Professional Documents
Culture Documents
Bài 3 Logarit
Bài 3 Logarit
BÀI 3: LÔGARIT
2
A LÝ THUYẾT.
I. ĐỊNH NGHĨA
Cho hai số dương a , b với a 1 . Số thỏa mãn đẳng thức a b được gọi là logarit cơ số a của b
và kí hiệu là loga b .
loga ab b, b .
alog a b b , b , b 0 .
loga b loga c b c .
1
Đặc biệt: với a , b 0, a 1 log a log a b
b
1|
4. Logarit của lũy thừa: 5. Công thức đổi cơ số:
Cho a , b 0, a 1 , với mọi , ta có Cho 3 số dương a, b, c với a 1, c 1 , ta có
loga b loga b log c b
log a b
log c a
1
Đặc biệt: log a n b log a b
n 1 1
Đặc biệt: log a c và log a b log a b
log c a
với 0 .
Chú ý:
Logarit thập phân và logarit tự nhiên
Logarit thập phân là logarit cơ số 10. Viết : log10 b log b lg b
Logarit tự nhiên là logarit cơ số e . Viết : loge b ln b
Lời giải
ln 9
Ta có: P log5 3.log 2 5 log 2 5.log 5 3 log 4 9 log 2 3 log 22 32 log 2 3 log 2 3 0 .
ln 4
Câu 5
[Mức độ 2] Cho a là số thực dương, a khác 1 . Tính giá trị biểu thức P log a a a a .
2|
Lời giải
12 14 18
1 1 1 7
7
Ta có P log a a a a log a a . a . a log a a .a .a log a a
4 8 8 4 2
log a a 8 .
8
Câu 6
[Mức độ 2] Tính giá trị của biểu thức P ln 2.log2 4.log4 3.log3 2 5log5 ln 2 .
Lời giải
log5 ln 2 1
Ta có P ln 2.log2 4.log4 3.log3 2 5 2ln 2 . log 2 3 .log3 2 ln 2
2
ln 2. log2 3 log3 2 ln 2 ln 2 ln 2 0 .
Câu 7
[Mức độ 2] Tìm các số thực dương a biết log2 a.log 2 a 32 .
Lời giải
a 24 16
2
log a 4
1 .
2
log a 4 a 2 4
16
Câu 8
[Mức độ 2] Biết log 2 3 a . Tính log12 18 theo a .
Lời giải
Ta có log12 18 .
log 2 12 log 2 3.22 2 log 2 3 2 a
Câu 9
[Mức độ 3] Cho các số thực dương a , b , c ( với a , c khác 1) thỏa mãn các điều kiện
log a ac2 logc b3c và 2 log a c log c b 8 . Tính giá trị của biểu thức
2
P log a b log c ab .
Lời giải
log a ac 2 logc b3c 1 2 log a c 1 3log c b log a c 3
Từ giả thiết ta có: .
2log a c logc b 8 2 log a c log c b 8 log c b 2
2 1 31
Khi đó P log a b log c ab log a c log c b logc a 2 logc b 2.3 2.2 .
3 3
Câu 10
[Mức độ 4] Cho các số thực a, b, c thỏa mãn b a10 , a 1, c 1 và
log a b 2 log b c 5log c a 12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 2 log a c 5log c b 10 log b a .
Lời giải
3|
Đặt log a b x, log b c y, log c a z.
y 0, z 0, x 10 và x 2 y 5z 12 .
Từ x 2 y 5z 12 12 x 2 y 5z 0 x 12 .
Ta có:
10 5 2 10 1 1 10 40 10 40
P 10 .
x y z x 2y 5z x 2 y 5z x 12 x
10 40
Xét f x ,x 10;12 , có
x 12 x
10 40 40 10 1
f x 2
10 1 0, x 10;12 .
x2 12 x 22 x2 x2
x 10
x 10 b a10
1
2 y 5z 2 y c a5 .
2
2 y 5z a 1
1
z
5
DẠNG 2: RÚT GỌN
Câu 1
[Mức độ 1 Với số dương a tùy ý, rút gọn biểu thức log 8a log 2a .
Lời giải
b 8a
Áp dụng công thức log a log a b log a c , ta có: log 8a log 2a log log 4.
c 2a
Câu 2
[Mức độ 1] Rút gọn biểu thức P 2log2 a log a ab a 0, a 1 .
Lời giải
Áp dụng các tính chất của logarit ta được P a b .
Câu 3
[Mức độ 1] Cho a, b, c, d là các số thực dương tùy ý. Rút gọn biểu thức:
a b c a
P log log log log .
b c d d
Lời giải
Với a, b, c, d là các số thực dương, ta có:
4|
a b c a a a
P log . . log log : log1 0 .
b c d d d d
Câu 4
[Mức độ 1] Cho a , b là các số thực dương và a khác 1 . Rút gọn biểu thức: P loga b3 log a2 b6 .
Lời giải
Với a , b là các số thực dương và a khác 1 , ta có:
1
P 3log a b 6. log a b 6 log a b .
2
Câu 5
log 2 x 2
[Mức độ 2] Cho x là các số thực khác 0 . Rút gọn biểu thức: P 2log16 x
4
.
Lời giải
Với x là các số thực khác 0 , ta có :
1
x4 log2 x2 4. log 2 x 2log 2 x 3
2
log
2 2 x .
3
P2 24 4 3log2 x log2 x
Câu 6
[Mức độ 2] Cho a , b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn: ln a ln 8b 2ln a 2b .
1
Rút gọn biểu thức: P logb 2a log a 2b .
2 log8 b
Lời giải
Với a , b là các số thực dương khác 1 , ta có: ln a ln 8b 2ln a 2b ln 8ab ln a 2b
2
8ab a 2b a 2b 0 a 2b .
2 2
8b 2
Suy ra: P log b 4b log b 2b log b 8 log b log b b 2 2 .
8
Câu 7
[Mức độ 2] Cho a , b là các số thực dương và a khác 1 . Rút gọn biểu thức:
2ln b
P log 2a ab 1 .
ln a
Lời giải
Với a , b là các số thực dương và a khác 1 , ta có:
P log a a log a b 2 log a b 1
2
1 log a b 2 log a b 1
2
5|
b3
log a a 3b 2 log b 2
P a .
log a b 1
2
Lời giải
Với a , b là các số thực dương và khác 1 , ta có:
log a a 3 log a b 2 log b b3 log b a 2
P
log 2a b 1
1
2 log a b
3 2log a b 3 2logb a log a b
log 2a b 1 log 2a b 1
log 2a b 1
2
log a b
2
2 log b a .
log a b 1
2
log a b
Câu 9
[Mức độ 3] Cho a , b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn ab 1 . Rút gọn biểu thức
P loga b logb a 2 loga b logab b logb a 1 .
Lời giải
1 log a b
P loga b logb a 2 loga b logab b logb a 1 log a b 2 log a b log b a 1
log a b log a ab
log 2a b 2log a b 1 log a b
. log a b logb a 1
log a b 1 log a b
log a b 1
2
log 2a b
. .logb a 1 loga b 1.loga b.logb a 1 loga b .
log a b 1 log a b
Câu 10
[Mức độ 3] Cho a , x là số thực dương khác 1 và n là số tự nhiên khác 0.
1 1 1
Rút gọn biểu thức P ...... .
loga2 x loga4 x loga2 n x
Lời giải
1 1 1
P ...... log x a2 log x a4 .... log x a2n log x a24...2n .
loga2 x loga4 x loga2 n x
2 2n .n n
Ta có 2 4 ... 2n n 1 .
2
Do đó P log x a
n n1
n n 1 log x a .
6|
a. log 3 4 và log 3 5 . b. log 1 5 và log 1 6 .
2 2
Lời giải
4 5
a. Ta có log3 4 log3 5 .
3 1
5 6
b. Ta có 1 log 1 5 log 1 6 .
0 1
2 2
2
Câu 2
[Mức độ 1] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
1 log 5 2
a. log 2 3 và log 3 . b. 3 0,1 và 5log0,1 2 .
2
Lời giải
1 1 1
a. Ta có log 2 3 log 2 1 log 2 3 0 ; log 3 log3 1 log3 0 . Do đó log 2 3 log 3 .
2 2 2
b. Ta có log0,1 5 log0,1 1 log0,1 5 0 3 30 hay 3 1.
log0,1 5 log 0,1 5
log0,1 22 2
Mặt khác, log 0,1 22 log0,1 1 log0,1 22 0 5 50 hay 5log0,1 2 1 .
log0,1 22
5
log 0,1 5
Do đó 3 .
Câu 3
[Mức độ 2] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a. log 2 7 và log 3 7 . b. log 2 5 và log 3 5 .
3 4
Lời giải
log 2 7
a. Ta có log 2 7 log 2 3.log3 7 log 2 3 .
log3 7
3 2
Lại có log 2 3 log 2 2 log 2 3 1 .
2 1
log2 7
Do đó 1 . Mà log 3 7 log 3 1 0 . Nên log 2 7 log 3 7 .
log3 7
log 2 5
3 3
b. Ta có log 2 5 log 2 .log 3 5 3
log 2 .
3 3 4 4 log 3 5 3 4
4
2 3
3 4 1 2 3 3
Lại có log 2 log 2 log 2 1 . Hay 1 log 2 0 .
0 2 1 3 3 3 4 3 3 4
3
7|
log 2 5
Do đó 0 3
1 . Đồng thời log 3 5 log 3 1 0 . Nên log 2 5 log 3 5 .
log 3 5 4 4 3 4
4
Câu 4
[Mức độ 2] Không sử dụng máy tính, hãy so sánh:
a. log 2 9 và log 3 7 . b. 4log 2 log 3 và 3ln 5 .
Lời giải
a. Ta có log 2 9 log 2 7 . Mà log 2 7 log 3 7 . Do đó log 2 9 log 3 7 .
Vậy 3
log 6 1,1
7log6 0,99 .
4 4
1 1 1 1 1 1
c. Ta có: log 1 log 1 log 1 4 và log 1 log 1 log 1 4 .
3 3 2 15 2
3 80 3 81 2 2
16 2
8|
1 1
Vậy log 1 log 1 .
2 15 2
3
80
4 4 5 5
ln 3 ln ln ln 4 ln ln
ln 4 3 1 3 và log 5 ln 5 4 1 4 .
d. Ta có: log 3 4 4
ln 3 ln 3 ln 3 ln 4 ln 4 ln 4
4 5
5 4 5 4 ln ln
ln ln 3 4.
Lại có: 4 3 4 3
4 3 ln 4 ln 3 ln 3 ln 4
Câu 6
[Mức độ 2] Có thể kết luận gì về giá trị của a nếu biết:
a. log 2019 4a log 2019 a 2 4 .
b. log 1 2a 2 2 log 1 5a .
Lời giải
a. Điều kiện: a 0 .
2019 1
Ta có: 4a a 2 4
log 2019 4a log 2019 a 4
2
a 2 4a 4 0 a 2 0 a 2 0 a 2 , (thỏa điều kiện).
2
Vậy a 2 .
b. Điều kiện: a 0 .
1
0 1
Ta có 2a 2 2 5a
log 1 2a 2 log 1 5a
2
1
2a 2 5a 2 0 a 2 , (thỏa mãn điều kiện).
2
1
Vậy a 2 .
2
Câu 7
[Mức độ 2] Có thể kết luận gì về giá trị của a nếu biết:
1 1
a. loga2 2a1 loga2 2a1 e . b. log 1 log 1 .
a
2019 a
2020
Lời giải
a 1
a 2a 1 0
2
a. Điều kiện: 2 a 0 * .
a 2a 1 1
a 2
9|
e
Ta có a 2 2a 1 1
log
a2 2 a 1 log a 2 2 a 1
e
a 0
a 2 2a 0 , (thỏa điều kiện * ).
a 2
Vậy a 0 hoặc a 2 .
a 0
b. Điều kiện .
a 1
1 1
2019 2010 a 0
1
Ta có 0 1 1 a a 1 , (thỏa mãn điều kiện).
log 1 1 log 1 1 a
a
0
a 2019 a
2020
Vậy a 1 .
Câu 8
[Mức độ 3] Cho a và b là hai số thực dương tùy ý.
Đặt x ln a 2 ab b 2 , y 1000 ln a ln 1000 . Hãy so sánh x; y .
1000 1
b
Lời giải
1000
Với a, b 0, ta có x ln a ab b 1000 ln a 2 ab b 2 .
2 2
1
y 1000 ln a ln 1000
1000 ln a 1000 ln b 1000 ln ab .
b
Lại có a 2 ab b2 ab a b 0 a 2 ab b 2 ab 0
2
ln a 2 ab b2 ln ab 2 .
Lời giải
Ta có 1 a b nên loga b 1 log a log a b logb log a b 0 .
10 |
logb loga b.logb c.logc a logb 1 0 1 .
1 a b 2 0 b a 1
Mặt khác A log c b a 0 2 .
c 1 c 1
Từ 1 và 2 ta có B A .
Câu 10
[Mức độ 3] Với n là số nguyên lớn hơn 1 . Hãy so sánh các số A logn n 1 và
B logn1 n 2 .
Lời giải
Cách 1. Tổng quát hóa ví dụ 1 câu d.
n 1 n 1
ln n 1 ln n ln n ln
A logn n 1 = 1 n 1 .
ln n ln n ln n
ln n 1 ln
n 2 ln
n 2
ln n 2 n 1 1 n 1 2
B logn1 n 2 .
ln n 1 ln n 1 ln n 1
n 1 ln n 2
n n 1
ln
Do đó 3 .
ln n ln n 1
Từ 1 , 2 , 3 A B .
Cách 2.
1 1
A log n n 1 log n n 1 1 log n 1
n n
1 1
B log n1 n 2 log n1 n 1 1 1 log n1 1
n 1 n 1
1 1 1 1
Ta có 1 1 log n 1 log n 1 ( vì n 1 )
n n 1 n n 1
1 1 1 1
và log n 1 log n1 1 log n 1 log n1 1 .
n 1 n 1 n n 1
Do đó A B .
DẠNG 4: MAX – MIN CỦA BIỂU THỨC LÔGARIT
Câu 1
11 |
1
[Mức độ 2] Cho số thực a ;3 và biểu thức P 9log31 3 a log 21 a log 1 a3 1 . Tìm giá trị
27 3 3 3
t 1 1;3
Xét f t t 3 t 2 3t 1 trên đoạn 1;3 , f t t 2 2t 3 , f t 0
1
.
3 t 3 1;3
Bảng biến thiên
2
Vậy min P min f t
1 1
khi t 1 hay a , max P max f t 10 khi t 3 hay a .
1 1;3 3 3 1 ;3 1;3 27
27 ;3
27
Câu 2
[Mức độ 2] Cho x, y là 2 số thực dương thỏa mãn log x log y log x 2 y 3 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P log 2 x log 2 y .
Lời giải
2 y3 x 0
x 0 , (vì 3 y 1 ).
y 1 2 y 0
2 y3
x y 1 2 y2
Khi đó P log 2 x log 2 y log 2 log 2 log 2 .
y y y 1
2 y2 y2 2 y y 0
Xét hàm số f y ; y 1 . Ta có: f ' y 2. ; f ' y 0 .
y 1 y 1 y 2
2
12 |
y 2
2 y2
Suy ra P log 2 log 2 8 3 . Dấu bằng xảy ra 2 y3 .
y 1 x 16
y 1
Câu 3
[Mức độ 3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 – 2018) Cho các số
thực a , b thỏa mãn điều kiện 0 b a 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 3b 1
P log a 8log 2b a 1 .
9 a
Lời giải
4 3b 1
Ta có 3b 2 9b2 12b 4 0 b2 .
2
9
Suy ra P log a b2 8log 2b a 1 P 2log a b 8log 2b a 2log a a 1
a a
b
P 2log a 8log 2b a 1 .
a a
b b
Vì 0 b a 1 1 suy ra log a 0;log b a 0 .
a a a
b b
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương log a ;log a ;8log 2b a ,
a a a
b b
Ta có P 3. 3 log a .log a .8log 2b a 1 7 .
a a a
2 2
3b 2 b b
3 3
Dấu ‘=” xảy ra khi b .
log a a 8log b a
2
log b 2 a 3 2
a
a a 3
13 |
2
4 3b 1 a 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P log a 8log 2b a 1 bằng 7 khi 3.
9 a b 2
3
Câu 4
[Mức độ 3] (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Cho a , b là các số thực dương thỏa
a
mãn b 1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log a a 2log b .
b b
Lời giải
1
Đặt t log a b , vì b 1 và a b a nên t 1.
2
a 1 1 4
Ta có P log a a 2log b 4 logb a 1 4.
b b 1 log a b 1 t t
1 4 1
Xét hàm số f t 4 trên nửa khoảng ;1 ta có
1 t t 2
1
t 2 ;1
1 4 3t 2 2 t 2
f t 2 ; f t 0 .
1 t t . 1 t 2 1
2 2 2
t
t ;1
3 2
Bảng biến thiên:
2 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta có min P min f t 5 khi t hay log a b .
1 3 3
2 ;1
a 1 , b 1 và P log2a b 16logb a . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
1 1
Theo giả thiết ta có m log a ab 1 log a b log a b 3m 1 .
3 3
14 |
16 16 8 8
P log2a b P 3m 1 P 3m 1
2 2
.
loga b 3m 1 3m 1 3m 1
Vì a 1 , b 1 nên log a b 3m 1 0 .
1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho ba số dương 3m 1 ;
2
; ta có:
3m 1 3m 1
8 8 64
P 3m 1 3. 3 3m 1 . P 12 .
2 2
3m 1 3m 1 3m 1
2
8
Dấu bằng xảy ra khi 3m 1 m 1.
2
3m 1
Vậy với m 1 thì P đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 6
x y
[Mức độ 3] Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1 và log3 x 1 y 1 2 0 .
1 xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 2 x y .
Lời giải
0 x, y 1
0 x, y 1
Điều kiện: x y .
1 xy 0 x y 0; 1 xy 0
x y
Khi đó log3 x 1 y 1 2 0
1 xy
log3 x y log3 1 xy x y xy 1 0
x 0 0;1
f x 0 .
x 2 0;1
Bảng biến thiên
15 |
Vậy min P min f x f 0 1 khi x 0, y 1 .
0;1
Nhận xét: Với bài này sau khi tìm được mối liên hệ giữa x, y : x y 1 xy ta có thể làm tiếp như
sau: P 2 x y x x y x 1 xy 1 x(1 y) 1 .
Đẳng thức xảy ra khi x 0 , y 1 (thỏa các điều kiện của đề bài).
Vậy Pmin 1 khi x 0, y 1 .
Câu 7
[Mức độ 4] Cho a, b 1 . Tính S loga ab khi P log2a b 16logb a đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Do a , b 1 nên log a b 0 .
16 8 8 8 8
Ta có P log 2a b log 2a b 3 3 log 2a b. . 12 .
log a b log a b log a b log a b log a b
8
Dấu “ ” xảy ra khi log 2a b log3a b 8 log a b 2 .
log a b
1 1 3
Khi đó S log a ab log a ab 1 log a b .
2 2 2
Câu 8
1 ab
[Mức độ 4] Cho a , b là 2 số thực dương thỏa mãn log 2 2ab a b 3 . Tìm giá trị nhỏ
ab
nhất của biểu thức P a 2b .
Lời giải
1 ab
Ta có log 2 2ab a b 3 log 2 1 ab log 2 a b 2 ab 1 a b 1
ab
log2 1 ab 1 2 1 ab log2 a b a b
Xét f t log2 t t , t 0 .
1
Ta có f t 1 0, t 0 f t đồng biến trên 0; .
t ln 2
16 |
2a
f 2 1 ab f a b 2 1 ab a b 2a 1 b 2 a, 0 a 2 b .
2a 1
22 a 2a 1 10 .
2
Khi đó P a . Ta có P
2a 1 2a 1
2
1 10
a 0; 2
P 0 2a 1 10 0 2
2
.
1 10
a 0; 2
2
Bảng biến thiên:
3 2 10
Vậy min P .
2
Câu 9
[Mức độ 4] Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2 x x2 1 log 2 y y 2 1 4 . Tìm giá trị
Lời giải
x x 2 1 16
y2 1 y 1
Từ giả thiết ta có: x x 1 y y 1 16
2 2
x 1 x
.
y y 2 1 16
2
2
Ta có u v u v x2 1 y 2 1 x y 4.
2
17 |
Suy ra x y
15
17
x2 1 y 2 1 15
17
x y
2
4, 3 .
15
t 4
t 4 17t 15 t 2 4 289t 2 225 t 2 4 64t 2 900 0
15 2
t .
17 t 15
4
15 15
Kết hợp với điều kiện t 2 t x y .
4 4
x y
15
Dấu " " xảy ra khi 15 x y .
x y 8
4
15 15
Vậy Pmin tại x y .
4 8
Câu 10
[Mức độ 4] Cho x, y 0;2 thỏa mãn x 3 x 8 ey ey 11 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P ln x 1 ln y .
Lời giải
x 1
ln x 0 1
Điều kiện: 1 1 x 2 ; y 2 (1).
1 ln y 0 y e
e
Ta có : x 3 x 8 ey ey 11 x 2 5 x 24 e 2 y 2 11ey
3 x
+) Với ey 3 x y , 1 x 2.
e
Cách 1:
1 1
Ta có P .
2 x ln x 2 3 x ln 3 x
1 1
P 0 0
2 x ln x 2 3 x ln 3 x
3 x ln 3 x x ln x 0
18 |
3 x ln 3 x x ln x (*)
1
Xét hàm f t t ln t trên 1; , có f t ln t 0, t 1; .
2 ln t
3
Khi đó (*) 3 x x x .
2
Bảng biến thiên:
3
Từ đó Pmax 2 ln 3 ln 2 tại x .
2
Cách 2:
x 3 x
2
ln x ln 3 x
3
Dấu “ ” xảy ra khi x .
x 3 x
2
Suy ra P 2 ln 3 ln 2 .
3
Vậy giá trị lớn nhất của P ln x 1 ln y bằng 2 ln 3 ln 2 , tại x .
2
Lời giải
19 |
1 1 1
Ta có: log 81 25 log 34 52 2. log 3 5 .
4 2 log 5 3 2b
Câu 3
[Mức độ 2] Cho a log 2 m với 0 m 1 . Tính A log m 16m theo a .
Lời giải
4 4a
Từ giả thiết ta có: A logm 16m logm 16 1 4logm 2 1 1 .
log2 m a
Câu 4
[Mức độ 2] Cho log12 3 a . Tính log 24 18 theo a .
Lời giải
1 1 2a
Ta có a log12 3 log2 3 .
log312 1 2log3 2 1 a
2a
log 2 32.2 1 2log 2 3
1 2.
1 a 1 3a .
Khi đó: log 24 18
log 2 2 .3 3 log 2 3
3
3
2a 3 a
1- a
Câu 5
[Mức độ 2] Cho log 3 15 a . Tính A log 25 15 theo a .
Lời giải
Ta có: log 3 15 a log 3 3 log 3 5 a log3 5 a 1 .
log3 15 1 log3 5 a
Khi đó: A log 25 15 .
log3 25 2log3 5 2 a 1
Lời giải
1 1 1 1 ab
Ta có: log5 6 log5 2 log5 3 .
log 2 5 log3 5 a b ab
Câu 2
20 |
[Mức độ 3] Cho các số dương a , b , c khác 1 thỏa mãn loga bc 2 ; logb ca 4 . Tính giá trị
của logc ab .
Lời giải
log a bc 2 bc a 2 a 2 b4 5
Ta có: c a 3
b 5
a b 3
.
log b ca 4 ca b
4
b a
7
Và log a bc 2 log a b log a c 2 log 5 b log a c 2 log a c .
b3 5
5
7
log b ca 4 log b c log b a 4 log b c log b b 3 4 log b c .
3
5 3 8
log c ab log c a log c b .
7 7 7
Câu 3
[Mức độ 2] Cho a log 2, b ln 2 . Hãy biểu diễn ln800 theo a và b .
Lời giải
Ta có: ln800 3ln 2 2ln10 3ln 2 2 ln 2.log 2 10 .
2 ln 2 2b
3ln 2 3b .
log 2 a
Câu 4
121
[Mức độ 2] Cho a log 25 11 , b log 2 5 . Hãy biểu diễn log 625 theo a và b .
16
Lời giải
121 1 1
Ta có: log 625 log 5 121 log 5 16 log5 11 log 5 2 .
16 4 2
1 1 1 121 1
Mà a log 25 11 log 5 11 ; log5 2 nên log 625 a .
2 log 2 5 b 16 b
Câu 5
[Mức độ 2] Cho a log 3 4, b log 5 4. Hãy biểu diễn log12 80 theo a và b.
Lời giải
Ta có log12 80 log12 42.5 log12 42 log12 5 2 log12 4
1
log 5 12
2 1 2 1
.
log 4 12 log 5 4 log 5 3 log 4 4 log 4 3 b log 5 3
1 1 b
Từ a log 3 4 log 4 3 log 5 3 log 5 4.log 4 3 b.
a a a
21 |
2 1 2a a a 2 ab
log 12 80 .
1 b a 1 b a 1 ab b
1 b
a a
DẠNG 5.3: TÍNH LOGARIT THEO 3 LOGARIT KHÁC
Phương pháp: Chọn một cơ số chính, sử dụng công thức đổi cơ số để đưa tất cả các lôgarit về cơ số
đã chọn.
Câu 1
[Mức độ2] Cho a log 3 5; b log 2 7;log 2 3 . Tính log 6 1260 theo a, b, c.
Lời giải
log 2 35 log 2 5 log 2 7
Ta có: log 6 1260 2 log 6 35 2 2 .
log 2 6 1 log 2 3
ac b
Mà log 2 5 log 2 3.log 3 5 ac nên log 6 1260 2 .
1 c
Câu 2
c log 2 5
[Mức độ2] Cho a ln8e , b ln81e ,
2
. Tính 12.ln12000 theo a , b , c .
Lời giải
a2
Mà a ln 8e2 3ln 2 2 ln 2 ;
3
b 1
b ln81e 4ln 3 1 ln 3 ;
4
5 a 2 b 1
Suy ra 12ln12000 12 a 2 c 12ac 20a 3b 24c 43 .
3 4
Câu 3
[Mức độ 3] Cho a log 3 5 , b log 2 7 , c log 2 3 và
1 1 2 3 149
I log log log ... log . Tính I theo a , b , c .
log126 2 3 4 150
Lời giải
Từ giả thiết suy ra log 2 5 log 2 3log 3 5 ac .
1 1 2 3 149 log150
Ta có: I .log . . .....
log126 2 3 4 150 log126
log 2 150
log126 150
log 2 126
log2 5 log2 5
a log9 5 log 2 5 2a log 2 3 2a 2c 2 4ac 4a
log2 9 2log 2 3 .
Câu 5
3 5
[Mức độ 4] Cho a, b , c, d là các số nguyên dương thỏa mãn log a b , log c d ,
2 4
log3 a c 2 . Tính log3 b d .
Lời giải
Điều kiện: a 1 , c 1 .
Từ giả thiết ta có: a 3 b 2 (1) và c5 d 4 (2).
Đặt a m 2 , c n4 với m, n *
.
m6 b 2
m3 2 b 2
b m 3
Thay vào (1) và (2) ta có: 20 .
n d 5 4
4 5
n d 4
d n
Khi đó: a c 9 m2 n4 9 m n2 m n2 9 (3).
m n 1
2
m 5
Do m, n *
nên m n m n và m n 0 . Suy ra 3
2 2 2
.
m n 9
n 2
2
--------------------------HẾT-----------------------
23 |