You are on page 1of 79

CHƯƠNG

HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ


2 MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 1. LŨY THỪA

I LÝ THUYẾT.

1. Lũy thừa với số mũ nguyên


• Lũy thừa với số mũ nguyên dương: Cho a  , n  *
. Khi đó
a n = a.a...a ( n thừa số a ).
• Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0: Cho a  0 . Khi đó
1
a−n = n ; a0 = 1 .
a
• Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy thừa với số mũ
nguyên dương.
• 00 và 0− n không có nghĩa.
2. Căn bậc n .
- Cho số thực b và số nguyên dương n  2 .
- Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n = b .
- Khi n lẻ, b  : Có duy nhất một căn bậc n của b , ký hiệu là n
b;
Khi n chẵn và:
+ b  0 : Không tồn tại căn bậc n của b .
+ b = 0 : Có một căn bậc n của b là n
0 = 0.
+ b  0 : Có hai căn bậc n của b kí hiệu là n b và − n b .
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
m
Cho số thực a  0 và số hữu tỉ r = , trong đó m  , n  , n  2 . Khi đó
n
m
ar = a n = n am .
4. Lũy thừa với số mũ vô tỉ
Cho số thực a  0 ,  là một số vô tỉ và ( rn ) là một dãy số hữu tỉ sao cho lim rn =  . Khi
n →+

đó a = lim a . rn
n →+

5. Các tính chất


• Cho hai số dương a, b và các số  ,   . Khi đó:
   + a
a .a = a ;  = a −  ;
a

a a
( ab )
  
= a .b ;   =  ;
b b
(a ) = (a )
   
= a .  .
• Nếu a  1 thì a  a  khi và chỉ khi    .
Nếu 0  a  1 thì a  a  khi và chỉ khi    .

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
DẠNG 1: TÍNH TOÁN

Câu 1
[Mức độ 1] Tính giá trị biểu thức

Câu 2

[Mức độ 2] Tính giá trị biểu thức .

Câu 3

[Mức độ 2] Tính giá trị biểu thức .

Câu 4
[Mức độ 2] Tính giá trị biểu thức

Câu 5
Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6
[Mức độ 2] Cho , là số thực khác . Biết . Tính tỉ số .

Câu 7

[Mức độ 3] Tích được viết dưới dạng , khi đó là

bộ số nào ?
Câu 8 [Mức độ 3] Cho biểu thức . Tính tổng sau

DẠNG 2: RÚT GỌN

Câu 1
[Mức độ 2] Cho số thực dương . Hãy rút gọn biểu thức .

Câu 2

Biết rằng , là các số thực thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3

[Mức độ 3] Cho các số thực dương và . Hãy rút gọn biểu thức: .

Câu 4

[Mức độ 4] Rút gọn biểu thức với dấu căn và là số thực dương.

1
Câu 5 2 2
1
1 𝑎 𝑏
Cho , , giá trị của 𝑇 = 2ሺ𝑎 + 𝑏ሻ−1 . ሺ𝑎𝑏ሻ . ൥1 + 4 ቆට𝑏 − ට𝑎ቇ ൩ bằng
2

A. . B. . C. . D. .

DẠNG 3: SO SÁNH CÁC LŨY THỪA

Câu 1

[Mức độ 1] So sánh các số:

a. và b. và .

Câu 2
[Mức độ 2] So sánh các số:

a. và b. và .
Câu 3
[Mức độ 2] Có thể kết luận gì về số nếu:

a. b. .

Câu 4
[Mức độ 3] Cho , , ,

và . Trong các số sau đây, số nào bé nhất ; ; ; ?

Câu 5
[Mức độ 4] So sánh hai số và .
2 3𝑦
Câu 6. Cho 𝑥, 𝑦 là các số thực thỏa mãn 𝑥 ≠ 0 và (3𝑥 ) = 27𝑥 . Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A. 𝒙𝟐 + 𝟑𝒚 = 𝟑𝒙. B. 𝟑𝒙𝒚 = 𝟏. C. 𝒙𝟐 𝒚 = 𝟏. D. 𝒙𝒚 = 𝟏.
Câu 7. Cho 0 < 𝑎 < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. 𝑎 𝑥 > 1 ⇔ 𝑥 < 0.
B. Nếu 𝑥1 < 𝑥2 thì 𝑎 𝑥1 < 𝑎 𝑥2 .
C. 0 < 𝑎 𝑥 < 1 ⇔ 𝑥 > 0.
D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑎 𝑥 .
Câu 8. Cho𝑥là số thực lớn hơn 8 mệnh đề nào dưới đây đúng?
𝒙 𝟒 𝒙 𝟑 𝟏 −𝟑 𝟏 −𝟐
A. ሺ𝒙 − 𝟖ሻ−𝟑 > ሺ𝒙 − 𝟖ሻ−𝟒 . B. ሺ𝒙𝟐 ሻ𝟑 < 𝒙𝟓 . C. (𝟔) > (𝟔) . D. (𝒙) < (𝒙) .
Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây sai?
2017 2016 𝟐𝟎𝟏𝟔 𝟐𝟎𝟏𝟕
√𝟐 √𝟐
A. (√3 − 1) > (√3 − 1) . B. (𝟏 − ) > (𝟏 − ) .
𝟐 𝟐
𝟐𝟎𝟏𝟕 𝟐𝟎𝟏𝟔
C. (√𝟐 + 𝟏) > (√𝟐 + 𝟏) . D. 𝟐√𝟐+𝟏 > 𝟐√𝟑.
1 2𝑝−𝑞
Câu 10. Cho 𝑝, 𝑞 là số thực thỏa mãn 𝑚 = (𝑒) , 𝑛 = 𝑒 𝑝−2𝑞 , biết 𝑚 > 𝑛. So sánh 𝑝 và 𝑞.
A. 𝒑 ≥ 𝒒. B. 𝒑 > 𝒒. C. 𝒑 ≤ 𝒒. D. 𝒑 < 𝒒.
DẠNG 4: ĐIỀU KIỆN CHO CÁC BIỂU THỨC CHỨA LŨY THỪA

Câu 1
[Mức độ 1] Tìm để biểu thức có nghĩa.

Câu 2

[Mức độ 1] Tìm để biểu thức có nghĩa.

Câu 3

[Mức độ 1] Tìm để biểu thức có nghĩa.


Câu 4
[Mức độ 2] Tìm để biểu thức có nghĩa.

Câu 5

[Mức độ 1] Tìm để biểu thức có nghĩa.

Câu 6

[Mức độ 2] Tìm điều kiện của để biểu thức có nghĩa.

Câu 7

[Mức độ 2] Tìm điều kiện của để biểu thức có nghĩa.

Câu 8
[Mức độ 2] Tìm để biểu thức có nghĩa.

Câu 9
[Mức độ 2] Tìm để biểu thức có nghĩa.

Câu 10

[Mức độ 2] Tìm điều kiện của để biểu thức có nghĩa.

DẠNG 5: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC, BẤT ĐẲNG THỨC


Câu 1

Rút gọn biểu thức với ta được kết quả , trong đó và là phân

số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 2
[Mức độ 1] Chứng minh rằng : với là số thực

Câu 3

[Mức độ 2] Cho biểu thức . Chứng minh luôn tồn tại số tự nhiên

sao cho biểu thức .


Câu 4

[Mức độ 2] Chứng minh với .

Câu 5
( ) (2 )
2020 2021
Tính giá trị của biểu thức P = 2 6 − 5 6 +5

( ) ( )
2020 2020
A. 2 6 − 5 . B. 2 6 + 5 . C. 2 6 − 5 .D. 2 6 + 5 .

Câu 6

[Mức độ 3] Cho hàm số với .

Chứng minh rằng .

Câu 7
[Mức độ 4] Cho biểu thức . Biết rằng: với là

các số nguyên dương và phân số tối giản. Chứng minh rằng .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐỀ TEST SỐ 1


TỔ 03 BÀI LŨY THỪA
(Đề 15 câu hỏi trắc nghiệm)

Họ và tên: ............................................................. SBD: ...........................................

−10
1
Câu 1. Giá trị biểu thức P =   .27 −3 bằng
3
A. P = 30 . B. P = 10 . C. P = 3 . D. 9 .

(2 − 3) 2018
Câu 2. Giá trị biểu thức bằng
(2 + 3) −2019

( )
4037
A. 2 − 3 . B. 2 − 3 . C. 2 + 3 . D. 1 .

Câu 3. Cho phương trình x 2 n = 3 với n là số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI.
A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau. B. Phương trình có duy nhất một
nghiệm.
2n
C. Phương trình có một nghiệm dương là 3. D. Phương trình có một nghiệm âm là
−2 n 3 .
Câu 4. Cho số thực dương a và m, n là số nguyên dương ( m, n  2 ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n n n
a
A.
n m
a= nm
a. B. m = m a . C. n
a .m a = nm a . D. n
am = a m .
a

Câu 5. Biểu thức 4


x. 3 x với x  0 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
1 3 1 7
A. x 12 . B. x 4 . C. x 3 . D. x12 .
5

Câu 6. Rút gọn biểu thức b 3 : 3 b với b  0 .


4 5 −4
2
A. b 3 . B. b . C. b 9 . D. b 3 .
4
 −1 2

a3  a 3 + a3 
Câu 7.

Cho a là số thực dương. Biểu thức thu gọn của P = 1 3
 là
 − 
1

a4  a4 + a 4 
 
A. 1. B. a + 1 . C. a . D. a 2 .
Câu 8. Cho a  0, b  0 . Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. 4
a 4b8 = ab 2 . B.
4
a 4b8 = a b2 . C.
4
a 4b8 = ab 2 . D. 4 a 4b8 = −ab2 .
1 1
a 3 b + b3 a
Câu 9 . Với a, b là các số dương. Rút gọn biểu thức được kết quả là
6 6
a+ b
3
A. a 2b2 . B. a 3b3 . C. 1 . D. 3
ab .

Câu 10. Biến đổi x3 . 3 x 2 , ( x  0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
5 5 13
A. x 2 . B. x . C. x 3 . D. x 6 .
2020 2018
Câu 11. Rút gọn biểu thức 𝑃 = (5 − 2√6) . (5 + 2√6) được kết quả bằng
A. 𝟏. B. 𝟐. C. 𝟒𝟗 + 𝟐𝟎√𝟔 D. 𝟒𝟗 − 𝟐𝟎√𝟔.
Câu 12 . Chọn khẳng định sai.

A. Với a  b  0 thì a 2
b 2 . B. Với a  b  0 thì a1− 2
 b1− 2 .

( ) ( )
1− 2 1− 2
 ( 2a )
1− 2
C. a + 1  1, a  D. Với a  0 thì a + 1
2 2
.

x.3 x
Câu 13. Biến đổi , ( x  0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
5
x4
25 −5 5 1
A. x 24 . B. x 12 . C. x 24 . D. x 30 .

 1 
Câu 14. Cho 0  a  1 và b  1 . Biết rằng biểu thức (a   2
+b ) −  4 ab  = ma + nb với
 
m, n  .Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m − n = 0 . B. 2m − n = 0 . C. m + n = 0 . D. m + n = 2 .
2016 x æ 1 ö æ 2 ö æ2016 ö
Câu 15 . Cho hàm số f (x) = . Giá trị của biểu thức S = f çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
2016 x + 2016 ÷+ f èçç 2017 ø
çè 2017 ø ÷+ ... + f èçç 2017 ø
÷

A. 2017 . B. 2016 . C. 1006 . D. 1008 .


CHƯƠNG
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ
2 VÀ HÀM SỐ LOGARIT

BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA

I LÝ THUYẾT.

1. Định nghĩa
Hàm số lũy thừa là hàm số có dạng y = x , trong đó  là một hằng số tùy ý.
Từ các định nghĩa về lũy thừa ta thấy:
+) Hàm số y = xn , với n nguyên dương, xác định x  .

+) Hàm số y = xn , với n nguyên âm hoặc n = 0 , xác định x  0 .

+) Hàm số y = x , với  không nguyên, xác định x  0 .


Chú ý:
+) Hàm số lũy thừa liên tục trên tập xác định của nó.
1
+) Hàm số y = x không đồng nhất với hàm số y = n x , ( n 
n *
).
2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa:
+) Hàm số lũy thừa y = x (với   ) có đạo hàm tại mọi điểm x  0 và ( x  ) = .x −1 .

+) Nếu hàm số u = u ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm trên K thì hàm số y = u  ( x ) cũng

có đạo hàm trên K và u  ( x )  = .u −1 ( x ) .u  ( x ) .

Chú ý:

+) Đạo hàm của hàm số căn bậc n : ( x ) = n


n
n
1
x n −1
( x  0 nếu n chẵn và x  0 nếu n lẻ).

+) Nếu hàm số u = u ( x ) có đạo hàm trên K và thỏa mãn điều kiện u ( x )  0, x  K khi n

u ( x )
chẵn, u ( x )  0, x  K khi n lẻ thì ( n
)
u ( x) =
n n u n −1 ( x )
, ( x  K ) .
3. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lũy thừa:
a. Sự biến thiên của hàm số lũy thừa trên khoảng ( 0; + )
+) Nếu   0 thì hàm số y = x đồng biến trên khoảng ( 0; + ) .

+) Nếu   0 thì hàm số y = x nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) .

b. Đồ thị hàm số lũy thừa y = x trên khoảng ( 0; + )

Chú ý:  thì đồ thị hàm số lũy thừa y = x luôn đi qua điểm có tọa độ (1;1) .

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA.

Câu 1
[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 2

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .


Câu 3

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 4
[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 5

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 6

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 7

[Mức độ 2] Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số để hàm số xác

định với mọi ?


DẠNG 2: ĐẠO HÀM HÀM LŨY THỪA y = x .
1. Đạo hàm của hàm số lũy thừa.

( x ) =  .x , ( x  0 )
  −1

2. Đạo hàm của hàm hợp.

( u ) =  .u.u , ( u  0 )
  −1

Câu 1

[Mức độ 2] Tìm đạo hàm của hàm số .

Câu 2
[Mức độ 2] Xét dấu hàm số .

Câu 3
[Mức độ 2] Tìm để biết .

Câu 4

[Mức độ 2] Tìm đạo hàm của hàm số .


Câu 5
[Mức độ 2] Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 27.

Câu 6
Đạo hàm của hàm số là

A. . B. C. D. .

Câu 7

[Mức độ 2] Cho hàm số có đồ thị . Lấy có hoành độ . Tính


hệ số góc của tiếp tuyến của tại .

Câu 8

[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số .

Câu 9

[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số .

Câu 10
[Mức độ 2] Cho hàm số . Tìm đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm .
Câu 1.

Câu 11

[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số .

DẠNG 3: KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THỪA y = x


Khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể ta phải xét hàm số trên toàn tập xác định.
1. Tìm tập xác định.
Tập xác định của hàm lũy thừa phụ thuộc vào giá trị của  .
2. Sự biến thiên.
• Tìm đạo hàm y . Xét dấu y và kết luận về chiều biến thiên của hàm số.
• Tìm tiệm cận ( nếu có).
• Lập bảng biến thiên.
3. Đồ thị.
Đồ thị của hàm số luôn đi qua điểm (1;1) .

Câu 1

[Mức độ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

Câu 2

[Mức độ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

Câu 3

[Mức độ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

Câu 4
[Mức độ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

Câu 5
[Mức độ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

Câu 6

[Mức độ 2] Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

Câu 7
[Mức độ 2] Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số .

Câu 8
Cho , là các số thực. Đồ thị các hàm số trên khoảng được cho
trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9

[Mức độ 2] Cho đồ thị hàm số ; và trên miền (với , , )


là các số thực) được cho trong hình vẽ sau. Hãy so sánh ; ; .

DẠNG 4: TÌM m ĐỂ HÀM SỐ y = x g ( m) ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN TRÊN K


Câu 1

[Mức độ 2] Có bao nhiêu giá trị nguyên, sao cho hàm số đồng biến trên
?

Câu 2
[Mức độ 2] Tìm các giá trị của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng
.

Câu 3
[Mức độ 2] Tìm điều kiện của để hàm số đồng biến trên .

Câu 4
[Mức độ 2] Tìm điều kiện của để hàm số đồng biến trên .

Câu 5
[Mức độ 3] Xác định giá trị của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 1.

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐỀ TEST SỐ 2


TỔ 03 BÀI HÀM SỐ LŨY THỪA
(Đề 15 câu hỏi trắc nghiệm)

Họ và tên: ............................................................. SBD: ...........................................



Câu 1 . Tìm tập xác định D của hàm số y = x3 − 27 ( ) 2 .

A. D = \ 2 . B. D = . C. D = 3; + ) . D. D = ( 3; + ) .

( )
−3
Câu 2 . Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − x − 2 .

A. D = . B. D = \ −1; 2 . C. D = ( −; −1)  ( 2; + ) . D. D = ( 0; + ) .

( )
2
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = x 4 − 3x 2 − 4 .

A. D = ( −; −1)  ( 4; + ) . B. D = ( −; −2 )  ( 2; + ) . C. D = ( −; −2   2; + ) . D. R

1
Câu 4. Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x  0 .
1 1
A. P = x 2
B. P = x . C. P = x . 3
D. P = x .9

3 +1
a .a 2− 3
Câu 5 . Rút gọn biểu thức với P = 2 +1
−2 2 +2
Với a  0 .
(a a )
A. P = a 4 . B. P = a. C. P = a5 . D. P = a3 .
2
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x 2 + x − 1 3 . ( )
2 ( 4 x + 1) 2 ( 4 x + 1) 3 ( 4 x + 1) 4x +1
A. y = .B. y = .C. y = .D. y  = .
3 2x + x −1 3 3 ( 2 x 2 + x − 1) 2 3 2x + x −1 2 x2 + x −1
3 2 2 2 3

Câu 7 . Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − 3x + 5)2 .

A. y = x2 − 3x + 5 .B. y = 2( x 2 − 3x + 5) .C. y = 2(2 x − 3) . D. y = 2( x 2 − 3x + 5)(2 x − 3) .


−2
Câu 8 . Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − 3 x − 5) 3 .
−5
−2 2 −2 2 2 2x − 3 2 2x − 3
A. y = ( x − 3x − 5) .B. y = ( x − 3x + 5) 3 .C. y = . .D y = − . .
3 3 3 3 ( x 2 − 3 x − 5)5 3 3 ( x 2 − 3 x − 5)5

( )
−e
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = x 2 − 3x + 2 là

A. D = (1; 2 ) . B. D = \ 1; 2 .C. ( 0; +  ) . D. ( − ;1)  ( 2; + ) .

( )
−7
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = 5x − 25 là

A. D = \ 2 . B. D = \ 0 . C. D = ( 2; + ) . D. ( 0; ) .

1
Câu 11. Hàm số y = ( x − 1) 3 có đạo hàm là
( x − 1) ( x − 1)
3 2 3
1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. .
( x − 1) ( x − 1) 3 3
3 3 2
3 3

Câu 12. Hàm số y = 3


x 6 x khi đó giá trị của y ( 0,09 ) là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 13. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó ?
3

A. y = x −4 . B. y = x 4
. C. y = x 4 . D. y = 3
x.

( )
5
Câu 14. Giá trị a thuộc khoảng nào sau đây để hàm số y = x 2 − 2 x + a có tập xác định là ?

A. ( − ;1) . B. (1; + ) . C. D = ( 2; + ) . D. ( 0; + ) .

Câu 15. Cho  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x , y = x trên khoảng ( 0; + ) được cho
 

trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. 0    1   .

B.   0  1   .

C. 0    1   .

D.   0  1   .
CHƯƠNG

BÀI 3 : LÔGARIT
2
A LÝ THUYẾT.

I. ĐỊNH NGHĨA
Cho hai số dương a , b với a  1 . Số  thỏa mãn đẳng thức a = b được gọi là logarit cơ số a
của b và kí hiệu là log a b .

Như vậy  = log a b  a = b.


Chú ý:
Không có logarit của số 0 và số âm vì a  0,  .

Cơ số của logarit phải dương và khác 1 ( a  1)

Theo định nghĩa của logarit, ta có: log a 1 = 0; log a a = 1 .


log a ab = b, b  .

aloga b = b, b  , b  0 .

II. CÁC TÍNH CHẤT


1.1 So sánh hai logarit cũng cơ số 1.2 Hệ quả:
Cho số dương a  1 và các số dương b , c Cho số dương a  1 và các số dương b , c

Khi a  1 thì log a b  log a c  b  c . Khi a  1 thì log a b  0  b  1 .

Khi 0  a  1 thì log a b  log a c  b  c . Khi 0  a  1 thì log a b  0  b  1 .

log a b = log a c  b = c .

2. Logarit của một tích: 3. Logarit của một thương:


Cho 3 số dương a, b1, b2 với a  1 , ta có Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta có
log a (b1 .b2 ) = log a b1 + log a b2 b1
log a = log a b1 − log a b2
b2

1
Đặc biệt: với a , b  0, a  1 log a = − log a b
b
4. Logarit của lũy thừa: 5. Công thức đổi cơ số:
Cho a , b  0, a  1 , với mọi  , ta có Cho 3 số dương a , b , c với a  1, c  1 , ta có
log a b =  log a b log c b
log a b =
log c a
1
Đặc biệt: log a n b = log a b
n 1
Đặc biệt: log a c = và
log c a
1
log a b = log a b với   0 .

Chú ý:
Logarit thập phân và Logarit tự nhiên
• Logarit thập phân là logarit cơ số 10. Viết : log10 b = log b = lg b
• Logarit tự nhiên là logarit cơ số e . Viết : log e b = ln b

B BÀI TẬP THEO DẠNG


=
DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Ví dụ 1
[Mức độ 1] Tính giá trị của biểu thức .
Ví dụ 2
[Mức độ 1] Tính giá trị của biểu thức .

Ví dụ 3
[Mức độ 1] Tính giá trị của biểu thức .

Ví dụ 4
Với là hai số thực dương và bằng

Ví dụ 5
[Mức độ 2] Cho là số thực dương, khác . Tính giá trị biểu thức .

Ví dụ 6
[Mức độ 2] Tính giá trị của biểu thức .

Ví dụ 7
[Mức độ 2] Tìm các số thực dương biết .

Ví dụ 8
Cho là hai số thực dương khác 1. Biết và . Tính .

A. 20. B. C. . D.

Ví dụ 9
[Mức độ 3] Cho các số thực dương , , ( với , khác 1) thỏa mãn các điều kiện
và . Tính giá trị của biểu thức

Ví dụ 10

Cho là các số thực dương, khác thỏa mãn điều kiện


. Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2: RÚT GỌN
Ví dụ 1
[Mức độ 1 Với số dương tùy ý, rút gọn biểu thức .

Ví dụ 2
[Mức độ 1] Rút gọn biểu thức .

Ví dụ 3
[Mức độ 1] Cho là các số thực dương tùy ý. Rút gọn biểu thức:

Ví dụ 4
[Mức độ 1] Cho là các số thực dương và khác . Rút gọn biểu thức: .

Ví dụ 5
[Mức độ 2] Cho là các số thực khác . Rút gọn biểu thức: .

Ví dụ 6
[Mức độ 2] Cho là các số thực dương khác và thỏa mãn: .

Rút gọn biểu thức: .

Ví dụ 7
[Mức độ 2] Cho là các số thực dương và khác . Rút gọn biểu thức:

Ví dụ 8
[Mức độ 2] Cho là các số thực dương và khác . Rút gọn biểu thức:

.
Ví dụ 9

[Mức độ 3] Cho , là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn . Rút gọn biểu thức
.

Ví dụ 10
[Mức độ 3] Cho , là số thực dương khác 1 và là số tự nhiên khác 0. Rút gọn biểu thức

Ví dụ 11
Cho là các số thực và . Biết , tính

giá trị của biểu thức với ?

A. . B. . C. . D. .

Ví dụ 1
Câu 12. Cho hàm số 𝑓ሺ𝑥ሻ = ሺ𝑎2
+ 1ሻ 𝑙𝑛 2019
(𝑥 + √1 + 𝑥 2 ) + 𝑏𝑥 𝑠𝑖𝑛2020 𝑥 + 3, với 𝑎, 𝑏 là các
số thực và 𝑓ሺ2𝑙𝑜𝑔 3 ሻ = 9. Tính 𝑓ሺ−3𝑙𝑜𝑔 2 ሻ.
A. 𝑓ሺ−3𝑙𝑜𝑔 2 ሻ = 3. B. 𝑓ሺ−3𝑙𝑜𝑔 2 ሻ = −3.C. 𝑓ሺ−3𝑙𝑜𝑔 2 ሻ = 2. D. 𝑓ሺ−3𝑙𝑜𝑔 2 ሻ = −2.
DẠNG 3: SO SÁNH LÔGARIT

Ví dụ 1 [Mức độ 1] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:


a. và . b. và .

Ví dụ 2
[Mức độ 1] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:

a. và . b. và .

Ví dụ 3 Câu 1. Cho . Mệnh đề nào đúng?


A. . B. . C. . D. .

Ví dụ 4
[Mức độ 2] Có thể kết luận gì về giá trị của nếu biết:

a. . b. .
Ví dụ 5 [Mức độ 2] Có thể kết luận gì về giá trị của nếu biết:

a. . b. .

Ví dụ 6
[Mức độ 3] Cho và là hai số thực dương tùy ý.

Đặt Hãy so sánh .

Ví dụ 7

[Mức độ 3] Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Hãy so sánh các số


và .

Ví dụ 8. Với mọi số thực dương 𝑎, 𝑏 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 𝑙𝑜𝑔𝑎2+1 𝑎 ≥ 𝑙𝑜𝑔𝑎2 +1 𝑏 ⇔ 𝑎 ≥ 𝑏. B. 𝑙𝑜𝑔3 𝑎 < 𝑙𝑜𝑔3 𝑏 ⇔ 𝑎 < 𝑏.
4 4
1
C. 𝑙𝑜𝑔2ሺ𝑎2 + 𝑏 2 ሻ = 2 𝑙𝑜𝑔ሺ𝑎 + 𝑏ሻ. D. 𝑙𝑜𝑔2 𝑎2 = 2 𝑙𝑜𝑔2 𝑎.
DẠNG 4: TÍNH LOGARIT THEO LOGARIT KHÁC

Ví dụ 1
[Mức độ 1] Cho . Tính theo .

Ví dụ 2
[Mức độ 2] Cho , tính theo .

Ví dụ 3
[Mức độ 2] Cho với . Tính theo .

Ví dụ 4
[Mức độ 2] Cho . Tính theo .

Ví dụ 5
Với thì được biểu diễn theo bằng

A. . B. . C. . D. .
Ví dụ 6
Câu 6. Cho và . Khi đó tính theo và là

A. . B. . C. . D. .

Ví dụ 7
[Mức độ 3] Cho các số dương , , khác thỏa mãn ; . Tính
giá trị của .

Ví dụ 8
Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b.

A. .B. .C. .D. .

Ví dụ 9 Nếu và thì:

A. .B. . C. . D. .

Ví dụ 10

Xét các số thực và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. .D. .

Biết với . Tính .


Ví dụ 11
A. . B. . C. . D. .

Ví dụ 12
Với hai số thực dương , tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là

khẳng định đúng ?


A. . B. . C. . D. .
Ví dụ 13
[Mức độ 3] Cho , , và

. Tính theo , , .

Ví dụ 14
Câu 49. Cho . Giá trị của biểu thức

bằng A. 410. B. 820. C. 40. D. 1640.

DẠNG 5: MAX – MIN CỦA BIỂU THỨC LÔGARIT


Ví dụ 1

[Mức độ 2] Cho số thực và biểu thức . Tìm giá

trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức .

Ví dụ 2
Trong tất cả các cặp số thực thỏa mãn , có bao nhiêu giá trị thực

của để tồn tại duy nhất cặp sao cho ?


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Ví dụ 3

Cho và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

. Khi đó giá trị của là:

Ví dụ 4

Cho , là các số thực dương thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức .

Ví dụ 5

Cho với , và . Tìm sao cho đạt MIN


[Mức độ 3] Cho các số thực thỏa mãn và .

Tìm giá trị nhỏ nhất của với . Ví dụ 6

Ví dụ 7
[Mức độ 4] Cho . Tính khi đạt giá trị nhỏ nhất.

Ví dụ 8
[Mức độ 4] Cho là số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức .

Ví dụ 9
[Mức độ 4] Cho các số thực thỏa mãn . Tìm giá

trị nhỏ nhất của biểu thức .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐỀ TEST SỐ 1


TỔ 03 LOGARIT
(Đề 15 câu hỏi trắc nghiệm)

Họ và tên: ...................................................... SBD: ......................................

Câu 1: (
Giá trị của log 2 4 2 bằng )
3 5
A. . B. . C. 4 . D. 3 .
2 2
Câu 2. Biết 𝑙𝑜𝑔2 3 000 = 𝑚 + 𝑛 𝑙𝑜𝑔2 5 + 𝑝 𝑙𝑜𝑔2 3 . Giá trị của 𝐴 = 𝑚2 + 𝑛2 − 2𝑝2 bằng
A. 16 . B. 1. C. 𝟖 . D. 𝟐𝟎 .

Câu 2: Với a , b là hai số thực dương tùy ý, ln ( e 2 a 7 b5 ) bằng

A. 2 + 5ln a + 7ln b . B. 7ln a + 5ln b . C. 2 + 7ln a + 5ln b . D. 5ln a + 7ln b .


 a3 
Câu 3: Cho a là số thực dương khác 4 . Tính I = log a   .
4 
64 

1 1
A. I = − . B. I = −3 . C. I = 3 . D. I = .
3 3
Câu 4: Với x là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức ln (10 x ) − ln ( 5 x ) bằng

ln (10 x )
A. ln ( 5x ) . B. 2 . C. . D. ln 2 .
ln ( 5 x )
Câu 5: Cho a, b là các số dương, a  1 , n là số nguyên dương . Mệnh đề nào sau đây đúng?

1
A. log an b = log a bn . B. log an b = n log a b . C. log an b = log na b . D. log an b = log a b .
n
Câu 6: Số nào dưới đây lớn hơn 1?
3
A. ln 3 . B. log3 2 . C. log 1 . D. log ( 3,14 )
2
4

Câu 7: Đặt log 2 5 = a , khi đó log8 25 bằng


2a 2 3 3a
A. .B. . C. . D. .
3 3a 2a 2
Câu 8: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a + 2log b = 1 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. a 3 + b 2 = 1 . B. 3a + 2b = 10 . C. a3b 2 = 10 . D.
a3 + b2 = 10 .
Câu 9: Cho các số thực dương a , b với a  1 và log a b  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 0  a ,b  1  0  a ,b  1 0  b  1  a  0  a ,b  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
0  a  1  b 1  a, b 1  a, b 0  b  1  a

Câu 10: Đặt a = log 2 5 , b = log3 5 . Hãy biểu diễn log6 5 theo a và b .
ab 1
A. log6 5 = a + b . B. log6 5 = a 2 + b2 . C. log 6 5 = . D. log 6 5 = .
a+b a+b
Câu 11: Cho các số thực a, b, c  0 và a, b  1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. log a ( b.c ) = log a b + log a c . B. log ac b = c log a b .

1
C. log a b.logb c = log a c . D. log a b = .
logb a
Câu 12: Cho a = log 3 , b = ln 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

a e 1 1 1
A. = . B. 10a = eb . C. + = e. D. 10b = e a .
b 10 a b 10
axy + 1
Câu 13: Cho log7 12 = x, log12 24 = y và log54 168 = , trong đó a, b, c là các số
bxy + cx
nguyên. Tính giá trị biểu thức S = a + 2b + 3c.
A. S = 4 . B. S = 19 . C. S = 10 . D. S = 15 .
Câu 14: Xét các số thực a và b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
a
P = log 2a (a 2 ) + 3log b   .
b b
A. Pmin = 19 . B. Pmin = 13 . C. Pmin = 14 . D. Pmin = 15 .
Câu 16. [2D2-3.1-3] (Đoàn Thượng) Cho 𝑎, 𝑏 là hai số thực dương thỏa mãn
4𝑎+2𝑏+5
𝑙𝑜𝑔5 ( 𝑎+𝑏 ) = 𝑎 + 3𝑏 − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑇 = 𝑎2 + 𝑏 2
1 3 5
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2
2018
Câu 17. [2D2-3.1-3] (THTT số 3) Số 5 × 9 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số?
A. 1927. B. 1926. C. 1214. D. 4435.
Câu 18. [2D2-3.1-3] (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Cho𝑓ሺ1ሻ = 1, 𝑓ሺ𝑚 +
𝑓ሺ2019ሻ−𝑓ሺ2009ሻ−145
𝑛ሻ = 𝑓ሺ𝑚ሻ + 𝑓ሺ𝑛ሻ + 𝑚𝑛 với mọi 𝑚, 𝑛 ∈ 𝑁 ∗ . Tính 𝑇 = 𝑙𝑜𝑔 [ ].
2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 10.
Câu 19. [2D2-3.1-3] (ĐH Vinh Lần 1) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
1 + log x + 2log y
ln 2 x + 4ln 2 y = 4ln x.ln y .Tính M = .
−2 + 4log ( x + 9 y 2 )
1 1 1
A. M = − . B. M = 2 . C. M = . D. M =
2 4 2
Câu 20. [2D2-3.2-3] (Liên Trường Nghệ An) Tìm số nguyên dương 𝑛 sao cho
log 2018 2 019 + 22 log √2018 2 019 + 32 log 3√2018 2 019+. . . +n2 log n√2018 2 01
= 10102 . 20212 . log 2018 2 019
A. 𝟐𝟎𝟐𝟏. B. 𝟐𝟎𝟏𝟗. C. 𝟐𝟎𝟐𝟎. D. 𝟐𝟎𝟏𝟖.
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐỀ TEST SỐ 2
TỔ 03 LOGARIT
(Đề 15 câu hỏi trắc nghiệm)

Họ và tên: ............................................................. SBD: ...........................................

Câu 1: Cho a là số thực dương và khác 1 . Tính giá trị biểu thức P = log a ( a. a ) .
3

1 8 4
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = 2 .
2 3 3
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
(II). Trong tập số thực ¡ , chỉ số thực dương mới có logarit.
(III). ln ( A + B ) = ln A + ln B với mọi A  0, B  0 .

(IV). log a b.logb c.logc a = 1 , với mọi a, b, c  .


Số mệnh đề đúng là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai?
A. log 3  log e . B. log 1 3  log 1 e . C. loge 3  loge  . D. log 1 3  log 1  .
  e e

1+𝑙𝑜𝑔3 𝑥+𝑙𝑜𝑔3 𝑦
Câu 4: Cho 𝑥, 𝑦 > 1 và 2𝑥 − 3𝑦 > 1 thỏa mãn 𝑥 2 − 6𝑦 2 = 𝑥𝑦. Tính 𝐼 = .
𝑙𝑜𝑔3 ሺ2𝑥−3𝑦ሻ
1 1
A. . B. 1. C. . D. 2.
4 2
Câu 5: Giá trị của Q = log 2 5.log5 16 là

A. 4 . B. log5 16 . C. 5 . D. 16 .

Câu 6: Cho a = log 2 3 . Biểu diễn log 2 27 theo a ta được


A. −3a . B. 3a . C. 9a . D. 3 + a .
Câu 7: Cho các số dương a, b, c ( a  1) . Nếu loga x = 2log a b − log a c + 1 thì x bằng

ab2 b2
A. b 2 − c + 1 . B. . C. ab 2 . D. +1.
c c
Câu 8: Nếu log x 243 = 5 thì x bằng

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .

Câu 9: Nếu log12 6 = a,log12 7 = b thì log 2 7 bằng


b a a a
A. − . B. . C. . D. .
a −1 1− b a −1 b +1
b 16
Câu 10: Cho a  0, b  0 và a  1 thỏa mãn log a b = ; log 2 a = . Tính tổng a + b.
4 b
A. 12 . B. 10 . C. 18 . D. 16 .

Nếu log8 a + log 4 b = 5 và log 4 a + log8 b = 7 thì giá trị của a.b là
2 2
Câu 11:
A. 2 . B. 218 . C. 8 . D. 29 .
Câu 12: Cho a , b là các số thực, thỏa mãn 0  a  1  b , khẳng định nào sau đây đúng ?
A. log a b + logb a  2 . B. logb a + log a b  0 . C. logb a  1 . D. log a b  0 .
1 2 3 71
Câu 13: Đặt a = ln 2 và b = ln 3 . Biểu diễn S = ln + ln + ln + ... + ln theo a và b ta
2 3 4 72
được kết quả nào sau đây ?
A. S = −3a − 2b . B. S = −3a + 2b . C. S = 3a − 2b . D. S = 3a + 2b .
log a log b log c b2
Câu 14: Cho = = = log x  0; = x y . Tính y theo p, q, r.
p q r ac
p+r
A. y = q 2 − pr . B. y = . C. y = 2q − p − r . D. y = 2q − pr .
2q
 4a + 2b + 5 
Câu 15: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log5   = a + 3b − 4 . Tìm giá trị
 a+b 
1 3 5
nhỏ nhất của biểu thức T = a 2 + b 2 . A. . B. 1 C. . D. .
2 2 2
Câu 16. Gọi 𝑥, 𝑦 là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 𝑙𝑜𝑔9 𝑥 = 𝑙𝑜𝑔12 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔16ሺ𝑥 + 𝑦ሻvà
𝑥 −𝑎+√𝑏
= , với 𝑎, 𝑏 là hai số nguyên dương. Tính 𝑃 = 𝑎. 𝑏.
𝑦 2

A. 𝑃 = 6. B. 𝑃 = 5. C. 𝑃 = 8. D. 𝑃 = 4.
MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ
Câu 1. [2D2-4.5-1] (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Bà Tư gửi tiết kiệm 75 triệu đồng vào ngân
hàng theo kỳ hạn một quý với lãi suất 1,77% một quý. Nếu bà không rút lãi ở tất cả
các định kỳ thì sau 3 năm bà ấy nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Biết
rằng hết một kỳ hạn lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo.
A. 𝟗𝟎𝟗𝟑𝟎𝟎𝟎𝟎. B. 𝟗𝟐𝟔𝟗𝟎𝟎𝟎𝟎. C. 𝟗𝟐𝟓𝟕𝟔𝟎𝟎𝟎. D. 𝟖𝟎𝟒𝟖𝟔𝟎𝟎𝟎.
Câu 2. [2D2-4.5-1] (Hải Hậu Lần1) Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc
độ sinh trưởng của các cây trong rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm khu rừng đó có số mét
khối gỗ gần nhất với số nào?
A.5,9.105 . B.5,92.105 . C.5,93.105 . D.5,94.105 .
Câu 3. [2D2-4.5-2] (Quỳnh Lưu Lần 1) Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng
theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về được 61758000 đ. Hỏi lãi
suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời
gian gửi.
A. 0,8 %. B. 0,6 %. C. 0,7 %. D. 0,5 %.
Câu 4. [2D2-4.5-2] (Sở Quảng Ninh Lần1) Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo
hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi
thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ
tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông
gửi tiền).
A. 231,815 (triệu). B. 197,201 (triệu). C. 217,695 (triệu). D. 190,271 (triệu).
Câu 5. [2D2-4.5-2] (Chuyên Hà Nội Lần1) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho
một công ty với mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu
đồng/ tháng. Tính từ ngày đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương
10% so với mức lương một tháng người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì
tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận được mức lương là bao nhiêu?
A. 6.1, 14 (triệu). B. 6.1, 16 (triệu). C. 6.1, 15 (triệu). D. 6.1, 116 (triệu.
Câu 6. [2D2-4.5-3] (Nguyễn Khuyến) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi
suất 7,5% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm ngườiđóthuđược (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu,
giảđịnh trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ngườiđó không rút tiền
ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 12 năm. D. 10 năm.
Câu 7. [2D2-4.5-3] (Sở Hà Nam) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể
thức lãi kép, kì hạn là một quý với lãi suất 3%/quý. Sau đúng 6 tháng người này gửi
thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi
sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới
đây? (giả sử trong một năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền
ra).
A. 218,64 triệu. B. 210,26 triệu. C. 208,55 triệu. D. 212,68 triệu.
Câu 9. [2D2-4.5-3] (Quỳnh Lưu Nghệ An) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số
tiền là 4 triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng
vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và
được tính lãi 1% trên 1 tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2019mẹ đi rút toàn số tiền (
gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ tháng1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu
tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50970000 đồng. B. 50560000 đồng.C. 50670000 đồng.D. 50730000 đồng.
Câu 11. [2D2-4.5-3] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Cô Ngọc vay ngân hàng một số tền với lãi
suất 1%/ tháng. Cô ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể
từ ngày cho vay, cô ấy bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một
tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 5 triệu đồng và cô ấy trả hết nợ sau đúng 5 năm
kể từ ngày vay (số tiền hoàn nợ tháng cuối cùng có thể ít hơn 5 triệu đồng). Biết rằng
mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mà cô
Ngọc vay ngân hàng là số nào trong các số dưới đây?
A. 224 triệu đồng. B. 222 triệu. C. 221 triệu đồng. D.225 triệu
Câu 12. [2D2-4.5-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Anh Minh muốn sau 3
năm nữa có một khoản tiền 500 triệu đồng để mua ôtô. Để thực hiện việc đó, anh
Minh xây dựng kế hoạch ngay từ bây giờ, hàng tháng phải gửi một khoản tiền không
đổi vào ngân hàng theo thể thức lãi kép và không rút tiền ra trong 3 năm đó. Giả sử
rằng lãi suất không đổi là 0,65%/tháng. Hỏi số tiền anh Minh phải gửi hàng tháng là
bao nhiêu để sau 3 năm anh có được 500 triệu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 12.292.000 đồng.B. 13.648.000 đồng.C. 10.775.000 đồng.D. 11.984.000 đồng.
Câu 13. [2D2-4.5-2] (Lý Nhân Tông) Một người mỗi đầu tháng đều gửi vào ngân hàng một
khoản tiền 𝑇 theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng
thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền 𝑇 gần với số tiền nào nhất
trong các số sau?
A. 𝟓𝟑𝟓𝟎𝟎𝟎. B . 𝟔𝟑𝟓𝟎𝟎𝟎. C. 𝟔𝟒𝟑𝟎𝟎𝟎. D. 𝟔𝟏𝟑𝟎𝟎𝟎.
Câu 14. [2D2-4.5-3] (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019) Anh
An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,7%/1 tháng theo phương thức trả góp,
cứ mỗi tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho
đến khi hết nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết
lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A. 𝟐𝟏 tháng. B. 𝟐𝟑 tháng. C. 𝟐𝟐 tháng. D. 𝟐𝟎 tháng.
Câu 15. [2D2-4.5-3] (Chuyên Vinh Lần 2) (Sở Phú Thọ, lần 1, 2019) Ông A muốn mua một
chiếc ô tô giá trị 1 tỉ đồng, nhưng vì chưa đủ tiền nên ông chọn mua bằng hình thức trả
góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất 12% / năm và trả
trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới
đây để sau đúng 2 năm kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau
ngày mua ô tô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của
tháng đó?
A. 23.573.000 (đồng). B. 23.537.000 (đồng).
C. 22.703.000 (đồng). D. 24.443.000 (đồng).
Câu 16. [2D2-3.1-3] (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Ông An vừa bán một lô đất giá 1,2 tỷ
đồng và ông đã đến ngân hàng gửi hết số tiền ấy theo kì hạn 1 tháng với lãi suất kép là
0,54% một tháng. Mỗi tháng ông An rút ra 5 triệu đồng vào ngày ngân hàng tính lãi để
chi tiêu. Hỏi sau 3 năm số tiền của ông An còn lại ở ngân hàng là bao nhiêu? ( Giả sử
lại suất không thay đổi, kết quả làm tròn đền hàng nghìn).
A. 1.236.492.000 đồng. B. 1.48.914.000 đồng.
C. 1.381.581.000 đồng. D. 1.258.637.000 đồng.
Câu 17. [2D2-4.5-3] (Chuyên Vinh Lần 2)Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Nam thực hiện một
dự án khởi nghiệp. Anh vay vốn từ ngân hàng 200 triệu đồng với lãi xuất 0, 6% một
tháng. Phương án trả nợ của anh Nam là: Sau đúng 1 tháng kể từ thời điểm vay anh bắt
đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả mỗi lần là như
nhau và hoàn thành sau đúng 5 năm kể từ khi vay. Tuy nhiên khi dự án có hiệu quả và
đã trả nợ được 12 tháng theo phương án cũ anh Nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ
từ tháng tiếp theo, mỗi tháng a trả nợ cho ngân hàng 9 triệu đồng . Biết rằng ngân
hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể
từ thời điểm vay thì anh Nam trả hết nợ ?
A. 32 tháng. B. 31 tháng C. 29 tháng D. 30 tháng
Câu 18. [2D2-4.5-3] (Chuyên Bắc Giang) Ông Bình gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng
với lãi suất 0,9%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ
hai trở đi, mỗi tháng ông gửi thêm tiền vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau
3 năm số tiền ông Bình nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời
gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Bình không rút tiền ra (kết quả được làm tròn
đến hàng nghìn).
A. 𝟐𝟐𝟎. 𝟔𝟓𝟐. 𝟎𝟎𝟎đồng. B. 𝟐𝟐𝟏. 𝟖𝟕𝟏. 𝟎𝟎𝟎đồng. C. 𝟐𝟐𝟏. 𝟑𝟎𝟓. 𝟎𝟎𝟎đồng. D.
𝟐𝟐𝟐. 𝟔𝟕𝟓. 𝟎𝟎𝟎đồng.
Câu 19. [2D2-4.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 17) Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoản
tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6%/tháng. Cứ đều đặn sau đúng một tháng kể từ
ngày gửi người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền, số tiền còn lại
trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào dưới đây? (biết rằng lãi suất
không thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo số tiền có thực tế trong tài khoản của
tháng đó).
A. 104 triệu đồng. B. 106 triệu đồng. C. 102 triệu đồng. D. 108 triệu
Câu 20. [2D2-4.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 10) Người ta thả một số lá bèo vào một hồ nước,
sau 10 giờ số lượng lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ số lượng lá
bèo tăng gấp 10 lần số lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau khoảng
thời gian bao lâu số lượng lá bèo phủ kín tối thiểu một phần tư hồ?
A. 𝟏𝟎 − 𝒍𝒐𝒈 𝟒 (giờ).B. 10 𝑙𝑜𝑔 4 (giờ).C. 𝟏 + 𝟏𝟎 𝒍𝒐𝒈 𝟒 (giờ).D.𝟏𝟎 − 𝟏𝟎 𝒍𝒐𝒈 𝟒 (giờ).
Câu 21. [2D2-4.5-3] (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Anh Hưng đi làm được lĩnh lương
khởi điểm 4.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương của anh Hưng lại được tăng thêm
7%/1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta được nhận tất cả bao nhiêu tiền? (kết quả
làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 2.575.937.000đồng. B. 1.287.968.000đồng.
C. 1.931.953.000đồng. D. 3.219.921.000 đồng.
Câu 22. [2D2-4.5-3] (Liên Trường Nghệ An) Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh
gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm đại học, mỗi năm 10
triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8%/năm (mỗi lần vay cách
nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả
góp cho ngân hàng số tiền là 𝑚 đồng/tháng với lãi suất 0,7%/tháng trong vòng 4 năm.
Số tiền mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng
tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng).
C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng).
Câu 23. [2D2-4.5-3] (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Một người vay
ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng số tiền 4 triệu đồng và phải
trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% theo hình thức lãi kép. Giả sử sau 𝑛 tháng người
đó hết nợ. Khi đó 𝑛 gần với số nào dưới đây?
A. 13. B. 15. C. 16. D. 14.
CHƯƠN
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ
2 MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
BÀI 4. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

I LÝ THUYẾT.

1. Tổng quan về hàm mũ - logarit


Hàm số mũ Hàm số logarit
Hàm số y = a , (a  0, a  1) được gọi là
x
Hàm số y = loga x, (a  0, a  1) được
Định nghĩa hàm số mũ cơ số a.
gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
Tập xác định D= D = (0, +).
Tập giá trị T = (0; +) T=
• a  1 : Hàm số y = a x đồng biến trên . • a  1 : Hàm số y = log a x đồng biến
Tính đơn • 0  a  1 : Hàm số y = a x nghịch biến trên D .
điệu trên D. • 0  a  1 : Hàm số y = log a x nghịch
biến trên D .
(a ) = a .ln a  (a ) = u.a .ln a u
( log a x ) = x.ln1 a  ( log a u ) = u.ln
x x u u

(e x ) = e x  (eu ) = eu .u a
Đạo hàm
1 u
(ln x) = , ( x  0)  (ln u ) =
x u

Đồ thị

Đồ thị: Đồ thị:
- Đi qua điểm ( 0;1) . - Đi qua điểm (1;0 ) .
Nhận xét
- Nằm ở phía trên trục hoành. - Nằm ở bên phải trục tung.
- Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. - Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ - LOGARIT

Câu 1

[Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 2

[Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 3

[Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 4

[Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số .

.
Câu 5

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 6

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 7

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 8

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .


Câu 9

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 10

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 11

[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 12
[Mức độ 3] Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác
định là R.

Câu 13
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác định với
mọi thuộc khoảng .

Câu 14
[Mức độ 3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số

có tập xác định R.

Câu 15
Tìm để hàm số xác định với mọi

A. . B. . C. . D. .

Câu 16

[Mức độ 3] Có bao nhiêu số tự nhiên để hàm số xác định trên

khoảng ?
Câu 17

[Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc khoảng để hàm số

có tập xác định là ?

Câu 18

[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác

định trên khoảng .

DẠNG 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ - LOGARIT

Câu 1

[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số .

Câu 2

[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số .

Câu 3

[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số .

Câu 4

[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số .

Câu 5

[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số .

Câu 6

[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số .


Câu 7

[Mức độ 2] Cho hàm số . Tính .

Câu 8
[Mức độ 2] Chứng minh rằng, nếu thì .

Câu 9
[Mức độ 1] Cho hàm số . Với điều kiện hàm số đã cho có nghĩa, tìm đạo hàm của
hàm số đó.

Câu 10

[Mức độ 2] Cho hàm số . Với điều kiện hàm số đã cho có nghĩa, tìm đạo

hàm của hàm số đó.

Câu 11
[Mức độ 2] Cho hàm số . Với điều kiện hàm số đã cho có nghĩa, tính đạo hàm của
hàm số đó tại điểm .

Câu 12

[Mức độ 2] Cho hàm số . Với điều kiện hàm số đã cho có nghĩa, tìm đạo

hàm của hàm số đó.

Câu 14

[Mức độ 2] Cho hàm số . Với điều kiện hàm số đã cho có nghĩa, tìm đạo hàm
của hàm số đó.

Câu 15

Cho hàm số Biết với và


phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số . Biết rằng với
, là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính .
A. . B. . C. . D. . Câu 16

DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC CHỨA HÀM
MŨ, HÀM LÔGARÍT
Câu 1

[Mức độ 2] Cho hàm số Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên

Câu 3

[Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

Câu 5

[Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

Câu 7

[Mức độ 2] Cho hàm số . Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số .

Câu 9

[Mức độ 2] Cho . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức .

Câu 10

Cho hai số thực dương thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11

Xét các số thực , sao cho , . Biểu thức đạt giá trị

nhỏ nhất khi A. . B. . C. . D. .


Câu 12

Xét số dương t/m Tìm của A.

B. C. D.

Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 13

Câu 14

Cho là các số dương thỏa mãn Gọi lần

lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của Tính

A. B. C. D.

Câu 15

Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức . A. B. C. D.

Câu 16
[Mức độ 3] Cho là hai số thực dương thỏa mãn và . Gọi ,

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính tổng

[Mức độ 3] Xét các số thực dương và thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức . Câu 17

DẠNG 5: BT LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT


Câu 2
[Mức độ 2] Từ đồ thị hàm số suy ra đồ thị hàm số .

Câu 3
[Mức độ 2] Từ đồ thị hàm số suy ra đồ thị hàm số .

Câu 5

[Mức độ 3] Tìm thực để đồng biến trên khoảng .


Câu 1

[Mức độ 2] Cho đồ thị hàm số (hình vẽ dưới) , điểm là trung điểm của đoạn thẳng
. Chứng minh .

[Mức độ 2] Cho các hàm số f ( x ) = a x , g ( x ) = logb x và h ( x ) = logb ( x + c ) (trong đó a, b


lớn hơn 0 và khác 1; c  ) có đồ thị như hình vẽ. So sánh a, b, c .

Câu 4

Câu 6
[Mức độ 2] Biết đồ thị hàm số có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số

qua gốc tọa độ. Tính giá trị của biểu thức

Cho hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


Câu 7

Đường thẳng cắt đồ thị tại các điểm có hoành độ , . Biết rằng , giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho các hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥 𝛼 , 𝑦 =
𝑥 𝛽 , 𝑦 = 𝑥 𝛾 có đồ thị như hình vẽ. Chọn
đáp án đúng:

A. 𝛼 > 𝛽 > 𝛾 B. 𝛽 > 𝛼 > 𝛾

C. 𝛽 > 𝛾 > 𝛼 D. 𝛾 > 𝛽 > 𝛼

Câu 10: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực dương khác 1.
Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑎 𝑥 , 𝑦 = 𝑏 𝑥 , 𝑦 = 𝑐 𝑥 được cho trong hình bên.
y = c x y y = bx y = ax

1
O x
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. 1 < 𝑐 < 𝑎 < 𝑏.B. 𝑐 < 𝑎 < 𝑏 < 1. C. 𝑐 < 1 < 𝑏 < 𝑎. D. 𝑐 < 1 < 𝑎 < 𝑏.

Câu 11: (THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018) Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là ba

số dương khác 1. Đồ thị các hàm số 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥 , 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑏 𝑥 , 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑐 𝑥 được


cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

y y = log a x

y = logb x

O 1 x

y = log c x

A. 𝑎 < 𝑏 < 𝑐 . B. 𝑐 < 𝑎 < 𝑏. C. 𝑐 < 𝑏 < 𝑎. D. 𝑏 < 𝑐 < 𝑎.


Câu 12: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực dương
khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số 𝑦 = 𝑎 𝑥 , 𝑦 = 𝑏 𝑥 , 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑐 𝑥.
y y = ax
y = bx

O 1 x
y = log c x

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 𝑎 < 𝑏 < 𝑐. B. 𝑐 < 𝑏 < 𝑎. C. 𝑎 < 𝑐 < 𝑏. D. 𝑐 < 𝑎 < 𝑏.


Câu 13. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số 𝑦 = 𝑎 𝑥 ; 𝑦 = 𝑏 𝑥 ; 𝑦 = 𝑐 𝑥 được cho
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 𝑎 < 1 < 𝑐 < 𝑏 B. 1 < 𝑎 < 𝑐 < 𝑏 C. 1 < 𝑎 < 𝑏 < 𝑐 D. 𝑎 < 1 < 𝑏 < 𝑐

Câu 14: (THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018) Cho các hàm số 𝑦 = 𝑎 𝑥 ;
𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑏 𝑥; 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑐 𝑥 có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng?

A. 𝑏 < 𝑐 < 𝑎. B. 𝑎 < 𝑐 < 𝑏. C. 𝑐 < 𝑏 < 𝑎. D. 𝑐 < 𝑎 < 𝑏.


Câu 15: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?
A. 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔2 𝑥 + 1 B. 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔2 ሺ 𝑥 + 1ሻ

C. 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔3 𝑥 D. 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔3 ሺ 𝑥 + 1ሻ

Câu 16: (THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Biết hàm số 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ có đồ thị
đối xứng với đồ thị hàm số 𝑦 = 3𝑥 qua đường thẳng 𝑥 = −1.
x = −1 y

y = 3x
1

−1 O x
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1 1 1 1 1
\A. 𝑓ሺ𝑥ሻ = . B. 𝑓ሺ𝑥ሻ = . C. 𝑓ሺ𝑥ሻ = − 2. D. 𝑓ሺ𝑥ሻ = −2 + .
3.3𝑥 9.3𝑥 3𝑥 3𝑥

Câu 17: (THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho 𝑎 và 𝑏 là các số thực
dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị
𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥, 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑏 𝑥 và trục hoành lần lượt tại 𝐴, 𝐵 và 𝐻 ta đều có 2𝐻𝐴 = 3𝐻𝐵 (hình
vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 𝑎2 𝑏 3 = 1. B. 3𝑎 = 2𝑏. C. 𝑎3 𝑏 2 = 1. D. 2𝑎 = 3𝑏.

Câu 18: (THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ có đồ thị như
hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số 𝑚 để phương trình 𝑓ሺ𝑥ሻ =
𝑙𝑜𝑔2 𝑚 có đúng ba nghiệm thực phân biệt?
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
2
Câu 19: (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑒 −𝑥 như hình
vẽ. 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình chữ nhật thay đổi sao cho 𝐵 và 𝐶 luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho. 𝐴𝐷
nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 là

√2 2 √2 2
A. . B. . C. . D. .
√𝑒 𝑒 𝑒 √𝑒
Câu 20 . Cho 𝑓ሺ𝑥ሻ = 2020𝑥 − 2020 . Số nguyên 𝑚 nhỏ nhất 𝑓ሺ𝑚ሻ + 𝑓ሺ3𝑚 + 2020ሻ > 0là
−𝑥

A. −504. B. −505. C. −674. D. −2020.


Câu 21. Cho hàm số 𝑓ሺ𝑥ሻ = 𝑙𝑛(𝑥 + √𝑥 2 + 1). Có tất cả bao nhiêu số nguyên 𝑚 thỏa mãn bất
1
phương trình: 𝑓ሺ𝑙𝑜𝑔 𝑚ሻ + 𝑓 (𝑙𝑜𝑔𝑚 2019) ≤ 0 ?
A. 63. B. 66. C. 65. D. 64.
3
Câu 22. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ có đạo hàm 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ = ሺ𝑥 − 𝑚 − 2ሻ(𝑥 − √4 − 𝑚2 ) 𝑙𝑛ሺ𝑥 +
1ሻ, với mọi 𝑥 ∈ ሺ−1; +∞ሻ (𝑚 là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚 để hàm
số 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
2020 2019 2021
Câu 23. So sánh các số 𝑎 = 2019 , 𝑏 = 2020 , 𝑐 = 2018
A.𝒄 < 𝒂 < 𝒃 . B. 𝒂 < 𝒃 < 𝒄 .
C. 𝒄 < 𝒃 < 𝒂 . D. 𝒃 < 𝒂 < 𝒄 .
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để 𝑦 = 𝑙𝑛ሺ𝑥 3 − 3𝑚2 𝑥 + 72𝑚ሻ xác định trên
ሺ0; +∞ሻ
A. 10. B. 12. C. 6. D. 5.

-------------------------------HẾT------------------------------
ĐỀ 1: BÀI HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

ĐỀ BÀI
1
Câu 1. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
2x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −; + ) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −; + ) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) .
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x
 1
( ).
x x
1 2 x
A. y =   . B. y =   . C. y =   . D. y = 2019

e    3
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số y = 10− x qua đường thẳng
y = x ? A. y = log x . B. y = ln x . C. y = − log x . D. y = 10x .
Câu 4. Cho hàm số y = log 2019 x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
1
A. Đạo hàm của hàm số là y = .
x ln 2019
B. Đồ thị hàm số đã cho nhận trục Oy là tiệm cận đứng.
C. Tập xác định của hàm số đã cho là ( −; + ) .
D. Hàm số đồng biến trên cho trên khoảng ( 0; + ) .
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = log 2019 ( 2 x − 1) .
 1 1   1 
A. D =  − ;  . B. D = ( 0; + ) . C. D =  ; +  . D. D =  − ; +  .
 2 2   2 
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = 32019 x .
A. y = 2019ln 3.32019 x . B. y = 2019.32019 x . C. y = 2019.32019 x−1 .D. y = ln 3.32019 x
1 1
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = ln x . Hãy tính f ( x ) + f  ( x ) + f   − .
 x x
A. e . B. −1. C. 1 . D. 0 .
Câu 8. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y = 2019x xác định trên . B. Hàm số y = x2019 xác định trên .
C. Hàm số y = e x+1 có tập xác định là . D. Hàm số y = ( x + 1) có tập xác định là
e

x +1
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = .
16 x
1 − 4 ( x + 1) ln 2 1 + 4 ( x + 1) ln 2
A. y = . B. y = .
24 x 24 x
1 − 4 ( x + 1) ln 2 1 + 4 ( x + 1) ln 2
C. y = x2
. D. y = 2 .
4 4x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = log 2 ( x + 1) là
1 ln 2
A. f  ( x ) = .B. f  ( x ) = 0 C. f  ( x ) =
1
. D. f  ( x ) = .
x +1 x +1 ( x + 1) ln 2
( )(
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = e x + 1 e x − 12 ( x + 1)( x − 1) trên ) 2
. Hỏi
hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; + ) ?
A. y = log 2
x. B. y = log e x . C. y = log e ( x + 1) . D. y = log  ( x − 2 ) .
2 3 2 3

Câu 13. Cho số thực a dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục Ox
mà cắt các đồ thị y = 4x và y = a x , trục tung lần lượt tại M , N , A thì AN = 2 AM (như
hình vẽ dưới đây).

1 1 2 1
Khi đó a bằng A. . B. . C. . D. .
2 4 2 3
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 − 2 x − m + 1) có tập
xác định là R. A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 15. [2D2-4.4-3] (HSG 12 Bắc Giang) Cho các số thực 𝑥, 𝑦 thỏa mãn bất đẳng thức
𝑙𝑜𝑔4𝑥 2 +9𝑦 2 ሺ2𝑥 + 3𝑦ሻ ≥ 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑃 = 𝑥 + 3𝑦 là
3 2+√10 5+√10 3+√10
A. 2. B. . C. . D. .
4 4 4

Câu 16.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai:


1 𝑥
A. Hàm số 𝑦 = 𝑒 𝑥 có đạo hàm là 𝒚′ = 𝒆𝒙 .B. Hàm số 𝑦 = (2) nghịch biến trên ℝ.
C. Hàm số𝑦 = 𝑙𝑜𝑔2 𝑥 không có cực trị.D. Đồ thị hàm số 𝑦 = 3𝑥 nhận trục 𝑂𝑦 là tiệm cận đứng.

ĐỀ SỐ 2: BÀI HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

ĐỀ BÀI
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( 0; + ) ?
A. y = log 1 x . B. y = log 3 x . C. y = log  x . D. y = log 0,5 x
3  2

Câu 2. Cho hàm số y = a x ,0  a  1 . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. Đồ thị hàm số y = a x có đường tiệm cận đứng là trục tung.
B. Hàm số y = a x đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 .
C. Hàm số y = a x có tập xác định là và tập giá trị là ( 0; + ) .
D. Đồ thị hàm số y = a x có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số y = log5 x .
1 1 5 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
5ln 5 5ln x x ln 5 x ln 5
Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số y = 42 x .
A. y = 2.42 x.ln 4 . B. y = 42 x.ln 2 . C. y = 42 x.ln 4 . D. y = 2.42 x.ln 2 .

Câu 5. Tập xác định của hàm số y = ln ( ln x ) là

A. D = ( 0;1) . B. D = ( 0; + ) . C. D = ( e; + ) . D. D = (1; + ) .
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 2x trên đoạn  −1;1 .
1
A. max y = 2; min y = . B. max y = 1; min y = −1 .
 −1;1  −1;1 2 −1;1 −1;1
1
C. max y = ; min y = 2 . D. max y = −1; min y = 1 .
 −1;1 2 −1;1 −1;1 −1;1

Câu 7. Cho hàm số y = log a x và y = logb x có đồ thị như hình vẽ sau.

Trong các kết luận dưới đây, đâu là kết luận đúng?
A. 0  a  1  b . B. 0  b  1  a . C. 0  a  b  1 . D. 0  b  a  1 .
1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là A. ( 0; + ) .B. 0; + ) .C. \ 0 . D. R.
2020 x
Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y = ln ( x 2 − 4 x ) là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
e x + e− x
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = .
e x − e− x
ex −4 −5
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = e x − e− x .
(e x
−e )
−x 2
(e x
−e )
−x 2
(e x
−e −x 2
)
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 − 2mx + 4 ) xác định
trên .
A. m  2 hoặc m  −2 . B. m = 2 . C. m  2 . D. −2  m  2
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y = ( x − 2 ) e trên 1;3 là A. e .
2 x
B. 0 . C. e3 . D. e4 .
Câu 13. Một người gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo thế thức lãi kép kì hạn 1 quý, với
lãi suất 1, 75% một quý. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người gửi có ít nhất 500 triệu
đồng (bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 90 tháng. B. 30 tháng. C. 81 tháng. D. 45 tháng.
Câu 14. Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = 2 x − x + mx +1
đồng biến trên 1;2 .
3 2

A. m  −8 . B. m  −1 . C. m  −8 . D. m  −1 .
Câu 15. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 trong đó x, y không đồng thời bằng 0
 x+ y 
hoặc 1 và log3   + ( x + 1)( y + 1) − 2 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với
 1 − xy 
1
P = 2 x + y . A. 2 . B. 1. C. . D. 0 .
2

GIẢI TÍCH 11. CHƯƠNG II


A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ Bài toán 1: Phương trình mũ
Phương trình mũ cơ bản a x = b ( a  0, a  1) .
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0 .
● Phương trình vô nghiệm khi b  0 .

[2D2-5.1-1] Giải phương trình . Câu 1

Câu 2

[2D2-5.1-1] Giải phương trình .

Câu 3
[2D2-5.1-2] Giải phương trình .

Câu 4
[2D2-5.1-2] Giải phương trình .
Câu 5

[2D2-5.1-1] Giải phương trình .

Câu 6
[2D2-5.1-2] Giải phương trình .

Câu 7
[2D2-5.1-1] Giải phương trình .

Câu 8
[2D2-5.1-2] Tìm để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

[2D2-5.1-3] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Câu 9

Tìm phương trình có nghiệm phân biệt?

[2D2-5.1-3] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực

của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.

Câu 10

Bài toán 2: Phương trình mũ – Phương trình loogarit đưa về cùng cơ số


I. Phương trình mũ 1. Phương pháp:
a = 1

+) a f ( x) = a g ( x)   0  a  1
  f ( x ) = g ( x )
2. Bài tập:

Câu 1
[2D2-5.2-2] Tính tổng các nghiệm của phương trình .

Câu 2
[2D2-5.2-2] Giải phương trình:

Câu 3
[2D2-5.2-2] Giải phương trình: .

Câu 4
[2D2-5.2-3] Giải phương trình: .

Câu 6

[2D2-5.2-3]Tìm để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn

Câu 7
[2D2-5.7-4] Tìm để phương trình: có 4 nghiệm phân
biệt.

Câu 8
[2D2-5.7-4] Tìm để phương trình: có 4 nghiệm phân biệt.

Cho phương trình ,( là tham số). Tính tổng tất cả các giá trị
để phương trình có đúng nghiệm phân biệt.
Câu 9
A. . B. .C. . D. .

3. ẨN PHỤ KHÔNG THAM SỐ

Dạng 1: A.a 2 f ( x ) + B.a f ( x ) + C = 0 (1)


Phương pháp giải:
Cách 1:
Đặt t = a
f ( x)
( t  0 ) . Khi đó phương trình (1) trở thành A.t 2 + B.t + C = 0. (2)
Giải (2), đối chiếu điều kiện rồi trả lại ẩn cũ ta được các phương trình cơ bản.

( )
2
Cách 2: A.a ( ) + B.a ( ) + C = 0  A. a ( ) + B.a f ( x ) + C = 0 . Đây là phương trình dạng bậc
2f x f x f x

hai đối với a f ( x ) , ta có thể tính nhanh nghiệm bằng máy tính.
Câu 1

Giải phương trình sau (*)

Câu 2

Giải phương trình sau (*)

Câu 3

Giải phương trình sau (*)

Câu 4

Giải phương trình sau (*)

Dạng 2: A.a + B.b + C.c = 0 (1)


x x x

x
Phương pháp giải: Với PT này ta có thể giải theo cách chia cả hai vế của phương trình cho c
x
(hoặc b
x x
a b
hoặc a ). Khi đó ta được PT A.   + B.   + C = 0 .
x

c c
Câu 5
Giải phương trình sau (*)

Câu 6

Giải phương trình sau (*)

Câu 7
Giải phương trình sau (*)

Câu 9
Tìm tất cả các giá trị nguyên của để phương trình có

nghiệm trái dấu.

Câu 10
[2D2-5.3-2] Cho phương trình , với là tham số thực. Có
bao nhiêu số nguyên để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .

Câu 11
Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm .
Câu 12. [2D2-3.1-3] (Sở Bắc Ninh) Cho 𝑎, 𝑏 là các số dương thỏa mãn 𝑙𝑜𝑔9 𝑎 = 𝑙𝑜𝑔16 𝑏 =
5𝑏−𝑎 𝑎
𝑙𝑜𝑔12 2 . Tính giá trị 𝑏.
𝑎 𝑎 3−√6 𝑎 𝑎 3+√6
A. = 7 − 2√6. B. = . C. = 7 + 2√6. D. = .
𝑏 𝑏 4 𝑏 𝑏 4

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚 để phương trình 9𝑥 − 8. 3𝑥 + 𝑚 − 4 = 0 có 2 nghiệm
phân biệt?

A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.


Câu 14. Phương trình 4𝑥 − 𝑚. 2𝑥+1 + 2𝑚 = 0 có hai nghiệm 𝑥1 , 𝑥2 thoả mãn 𝑥1 + 𝑥2 = 3 khi:

A. 𝑚 = 4. B. 𝑚 = 2. C. 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 3.

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để phương trình 4𝑥 − 3. 2𝑥+1 + 𝑚 = 0 có hai nghiệm
thực 𝑥1 , 𝑥2 thỏa mãn 𝑥1 + 𝑥2 < 2.

A. 𝑚 < 9. B. 0 < 𝑚 < 4. C. 0 < 𝑚 < 2. D. 𝑚 > 0.

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 22𝑥−1 − 𝑚. 2𝑥 + 2𝑚 − 2 = 0 có
hai nghiệm thực phân biệt trong đoạn [1; 2].

A. 𝑚 ∈ 2; 3. B. 𝑚 ∈ ሺ2; 3ሻ. C. 𝑚 ∈ [2; 4]. D. 𝑚 ∈ 2; 3ሻ.


Câu 17. Giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 9𝑥 − 2ሺ2𝑚 + 1ሻ. 3𝑥 + 3ሺ4𝑚 − 1ሻ = 0 có hai
nghiệm thực 𝑥1 , 𝑥2 thỏa mãn ሺ𝑥1 + 2ሻሺ𝑥2 + 2ሻ = 12 thuộc khoảng nào sau đây ?
𝟏 𝟏
A. ሺ3; 9ሻ. B. ሺ𝟗; +∞ሻ. C. ( ; 𝟑). D. (− ; 𝟐)
𝟒 𝟐
Câu 18. MŨ LOGA TƯƠNG TỰ ĐỀ MINH HỌA ĐỢT 1 NĂM 2020 Tính tổng tất cả các
giá trị nguyên của tham số 𝑚 để phương trình 4𝑥 − 2𝑥+2 + 5 + 𝑚 = 0 có nghiệm duy
nhất thuộc khoảng 0; 2.
A. −13. B. −15. C. −12. D. −14.
𝑥 2 −𝑥+2
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình (√2 + 1) =
𝑥 2 −𝑚
(√2 − 1) có ba nghiệm phân biệt.
𝟔𝟓 𝟒𝟗
A. 𝒎 ∈ (𝟐𝟕 ; 𝟑). B. 𝒎 ∈ (𝟐𝟕 ; 𝟑). C. 𝒎 ∈ ሺ𝟐; 𝟑ሻ. D. 𝒎 ∈ ∅.
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của phương trình
2 2
2𝑥 +𝑥−2𝑚 − 2𝑥 −𝑥−𝑚+4 = 23𝑥−𝑚 − 2𝑥+4 có đúng hai phần tử.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21. MŨ LOGA TƯƠNG TỰ ĐỀ MINH HỌA ĐỢT 1 NĂM 2020 Cho phương trình
2 2
𝑚. 2𝑥 −5𝑥+6 + 21−𝑥 = 2. 26−5𝑥 + 𝑚 với 𝑚 là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị
của 𝑚 để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. MŨ LOGA TƯƠNG TỰ ĐỀ MINH HỌA ĐỢT 1 NĂM 2020 Có tất cả bao nhiêu
1
giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc khoảng ሺ−10; 10ሻ để phương trình 2 𝑥 2 − 𝑙𝑛 𝑥 −
𝑚 = 0 có nghiệm?
A. 18. B. 9. C. 10. D. 12.
Câu 23.Cho phương trình 9𝑥 − ሺ2𝑚 + 3ሻ3𝑥 + 81 = 0 (𝑚 là tham số thực ). Giá trị của 𝑚 để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 , 𝑥2 thoả mãn 𝑥12 + 𝑥22 = 10 thuộc khoảng nào
sau đây A.ሺ5; 10ሻ. B.ሺ0; 5ሻ. C.ሺ10; 15ሻ . D.ሺ15; +∞ሻ.
Câu 24: [2D1-5.5-3] Cho hàm số 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ liên tục trên ℝ có 𝑓ሺ0ሻ = −1 và 𝑓ሺ−1ሻ = 𝑓ሺ1ሻ =
−2. Hàm số 𝑦 = 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ có đồ thị như hình vẽ bên

Số nghiệm thực của phương trình 4. 4𝑓ሺ𝑥ሻ − 5. 2𝑓ሺ𝑥ሻ + 1 = 0 là


A. 𝟐. B. 𝟑. C. 𝟒. D. 𝟓.
Bài toán 4: Giải phương trình mũ, phương trình logarit bằng phương pháp logarit hóa.
I. Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa
( )
Dạng 1: a
f x
= b.
Phương pháp giải: Điều kiện: 1  a  0 , b  0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế,
phương trình trở thành: f ( x ) = log a b .
( )
Dạng 2: a
f x
= b ( ).
g x

Phương pháp giải: Điều kiện: 1  a  0 , b  0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế


phương trình trở thành: f ( x ) = g ( x ) .log a b .
b g ( x ) .c h( x )
f ( x)
Dạng 3: a = .
d k ( x)
Phương pháp giải : Điều kiện: 1  a  0 ; b , c , d  0 . Lấy logarit cơ số a cho hai vế,
phương trình trở thành: f ( x ) = g ( x ) .log a b + h ( x ) .log a c − k ( x ) .log a d .
Các ví dụ :
A. Phương trình không có tham số:
Câu 2
Giải phương trình sau: ..

Câu 3

Giải phương trình sau: ..

Phương trình có tham số.


Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Câu 1
.
Câu 2

Tìm tập nghiệm của phương trình , là tham số khác 2.

Câu 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn .

Câu 4
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Cho phương trình , là tham số khác . Tìm tất cả các giá


trị thực của để phương trình đã cho có đúng nghiệm phân biệt.

PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Phương trình lôgarit cơ bản log a x = b ( x  0, a  0, a  1) luôn có nghiệm duy nhất x = a với
b

mọi b .

Câu 1

[2D2-5.1-1] Giải phương trình sau: .

Câu 2

[2D2-5.1-2] Giải phương trình sau: .

Câu 3
Số nghiệm thực của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4

[2D2-5.1-2] Giải phương trình sau: .


Câu 5

[2D2-5.1-2] Giải phương trình sau: .

Câu 6

[2D2-5.1-3] Giải phương trình sau: .

Câu 7

Gọi là các nghiệm của phương trình . Tính giá trị


biểu thức .
A. . B. .
C. . D. .

Câu 8

[2D2-5.1-2] Giải phương trình sau: .

Câu 9

[2D2-5.1-3] Giải phương trình .

Câu 10

[2D2-5.1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình

có hai nghiệm thực phân biệt.


Câu 11. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số 𝑚 với 𝑚 < 64 để phương trình
𝑙𝑜𝑔1 ሺ𝑥 + 𝑚ሻ + 𝑙𝑜𝑔5 ሺ2 − 𝑥ሻ = 0ሺ1ሻ có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của 𝑆.
5

A.2018. B.2016. C.2015. D.2013.


2. Phương pháp: Đưa về cùng cơ số
0  a  1
+) log a f ( x ) = log a g ( x )  
 f ( x ) = g ( x )  0
2. Bài tập:
Câu 11
[2D2-6.2-2] Giải phương trình: .
Câu 12
[2D2-6.2-2] Giải phương trình:

Câu 13
[2D2-5.2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình .
Câu 14
[2D2-5.2-2] Gọi là nghiệm của phương trình . Tính .

Câu 15
[2D2-5.2-2] Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng

[2D2-5.2-3] Ba số ; ; theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội


của cấp số nhân này bằng
Câu 16

. Tìm để phương trình có 4 nghiệm


A. .B. .C. .D. . Câu 17

Câu 18
[2D2-5.2-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:

Câu 21
[2D2-6.2-3] Giải phương trình: .

Câu 21
Số nghiệm thực của phương trình là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 22

[2D2-6.2-3] Giải phương trình: .

Câu 23

[2D2-6.7-4] Tìm để phương trình: có 3


nghiệm phân biệt.
Câu 23’: . Cho phương trình 𝑙𝑜𝑔4 𝑥 2 + 𝑙𝑜𝑔2 ሺ4 − 𝑥ሻ = 𝑙𝑜𝑔2 ሺ2 + 𝑚ሻ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của 𝑚 để phương trình có nghiệm?
A. 4. B. 3. C. 2. D.Vô số.
Câu 24. Cho phương trình: 𝑙𝑜𝑔2 ሺ𝑚 − 𝑥 + 4ሻ + 𝑙𝑜𝑔1 ሺ𝑚𝑥 − 𝑥 2 ሻ = 0. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị
2
nguyên của tham số 𝑚 để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa điều kiện 𝑥 <
1. Tìm số phần tử của 𝑆.
A. 2. B. 0. C. vô số. D. 1.
Bài toán 3: Phương pháp đặt ẩn phụ
Dạng 3: A.log 2a f ( x ) + B.log a f ( x ) + C = 0 (1), với 0  a  1

Ví dụ 1 : Cho phương trình log3 x − 2log x − 2log 1 x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .
2
3
3

Tính giá trị của biểu thức P = log3 x1 + log 27 x2 biết x1  x2 .


Ví dụ 2. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔32 𝑥 − 2 𝑙𝑜𝑔√3 𝑥 = 2 𝑙𝑜𝑔1 𝑥 + 3 bằng
3
82 80
A. 2. B.27. C. . D. .
3 3

Ví dụ 3. Phương trình 3√𝑙𝑜𝑔3 𝑥 − 𝑙𝑜𝑔3 ሺ 3𝑥ሻ = 1 có hai nghiệm 𝑥1 , 𝑥2 . Khi đó tích 𝑥1 𝑥2 bằng
A. 1 B. 36 C. 243 D. 81.

Câu 25
Giải phương trình sau (*)

Câu 26
Giải phương trình sau (*)

Câu 27

Giải phương trình sau (*)

Câu 28

Giải phương trình sau (*)

Câu 29

Giải phương trình sau (*)

Câu 30

Giải phương trình sau (*)


Câu 31

Giải phương trình sau (*)

Dạng 4: Ẩn phụ có tham số

Câu 32

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm

Câu 33

Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm

Câu 34

Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có

hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn .


2
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số 𝑚 để phương trình 𝑙𝑜𝑔√3 ሺ𝑥 − 1ሻ −
2
𝑚. 𝑙𝑜𝑔3 ሺ𝑥 − 1ሻ + 1 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng ሺ2; +∞ሻ.
A. ሺ−∞; −2ሻ. B. ሺ0; 2ሻ. C. ሺ2; +∞ሻ. D. ሺ0; +∞ሻ.
Câu 36. Cho phương trình log52 x + (m + 1) log5 5x - 6m - 22 = 0 (𝑚 là tham số thực ). Có bao
5
nhiêu giá trị nguyên của 𝑚 ∈ [−2020; 2020] để phương trình đã cho có đúng một
1
nghiệm thực thuộc đoạn [5 ; 55 ]?
A. 4033. B. 4034. C. 4035. D. 4036.
Câu 37. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻlà hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình:
6𝑓ሺ𝑥ሻ − 3. 2𝑓ሺ𝑥ሻ − 2. 3𝑓ሺ𝑥ሻ + 6 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A.6. B.2. C.5. D.3.


ax − 7
Câu 38. Cho hàm số y = ሺ𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℤሻ có bảng biến thiên như sau:
bx − c

Số nghiệm của phương trình 3𝑙𝑜𝑔3ሺ𝑥−9ሻ . [𝑙𝑜𝑔4 ሺ𝑏𝑥 + 𝑎 − 2ሻ2 + 𝑙𝑜𝑔2 ሺ𝑥 − 2ሻ] =
𝑐ሺ𝑥 − 9ሻ là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 39. Cho phương trình ሺ4 𝑙𝑜𝑔22 𝑥 + 𝑙𝑜𝑔2 𝑥 − 5ሻ√7𝑥 − 𝑚 = 0 (với 𝑚 là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của 𝑚để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
A. 47. B. 48. C. 49. D. Vô số.
Câu 40. Tìm các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 𝑙𝑜𝑔32 𝑥 − 3 𝑙𝑜𝑔3 𝑥 + 2𝑚 − 7 = 0ሺ∗ሻ có
hai nghiệm thực 𝑥1 ; 𝑥2 thỏa mãn ሺ𝑥1 + 3ሻሺ𝑥2 + 3ሻ = 72.
9 61
A. 𝑚 = 2. B. 𝑚 = 3. C. Không tồn tại. D. 𝑚 = .
2

Câu 41.
Cho hàm số bậc ba𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2
tham số 𝑚 ∈ [−5; 5] sao cho phương trình 𝑙𝑜𝑔23 ሺ𝑓ሺ𝑥ሻ + 1ሻ − 𝑙𝑜𝑔√2 ሺ𝑓ሺ𝑥ሻ + 1ሻ +
ሺ2𝑚 − 8ሻ 𝑙𝑜𝑔1 √𝑓ሺ𝑥ሻ + 1 + 2𝑚 = 0 có nghiệm x  ሺ−1; 1ሻ.
2

A. 𝟕. B. 𝟓. C. 𝟔. D. vô số.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình 𝑙𝑜𝑔32 𝑥 + √𝑙𝑜𝑔32 𝑥 + 1 − 2𝑚 − 1 = 0 có nghiệm
thuộc [1; 3√3 ].
1
A. 𝑚 ∈ −1; +∞ሻ . B. 𝑚 ∈ − 2 ; +∞) . C. 𝑚 ∈ [0; 2] . D. 𝑚 ∈ 0; +∞ሻ
. Câu 43. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để tồn tại
duy nhất cặp ሺ𝑥; 𝑦ሻ thỏa mãn đồng thời các điều kiện logx 2 + y 2 + 2 (4x + 4y - 4) = 1 và

𝑥 2 + 𝑦 2 + 2𝑥 − 2𝑦 + 2 − 𝑚 = 0. Tổng các phần tử của 𝑆 bằng


A. 𝟑𝟑. B. 𝟐𝟒. C. 𝟏𝟓. D. 𝟓.

𝑐 𝑐
Câu 44. Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực khác 0 thỏa mãn 4𝑎 = 25𝑏 = 10𝑐 . Tính 𝑇 = 𝑎 + 𝑏.
1 1
A. 𝑇 = 10. B. 𝑇 = 2.
C. 𝑇 = 2. D. 𝑇 = √10.
Câu 45. MŨ LOGA TƯƠNG TỰ ĐỀ MINH HỌA ĐỢT 1 NĂM 2020 Cho phương trình
m16log2 x − 2 ( m − 1) x log2 4 − 2 = 0 ሺ1ሻ. Tập hợp các giá trị của tham số 𝑚 thuộc đoạn [−1; 2]
để phương trình có hai nghiệm phân biệt .
A. ሺ−1; 2ሻ. B. −1; 0ሻ. C.
1; 2ሻ. D. [−1; 0].
Câu 46. [2D1-5.3-3] Cho hàm số 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ liên tục trên ℝ có 𝑓ሺ−1ሻ = 𝑓ሺ4ሻ = 1. Hàm số
𝑦 = 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ có bảng xét dấu

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc đoạn [1; 2019] để phương trình
𝑙𝑜𝑔32 𝑓 ሺ𝑥ሻ − ሺ𝑚 − 1ሻ 𝑙𝑜𝑔3 𝑓 ሺ𝑥ሻ + 9 − 𝑚 = 0 có nghiệm?
A. 2010. B. 2015. C. 2013. D. 2008.

Câu 47. MŨ LOGA TƯƠNG TỰ ĐỀ MINH HỌA ĐỢT 1 NĂM 2020 Số các giá trị nguyên của 𝑚 để
phương trình 41+𝑥 + 41−𝑥 = ሺ𝑚 + 1ሻሺ22+𝑥 − 22−𝑥 ሻ + 16 − 8𝑚 có nghiệm trên đoạn [0; 1]

A. 5. B. 4. C. 2. D. vô số.
Câu 48. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như
sau:

4 −4𝑥 3 +2
Hỏi phương trình 𝑓(23𝑥 ) + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
2 +2 2 +2
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số 𝑚 để phương trình 𝑒 2𝑥 − 3𝑒 𝑥 −𝑚 =0
có bốn nghiệm thực phân biệt ?
A. 𝟎. B. 𝟐. C. 8. D. 𝟏𝟎.

II. Giải phương trình logarit bằng phương pháp mũ hóa.

Dạng 1: log a f ( x ) = b
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương:
0  a  1
Từ phương trình log a f ( x ) = b   b .
 f ( x ) = a
Dạng 2: log a f ( x ) = g ( x )
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương:
0  a  1
Từ phương trình log a f ( x ) = g ( x )   g ( x) .
 f ( x ) = a
Dạng 3: log a f ( x ) = logb g ( x )
 f ( x ) = a t
Phương pháp giải: Đặt log a f ( x ) = log b g ( x ) = t   . Khử x trong hệ
 g ( x ) = b
t

phương trình để thu được phương trình theo ẩn t, giải phương trình này tìm t, từ đó tìm x.
Các ví dụ :
A. Phương trình không chứa tham số.
Câu 2

Giải phương trình sau: .

Câu 3

Giải phương trình sau: .

Câu 4

Giải phương trình sau: .

Câu 5

Giải phương trình sau: .

B. Phương trình chứa tham số.

Câu 1: Cho hàm số : 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ có bảng biến thiên như hình dưới.

12

Có bao nhiêu số nguyên dương 𝑚để phương trình 𝑙𝑜𝑔6 ሺ2𝑓ሺ𝑥ሻ + 𝑚ሻ = 𝑙𝑜𝑔4 (𝑓ሺ𝑥ሻ)có
4 nghiệm phân biệt.
A. 1. B. 3. C. 16. D. 15.
Câu 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
có hai nghiệm trái dấu.

Câu 3

Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai
nghiệm thực phân biệt.

Câu 4

Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn của tham số để phương trình
có nghiệm.

Bài toán 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BẰNG PHƯƠNG
PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ.

I. Dùng phương pháp hàm số giải phương trình logarit mũ


Dựa vào các tính chất sau
Tính chất 1: Nếu hàm số y = f ( x ) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên ( a; b ) thì phương trình
f ( x ) = k có không quá một nghiệm trên ( a; b ) và f ( u ) = f ( v )  u = v u, v  ( a; b ) .

Tính chất 2: Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì
phương trình f ( x ) = m có không quá một nghiệm trên D .

Tính chất 3: Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến); hàm số
y = g ( x ) liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì phương trình:
f ( x ) = g ( x ) có không quá một nghiệm trên D .
Tính chất 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm đến cấp k liên tục trên ( a; b ) . Nếu phương trình
f ( k ) ( x ) = 0 có đúng m nghiệm thì phương trình f ( k −1) ( x ) = 0 có nhiều nhất là m + 1 nghiệm.

Câu 1

[2D2-5.5-2] Giải các phương trình:

Câu 3
[2D2-5.5-2] Giải các phương trình:
Câu 4
[2D2-5.5-2] Giải các phương trình:

Câu 5
[2D2-5.5-2] Giải các phương trình:

Câu 6
[2D2-5.5-3] Giải phương trình:

Câu 7

[2D2-5.5-3] Giải phương trình:

Câu 8

[2D2-5.5-3] Giải phương trình .

Câu 9
[2D2-5.5-3] Giải phương trình .
Câu 10
[2D1-5.3-3] Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình

có nghiệm
A. . B. . C. . D. .

Câu 11

[2D2-5.5-4] Giải phương trình: .

III. Bài toán tìm min, max có chứa đẳng thức logarit mũ, dùng phương pháp hàm số

Câu 12
Có bao nhiêu số thực để phương trình sau có nghiệm thực phân biệt:

.
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 13

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình


có ba nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .

Câu 14

[2D2-5.5-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn .

Câu 15

[2D2-5.5-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình

có hai nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16
[2D2-5.5-4] Có bao nhiêu số nguyên để phương trình

có hai nghiệm phân biệt lớn hơn .


Câu 17

[2D1-5.3-3] Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ.

Biết rằng . Bất phương trình đúng với mọi

khi và chỉ khi

A. B. C. D.

GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG II


B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Bài toán 1: Bất phương trình cơ bản - Phương pháp đưa về cùng cơ số
A. Lý thuyết
1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
*)a  a  f (x)  g(x)
f (x) g (x)

➢ Nếu a  1 , b>0 thì 


**) a
f (x)
 b  f (x)  log a b
*)a  a  f (x)  g(x)
f (x) g (x)

➢ Nếu 0  a  1 , b>0 thì 


**) a
f (x)
 b  f (x)  log a b
➢ Lưu ý: b  0 thì: a f (x)  b đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định
của f(x), còn a f (x)  b vô nghiệm
2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
 g ( x)  0
➢ Nếu a  1 thì log a f ( x)  log a g ( x)  
 f ( x)  g ( x)
 f ( x)  0
➢ Nếu 0  a  1 thì log a f ( x)  log a g ( x)  
 f ( x)  g ( x)
B. Các ví dụ và bài tập
Câu 1

Giải bất phương trình ta được tập nghiệm . Tìm .


Câu 2

a)Có bao nhiêu số nguyên là nghiệm của bất phương trình .

b) Tập nghiệm của bất phương trình là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 3
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

Câu 4
Câu 10. Số các nghiệm nguyên nhỏ hơn của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5

Tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 6

Tập nghiệm bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7

Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8

Số giá trị nguyên dương của tham số để bất phương trình


đúng với mọi là

A. . B. . C. . D. vô số.
Câu 9
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi ?

Câu 10
Gọi là tập hợp các điểm trong đó là các số nguyên thỏa mãn điều kiện
với là tham số. Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn
để tập có không quá phần tử ?
A. . B. . C. . D. .

Bài toán 2: Bất phương trình mũ giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ

BÀI TẬP

Câu 1

[Mức độ 2] Giải bất phương trình .

Câu 2

[Mức độ 2] Giải bất phương trình .

Câu 3

[Mức độ 2] Giải bất phương trình:

Câu 4

[Mức độ 2] Giải bất phương trình: .

Câu 5

[Mức độ 3] Giải bất phương trình: .

Câu 6

[Mức độ 2] Giải bất phương trình: .


Câu 7

[Mức độ 2] Giải bất phương trình .

Câu 8
Tìm để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: [2D2-6.5-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số a để bất phương trình
ሺ12𝑥 − 𝑥 + 2021ሻሺ2𝑥 − 𝑎ሻ < 0 có đúng 10 nghiệm nguyên dương?
A. 2048. B. 1025. C. 1023. D. 1024.

Câu 10

Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên

thỏa mãn

A. B. C. D.

Câu 11

[Mức độ 4] Tìm để bất phương trình: đúng với .

Câu 12

[Mức độ 4] Giải bất phương trình .

BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ

Dạng bất phương trình: A log 2a x + B log a x + C  0 ( 0  a  1) .

Câu 1

[Mức độ 2] Giải bất phương trình .


Câu 2

[Mức độ 2] Giải bất phương trình .

Câu 3

[Mức độ 2] Giải bất phương trình .

Câu 4

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

A. B. Vô số. C. D.

Câu 5

Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có tối thiểu số nguyên và không quá số
nguyên thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .
Câu 6

Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có nhiều nhất số nguyên thỏa mãn
?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7

Tìm số các giá trị nguyên âm của m để .

A. giá trị. B. giá trị. C. giá trị. D. giá trị.

Câu 8

Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi bất phương trình
có ít nhất một nghiệm nguyên và nhiều nhất nghiệm nguyên?

A. . B. . C. . D. .
Câu 9

Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi thì bất phương trình có
nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 6 số nguyên ?
A. 19650. B. vô số. C. 19656 . D. 19658.

Câu 10. [2D2-6.3-3] [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên dương 𝑦 sao cho ứng với mỗi 𝑦có từ 5 đến
không quá 8 số nguyên 𝑥 thỏa mãn (3𝑥+2 − √3)ሺ3𝑥 − 𝑦ሻ < 0?
A.6481. B. 2161. C. 2107. D.2160.
Câu 11. [2D2-6.5-3] [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên dương 𝑦 sao cho ứng với mỗi 𝑦 bất phương
trìnhሺ𝑙𝑜𝑔2 𝑥 + 𝑥 − 3ሻ(𝑙𝑜𝑔2 𝑥 − √𝑦) < 0 có nghiệm nguyên 𝑥 và số nghiệm nguyên 𝑥
không vượt quá 10.
B. Vô số. B. 10. C. 12. D. 11.

Bài toán 3: Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp lôgarit hóa

PHƯƠNG PHÁP : Xét dạng bất phương trình sau đây với 0  a  1, 0  b  1, a  b
 a  1  a  1

 log a ( a )  log a ( b )
f (x) g (x) 
 f (x)  g(x) log a b
a f (x)  b g (x)   .
    0  a  1
 0 a 1


  a
log ( a f (x)
)  log a ( b g (x)
)   f (x)  g(x) log a b

Câu 1

[Mức độ 1] Giải bất phương trình

Câu 2

[Mức độ 2] Giải bất phương trình sau:

Câu 3

[Mức độ 3] Giải bất phương trình


Câu 4

[Mức độ 3] Giải bất phương trình

Câu 5

[Mức độ 3] Giải bất phương trình

GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA

DẠNG 1: log a f ( x)  g ( x) ( 0  a  1) (Tương tự cho dạng log a f ( x)  g ( x) ( 0  a  1) )


 f ( x)  0
- Nếu a  1 thì log a f ( x)  g ( x)   .
 f ( x)  a
g ( x)

 f ( x)  0
- Nếu 0  a  1 thì log a f ( x)  g ( x)    f ( x)  a g ( x ) .
 f ( x)  a
g ( x)

DẠNG 2: log a f ( x)  logb g ( x) ( 0  a  1; 0  b  1; a  b )


Giả sử f ( x) có thể biểu thị theo logb g ( x) ( f ( x) viết được dưới dạng F (clogb g ( x ) , F là hàm số
theo biến số logb g ( x) , 0  c  1 ).
 f ( x)  0  f ( x)  0
- Nếu a  1 thì log a f ( x)  log b g ( x)   
 f ( x)  a )  a logb g ( x )
logb g ( x ) logb g ( x
 F (c
 f ( x)  0  f ( x)  0
- Nếu 0  a  1 thì log a f ( x)  logb g ( x)    .
 f ( x)  a )  a logb g ( x )
logb g ( x ) logb g ( x
 F (c
Nhận xét: Khi thực hành, ta đặt t = log a f ( x) (hoặc t = log a g ( x) ) rồi biến đổi g ( x)
(hoặc f ( x) ) theo a t .

Câu 1

[Mức độ 2] Giải bất phương trình .

Câu 2

[Mức độ 2] Giải bất phương trình .


Câu 3

[Mức độ 3] Giải bất phương trình .

Câu 4

Cho bất phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng ?
A. B. C. D. .

Câu 5

Cho hàm số . Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn



A. B. . C. . D. .

Bài toán 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGA


PHƯƠNG PHÁP XÉT HÀM.
Câu 1:

Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình sau có đúng 2 nghiệm phân biệt:

Câu 2:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để bất phương trình

nghiệm đúng với mọi thuộc .

A. . B. . C. . D.0
Câu 3:

Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất

phương trình: ?

A. B. C. D.

Câu 4:

[2D2-5.6-3] Tìm tham số để bất phương trình: có nghiệm đúng


với mọi .

Câu 5:

Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6:

[2D2-5.5-4] Cho hàm số . Giải bất phương trình

(1) .

Câu 7:

[2D2-5.5-4] Cho hàm số .

Giải bất phương trình (1) .

Câu 8:

[2D2-6.5-3] Giải bất phương trình .


Câu 9:

[2D2-6.5-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm với mọi ?
.
Câu 10:

[2D2-6.5-4] Tập các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng

với mọi bằng

Câu 11:

[2D2-5.5-4] Tìm để bất phương trình có nghiệm

Câu 12:

[2D2-6.5-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm với mọi
Câu 13:

[2D2-6.5-4] Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường


cong trong hình vẽ dưới đây

Tìm tham số để bất phương trình


nghiệm đúng với mọi giá trị
thuộc đoạn ?

Câu14:

Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình nghiệm


đúng với mọi .

Câu 15:

Cho bất phương trình . Tìm để bất phương

trình nghiệm đúng với .

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT


ĐỀ 1: BÀI PT MŨ VÀ PT LÔGARIT
NĂM HỌC 2019-2020

ĐỀ BÀI 1
2 1
Câu 1: Tập hợp chứa các nghiệm của phương trình 3𝑥 −𝑥−4 = 81 là
A. {𝟎; 𝟒}. B. ∅. C. {𝟐; 𝟏}. D. {𝟎; 𝟏}.
𝑥 2 −1 3−𝑥 2
Câu 2: Phương trình 5 +5 = 26 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 3: Khi đặt 𝑡 = 2𝑥 , phương trình 4𝑥+1 − 12. 2𝑥−2 − 7 = 0 trở thành phương trình nào sau
A. t 2 − 3t − 7 = 0 .B. 𝟒𝒕𝟐 − 𝟏𝟐𝒕 − 𝟕 = 𝟎.C. 𝟒𝒕𝟐 − 𝟑𝒕 − 𝟕 = 𝟎.D. 𝒕𝟐 − 𝟏𝟐𝒕 − 𝟕 = 𝟎.
Câu 4: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 𝑦 = 2−𝑥 + 3 và đường thẳng 𝑦 = 11.
A. ሺ3; 11ሻ. B. ሺ−𝟑; 𝟏𝟏ሻ. C. ሺ𝟒; 𝟏𝟏ሻ. D. ሺ−𝟒; 𝟏𝟏ሻ.
Câu 5: Phương trình 𝑙𝑜𝑔2 ሺ𝑥 + 1ሻ = 4 có nghiệm là
A. 𝒙 = 𝟒. B. 𝑥 = 15. C. 𝒙 = 𝟑. D. x = 16 .
2
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔2ሺ𝑥 − 𝑥 + 2ሻ = 1 là
A. 𝟐. B. 3. C. 1. D. 0.
2
Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔ሺ𝑥 + 1ሻ = 𝑙𝑜𝑔 5 là
A. 𝟎. B. 𝟑. C. 𝟒. D. 𝟐.
2
Câu 8: Cho phương trình 𝑙𝑜𝑔2 ሺ 2𝑥 − 1ሻ = 2 𝑙𝑜𝑔2 ሺ 𝑥 − 2ሻ. Số nghiệm thực của phương trình
A. 𝟏. B. 𝟎. C. 𝟑. D. 𝟐.
2
Câu 9: Phương trình 3𝑥 −5 − 81 = 0 có hai nghiệm𝑥1 ; 𝑥2 . Tính giá trị của tích 𝑥1 𝑥2 .
A. −𝟗. B. 𝟗. C. 𝟐𝟗. D. −𝟐𝟕.
2𝑥+1 𝑥
Câu 10: Gọi 𝑥1 và 𝑥2 là 2 nghiệm của phương trình 5 − 8. 5 + 1 = 0. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
A. 𝒙𝟏 + 𝒙𝟐 = 𝟏. B. 𝒙𝟏 + 𝒙𝟐 = −𝟐. C. x1 + x2 = 2 . D. 𝒙𝟏 + 𝒙𝟐 = −𝟏
Câu 11: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔32 𝑥 − 2 𝑙𝑜𝑔√3 𝑥 = 2 𝑙𝑜𝑔1 𝑥 + 3 là
3

𝟖𝟐 80
A. 𝟐. B. 𝟐𝟕. C. . D. .
𝟑 3
Câu 12: Phương trình 3√𝑙𝑜𝑔3 𝑥 − 𝑙𝑜𝑔3 3 𝑥 − 1 = 0 có tổng các nghiệm là
A. 𝟖𝟏. B. 𝟑. C. 12. D. 𝟖𝟒.
Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình 𝑙𝑜𝑔2 𝑥 + 𝑙𝑜𝑔2 − 6ሻ = 𝑙𝑜𝑔2 7 là
ሺ𝑥
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
𝑥 𝑥+1
Câu 14: Phương trình 4 − 𝑚. 2 + 2𝑚 = 0 có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 , 𝑥2 thỏa mãn 𝑥1 +
𝑥2 = 3 khi
A. 𝑚 = 4. B. 𝑚 = 3. C. 𝑚 = 2. D. 𝑚 = 1.
Câu 15: Gọi 𝑆 là tập nghiệm của phương trình log3 (2 x + 1) − log3 ( x − 1) = 1 . Số tập con của 𝑆 là
A. 1. B. 𝟐. C. 3. D. 4.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT


ĐỀ 2: BÀI PTMŨ VÀ PT LÔGARIT
NĂM HỌC 2019-2020

Câu 1: Cho phương trình mũ cơ bản có dạng 𝑎 𝑥 = 𝑏ሺ𝑎 > 0, 𝑎 ≠ 1ሻ. Phương trình vô nghiệm
khi và chỉ khi
A. 𝑏 ≤ 0. B. b  0 . C. −1  b  1 . D. 0  b  1 .

Câu 2: Cho phương trình mũ cơ bản có dạng a x = b ( a  0, a  1) . Mệnh đề nào sau đây là
đúng
A. Khi 𝑏 > 0 thì a x = b  x = log a b .B. Khi 𝑏 < 0 thì a x = b  x = log a b .
C. Khi 𝑏 > 0 thì a x = b  x = b a .D. Khi 𝑏 < 0 thì a x = b  x = ab .
2 −7𝑥+5
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 22𝑥 = 1 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Phương trình 2𝑥 = 5𝑥+1 có nghiệm là
A. x = log 2 5 . B. x = log 2 5 .
5

C. x = log5 2 . D. x = 0 .

Câu 5: Số nghiệm của phương trình lg 2 x − 3lg x + 2 = 0 là


A. 0. B. 1. C. 𝟐. D. Vô số.
3
Câu 6: Phương trình log 3 x + log 9 x = có nghiệm là
2
1 1
A. x = 1 . B. x = . C. x = . D. x = 3 .
2 3
Câu 7: Phương trình 𝑙𝑜𝑔2 ሺ𝑥 2 + 2𝑥 + 1ሻ = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔22 𝑥 + 3 𝑙𝑜𝑔2 𝑥 − 4 = 0 là
𝟑𝟑 33
A. . B. −𝟒. C. 𝟎. D. .
𝟖 16
Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔𝑥 ሺ125𝑥ሻ 𝑙𝑜𝑔25
2
𝑥 = 1 là
7 630 1
A. 25. B. 625. C. 125. D. 630.

Câu 10: Số nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔3 ሺ𝑥 2 + 4𝑥ሻ + 𝑙𝑜𝑔1 ሺ2𝑥 + 3ሻ = 0 là
3

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 34𝑥 − 4. 32𝑥 + 3 = 0 là
1 𝟏 𝟏 𝟏
A. {−1; − 2}. B. {𝟎; − 𝟐}. C. {𝟏; 𝟐}. D. {𝟎; 𝟐}.

Câu 12: Số nghiệm thực của phương trình 𝑙𝑜𝑔3 𝑥 + 𝑙𝑜𝑔3 ሺ𝑥 − 6ሻ = 𝑙𝑜𝑔3 7 là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình log 2
( x − 1) + log 1 ( x + 1) = 1 là
2

 3 + 13 
A.   B. 3 
C. 2 − 5  
D. 2 + 5 . 
 2 
Câu 14: Phương trình 32𝑥+1 − 4. 3𝑥 + 1 = 0 có 2 nghiệm 𝑥1 , 𝑥2 trong đó 𝑥1 < 𝑥2 . Chọn phát
biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. 𝑥1 + 𝑥2 = −2.B. 𝒙𝟏 + 𝟐𝒙𝟐 = −𝟏.C. 𝒙𝟏 . 𝒙𝟐 = −𝟏. D. 𝟐𝒙𝟏 + 𝒙𝟐 = 𝟎.
Câu 15: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔5 ሺ25𝑥 − 3. 5𝑥 + 15ሻ = 𝑥 + 1 bằng
𝟏−𝒍𝒐𝒈𝟑 𝟓 𝟏+𝒍𝒐𝒈𝟑 𝟓 𝟏+𝒍𝒐𝒈𝟓 𝟑
A. . B. . C. 𝟖. D. .
𝒍𝒐𝒈𝟑 𝟓 𝒍𝒐𝒈𝟑 𝟓 𝒍𝒐𝒈𝟓 𝟑
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
TỔ 03 CHƯƠNG II-GIẢI TÍCH 12
(Đề gồm trang) Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên: ............................................................. SBD: ...........................................

2
Câu 1. Cho 𝑎 là một số dương, biểu thức 𝑎 3 √𝑎ට𝑎√𝑎 √𝑎 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ

là:
77 𝟏𝟓 𝟕𝟕 𝟑𝟓
A. 𝑎48 . B. 𝒂𝟏𝟔 . C. 𝒂𝟐𝟒 . D. 𝒂𝟒𝟖 .
Câu 2. Với 𝑎, 𝑏, 𝑐 > 1, 𝑎 ≠ 1, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. 𝑙𝑜𝑔𝑎 ሺ𝑏𝑐ሻ = 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏 . 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑐. B. 𝑙𝑜𝑔𝑎 ሺ𝑏 + 𝑐ሻ = 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏 + 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑐.
C. 𝒍𝒐𝒈𝒂ሺ𝒃𝒄ሻ = 𝒍𝒐𝒈𝒂 𝒃 + 𝒍𝒐𝒈𝒂 𝒄. D. 𝑙𝑜𝑔𝑎 ሺ𝑏 + 𝑐ሻ = 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏 . 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑐.
Câu 3. Trên ℝ, đạo hàm của hàm số 𝑦 = 𝑒 𝑥 là
𝑥−1
A. 𝑥 𝑒 . B. 1. C. 1 + 𝑒 𝑥 . D. 𝑒 𝑥 .
Câu 4. Trên ሺ0; +∞ሻ, đạo hàm của hàm số 𝑦 = 𝑙𝑜𝑔 𝑥 là
1 1 1
A. . B. . C. 𝑙𝑜𝑔 𝑥 . D. .
𝑙𝑛 10 𝑥 𝑙𝑛 𝑥 𝑥 𝑙𝑛 10

Câu 5. Nghiệm của phương trình 33𝑥−4 = 9𝑥−2 là

A. 𝑥 = 0. B. 𝑥 = 1. C. 𝑥 = 2. D. 𝑥 = 3.

Câu 6. Số nghiệm của phương trình 4𝑥 = 16 là

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 7. Phương trình 𝑙𝑜𝑔1 ሺ𝑥 − 1ሻ = −2có nghiệm là


2

5 3
A. 𝑥 = 2. B. 𝑥 = . C. 𝑥 = . D. 𝑥 = 5.
2 2

Câu 8. Phương trình 𝑙𝑜𝑔3 ሺ2𝑥 − 1ሻ = 4 có nghiệm là

A. 𝑥 = 𝑙𝑜𝑔2 8 2. B. 𝑥 = 𝑙𝑜𝑔2 6 5. C. 𝑥 = 𝑙𝑜𝑔2 8 1. D. 𝑥 = 𝑙𝑜𝑔2 6 6.


1 −𝑥
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 5𝑥+2 < ( ) là
25

A. ሺ−∞; 2ሻ. B. ሺ−∞; 1ሻ. C. ሺ1; +∞ሻ. D. ሺ2; +∞ሻ.


Câu 10. Biết bất phương trình 𝑙𝑜𝑔2 ሺ1 + 𝑥ሻ < 2 có đúng hai nghiệm nguyên dương là 𝑥1 , 𝑥2 . Tính
giá trị của 𝑃 = 𝑥1 + 𝑥2 .

A. 𝑃 = 3. B. 𝑃 = 4. C. 𝑃 = 5. D. 𝑃 = 6.
2
1 𝑥 −2𝑥−3
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình ( )
7
= 7𝑥+1 là

A. 𝑆 = {2}. B. 𝑆 = {−1}. C. 𝑆 = {−1; 2}. D. 𝑆 = {−1; 4}.

Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình 4𝑥 − 3. 2𝑥+2 + 32 = 0 bằng
A. 32. B. 3. C. 𝟓. D. 12.
2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 𝑙𝑜𝑔 3 ሺ𝑥 − 8𝑥ሻ < 2 là
A. ሺ−∞; −𝟏ሻ. B. ሺ−𝟏; 𝟗ሻ. C. ሺ−∞; −𝟏ሻ ∪ ሺ𝟗; +∞ሻ. D. ሺ−1; 0ሻ ∪ ሺ8; 9ሻ.
2 −𝑥−1 1
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 𝑒 𝑥 < 𝑒 là
A. ሺ𝟏; +∞ሻ. B. ሺ𝟏; 𝟐ሻ. C. ሺ−∞; 𝟎ሻ. D. ሺ0; 1ሻ.

Câu 15. Có tất cả bao nhiêu số nguyên 𝑥 thỏa mãn bất phương trình 𝑙𝑜𝑔1 [𝑙𝑜𝑔2 ሺ2 − 𝑥 2 ሻ] > 0.
2

A. Vô số. B. 1. C. 𝟎. D. 𝟐.
11
3 𝑚
√𝑎7 .𝑎 3 𝑚
Câu 16. Rút gọn biểu thức 𝐴 = 7 với 𝑎 > 0 ta được kết quả 𝐴 = 𝑎 𝑛 trong đó m, n  *

𝑎4 . √𝑎−5 𝑛
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m2 − n 2 = 312 .B. 𝑚2 + 𝑛2 = 543 .C. 𝑚2 − 𝑛2 = −312. D. 𝑚2 + 𝑛2 = 409.


Câu 17. Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay vốn
ngân hàng với số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 𝑥% trên một năm. Điều kiện kèm theo của
hợp đồng là số tiền lãi năm trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm
thành công với dự án rau sạch của mình, bác Năm đã thanh toán hợp đồng ngân hàng với số
tiền làm tròn là 129,512,000 đồng. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 𝑥 ≈ 13. B. 𝑥 ≈ 15. C. 𝑥 ≈ 12. D. 𝑥 ≈ 14.

Câu 18. Đặt 𝑙𝑛 3 = 𝑎, 𝑙𝑜𝑔2 2 7 = 𝑏 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2𝑎𝑏+3𝑎 2𝑎𝑏+9𝑎 4𝑎𝑏+3𝑎 4𝑎𝑏+9𝑎
A. 𝑙𝑛 7 2 = .B. 𝑙𝑛 7 2 = . C. 𝑙𝑛 7 2 = D. 𝑙𝑛 7 2 = .
𝑏 𝑏 𝑏 𝑏

Câu 19. Cho các số thực 𝑥, 𝑦 thỏa mãn 𝑙𝑜𝑔5 𝑥 3 + 𝑙𝑜𝑔9 𝑦 2 = 10 và 𝑙𝑜𝑔25 𝑥 4 + 𝑙𝑜𝑔3 𝑦 5 = 24. Tính
𝑥𝑦.
A. 225. B. 405. C. 2025. D. 𝟔𝟕𝟓.
Câu 20. Cho 𝑎 > 0, 𝑏 > 0 và 𝑎3 + 𝑏 3 = 3ሺ8𝑎2 𝑏 − 𝑎𝑏 2 ሻ. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
𝑎+𝑏 𝑎+𝑏
A. 𝑙𝑛 = 2 𝑙𝑛 𝑎 + 𝑙𝑛 𝑏. B. 𝑙𝑛 = 𝑙𝑛 𝑎 + 2 𝑙𝑛 𝑏.
3 3
𝑎+𝑏 𝑙𝑛 𝑎+2 𝑙𝑛 𝑏 𝑎+𝑏 2 𝑙𝑛 𝑎+𝑙𝑛 𝑏
C. 𝑙𝑛 = . D. 𝑙𝑛 = .
3 3 3 3
−x
Câu 21. [2D2-4.2-2] Cho hàm số y = e sin x . Tìm hệ thức đúng

A. y + 2 y − 2 y = 0 . B. y + 2 y + 2 y = 0 .

C. y − 2 y − 2 y = 0 . D. y − 2 y + 2 y = 0 .

x2
Câu 22. [2D2-4.4-2] Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = x trên đoạn  −1;1 .
e
1 1
A. 0; 𝑒. B. 1; e . C. ; e. D. 0; .
e e
Câu 23: [2D2-4.7-2] Hàm số y = log 2 (− x 2 + 3x − 2) đồng biến trên khoảng
 3 3   3
A. ( −; + ) . B. 1;  . C.  ; 2  . D.  −;  .
 2 2   2
2 x − x2
x2 − 2 x 1
Câu 24: [2D2-5.3-2] Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 9 − 2.   = 3 bằng
 3
A. 3. B. 6. C. −12 . D. 14.

Câu 25. (
[2D2-5.4-2] Tổng giá trị các nghiệm của phương trình log 3 12 − 3 = 2 − x bằng
x
)
A. log3 6 . B. 2. C. 𝟏𝟐 . D. log3 12 .
2 x +1
 1 
Câu 26: [2D2-5.2-2] Tập nghiệm của bất phương trình  2 
 1 (với a là tham số, a  0 ) là
 1+ a 
1 1
A. ሺ−∞; 0ሻ. B. (−∞; − ). C. ሺ0; + ∞ሻ. D. (− ; + ∞).
2 2

2− x
Câu 27. Hàm số y = log 2 có tập xác định là
x+2
A. ( −2; 2 ) . B. ( −; −2 )   2; + ) . C.  −2; 2 . D. ( −; −2 )  ( 2; + ) .

1
Câu 28. Số nghiệm của phương trình: log 3
( x + 3) + log 3 x = log 3 4 là
2
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 29. Phương trình: log 22 ( 4 x ) − 3log 2
x − 7 = 0 có nghiệm là

1 1 1
A. x = ,x =8. B. x = ,x = 2 2 . C. x = 2, x = 8 . D. x = ,x = 2 .
2 2 2
Câu 30. Bất phương trình : ln ( 2 x + 3)  ln ( 2017 − 4 x ) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

A. 𝟏𝟔𝟗. B. 170. C. 171. D. 168.


xab + ya + zb + 1
Câu 31. [2D2-4.1-3] Cho 𝑎 = 𝑙𝑜𝑔2 5 , 𝑏 = 𝑙𝑜𝑔5 3, log 60 150 = ሺ𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑚, 𝑛, 𝑝, 𝑞 ∈
mab + na + pb + q
ℤሻ. Tổng S = x + y + z + m + n + p + q bằng

A. 𝑺 = 𝟓. B. 𝑺 = 𝟒. C. 𝑆 = 7. D. 𝑺 = 𝟏.
1
Câu 32. [2D2-4.1-3] Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 𝑦 = + 𝑙𝑜𝑔3 √𝑥 − 𝑚 xác
√2𝑚+1−𝑥
định trên ሺ2; 3ሻ?
A. 1. B. 𝟐. C. 3. D. Vô số.
𝑚𝑥+1
1
Câu 33. [2D2-4.3-3] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 𝑦 = 2 𝑥+𝑚 nghịch biến trên ( ; +∞).
2

1  1   1 
A. m  ( −1;1) . B. m   ;1 . C. m   ;1 . D. m   − ;1 .
2  2   2 
Câu 34. [2D2-5.5-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương
của trình
e3 x − 2e2 x +ln 3 + e x +ln 9 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt thuộc ሺ− 𝑙𝑛 2 ; + ∞ሻ.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 𝟏.
1 1
Câu 35. [2D2-5.5-3] Có bao nhiêu số nguyên 𝑎 ∈ ሺ−2019; 2019ሻ để phương trình + 3𝑥 −1 =
𝑙𝑛ሺ𝑥+5ሻ
𝑥 + 𝑎 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2017. B. 2022. C. 2014. D. 𝟐𝟎𝟏𝟓.
1 2017
Câu 36. [2D2-6.4-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑎 ሺ𝑎 > 0ሻ thỏa mãn (2𝑎 + ) ≤
2𝑎
1 𝑎
(22017 + 22017 ) .

A. 0 < 𝑎 < 1. B. 1 < 𝑎 < 2017. C. 𝑎 ≥ 2017. D. 0 < 𝑎 ≤ 2017.


Câu 37. [2D2-6.3-3] Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình 𝑥 2 − 𝑥 + 2 +
𝑎 𝑙𝑛ሺ𝑥 2 − 𝑥 + 1ሻ ≥ 0 nghiệm đúng với mọi 𝑥 ∈ ℝ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  ( 2;3 . B. a  ( 8;+  ) . C. a  ( 6;7  . D. a  ( −6;− 5 .

Câu 38. [2D2-4.1-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚 thuộc khoảng ሺ−2019; 2019ሻ để hàm số
sau có tập xác định là 𝐷 = ℝ:

𝑦 = 𝑥 + 𝑚 + √𝑥 2 + 2ሺ𝑚 + 1ሻ𝑥 + 𝑚2 + 2𝑚 + 4 + 𝑙𝑜𝑔2 (𝑥 − 𝑚 + √2𝑥 2 + 1).


A. 2020. B. 2021. C. 2018. D. 2019.
Câu 39. [2D2-5.3-4] Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm?

𝑒 𝑚 + 𝑒 3𝑚 = 2(𝑥 + √1 − 𝑥 2 )(1 + 𝑥√1 − 𝑥 2 ).


A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.

Câu 40. [2D2-5.5-4] Cho hàm số 𝑦 = 𝑓ሺ𝑥ሻ có đồ thị như hình vẽ. Gọi 𝑆 là tập hợp các giá trị của tham
số m để bất phương trình [𝑥(𝑚 − 2𝑓ሺ𝑠𝑖𝑛 𝑥ሻ ) + 2. 2𝑓ሺ𝑠𝑖𝑛 𝑥ሻ + 𝑚2 − 3]. (2𝑓ሺ𝑥ሻ − 1) ≥ 0
nghiệm đúng với mọi 𝑥 ∈ ℝ. Số tập con của tập hợp 𝑆 là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

You might also like