You are on page 1of 46

Câu 1: Công ty sản xuất kem Thành Phố điều tra thị trường và thấy rằng có thể bán

được
17.500kg kem mỗi tuần với giá 2USD/kg. Vì vậy công ty xây dựng một nhà máy làm kem
với công suất 20.000kg/tuần. Định phí của công ty là 6.000USD/tuần và biến phí là
0,7USD/kg. Nếu điều tra thị trường là đúng thì lợi nhuận công ty thu được trong một tuần
là:
a.17.500 b. 15.000 c.16.000 d. 16.750
Câu 2: Hàng hóa X có hàm số cung cầu như sau: Qd= -2P + 20; Qs= 8P-40, nhưng do biến
động thị trường làm giảm lượng cầu hàng hóa X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân bằng
mới của hàng hóa X là
a.5,27 b. 5,72 c.5,38 d. 5,83
Câu 3: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000sp/ tháng, vậy lợi nhuận/ tháng của
doanh nghiệp là
a. 150 triệu đồng b. 200 triệu đồng
c. 130 triệu đồng d. 100 triệu đồng
Câu 4: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Doanh thu hòa vốn/ tháng là
a. 330 triệu đồng b. 220 triệu đồng
c. 275 triệu đồng d. Tất cả đều sai
Câu 5: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng
kinh doanh
a. Dưới 110 ngàn đồng b. 50 ngàn đồng
c. 60 ngàn đồng d. 70 ngàn đồng
Câu 6: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Sản lượng hòa vốn/ tháng là:
a.3.000 b. 2.000 c. 2.750 d. 2.500
Câu 7: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Hàm chi phí biên
a. 30Q3 – 8Q + 20 – 800Q2 b. 8Q + 20 – 100Q2
c. 30Q3 – 8Q + 20 d. 60Q2 – 80Q + 20
Câu 8: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường bằng 1.500 thì sản lượng tối ưu để lợi
nhuận cực đại là
a.Q=20,15 b. Q=5,68 c. Q=10,15 d. Q= 6,86
Câu 9: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng
a.Q=2 b. Q=2,5 c. Q=5,25 d. Q=3,3
Câu 10: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn
a.408,83 b. 300 c. 250,55 d. 350,83
Câu 11: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường 1.500 thì lợi nhuận cực đại của doanh
nghiệp bằng
a.5031,89 b. 0 c. 2.000 d. 1000,50
Câu 12: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Hàm chi phí trung bình là
a.Q3 – 8Q + 20 – 800Q2 b. 80Q + 20 – 100Q2
c. 30Q3 – 8Q + 20 d. 20Q2 – 40Q + 20 + 1000/Q
Câu 13: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Để Qmax thì L bằng
a.2,37 b. 237 c. 27 d. 72
Câu 14: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Hàm năng suất trung
bình theo lao động là
a. 100L+50L2-30L3 b. 100+50L-30L3
c. 100+50L -30L2 d. 100L+50L2-60L3
Câu 15: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Hàm năng suất biên
theo lao động là
a. 100L-50L2-30L3 b. 100+50L-L3
c. 100+100L -60L2 d. 20+50L2-20L3
Câu 16: Sử dụng các thông tin sau về công ty X: TR= 1200USD; TC= 400USD; P= 12USD;
MR= 10USD; TVC= 300USD; MC= 6USD. Đây là một công ty ….. và đang trong tình
trạng….
a. Cạnh tranh hoàn hảo, ngắn hạn
b. Độc quyền, ngắn hạn
c. Độc quyền, dài hạn
d. Cạnh tranh hoàn hảo, dài hạn
Câu 17: Công ty vàng PNJ là một công ty độc quyền sản xuất vàng miếng SJC có đường
cầu co dãn. Nếu công ty này giảm giá, doanh thu biên sẽ …… và tổng doanh thu sẽ…..
a.Âm, tăng b. Âm, giảm c. Dương, giảm d. Dương tăng
Câu 18: Công ty khai thác mỏ Bạch Tuyết là một công ty độc quyền mua trên thị trường
lao động, họ thuê 6 chú lùn với tổng chi phí là 98USD. Nếu chú lùn thứ 7 được thuê thì
tiền lương trả cho mỗi lao động sẽ là…. Và chi phí biên của chú lùn thứ 7 sẽ là…..
a. 140USD, 20USD b. 20USD, 20USD
c. 20USD, 42USD d. 140USD, 42USD
Câu 19: Chi phí biên được định nghĩa như là:
a.Giá trị tổng chi phí chia cho giá trị sản lượng đã sản xuất
b. Mức thay đổi trong tổng chi phí biến đổi chia cho mức thay đổi trong số lượng sản phẩm
đã sản xuất
c. Mức thay đổi trong tổng chi phí trung bình chia cho mức thay đổi trong số lượng sản
phẩm đã sản xuất
d. Mức thay đổi trong chi phí biến đổi trung bình chia cho mức thay đổi trong số lượng sản
phẩm đã sản xuất
Câu 20: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Để tối đa hóa
doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa với giá, sản lượng và doanh thu là
a. P=2.000; Q=3.000;TR=6.000.000 b. P=1.000; Q=500;TR=500.000
c. P=4.000; Q=5.000;TR=20.000.000 d. P=2.000; Q=5.000;TR=10.000.000
Câu 21: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Sản lượng lớn nhất
mà doanh nghiệp không bị lỗ
a.Q=2.500 b. Q=499,75 c. Q=1.500 d. Q= 750
Câu 22: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Để tối đa hóa lợi
nhuận thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa với giá, sản lượng và lợi nhuận cực đại là
a. Q=2.000;P=6.000; πmax=2.000.000 b. Q=1.000;P=7.000; πmax=1.550.000
c. Q=250;P=1.500; πmax=249.500 d. Tất cả đều sai
Câu 23: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Doanh thu hòa vốn

a. TR=150.000 b. TR=499.999,88
c. TR=50.000 d. Cả 3 đều sai
Câu 24: DN có các hàm số sau: P=5.000-2Q; TC=3Q2+500. Để tối đa hóa doanh thu thì
DN sẽ bán giá, sản lượng, doanh thu là
a. P=4.000;Q=5.000;TR=20.000.000 b. P=6.000;Q=3.000;TR=18.000.000
c. P=2.500;Q=1.250;TR=3.125.000 d.P=5.000;Q=3.000;TR=18.000.000
Câu 25: DN có các hàm số sau: P=5.000-2Q; TC=3Q2+500. Để tối đa hóa lợi nhuận thì
DN sẽ sản xuất ở sản lượng, giá bán và lợi nhuận cực đại là:
a. Q=2.000;P=6.000; πmax=2.000.000 b. Q=1.000;P=7.000; πmax=1.550.000
c. Q=500;P=400; πmax=1.249.500 d. Tất cả đều sai
Câu 26: Trong thị trường độc quyền, chính phủ quy định giá trần, trực tiếp sẽ có lợi cho
a.Người tiêu dùng b. Người tiêu dùng và doanh nghiệp
c. Chính phủ d. Người tiêu dùng và chính phủ
Câu 27:Năng suất biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản phẩm của 3
công nhân là:
a.63 b.7 c. 21 d. 28
Câu 28: Người tiêu dùng với thu nhập là 51, chi tiêu cho 2 sản phẩm A và B với giá
PA=PB=1đ/sp, sở thích của người tiêu dùng này được thể hiện bằng hàm TU=A*(B-1).
Vậy lựa chọn tiêu dùng tối ưu là
a. A=25; B=26 b. A=26; B=25
c. A=25,5; B= 25,5 d. Tất cả đều đúng
Câu 29: Tổng chi phí của 10 hàng hóa là 100, chi phí cố định của xí nghiệp là 40đ. Nếu
chi phí tăng thêm, để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là 12đ. Ta có thể nói
a.Chi phí trung bình của 11sp là 12đ
b. Chi phí biến đổi của 11sp là 112đ
c. Chi phí biến đổi của 11sp là 72đ
d. Tổng chi phí của 11sp là 110đ
Câu 30: Hàng hóa X với đường cầu song song với trục giá P, đường cung thì dốc lên. Giá
cân bằng hàng hóa X là P=10, chính phủ đánh thuế 50% so với hàng hóa X cho mỗi đơn
vị sản phẩm. Điểm cân bằng hàng hóa X sau thuế là
a.P=10, Q không đổi b. P=15, Q không đổi
c. P=15, Q giảm d. P=10, Q giảm
Câu 31: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Để tối đa hóa
doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa với giá, sản lượng và doanh thu là

A. P=1.000; Q=500;TR=500.000

B. P=2.000; Q=5.000;TR=10.000.000

C. P=2.000; Q=3.000;TR=6.000.000

D. P=4.000; Q=5.000;TR=20.000.000

Câu 32: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau: TC= 20Q3
– 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường bằng 1.500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực
đại là

A. Q= 6,86 B. Q=5,68 C. Q=10,15 D. Q=20,15


Câu 33: DN có các hàm số sau: P=5.000-2Q; TC=3Q2+500. Để tối đa hóa doanh thu thì
DN sẽ bán giá, sản lượng, doanh thu là

A. P=4.000;Q=5.000;TR=20.000.000

B. P=6.000;Q=3.000;TR=18.000.000

C. P=5.000;Q=3.000;TR=18.000.000

D. P=2.500;Q=1.250;TR=3.125.000

Câu 34: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn

A. 250,55 B. 300 C. 350,83 D. 408,83

Câu 35: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Doanh thu hòa vốn

A. TR=150.000 B. TR=50.000

C. TR=499.999,88 D. Cả 3 đều sai

Câu 36: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Sản lượng hòa vốn/ tháng là:

A. 2.500 B. 2.750 C. 2.000 D. 3.000

Câu 37: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Hàm chi phí biên

A. 30Q3 – 8Q + 20 B. 60Q2 – 80Q + 20

C. 8Q + 20 – 100Q2 D. 30Q3 – 8Q + 20 – 800Q2

Câu 38: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường 1.500 thì lợi nhuận cực đại của doanh
nghiệp bằng

A. 5031,89 B. 0 C. 2.000 D. 1000,50


Câu 39: Hàng hóa X có hàm số cung cầu như sau: Qd= -2P + 20; Qs= 8P-40, nhưng do
biến động thị trường làm giảm lượng cầu hàng hóa X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân
bằng mới của hàng hóa X là

A. 5,83 B. 5,27 C. 5,72 D. 5,38

Câu 40: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Doanh thu hòa vốn/ tháng là

A. 275 triệu đồng B. 330 triệu đồng

C. Tất cả đều sai D. 220 triệu đồng

Câu 41: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sau:
TC= 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng

A. Q=3,3 B. Q=5,25 C. Q=2 D. Q=2,5

Câu 42: Công ty khai thác mỏ Bạch Tuyết là một công ty độc quyền mua trên thị trường
lao động, họ thuê 6 chú lùn với tổng chi phí là 98USD. Nếu chú lùn thứ 7 được thuê thì
tiền lương trả cho mỗi lao động sẽ là…. Và chi phí biên của chú lùn thứ 7 sẽ là…..

A. 20USD, 42USD B. 140USD, 42USD

C. 140USD, 20USD D. 20USD, 20USD

Câu 43: Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+ 500. Để tối đa hóa lợi
nhuận thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa với giá, sản lượng và lợi nhuận cực đại là

A. Q=1.000;P=7.000; πmax=1.550.000

B. Tất cả đều sai

C. Q=250;P=1.500; πmax=249.500

D. Q=2.000;P=6.000; πmax=2.000.000

Câu 44: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Hàm năng suất biên
theo lao động là

A. 100+100L -90L2 B. 20+50L2-20L3


C. 100L-50L2-30L3 D. 100+50L-L3

Câu 45: Công ty vàng PNJ là một công ty độc quyền sản xuất vàng miếng SJC có đường
cầu co dãn. Nếu công ty này giảm giá, doanh thu biên sẽ …… và tổng doanh thu sẽ…..

A. Âm, tăng B. Âm, giảm

C. Dương, giảm D. Dương tăng

Câu 46: Người tiêu dùng với thu nhập là 51, chi tiêu cho 2 sản phẩm A và B với giá
PA=PB=1đ/sp, sở thích của người tiêu dùng này được thể hiện bằng hàm TU=A*(B-1). Vậy
lựa chọn tiêu dùng tối ưu là

A. A=25,5; B= 25,5 B. A=26;B=25

C. A=25; B=26 D. Tất cả đều đúng

Câu 47: Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q= 100L+50L2-30L3. Để Qmax thì L bằng

A. 72 B. 2,37 C. 237 D. 27

Câu 48: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000sp/ tháng, vậy lợi nhuận/ tháng của
doanh nghiệp là

A. 100 triệu đồng B. 150 triệu đồng

C. 200 triệu đồng D. 130 triệu đồng

Câu 49: Năng suất biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản phẩm của 3
công nhân là:

A. 28 B. 63 C. 21 D. 7

Câu 50: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/
tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm là 110
ngàn đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng
kinh doanh

A. Dưới 110 ngàn đồng B. 70 ngàn đồng

C. 50 ngàn đồng D. 60 ngàn đồng


Câu 51: Hàm cầu biểu diễn mối quan hệ giữa số lượng cầu (QD) với giá cá (P). Phương
trình đường cầu thông thường được cho như sau:

A. QD = a - bP B. QD = a + bP

C. QD = a * bP D. QD = a / bP

Câu 52: Nếu A và B là hàng hóa thay thế:

A. PA tăng và PB không đổi thì QB giảm ở mọi mức giá

B. PA giảm và PB không đổi thì QB tăng ở mọi mức giá

C. PA tăng và PB không đổi thì QB tăng ở mọi mức giá

D. PA tăng và PB không đổi thì QA tăng ở mọi mức giá

Câu 53: Nếu A và B là hàng hóa bổ sung:

A. PA tăng và PB không đổi thì QB giảm ở mọi mức giá

B. PA giảm và PB không đổi thì QB tăng ở mọi mức giá

C. PA tăng và PB không đổi thì QB tăng ở mọi mức giá

D. PA tăng và PB không đổi thì QA tăng ở mọi mức giá

Câu 54: Đối với hàng hóa thông thường:

A. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) tăng

B. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) giảm

C. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) không đổi

D. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) giảm thì cầu hàng hóa (QD) tăng.

Câu 55: Đối với hàng hóa thứ cấp:

A. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) tăng

B. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) giảm

C. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) tăng thì cầu hàng hóa (QD) không đổi

D. Thu nhập của người tiêu dùng (IC) giảm thì cầu hàng hóa (QD) giảm.
Câu 56: Hàm cung biểu diễn mối quan hệ giữa số lượng cung (QS) với giá cá (P). Phương
trình đường cung thông thường được cho như sau:

A. Qs = a - bP B. Qs = a + bP

C. Qs = a * bP D. Qs = a / bP

Câu 57: Giả sử hàm số cầi đối với hàng hóa X là: QD = 100 – 3PX + 4PY-0,01I+2AX.
Nếu Px = 25, PY = 35, I=25.000 và AX=50.

A. Hàng hóa X và Y là hai hàng hóa thay thế

B. Hàng hóa X và Y là hai hàng hóa bổ sung

C. Hàng hóa X là hàng hóa cấp thấp

D. A và B đều đúng

Câu 58: Giả sử hàm số cầu đối với hàng hóa X là: QD = 100 – 3PX + 4PY-0,1I+2AX. Nếu
Px = 25, PY = 35, I=25.000 và AX=50. Thì 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑋 là:

A. 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑋 =−3 B. 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑋=−4

C. 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑋 =−5 D. 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑋=−6

Câu 59: Giả sử hàm số cầi đối với hàng hóa X là: QD = 100 – 3PX + 4PY-0,1I+2AX. Nếu
Px = 25, PY = 35, I=25.000 và AX=50.

A. 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑌 =6,3 B. 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑌=7,3

C. 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑌 =8,3 D. 𝑒𝑄𝐷,𝑃𝑌=9,3

Câu 60: Giả sử hàm số cung và hàm số cầu đối với hàng hóa X lần lượt là 𝑄𝑆𝑋 = 3𝑃𝑋 +
2 và 𝑄𝐷𝑋 = 6−𝑃𝑋 . Xác định giá hàng hóa và sản lượng hàng hóa tại điểm cân bằng của thị
trường.

A. PE = 1, QE = 5 B. PE = 2, QE = 5

C. PE = 1, QE = 6 D. PE = 2, QE = 6

Câu 61: Giả sử hàm số cung và hàm số cầu đối với hàng hóa X lần lượt là 𝑄𝑆𝑋 = 3𝑃𝑋 +
2 và 𝑄𝐷𝑋 = 6−𝑃𝑋 . Giả sử do một nguyên nhân nào đó khác với giá, người tiêu dùng quyết
định mua thêm 2 đvsp X. Xác định giá hàng hóa và sản lượng hàng hóa tại điểm cân bằng
của thị trường.
A. PE = 1,5, QE = 6,5 B. PE = 2,5, QE = 5,5

C. PE = 1,5, QE = 6,5 D. PE = 2,5, QE = 6,5

Câu 62: Giả sử hàm số cung và hàm số cầu đối với hàng hóa X lần lượt là 𝑄𝑆𝑋 = 5𝑃𝑋 +
450 và 𝑄𝐷𝑋 = 1.500−10𝑃𝑋 . Giả sử chính phủ đánh thuế 9đvt/đvsp bán ra để hạn chế tiêu
dùng. Xác định sản lượng hàng hóa tại điểm cân bằng của thị trường.

A. QE = 660 B. QE = 770

C. QE = 880 D. QE = 990

Câu 63: Hữu dụng biên (Lợi ích cận biên – MU) là:

A. Lợi ích tăng thêm do việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
𝑑𝑈(𝑋)
và 𝑀𝑈(𝑋 ) = ∆𝑈(𝑋 ) + ∆𝑋 =
𝑑𝑋
B. Lợi ích tăng thêm do việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
𝑑𝑈(𝑋)
và 𝑀𝑈(𝑋 ) = ∆𝑈(𝑋 ) − ∆𝑋 =
𝑑𝑋
C. Lợi ích tăng thêm do việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
𝑑𝑈(𝑋)
và 𝑀𝑈(𝑋 ) = ∆𝑈(𝑋 ) ∗ ∆𝑋 =
𝑑𝑋
D. Lợi ích tăng thêm do việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
𝑑𝑈(𝑋)
và 𝑀𝑈(𝑋 ) = ∆𝑈(𝑋 )/∆𝑋 =
𝑑𝑋

Câu 64: Tổng hữu dụng biên (Tổng lợi ích cận biên – TU) đạt tối đa khi

A. MU < 0 B. MU = 0

C. MU > 0 D. MU = 1

Câu 65: Khi nghiên cứu về đường bàng quan, ta có các giả định về hành vi tiêu dùng
sau:

A. Sự ưa thích là hoàn chỉnh và người tiêu dùng có thể xếp theo thứ tự ưu tiên tất cả
mọi hàng hóa và dịch vụ
B. Sờ thích có tính chất bắc cầu, và người tiêu dùng luôn thích nhiều hơn
C. Cả hai giả thuyết đều đúng
D. Cả hai giả thuyết đều sai

Câu 66: Đường bàng quan có đặc điểm sau:


A. Những điểm trên cùng một đường bàng quan biểu diễn các kết hợp hàng hoá mang
lại cùng một mức lợi ích như nhau
B. Những điểm trên đường bàng quan cao hơn thì biểu thị các mức lợi ích cao hơn
C. Cả hai đặc điểm đều đúng
D. Cả hai đặc điểm đều sai

Câu 67: Đường bàng quan có tính chất sau:

A. Đường bàng quan có hướng dốc xuống từ trái qua phải


B. Hai đường bàng quan khác nhau không thể cắt nhau
C. Độ dốc cùa đường bàng quan tại mỗi điểm thể hiện mức độ thay thế giữa hai hàng
hoá X và Y để bảo đảm cho tổng lợi ích không đổi
D. Tất cả đều đúng

Câu 68: Một cá nhân có hàm lợi ích là: 𝑈 = √𝑋𝑌. Với mức lợi ích U = 10 đơn vị. Tìm
MRS của X cho Y

A. MRS = 100X B. MRS = 100X2

C. MRS = 100/X D. MRS = 100/X2

Câu 69: Phương trình đường ngân sách thông thường đối với hai hàng hóa X và Y là

A. I = PX.PY + XY B. I = PX.PY/XY

C. I = PX.X + PYY D. I= PX.X /PYY

Câu 70: Tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích tối đa cho người tiêu dùng phải thỏa mãn hai
điều kiện:

A. Tập hợp hàng hóa đó phải nằm trên đường ngân sách
B. Tập hợp hàng hóa phải mang lại mức lợi ích cao nhất cho người tiêu dùng
C. Cả hai điều kiện đều đúng
D. Cả hai điều kiện đều sai

Câu 71: Giả sử một cá nhân có hàm hữu dụng khi tiêu dung hai hàng hóa X và Y là

U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu.

A. MUx = 4X0,4Y-0,2 B. MUx = 2X0,8Y-0,6

C. MUx = 2X-0,6Y0,8 D. MUx = 4X0,2Y-0,4


Câu 72: Giả sử một cá nhân có hàm hữu dụng khi tiêu dung hai hàng hóa X và Y là

U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu.

A. MUY = 4X0,4Y-0,2 B. MUY = 2X0,8Y-0,6

C. MUY = 2X-0,6Y0,8 D. MUY = 4X0,2Y-0,4

Câu 73: Giả sử một cá nhân có hàm hữu dụng khi tiêu dung hai hàng hóa X và Y là

U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu. Số tiền chi cho X để cá nhân có hữu dụng tối đa là

A. 500 B. 1.000

C. 1.500 D. 2.000

Câu 74: Giả sử một cá nhân có hàm hữu dụng khi tiêu dung hai hàng hóa X và Y là

U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu. Số tiền chi cho Y để cá nhân có hữu dụng tối đa là

A. 500 B. 1.000

C. 1.500 D. 2.000

Câu 75: Giả sử một cá nhân có hàm hữu dụng khi tiêu dung hai hàng hóa X và Y là

U(X,Y) = √𝑋𝑌 = 5𝑋 0,4 𝑌 0,8 Giá của Y là 8 đvt và X là 5đvt. Nếu cá nhân này có
1.500đvt để chi tiêu. Hữu dụng tối đa là

A. 500 B. 1.000

C. 1.500 D. 2.000

Câu 76: Cầu co giãn khi

A. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 < - 1 B. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 = -1

C. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 > -1 D. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 > 1

Câu 77: Cầu co giãn đơn vị khi

A. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 < - 1 B. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 = -1


C. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 > -1 D. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 > 1

Câu 78: Cầu không co giãn khi

A. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 < - 1 B. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 = -1

C. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 > -1 D. 𝑒𝑄𝐷,𝑃 > 1

Câu 79: Cầu kém co giãn đối với hàng hóa:

A. Thiết yếu
B. Xa xỉ
C. Mức chi tiêu cho hàng hóa đó lớn trong tổng chi tiêu
D. Tất cả đều sai

Câu 80: Cầu rất co giãn đối với hàng hóa:

A. Thiết yếu
B. Xa xỉ
C. Mức chi tiêu cho hàng hóa đó nhỏ trong tổng chi tiêu
D. Tất cả đều sai

Câu 81: Hệ số co giãn chéo của cầu đối với hàng hóa thay thế:

A. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ < −1
B. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ < 0
C. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ > 1

Câu 82: Hệ số co giãn chéo của cầu đối với hàng hóa bổ sung:

A. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ < −1
B. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ < 0
C. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝑃′ > 1

Câu 83: Hệ số co giãn chéo của cầu theo thu nhập đối với hàng hóa xa xỉ:

A. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < −1
B. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < 0
C. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 1

Câu 84: Hệ số co giãn chéo của cầu theo thu nhập đối với hàng hóa thiết yếu:

A. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < −1
B. 0 < 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < 1
C. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 1

Câu 85: Hệ số co giãn chéo của cầu theo thu nhập đối với hàng hóa cấp thấp:

A. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < −1
B. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 < 0
C. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 0
D. 𝑒𝑄𝐷,𝐼 > 1

Câu 86: Năng suất trung bình là:


𝑄 𝑓(𝐾,𝐿)
A. 𝐴𝑃𝐿 = =
𝐿 𝐿
∆𝑄 ∆𝑓(𝐾,𝐿) 𝜕𝑓(𝐾,𝐿)
B. 𝑀𝑃𝐿 = = = = 𝑓′(𝐿)
∆𝐿 ∆𝐿 𝜕𝐿
∆𝐾 𝑑𝐾 𝑀𝑃𝐿
C. 𝑀𝑅𝑇𝑆𝐾/𝐿 = − =− =
∆𝐿 𝑑𝐿 𝑀𝑃𝐾
∆𝑇𝑅 ′
D. 𝑀𝑅 = = 𝑇𝑅(𝑄)
∆𝑄

Câu 87: Năng suất biên là:


𝑄 𝑓(𝐾,𝐿)
A. 𝐴𝑃𝐿 = =
𝐿 𝐿
∆𝑄 ∆𝑓(𝐾,𝐿) 𝜕𝑓(𝐾,𝐿)
B. 𝑀𝑃𝐿 = = = = 𝑓′(𝐿)
∆𝐿 ∆𝐿 𝜕𝐿
∆𝐾 𝑑𝐾 𝑀𝑃𝐿
C. 𝑀𝑅𝑇𝑆𝐾/𝐿 = − =− =
∆𝐿 𝑑𝐿 𝑀𝑃𝐾
∆𝑇𝑅 ′
D. 𝑀𝑅 = = 𝑇𝑅(𝑄)
∆𝑄

Câu 88: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên là:


𝑄 𝑓(𝐾,𝐿)
A. 𝐴𝑃𝐿 = =
𝐿 𝐿
∆𝑄 ∆𝑓(𝐾,𝐿) 𝜕𝑓(𝐾,𝐿)
B. 𝑀𝑃𝐿 = = = = 𝑓′(𝐿)
∆𝐿 ∆𝐿 𝜕𝐿
∆𝐾 𝑑𝐾 𝑀𝑃𝐿
C. 𝑀𝑅𝑇𝑆𝐾/𝐿 = − =− =
∆𝐿 𝑑𝐿 𝑀𝑃𝐾
∆𝑇𝑅 ′
D. 𝑀𝑅 = = 𝑇𝑅(𝑄)
∆𝑄

Câu 89: Doanh thu biên là:


𝑄 𝑓(𝐾,𝐿)
A. 𝐴𝑃𝐿 = =
𝐿 𝐿
∆𝑄 ∆𝑓(𝐾,𝐿) 𝜕𝑓(𝐾,𝐿)
B. 𝑀𝑃𝐿 = = = = 𝑓′(𝐿)
∆𝐿 ∆𝐿 𝜕𝐿
∆𝐾 𝑑𝐾 𝑀𝑃𝐿
C. 𝑀𝑅𝑇𝑆𝐾/𝐿 = − =− =
∆𝐿 𝑑𝐿 𝑀𝑃𝐾
∆𝑇𝑅 ′
D. 𝑀𝑅 = = 𝑇𝑅(𝑄)
∆𝑄

Câu 90: Đặc điểm của đường đẳng lượng là:

A. Dốc nghiêng xuống phía dưới và lõm


B. Đường đẳng lượng MRTS có xu hướng giảm dần
C. Tỷ lệ MRTS cũng là độ dốc của đường sản lượng
D. Tất cả đều đúng

Câu 91: Doanh thu bình quân là:


𝑄 𝑓(𝐾,𝐿)
A. 𝐴𝑃𝐿 = =
𝐿 𝐿
𝑇𝑅 𝑃𝑄
B. 𝐴𝑅 = = =𝑃
𝑄 𝑄
∆𝐾 𝑑𝐾 𝑀𝑃𝐿
C. 𝑀𝑅𝑇𝑆𝐾/𝐿 = − =− =
∆𝐿 𝑑𝐿 𝑀𝑃𝐾
∆𝑇𝑅 ′
D. 𝑀𝑅 = = 𝑇𝑅(𝑄)
∆𝑄

Câu 92: Mối quan hệ giữa tổng doanh thu (TR) và doanh thu biên (MR) là:

A. Nếu MR > 0, tổng doanh thu tăng lên


B. Nếu MR > 0, tổng doanh thu giảm xuống
C. Nếu MR = 0, tổng doanh thu đạt mức thấp nhất
D. Nếu MR < 0, tổng doanh thu sẽ tăng lên

Câu 93: Chi phí cố định bình quân là:

A. 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶/𝑄
B. 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶 − 𝑄
C. 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶 + 𝑄
D. 𝐴𝐹𝐶 = 𝐹𝐶 ∗ 𝑄
Câu 94: Chi phí biên là:
∆𝑇𝐶
A. 𝑀𝐶 = = 𝑓 ′ (𝑇𝐶𝑄 )
∆𝑄
∆𝑄 ∆𝑓(𝐾,𝐿) 𝜕𝑓(𝐾,𝐿)
B. 𝑀𝑃𝐿 = = = = 𝑓′(𝐿)
∆𝐿 ∆𝐿 𝜕𝐿
∆𝐾 𝑑𝐾 𝑀𝑃𝐿
C. 𝑀𝑅𝑇𝑆𝐾/𝐿 = − =− =
∆𝐿 𝑑𝐿 𝑀𝑃𝐾
∆𝑇𝑅 ′
D. 𝑀𝑅 = = 𝑇𝑅(𝑄)
∆𝑄

Câu 95: Mối quan hệ giữa MC và ATC là:

A. Khi MC < ATC ➔ ATC sẽ tăng dần


B. Khi MC > ATC ➔ ATC sẽ giảm dần
C. MC = ATC ➔ đạt điểm hiệu quả về quy mô với ATC cao nhất
D. MC = ATC ➔ đạt điểm hiệu quả về quy mô với ATC thấp nhất

Câu 96: Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:

A. MR = MC
B. MR = ATC
C. MC = 0
D. MR = 0

Câu 97: Doanh nghiệp tối đa hóa doanh thu khi:

A. MR = MC
B. MR = ATC
C. MC = 0
D. MR = 0

Câu 98: Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí trong ngắn
hạn là: 𝑆𝑇𝐶 = 3𝑞3 − 27𝑞2 + 81𝑞 + 12 Với q là sản lượng của doanh nghiệp. Xác định
mức giá doanh nghiệp sẵn sàng sản xuất sản phẩm cung ứng trên thị trường.

A. P ≥ 10,25
B. P ≥ 15,25
C. P ≥ 20,25
D. P ≥ 25,25
Câu 99: Hàm số cầu đối với sản phẩm của một nhà độc quyền là: 𝑄𝐷 = 18 − 0,25𝑃.
Hàm tổng chi phí sản xuất ngắn hạn là: 𝑆𝑇𝐶 = 2𝑄2 + 12𝑄 + 12. Xác định giá bán và
sản lượng tối đa của doanh nghiệp độc quyền.

A. Q = 5, P = 52
B. Q = 6, P = 62
C. Q = 7, P = 72
D. Q = 8, P = 82

Câu 100: Hai mạch nước ngầm tự nhiên. Giả sử mỗi người chủ của mạch nước ngầm
có một số lượng lớn nước có thể sử dụng và tìm cách bán nó ra thị trường. Hàm số cầu
của thị trường đối với nước ngầm là 𝑄 = 𝑞1 + 𝑞2 = 120 − 𝑃. Xác định điểm cân bằng
thị trường

A. Q = 40, P = 40
B. Q = 50, P = 50
C. Q = 60, P = 60
D. Q = 70, P = 70

Câu 101: Sản lượng sản phẩm X thu hoạch được cho bởi hàm số 𝑄 = 100𝐿1/2 . Với L
là số lao động sử dụng, giá của X là 50 đvt/đvsp, giá của lao động là 500 đvt/đvlđ. Tính
số lượng lao động thuê cần thiết để đạt lợi nhuận tối đa

A. 25
B. 30
C. 35
D. 40
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 102
Sản lượng tiềm năng là:
a. Tổng khối lượng hàng hoá và dịch vụ (tổng sản phẩm quốc dân) mà các tác
nhân trong nền kinh tế sẽ sử dụng tương ứng với mức giá cả, thu nhập và các biến
số kinh tế khác đã cho.
b. Sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất ra trong điều kiện toàn dụng
nhân công mà không gây lạm phát
c. Tổng khối lượng sản phẩm quốc dân mà các doanh nghiệp sẽ sản xuất và bán
ra trong một thời kỳ tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản
xuất đã cho
d. Mức sản lượng mà ở đó tổng chi tiêu dự kiến của các tác nhân kinh tế vừa
đúng bằng mức sán xuất mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung cấp trên thị trường

Câu 103
Tổng cung là:
a. Tổng khối lượng hàng hoá và dịch vụ (tổng sản phẩm quốc dân) mà các tác
nhân trong nền kinh tế sẽ sử dụng tương ứng với mức giá cả, thu nhập và các biến
số kinh tế khác đã cho.
b. Sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất ra trong điều kiện toàn dụng
nhân công mà không gây lạm phát
c. Tổng khối lượng sản phẩm quốc dân mà các doanh nghiệp sẽ sản xuất và bán
ra trong một thời kỳ tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản
xuất đã cho
d. Mức sản lượng mà ở đó tổng chi tiêu dự kiến của các tác nhân kinh tế vừa
đúng bằng mức sán xuất mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung cấp trên thị trường

Câu 104:
Tổng cầu là:
a. Tổng khối lượng hàng hoá và dịch vụ (tổng sản phẩm quốc dân) mà các tác
nhân trong nền kinh tế sẽ sử dụng tương ứng với mức giá cả, thu nhập và các biến
số kinh tế khác đã cho.
b. Sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất ra trong điều kiện toàn dụng
nhân công mà không gây lạm phát
c. Tổng khối lượng sản phẩm quốc dân mà các doanh nghiệp sẽ sản xuất và bán
ra trong một thời kỳ tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản
xuất đã cho
d. Mức sản lượng mà ở đó tổng chi tiêu dự kiến của các tác nhân kinh tế vừa
đúng bằng mức sán xuất mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung cấp trên thị trường

Câu 105
Đường tổng cung dài hạn là:
a. Đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung ở mức sản lượng tiềm
năng
b. Đường thẳng đứng song song với trục tung cắt trục hoành ở mức sản lượng
tiềm năng
c. Đường thẳng dốc từ trái sang phải cắt trục hoành ở mức sản lượng tiềm năng
d. Đường thẳng dốc từ phải sang trái cắt trục hoành ở mức sản lượng tiềm năng

Câu 106

Các mục tiêu cơ bản trong kinh tế vĩ mô cơ bản là:

a. Mục tiêu sản lượng, mục tiêu giá cả, mục tiêu kinh tế đối ngoại và phân
phối công bằng.
b. Mục tiêu sản lượng, mục tiêu việc làm, mục tiêu kinh tế đối ngoại và phân
phối công bằng.
c. Mục tiêu sản lượng, mục tiêu việc làm, mục tiêu giá cả, mục tiêu kinh tế
đối ngoại.
d. Mục tiêu sản lượng, mục tiêu việc làm, mục tiêu giá cả, mục tiêu kinh tế
đối ngoại và phân phối công bằng.

Câu 107

Các công cụ của kinh tế vĩ mô chủ yếu bao gồm:

a. Chính sách tài khóa, chính sách thu nhập và chính sách kinh tế đối ngoại
b. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ và chính sách kinh tế đối ngoại
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ, chính sách thu nhập
d. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ, chính sách thu nhập và chính sách
kinh tế đối ngoại

Câu 108

Thu nhập quốc dân, các chính sách kinh tế vĩ mô, tâm lí tập quán tiêu dùng.... ảnh
hưởng đến sự biến động của:

a. Tổng cung
b. Tổng cầu
c. Đầu tư.
d. Chính phủ.

Câu 109

Giá cả của các yếu tố đầu vào, trình độ khoa học công nghệ, nguồn lực... ảnh hưởng
đến sự biến động của:

a. Tổng cung
b. Tổng cầu
c. Đầu tư.
d. Chính phủ.

Câu 110

Vấn đề nào dưới đây liên quan tới kinh tế học vĩ mô:

a. Ảnh hưởng của tăng cung tiền đối với lạm phát
b. Ảnh hưởng của công nghệ đối với tăng trưởng kinh tế
c. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với tiết kiệm quốc dân.
d. Tất cả các vấn đề trên.

Câu 111

Những nhân tố nào dưới đây sẽ làm cho đường AD dịch chuyển:

a. Thu nhập quốc dân tăng


b. Chi tiêu của Chính phủ tăng
c. Giá cả của các yếu tố đầu vào tăng.
d. Câu a và câu b.

Câu 112

Trong mô hình AD-AS, tiến bộ khoa học công nghệ làm cho đường AS:

a. Dịch chuyển sang phải


b. Dịch chuyển sang trái
c. Trượt dọc lên phía trên.
d. Trượt dọc xuống phía dưới.

Câu 113
Chu kỳ kinh doanh là sự giao động của:

a. GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
b. GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng giảm đi của sản lượng tiềm năng
c. GNP thực xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng.
d. GNP thực xung quanh xu hướng giảm đi của sản lượng tiềm năng.

Câu 114

Mối quan hệ nào dưới đây được phản ánh thông qua quy luật Okun:

a. Lạm phát và thất nghiệp


b. Lạm phát và tăng trưởng
c. Tăng trưởng và thất nghiệp.
d. GNP thực và GNP danh nghĩa.

Câu 115

Sản lượng tiềm năng luôn là mức sản lượng lớn nhất mà nền kinh tế có thể sản xuất ra

a. Đúng
b. Sai

Câu 116

Khi mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi sẽ xảy ra hiện tượng di chuyển dọc trên
đường tổng cung (AS).

a. Đúng
b. Sai

Câu 117

Khi giá cả của các yếu tố đầu vào thay đổi sẽ làm đường tổng cầu (AD) dịch chuyển
sang vị trí khác.

a. Đúng
b. Sai

Câu 118

Trên mô hình AD-AS, nếu Chính phủ tăng chi tiêu (G), lạm phát và thất nghiệp trong
nền kinh tế cùng tăng lên.
a. Đúng
b. Sai

Câu 119

Theo định luật Okun, tăng trưởng và việc làm có mối quan hệ cùng chiều.

a. Đúng
b. Sai

Câu 120

Hàng hoá và dịch vụ sau khi ra khỏi chu kỳ sản xuất phục vụ người tiêu dùng

a. Hàng hóa đầu tiên


b. Hàng hóa trung gian
c. Hàng hóa cuối cùng.
d. Cả ba đều đúng.

Câu 121

Hàng hoá và dịch vụ sau khi ra khỏi quá trình sản xuất này được dùng làm đầu vào của
quá trình sản xuất khác và được chuyển hóa hết trong 1 vòng sản xuất

a. Hàng hóa đầu tiên


b. Hàng hóa trung gian
c. Hàng hóa cuối cùng.
d. Cả ba đều đúng.

Câu 122

Chỉ số giá căn cứ trên số loại và số lượng hàng hóa trung bình người tiêu dùng mua

a. PPI
b. CPI
c. RER.
d. GDP.

Câu 123

Một người được gọi là thất nghiệp tự nguyện nếu như người đó mong muốn nằm trong
lực lượng lao động nhưng không chấp nhận làm việc tại mức lương hiện hành và không
muốn chấp nhận công việc đưa ra. Là loại hình thất nghiệp
a. Thất nghiệp tự nguyện
b. Thất nghiệp không tự nguyện
c. Thất nghiệp tự nhiên.
d. Cả ba đều sai

Câu 124

Một người được gọi là thất nghiệp không tự nguyện khi anh ta có thể chấp nhận công
việc được đưa ra tại mức lương hiện hành nhưng không được tuyển dụng do nền kinh tế
suy thoái các doanh nghiệp giảm sản xuất nên giảm cầu lao động. Là loại hình thất
nghiệp

a. Thất nghiệp tự nguyện


b. Thất nghiệp không tự nguyện
c. Thất nghiệp tự nhiên.
d. Cả ba đều sai

Câu 125

Thất nghiệp xảy ra khi thị trường lao động đạt trạng thái cân bằng. Là loại hình thất
nghiệp

a. Thất nghiệp tự nguyện


b. Thất nghiệp không tự nguyện
c. Thất nghiệp tự nhiên.
d. Cả ba đều sai

Câu 126

S=I

a. Là đồng nhất thức giữa tiết kiệm và chi tiêu chính phủ
b. Là đồng nhất thức giữa chi tiêu chính phủ và đầu tư
c. Là đồng nhất thức giữa tiết kiệm và tiêu dùng
d. Là đồng nhất thức giữa tiết kiệm và đầu tư

Câu 127

Phương pháp xác định GDP theo giá thị trường (hay theo luồng sản phẩm), còn được
gọi là phương pháp chi tiêu trong nền kinh tế giản đơn được tính như sau:

a. GDP = C + I
b. GDP = C + I + G
c. GDP = C + I + G + EX
d. GDP = C + I + G + EX - IM

Câu 128

Phương pháp xác định GDP theo giá thị trường (hay theo luồng sản phẩm), còn được
gọi là phương pháp chi tiêu trong nền kinh tế đóng (có chính phủ) được tính như sau:

a. GDP = C + I
b. GDP = C + I + G
c. GDP = C + I + G + EX
d. GDP = C + I + G + EX - IM

Câu 129

Phương pháp xác định GDP theo giá thị trường (hay theo luồng sản phẩm), còn được
gọi là phương pháp chi tiêu trong nền kinh tế mở được tính như sau:

e. GDP = C + I
f. GDP = C + I + G
g. GDP = C + I + G + EX
h. GDP = C + I + G + EX - IM

Câu 130

Phương pháp xác định GDP theo luồng thu nhập (hoặc theo luồng chi phí cho các yếu
tố sản xuất) được tính như sau:

a. GDP = w + i + r + π + Te + De
b. GDP = ∑VAi
c. GDP = C + I
d. GDP = C + I + G + EX - IM

Câu 131

Phương pháp xác định GDP theo giá trị gia tăng được tính như sau:

a. GDP = w + i + r + π + Te + De
b. GDP = ∑VAi
c. GDP = C + I
d. GDP = C + I + G + EX - IM
Câu 132

GNP là tổng giá trị sản lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do .............................của
một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định thường tính là 1 năm.

a. Chính phủ
b. Công dân
c. Doanh nghiệp
d. Nhà đầu tư nước ngoài

Câu 133

GDP là tổng giá trị sản lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ……… trong
một thời kỳ nhất định thường tính là một năm

a. trong phạm vi trong và ngoài nước của một quốc gia


b. trong phạm vi lãnh thổ kinh tế của một quốc gia
c. do công dân của quốc gia sản xuất trong phạm vi trong và ngoài nước của
một quốc gia
d. do công dân của quốc gia sản xuất trong phạm vi ngoài nước của một quốc
gia

Câu 134

.......................................là phần còn lại của tổng sản phẩm quốc dân sau khi trừ đi khấu
hao

a. GDP
b. GNP
c. NNP
d. Y

Câu 135

PPI được dùng để đo lường…………………. trong nền kinh tế

a. Tỷ lệ lạm phát
b. Tỷ lệ thất nghiệp
c. Sự biến động giá cả
d. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế

Câu 136
GDP thực là GDP

a. Tính theo giá cố định của một năm nào đó được lấy làm gốc
b. Đã trừ đi thuế thu nhập
c. Tính theo giá thị trường
d. Tính theo giá hiện hành

Câu 137

Hàng hóa trung gian có thể được định nghĩa là hàng hóa mà chúng

a. được bán cho người sử dụng cuối cùng


b. được sử dụng trong quá trình sản xuất ra các hàng hóa và dịch vụ khác
c. được tính trực tiếp vào GDP
d. được mua trong năm nay nhưng sử dụng trong năm sau đó

Câu 138

Giá trị sản lượng của một doanh nghiệp trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được
gọi là

a. Giá trị gia tăng


b. Xuất khẩu ròng
c. Lợi nhuận ròng
d. Khấu hao tư bản.

Câu 139

GDP danh nghĩa được tính:

a. Theo giá hiện hành


b. Theo giá hiện hành của năm gốc
c. Theo giá cố định
d. Để phản ánh sự thay đổi phúc lợi kinh tế của một nước theo thời gian.

Câu 140

Chỉ tiêu được dùng để phản ánh giá cả trong nền kinh tế là:

a. Chỉ số giá tiêu dùng


b. Chỉ số giá sản xuất
c. Chỉ số điều chỉnh GDP
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 141

Chỉ tiêu GDP thực được dùng để so sánh mức sản xuất của quốc gia giữa các năm với
nhau.

a. Đúng
b. Sai

Câu 142

Trong nền kinh tế đóng, không có sự can thiệp của Chính phủ, tiết kiệm luôn luôn
bằng đầu tư.

a. Đúng
b. Sai

Câu 143

Chỉ số giá sản xuất (PPI) là chỉ số duy nhất được dùng để đo lường lạm phát.

a. Đúng
b. Sai

Câu 144

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số điều chỉnh GDP là giống nhau.

a. Đúng
b. Sai

Câu 145

Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng tỷ số giữa số người thất nghiệp với dân số của quốc
gia.

a. Đúng
b. Sai

Câu 146

Bảng số liệu của một quốc gia như sau: Bảng số liệu của một quốc gia như sau: Khấu
hao 200; Tiêu dùng 500; Nhập khẩu 150; Xuất khẩu 100; Đầu tư ròng 250; Chi tiêu của
CP 300.
Hãy cho biết GDP của quốc gia này là bao nhiêu?

a. 1200
b. 1.250
c. 1.450
d. 1.600

Câu 147

Bảng số liệu của một quốc gia như sau: Khấu hao 200; Tiêu dùng 500; Nhập khẩu 150;
Xuất khẩu 100; Đầu tư ròng 250; Chi tiêu của CP 300. Cho biết thu nhập ròng từ nước
ngoài gửi về là 250. Hãy tính GNP?

a. 1200
b. 1.250
c. 1.450
d. 1.600

Câu 148

Bảng số liệu của một quốc gia như sau: Khấu hao 200; Tiêu dùng 500; Nhập khẩu 150;
Xuất khẩu 100; Đầu tư ròng 250; Chi tiêu của CP 300. Cho biết thu nhập ròng từ nước
ngoài gửi về là 250. Hãy tính NNP?

a. 1200
b. 1.250
c. 1.450
d. 1.600

Câu 149

Công cụ chủ yếu của chính sách tài khóa là:

a. Chi tiêu của Chính phủ và thuế


b. Mức cung tiền (MS) và lãi suất
c. Giá cả và tiền lương
d. Tỷ giá hối đoái.

Câu 150

Công cụ chủ yếu của chính sách tiền tệ là:

a. Chi tiêu của Chính phủ và thuế


b. Mức cung tiền (MS) và lãi suất
c. Giá cả và tiền lương
d. Tỷ giá hối đoái.

Câu 151

Công cụ chủ yếu của chính sách giá cả và thu nhập là:

a. Chi tiêu của Chính phủ và thuế


b. Mức cung tiền (MS) và lãi suất
c. Giá cả và tiền lương
d. Tỷ giá hối đoái.

Câu 152

Công cụ chủ yếu của chính sách kinh tế đối ngoại là:

a. Chi tiêu của Chính phủ và thuế


b. Mức cung tiền (MS) và lãi suất
c. Giá cả và tiền lương
d. Tỷ giá hối đoái.

Câu 153

Nếu sản lượng thực tế lớn hơn chi tiêu theo dự kiến thì nền kinh tế xảy ra hiện tượng
………………… ngoài dự kiến:

a. Dư thừa
b. Thiếu hụt
c. Cân bằng
d. Tất cả đều sai.

Câu 154

Nếu chi tiêu theo dự kiến lớn hơn thu nhập thực tế thì nền kinh tế xảy ra hiện
tượng………………….. ngoài dự kiến:

a. Dư thừa
b. Thiếu hụt
c. Cân bằng
d. Tất cả đều sai.

Câu 155
Chi tiêu của Chính phủ có tác động…………… đến tổng cầu và sản lượng cân bằng

a. Giảm
b. Tăng
c. Cùng chiều
d. Ngược chiều

Câu 156

Thuế có tác động…………………………đến tổng cầu và sản lượng cân bằng.

a. Giảm
b. Tăng
c. Cùng chiều
d. Ngược chiều

Câu 157

Thâm hụt ngân sách của Chính phủ được tài trợ bởi:

a. Tiết kiệm của khu vực tư nhân


b. Xuất khẩu thuần túy (vay nợ nước ngoài)
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng

Câu 158

Khi Chính phủ sử dụng chính sách mở rộng tài khóa có thể dẫn đến hiện tượng:

a. Giảm lạm phát


b. Tăng suy thoái
c. Thoái lui đầu tư
d. Tăng thất nghiệp

Câu 159

Tiết kiệm nhỏ hơn 0 khi hộ gia đình:

a. Chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng


b. Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm
c. Tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu
d. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Câu 160

Sản lượng cân bằng đạt được khi:

a. Tiêu dùng bằng với tiết kiệm


b. Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng
c. Sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến
d. Cán cân thương mại cân bằng

Câu 161

Giá trị của số nhân phụ thuộc vào:

a. MPC
b. MPM
c. Tỷ suất thuế
d. Tất cả các câu trên

Câu 162

Số nhân chi tiêu có thể được định nghĩa bằng:

a. 1/ (1-MPS)
b. 1/MPC
c. 1/ (1-MPC)
d. 1/(MPC + MPS)

Câu 163

Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng:

a. Tăng thuế
b. Tăng trợ cấp
c. Tăng chi tiêu Chính phủ
d. Tăng lãi suất

Câu 164

Một ngân sách được gọi là cân bằng khi:

a. Thu ngân sách bằng chi ngân sách


b. Số thu thêm bằng số chi thêm
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

Câu 165

Hàm tiêu dùng biểu thị mối quan hệ giữa tiêu dùng và tiết kiệm.

a. Đúng
b. Sai

Câu 166

Khi nền kinh tế suy thoái, thất nghiệp gia tăng, Chính phủ cần sử dụng chính sách tài
khóa mở rộng để khôi phục nền kinh tế và giảm tỷ lệ thất nghiệp.

a. Đúng
b. Sai

Câu 167

Cho các số liệu sau: C = 100 + 0,8YD; I = 200; G = 500; T = 0,25Y. Tính mức thu
nhập cân bằng của nền kinh tế?

a. 1.000
b. 2.000
c. 3.000
d. 4.000

Câu 168

Trong nền kinh tế đóng có số liệu sau đây: C = 100 + 0,8YD G = 40 I = 100 T = 20.
Xác định mức sản lượng cân bằng

a. 1.120
b. 1.220
c. 1.270
d. 1.170

Câu 169

Trong nền kinh tế đóng có số liệu sau đây: C = 100 + 0,8YD G = 40 I = 100 T = 20.
Nếu đầu tư tăng lên 20. Xác định mức sản lượng cân bằng

a. 1.120
b. 1.220
c. 1.270
d. 1.170

Câu 170

Trong nền kinh tế đóng có số liệu sau đây: C = 100 + 0,8YD G = 40 I = 100 T = 20.
Nếu chi tiêu của Chính phủ về hàng hoá và dịch vụ tăng lên là 30. Xác định mức sản
lượng cân bằng

a. 1.120
b. 1.220
c. 1.270
d. 1.170

Câu 171

Trong nền kinh tế đóng có số liệu sau đây: C = 100 + 0,8YD G = 40 I = 100 T = 20.
Nếu chi tiêu của Chính phủ về hàng hoá, dịch vụ tăng lên 50 và được tài trợ bởi khoản
thuế tương ứng. Xác định mức sản lượng cân bằng

a. 1.120
b. 1.220
c. 1.270
d. 1.170

Câu 172

Chính sách tiền tệ mở rộng là việc Chính phủ

a. Tăng cung tiền


b. Giảm cung tiền
c. Tăng lãi suất
d. Tăng thuế

Câu 173

Chính sách tiền tệ mở rộng là việc Chính phủ

a. Tăng lãi suất


b. Giảm lãi suất
c. Giảm cung tiền
d. Tăng thuế
Câu 174

................................................ là nơi duy nhất được phép phát hành tiền tệ

a. Chính phủ
b. Ngân hàng trung ương
c. Ngân hàng thương mại
d. Kho bạc nhà nước

Câu 174

................................................ là bao gồm toàn bộ giá trị của lượng tiền giấy và tiền
kim loại đang lưu hành trong nền kinh tế

a. Cung tiền mặt


b. Cung tiền giao dịch
c. Cung tiền rộng
d. Cung tiền tài chính

Câu 175

................................................ là bao gồm tiền mặt (M0) và tiền gửi (D) trong tài khoản
tại các NHTM

a. Cung tiền mặt


b. Cung tiền giao dịch
c. Cung tiền rộng
d. Cung tiền tài chính

Câu 176

................................................ là bao gồm tổng lượng tiền giao dịch M1 và các khoản
gửi tiết kiệm có kỳ hạn (Dt) tại các NHTM

a. Cung tiền mặt


b. Cung tiền giao dịch
c. Cung tiền rộng
d. Cung tiền tài chính

Câu 177
................................................ là bao gồm tiền rộng M2 cộng với các loại tài sản tài
chính khác như cổ phiếu, trái phiếu, giấy xác nhận tài sản hữu hình có giá trị, các chấp
nhận thanh toán của ngân hàng...

a. Cung tiền mặt


b. Cung tiền giao dịch
c. Cung tiền rộng
d. Cung tiền tài chính

Câu 178

Khi NHTƯ giảm mức cung tiền trong khi Chính phủ tăng chi tiêu lên thì:

a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên


b. Lãi suất trên thị trường sẽ giảm xuống
c. Lãi suất trên thị trường không đổi
d. Không câu nào nêu trên là đúng

Câu 179

Hàm số cầu tiền phụ thuộc vào:

a. Lãi suất và thu nhập


b. Thu nhập
c. Lãi suất
d. Nhu cầu thanh toán

Câu 180

Nếu các yếu tố khác không thay đổi, lượng cầu về tiền lớn hơn khi:

a. Lãi suất thấp hơn


b. Lãi suất cao hơn
c. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền cao hơn
d. Mức giá thấp hơn

Câu 181

Sản lượng thực tế chịu ảnh hưởng của:

a. Mức cung ứng tiền tệ


b. Mức cung các nhân tố sản xuất
c. Quy mô chi tiêu của Chính phủ
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 182

Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:

a. Bán chứng khoán của Chính phủ


b. Tăng lãi suất chiết khấu
c. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 183

Cầu về tiền có quan hệ tỷ lệ

a. Thuận với thu nhập và lãi suất


b. Nghịch với thu nhập và lãi suất
c. Thuận với thu nhập và nghịch với lãi suất
d. Nghịch với thu nhập và thuận với lãi suất

Câu 184

NHTƯ mua trái phiếu trên thị trường mở dẫn đến

a. Gia tăng mức cung tiền và nợ nhà nước


b. Gia tăng mức cung ứng tiền tệ và lãi suất có xu hướng giảm
c. Sự hạn chế các khoản cho vay và lãi suất có xu hướng tăng
d. Tỷ lệ dự trữ của các NHTM giảm và số nhân tiền tăng

Câu 185

Tiền là

a. Một tài sản có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch
b. Tiền gửi có thể viết séc tại các NHTM
c. Phương tiện để cất trữ giá trị và phương tiện tính toán
d. Tất cả các điều trên

Câu 186

Sự gia tăng cung tiền tệ trong nền kinh tế sẽ

a. Làm tăng lượng cầu về tiền của công chúng ngoài ngân hàng
b. Làm giảm lãi suất hiện hành trên thị trường
c. Làm tăng nhu cầu đầu tư của khu vực doanh nghiệp
d. Tất cả các điều trên

Câu 187

Khi nền kinh tế suy thoái, thất nghiệp gia tăng, để khôi phục Chính phủ cần

a. Tăng thuế, giảm chi tiêu


b. Tăng cung tiền, giảm lãi suất
c. Giảm cung tiền, tăng lãi suất
d. Không có phương án nào đúng

Câu 188

Đường biểu thị sự kết hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập làm cho thị trường hàng
hóa cân bằng

a. Đường IS
b. Đường LM
c. Đường AD
d. Đường AS

Câu 189

Đường biểu thị sự kết hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập làm cho thị trường tiền
tệ cân bằng

a. Đường IS
b. Đường LM
c. Đường AD
d. Đường AS

Câu 190

Mô hình biểu thị trạng thái cân bằng đồng thời giữa thị trường hàng hóa và thị trường
tiền tệ

a. Mô hình IS - AD
b. Mô hình IS - LM
c. Mô hình AS - LM
d. Mô hình AD - AS

Câu 191
Một quan điểm chính sách theo đó Chính phủ giảm cung ứng tiền tệ và tăng lãi suất

a. Chính sách tài khóa mở rộng


b. Chính sách tài khóa thu hẹp
c. Chính sách tiền tệ mở rộng
d. Chính sách tiền tệ thu hẹp

Câu 191

Một quan điểm chính sách theo đó Chính phủ tăng chi tiêu và giảm thuế

a. Chính sách tài khóa mở rộng


b. Chính sách tài khóa thu hẹp
c. Chính sách tiền tệ mở rộng
d. Chính sách tiền tệ thu hẹp

Câu 192

Khi thực hiện chính sách tài khóa, Chính phủ có thể dùng các công cụ sau

a. Thuế và chi tiêu của Chính phủ


b. Tỷ giá hối đoái
c. Thuế quan và hạn ngạch
d. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu và nghiệp vụ thị trường mở

Câu 193

Khi nền kinh tế tăng trưởng quá nhanh, để ổn định nền kinh tế Chính phủ cần sử dụng
chính sách

a. Tài khoá mở rộng với tiền tệ mở rộng


b. Tài khoá mở rộng
c. Tiền tệ mở rộng
d. Tài khoá thu hẹp hoặc tiền tệ thu hẹp

Câu 194

Đường IS dịch chuyển sang phải là do

a. Cán cân thương mại tăng


b. Chi tiêu Chính phủ tăng
c. Đầu tư dự kiến tăng
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 195

Đường LM dịch chuyển sang trái là do

a. Giảm mức cung tiền thực tế


b. Mức độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập quốc dân tăng
c. Chính phủ thực hiện chính sách tài khoá mở rộng
d. NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và giảm mức lãi suất chiết khấu

Câu 196

Trong mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ thu hẹp được thể hiện bằng sự dịch chuyển

a. Sang trái của đường LM


b. Sang trái của đường IS
c. Sang phải của đường LM
d. Sang phải của đường IS

Câu 197

Trong mô hình IS-LM, nếu nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái để khôi phục nền
kinh tế Chính phủ cần sử dụng:

a. Chính sách tài khoá mở rộng với chính sách tiền tệ thu hẹp
b. Chính sách tài khoá thu hẹp với chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khoá mở rộng với chính sách tiền tệ mở rộng
d. Chính sách tài khoá thu hẹp với chính sách tiền tệ thu hẹp

Câu 198

Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị trí của đường IS:

a. Thuế
b. Chi tiêu Chính phủ
c. Lãi suất
d. Tiêu dùng tự định

Câu 199

Lạm phát một con số hay lạm phát với tỷ lệ lạm phát dưới 10% là:

a. Giảm phát
b. Lạm phát vừa phải
c. Lạm phát phi mã
d. Siêu lạm phát

Câu 200

Lạm phát với tỷ lệ lạm phát lên đến hai hoặc ba con số trong một năm là:

a. Giảm phát
b. Lạm phát vừa phải
c. Lạm phát phi mã
d. Siêu lạm phát

Câu 201

Lạm phát xảy ra khi tỷ lệ lạm phát đột biến tăng lên với tốc độ cao từ ba đến bốn con
số trở lên là:

a. Giảm phát
b. Lạm phát vừa phải
c. Lạm phát phi mã
d. Siêu lạm phát

Câu 202

Thất nghiệp phát sinh do sự di chuyển không ngừng của con người giữa các vùng, các
công việc hoặc các giai đoạn khác nhau của cuộc sống là:

a. Thất nghiệp tạm thời


b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp do thiếu cầu
d. Thất nghiệp do yếu tố ngoài thị trường

Câu 203

Thất nghiệp xảy ra vì một số thị trường lao động không cung cấp đủ việc làm cho tất
cả những người tìm việc là:

a. Thất nghiệp tạm thời


b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp do thiếu cầu
d. Thất nghiệp do yếu tố ngoài thị trường
Câu 204

Thất nghiệp này xảy ra khi mức cầu chung về lao động giảm xuống. Nguồn gốc chính
là ở sự suy giảm tổng cầu là:

a. Thất nghiệp tạm thời


b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp do thiếu cầu
d. Thất nghiệp do yếu tố ngoài thị trường

Câu 205

….......................là sự giảm của mức giá trung bình theo thời gian

a. Giảm phát
b. Lạm phát vừa phải
c. Lạm phát phi mã
d. Siêu lạm phát

Câu 206

Xuất khẩu ròng tăng đột biến gây ra …………………

a. Giảm phát
b. Lạm phát cầu kéo
c. Lạm phát chi phí đẩy
d. Lạm phát dự kiến

Câu 207

Khi một số loại chi phí đồng loạt tăng lên trong toàn bộ nền kinh tế gây ra
…………………

a. Giảm phát
b. Lạm phát cầu kéo
c. Lạm phát chi phí đẩy
d. Lạm phát dự kiến

Câu 208
Tỷ lệ lạm phát hiện tại mà mọi người dự kiến rằng nó sẽ tiếp tục xảy ra trong tương lai
gây ra …………………

a. Giảm phát
b. Lạm phát cầu kéo
c. Lạm phát chi phí đẩy
d. Lạm phát dự kiến

Câu 209

Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của

a. Giá cả của một số loại hàng hoá thiết yếu


b. Tiền lương trả cho công nhân
c. Mức giá chung.
d. Tiền lương thực tế so với tiền lương danh nghĩa

Câu 210

Giảm phát xảy ra khi

a. Giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể
b. Tỷ lệ lạm phát giảm
c. Mức giá trung bình giảm.
d. GDP thực giảm liên tục ít nhất trong 2 quý liên tiếp.

Câu 211

Trong trường hợp lạm phát do cầu kéo

a. Cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều tăng


b. Tỷ lệ thất nghiệp tăng trong khi tỷ lệ lạm phát giảm
c. Tỷ lệ lạm phát tăng trong khi tỷ lệ thất nghiệp giảm.
d. Cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều giảm

Câu 212

Trong trường hợp lạm phát do chi phí đẩy

a. Cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều tăng


b. Tỷ lệ thất nghiệp tăng trong khi tỷ lệ lạm phát giảm
c. Tỷ lệ lạm phát tăng trong khi tỷ lệ thất nghiệp giảm.
d. Cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều giảm
Câu 213

Lực lượng lao động là một tổng lượng dùng để chỉ

a. Tổng số người trong độ tuổi lao động


b. Tổng số người hiện đang có việc làm.
c. Tổng số người hiện đang thất nghiệp
d. Tổng số người có khả năng và sẵn sàng tham gia lực lượng lao động.

Câu 214

Số người bị mất việc do nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái được xếp vào dạng

a. Thất nghiệp tạm thời


b. Thất nghiệp cơ cấu.
c. Thất nghiệp tự nhiên
d. Không phải những loại trên.

Câu 215

Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?

a. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh
ta được đào tạo lại
b. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc
tốt hơn ở gần nhà.
c. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng
sớm được gọi trở lại.
d. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái.

Câu 216

Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một công nhân
ngành thép:

a. Bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn.


b. Về hưu theo chế độ.
c. Quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính qui của một trường
đại học.
d. Không muốn làm việc và ngừng tìm việc.

Câu 217
Đường Phillips biểu diễn:

a. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và mức thất nghiệp


b. Mối quan hệ giữa mức giá và mức thất nghiệp.
c. Mối quan hệ giữa tốc độ tăng giá và tỷ lệ thất nghiệp.
d. Mối quan hệ giữa sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát với tỷ lệ thất nghiệp.

Câu 218

Lạm phát làm hại những người vay tiền và làm lợi cho những người cho vay tiền:

a. Đúng
b. Sai

Câu 219

Trong nền kinh tế, khi có sự gia tăng quá mức của đầu tư tư nhân, sẽ dẫn đến tình
trạng lạm phát do chi phí đẩy:

a. Đúng
b. Sai

Câu 220

Thất nghiệp tự nguyện chính là thất nghiệp tự nhiên

a. Đúng
b. Sai

You might also like