You are on page 1of 6

CHƯƠNG 5

Bài 5.1.

Có tài liệu về tình hình sản xuất của 2 phân xưởng cùng sản xuât một loại
sản phẩm trong một nhà máy dệt như sau:

Kỳ gốc Kỳ báo cáo


Phân xưởng Sản lượng Giờ máy Sản lượng Giờ máy
(m) LVTT (giờ) (m) LVTT (giờ)
A 240.000 20.000 330.000 22.000
B 162.000 27.000 270.000 30.000

Yêu cầu: Tính toán và phân tích sự biến động mức năng suất bình quân một giờ
máy trong doanh nghiệp trên khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc.

Bài 5.2.

Có tài liệu về tình hình sử dụng thời gian thiết bị và sản lượng sản phẩm do
thiết bị sản xuất ra trong doanh nghiệp công nghiệp M được tổng hợp như sau:

TT Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện


1 Số máy làm việc thực tế bình quân (cái) 45 48
2 Tổng số ca máy làm việc thực tế (ca) 3.375 3.270
3 Tổng số giờ máy làm việc thực tế (giờ) 23.625 21.900
4 Tổng số ngày máy làm việc thực tế (ngày) 1.125 1.152
5 Số lượng sản phẩm do máy sản xuất ra (tấn) 45.000 60.000
Yêu cầu:

1. Phân tích sbd của chỉ tiêu tổng số giờ máy làm việc thực tế của doanh
nghiệp kỳ thực hiện với kế hoạch?
2. Phân tích sự biến động của năng suất bình quân 1 máy do ảnh hưởng bới các
yếu tố sử dụng thời gian máy móc thiết bị khi so sánh kỳ thực hiện với kế
hoạch?
3. Phân tích tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp khi so sánh kỳ thực hiên với
kế hoạch do ảnh hưởng bởi các nhân tố tổng hợp sử dụng mmtb? Biết rằng :

Bài 5.4.

Có tài liệu về tình hình sử dụng máy móc thiết bị tại doanh nghiệp công
nghiệp Y được tổng hợp như sau:

TT Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện


1 Số máy hiện có bình quân (cái) 40 45
2 Số máy lắp đặt bình quân (cái) 38 42
3 Số máy làm việc thực tế bình quân (cái) 36 42
4 Tổng số ca máy làm việc thực tế (ca) 1.980 2.823
5 Tổng số ngày máy làm việc thực tế (ngày) 792 1.008
6 Tổng số giờ máy làm việc thực tế (giờ) 14.850 17.711
7 Tổng giá trị sản xuất (triệu đồng) 19.080 24.360
Yêu cầu:

1. Tính hệ số lắp đặt máy móc thiết bị hiện có ở kỳ thực hiện và kỳ kế


hoạch?
2. Tính hệ số sử dụng MMTB đã lắp ở kỳ thực hiện và kỳ kế hoạch?
3. Tính hệ số sử dụng MMTB hiện có ở kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện?
4. Chỉ số phản ánh sự biến động của độ dài bình quân một ca máy khi so
sánh kỳ thực hiện với kỳ kế hoạch là bao nhiêu?
5. Chỉ số phản ánh sự biến động của số ca máy làm việc bình quân một
ngày khi so sánh kỳ thực hiện với kỳ kế hoạch là bao nhiêu?
6. Chỉ số phản ánh sự biến động của số ngày làm việc bình quân một máy
khi so sánh kỳ thực hiện với kỳ kế hoạch là bao nhiêu?
7. Phân tích sự biến động tổng giờ máy làm việc thực tế toàn doanh nghiệp
khi so sánh kỳ thực hiện với kế hoạch?
8. Phân tích sự biến động của năng suất MMTB của doanh nghiệp khi so
sánh thực hiện với kế hoạch do ảnh hưởng bởi các nhân tố?
9. Khi so sánh thực tế với kế hoạch, năng suất bình quân của MMTB trong
doanh nghiệp đã thay đổi một lượng tuyệt đối là bao nhiêu?
10. Phân tích sự biến động của giá trị sản xuất của doanh nghiệp khi so sánh
kỳ thực hiện với kế hoạch do ảnh hưởng bởi các nhân tố tổng hợp sử
dụng máy móc thiết bị?
Bài 5.8
Có tài liệu về năng suất và thời gian hao phí của máy móc thiết bị trong
một doanh nghiệp sử dụng một loại máy với công suất khác nhau cùng tham gia
sản xuất một loại sản phẩm như sau:

Kỳ gốc Kỳ bác cáo


Loại máy Năng Số giờ máy Năng Số giờ máy
suất làm việc thực tế suất làm việc thực tế
( m/h) ( giờ) ( m/h) ( giờ)
Máy thủ công 1,5 2000 1,75 2100
Máy bán tự động 2,5 8000 3,0 10.000
Máy tự động 4,5 10.000 5,0 15.000
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số năng suất bình quân giờ của MMTB khi so sánh kỳ báo cáo
với kỳ gốc?
2. Tính chỉ số kết cấu số giờ máy có các mức năng suất khác nhau khi so
sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc?
3. Phân tích sự biến động mức năng suất 1 giờ máy bình quân khi so sánh kỳ
báo cáo và kỳ gốc?
4. Tính chỉ số sản lượng do MMTB tạo ra khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc?

Bài 5.9

Bảng 5.11: Tình hình sử dụng thiết bị

Chỉ tiêu Đơn vị Quý 3 Quý 4


tính
1. Tổng ngày máy làm việc thực tế bình quân Ngày
2. Tổng số ca máy làm việc thực tế Ca
3. Tổng số giờ máy làm việc thực tế Giờ
4. Tổng số thiết bị hiện có bình quân Cái
5. Tổng số thiết bị đã lắp bình quân Cái
6. Tổng số thiết bị thực tế làm việc bình quân Cái

Yêu cầu: Cho số liệu phù hợp với tình hình thực tế vào bảng 5.11, qua đó
phân tích sự biến động tổng hợp tình hình sử sụng thiết bị của doanh nghiệp trên
các góc độ: số lượng, chất lượng và thời gian, khi so sánh quý 4 với quý 3.

Bài 5.10

Bằng số liệu cụ thể, phù hợp với tình hình kinh tế hiện tại ở VN, anh chị hãy
cho một ví dụ về một doanh nghiệp sử dụng tổng hợp nhiều loại thiết bị cùng tham
gia sản xuất một loại sản phẩm, qua đó hãy phân tích sự biến động của sản lượng
do MMTB trong doanh nghiệp sản xuất ra khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc do
ảnh hưởng của các nhân tố?

BÀI 5.11
Bằng số liệu cụ thể, phù hợp với tình hình kinh tế hiện tại ở VN, anh chị hãy
cho một ví dụ về một doanh nghiệp công nghiệp sử dụng một loại máy với mức
công suất khác nhau cùng tham gia sản xuất một loại sản phẩm, qua đó hãy phân
tích sự biến động của mức năng suất bình quân máy khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ
gốc?

Bài 5.12

Bảng 5.14: Tình hình sử dụng thiết bị

TT Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện


1 Hệ số lắp đặt MMTB hiện có 0,9 0,95
2 Hệ số sử dụng MMTB đã lắp 0,8 0,85
3 Số máy làm việc thực tế bình quân (cái) 36 42
4 Số ca máy làm việc bình quân một ngày (ca/ngày) 2,5 3
5 Số ngày làm việc bình quân một máy (ngày/máy) 22 24
6 Tổng số giờ máy làm việc thực tế (giờ) 13.550 16.625
7 Tổng giá trị sản xuất (triệu đồng) 18.080 22.360

Yêu cầu:
1. Tính tổng số ngày máy làm việc thực tế ở 2 kỳ nghiên cứu?
2. Tính số lượng MMTB đã lắp ở 2 kỳ nghiên cứu?
3. Tính số lượng MMTB hiện có ở 2 kỳ nghiên cứu?
4. Tính tổng số ca máy làm việc thực tế ở 2 kỳ nghiên cứu?
5. Tính độ dài bình quân một ca máy ở 2 kỳ nghiên cứu?
6. Tính chỉ số độ dài bình quân một ca máy khi so sánh kỳ thực hiện với kỳ kế
hoạch?
7. Tính năng suất bình quân một giờ máy của 2 kỳ nghiên cứu?
8. Tính chỉ số năng suất bình quân một giờ máy khi so sánh kỳ thực hiện với kế
hoạch?
9. Tính năng suất bình quân một MMTB của 2 kỳ nghiên cứu?
10.Tính chỉ số năng suất bình quân một MMTB khi so sánh kỳ thực hiên với kế
hoạch?
BÀI 5.13

Có tài liệu về tình hình sử dụng MMTB của doanh nghiệp công nghiệp A như
sau:

Loại máy Kỳ gốc Tốc độ tăng (giảm) kỳ báo cáo


so với kỳ gốc (%)
Năng suất 1
Số giờ máy Năng suất 1 Số giờ máy
giờ máy
TTLV (giờ) giờ máy TTLV
(trđ/giờ)
Máy tự động 150 30,000 6 -8
Máy thủ công 80 20,000 7 9
Yêu cầu tính:

1. Tính năng suất 1 giờ máy thực tế làm việc kỳ báo cáo lần lượt của máy thủ
công và máy tự động? (ĐVT: trđ/giờ)
2. Số giờ máy làm việc thực tế kỳ báo cáo lần lượt của máy thủ công và máy tự
động?
3. Tính các chỉ số I U và I ∑G ?
g m

You might also like