You are on page 1of 5

Giảng viên ra đề: 16 / 8 / 2021 Người phê duyệt: 16 / 8 / 2021

GV.TS Trần Nguyên Duy Phương GV.TS Hồ Triết Hưng

Học kỳ/năm học 2 2020-2021


THI CUỐI KỲ Ngày thi 24 / 8 / 2021
Môn học Kỹ thuật thủy lực và khí nén
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Mã môn học ME3001
KHOA CƠ KHÍ Thời lượng 60 phút Mã đề
Ghi chú: - Hình thức thi là tự luận.
- Sinh viên được sử dụng tài liệu.

Câu 1: (2 điểm, L.O.1) Hãy trình bày về những thông số quan trọng cần xem xét khi lựa chọn bơm thủy lực ?

Câu 2: (2 điểm, L.O.3) Một xe nặng 2 tấn được đẩy lên một dốc có độ dốc 1:10 ở vận tốc 20 km/giờ. Hệ số cản lăn
lấy bằng 0,1. Xe được truyền động bằng hai mô tơ thủy lực có lưu lượng riêng cố định bố trí ở các bánh sau. Đường
kính hiệu dụng của các bánh sau là 851 mm. Hiệu suất thể tích của các mô tơ thủy lực là 0,95. Hiệu suất cơ của các
mô tơ thủy lực là 0,95. Chênh áp tối đa qua các mô tơ thủy lực là 250 bar. Hãy xác định:
a. Lưu lượng riêng cần thiết của các mô tơ thủy lực ?
b. Lưu lượng cung cấp từ bơm khi xe di chuyển ở tốc độ tối đa ?

Câu 3: (2,5 điểm, L.O.3) Xy lanh của một máy chấn thủy lực có đường kính piston 140 mm và đường kính cần 100
mm. Tốc độ khi di chuyển nhanh là 5 m/phút và tốc độ khi chấn là 0,5 m/phút. Áp suất hệ thống khi di chuyển nhanh
là 40 bar. Áp suất hệ thống khi chấn là 350 bar. Hệ thống sử dụng hai bơm có cùng hiệu suất thể tích là 0,96. Hai
bơm có cùng hiệu suất tổng là 0,85. Hãy xác định:
a. Lưu lượng đến xy lanh khi di chuyển nhanh và khi chấn ?
b. Lưu lượng mỗi bơm đưa đến xy lanh ?
c. Lưu lượng riêng của mỗi bơm nếu vận tốc góc của động cơ truyền động cho bơm là 1440 vòng/phút ?
d. Công suất của động cơ truyền động cho bơm cần thiết cho hành trình di chuyển nhanh và hành trình chấn ?
e. Tốc độ rút vào của cần xy lanh nếu áp suất tối đa cần thiết khi rút vào là 25 bar ?

Câu 4: (2 điểm, L.O.6) Một bàn có tải trọng 251 kg được nâng theo phương thẳng đứng một quãng đường 900 mm
bởi một xy lanh khí nén. Giả thiết rằng quá trình tăng tốc diễn ra trong khoảng 28 mm đầu hành trình và vận tốc đạt
được của quá trình tăng tốc là 0,8 m/s. Tổn thất do ma sát bằng 8% tổng tải trọng. Áp suất tối đa khả dụng là 6 bar
(áp suất đo). Hãy xác định kích thước xy lanh tiêu chuẩn và lượng khí tiêu thụ khi xy lanh vận hành ở 11 chu kỳ/phút?

Kích thước tiêu chuẩn của một số xy lanh khí nén

Đường kính piston (mm) 50 63 80 100 125 160 200 250


Đường kính cần (mm) 20 20 25 25 32 40 40 50

MSSV: .................................. Họ và tên SV: ................................................................................... Trang 1/2


Câu 5: (1,5 điểm, L.O.6) Một xy lanh khí nén tác động đơn có hành trình 50 mm được dùng để kẹp một chi tiết với
một lực là 18,1 kN.
a. Hãy xác định kích thước xy lanh tiêu chuẩn để tạo ra lực kẹp này khi xy lanh được cấp khí với áp suất tối đa là
7 bar ?
b. Hãy tính áp suất cần cung cấp để tạo ra lực kẹp 18,1 kN ?
c. Hãy tính lượng khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) cần sử dụng cho hành trình duỗi ra của cần xy lanh ?

--- Hết ---

Trang 2/2
Câu 1:

Lưu lượng riêng, số vòng quay tối đa, áp suất tối đa, hiệu suất, tiếng ồn, chi phí, bảo
trì…

Câu 2:

a)

sinα = 0.1, cosα = 0.995

Các lực tác dụng lên xe theo phương dốc là: F = Psinα + Fms

F = mgsinα + μmgcosα = 2 × 103 × 9.81 × 0.1 + 0.1 × 2 × 103 × 9.81 × 0.995


= 3914.19N

Lực tác dụng lên mỗi bánh xe là

F 3914.19
Fc = = = 1957.1N
2 2

Momen mỗi động cơ

d 0.851
Tc = Fc × = 1957.1 × = 832.75N. m
2 2

Lưu lượng riêng của động cơ

2πTc 2π × 832.75
Dm = = = 0.22l/vòng
pm × ηc 250 × 105 × 0.95

b) Khi xe di chuyển ở tốc độ tối đa, số vòng quay động cơ

20
60000 × v 60000 × 3.6
nm = = = 125rpm
πd π × 851

Lưu lượng cần cấp cho 2 động cơ

nm Dm 125 × 0.22
Q = 2 × Qm = 2 × =2× = 57.9l/phút
ηv 0.95

Câu 3:
a) Lưu lượng khi di chuyển nhanh

π π
Q1 = × D2 × v1 = × 0.142 × 5 = 0.077m3 /phút = 77l/phút
4 4

Lưu lượng khi chấn

π π
Q2 = × D2 × v2 = × 0.142 × 0.5 = 0.0077m3 /phút = 7.7l/phút
4 4

b) Lưu lượng khi ép bằng lưu lượng bơm 2 nên Q p2 = Q 2 = 7.7l/phút

Q p1 = Q1 − Q p2 = 77 − 7.7 = 69.3l/phút

c) Lưu lượng riêng

Q p1 69.3
Dp1 = = = 50.13ml/vòng
ηv n 0.96 × 1440

Q p2 7.7
Dp2 = = = 5.57ml/vòng
ηv n 0.96 × 1440

d) Công suất cho hành trình đi nhanh và chấn

Q1 p1 77 × 40
P1 = = = 6.04kW
η × 600 0.85 × 600

Q 2 p2 7.7 × 350
P2 = = = 5.28kW
η × 600 0.85 × 600

e) Vận tốc lùi về

77 × 10−3
Q = vre (A − a) → vre = π = 10.21m/phút
× (0.142 − 0.12 )
4

Câu 4
1 1
mv2 ×251×0.82
Lực cần để tăng tốc xylanh Fa = 2
= 2
= 2868.57N
l 0.028

Tổng lực tác dụng lên xylanh F = Fa + mg + 8%mg = 2868.57 + 251 × 9.81 +
8% × 251 × 9.81 = 5527.8648N

Đường kính xylanh


4F 4 × 5527.8648
D=√ =√ = 0.108m → Chọn D = 125mm, d = 32mm
πp π × 6 × 105

Thể tích khí cấp để vận hành (f.a.d)

π p1 + p0 π 1+6
Q= (2D2 − d2 ) × n × = × (2 × 0.1252 − 0.0322 ) × 11 ×
4 p0 4 1
3
= 1.6455m /phút

Câu 5

πD2 4F 4×18100
a) F = PA = P × →D=√ =√ = 0.181m
𝟒 πp π×7×105

Chọn D = 200mm, d = 40mm

b) Áp suất cần cung cấp

F 18100
p= = × 10−5 = 5.76bar
A 0.22
π×
4

c) Lượng khí cần cấp cho hành trình duỗi

π p + p0 π 5.76 + 1
Vex = × D2 × l × = × 0.22 × 0.5 × = 10.62l
4 p0 4 1

You might also like