Professional Documents
Culture Documents
03DeOn - MOS2
03DeOn - MOS2
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Tạo trên ổ đĩa G:\ thư mục MALOP – MSSV – HO VA TEN để lưu trữ bài thi của sinh viên.
Ví dụ sinh viên có tên là Nguyễn Văn An học lớp 16DDS16 có mã số sinh viên là 1611516115
thì sẽ tạo thư mục lưu trữ tập tin bài thi với tên:16DDS16 – 1611516115 – Nguyen Van An
Hiệu ứng, thông số, nội dung cần thực hiện: in đậm; nội dung cần nhập vào các đối tượng,
hoặc nội dung mới: in đậm, gạch chân chữ; hình ảnh được lưu trữ tại Z:\MOS IC3\Picture
BẢNG 1
MÃ HÀNG TR HP QD CN
TÊN HÀNG Quạt trần Quạt hộp Quạt đứng Quạt công nghiệp
(Ghi chú: Câu nào không làm được, thí sinh có thể nhập dữ liệu tạm để thực hiện câu tiếp theo)
B. MOS (3.0đ):
1. Định dạng các cột dữ liệu Thành tiền, Thuế VAT, Thực thu có dạng hiển thị như sau: #,##0
đồng. (0.5đ)
2. Định dạng theo điều kiện (Conditional Formatting) cho cột Thành tiền theo dạng Data Bars,
Gradient fill-Blue Data Bar (0.5đ)
3. Dùng chức năng đóng băng ( Freeze Panes) để đóng băng cho dòng tiêu đề của bảng cơ sở dữ
liệu (0.5đ)
4. Sử dụng hàm SUMIF để hoàn thành dữ liệu tại Bảng thống kê. (0.5đ)
5. Chèn biểu đồ dạng Pie in 3-D để biểu diễn Thực thu theo từng mặt hàng dựa vào dữ liệu
tại Bảng thống kê, đặt tiêu đề biểu đồ (chart title) là “DOANH THU BÁN HÀNG”. (0.5đ)
6. Sử dụng tính năng Advanced Filter để trích lọc danh sách sản phẩm Quạt Trần bán trong
tháng 5 sang trang tính (worksheet) khác và đặt tên worksheet là QUAT TRAN. (0.5đ)
Trang 2|3
Phần II – Microsoft PowerPoint 2010: (3.0đ)
Khởi động ứng dụng Microsoft PowerPoint 2010, lưu tập tin (presentation) vào thư mục MALOP –
MSSV – HO VA TEN với tên là MSSV.pptx (VD: 1611516115.pptx) và thực hiện các yêu cầu bên
dưới:
Hình 1. Hai slide của bài thuyết trình: Slide 1 (bên trái) và Slide 2 (bên phải)
2. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 1:
a) Áp dụng chủ đề (theme) Solstice, bố cục slide (layout): Title and Contents, hiệu ứng
chuyển slide (transition): Fade, tùy chọn cho hiệu ứng ( Effect Options) là Smoothly, thời
gian thực hiện hiệu ứng (Duration) là 2.0 (0.5đ)
b) Phần tiêu đề (title): áp dụng hoạt cảnh (animation) là Wheel với tùy chọn hiệu ứng (Effect
Option) là 8 Spokes, hiệu ứng này được thực thi theo sau hiệu ứng trước (After Previous).
(0.25đ)
c) Phần tiêu đề phụ (subtitle) và hình: áp dụng hoạt cảnh (animation) là Float in, hiệu ứng
này được thực thi sau cái trước (After Previous) với thời gian thực thi hiệu ứng (duration)
là 1.5 (0.5đ)
3. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 2:
a) Áp dụng chủ đề (theme) Waveform, bố cục slide (layout): Comparision, hiệu ứng chuyển
slide (transition): Uncover. (0.25đ)
b) Nội dung cột trái (left content): áp dụng hoạt cảnh (animation) là Fly in với tùy chọn hiệu
ứng (Effect Option) là From left và One by One, hiệu ứng này được thực thi sau hiệu
ứng trước (After Previous). (0.25đ)
c) Nội dung cho cột phải (right content): áp dụng hoạt cảnh (animation) là Bounce với tùy
chọn hiệu ứng (Effect Option) là One by One, hoạt cảnh này được thực thi sau cái trước
(After Previous), thời gian thực thi hiệu ứng ( Duration) là 2.0 (0.5đ)
---HẾT---
Trang 3|3