You are on page 1of 30

STT

CÂU HỎI

Trong kỳ, công ty sản xuất được 300 thành phẩm, trong đó: biến
phí Nguyên vật liệu trực tiếp là: 15.000 đồng/sản phẩm; biết chi phí
Nguyên vật liệu trực tiếp mức bình thường khi đơn vị sản xuất 200
sản phẩm là: 3.200.000 đồng. Các bạn hãy định khoản nghiệp vụ
kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành? (Biết
Tài khoản viết tắt là TK) (15.000 < 16.000-> k vượt)
1
A. Nợ TK 154: 4.500.000 / Có TK 621: 4.500.000
B. Nợ TK 154: 3.200.000 / Có TK 621: 3.200.000
C. Nợ TK 154: 3.200.000, Nợ TK 632: 1.300.000 / Có TK 621:
4.500.000
D. Nợ TK 154: 1.300.000, Nợ TK 632: 3.200.000 / Có TK 621:
4.500.000
Trong kỳ, công ty sản xuất được 100 thành phẩm, trong đó: biến
phí nhân công trực tiếp là: 35.000 đồng/sản phẩm; biết chi phí nhân
công trực tiếp mức bình thường khi đơn vị sản xuất 200 sản phẩm
là: 8.000.000 đồng. Các bạn hãy định khoản nghiệp vụ kết chuyển
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành? (Biết Tài khoản
viết tắt là TK) (35.000 tk < 8.000.000/200=40.000 bt -> ko vượt
2 ĐM)
A. Nợ TK 154: 3.500.000 / Có TK 621: 3.500.000
B. Nợ TK 154: 4.000.000 / Có TK 621: 4.000.000
C. Nợ TK 154: 3.500.000, Nợ TK 632: 500.000 / Có TK 621:
4.000.000
D. Nợ TK 154: 3.500.000, Nợ TK 632: 4.500.000 / Có TK 621:
8.000.000
3 Trong kỳ, công ty sản xuất được 190 thành phẩm, trong đó: biến
phí chi phí sản xuất chung là: 10.000 đồng/sản phẩm; định phí sản
xuất chung là 2.000.000 đồng; biết biến phí sản xuất chung mức
bình thường khi đơn vị sản xuất 200 sản phẩm là: 12.000 đồng/sản
phẩm và định phí chi phí sản xuất chung là 1.800.000 đồng. Các
bạn hãy định khoản nghiệp vụ kết chuyển chi phí sản xuất chung?
(Biết Tài khoản viết tắt là TK) BP: 10.000<12.000 - > K VƯỢT - >
NỢ 154/CÓ 627: 10.000*190=1.900.000
ĐP: 190<200 -> VƯỢT ĐM - > NỢ 154:
(2.000.000*190/200)=1.900.000, NỢ 632:
(2.000.000*10/200=100.000)/CÓ 627= 2.000.000
A. Nợ TK 154: 3.800.000; Nợ TK 632: 100.000/ Có TK 627:
3.900.000
B. Nợ TK 154: 3.900.000 / Có TK 627: 3.900.000
C. Nợ TK 632: 3.900.000 / Có TK 627: 3.900.000
D. Nợ TK 154: 3.700.000 / Có TK 627: 4.700.000
Mua nguyên liệu đưa ngay vào sản xuất sản phẩm, giá mua có thuế
giá trị gia tăng là 7.700.000đ, thuế giá trị gia tăng 10%, doanh
nghiệp chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán. Kế toán định khoản?
(Biết tài khoản viết tắt là TK, đồng viết tắt là đ)
A. Nợ TK 153: 7.000.000, Nợ TK 1331: 700.000/Có TK 331:
7.700.000
4
B. Nợ TK 621: 7.000.000, Nợ TK 1331: 700.000/Có TK 331:
7.700.000
C. Nợ TK 152: 7.000.000, Nợ TK 1332: 700.000/Có TK 331:
7.700.000
D. Nợ TK 152: 7.700.000, Nợ TK 1331: 770.000/Có TK 331:
8.470.000
5 Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn và tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 9 năm N như sau? (Đơn vị tính: đồng)
Trị giá chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ? 10.000.000 (theo phương
pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp)
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ? chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
100.000.000, chi phí nhân công trực tiếp? 20.000.000, chi phí sản
xuất chung? 30.000.000
Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ là 190 sản phẩm
A, còn dở dang 10 sản phẩm A ( tỷ lệ hoàn thành 40%). Hãy tính
chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, biết chi phí nguyên vật liệu phát
sinh toàn bộ từ đầu qui trình sản xuất.
10.000.000+ 100.000.000
A. 5.500.000 = ∗(10∗100 %)
190+ 10∗100 %
B. 8.000.000
C. 2.268.041
D. 3.298.969
Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn và tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 9 năm N như sau: (Đơn vị tính: đồng)
Trị giá chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 10.000.000 (theo phương
pháp chi phí nguyên vật liệu chính)
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
100.000.000 (nguyên vật liệu chính 80.000.000, vật liệu phụ:
20.000.000), chi phí nhân công trực tiếp: 20.000.000, chi phí sản
xuất chung: 30.000.000
6 Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ là 190 sản phẩm
A, còn dở dang 10 sản phẩm A (tỷ lệ hoàn thành 40%). Hãy tính chi
phí sản xuất dở dang cuối kỳ, biết chi phí nguyên vật liệu chính phát
sinh toàn bộ từ đầu qui trình sản xuất.
A. 5.500.000
B. 1.855.670
10.000.000+ 80.000 .000
C. 4.500.000 = ∗10
190+10
D. 2.268.041
7 Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn và tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 9 năm N như sau: (Đơn vị tính: đồng)
Trị giá chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 10.000.000 (theo phương
pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, trong đó chi phí: nguyên vật
liệu chính: 7.000.000, nguyên vật liệu phụ: 3.000.000)
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
100.000.000 (nguyên vật liệu chính 80.000.000, vật liệu phụ:
20.000.000), chi phí nhân công trực tiếp: 20.000.000, chi phí sản
xuất chung: 30.000.000
Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ là 190 sản phẩm
A, còn dở dang 10 sản phẩm A (tỷ lệ hoàn thành 40%). Hãy tính chi
phí sản xuất dở dang cuối kỳ, biết chi phí nguyên vật liệu chính phát
sinh toàn bộ từ đầu qui trình sản xuất.
A. 4.824.229
B. 2.268.041
C. 5.500.000
D. 4.500.000
Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn và tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 9 năm N như sau: (Đơn vị tính: đồng)
Trị giá chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 10.000.000 (theo phương
pháp sản lượng hoàn thành tương đương, trong đó chi phí: nguyên
vật liệu chính: 4.000.000, nguyên vật liệu phụ: 1.000.000, nhân
công trực tiếp: 3.000.000, sản xuất chung: 2.000.000)
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
100.000.000 (nguyên vật liệu chính 80.000.000, vật liệu phụ:
20.000.000), chi phí nhân công trực tiếp: 20.000.000, chi phí sản
8 xuất chung: 30.000.000
Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ là 190 sản phẩm
A, còn dở dang 10 sản phẩm A (tỷ lệ hoàn thành 40%). Hãy tính chi
phí sản xuất dở dang cuối kỳ, biết chi phí nguyên vật liệu chính phát
sinh toàn bộ từ đầu qui trình sản xuất?
A. 3.298.970
B. 5.767.011
C. 3.711.341
D. 3.175.258
Công ty H có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, sản xuất theo
sản phẩm (sp) K, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
định mức. Theo tài liệu tháng 3 năm N như sau:
Chi phí sản xuất định mức: Chi phí nguyên vật liệu chính:
20.000đ/sp, Chi phí nguyên vật liệu phụ: 5.000đ/sp, Chi phí nhân
công trực tiếp: 10.000đ/sp, Chi phí sản xuất chung: 15.000đ/sp. Số
lượng sản phẫm hoàn thành nhập kho 150 sản phẩm. Số lượng sản
9 phẩm dở dang cuối kỳ 50 sản phẩm với tỷ lệ đã hoàn thành 40%.
Hãy tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, biết chi phí nguyên vật
liệu chính phát sinh toàn bộ từ đầu qui trình sản xuất.
A. 1.000.000
B. 1.600.000
C. 2.500.000
D. 1.250.000
Công ty H có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, sản xuất theo
sản phẩm (sp) K, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
định mức. Theo tài liệu tháng 3 năm N như sau:
Chi phí sản xuất định mức: Chi phí nguyên vật liệu: 20.000đ/sp, Chi
phí nhân công trực tiếp: 10.000đ/sp, Chi phí sản xuất chung:
15.000đ/sp. Số lượng sản phẫm hoàn thành nhập kho 150 sản
phẩm. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 50 sản phẩm với tỷ lệ đã
10 hoàn thành 40%. Hãy tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, biết chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu qui trình sản
xuất? (Biết đồng viết tắt là đ, sản phẩm viết tắt là sp)
A. 1.500.000
B. 900.000
C. 500.000
D. 400.000
Công ty X có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu chi
phí sản xuất phát sinh trong tháng 6/N như sau (Đơn vị tính: đồng)
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 100.000.000 ( chi tiết: nguyên
vật liệu chính: 80.000.000, chi phí nguyên vật liệu phụ
20.000.000)
- Chi phí nhân công trực tiếp 25.000.000
- Chi phí sản xuất chung 35.000.000
11
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
- Trong kỳ hoàn thành 100 sản phẩm nhập kho
- Phế liệu thu hồi nhập kho từ nguyên vật liệu chính 2.000.000
Tổng giá thành thực tế sản phẩm tính theo phương pháp giản đơn
bằng?
A. 170.000.000
B. 110.000.000
C. 168.000.000=20+160-10-2
D. 169.000.000
Công ty X có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu chi
phí sản xuất trong tháng 6/N như sau (Đơn vị tính: đồng)
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 100.000.000 ( chi tiết: chi phí
nguyên vật liệu chính: 80.000.000, chi phí nguyên vật liệu phụ
20.000.000)
- Chi phí nhân công trực tiếp 25.000.000
- Chi phí sản xuất chung 35.000.000
12
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
- Trong kỳ hoàn thành 100 sản phẩm nhập kho
- Phế liệu thu hồi nhập kho từ nguyên vật liệu chính 2.000.000
Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm tính theo phương pháp giản đơn
bằng?
A. 1.700.000 đồng/sản phẩm
B. 1.680.000 đồng/sản phẩm
C. 168.000.000 đồng
D. 170.000.000 đồng
13 Công ty X có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu chi
phí sản xuất trong tháng 6/N như sau (Đơn vị tính: đồng)
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 5.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 8.000.000
- Chi phí sản xuất chung 7.000.000
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 100.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 25.000.000
- Chi phí sản xuất chung 35.000.000
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 8.000.000
- Trong kỳ hoàn thành 100 sản phẩm nhập kho
- Phế liệu thu hồi nhập kho từ nguyên vật liệu chính 1.000.000
Tổng giá thành thực tế sản phẩm tính theo phương pháp giản đơn
bằng?
A. 172.000.000
B. 171.000.000
C. 168.000.000
D. 170.000.000
Công ty X có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu chi
phí sản xuất trong tháng 6/N như sau (Đơn vị tính: đồng)
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 5.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 8.000.000
- Chi phí sản xuất chung 7.000.000
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 100.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 25.000.000
14
- Chi phí sản xuất chung 35.000.000
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 8.000.000
- Trong kỳ hoàn thành 100 sản phẩm nhập kho
- Phế liệu thu hồi nhập kho từ NVL chính 1.000.000
Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm tính theo phương pháp giản đơn
bằng?
A. 172.000.000
B. 171.000.000
C. 1.710.000
D. 170.000.000
15 Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu
chi phí phát sinh trong tháng 5/N như sau: (Đơn vị tính: đồng)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ?
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 40.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 55.000.000
- Chi phí sản xuất chung 65.000.000
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 200 sản phẩm nhập kho
Tổng giá thành thực tế sản phẩm tính theo phương pháp giản đơn
bằng?
A. 50.000.000
B. 170.000.000
C. 168.000.000
D. Tất cả đều sai
Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu
chi phí phát sinh trong tháng 5/N như sau (Đơn vị tính: đồng)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ?
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 40.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 55.000.000
- Chi phí sản xuất chung 65.000.000
16
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 200 sản phẩm nhập kho
Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm tính theo phương pháp giản đơn
bằng?
A. 1.700.000
B. 170.000.000
C. 850.000
D. Tất cả đều sai
17 Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu
chi phí phát sinh trong tháng 5/N như sau (Đơn vị tính: đồng)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ?
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 40.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 55.000.000
- Chi phí sản xuất chung 65.000.000
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 200 sản phẩm nhập kho
Định khoản nghiệp vụ chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ theo
phương pháp giản đơn? (Biết tài khoản viết tắt là TK, đồng viết tắt
là đ)
A. Nợ TK 621: 40.000.000 / Có TK 154: 40.000.000
B. Nợ TK 622: 55.000.000/ Có TK 154: 55.000.000
C. Nợ TK 627: 65.000.000/ Có TK 154: 65.000.000
D. Tất cả đều đúng
18 Công ty X có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu chi
phí sản xuất trong tháng 6/N như sau (Đơn vị tính:đồng)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 5.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 8.000.000
- Chi phí sản xuất chung 7.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 100.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 25.000.000
- Chi phí sản xuất chung 35.000.000
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 8.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 100 sản phẩm nhập kho
5. Phế liệu thu hồi nhập kho từ NVL chính 1.000.000
Định khoản nghiệp vụ tổng Giá thành thực tế sản phẩm tính theo
phương pháp giản đơn bằng?
A. Nợ TK 155: 170.000.000 / Có TK 154: 170.000.000
B. Nợ TK 155: 171.000.000 / Có TK 154: 171.000.000
C. Nợ TK 632: 170.000.000 / Có TK 155: 170.000.000
D. Tất cả đều sai
Công ty X có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu chi
phí sản xuất trong tháng 6/N như sau (Đơn vị tính:đồng)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 5.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 8.000.000
- Chi phí sản xuất chung 7.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 100.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 25.000.000
19
- Chi phí sản xuất chung 35.000.000
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 8.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 100 sản phẩm nhập kho
5. Phế liệu thu hồi nhập kho từ nguyên vật liệu chính 1.000.000
Định khoản nghiệp vụ tổng Giá thành thực tế sản phẩm tính theo
phương pháp giản đơn bằng?
A. Nợ TK 155: 170.000.000 / Có TK 154: 170.000.000
B. Nợ TK 155: 174.000.000 / Có TK 154: 174.000.000
C. Nợ TK 632: 170.000.000 / Có TK 155: 170.000.000
D. Tất cả đều sai
20 Công ty XQ có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, trên cùng
quy trình công nghệ sử dụng cùng loại vật tư, lao động, sản xuất ra
2 loại sản phẩm A và B có kết cấu giá thành có thể quy đổi được
với nhau. Theo tài liệu trong tháng 6/N như sau (Đơn vị tính: 1.000
đồng)
Khoản mục Chi phí sản xuất Chi phí phát
dở dang đầu kỳ sinh trong kỳ
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 3.000 30.7805.150
Chi phí nhân công trực tiếp 1.000 15.6502.100
Chi phí sản xuất chung 1.200 15.7901.980
Tổng cộng 5.200 62.2209.230
- Hoàn thành nhập kho 200 sản phẩm A và 300 sản phẩm B.
- Dở dang cuối kỳ 70 sản phẩm A với mức độ hoàn thành
70%, 65 sản phẩm B với mức độ hoàn thành 30%
- Giá thành định mức sản phẩm A là 95.000đ/sp, sản phẩm B
114.000đ/sp
Hệ số qui đổi của từng sản phẩm trong nhóm bằng? (Biết tài khoản
viết tắt là TK, đồng viết tắt là đ, sản phẩm viết tắt là sp)
A. A=1; B= 1,2
B. A=0,8; B= 1
C. A=1,2; B= 1
D.Tất cả đều sai
Công ty XQ có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, trên cùng
quy trình công nghệ sử dụng cùng loại vật tư, lao động, sản xuất ra
2 loại sản phẩm A và B có kết cấu giá thành có thể quy đổi được
với nhau. Theo tài liệu trong tháng 6/N như sau (Đơn vị tính: 1.000
đồng)
Khoản mục Chi phí sản xuất Chi phí phát
dở dang đầu kỳ sinh trong kỳ
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 3.000 30.7805.150
Chi phí nhân công trực tiếp 1.000 15.6502.100
Chi phí sản xuất chung 1.200 15.7901.980
Tổng cộng 5.200 62.2209.230
21
- Hoàn thành nhập kho 200 sản phẩm A và 300 sản phẩm B.
- Dở dang cuối kỳ 70 sản phẩm A với mức độ hoàn thành
70%, 65 sản phẩm B với mức độ hoàn thành 30%
- Giá thành định mức sản phẩm A là 95.000đ/sp, sản phẩm B
114.000đ/sp
Tổng giá thành thực tế nhóm sản phẩm bằng?
A. 50.200
B. 58.190
C. 76.650
D. Tất cả đều sai
1Công ty XQ có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, trên cùng
quy trình công nghệ sử dụng cùng loại vật tư, lao động, sản xuất ra
2 loại sản phẩm A và B có kết cấu giá thành có thể quy đổi được
với nhau. Theo tài liệu trong tháng 6/N như sau (Đơn vị tính: 1.000
đồng)
Khoản mục Chi phí sản xuất Chi phí phát
dở dang đầu kỳ sinh trong kỳ
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 3.000 30.7805.150
Chi phí nhân công trực tiếp 1.000 15.6502.100
Chi phí sản xuất chung 1.200 15.7901.980
Tổng cộng 5.200 62.2209.230
22
- Hoàn thành nhập kho 200 sản phẩm A và 300 sản phẩm B.
- Dở dang cuối kỳ 70 sản phẩm A với mức độ hoàn thành
70%, 65 sản phẩm B với mức độ hoàn thành 30%
- Giá thành định mức sản phẩm A là 95.000đ/sp, sản phẩm B
114.000đ/sp
Tổng sản phẩm chuẩn của nhóm bằng? (Biết tài khoản viết tắt là
TK, đồng viết tắt là đ, sản phẩm viết tắt là sp)
A. 466
B. 540
C. 560
D. Tất cả đầu sai
23 13. Công ty XQ có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, trên
cùng quy trình công nghệ sử dụng cùng loại vật tư, lao động, sản
xuất ra 2 loại sản phẩm A và B có kết cấu giá thành có thể quy đổi
được với nhau. Theo tài liệu trong tháng 6/N như sau? (Đơn vị tính:
1.000 đồng)
Khoản mục Chi phí sản xuất Chi phí phát
dở dang đầu kỳ sinh trong kỳ
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 3.000 30.7805.150
Chi phí nhân công trực tiếp 1.000 15.6502.100
Chi phí sản xuất chung 1.200 15.7901.980
Tổng cộng 5.200 62.2209.230
- Hoàn thành nhập kho 200 sản phẩm A và 300 sản phẩm B.
- Dở dang cuối kỳ 70 sản phẩm A với mức độ hoàn thành
70%, 65 sản phẩm B với mức độ hoàn thành 30%
- Giá thành định mức sản phẩm A là 95.000đ/sp, sản phẩm B
114.000đ/sp
- Biết tổng sản phẩm chuẩn của nhóm là 560 sản phẩm
Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm chuẩn bằng? (Biết tài khoản viết
tắt là TK, đồng viết tắt là đ, sản phẩm viết tắt là sp)
A. 103.910 đ/sp
B. 89.643 đ/sp
C. 136.875 đ/sp
D. Tất cả đều sai
24 Công ty XQ có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, trên cùng
quy trình công nghệ sử dụng cùng loại vật tư, lao động, sản xuất ra
2 loại sản phẩm A và B có kết cấu giá thành có thể quy đổi được
với nhau. Theo tài liệu trong tháng 6/N như sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng) (biết đồng viết tắt là đ, sản phẩm viết tắt
là sp)
Khoản mục Chi phí sản xuất Chi phí phát
dở dang đầu kỳ sinh trong kỳ
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 3.000 30.7805.150
Chi phí nhân công trực tiếp 1.000 15.6502.100
Chi phí sản xuất chung 1.200 15.7901.980
Tổng cộng 5.200 62.2209.230
- Hoàn thành nhập kho 200 sản phẩm A và 300 sản phẩm B.
- Dở dang cuối kỳ 70 sản phẩm A với mức độ hoàn thành
70%, 65 sản phẩm B với mức độ hoàn thành 30%
- Giá thành định mức sản phẩm A là 95.000đ/sp, sản phẩm B
114.000đ/sp
- Biết tổng sản phẩm chuẩn của nhóm là 560 sản phẩm
- Hệ số qui đổi sản phẩm A=1;B=1,2
Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm A và B bằng?
A. A=89.643 đ/sp; B= 107.572 đ/sp
B. A=136.875 đ/sp; B=164.250 đ/sp
C. A=103.910 đ/sp; B=124.692 đ/sp
D. Tất cả đều sai
Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 5/N như sau (Đơn vị tính: đồng, biết tài
khoản viết tắt TK)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 40.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 55.000.000
- Chi phí sản xuất chung 65.000.000
25
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 200 sản phẩm nhập kho
Định khoản nghiệp vụ kết chuyển tổng giá thành sản phẩm phát
sinh trong kỳ theo phương pháp giản đơn? (Biết tài khoản viết tắt là
TK, đồng viết tắt là đ, sản phẩm viết tắt là sp)
A. Nợ TK 155: 170.000.000 / Có TK 154: 170.000.000
B. Nợ TK 155: 171.000.000 / Có TK 154: 171.000.000
C. Nợ TK 632: 170.000.000 / Có TK 155: 170.000.000
D. Tất cả sai
26 Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 5/N như sau (Đơn vị tính: đồng, biết tài
khoản viết tắt TK)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 40.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 55.000.000
- Chi phí sản xuất chung 65.000.000
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 200 sản phẩm nhập kho
Tính tổng giá thành sản phẩm phát sinh trong kỳ theo phương pháp
giản đơn?
A. 170.000.000
B. 171.000.000
C. 170.000.000
D. 172.000.000
Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 5/N như sau (Đơn vị tính: đồng, biết tài
khoản viết tắt TK)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 40.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 55.000.000
- Chi phí sản xuất chung 65.000.000
27
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 200 sản phẩm nhập kho
Tính tổng giá thành sản phẩm đơn vị phát sinh trong kỳ theo
phương pháp giản đơn?
A. 171.000.000
B. 855.000 đồng /sản phẩm
C. 170.000.000
D. 850.000 đồng/sản phẩm
28 Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 5/N như sau (Đơn vị tính: đồng, biết tài
khoản viết tắt TK)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 40.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 55.000.000
- Chi phí sản xuất chung 65.000.000
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 200 sản phẩm nhập kho
5. Phế liệu thu hồi bán bằng tiền mặt từ quá trình sản xuất trị giá
5.000.000
Tính tổng giá thành sản phẩm đơn vị phát sinh trong kỳ theo
phương pháp giản đơn?
A. 165.000.000
B. 825.000 đồng /sản phẩm
C. 170.000.000
D. 850.000 đồng/sản phẩm
Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 5/N như sau (Đơn vị tính: đồng, biết
tài khoản viết tắt TK)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 40.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 55.000.000
- Chi phí sản xuất chung 65.000.000

29 3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000


4. Trong kỳ hoàn thành 200 sản phẩm nhập kho
5. Phế liệu thu hồi bán bằng tiền mặt từ quá trình sản xuất trị giá
5.000.000
Tính tổng giá thành sản phẩm phát sinh trong kỳ theo phương pháp
giản đơn?
A. 165.000.000
B. 825.000 đồng /sản phẩm
C. 170.000.000
D. 850.000 đồng/sản phẩm
30 Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn có tài liệu
chi phí sản xuất trong tháng 5/N như sau (Đơn vị tính: đồng, biết tài
khoản viết tắt TK)
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 20.000.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 40.000.000
- Chi phí nhân công trực tiếp 55.000.000
- Chi phí sản xuất chung 65.000.000
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tính được là 10.000.000
4. Trong kỳ hoàn thành 200 sản phẩm nhập kho
5. Phế liệu thu hồi bán bằng tiền mặt từ quá trình sản xuất trị giá
5.000.000
Hãy định khoản khoản phế liệu thu hồi?
A. Nợ TK 1111: 5.000.000 / Có TK 154: 5.000.000
B. Nợ TK 155: 170.000.000 / Có TK 154: 170.000.000
C. Nợ TK 632: 5.000.000 / Có TK 154: 5.000.000
D. Nợ TK 154: 5.000.000 / Có TK 1111: 5.000.000
Công ty A với chức năng sản xuất kinh doanh, trong kỳ, chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp 1.000
đồng/sản phẩm, chi phí sản xuất chung 400 đồng/sản phẩm, chi phí
bán hàng và quản lý doanh nghiệp 500 đồng/sản phẩm. Với mức
sản xuất là 5.000 sản phẩm , tiêu thụ là 4.000 sản phẩm, các bạn
31 hãy cho biết chi phí sản phẩm trong kỳ là bao nhiêu?
A. 9.500.000 đồng
B. 7.600.000 đồng
C. 7.000.000 đồng
D. 5.600.000 đồng
32 Công ty Minh Đăng có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A
gồm 1 giai đoạn. Chi phí sản xuất và kết quả sản xuất của sản phẩm
A trong kỳ:- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.000.000 đồng. -
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 8.000.000 đồng. - Chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ 1.200.000 đồng. - Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp vượt định mức là 100.000 đồng. - Số lượng thành phẩm A nhập
kho là 1.000 cái. Định khoản phần chi phí vượt định mức của sản
phẩm A là: (Biết Tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 632: 8.000.000/Có TK 152: 8.000.000
B. Nợ TK 632: 100.000/Có TK 621: 100.000
C. Nợ TK 632: 8.000.000/Có TK 154: 8.000.000
D. Nợ TK 632: 100.000/Có TK 154: 100.000
Công ty Minh Đăng có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A
gồm 1 giai đoạn. Chi phí sản xuất và kết quả sản xuất của sản phẩm
A trong kỳ:- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.000.000 đồng. -
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 8.000.000 đồng. - Chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ 1.200.000 đồng. - Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp vượt định mức là 100.000 đồng. - Số lượng thành phẩm A nhập
33 kho là 1.000 cái. Tính chi phí vượt định mức của sản phẩm A là:
(Biết Tài khoản viết tắt là TK)
A. 8.000.000
B. 100.000
C. Nợ TK 632: 8.000.000/Có TK 154: 8.000.000
D. Nợ TK 632: 100.000/Có TK 154: 100.000
Công ty Minh Đăng có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A
gồm 1 giai đoạn. Chi phí sản xuất và kết quả sản xuất của sản phẩm
A trong kỳ:- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.000.000 đồng. -
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 8.000.000 đồng. - Chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ 1.200.000 đồng. - Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp 3.100.000 đồng, trong đó vượt định mức là 100.000 đồng. - Số
lượng thành phẩm A nhập kho là 1.000 cái. Định khoản phần chi
34 phí nguyên vật liệu trực tiếp của sản phẩm A là: (Biết Tài khoản
viết tắt là TK)
A. Nợ TK 632: 8.000.000/Có TK 152: 8.000.000
B. Nợ TK 632: 100.000, Nợ TK 154: 3.000.000/Có TK 621:
3.100.000
C. Nợ TK 632: 5.000.000, Nợ TK 154: 3.000.000/Có TK 154:
8.000.000
D. Nợ TK 632: 100.000/Có TK 154: 100.000
35 Công ty Minh Đăng có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A
gồm 1 giai đoạn. Chi phí sản xuất và kết quả sản xuất của sản phẩm
A trong kỳ:- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.000.000 đồng. -
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 8.000.000 đồng. - Chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ 1.200.000 đồng. - Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp 3.100.000 đồng, trong đó vượt định mức là 100.000 đồng. - Số
lượng thành phẩm A nhập kho là 1.000 cái. Tổng giá thành của sản
phẩm A là: (Biết Tài khoản viết tắt là TK)
A. 8.700.000 đồng
B. 8.000.000 đồng
C. 8.800.000 đồng
D. 11.000.000 đồng
Công ty Minh Đăng có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A
gồm 1 giai đoạn. Chi phí sản xuất và kết quả sản xuất của sản phẩm
A trong kỳ:- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.000.000 đồng. -
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 8.000.000 đồng. - Chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ 1.200.000 đồng. - Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp 3.100.000 đồng, trong đó vượt định mức là 100.000 đồng. - Số
lượng thành phẩm A nhập kho là 1.000 cái. Định khoản nhập kho
36 sản phẩm A là: (Biết Tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 155: 8.700.000/Có TK 154: 8.700.000
B. Nợ TK 632: 100.000, Nợ TK 155: 3.000.000/Có TK 154:
3.100.000
C. Nợ TK 632: 5.000.000, Nợ TK 154: 3.000.000/Có TK 154:
8.000.000
D. Nợ TK 155: 100.000/Có TK 154: 100.000
37 Công ty Minh Đăng có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A
gồm 1 giai đoạn. Chi phí sản xuất và kết quả sản xuất của sản phẩm
A trong kỳ:- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.000.000 đồng. -
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 8.000.000 đồng. - Chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ 1.200.000 đồng. - Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp 3.100.000 đồng, trong đó vượt định mức là 100.000 đồng. - Số
lượng thành phẩm A nhập kho là 1.000 cái. Giá thành đơn vị sản
phẩm A là: (Biết Tài khoản viết tắt là TK)
A. 8.700 đồng/sản phẩm
B. 8.000 đồng/sản phẩm
C. 8.800 đồng/ sản phẩm
D. 11.000.000 đồng
Công ty Minh Đăng có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A
gồm 1 giai đoạn. Chi phí sản xuất và kết quả sản xuất của sản phẩm
A trong kỳ:- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.000.000 đồng. -
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 8.000.000 đồng. - Chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ 1.200.000 đồng. - Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp vượt định mức là 100.000 đồng. - Số lượng thành phẩm A nhập
38 kho là 1.000 cái. Các bạn hãy tính tổng chi phí sản xuất trong định
mức của sản phẩm A là:
A. 7.900.000 đồng
B. 8.000.000 đồng
C. 9.900.000 đồng
D. 8.700.000 đồng
Công ty Phú Long có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A
gồm 1 giai đoạn. Chi phí sản xuất và kết quả sản xuất của sản phẩm
A trong kỳ:- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 0 (không) đồng. -
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 8.000.000 đồng; - Chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ 1.200.000 đồng. - Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp vượt định mức là 100.000 đồng. - Số lượng thành phẩm A nhập
39 kho là 1.000 cái. Các bạn hãy tính tổng giá thành của sản phẩm A là
bao nhiêu?
A. 6.700.000 đồng
B. 6.800.000 đồng
C. 8.000.000 đồng
D. 9.200.000 đồng
40 Trong kỳ công ty sản xuất được 100 sản phẩm (trong đó có 2 sản
phẩm hỏng) với tổng chi phí sản xuất là 10.000.000 đồng, hãy định
khoản kết chuyển giá trị thành phẩm, biết tỷ lệ sản phẩm hỏng định
mức là 5% (Biết Tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 155: 9.800.000, Nợ TK 632: 200.000/Có TK 154:
10.000.000
B. Nợ TK 155: 10.000.000/Có TK 154: 10.000.000
C. Nợ TK 155: 10.000.000, Nợ TK 632: 200.000/Có TK 154:
10.200.000
D. Nợ TK 155: 9.800.000/Có TK 154: 9.800.000

ST
T CÂU HỎI

1 Công ty T có quy trình sản xuất giản đơn, chế tạo 2 sản phẩm A và B.
Chi phí nguyên vật liệu phát sinh từ đầu quá trình sản xuất, các chi
phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Công ty tính giá thành theo
phương pháp tỷ lệ. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
định mức. Trong kỳ có các tài liệu sản xuất như sau ?
Cuối kỳ, nhập kho 1.000 thành phẩm A và 2.000 thành phẩm B. Có
100 sản phẩm A dở dang theo tỷ lệ hoàn thành là 50% và 200 sản
phẩm B dở dang theo tỷ lệ hoàn thành là 60%
Giá thành kế hoạch từng đơn vị sản phẩm như sau (Đơn vị tính:
đồng/sản phẩm)
Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí sản
Sản phẩm
vật liệu trực tiếp công trực tiếp xuất chung
A 250.000 190.000 180.000
B 210.000 170.000 160.000
Một số thông tin trên phiếu tính giá thành trong kỳ như sau (Đơn vị
tính: đồng)
Chi phí
Chi phí nhân Chi phí sản
Chỉ tiêu nguyên vật
công trực tiếp xuất chung
liệu trực tiếp
Chi phí sản
xuất dở dang 38.000.000 25.900.000 30.200.000
đầu kỳ
Chi phí sản
xuất phát sinh 900.000.000 640.000.000 398.000.000
trong kỳ
Chi phí sản 67.000.000 29.900.000 28.200.000
xuất dở dang
cuối kỳ
Giá thành kế
hoạch theo
670.000.000 530.000.000 500.000.000
từng khoản
mục
Tỷ lệ giá thành theo khoản mục chi phí sản xuất chung trong trường
hợp này là bao nhiêu? (Lưu ý : các số làm tròn đến hàng đơn vị,
riêng tỷ lệ lấy 2 chữ sốn thập phân)
A. 0,8
B. 1,3
C. 1,2
D. 1,1
2 Công ty T có quy trình sản xuất giản đơn, chế tạo 2 sản phẩm A và B.
Chi phí nguyên vật liệu phát sinh từ đầu quá trình sản xuất, các chi
phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Công ty tính giá thành theo
phương pháp tỷ lệ. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
định mức. Trong kỳ có các tài liệu sản xuất như sau ?
Cuối kỳ, nhập kho 1.000 thành phẩm A và 2.000 thành phẩm B. Có
100 sản phẩm A dở dang theo tỷ lệ hoàn thành là 50% và 200 sản
phẩm B dở dang theo tỷ lệ hoàn thành là 60%
Giá thành kế hoạch từng đơn vị sản phẩm như sau (Đơn vị tính:
đồng/sản phẩm)
Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí sản
Sản phẩm
vật liệu trực tiếp công trực tiếp xuất chung
A 250.000 190.000 180.000
B 210.000 170.000 160.000
Một số thông tin trên phiếu tính giá thành trong kỳ như sau (Đơn vị
tính: đồng)
Chi phí
Chi phí nhân Chi phí sản
Chỉ tiêu nguyên vật
công trực tiếp xuất chung
liệu trực tiếp
Chi phí sản 38.000.000 25.900.000 30.200.000
xuất dở dang
đầu kỳ
Chi phí sản
xuất phát sinh 900.000.000 640.000.000 398.000.000
trong kỳ
Chi phí sản
xuất dở dang 67.000.000 29.900.000 28.200.000
cuối kỳ
Giá thành kế
hoạch theo
670.000.000 530.000.000 500.000.000
từng khoản
mục
Tổng giá thành thực tế của nhóm sản phẩm (cả sản phẩm A và sản
phẩm B) trong trường hợp này là bao nhiêu? (Lưu ý : các số làm tròn
đến hàng đơn vị, riêng tỷ lệ lấy 2 chữ sốn thập phân)
A. 1.907.000.000 đồng
B. 1.669.000.000 đồng
C. 1.970.000.000 đồng
D. 1.696.000.000 đồng
Công ty T có quy trình sản xuất giản đơn, chế tạo 2 sản phẩm A và B.
Chi phí nguyên vật liệu phát sinh từ đầu quá trình sản xuất, các chi
phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Công ty tính giá thành theo
phương pháp tỷ lệ. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
định mức. Trong kỳ có các tài liệu sản xuất như sau ?
Cuối kỳ, nhập kho 1.000 thành phẩm A và 2.000 thành phẩm B. Có
100 sản phẩm A dở dang theo tỷ lệ hoàn thành là 50% và 200 sản
3 phẩm B dở dang theo tỷ lệ hoàn thành là 60%
Giá thành kế hoạch từng đơn vị sản phẩm như sau (Đơn vị tính:
đồng/sản phẩm)
Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí sản
Sản phẩm
vật liệu trực tiếp công trực tiếp xuất chung
A 250.000 190.000 180.000
B 210.000 170.000 160.000
Một số thông tin trên phiếu tính giá thành trong kỳ như sau (Đơn vị
tính: đồng)
Chi phí nguyên
Chi phí nhân Chi phí sản
Chỉ tiêu vật liệu trực
công trực tiếp xuất chung
tiếp
Chi phí sản
xuất dở dang 38.000.000 25.900.000 30.200.000
đầu kỳ
Chi phí sản
xuất phát sinh 900.000.000 640.000.000 398.000.000
trong kỳ
Chi phí sản
xuất dở dang 67.000.000 29.900.000 28.200.000
cuối kỳ
Giá thành kế
hoạch theo
670.000.000 530.000.000 500.000.000
từng khoản
mục
Giá thành thực tế đơn vị của sản phẩm A trong trường hợp này là bao
nhiêu? (Lưu ý : các số làm tròn đến hàng đơn vị, riêng tỷ lệ lấy 2 chữ
sốn thập phân)
A. 697.000 đồng
B. 605.000 đồng
C. 679.000 đồng
D. 650.000 đồng
4 Công ty T có quy trình sản xuất giản đơn, chế tạo 2 sản phẩm A và B.
Chi phí nguyên vật liệu phát sinh từ đầu quá trình sản xuất, các chi
phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Công ty tính giá thành theo
phương pháp tỷ lệ. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
định mức. Trong kỳ có các tài liệu sản xuất như sau ?
Cuối kỳ, nhập kho 1.000 thành phẩm A và 2.000 thành phẩm B. Có
100 sản phẩm A dở dang theo tỷ lệ hoàn thành là 50% và 200 sản
phẩm B dở dang theo tỷ lệ hoàn thành là 60%
Giá thành kế hoạch từng đơn vị sản phẩm như sau (Đơn vị tính:
đồng/sản phẩm)
Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí sản
Sản phẩm
vật liệu trực tiếp công trực tiếp xuất chung
A 250.000 190.000 180.000
B 210.000 170.000 160.000
Một số thông tin trên phiếu tính giá thành trong kỳ như sau (Đơn vị
tính: đồng)
Chi phí nguyên
Chi phí nhân Chi phí sản
Chỉ tiêu vật liệu trực
công trực tiếp xuất chung
tiếp
Chi phí sản
xuất dở dang 38.000.000 25.900.000 30.200.000
đầu kỳ
Chi phí sản
xuất phát sinh 900.000.000 640.000.000 398.000.000
trong kỳ
Chi phí sản
xuất dở dang 67.000.000 29.900.000 28.200.000
cuối kỳ
Giá thành kế
hoạch theo
670.000.000 530.000.000 500.000.000
từng khoản
mục
Giá thành thực tế đơn vị của sản phẩm B trong trường hợp này là bao
nhiêu? (Lưu ý : các số làm tròn đến hàng đơn vị, riêng tỷ lệ lấy 2 chữ
sốn thập phân)
A. 605.000 đồng
B. 697.000 đồng
C. 679.000 đồng
D. 650.000 đồng
5 Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, sản xuất 1
loại sản phẩm A. Theo tài liệu trong tháng 01/20XX như sau?
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.000.000.
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ :
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 100.000.000.
- Chi phí nhân công trực tiếp? 18.000.000.
- Chi phí sản xuất chung? 19.000.000.
3. Số lượng thành phẩm nhập kho trong kỳ 1.000 sản phẩm A. Đồng
thời có kèm theo sản phẩm phụ trị giá 200.000
4. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là 20 cái với tỷ lệ hoàn thành
50%.
5. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình
sản xuất, các chi phí khác phát sinh dần theo quá trình sản xuất.
6. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp.
Giá thành 1.000 sản phẩm A hoàn thành nhập kho trong trường hợp
này là bao nhiêu?
A. 136.800.000 đồng
B. 137.000.000 đồng
C. 118.000.000 đồng
D. 139.000.000 đồng
Vật liệu thừa cuối kỳ trước dùng sản xuất sản phẩm để lại phân xưởng
sản xuất, kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi? (Biết tài
khoản viết tắt là TK)
6 A. Nợ TK 152/ Có TK 627
B. Nợ TK 152/ Có TK 154
C. Nợ TK 621/ Có TK 152
D. Nợ TK 621/ Có TK 152 (ghi âm)
Ngày 31/1/202X, Vật liệu thừa để lại phân xưởng là 10 kilôgram, trị
giá 100.000 đồng/kilôgram, dùng sản xuất sản phẩm được để lại phân
xưởng sản xuất, kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán định
khoản vào ngày 31/1/202X ? (Biết tài khoản viết tắt là TK)
7
A. Nợ TK 152: 1.000.000 / Có TK 627: 1.000.000
B. Nợ TK 152: 1.000.000/ Có TK 154: 1.000.000
C. Nợ TK 621: 1.000.000/ Có TK 152: 1.000.000
D. Nợ TK 621: (1.000.000)/ Có TK 152: (1.000.000)
Ngày 31/1/202X, Vật liệu thừa để lại phân xưởng là 10 kilôgram, trị
giá 100.000 đồng/kilôgram, dùng sản xuất sản phẩm được để lại phân
xưởng sản xuất, kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán định
khoản vào ngày 01/2/202X ? (Biết tài khoản viết tắt là TK)
8
A. Nợ TK 152: 1.000.000 / Có TK 627: 1.000.000
B. Nợ TK 152: 1.000.000/ Có TK 154: 1.000.000
C. Nợ TK 621: 1.000.000/ Có TK 152: 1.000.000
D. Nợ TK 621: (1.000.000)/ Có TK 152: (1.000.000)
Ngày 31/1/202X, Vật liệu thừa nhập lại kho là 10 kilôgram, trị giá
100.000 đồng/kilôgram, dùng sản xuất sản phẩm được để lại phân
xưởng sản xuất, kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán định
khoản vào ngày 31/1/202X ? (Biết tài khoản viết tắt là TK)
9
A. Nợ TK 152: 1.000.000 / Có TK 621: 1.000.000
B. Nợ TK 152: 1.000.000/ Có TK 154: 1.000.000
C. Nợ TK 621: 1.000.000/ Có TK 152: 1.000.000
D. Nợ TK 621: (1.000.000)/ Có TK 152: (1.000.000)
Ngày 31/1/202X, Vật liệu thừa nhập lại kho là 10 kilôgram, trị giá
100.000 đồng/kilôgram, dùng sản xuất sản phẩm được để lại phân
xưởng sản xuất, kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán định
khoản vào ngày 01/0/202X ? (Biết tài khoản viết tắt là TK)
10
A. Nợ TK 152: 1.000.000 / Có TK 621: 1.000.000
B. Nợ TK 152: 1.000.000/ Có TK 154: 1.000.000
C. Nợ TK 621: 1.000.000/ Có TK 152: 1.000.000
D. Không thực hiện định khoản nào
Trong kỳ công ty sản xuất được 50 sản phẩm (trong đó có 6 sản phẩm
hỏng) với tổng chi phí sản xuất là 10.000.000 đồng. Các bạn hãy
định khoản kết chuyển giá trị thành phẩm, biết tỷ lệ sản phẩm hỏng
định mức là 2% ? (Biết Tài khoản viết tắt là TK)

11 A. Nợ TK 155: 9.000.000, Nợ TK 632: 1.000.000/Có TK 154:


10.000.000
B. Nợ TK 155: 10.000.000/Có TK 154: 10.000.000
C. Nợ TK 155: 10.000.000, Nợ TK 632: 200.000/Có TK 154:
10.200.000
D. Nợ TK 155: 9.800.000/Có TK 154: 9.800.000
Trong kỳ công ty sản xuất được 500 sản phẩm (trong đó có 6 sản
phẩm hỏng) với tổng chi phí sản xuất là 10.000.000 đồng. Các bạn
hãy định khoản kết chuyển giá trị thành phẩm, biết tỷ lệ sản phẩm
hỏng định mức là 2% ? (Biết Tài khoản viết tắt là TK)

12 A. Nợ TK 155: 9.000.000, Nợ TK 632: 1.000.000/Có TK 154:


10.000.000
B. Nợ TK 155: 10.000.000/Có TK 154: 10.000.000
C. Nợ TK 155: 10.000.000, Nợ TK 632: 200.000/Có TK 154:
10.200.000
D. Nợ TK 155: 9.800.000/Có TK 154: 9.800.000
Trong kỳ công ty sản xuất được 50 sản phẩm (trong đó không có sản
phẩm hỏng) với tổng chi phí sản xuất là 10.000.000 đồng. Các bạn
hãy định khoản kết chuyển giá trị thành phẩm, biết tỷ lệ sản phẩm
hỏng định mức là 2% ? (Biết Tài khoản viết tắt là TK)

13 A. Nợ TK 155: 9.000.000, Nợ TK 632: 1.000.000/Có TK 154:


10.000.000
B. Nợ TK 155: 10.000.000/Có TK 154: 10.000.000
C. Nợ TK 155: 10.000.000, Nợ TK 632: 200.000/Có TK 154:
10.200.000
D. Nợ TK 155: 9.800.000/Có TK 154: 9.800.000
Trong kỳ công ty sản xuất được 50 sản phẩm, trong đó có 6 sản phẩm
hỏng có thể sửa chữa được, với tổng chi phí sản xuất là 10.000.000
đồng, chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng là 500.000 đồng. Các bạn hãy
định khoản kết chuyển chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng? (Biết Tài
khoản viết tắt là TK)
14
A. Nợ TK 632: 500.000/Có TK 154(sửa chữa): 500.000
B. Nợ TK 155: 10.000.000, Nợ TK 632: 500.000 / Có TK 154:
10.500.000
C. Nợ TK 155: 10.500.000/Có TK 154: 10.200.000
D. Nợ TK 155: 9.500.000/Có TK 154: 9.500.000
15 Trong kỳ công ty sản xuất được 50 sản phẩm, trong đó có 6 sản phẩm
hỏng có thể sửa chữa được, với tổng chi phí sản xuất là 10.000.000
đồng, chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng là 500.000 đồng. Các bạn hãy
tính tổng giá thành 50 sản phẩm sau khi sữa chữa sản phẩm hỏng?
(Biết Tài khoản viết tắt là TK)
A. 10.000.000 đồng
B. 10.500.000 đồng
C. 9.500.000 đồng
D. Nợ TK 155: 9.500.000/Có TK 154: 9.500.000
Trong kỳ công ty sản xuất được 50 sản phẩm, trong đó có 6 sản phẩm
hỏng có thể sửa chữa được, với tổng chi phí sản xuất là 10.000.000
đồng, chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng là 500.000 đồng. Các bạn hãy
định khoản kết chuyển giá thành sau khi sửa chữa sản phẩm hỏng?
(Biết Tài khoản viết tắt là TK)
16
A. Nợ TK 632: 500.000/Có TK 154(sửa chữa): 500.000
B. Nợ TK 155: 10.000.000, Nợ TK 632: 500.000 / Có TK 154:
10.500.000
C. Nợ TK 155: 10.500.000/Có TK 154: 10.200.000
D. Nợ TK 155: 9.500.000/Có TK 154: 9.500.000
Trong kỳ công ty sản xuất được 50 sản phẩm, trong đó có 6 sản phẩm
hỏng có thể sửa chữa được, với tổng chi phí sản xuất là 10.000.000
đồng, chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng là 500.000 đồng. Các bạn hãy
tính tổng giá thành 50 sản phẩm sau khi sữa chữa sản phẩm hỏng?
17 (Biết Tài khoản viết tắt là TK)
A. 10.000.000 đồng
B. 200.000 đồng
C. 10.500.000 đồng
D. 210.000 đồng
Ngày 15/8/20XX, mua công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, đơn giá
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng là 5.000.000 đồng, thuế suất thuế
giá trị gia tăng 10%, chưa thanh toán cho người bán. Biết rằng, công
cụ dụng cụ này được dùng ngaytại bộ phận sản xuất, không qua nhập
kho, phân bổ 1 lần. Hãy hạch toán nghiệp vụ trên : (Biết tài khoản
viết tắt là TK)
18
A. Nợ TK 627: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 331:
5.500.000
B. Nợ TK 153: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 331:
5.500.000
C. Nợ TK 621: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000
D. Nợ TK 621: 5.500.000/ Có TK 153: 5.500.000
19 Ngày 15/8/20XX, mua công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, đơn giá
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng là 5.000.000 đồng, thuế suất thuế
giá trị gia tăng 10%, chưa thanh toán cho người bán. Biết rằng, công
cụ dụng cụ này được dùng ngay tại bộ phận sản xuất, không qua nhập
kho, phân bổ 2 lần. Các bạn hạch toán nghiệp vụ trên như thế nào ?
(Biết tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 242: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 331:
5.500.000 đồng thời Nợ TK 627: 2.500.000/Có TK 242 : 2.500.000
B. Nợ TK 153: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 331:
5.500.000
C. Nợ TK 627: 2.500.000/ Có TK 153: 2.500.000
D. Nợ TK 627: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 331:
5.500.000
Ngày 30/7/20XX, nguyên vật liệu còn tồn để tại phân xưởng chưa
dùng hết có trị giá là 5.000.000 đồng. Hãy hạch toán nghiệp vụ trên
vào ngày 30/7/20XX. (Biết tài khoản viết tắt là TK)
20 A. Nợ TK 621: 5.000.000/ Có TK 152: 5.000.000
B. Nợ TK 621: (5.000.000)/ Có TK 152: (5.000.000)
C. Nợ TK 152: 5.000.000/ Có TK 621: 5.000.000
D. Nợ TK 152: (5.000.000)/ Có TK 621: (5.000.000)

You might also like