Professional Documents
Culture Documents
Tâm Lý NG D NG Chương 4
Tâm Lý NG D NG Chương 4
NHÂN CÁCH
VÀ SỰ HÌNH
THÀNH,
PHÁT TRIỂN
NHÂN CÁCH
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
1. KHÁI NIỆM NHÂN CÁCH
1.1 Con người:
1.2 Cá nhân
1.3 Nhân cách
2. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA NHÂN CÁCH
2.1 Tính ổn định của nhân cách
2.2 Tính hệ thống của nhân cách
2.3 Tính tích cực của nhân cách
2.4 Tính giao lưu của nhân cách
3. CẤU TRÚC TÂM LÝ CỦA NHÂN CÁCH
4. NHỮNG THUỘC TÍNH TÂM LÝ ĐIỂN HÌNH CỦA NHÂN CÁCH
4.1 Xu hướng của nhân cách
4.2 Khí chất
4.3 Tính cách
4.4 Năng lực
5. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN CÁCH
5.1 Vai trò của nhân tố sinh vật trong sự phát triển nhân cách
5.2 Giáo dục và nhân cách
5.3 Hoạt động và nhân cách
5.4 Giao tiếp và nhân cách
1. KHÁI NIỆM VỀ NHÂN CÁCH
1.1. Con người
• Con người vừa là thực thể tự nhiên, vừa là
thực thể xã hội.
• Con người là một thực thể sinh vật ở bậc
thang cao nhất của sự tiến hóa vật chất, là
động vật có tổ chức cao, có cơ cấu đặc biệt
về mặt cơ thể.
1.2. Cá nhân
• Cá nhân là một thuật ngữ chỉ một con
người với tư cách đại diện loài người.
• Cá nhân là con người cụ thể, xét riêng biệt,
tách khỏi những người xung quanh.
• Nói đến cá nhân là nói đến một con người
cụ thể của một cộng đồng, của một xã hội.
• Khi nói đến cá nhân thì thường bao gồm cả
mặt sinh học, mặt xã hội, và tâm lý của cá
nhân đó.
• Khi nói đến cá nhân thì thường bao gồm
cả mặt sinh học, mặt xã hội, và tâm lý của
cá nhân đó.
1.3. Nhân cách
• Nhân cách được hình thành và phát triển
nhờ những quan hệ xã hội mà trong đó cá
nhân bắt đầu quá trình hoạt động sống
của mình.
• Như vậy, nhân cách là tổ hợp những đặc
điểm, phẩm chất tâm lý của cá nhân, quy
định giá trị xã hội và hành vi xã hội của cá
nhân đó.
2. Những đặc điểm cơ bản của nhân cách
2.1. Tính ổn định của nhân cách
2.2. Tính hệ thống của nhân cách
2.3. Tính tích cực của nhân cách
2.4. Tính giao lưu của nhân cách
1.Tính ổn định của nhân cách
Nhân cách
Nhận Rung
cảm Ý chí
thức
• Nhận thức : tri thức, năng lực trí tuệ
• Rung cảm: tình cảm và thái độ
• Ý chí: phẩm chất ý chí, kỹ năng, kỹ xảo,
thói quen
3. Cấu trúc tâm lý của nhân cách (tt)
Nhân cách
Các thuộc
Kinh Các đặc
Xu hướng tính sinh
nghiệm điểm tâm lý
học
Bao gồm:
• Xu hướng (thế giới quan, lý tưởng, hứng
thú, tâm thế…)
• Kinh nghiệm (tri thức, kỹ năng, kỹ xảo, thói
quen)
• Đặc điểm các quá trình tâm lý (phẩm chất
trí tuệ, ý chí, đặc điểm cảm xúc, tình cma
3. Cấu trúc tâm lý của nhân cách (tt)
Nhân cách
a. Nhu cầu:
• Nhu cầu là một hiện tượng tâm lý của con
người; là những đòi hỏi, mong muốn,
nguyện vọng của con người về vật chất và
tinh thần để tồn tại và phát triển.
• Nhu cầu là nguồn gốc tính tích cực hoạt
động của con người.
b. Hứng thú
• Hứng thú là thái độ của con người đối với các
sự vật, hiện tượng nào đó mà nó vừa có ý nghĩa
quan trọng trong đời sống, vừa có khả năng
đem lại cho cá nhân một sự hấp dẫn về tình
cảm.
• Hứng thú làm tăng hiệu quả của quá trình nhận
thức.
• Hứng thú làm nảy sinh khát vọng hành động và
hành động sáng tạo.
• Hứng thú là một trong những cơ sở dễ dẫn đến
tài năng.
c. Lí tưởng
• Lí tưởng là một mục tiêu cao đẹp được
phản ánh vào đầu óc con người dưới hình
thức một hình ảnh mẫu mực và hoàn
chỉnh có tác dụng lôi cuốn toàn bộ cuộc
sống của cá nhân và hoạt động để vươn
tới mục tiêu đó.
• Lí tưởng là một trong những động lực
mạnh mẽ nhất thúc đẩy con người hoạt
động.
Lý tưởng sống của thanh niên
4.2. Khí Chất
4.2.1. Khái niệm về khí chất