Professional Documents
Culture Documents
LeDucHuy Baigiai De2021
LeDucHuy Baigiai De2021
Câu 1: (2 điểm, L.O.1) Hãy trình bày về những thông số quan trọng cần xem xét khi lựa chọn bơm thủy lực ?
Câu 2: (2 điểm, L.O.3) Một xe nặng 2 tấn được đẩy lên một dốc có độ dốc 1:10 ở vận tốc 20 km/giờ. Hệ số cản lăn
lấy bằng 0,1. Xe được truyền động bằng hai mô tơ thủy lực có lưu lượng riêng cố định bố trí ở các bánh sau. Đường
kính hiệu dụng của các bánh sau là 851 mm. Hiệu suất thể tích của các mô tơ thủy lực là 0,95. Hiệu suất cơ của các
mô tơ thủy lực là 0,95. Chênh áp tối đa qua các mô tơ thủy lực là 250 bar. Hãy xác định:
a. Lưu lượng riêng cần thiết của các mô tơ thủy lực ?
b. Lưu lượng cung cấp từ bơm khi xe di chuyển ở tốc độ tối đa ?
Câu 3: (2,5 điểm, L.O.3) Xy lanh của một máy chấn thủy lực có đường kính piston 140 mm và đường kính cần 100
mm. Tốc độ khi di chuyển nhanh là 5 m/phút và tốc độ khi chấn là 0,5 m/phút. Áp suất hệ thống khi di chuyển nhanh
là 40 bar. Áp suất hệ thống khi chấn là 350 bar. Hệ thống sử dụng hai bơm có cùng hiệu suất thể tích là 0,96. Hai
bơm có cùng hiệu suất tổng là 0,85. Hãy xác định:
a. Lưu lượng đến xy lanh khi di chuyển nhanh và khi chấn ?
b. Lưu lượng mỗi bơm đưa đến xy lanh ?
c. Lưu lượng riêng của mỗi bơm nếu vận tốc góc của động cơ truyền động cho bơm là 1440 vòng/phút ?
d. Công suất của động cơ truyền động cho bơm cần thiết cho hành trình di chuyển nhanh và hành trình chấn ?
e. Tốc độ rút vào của cần xy lanh nếu áp suất tối đa cần thiết khi rút vào là 25 bar ?
Câu 4: (2 điểm, L.O.6) Một bàn có tải trọng 251 kg được nâng theo phương thẳng đứng một quãng đường 900 mm
bởi một xy lanh khí nén. Giả thiết rằng quá trình tăng tốc diễn ra trong khoảng 28 mm đầu hành trình và vận tốc đạt
được của quá trình tăng tốc là 0,8 m/s. Tổn thất do ma sát bằng 8% tổng tải trọng. Áp suất tối đa khả dụng là 6 bar
(áp suất đo). Hãy xác định kích thước xy lanh tiêu chuẩn và lượng khí tiêu thụ khi xy lanh vận hành ở 11 chu kỳ/phút?
Trang 2/2
Câu 1:
Lưu lượng riêng, số vòng quay tối đa, áp suất tối đa, hiệu suất, tiếng ồn, chi phí, bảo
trì…
Câu 2:
a)
Các lực tác dụng lên xe theo phương dốc là: F = Psinα + Fms
F 3914.19
Fc = = = 1957.1N
2 2
d 0.851
Tc = Fc × = 1957.1 × = 832.75N. m
2 2
2πTc 2π × 832.75
Dm = = = 0.22l/vòng
pm × ηc 250 × 105 × 0.95
20
60000 × v 60000 × 3.6
nm = = = 125rpm
πd π × 851
nm Dm 125 × 0.22
Q = 2 × Qm = 2 × =2× = 57.9l/phút
ηv 0.95
Câu 3:
a) Lưu lượng khi di chuyển nhanh
π π
Q1 = × D2 × v1 = × 0.142 × 5 = 0.077m3 /phút = 77l/phút
4 4
π π
Q2 = × D2 × v2 = × 0.142 × 0.5 = 0.0077m3 /phút = 7.7l/phút
4 4
Q p1 = Q1 − Q p2 = 77 − 7.7 = 69.3l/phút
Q p1 69.3
Dp1 = = = 50.13ml/vòng
ηv n 0.96 × 1440
Q p2 7.7
Dp2 = = = 5.57ml/vòng
ηv n 0.96 × 1440
Q1 p1 77 × 40
P1 = = = 6.04kW
η × 600 0.85 × 600
Q 2 p2 7.7 × 350
P2 = = = 5.28kW
η × 600 0.85 × 600
77 × 10−3
Q = vre (A − a) → vre = π = 10.21m/phút
× (0.142 − 0.12 )
4
Câu 4
1 1
mv2 ×251×0.82
Lực cần để tăng tốc xylanh Fa = 2
= 2
= 2868.57N
l 0.028
Tổng lực tác dụng lên xylanh F = Fa + mg + 8%mg = 2868.57 + 251 × 9.81 +
8% × 251 × 9.81 = 5527.8648N
π p1 + p0 π 1+6
Q= (2D2 − d2 ) × n × = × (2 × 0.1252 − 0.0322 ) × 11 ×
4 p0 4 1
3
= 1.6455m /phút
Câu 5
πD2 4F 4×18100
a) F = PA = P × →D=√ =√ = 0.181m
𝟒 πp π×7×105
F 18100
p= = × 10−5 = 5.76bar
A 0.22
π×
4
π p + p0 π 5.76 + 1
Vex = × D2 × l × = × 0.22 × 0.5 × = 10.62l
4 p0 4 1