You are on page 1of 10

TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

1. A long-haul flight Chuyến bay đường dài


2. Domestic product Sản phẩm nội địa
3. Exhilarating outdoor activities Các hoạt động giải trí nhộn nhịp ngoài trời
4. Authentic Nguyên gốc, chính thống
5. Scheme Kế hoạch, lịch trình
6. Blockbuster films Phim bom tấn
7. Backdrop Bối cảnh
8. itinerary Kế hoạch du lịch ( travel plan)
9. catalogue Phân loại ( classify/categorize)
10. inclusion Sự bao hàm
11. travel package Gói du lịch
12. be the key driver of visitor satisfaction Chìa khóa dẫn đến sự hài lòng của khách hàng
13. once-in-a-lifetime visit Chuyến đi một lần trong đời
14. underlying lessons Bài học cơ bản, nền tảng
15. user-friendly website Trang web dễ sử dụng
16. time stretches out Thời gian cứ trôi qua
17. apathetic Sự lạnh nhạt
18. agitated Lo âu
19. high arousal Sự đánh thức
20. intriguingly Thú vị thay
21. be plotted Được phát họa
22. be prone to Dễ bị
23. adaptive Thích nghi
24. comes down to sth Phụ thuộc vào yếu tố chính, quan trọng
25. threshold Ngưỡng
26. more or less Hầu như
27. get stuck in Bị mắc kẹt
28. over-connected lifestyles Lối sống kết nối mạng quá mức
29. overstimulation Kích thích quá mức
30. be enraptured by Bị mê mẫn bởi

Hunkyo
TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

31. come up with a lot of concepts Nảy ra nhiều ý tưởng


32. trawl through social media sites Lướt mạng xã hội
33. fuzzy Mập mờ
34. from scratch Từ con số O, cạch xuất phát
35. technical glitch Trục trặc kĩ thuật
36. be lauded for Được khen ngời cho vì
37. subtle Tinh vi
38. revered Tôn kính
39. be moved to tears Cảm động đến rơi nước mắt
40. genuine Thật
41. condemned sb for Lên án ai đó vì gì
42. replicas Bản sao
43. impulse Thúc đẩy
44. be outraged with sb Nhục mạ, xúc phạm ai
45. reckon Nghĩ rằng
46. to tap into online social networks Truy cập mạng xã hội
47. turret Tháp pháo
48. enchanting Lôi cuốn, hấp dẫn
49. have important repercussion Tác động sâu sắc
50. to follow rules Tuân thủ quy định
51. to take turns with sb Thay phiên với ai
52. underpin Làm nền móng
53. problem solving Khả năng giải quyết vấn đề
54. adaptable Có thể thích nghi
55. extol Tán dương
56. play-based learning Học tập dựa trên vui chơi
57. live in changing times Sống trong thời đại thay đổi
58. to be mindful of Để tâm đến
59. curtail Làm suy giảm, cắt giảm
60. perception Sự nhận thức
61. emphasis on Nhấn mạnh vào

Hunkyo
TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

62. international bodies Các tổ chức quốc tế


63. leisure facilities Thiết bị giải trí
64. child-initiated Trẻ tự khởi xướng
65. spontaneous Tự phát
66. intervene Can thiệp
67. long-term impact of ảnh hưởng lâu dài của
68. thanks to nhờ vào
69. self-control sự kiểm soát của bản than
70. develop awareness of phát triển nhận thức về
71. toddler trẻ sơ sinh
72. pre-schooler trẻ mẫu giáo
73. in the long run về lâu dài
74. facilitate tạo điều kiện
75. academic performance kết quả học tập
76. neurodevelopmental disorder căn bệnh rối loạn phát triển thần kinh
77. autism tự kỉ
78. a hotly debated topic chủ đề gây tranh cải
79. trivial tầm thường
80. lose sight of không quan tâm/ thờ ơ với cái gì
81. to date back to bắt nguồn từ
82. distribute phân phát
83. leaflet tờ rơi
84. to be heavily involved in sth tham gia tích cực vào
85. publicise tuyên truyền, quảng cáo
86. to get off the ground bắt đầu đi vào hoạt động
87. initiative sáng kiến
88. to seize oppportunity nắm lấy cơ hội
89. municipality chính quyền thành phố
90. unanimously một cách nhất trí, đồng tình
91. reject bác bỏ
100.large-scale quy mô lớn

Hunkyo
TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

101. to try one’s luck thử vận may


102. to be environmentally concious có ý thúc về môi trường
103. conspicuous nổi bật, dễ nhìn thấy nhận ra
104. sturdy vững chắc
105. to work alongside sb làm việc cùng ai
106. vandalism phá hoại
107.theft sự trộm cắp
108. pivotal có tính then chốt
109. business partner đối tác kinh doanh
110. to go really well tiến hành rất thuận lợi
111. to stand a chance có cơ hội
112. to long for sth khao khát, mong đợi cái gì
113. a critical incredient yếu tố quan trọng
114. superior performance hiệu suất vượt trội
115 to invest in sth đầu tư vào
116. superior working conditions điều kiện làm việc vượt trội
118. work-life balance sự cân bằng giữa làm việc và cuộc sống
119. service sector khu vực dịch vụ
120.basic employee needs nhu cầu căn bản của nhân viên
121. a global business environment môi trường kinh doan toàn cầu
122. competitive advantage lợi thế cạnh tranh
123. hospitality industry ngành công nghiệp nhà hang- khách sạn
124. to point out chỉ ra
125. foster thúc đẩy
126. to draw out bộc lộ
127. a recurring problem vấn đề tái diễn
128.working conditions điều kiện làm việc
129. recoginition sự công nhận
130. enhance gia tang
131. working environment môi trường làm việc
132.predisposition thiên hướng

Hunkyo
TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

133. hypothesis giả thuyết


134.excavated khai quật
135.labour market thị trường lao động
136. troubling gây khó khăn
137. sophisticated tinh vi
138.dichotomy sự phân chia, ranh giới
139.extrinsic motivation factor yếu tố thúc đẩy từ bên trong
140.intrinsic motivation yếu tố thúc đẩy từ bên ngoài
141.job security sự ổn định của công việc
142. unfavorable bất lợi
143. job dissatisfaction sự bất mãn trong công việc
144. fulfill the needs đáp ứng nhu cầu
145. A chain of themed restaurant một chuỗi cửa hang được trang trí theo chủ đề
146. delicate tinh tế
147.simultaneously đồng thời
148. adequate breaks nghỉ ngơi đầy đủ
149. far-reaching consequences hậu quả nghiêm trọng
150. shed light on làm sáng tỏ vấn đề gì
151. mutation đột biến
152.food starvation chết đói
153. extreme condition thời tiết khắc nghiệt
154. osteoporosis bệnh loãng xương
155. anecdotal tính truyền miệng ( lời nói không có căn cứ)
156. agile and thought-out behavior cư xử nhanh nhẹn và có suy nghĩ
157.majestic animal động vật oai nghiêm hùng dữ
158. hold enormous interest nhận được sự quan tâm lớn, đông đảo
159. monument di tích, công trình mang tính lịch sử
160. reign triều đại
161. conceived of hình dung, đưa ra ý tưởng
162. archeologist nhà khảo cổ học
163. grave robber kẻ trộm mộ

Hunkyo
TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

164. endeavor mang tính cách mạng, thời đại


165. intricate phức tạp
166. merchant = trader thương gia
167. chairman chủ tịch
168. property mảnh đất, của cải, tài sản
169. outskirts thực tập
170. apprenticeship ngoại ô
172. portraiture(n) chụp ảnh chân dung
173. lumber gỗ
174. catering to phục vụ cho
175. mounting sự lắp đặt
177. met with greater success gặp thành công lớn
178. continue in this post tiếp tục công việc hiện tại
179. commission nhiệm vụ
180. is the culmination of đỉnh cao của
181. award-winning thắng giải
182. gadgets tiện ích
183. squander phung phí
184. run out of capacity không còn khả năng
185. a sweeping reinvention sự tái tạo rộng sâu
186. sealed buidings tòa nhà kín đáo
187.accommodate chứa
188. electricity usage lượng điện năng tiêu thụ
189. steel thép
190. tuberculosis lao phổi
191. communal ward khu vực của chung
192. dementia mất trí nhớ
193. contends that tranh cãi rằng
194. lament sth than thở về
195. clamour for kêu la về
196. be the lethal threat of là mối đe dọa chết người

Hunkyo
TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

197. prosperous sự phát đạt, thịnh vượng


200. a rich legacy di sản phong phú
201. auditoria thính phòng
202. liability trách nhiệm pháp lý
203. project management quản lí dự án
204. self-organization tự tổ chức
205. seminar hội thảo
206. self-proclaimed perfectionists người cầu toàn tự xưng
207. ironically trớ trêu thay
208. work-related stress căng thẳng liên quan đến công việc
209. fall short of sth thiếu hụt
210. the forefather những người đi đầu
211. diminishing returns lợi nhuận giảm dần
212. yield mang lại
213. to embrace chấp nhận ý tưởng, xoa dịu
214 hearing aids máy trợ thính
215 . facet khía cạnh
217. unconciuos notion khái niệm vô thức
218. conception sự quan niệm
219. cognitive tasks công việc về tư duy
220. elucidate developmental and cross- làm sáng tỏ sự khác biệt về sự phát triển và giao thoa các nền
cultrual differences văn hóa
221. the good office of sự giúp đỡ của
232. keep them in line kiểm soát ai
233. cognitive elite tầng lớp ưu tú(IQ)
234. elite tầng lớp ưu tú, thượng lưu
236. avail sth tận dụng
237. primate linh trưởng
238.millipede loài rết
239.chimpanzee tinh tinh
240.parasite kí sinh trùng

Hunkyo
TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

241.from scratch từ số O, vạch xuất phát


242.far from easy không hề dễ dàng
243.put sth/sb on the map trở nên nổi tiếng
244.bewildering hoang mang
245.far and away rất nhiều ( đi với so sánh nhất)
246.antiviral chống virut
247.venom nọc độc
248.antibiotic kháng sinh
249.deprive of tước đoạt đi
250.as much as hầu như
251.groundbreaking đột phá
252.do sth for its/their own sake làm vì lợi ích của ai
253.shine a light on sth làm sáng tỏ vấn đề gì
254.significant hurdles trở ngại đáng kể
255.has prompt the development of thúc đẩy sự phát triển của
256.the undisputed master of bậc thầy không thể chối cải về lĩnh vực
257.filthy habitat môi trường sống bẩn thỉu
259.to expound trình bày chi tiết
260.counterpart bạn cùng trang lứa
261.give sb a leg up hỗ trợ ai
262.lay the foundation for đặt nền móng cho
263.consenus sự nhất trí
264.discrete riêng biệt
265.essence bản chất
266.spontaneously một cách bộc phát
267.concrete cụ thể
268.desire khao khát
269.make-believe sự giả vờ
270.robust opportunity cơ hội thiết thực
271.senescene = signs of aging sự thoái hóa theo tuổi
272.immortal bất tử

Hunkyo
TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

274.bolster confidence/courage/morale củng cố niềm tin/ sự can đảm/ đạo đức


275.social ostracism tẩy chay xã hội
276.pigeon chim bồ câu
277.few and far between rất ít
278.colossal nhiều, khổng lồ
280.ecologist nhà sinh thái học
281.dismal phiền muộn
282.marine-debris rác thải biển
283.mussel trai
284.injest ăn vào
285.bothersome phiền toái
286.get entangled in mắc kẹt vào
287.tolletry vật dụng vệ sinh
288.cutoff point điểm hạn chế
289.predator động vật săn mồi
290.interrogate rà soát
291.stranding bế tắc
293.exclusive độc quyền
294.soar(v) tăng vọt
295.spare no expense to have sth trả bất cứ giá nào để có được gì đó
296.swiftly = quickly nhanh chóng
297.smuggle buôn lậu
298.have a monopoly over sth có quyền sở hữu chiếm đoạt gì đó
299.road collisions tai nạn
300.gather pace nhanh chóng đạt được thành công ( trong lĩnh vực gì đó)
301.mobility sự di chuyển
302.automation tự động hóa
303.venture out khám phá những điều có chứa rủi ro
304.quest (v) tìm kiếm thông tin
305.confine giới hạn ai đó làm gì
306.novice (n) người tân binh mới vào, con non kinh nghiệm

Hunkyo
TỔNG CHECK LẠI TOÀN BỘ VOCABULARY CAMBRIDGE 13-16

Tips: Mình khuyên mọi người nên làm hết test từ Cam 13-17, sau đó học từ. khi đến giai đoạn cuối gần thì mọi người có thể tham
khảo file này của mình để một lần cuối tổng ôn lại toàn bộ từ vựng rồi hãy đi thi cho tự tin haa! Chúc mọi người đạt aim!!

Hunkyo

You might also like