của 11sp là 12đ
b. Chi phí biến đổi của 11sp là 112đ
c. Chi phí biến đổi của 11sp là 72đ
d. Tổng chi phí của 11sp là 110đ
Câu 30: Hàng hóa X với đường cầu song song với trục giá P, đường cung thì dốc lên. Giá
cân bằng hàng hóa X là P=10, chính phủ đánh thuế 50% so với hàng hóa X cho mỗi đơn
vị sản phẩm. Điểm cân bằng hàng hóa X sau thuế là
a.P=10, Q không đổi b. P=15, Q không đổi
c. P=15, Q giảm d. P=10, Q giảm
Câu 31: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Để tối đa hóa
doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa với giá, sản lượng và doanh thu là
A. P=1.000; Q=500;TR=500.000
B. P=2.000; Q=5.000;TR=10.000.000
C. P=2.000; Q=3.000;TR=6.000.000
D. P=4.000; Q=5.000;TR=20.000.000
Câu 32: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau: TC= 20Q3
– 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường bằng 1.500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực
đại là
A. P=4.000;Q=5.000;TR=20.000.000
B. P=6.000;Q=3.000;TR=18.000.000
C. P=5.000;Q=3.000;TR=18.000.000
D. P=2.500;Q=1.250;TR=3.125.000
Câu 34: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn
Câu 35: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Doanh thu hòa vốn
là
A. TR=150.000 B. TR=50.000
Câu 36: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Sản lượng hòa vốn/ tháng là:
Câu 37: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Hàm chi phí biên
Câu 38: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường 1.500 thì lợi nhuận cực đại của doanh
nghiệp bằng
Câu 40: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Doanh thu hòa vốn/ tháng là
Câu 41: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng
Câu 42: Công ty khai thác mỏ Bạch Tuyết là một công ty độc quyền mua trên thị trường
lao động, họ thuê 6 chú lùn với tổng chi phí là 98USD. Nếu chú lùn thứ 7 được thuê thì
tiền lương trả cho mỗi lao động sẽ là…. Và chi phí biên của chú lùn thứ 7 sẽ là…..
Câu 43: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Để tối đa hóa lợi
nhuận thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa với giá, sản lượng và lợi nhuận cực đại là
A. Q=1.000;P=7.000; πmax=1.550.000
C. Q=250;P=1.500; πmax=249.500
D. Q=2.000;P=6.000; πmax=2.000.000
Câu 44: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Hàm năng suất biên
theo lao động là
Câu 45: Công ty vàng PNJ là một công ty độc quyền sản xuất vàng miếng SJC có đường
cầu co dãn. Nếu công ty này giảm giá, doanh thu biên sẽ …… và tổng doanh thu sẽ…..
Câu 46: Người tiêu dùng với thu nhập là 51, chi tiêu cho 2 sản phẩm A và B với giá
PA=PB=1đ/sp, sở thích của người tiêu dùng này được thể hiện bằng hàm TU=A*(B-1). Vậy
lựa chọn tiêu dùng tối ưu là
Câu 47: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Để Qmax thì L bằng
A. 72 B. 2,37 C. 237 D. 27
Câu 48: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000sp/ tháng, vậy lợi nhuận/ tháng của
doanh nghiệp là
Câu 49: Năng suất biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản phẩm của 3
công nhân là:
A. 28 B. 63 C. 21 D. 7
Câu 50: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng
kinh doanh
A. QD = a - bP B. QD = a + bP
C. QD = a * bP D. QD = a / bP
A. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) tăng
B. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) giảm
C. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) không đổi
D. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) giảm thì cầu hàng hóa (QD) tăng.
A. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) tăng
B. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) giảm
C. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) không đổi
D. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) giảm thì cầu hàng hóa (QD) giảm.
Câu 56: Hàm cung biểu diễn mối quan hệ giữa số lượng cung (QS) với giá cá (P). Phương
trình đường cung thông thường được cho như sau:
A. Qs = a - bP B. Qs = a + bP
C. Qs = a * bP D. Qs = a / bP
Câu 57: Giả sử hàm số cầi đối với hàng hóa X là: QD = 100 – 3PX + 4PY-0,01I+2AX.
Nếu Px = 25, PY = 35, I=25.000 và AX=50.
D. A và B đều đúng
Câu 58: Giả sử hàm số cầu đối với hàng hóa X là: QD = 100 – 3PX + 4PY-0,1I+2AX. Nếu
Px = 25, PY = 35, I=25.000 và AX=50. Thì 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑋 là:
Câu 59: Giả sử hàm số cầi đối với hàng hóa X là: QD = 100 – 3PX + 4PY-0,1I+2AX. Nếu
Px = 25, PY = 35, I=25.000 và AX=50.
Câu 60: Giả sử hàm số cung và hàm số cầu đối với hàng hóa X lần lượt là 𝑄𝑆𝑋 = 3𝑃𝑋 +
2 và 𝑄𝐷𝑋 = 6−𝑃𝑋 . Xác định giá hàng hóa và sản lượng hàng hóa tại điểm cân bằng của thị
trường.
A. PE = 1, QE = 5 B. PE = 2, QE = 5
C. PE = 1, QE = 6 D. PE = 2, QE = 6
Câu 61: Giả sử hàm số cung và hàm số cầu đối với hàng hóa X lần lượt là 𝑄𝑆𝑋 = 3𝑃𝑋 +
2 và 𝑄𝐷𝑋 = 6−𝑃𝑋 . Giả sử do một nguyên nhân nào đó khác với giá, người tiêu dùng quyết
định mua thêm 2 đvsp X. Xác định giá hàng hóa và sản lượng hàng hóa tại điểm cân bằng
của thị trường.
A. PE = 1,5, QE = 6,5 B. PE = 2,5, QE = 5,5
Câu 62: Giả sử hàm số cung và hàm số cầu đối với hàng hóa X lần lượt là 𝑄𝑆𝑋 = 5𝑃𝑋 +
450 và 𝑄𝐷𝑋 = 1.500−10𝑃𝑋 . Giả sử chính phủ đánh thuế 9đvt/đvsp bán ra để hạn chế tiêu
dùng. Xác định sản lượng hàng hóa tại điểm cân bằng của thị trường.
A. QE = 660 B. QE = 770
C. QE = 880 D. QE = 990
Câu 63: Hữu dụng biên (Lợi ích cận biên – MU) là:
A. Lợi ích tăng thêm do việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
𝑑𝑈(𝑋)
và 𝑀𝑈(𝑋 ) = ∆𝑈(𝑋 ) + ∆𝑋 =
𝑑𝑋
B. Lợi ích tăng thêm do việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
𝑑𝑈(𝑋)
và 𝑀𝑈(𝑋 ) = ∆𝑈(𝑋 ) − ∆𝑋 =
𝑑𝑋
C. Lợi ích tăng thêm do việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
𝑑𝑈(𝑋)
và 𝑀𝑈(𝑋 ) = ∆𝑈(𝑋 ) ∗ ∆𝑋 =
𝑑𝑋
D. Lợi ích tăng thêm do việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
𝑑𝑈(𝑋)
và 𝑀𝑈(𝑋 ) = ∆𝑈(𝑋 )/∆𝑋 =
𝑑𝑋
Câu 64: Tổng hữu dụng biên (Tổng lợi ích cận biên – TU) đạt tối đa khi
A. MU < 0 B. MU = 0
C. MU > 0 D. MU = 1
Câu 65: Khi nghiên cứu về đường bàng quan, ta có các giả định về hành vi tiêu dùng
sau:
A. Sự ưa thích là hoàn chỉnh và người tiêu dùng có thể xếp theo thứ tự ưu tiên tất cả
mọi hàng hóa và dịch vụ
B. Sờ thích có tính chất bắc cầu, và người tiêu dùng luôn thích nhiều hơn
C. Cả hai giả thuyết đều đúng
D. Cả hai giả thuyết đều sai
Câu 68: Một cá nhân có hàm lợi ích là: 𝑈 = √𝑋𝑌. Với mức lợi ích U = 10 đơn vị. Tìm
MRS của X cho Y
Câu 69: Phương trình đường ngân sách thông thường đối với hai hàng hóa X và Y là
A. I = PX.PY + XY B. I = PX.PY/XY
Câu 70: Tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích tối đa cho người tiêu dùng phải thỏa mãn hai
điều kiện:
A. Tập hợp hàng hóa đó phải nằm trên đường ngân sách
B. Tập hợp hàng hóa phải mang lại mức lợi ích cao nhất cho người tiêu dùng
C. Cả hai điều kiện đều đúng
D. Cả hai điều kiện đều sai
Câu 71: Giả sử một cá nhân có hàm hữu dụng khi tiêu dung hai hàng hóa X và Y là
U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu.
U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu.
Câu 73: Giả sử một cá nhân có hàm hữu dụng khi tiêu dung hai hàng hóa X và Y là
U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu. Số tiền chi cho X để cá nhân có hữu dụng tối đa là
A. 500 B. 1.000
C. 1.500 D. 2.000
Câu 74: Giả sử một cá nhân có hàm hữu dụng khi tiêu dung hai hàng hóa X và Y là
U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu. Số tiền chi cho Y để cá nhân có hữu dụng tối đa là
A. 500 B. 1.000
C. 1.500 D. 2.000
Câu 75: Giả sử một cá nhân có hàm hữu dụng khi tiêu dung hai hàng hóa X và Y là
U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu. Hữu dụng tối đa là
A. 500 B. 1.000
C. 1.500 D. 2.000
A. Thiết yếu
B. Xa xỉ
C. Mức chi tiêu cho hàng hóa đó lớn trong tổng chi tiêu
D. Tất cả đều sai
A. Thiết yếu
B. Xa xỉ
C. Mức chi tiêu cho hàng hóa đó nhỏ trong tổng chi tiêu
D. Tất cả đều sai
Câu 81: Hệ số co giãn chéo của cầu đối với hàng hóa thay thế:
A. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ < −1
B. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ < 0
C. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ > 1
Câu 82: Hệ số co giãn chéo của cầu đối với hàng hóa bổ sung:
A. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ < −1
B. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ < 0
C. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ > 1
Câu 83: Hệ số co giãn chéo của cầu theo thu nhập đối với hàng hóa xa xỉ:
A. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < −1
B. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < 0
C. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 1
Câu 84: Hệ số co giãn chéo của cầu theo thu nhập đối với hàng hóa thiết yếu:
A. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < −1
B. 0 < 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < 1
C. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 1
Câu 85: Hệ số co giãn chéo của cầu theo thu nhập đối với hàng hóa cấp thấp:
A. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < −1
B. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < 0
C. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 1
Câu 92: Mối quan hệ giữa tổng doanh thu (TR) và doanh thu biên (MR) là:
A. 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶/𝑄
B. 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶 − 𝑄
C. 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶 + 𝑄
D. 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶 ∗ 𝑄
Câu 94: Chi phí biên là:
∆𝑇𝐶
A. 𝑀𝐶 = = 𝑓 ′ (𝑇𝐶𝑄 )
∆𝑄
∆𝑄 ∆𝑓(𝐾,𝐿) 𝜕𝑓(𝐾,𝐿)
B. 𝑀𝑃𝐿 = = = = 𝑓′(𝐿)
∆𝐿 ∆𝐿 𝜕𝐿
∆𝐾 𝑑𝐾 𝑀𝑃𝐿
C. 𝑀𝑅𝑇𝑆𝐾/𝐿 = − =− =
∆𝐿 𝑑𝐿 𝑀𝑃𝐾
∆𝑇𝑅 ′
D. 𝑀𝑅 = = 𝑇𝑅(𝑄)
∆𝑄
A. MR = MC
B. MR = ATC
C. MC = 0
D. MR = 0
A. MR = MC
B. MR = ATC
C. MC = 0
D. MR = 0
Câu 98: Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí trong ngắn
hạn là: 𝑆𝑇𝐶 = 3𝑞3 − 27𝑞2 + 81𝑞 + 12 Với q là sản lượng của doanh nghiệp. Xác định
mức giá doanh nghiệp sẵn sàng sản xuất sản phẩm cung ứng trên thị trường.
A. P ≥ 10,25
B. P ≥ 15,25
C. P ≥ 20,25
D. P ≥ 25,25
Câu 99: Hàm số cầu đối với sản phẩm của một nhà độc quyền là: 𝑄𝐷 = 18 − 0,25𝑃.
Hàm tổng chi phí sản xuất ngắn hạn là: 𝑆𝑇𝐶 = 2𝑄2 + 12𝑄 + 12. Xác định giá bán và
sản lượng tối đa của doanh nghiệp độc quyền.
A. Q = 5, P = 52
B. Q = 6, P = 62
C. Q = 7, P = 72
D. Q = 8, P = 82
Câu 100: Hai mạch nước ngầm tự nhiên. Giả sử mỗi người chủ của mạch nước ngầm
có một số lượng lớn nước có thể sử dụng và tìm cách bán nó ra thị trường. Hàm số cầu
của thị trường đối với nước ngầm là 𝑄 = 𝑞1 + 𝑞2 = 120 − 𝑃. Xác định điểm cân bằng
thị trường
A. Q = 40, P = 40
B. Q = 50, P = 50
C. Q = 60, P = 60
D. Q = 70, P = 70
Câu 101: Sản lượng sản phẩm X thu hoạch được cho bởi hàm số 𝑄 = 100𝐿1/2 . Với L
là số lao động sử dụng, giá của X là 50 đvt/đvsp, giá của lao động là 500 đvt/đvlđ. Tính
số lượng lao động thuê cần thiết để đạt lợi nhuận tối đa
A. 25
B. 30
C. 35
D. 40
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 102
Sản lượng tiềm năng là:
a. Tổng khối lượng hàng hoá và dịch vụ (tổng sản phẩm quốc dân) mà các tác
nhân trong nền kinh tế sẽ sử dụng tương ứng với mức giá cả, thu nhập và các biến
số kinh tế khác đã cho.
b. Sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất ra trong điều kiện toàn dụng
nhân công mà không gây lạm phát
c. Tổng khối lượng sản phẩm quốc dân mà các doanh nghiệp sẽ sản xuất và bán
ra trong một thời kỳ tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản
xuất đã cho
d. Mức sản lượng mà ở đó tổng chi tiêu dự kiến của các tác nhân kinh tế vừa
đúng bằng mức sán xuất mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung cấp trên thị trường
Câu 103
Tổng cung là:
a. Tổng khối lượng hàng hoá và dịch vụ (tổng sản phẩm quốc dân) mà các tác
nhân trong nền kinh tế sẽ sử dụng tương ứng với mức giá cả, thu nhập và các biến
số kinh tế khác đã cho.
b. Sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất ra trong điều kiện toàn dụng
nhân công mà không gây lạm phát
c. Tổng khối lượng sản phẩm quốc dân mà các doanh nghiệp sẽ sản xuất và bán
ra trong một thời kỳ tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản
xuất đã cho
d. Mức sản lượng mà ở đó tổng chi tiêu dự kiến của các tác nhân kinh tế vừa
đúng bằng mức sán xuất mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung cấp trên thị trường
Câu 104:
Tổng cầu là:
a. Tổng khối lượng hàng hoá và dịch vụ (tổng sản phẩm quốc dân) mà các tác
nhân trong nền kinh tế sẽ sử dụng tương ứng với mức giá cả, thu nhập và các biến
số kinh tế khác đã cho.
b. Sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất ra trong điều kiện toàn dụng
nhân công mà không gây lạm phát
c. Tổng khối lượng sản phẩm quốc dân mà các doanh nghiệp sẽ sản xuất và bán
ra trong một thời kỳ tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản
xuất đã cho
d. Mức sản lượng mà ở đó tổng chi tiêu dự kiến của các tác nhân kinh tế vừa
đúng bằng mức sán xuất mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung cấp trên thị trường
Câu 105
Đường tổng cung dài hạn là:
a. Đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung ở mức sản lượng tiềm
năng
b. Đường thẳng đứng song song với trục tung cắt trục hoành ở mức sản lượng
tiềm năng
c. Đường thẳng dốc từ trái sang phải cắt trục hoành ở mức sản lượng tiềm năng
d. Đường thẳng dốc từ phải sang trái cắt trục hoành ở mức sản lượng tiềm năng
Câu 106
a. Mục tiêu sản lượng, mục tiêu giá cả, mục tiêu kinh tế đối ngoại và phân
phối công bằng.
b. Mục tiêu sản lượng, mục tiêu việc làm, mục tiêu kinh tế đối ngoại và phân
phối công bằng.
c. Mục tiêu sản lượng, mục tiêu việc làm, mục tiêu giá cả, mục tiêu kinh tế
đối ngoại.
d. Mục tiêu sản lượng, mục tiêu việc làm, mục tiêu giá cả, mục tiêu kinh tế
đối ngoại và phân phối công bằng.
Câu 107
a. Chính sách tài khóa, chính sách thu nhập và chính sách kinh tế đối ngoại
b. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ và chính sách kinh tế đối ngoại
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ, chính sách thu nhập
d. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ, chính sách thu nhập và chính sách
kinh tế đối ngoại
Câu 108
Thu nhập quốc dân, các chính sách kinh tế vĩ mô, tâm lí tập quán tiêu dùng.... ảnh
hưởng đến sự biến động của:
a. Tổng cung
b. Tổng cầu
c. Đầu tư.
d. Chính phủ.
Câu 109
Giá cả của các yếu tố đầu vào, trình độ khoa học công nghệ, nguồn lực... ảnh hưởng
đến sự biến động của:
a. Tổng cung
b. Tổng cầu
c. Đầu tư.
d. Chính phủ.
Câu 110
Vấn đề nào dưới đây liên quan tới kinh tế học vĩ mô:
a. Ảnh hưởng của tăng cung tiền đối với lạm phát
b. Ảnh hưởng của công nghệ đối với tăng trưởng kinh tế
c. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với tiết kiệm quốc dân.
d. Tất cả các vấn đề trên.
Câu 111
Những nhân tố nào dưới đây sẽ làm cho đường AD dịch chuyển:
Câu 112
Trong mô hình AD-AS, tiến bộ khoa học công nghệ làm cho đường AS:
Câu 113
Chu kỳ kinh doanh là sự giao động của:
a. GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
b. GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng giảm đi của sản lượng tiềm năng
c. GNP thực xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng.
d. GNP thực xung quanh xu hướng giảm đi của sản lượng tiềm năng.
Câu 114
Mối quan hệ nào dưới đây được phản ánh thông qua quy luật Okun:
Câu 115
Sản lượng tiềm năng luôn là mức sản lượng lớn nhất mà nền kinh tế có thể sản xuất ra
a. Đúng
b. Sai
Câu 116
Khi mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi sẽ xảy ra hiện tượng di chuyển dọc trên
đường tổng cung (AS).
a. Đúng
b. Sai
Câu 117
Khi giá cả của các yếu tố đầu vào thay đổi sẽ làm đường tổng cầu (AD) dịch chuyển
sang vị trí khác.
a. Đúng
b. Sai
Câu 118
Trên mô hình AD-AS, nếu Chính phủ tăng chi tiêu (G), lạm phát và thất nghiệp trong
nền kinh tế cùng tăng lên.
a. Đúng
b. Sai
Câu 119
Theo định luật Okun, tăng trưởng và việc làm có mối quan hệ cùng chiều.
a. Đúng
b. Sai
Câu 120
Hàng hoá và dịch vụ sau khi ra khỏi chu kỳ sản xuất phục vụ người tiêu dùng
Câu 121
Hàng hoá và dịch vụ sau khi ra khỏi quá trình sản xuất này được dùng làm đầu vào của
quá trình sản xuất khác và được chuyển hóa hết trong 1 vòng sản xuất
Câu 122
Chỉ số giá căn cứ trên số loại và số lượng hàng hóa trung bình người tiêu dùng mua
a. PPI
b. CPI
c. RER.
d. GDP.
Câu 123
Một người được gọi là thất nghiệp tự nguyện nếu như người đó mong muốn nằm trong
lực lượng lao động nhưng không chấp nhận làm việc tại mức lương hiện hành và không
muốn chấp nhận công việc đưa ra. Là loại hình thất nghiệp
a. Thất nghiệp tự nguyện
b. Thất nghiệp không tự nguyện
c. Thất nghiệp tự nhiên.
d. Cả ba đều sai
Câu 124
Một người được gọi là thất nghiệp không tự nguyện khi anh ta có thể chấp nhận công
việc được đưa ra tại mức lương hiện hành nhưng không được tuyển dụng do nền kinh tế
suy thoái các doanh nghiệp giảm sản xuất nên giảm cầu lao động. Là loại hình thất
nghiệp
Câu 125
Thất nghiệp xảy ra khi thị trường lao động đạt trạng thái cân bằng. Là loại hình thất
nghiệp
Câu 126
S=I
a. Là đồng nhất thức giữa tiết kiệm và chi tiêu chính phủ
b. Là đồng nhất thức giữa chi tiêu chính phủ và đầu tư
c. Là đồng nhất thức giữa tiết kiệm và tiêu dùng
d. Là đồng nhất thức giữa tiết kiệm và đầu tư
Câu 127
Phương pháp xác định GDP theo giá thị trường (hay theo luồng sản phẩm), còn được
gọi là phương pháp chi tiêu trong nền kinh tế giản đơn được tính như sau:
a. GDP = C + I
b. GDP = C + I + G
c. GDP = C + I + G + EX
d. GDP = C + I + G + EX - IM
Câu 128
Phương pháp xác định GDP theo giá thị trường (hay theo luồng sản phẩm), còn được
gọi là phương pháp chi tiêu trong nền kinh tế đóng (có chính phủ) được tính như sau:
a. GDP = C + I
b. GDP = C + I + G
c. GDP = C + I + G + EX
d. GDP = C + I + G + EX - IM
Câu 129
Phương pháp xác định GDP theo giá thị trường (hay theo luồng sản phẩm), còn được
gọi là phương pháp chi tiêu trong nền kinh tế mở được tính như sau:
e. GDP = C + I
f. GDP = C + I + G
g. GDP = C + I + G + EX
h. GDP = C + I + G + EX - IM
Câu 130
Phương pháp xác định GDP theo luồng thu nhập (hoặc theo luồng chi phí cho các yếu
tố sản xuất) được tính như sau:
a. GDP = w + i + r + π + Te + De
b. GDP = ∑VAi
c. GDP = C + I
d. GDP = C + I + G + EX - IM
Câu 131
Phương pháp xác định GDP theo giá trị gia tăng được tính như sau:
a. GDP = w + i + r + π + Te + De
b. GDP = ∑VAi
c. GDP = C + I
d. GDP = C + I + G + EX - IM
Câu 132
GNP là tổng giá trị sản lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do .............................của
một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định thường tính là 1 năm.
a. Chính phủ
b. Công dân
c. Doanh nghiệp
d. Nhà đầu tư nước ngoài
Câu 133
GDP là tổng giá trị sản lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ……… trong
một thời kỳ nhất định thường tính là một năm
Câu 134
.......................................là phần còn lại của tổng sản phẩm quốc dân sau khi trừ đi khấu
hao
a. GDP
b. GNP
c. NNP
d. Y
Câu 135
a. Tỷ lệ lạm phát
b. Tỷ lệ thất nghiệp
c. Sự biến động giá cả
d. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
Câu 136
GDP thực là GDP
a. Tính theo giá cố định của một năm nào đó được lấy làm gốc
b. Đã trừ đi thuế thu nhập
c. Tính theo giá thị trường
d. Tính theo giá hiện hành
Câu 137
Hàng hóa trung gian có thể được định nghĩa là hàng hóa mà chúng
Câu 138
Giá trị sản lượng của một doanh nghiệp trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được
gọi là
Câu 139
Câu 140
Chỉ tiêu được dùng để phản ánh giá cả trong nền kinh tế là:
Chỉ tiêu GDP thực được dùng để so sánh mức sản xuất của quốc gia giữa các năm với
nhau.
a. Đúng
b. Sai
Câu 142
Trong nền kinh tế đóng, không có sự can thiệp của Chính phủ, tiết kiệm luôn luôn
bằng đầu tư.
a. Đúng
b. Sai
Câu 143
Chỉ số giá sản xuất (PPI) là chỉ số duy nhất được dùng để đo lường lạm phát.
a. Đúng
b. Sai
Câu 144
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số điều chỉnh GDP là giống nhau.
a. Đúng
b. Sai
Câu 145
Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng tỷ số giữa số người thất nghiệp với dân số của quốc
gia.
a. Đúng
b. Sai
Câu 146
Bảng số liệu của một quốc gia như sau: Bảng số liệu của một quốc gia như sau: Khấu
hao 200; Tiêu dùng 500; Nhập khẩu 150; Xuất khẩu 100; Đầu tư ròng 250; Chi tiêu của
CP 300.
Hãy cho biết GDP của quốc gia này là bao nhiêu?
a. 1200
b. 1.250
c. 1.450
d. 1.600
Câu 147
Bảng số liệu của một quốc gia như sau: Khấu hao 200; Tiêu dùng 500; Nhập khẩu 150;
Xuất khẩu 100; Đầu tư ròng 250; Chi tiêu của CP 300. Cho biết thu nhập ròng từ nước
ngoài gửi về là 250. Hãy tính GNP?
a. 1200
b. 1.250
c. 1.450
d. 1.600
Câu 148
Bảng số liệu của một quốc gia như sau: Khấu hao 200; Tiêu dùng 500; Nhập khẩu 150;
Xuất khẩu 100; Đầu tư ròng 250; Chi tiêu của CP 300. Cho biết thu nhập ròng từ nước
ngoài gửi về là 250. Hãy tính NNP?
a. 1200
b. 1.250
c. 1.450
d. 1.600
Câu 149
Câu 150
Câu 151
Công cụ chủ yếu của chính sách giá cả và thu nhập là:
Câu 152
Công cụ chủ yếu của chính sách kinh tế đối ngoại là:
Câu 153
Nếu sản lượng thực tế lớn hơn chi tiêu theo dự kiến thì nền kinh tế xảy ra hiện tượng
………………… ngoài dự kiến:
a. Dư thừa
b. Thiếu hụt
c. Cân bằng
d. Tất cả đều sai.
Câu 154
Nếu chi tiêu theo dự kiến lớn hơn thu nhập thực tế thì nền kinh tế xảy ra hiện
tượng………………….. ngoài dự kiến:
a. Dư thừa
b. Thiếu hụt
c. Cân bằng
d. Tất cả đều sai.
Câu 155
Chi tiêu của Chính phủ có tác động…………… đến tổng cầu và sản lượng cân bằng
a. Giảm
b. Tăng
c. Cùng chiều
d. Ngược chiều
Câu 156
a. Giảm
b. Tăng
c. Cùng chiều
d. Ngược chiều
Câu 157
Thâm hụt ngân sách của Chính phủ được tài trợ bởi:
Câu 158
Khi Chính phủ sử dụng chính sách mở rộng tài khóa có thể dẫn đến hiện tượng:
Câu 159
Câu 161
a. MPC
b. MPM
c. Tỷ suất thuế
d. Tất cả các câu trên
Câu 162
a. 1/ (1-MPS)
b. 1/MPC
c. 1/ (1-MPC)
d. 1/(MPC + MPS)
Câu 163
a. Tăng thuế
b. Tăng trợ cấp
c. Tăng chi tiêu Chính phủ
d. Tăng lãi suất
Câu 164
Câu 165
Hàm tiêu dùng biểu thị mối quan hệ giữa tiêu dùng và tiết kiệm.
a. Đúng
b. Sai
Câu 166
Khi nền kinh tế suy thoái, thất nghiệp gia tăng, Chính phủ cần sử dụng chính sách tài
khóa mở rộng để khôi phục nền kinh tế và giảm tỷ lệ thất nghiệp.
a. Đúng
b. Sai
Câu 167
Cho các số liệu sau: C = 100 + 0,8YD; I = 200; G = 500; T = 0,25Y. Tính mức thu
nhập cân bằng của nền kinh tế?
a. 1.000
b. 2.000
c. 3.000
d. 4.000
Câu 168
Trong nền kinh tế đóng có số liệu sau đây: C = 100 + 0,8YD G = 40 I = 100 T = 20.
Xác định mức sản lượng cân bằng
a. 1.120
b. 1.220
c. 1.270
d. 1.170
Câu 169
Trong nền kinh tế đóng có số liệu sau đây: C = 100 + 0,8YD G = 40 I = 100 T = 20.
Nếu đầu tư tăng lên 20. Xác định mức sản lượng cân bằng
a. 1.120
b. 1.220
c. 1.270
d. 1.170
Câu 170
Trong nền kinh tế đóng có số liệu sau đây: C = 100 + 0,8YD G = 40 I = 100 T = 20.
Nếu chi tiêu của Chính phủ về hàng hoá và dịch vụ tăng lên là 30. Xác định mức sản
lượng cân bằng
a. 1.120
b. 1.220
c. 1.270
d. 1.170
Câu 171
Trong nền kinh tế đóng có số liệu sau đây: C = 100 + 0,8YD G = 40 I = 100 T = 20.
Nếu chi tiêu của Chính phủ về hàng hoá, dịch vụ tăng lên 50 và được tài trợ bởi khoản
thuế tương ứng. Xác định mức sản lượng cân bằng
a. 1.120
b. 1.220
c. 1.270
d. 1.170
Câu 172
Câu 173
a. Chính phủ
b. Ngân hàng trung ương
c. Ngân hàng thương mại
d. Kho bạc nhà nước
Câu 174
................................................ là bao gồm toàn bộ giá trị của lượng tiền giấy và tiền
kim loại đang lưu hành trong nền kinh tế
Câu 175
................................................ là bao gồm tiền mặt (M0) và tiền gửi (D) trong tài khoản
tại các NHTM
Câu 176
................................................ là bao gồm tổng lượng tiền giao dịch M1 và các khoản
gửi tiết kiệm có kỳ hạn (Dt) tại các NHTM
Câu 177
................................................ là bao gồm tiền rộng M2 cộng với các loại tài sản tài
chính khác như cổ phiếu, trái phiếu, giấy xác nhận tài sản hữu hình có giá trị, các chấp
nhận thanh toán của ngân hàng...
Câu 178
Khi NHTƯ giảm mức cung tiền trong khi Chính phủ tăng chi tiêu lên thì:
Câu 179
Câu 180
Nếu các yếu tố khác không thay đổi, lượng cầu về tiền lớn hơn khi:
Câu 181
Câu 182
Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
Câu 183
Câu 184
Câu 185
Tiền là
a. Một tài sản có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch
b. Tiền gửi có thể viết séc tại các NHTM
c. Phương tiện để cất trữ giá trị và phương tiện tính toán
d. Tất cả các điều trên
Câu 186
a. Làm tăng lượng cầu về tiền của công chúng ngoài ngân hàng
b. Làm giảm lãi suất hiện hành trên thị trường
c. Làm tăng nhu cầu đầu tư của khu vực doanh nghiệp
d. Tất cả các điều trên
Câu 187
Khi nền kinh tế suy thoái, thất nghiệp gia tăng, để khôi phục Chính phủ cần
Câu 188
Đường biểu thị sự kết hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập làm cho thị trường hàng
hóa cân bằng
a. Đường IS
b. Đường LM
c. Đường AD
d. Đường AS
Câu 189
Đường biểu thị sự kết hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập làm cho thị trường tiền
tệ cân bằng
a. Đường IS
b. Đường LM
c. Đường AD
d. Đường AS
Câu 190
Mô hình biểu thị trạng thái cân bằng đồng thời giữa thị trường hàng hóa và thị trường
tiền tệ
a. Mô hình IS - AD
b. Mô hình IS - LM
c. Mô hình AS - LM
d. Mô hình AD - AS
Câu 191
Một quan điểm chính sách theo đó Chính phủ giảm cung ứng tiền tệ và tăng lãi suất
Câu 191
Một quan điểm chính sách theo đó Chính phủ tăng chi tiêu và giảm thuế
Câu 192
Khi thực hiện chính sách tài khóa, Chính phủ có thể dùng các công cụ sau
Câu 193
Khi nền kinh tế tăng trưởng quá nhanh, để ổn định nền kinh tế Chính phủ cần sử dụng
chính sách
Câu 194
Câu 196
Trong mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ thu hẹp được thể hiện bằng sự dịch chuyển
Câu 197
Trong mô hình IS-LM, nếu nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái để khôi phục nền
kinh tế Chính phủ cần sử dụng:
a. Chính sách tài khoá mở rộng với chính sách tiền tệ thu hẹp
b. Chính sách tài khoá thu hẹp với chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khoá mở rộng với chính sách tiền tệ mở rộng
d. Chính sách tài khoá thu hẹp với chính sách tiền tệ thu hẹp
Câu 198
Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị trí của đường IS:
a. Thuế
b. Chi tiêu Chính phủ
c. Lãi suất
d. Tiêu dùng tự định
Câu 199
Lạm phát một con số hay lạm phát với tỷ lệ lạm phát dưới 10% là:
a. Giảm phát
b. Lạm phát vừa phải
c. Lạm phát phi mã
d. Siêu lạm phát
Câu 200
Lạm phát với tỷ lệ lạm phát lên đến hai hoặc ba con số trong một năm là:
a. Giảm phát
b. Lạm phát vừa phải
c. Lạm phát phi mã
d. Siêu lạm phát
Câu 201
Lạm phát xảy ra khi tỷ lệ lạm phát đột biến tăng lên với tốc độ cao từ ba đến bốn con
số trở lên là:
a. Giảm phát
b. Lạm phát vừa phải
c. Lạm phát phi mã
d. Siêu lạm phát
Câu 202
Thất nghiệp phát sinh do sự di chuyển không ngừng của con người giữa các vùng, các
công việc hoặc các giai đoạn khác nhau của cuộc sống là:
Câu 203
Thất nghiệp xảy ra vì một số thị trường lao động không cung cấp đủ việc làm cho tất
cả những người tìm việc là:
Thất nghiệp này xảy ra khi mức cầu chung về lao động giảm xuống. Nguồn gốc chính
là ở sự suy giảm tổng cầu là:
Câu 205
….......................là sự giảm của mức giá trung bình theo thời gian
a. Giảm phát
b. Lạm phát vừa phải
c. Lạm phát phi mã
d. Siêu lạm phát
Câu 206
a. Giảm phát
b. Lạm phát cầu kéo
c. Lạm phát chi phí đẩy
d. Lạm phát dự kiến
Câu 207
Khi một số loại chi phí đồng loạt tăng lên trong toàn bộ nền kinh tế gây ra
…………………
a. Giảm phát
b. Lạm phát cầu kéo
c. Lạm phát chi phí đẩy
d. Lạm phát dự kiến
Câu 208
Tỷ lệ lạm phát hiện tại mà mọi người dự kiến rằng nó sẽ tiếp tục xảy ra trong tương lai
gây ra …………………
a. Giảm phát
b. Lạm phát cầu kéo
c. Lạm phát chi phí đẩy
d. Lạm phát dự kiến
Câu 209
Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của
Câu 210
a. Giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể
b. Tỷ lệ lạm phát giảm
c. Mức giá trung bình giảm.
d. GDP thực giảm liên tục ít nhất trong 2 quý liên tiếp.
Câu 211
Câu 212
Câu 214
Số người bị mất việc do nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái được xếp vào dạng
Câu 215
Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?
a. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh
ta được đào tạo lại
b. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc
tốt hơn ở gần nhà.
c. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng
sớm được gọi trở lại.
d. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái.
Câu 216
Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một công nhân
ngành thép:
Câu 217
Đường Phillips biểu diễn:
Câu 218
Lạm phát làm hại những người vay tiền và làm lợi cho những người cho vay tiền:
a. Đúng
b. Sai
Câu 219
Trong nền kinh tế, khi có sự gia tăng quá mức của đầu tư tư nhân, sẽ dẫn đến tình
trạng lạm phát do chi phí đẩy:
a. Đúng
b. Sai
Câu 220
a. Đúng
b. Sai