Professional Documents
Culture Documents
5. Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
5. Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
(Ban hành theo quyết định số 474/ĐHKTKTCN ngày 21/ 9 /2020 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công nghiệp)
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam là học phần cơ sở bắt buộc trong chương trình đào
tạo Đại học của tất cả các chuyên ngành. Học phần được bố trí giảng dạy sau các môn học
Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học và Tư
tưởng Hồ Chí Minh. Học phần trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về đối tượng, mục đích,
nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu, học tập môn Lịch sử Đảng và những kiến thức cơ bản,
cốt lõi, hệ thống về sự ra đời của Đảng (1920-1930) và quá trình lãnh đạo cách mạng từ
1930 đến nay, từ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đến cách mạng xã hội chủ nghĩa và
công cuộc đổi mới. Được thể hiện ở các nội dung: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh
64
đạo đấu tranh giành chính quyền (1930 -1945); Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn
thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975); Đảng lãnh đạo cả nước quá độ
lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018).
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
Kiến thức
Cung cấp những tri thức có tính hệ thống, cơ bản về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam (1920-1930), sự lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng Việt Nam trong thời kỳ đấu
tranh giành chính quyền (1930-1945), trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và
đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975), trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc thời kỳ cả
nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội, tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Qua đó khẳng
định các thành công, nêu lên hạn chế, và tổng kết những kinh nghiệm về sự lãnh đạo cách
mạng của Đảng.
Kỹ năng
Sinh viên được rèn luyện kỹ năng tư duy khoa học, tư duy logic và biện chứng về lịch
sử Đảng. Sinh viên có kỹ năng lựa chọn tài liệu nghiên cứu, chủ động học tập môn học và
kỹ năng thuyết trình, kỹ năng làm việc nhóm. Sinh viên có khả năng vận dụng, nhận thức
lịch sử vào công tác thực tiễn, phê phán quan niệm sai trái về lịch sử của Đảng, góp phần
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Qua thực tiễn lịch sử Đảng giúp sinh viên hiểu rõ lịch sử Đảng gắn với lịch sử dân tộc
từ cuối thế kỷ XIX đến hiện nay. Từ đó nâng cao nhận thức tư tưởng, niềm tin đối với sự
lãnh đạo của Đảng; giúp sinh viên có hướng phấn đấu trở thành người công dân, người Đảng
viên gương mẫu, ra sức cống hiến cho đất nước. Sinh viên có tinh thần yêu nước, có ý thức
trách nhiệm công dân, ý thức kỷ luật và thái độ nghề nghiệp đúng đắn, ham tìm hiểu và học
tập suốt đời. Sinh viên có khả năng vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết những
vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội theo quan điểm của Đảng và nhà nước.
66
Tài liệu
Số
Tuần Số tiết học tập,
Nội dung tiết
thứ TH/TL tham
LT
khảo
1.1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và Cương lĩnh
chính trị đầu tiên của Đảng (tháng 2-1930)
1.1.1. Bối cảnh lịch sử
1.1.2. Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị các điều kiện để thành
2 lập Đảng
2 1,2,3,4,5
1.1.3. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
1.2. Đảng lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930-
1945)
1.2.1. Phong trào cách mạng 1930-1931 và khôi phục
phong trào 1932-1935
3 1,2,3,4,5
1.2.2. Phong trào dân chủ 1936-1939
2
1.2.3. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945
1.2.4. Tính chất, ý nghĩa và kinh nghiệm của Cách
mạng Tháng Tám năm 1945.
Thảo luận Chương 1 (Trên lớp)
Bài tập Chương 1; Kiểm tra
1. Phân tích những điều kiện cần thiết dẫn tới thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam.
2. Nội dung và ý nghĩa của bản Cương lĩnh chính trị đầu
2 1,2,3,4
4 tiên (3/2/1930).
3. Vai trò của Đảng trong sự nghiệp giải phóng dân tộc
1930-1945.
4. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh
nghiệm của Cách mạng Tháng 8/1945.
Thảo luận Chương 1 (Trực tuyến) 2 1,2,3,4
Chương 2: Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn
thành giải phóng dân tộc, thống nhất
đất nước (1945-1975)
2.1. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách
mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
5 (1945-1954) 2 1,2,3,4,5
2.1.1. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
1945-1946
2.1.2. Đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp xâm lược và quá trình tổ chức thực hiện từ năm 1946
đến năm 1950
2.1.3. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến chống thực dân
6 2 1,2,3,4,5
Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ đến thắng lợi 1951-1954
67
Tài liệu
Số
Tuần Số tiết học tập,
Nội dung tiết
thứ TH/TL tham
LT
khảo
2.1.4. Ý nghĩa lịch sử và kinh nghiệm của Đảng trong
lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp
Mỹ
2.2. Đảng lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền
Bắc và kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải
phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1954-1975)
2.2.1. Sự lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng hai
miền Nam - Bắc 1954-1965
2.2.2. Lãnh đạo cách mạng cả nước 1965-1975
7 2.2.3. Ý nghĩ và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng trong 2 1,2,3,4,5
cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975
Thảo luận Chương 2 (Trên lớp)
Bài tập Chương 2
1. Đường lối và vai trò lãnh đạo của Đảng trong cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ 1945-
1954. 2 1,2,3,4
8 2. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II, III của Đảng.
3 Đường lối kháng chiến chống Mỹ của Đảng.
4. Ý nghĩa, nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm
qua hai cuộc kháng chiến.
Thảo luận Chương 2 (Trên lớp) 2 1,2,3,4
Chương 3: Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ
nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi mới
(1975-2018)
3.1. Đảng lãnh đạo cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội
9 và bảo vệ Tổ quốc (1975-1986) 2 1,2,3,4,5
3.1.1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc
1975-1981
3.1.2. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng
và các bước đột phá tiếp tục đổi mới kinh tế 1982-1986
3.2. Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1986-2018)
10 2 1,2,3,4,5
3.2.1. Đổi mới toàn diện, đưa đất nước ra khỏi khủng
hoảng kinh tế- xã hội 1986-1996
Thảo luận Chương 3 (Trên lớp)
Bài tập Chương 3
11 1. Quá trình xây dựng xã hội chủ nghĩa trước năm 1986 ở 2 1,2,3,4
Việt Nam.
2. Nguyên nhân Việt Nam tiến hành đổi mới năm 1986.
68
Tài liệu
Số
Tuần Số tiết học tập,
Nội dung tiết
thứ TH/TL tham
LT
khảo
3. Nội dung đường lối đổi mới toàn diện tại Đại hội VI
(12/1986).
4. Nội dung Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội năm 1991.
5. Quá trình đổi mới ở Việt Nam từ 1986-1996.
Thảo luận Chương 3 (Trên lớp) 2 1,2,3,4
3.2.2. Tiếp tục công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công
12 2 1,2,3,4,5
nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế 1996-2018
3.2.3. Thành tựu, kinh nghiệm của công cuộc đổi mới
13 Kết luận 2 1,2,3,4,5
1. Những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam
2. Những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng
14 1 2 1,2,3,4,5
Kiểm tra
Thảo luận Chương 3 (Trên lớp)
Bài tập Chương 3, Kết luận
1. Sự phát triển về đường lối xây dựng xã hội chủ nghĩa
qua nội dung các Đại hội IX, X, XI, XII.
2. Sự bổ sung và phát triển Cương lĩnh xây dựng đất
2 1,2,3,4
15 nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội năm 2011.
3. Thành tựu, ý nghĩa và bài học kinh nghiệm lãnh đạo
sự nghiệp đổi mới.
4. Tổng kết thắng lợi và bài học kinh nghiệm.
5. Tổng kết môn học.
Thảo luận Chương 3 (Trực tuyến) 2 1,2,3,4
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Mức độ Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học phần
Kiến thức (G1..) Kỹ năng (G2..) Năng lực tự chủ và trách
nhiệm (G3..)
Nhớ, Hiểu M Bắt chước Tiếp nhận
Mức 1: Thấp
Vận dụng, Phân tíchM Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá
Mức 2: Trung
bình
Đánh giá, sáng tạoM Thành thạo, Bản cứng Tổ chức, đặc trưng hóa
Mức 3: Cao
69
(Lưu ý: Khi đánh giá mức độ đóng góp từng “nội dung giảng dạy” tới các tiêu chuẩn
(Gx.x.x) sẽ ảnh hưởng tới việc phân bổ thời lượng giảng dạy của từng phần nội dung giảng
dạy và mức độ ưu tiên kiểm tra đánh giá nội dung đó).
Chương nhập môn: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp
nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
I. Đối tượng nghiên
2 3 2 2 3 3
cứu, học tập
Mở đầu
II. Chức năng,
2 3 3 2 3 3
nhiệm vụ
III. Phương pháp
3 2 2 2 3 3
nghiên cứu
Chương 1: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính
quyền (1930 -1945)
1.1. Đảng Cộng sản
Việt Nam ra đời và
Cương lĩnh chính trị 3 2 2 2 3 2
đầu tiên của Đảng
1 (tháng 2-1930)
1.2. Đảng lãnh đạo
đấu tranh giành
3 3 3 2 3 2
chính quyền (1930-
1945)
Thảo luận 3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
Kiểm tra 3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
Chương 2: Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân tộc,
thống nhất đất nước (1945-1975)
2.1. Đảng lãnh đạo
xây dựng, bảo vệ
chính quyền cách
mạng và kháng 2 3 3 3 2 3
2
chiến chống thực
dân Pháp xâm lược
(1945-1954)
2.2. Đảng lãnh đạo
xây dựng chủ nghĩa 3 2 3 3 2 2
xã hội ở miền Bắc
70
Chuẩn đầu ra học phần
Chương Nội dung giảng dạy
G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
và kháng chiến
chống đế quốc Mỹ
xâm lược, giải
phóng miền Nam,
thống nhất đất nước
(1954-1975)
Thảo luận 2 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
Chương 3: Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công
cuộc đổi mới (1975-Nay)
3.1. Đảng lãnh đạo
cả nước xây dựng
chủ nghĩa xã hội và 3 2 3 3 2 3
bảo vệ Tổ quốc
(1975-1986)
3 Thảo luận 3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
Kiểm tra 3 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3
3.2. Lãnh đạo công
cuộc đổi mới, đẩy
mạnh công nghiệp
3 2 3 3 3 2
hóa, hiện đại hóa và
hội nhập quốc tế
(1986-Nay)
Kết luận
1. Những thắng lợi
vĩ đại của cách 3 2 3 2 3 2
Kết luận mạng Việt Nam
2. Những bài học
lớn về sự lãnh đạo 3 2 3 2 3 3
của Đảng
72
Phân tích, xử lý số □ Trình bày báo cáo □ Tự học □
liệu khoa học
Khác □ ….. □ ……. □
Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc
nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do
lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý
- Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
- Tham dự các tiết học lý thuyết
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về tìm đọc tài liệu, thuyết trình khi được yêu cầu
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
- Tham dự thi kết thúc học phần
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1. Tài liệu học tập:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (Chương
trình không chuyên), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2018.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, Tài liệu học tập học phần Lịch sử
Đảng cộng sản Việt Nam, năm 2020
[3] Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, Tài liệu học tập học phần Đường
lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, năm 2019.
[4] Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội, năm 2008.
[5] Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập (Tập 1-69), Nxb Chính trị Quốc
gia, Hà Nội, 1997-2002.
73
[6] Ngô Đăng Tri, Tiến trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (1930-2016), Nxb
Thông tin và Truyền thông, Hà Nội, năm 2016.
LÝ THỰC
TUẦN NỘI DUNG THUYẾT HÀNH NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
(TIẾT) (TIẾT)
Chương nhập môn: Đối tượng,
chức năng, nhiệm vụ, nội dung
và phương pháp nghiên cứu,
học tập Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
I. Đối tượng nghiên cứu của môn
học Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam
+ Chuẩn bị TLHT hoặc giáo
II. Chức năng, nhiệm vụ của
trình
môn học Lịch sử Đảng Cộng sản + Đọc trước tài liệu học tập.
Việt Nam + Đọc tài liệu tham khảo
1 III. Phương pháp nghiên cứu, 2 [1];
học tập môn học Lịch sử Đảng + Thành lập nhóm sinh viên
Cộng sản Việt Nam để làm bài tập thuyết trình;
Chương 1: Đảng Cộng sản Việt
Nam ra đời và lãnh đạo đấu
tranh giành chính quyền
(1930 -1945)
1.1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra
đời và Cương lĩnh chính trị đầu
tiên của Đảng (tháng 2-1930)
1.1.1. Bối cảnh lịch sử
1.1.2. Nguyễn Ái Quốc chuẩn + SV làm bài tập tuần 1
bị các điều kiện để thành lập Đảng + Đọc tham khảo [1], [2],....
1.1.3. Thành lập Đảng Cộng + Đọc trước nội dung
2 2 chương 2
sản Việt Nam và Cương lĩnh chính
trị đầu tiên của Đảng + Ôn bài chuẩn bị cho buổi
thảo luận, kiểm tra chương 1
1.2. Đảng lãnh đạo đấu tranh + Đọc tài liệu trước chương
giành chính quyền (1930-1945) 2 của TLHT đã được up
1.2.1. Phong trào cách mạng LMS.
+ SV làm bài cuối chương 3
1930-1931 và khôi phục phong
3 2 trong TLHT đã được up
trào 1932-1935 LMS
1.2.2. Phong trào dân chủ + Làm bài tập chương 1,2
1936-1939 Ôn tập thảo luận kiểm tra:
74
LÝ THỰC
TUẦN NỘI DUNG THUYẾT HÀNH NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
(TIẾT) (TIẾT)
1.2.3. Phong trào giải phóng Thảo luận Chương 1 (Trên
dân tộc 1939-1945 lớp)
1.2.4. Tính chất, ý nghĩa và kinh Bài tập Chương 1; Kiểm
nghiệm của Cách mạng tra
Tháng Tám năm 1945. 1. Phân tích những điều
kiện cần thiết dẫn tới thành
lập Đảng Cộng sản Việt
Nam.
2. Nội dung và ý nghĩa của
bản Cương lĩnh chính trị đầu
tiên (3/2/1930).
3. Vai trò của Đảng trong
sự nghiệp giải phóng dân tộc
1930-1945.
4. Nguyên nhân thắng lợi,
ý nghĩa lịch sử và bài học
kinh nghiệm của Cách mạng
Tháng 8/1945.
Chương 2: Đảng lãnh đạo hai
cuộc kháng chiến, hoàn thành
giải phóng dân tộc, thống nhất
đất nước (1945-1975)
2.1. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo
vệ chính quyền cách mạng và + Đọc trước tài liệu chương
kháng chiến chống thực dân 2 của TLHT đã được up
5 3 LMS.
Pháp xâm lược (1945-1954)
+ Lấy các ví dụ
2.1.1. Xây dựng và bảo vệ
chính quyền cách mạng 1945-1946
2.1.2. Đường lối kháng chiến
toàn quốc chống thực dân Pháp
xâm lược và quá trình tổ chức thực
hiện từ năm 1946 đến năm 1950
2.1.3. Đẩy mạnh cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp xâm
lược và can thiệp Mỹ đến thắng lợi
1951-1954 + Đọc trước tài liệu chương
2.1.4. Ý nghĩa lịch sử và kinh 2 của TLHT đã được up
6 2 LMS.
nghiệm của Đảng trong lãnh đạo
kháng chiến chống thực dân Pháp
và can thiệp Mỹ
75
LÝ THỰC
TUẦN NỘI DUNG THUYẾT HÀNH NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
(TIẾT) (TIẾT)
2.2. Đảng lãnh đạo xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở miền Bắc và
kháng chiến chống đế quốc Mỹ
xâm lược, giải phóng miền Nam,
thống nhất đất nước (1954-1975)
2.2.1. Sự lãnh đạo của Đảng đối
với cách mạng hai miền Nam -
Bắc 1954-1965
2.2.2. Lãnh đạo cách mạng cả + Đọc trước tài liệu chương
nước 1965-1975 3 của TLHT đã được up
LMS.
2.2.3. Ý nghĩ và kinh nghiệm
+ Lấy các ví dụ
lãnh đạo của Đảng trong cuộc + Làm bài tập chương 2
kháng chiến chống Mỹ, cứu nước + Ôn tập kiểm tra thao luận
1954-1975 chương 2
Thảo luận Chương 2
Bài tập Chương 2
1. Đường lối và vai trò lãnh
đạo của Đảng trong cuộc
7 2 kháng chiến chống thực dân
Pháp và can thiệp Mỹ 1945-
1954.
2. Đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ II, III của Đảng.
3 Đường lối kháng chiến
chống Mỹ của Đảng.
4. Ý nghĩa, nguyên nhân
thắng lợi và bài học kinh
nghiệm qua hai cuộc kháng
chiến.
Chương 3: Đảng lãnh đạo cả + Đọc tài liệu trước chương
nước quá độ lên chủ nghĩa xã 3 của TLHT đã được up
hội và tiến hành công cuộc đổi LMS.
Bài tập Chương 3
mới
1. Quá trình xây dựng xã hội
(1975-2018)
9 chủ nghĩa trước năm 1986 ở
3.1. Đảng lãnh đạo cả nước xây 2
Việt Nam.
dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ
2. Nguyên nhân Việt Nam
Tổ quốc (1975-1986)
tiến hành đổi mới năm 1986.
3. Nội dung đường lối đổi
mới toàn diện tại Đại hội VI
76
LÝ THỰC
TUẦN NỘI DUNG THUYẾT HÀNH NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
(TIẾT) (TIẾT)
(12/1986).
4. Nội dung Cương lĩnh xây
dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội
năm 1991.
5. Quá trình đổi mới ở Việt
Nam từ 1986-1996.
77
LÝ THỰC
TUẦN NỘI DUNG THUYẾT HÀNH NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
(TIẾT) (TIẾT)
đạo sự nghiệp đổi mới.
4. Tổng kết thắng lợi và bài
học kinh nghiệm.
5. Tổng kết môn học.
78