You are on page 1of 127

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

________
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________________

Số: /QĐ-TTg Hà Nội, ngày tháng 8 năm 2023

DỰ THẢO
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
____________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội
về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy
hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập
và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Quốc
hội về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết 90/NQ-CP ngày 16/6/2023 của Chính phủ ban hành
Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết số
81/2023/QH15 của Quốc hội về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Theo đề nghị của Bộ Công Thương tại Tờ trình số 6046/TTr-BCT ngày 31
tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
2

Điều 1. Ban hành Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (gọi tắt là Kế hoạch thực hiện Quy
hoạch điện VIII).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc các Tập đoàn Điện lực Việt Nam,
Dầu khí Việt Nam, Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam; Chủ tịch, Tổng
giám đốc Tổng công ty Đông Bắc và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.

Nơi nhận: KT. THỦ TƯỚNG


- Ban Bí thư Trung ương Đảng; PHÓ THỦ TƯỚNG
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao; Trần Hồng Hà
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn: Điện lực Việt Nam, Dầu Khí Việt Nam,
Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
- Tổng công ty Đông Bắc;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg,
TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo;
- Lưu: VT, CN (3)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
________
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________________

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC


QUỐC GIA THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng 9 năm 2023
của Thủ tướng Chính phủ)

I. MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU


1. Mục tiêu
- Triển khai thực hiện hiệu quả Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch điện VIII; xây dựng lộ
trình tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả các chương trình, dự án nhằm thực
hiện tốt các mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp của quy hoạch đã đề ra.
- Xác định cụ thể tiến độ và nguồn lực thực hiện các chương trình, dự án để
xây dựng các chính sách, giải pháp nhằm thu hút các nguồn lực xã hội trong việc
thực hiện quy hoạch; đẩy mạnh quá trình chuyển dịch năng lượng theo quy hoạch
đã được phê duyệt.
- Thiết lập khung kết quả thực hiện theo từng giai đoạn làm cơ sở để rà soát,
đánh giá việc thực hiện quy hoạch; làm cơ sở để xem xét điều chỉnh, bổ sung các
nhiệm vụ, giải pháp để đạt được mục tiêu phát triển đã đề ra.
2. Yêu cầu
- Đảm bảo tính tuân thủ, kế thừa các Nghị quyết, chương trình hành động,
các quy hoạch ngành và kế hoạch thực hiện quy hoạch ngành liên quan đã được
phê duyệt;
- Đảm bảo phát triển cân đối theo vùng, miền, hướng tới cân bằng cung - cầu
nội vùng nhằm khai thác hiệu quả các nguồn điện, đảm bảo tin cậy cung cấp điện
tại chỗ, giảm truyền tải điện đi xa.
- Tiếp tục thúc đẩy phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo (thủy điện,
điện gió trên bờ và ngoài khơi, điện mặt trời, sinh khối, điện sản xuất từ rác...),
năng lượng mới, năng lượng sạch (hydro, amoniac xanh...) phù hợp với khả năng
bảo đảm an toàn hệ thống với giá thành điện năng hợp lý, đặc biệt là các nguồn
điện tự sản, tự tiêu, điện mặt trời mái nhà.
- Khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn năng lượng hóa thạch trong nước
kết hợp với nhập khẩu: Giảm dần tỷ trọng nhiệt điện than, ưu tiên phát triển điện
khí trong nước, phát triển các nguồn điện khí LNG nhập khẩu với quy mô phù
hợp.
2

- Đảm bảo tính khả thi, linh hoạt trong triển khai thực hiện các dự án theo
từng thời kỳ, đảm bảo an ninh cung cấp điện, phù hợp với bối cảnh và nguồn lực
quốc gia.
- Thực hiện chuyển dịch năng lượng mạnh mẽ từ nhiên liệu hóa thạch sang
năng lượng tái tạo và năng lượng mới để giảm phát thải khí ô nhiễm và khí gây
hiệu ứng nhà kính, đáp ứng mục tiêu phát thải ròng bằng "0" vào năm 2050.
II. NỘI DUNG CHỦ YẾU
1. Phát triển nguồn điện
a) Các nguồn điện lớn
Căn cứ theo danh mục các dự án nguồn điện quan trọng, ưu tiên đầu tư của
ngành điện nêu tại Phụ lục số 2, Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch điện VIII và tình hình triển khai xây
dựng trên thực tế. Các nguồn điện này sẽ được phân theo loại hình, vùng miền và
giai đoạn dự kiến đưa vào vận hành.
Đối với các dự án điện than lớn, rủi ro chậm tiến độ do những khó khăn trong
quá trình chuẩn bị đầu tư và tiến độ vận hành chưa xác định cụ thể được, Bộ Công
Thương sẽ tiến hành làm việc với các chủ đầu tư dự án để làm rõ khả năng tiếp
tục triển khai hoặc xem xét chấm dứt theo quy định của pháp luật.
Đối với các nguồn điện chạy nền, có vai trò quan trọng trong đảm bảo an
ninh cung cấp điện (nguồn nhiệt điện chạy LNG nhập khẩu, khí trong nước, thủy
điện lớn…), cần được rà soát tiến độ triển khai đầu tư xây dựng hàng năm/hàng
quý để có đánh giá chính xác nhất về khả năng cung ứng điện quốc gia trong từng
năm đến 2030 và đề xuất các giải pháp nếu bị chậm tiến độ.
b) Các nguồn điện gió ngoài khơi
Các dự án điện gió ngoài khơi (ĐGNK) sẽ được phân bổ theo vùng.
Quy mô công suất ĐGNK sẽ được chuẩn xác trong quá trình triển khai thực
hiện dự án.
Việc lựa chọn quy mô, vị trí cụ thể của các dự án ĐGNK sẽ được các địa
phương quyết định căn cứ vào các yếu tố chính gồm: chi phí sản xuất điện, khả
năng giải tỏa công suất của lưới điện, chi phí truyền tải điện và hiệu quả tổng thể
về kinh tế - xã hội các địa phương.
c) Các nguồn điện mặt trời
Các dự án điện mặt trời tập trung sẽ được tính toán quy mô công suất dựa
trên tính khả thi thực hiện, tiến độ triển khai thực tế; khả năng giải tỏa công suất
của lưới điện khu vực địa phương; Chi phí sản xuất điện quy dẫn, có xét đến chi
phí truyền tải điện.
3

Các dự án điện mặt trời mái nhà tại các khu công nghiệp, quy mô phát triển
đạt khoảng 2.600 MW năm 2030 sẽ được phân bổ dựa trên tiềm năng kỹ thuật
điện mặt trời mái nhà các khu công nghiệp; điện mặt trời mái nhà tự sản, tự tiêu
khu vực công sở, dân dụng sẽ thực hiện theo lộ trình phấn đấu độ bao phủ đạt
50 % số tòa nhà công sở và nhà dân vào năm 2030.
d) Thủy điện nhỏ
Quy mô công suất tăng thêm của nguồn thủy điện căn cứ vào tiềm năng thủy
điện nhỏ do các tỉnh đề xuất, quy mô công suất đã bổ sung quy hoạch và tính khả
thi thực hiện và khả năng giải tỏa công suất của lưới điện, chi phí truyền tải.
e) Các nguồn năng lượng tái tạo khác
Điện sinh khối và điện rác sẽ được khuyến khích phát triển trên cơ sở tiềm
năng điện sinh khối và điện rác do các tỉnh đề xuất tuy nhiên sẽ đảm bảo tính khả
thi, khả năng giải tỏa công suất và các tiêu chí khác tại Quyết định 500/QĐ-TTg.
2. Phát triển lưới điện
Các dự án lưới điện sẽ được đánh giá tính khả thi triển khai thực hiện theo
thời gian, tiến độ triển khai thực tế; phân loại các dự án sử dụng nguồn vốn nhà
nước ngoài ngân sách và các dự án xem xét khả năng xã hội hóa để thu hút nguồn
lực đầu tư từ các thành phần kinh tế khác.
3. Dự kiến nhu cầu (kế hoạch sử dụng đất)
Nhu cầu sử dụng đất sẽ được tính toán theo danh mục các dự án nguồn và
lưới điện truyền tải dự kiến đầu tư giai đoạn 2021-2030. Nhu cầu sử dụng đất phù
hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc gia, kế hoạch sử dụng đất tại các địa phương.
Theo kết quả tính toán dự báo nhu cầu đất cho phát triển hệ thống điện cho
các vùng trong giai đoạn 2022 - 2030, tổng nhu cầu sử dụng đất cho toàn quốc gia
là khoảng gần 90,3 nghìn ha. Trong đó, nhiều nhất là khu vực Bắc Bộ với nhu cầu
khoảng 34 nghìn ha. Tiếp theo đó là khu vực Bắc Trung Bộ với nhu cầu khoảng
hơn 14,4 nghìn ha. Khu vực có nhu cầu sử dụng đất cho các công trình điện ít nhất
là khu vực Trung Trung Bộ với hơn 8,7 nghìn ha.
Đối với điện gió ngoài khơi, trong giai đoạn 2022-2030, các khu vực tập
trung phát triển loại hình nguồn này là Bắc Bộ, Trung Trung Bộ và Nam Trung
Bộ với tổng nhu cầu diện tích mặt biển cần sử dụng là khoảng 111,6 nghìn ha
4. Kế hoạch huy động vốn
Vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025: 57,1 tỷ USD, trong đó nguồn điện 48,1 tỷ
USD, lưới truyền tải 9,0 tỷ USD.
Vốn đầu tư giai đoạn 2026-2030: 77,6 tỷ USD, trong đó nguồn điện 71,7 tỷ
USD, lưới truyền tải 5,9 tỷ USD.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc trong việc
4

triển khai thực hiện Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII, các bộ, ngành, địa
phương báo cáo Thủ tướng Chính phủ, đồng thời gửi Bộ Công Thương để tổng
hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC 1. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGUỒN ĐIỆN
Bảng 1: Kế hoạch phát triển các nguồn điện lớn đến 2025 và giai đoạn 2026-
2030
Công
2023- 2026-
TT Tên nhà máy điện suất Tỉnh/TP Ghi chú
2025 2030
(MW)
Nhiệt điện LNG
1 LNG Quảng Ninh 1.500 Quảng Ninh x Đang lập FS
Đang lựa chọn chủ đầu
2 LNG Thái Bình 1.500 Thái Bình x

Đang lựa chọn chủ đầu
3 LNG Nghi Sơn 1.500 Thanh Hóa x

4 LNG Quảng Trạch II 1.500 Quảng Bình x
Nghệ Xem xét địa điểm tại
LNG Quỳnh Lập/Nghi
5 1.500 An/Thanh x Quỳnh Lập, tỉnh Nghệ
Sơn
Hóa An
LNG Hải Lăng giai đoạn
6 1.500 Quảng Trị x Đang lập FS
1
Đang lựa chọn chủ đầu
7 LNG Cà Ná 1.500 Ninh Thuận x

8 NMNĐ Sơn Mỹ II 2.250 Bình Thuận x Đang lập FS
9 NMNĐ BOT Sơn Mỹ I 2.250 Bình Thuận x Đang lập FS
10 LNG Long Sơn 1.500 BRVT Giai đoạn 2031-2035
NMĐ Nhơn Trạch 3 và
11 1.624 Đồng Nai x Đang thi công
Nhơn Trạch 4
LNG Hiệp Phước giai
12 1.200 TP. HCM x Đang thi công
đoạn I
13 LNG Long An I 1.500 Long An x Đang lập FS
14 LNG Long An II 1.500 Long An Giai đoạn 2031-2035
15 LNG Bạc Liêu 3.200 Bạc Liêu x Đang lập FS
Thái Bình, Nam Định,
Các vị trí tiềm năng, dự Nghi Sơn, Quỳnh Lập,
phòng cho các dự án Vũng Áng, Chân Mây,
chậm tiến độ hoặc không Mũi Kê Gà, Hiệp Phước
thể triển khai 2, Tân Phước, Bến Tre,
Cà Mau,…
NMNĐ than đang xây
dựng
1 NMNĐ Na Dương II 110 Lạng Sơn x
NMNĐ An Khánh - Bắc
2 650 Bắc Giang x
Giang
x x
3 NMNĐ Vũng Áng II 1.330 Hà Tĩnh (665 (665
MW) MW)
EVN đề nghị tiến độ
4 NMNĐ Quảng Trạch I 1.403 Quảng Bình x
vào vận hành năm 2026
5 NMNĐ Vân Phong I 1.432 Khánh Hòa x Sắp đóng điện
6 NMNĐ Long Phú I 1.200 Sóc Trăng x
2

Công
2023- 2026-
TT Tên nhà máy điện suất Tỉnh/TP Ghi chú
2025 2030
(MW)
Nhiệt điện khí trong
nước
1 Nhiệt điện Ô Môn I (*) 660 Cần Thơ x
2 NMNĐ Ô Môn II 1.050 Cần Thơ x
Sử dụng khí Lô B
3 NMNĐ Ô Môn III 1.050 Cần Thơ x
4 NMNĐ Ô Môn IV 1.050 Cần Thơ x
5 TBKHH Dung Quất I 750 Quảng Ngãi x
6 TBKHH Dung Quất II 750 Quảng Ngãi x
Sử dụng khí Cá Voi
7 TBKHH Dung Quất III 750 Quảng Ngãi x
Xanh
8 TBKHH Miền Trung I 750 Quảng Nam x
9 TBKHH Miền Trung II 750 Quảng Nam x
Sử dụng khí mỏ Báo
10 TBKHH Quảng Trị 340 Quảng Trị x
Vàng
Nguồn thủy điện vừa
và lớn
1 TĐ Hòa Bình MR 480 Hòa Bình x Đang thi công
2 TĐ Long Tạo 44 Điện Biên x Đã vận hành
Đang thi công, do thiếu
3 TĐ Yên Sơn 90 Tuyên Quang x vốn nên hiện tại đang
tạm dừng.
4 TĐ Sông Lô 6 60 Hà Giang x Đã vận hành
5 TĐ Sông Lô 7 36 Tuyên Quang x Đang thi công
6 TĐ Pắc Ma 160 Lai Châu x Đã vận hành
7 TĐ Nậm Củm 1,4,5 95,8 Lai Châu x Đang thi công
8 TĐ Nậm Củm 2,3,6 79,5 Lai Châu x Đang thi công
Đang điều chỉnh quy
9 TĐ Thanh Sơn 40 Đồng Nai x
hoạch
10 TĐ Cẩm Thủy 2 38 Thanh Hóa x
11 TĐ Suối Sập 2A 49,6 Sơn La x Đã vận hành
12 TĐ Hồi Xuân 102 Thanh Hóa x Đang thi công
TĐ Sông Hiếu (Bản
13 45 Nghệ An x Đang thực hiện
Mồng)
14 TĐ Mỹ Lý 120 Nghệ An x
15 TĐ Nậm Mô 1 51 Nghệ An x
16 TĐ Đắk Mi 2 147 Quảng Nam x Đã vận hành
17 TĐ Sông Tranh 4 48 Quảng Nam x Đã vận hành
18 TĐ Ialy MR 360 Gia Lai x Đang thi công
19 TĐ Đắk Mi 1 84 Kon Tum x
20 TĐ Thượng Kon Tum 220 Kon Tum x Đã vận hành
21 TĐ Trị An MR 200 Đồng Nai x Đang triển khai
22 TĐ Phú Tân 2 93 Đồng Nai x Đang triển khai
23 TĐ Đức Thành 40 Bình Phước x Đang thi công
24 TĐ La Ngâu (**) 46 Bình Thuận x Đang thi công
TĐ cột nước thấp Phú
25 105 Phú Thọ x
Thọ
3

Bảng 2. Công suất đặt nguồn điện gió ngoài khơi theo vùng đến năm 2030
(MW)
Điện gió ngoài khơi
TT Tên vùng Công suất lũy Công suất lũy Công suất lũy
kế 2022 kế 2025 kế 2030
1 Bắc Bộ 0 0 2.500
2 Bắc Trung Bộ 0 0 0
3 Trung Trung Bộ 0 0 500
4 Nam Trung Bộ 0 0 2.000
5 Tây Nguyên 0 0 0
6 Nam Bộ 0 0 1.000
Tổng công suất 0 0 6.000

Bảng 3. Quy mô nguồn điện mặt trời mái nhà theo từng tỉnh/TP
Điện mặt trời Điện mặt trời
mái nhà tăng mái nhà tăng
STT Tỉnh/thành phố STT Tỉnh/thành phố
thêm đến 2030 thêm đến 2030
(MW) (MW)
1 Hà Nội 47 33 Quảng Nam 43
2 TP. Hải Phòng 107 34 Quảng Ngãi 39
3 Hải Dương 70 35 Kon Tum 7
4 Hưng Yên 62 36 Gia Lai 8
5 Hà Nam 57 37 Đắk Lắk 8
6 Nam Định 31 38 Đắk Nông 9
7 Thái Bình 32 39 Bình Định 38
8 Ninh Bình 23 40 Phú Yên 18
9 Hà Giang 3 41 Khánh Hòa 14
10 Cao Bằng 2 42 Ninh Thuận 21
11 Lào Cai 28 43 Bình Thuận 38
12 Bắc Kạn 3 44 Lâm Đồng 7
13 Lạng Sơn 25 45 TP. Hồ Chí Minh 73
14 Tuyên Quang 4 46 Bình Phước 93
15 Yên Bái 26 47 Tây Ninh 53
16 Thái Nguyên 52 48 Bình Dương 185
17 Phú Thọ 31 49 Đồng Nai 229
18 Vĩnh Phúc 59 50 Bà Rịa - Vũng Tàu 133
19 Bắc Giang 86 51 Long An 153
20 Bắc Ninh 79 52 Đồng Tháp 16
21 Quảng Ninh 73 53 An Giang 11
22 Lai Châu 2 54 Tiền Giang 22
23 Điện Biên 1 55 Vĩnh Long 16
24 Sơn La 5 56 Bến Tre 17
25 Hòa Bình 19 57 Kiên Giang 10
26 Thanh Hóa 75 58 TP. Cần Thơ 29
27 Nghệ An 54 59 Hậu Giang 28
28 Hà Tĩnh 74 60 Trà Vinh 10
29 Quảng Bình 28 61 Sóc Trăng 14
4

Điện mặt trời Điện mặt trời


mái nhà tăng mái nhà tăng
STT Tỉnh/thành phố STT Tỉnh/thành phố
thêm đến 2030 thêm đến 2030
(MW) (MW)
30 Quảng Trị 23 62 Bạc Liêu 2
31 Thừa Thiên Huế 33 63 Cà Mau 15
32 TP. Đà Nẵng 30 Toàn quốc 2.600
Bảng 4. Công suất ĐMT tăng thêm đến năm 2030 theo vùng, miền (Đơn vị:
MW)
ĐMT mái nhà ĐMT tập trung
ĐMT tăng thêm
STT Vùng, miền tăng thêm đến tăng thêm đến
đến 2030
2030 2030
I Miền Bắc 1.500 1.158 342
1 Bắc Bộ 1.000 927 73
2 Bắc Trung Bộ 500 231 269
II Miền Trung 900 201 699
3 Trung Trung Bộ 400 168 232
4 Tây Nguyên 500 32 468
III Miền Nam 1.700 1.241 459
5 Nam Trung Bộ 200 134 66
6 Nam Bộ 1.500 1.107 393
Toàn quốc 4.100 2.600 1.500

Bảng 5. Công suất điện gió trên bờ (trên đất liền và gần bờ) theo tỉnh/thành
phố (Đơn vị: MW)
Công suất lũy kế Công suất lũy kế Công suất lũy kế
Vùng/tỉnh
2022 (MW) 2025 (MW) 2030 (MW)
Bắc Bộ 0 1.616 3.816
Hà Nội 0 0 0
TP. Hải Phòng (*) 0 0 0
Hải Dương 0 0 0
Hưng Yên 0 0 0
Hà Nam 0 0 0
Nam Định 0 0 0
Thái Bình 0 70 70
Ninh Bình 0 0 0
Hà Giang 0 0 0
Cao Bằng 0 0 0
Lào Cai 0 0 0
Bắc Kạn 0 0 400
Lạng Sơn 0 700 1.446
Tuyên Quang 0 0 0
Yên Bái 0 66 200
Thái Nguyên 0 41 100
Phú Thọ 0 0 0
Vĩnh Phúc 0 0 0
Bắc Giang 0 340 500
Bắc Ninh 0 0 0
Quảng Ninh 0 200 400
Lai Châu 0 0 0
5

Công suất lũy kế Công suất lũy kế Công suất lũy kế


Vùng/tỉnh
2022 (MW) 2025 (MW) 2030 (MW)
Điện Biên 0 199 300
Sơn La 0 0 400
Hòa Bình 0 0 0
Bắc Trung Bộ 252 1.200 2.200
Thanh Hóa 0 256 300
Nghệ An 0 57 70
Hà Tĩnh 0 120 700
Quảng Bình 252 767 1.130
Trung Trung Bộ 671 1.000 1.900
Quảng Trị 671 1.000 1.800
Thừa Thiên Huế 0 0 50
TP. Đà Nẵng 0 0 0
Quảng Nam 0 0 0
Quảng Ngãi 0 0 50
Tây Nguyên 1.039 2.100 4.100
Kon Tum 0 0 154
Gia Lai 561 1.134 1.842
Đắk Lắk 428 479 1.375
Đắk Nông 50 486 730
Nam Trung Bộ 944 2.300 3.064
Bình Định 77 107 272
Phú Yên 0 221 462
Khánh Hòa 0 0 30
Ninh Thuận 573 1.007 1.127
Bình Thuận 294 896 957
Lâm Đồng 0 69 217
Nam Bộ 1.080 5.200 6.800
TP. Hồ Chí Minh 0 0 0
Bình Phước 0 0 0
Tây Ninh 0 0 0
Bình Dương 0 0 0
Đồng Nai 0 0 0
Bà Rịa - Vũng Tàu 0 103 150
Long An 0 0 0
Đồng Tháp 0 0 0
An Giang 0 0 50
Tiền Giang 50 150 250
Vĩnh Long 0 0 0
Bến Tre 93 909 1.100
Kiên Giang 0 0 137
TP. Cần Thơ 0 0 0
Hậu Giang 0 100 100
Trà Vinh 257 714 1.130
Sóc Trăng 111 1.563 1.613
Bạc Liêu 469 661 1.210
Cà Mau 100 1.000 1.060
Toàn quốc 3.986 13.415 21.880

Bảng 6. Quy mô công suất thủy điện nhỏ theo vùng (Đơn vị: MW)
Vùng/tỉnh Thủy điện nhỏ lũy kế 2022 (MW) Thủy điện nhỏ lũy kế 2030 (MW)
Bắc Bộ 2.972 5.364
Hà Nội 0 0
6

Vùng/tỉnh Thủy điện nhỏ lũy kế 2022 (MW) Thủy điện nhỏ lũy kế 2030 (MW)
TP. Hải Phòng 0 0
Hải Dương 0 0
Hưng Yên 0 0
Hà Nam 0 0
Nam Định 0 0
Thái Bình 0 0
Ninh Bình 0 0
Hà Giang 271 409
Cao Bằng 164 243
Lào Cai 727 959
Bắc Kạn 10 60
Lạng Sơn 35 79
Tuyên Quang 54 94
Yên Bái 308 556
Thái Nguyên 2 2
Phú Thọ 3 10
Vĩnh Phúc 0 0
Bắc Giang 0 0
Bắc Ninh 0 0
Quảng Ninh 4 4
Lai Châu 570 1.610
Điện Biên 169 418
Sơn La 620 876
Hòa Bình 38 46
Bắc Trung Bộ 411 668
Thanh Hóa 107 204
Nghệ An 240 297
Hà Tĩnh 29 46
Quảng Bình 36 121
Trung Trung Bộ 604 744
Quảng Trị 97 125
Thừa Thiên Huế 116 119
TP. Đà Nẵng 0 0
Quảng Nam 206 252
Quảng Ngãi 186 248
Tây Nguyên 796 1.851
Kon Tum 286 759
Gia Lai 281 594
Đắk Lắk 104 186
Đắk Nông 126 312
Nam Trung Bộ 492 899
Bình Định 82 137
Phú Yên 37 137
Khánh Hòa 35 41
Lâm Đồng 274 454
Ninh Thuận 53 86
Bình Thuận 12 44
Nam Bộ 60 104
TP. Hồ Chí Minh 0 0
Bình Phước 37 37
Tây Ninh 3 3
Bình Dương 18 18
Đồng Nai 0 44
7

Vùng/tỉnh Thủy điện nhỏ lũy kế 2022 (MW) Thủy điện nhỏ lũy kế 2030 (MW)
Bà Rịa - Vũng Tàu 3 3
Long An 0 0
Đồng Tháp 0 0
An Giang 0 0
Tiền Giang 0 0
Vĩnh Long 0 0
Bến Tre 0 0
Kiên Giang 0 0
TP. Cần Thơ 0 0
Hậu Giang 0 0
Trà Vinh 0 0
Sóc Trăng 0 0
Bạc Liêu 0 0
Cà Mau 0 0
Toàn quốc 5.336 9.630

Bảng 7. Quy mô công suất điện sinh khối, rác theo vùng (Đơn vị: MW)
Điện sinh khối rác lũy kế 2022 Điện sinh khối và rác lũy kế 2030
Vùng/tỉnh
(MW) (MW)
Bắc Bộ 87 960
Hà Nội 62 207
TP. Hải Phòng 0 28
Hải Dương 0 41
Hưng Yên 0 0
Hà Nam 0 0
Nam Định 0 15
Thái Bình 0 12
Ninh Bình 0 15
Hà Giang 0 0
Cao Bằng 0 0
Lào Cai 0 0
Bắc Kạn 0 104
Lạng Sơn 0 59
Tuyên Quang 25 72
Yên Bái 0 171
Thái Nguyên 0 10
Phú Thọ 0 32
Vĩnh Phúc 0 0
Bắc Giang 0 25
Bắc Ninh 0 0
Quảng Ninh 0 0
Lai Châu 0 0
Điện Biên 0 48
Sơn La 0 3
Hòa Bình 0 118
Bắc Trung Bộ 0 160
Thanh Hóa 0 57
Nghệ An 0 9
Hà Tĩnh 0 4
Quảng Bình 0 90
Trung Trung Bộ 0 30
Quảng Trị 0 4
Thừa Thiên Huế 0 12
8

Điện sinh khối rác lũy kế 2022 Điện sinh khối và rác lũy kế 2030
Vùng/tỉnh
(MW) (MW)
TP. Đà Nẵng 0 2
Quảng Nam 0 12
Quảng Ngãi 0 0
Tây Nguyên 118 180
Kon Tum 0 16
Gia Lai 118 141
Đắk Lắk 0 23
Đắk Nông 0 0
Nam Trung Bộ 121 180
Bình Định 0 7
Phú Yên 31 68
Khánh Hòa 90 98
Ninh Thuận 0 0
Bình Thuận 0 2
Lâm Đồng 0 5
Nam Bộ 62 760
TP. Hồ Chí Minh 0 151
Bình Phước 0 29
Tây Ninh 49.0 53
Bình Dương 0 0
Đồng Nai 0 48
Bà Rịa - Vũng Tàu 0 62
Long An 0 44
Đồng Tháp 0 11
An Giang 0 104
Tiền Giang 0 4
Vĩnh Long 0 35
Bến Tre 0 17
Kiên Giang 0 56
TP. Cần Thơ 7.5 11
Hậu Giang 0 42
Trà Vinh 0 25
Sóc Trăng 5.5 27
Bạc Liêu 0 13
Cà Mau 0 28
Toàn quốc 388 2.270

Ghi chú:

Trường hợp đủ nguồn nguyên liệu, hiệu quả sử dụng đất cao, có yêu cầu xử lý môi trường, hạ
tầng lưới điện cho phép, giá điện và chi phí truyền tải hợp lý, có thể phát triển thêm các loại hình nguồn
điện sinh khối và điện từ rác.

Tiếp tục triển khai các dự án nguồn điện sinh khối và rác và phương án đấu nối đã được phê
duyệt quy hoạch nhưng phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật, các yêu cầu về tiêu chí, luận
chứng dự án ưu tiên.
9

Bảng 8. Danh mục các dự án thủy điện tích năng dự kiến phát triển (MW)
Công suất
TT Dự án Giai đoạn Ghi chú
(MW)
1 TĐTN Bác Ái 1.200 2021-2030
2 TĐTN Phước Hòa 1.200 2021-2030
3 TĐTN Đông Phù Yên 900 2031-2035
4 TĐTN Đơn Dương #1 300 2031-2035
Một số địa phương đề xuất thêm các dự án thuỷ điện tích
năng: Điện Biên, Lai Châu, Quảng Trị, Kon Tum, Khánh Hoà,
Các dự án khác Đắk Nông,... Tuy nhiên, số lượng các dự án, công suất, vị trí,
sự cần thiết phải được tiếp tục đánh giá dựa trên nhu cầu hệ
thống để báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Bảng 9. Danh mục các dự án nhiệt điện đồng phát dự kiến phát triển (MW)
Công 2023
T Tên nhà máy 2026-
suất Tỉnh/TP - Ghi chú
T điện 2030
(MW) 2025
Nguồn điện
đồng phát
Theo văn bản 1939/SCT-
NĐ đồng phát Quảng QLNL ngày 29/6/2023 của
1 300 x x
Hải Hà 1 Ninh Sở Công Thương Quảng
Ninh
NĐ đồng phát
2 100 Lào Cai x
Đức Giang
3 Formosa HT2 650 Hà Tĩnh x
NĐ khí dư Hòa Quảng
4 300 x
Phát II Ngãi
Ưu tiên, khuyến khích phát triển loại hình này để sản xuất điện nhằm
tăng hiệu quả sử dụng năng lượng. Tổng công suất loại hình này được
Các dự án khác
phát triển không giới hạn phù hợp với nhu cầu sử dụng và tiềm năng
của các cơ sở công nghiệp.
Bảng 10. Điện mặt trời xem xét sau năm 2030 được triển khai trong thời kỳ
quy hoạch nếu thực hiện theo hình thức tự sản, tự tiêu (MW)
Công suất chưa vận
TT Dự án Tỉnh
hành (MW)
1 ĐMT An Cư An Giang 40
2 ĐMT Hồng Liêm 6.1 Bình Thuận 40
3 ĐMT Ayun Pa Gia Lai 20
4 ĐMT Ninh Sim Khánh Hòa 32
5 ĐMT Ia Rsươm - Bitexco - TôNa Gia Lai 11,84
6 ĐMT Đầm An Khê Quảng Ngãi 40
7 ĐMT Đầm Nước Mặn Quảng Ngãi 40
8 Lộc Thạnh 1-1 Bình Phước 40
9 ĐMT Hải Lý Bình Phước 1 Bình Phước 40
10 Sông Bình Bình Thuận 200
11 ĐMT Tân Xuân Bình Thuận 23,61
12 ĐMT Easup 1 Đắk Lắk 40
13 ĐMT Ia Lốp 1 Đắk Lắk 40
14 KN Buôn Tua Srah Đắk Nông 312
15 Cư Knia Đắk Nông 144
16 Ea Tling Đắk Nông 76
17 Xuyên Hà Đắk Nông 104
18 ĐMT nổi KN Trị An Đồng Nai 928
19 Trị An Đồng Nai 101
20 ĐMT Phước Trung Ninh Thuận 40
21 ĐMT Phước Hữu 2 Ninh Thuận 184
22 ĐMT Xanh Sông Cầu Phú Yên 150
23 ĐMT hồ Khe Gỗ Nghệ An 200
24 ĐMT nổi hồ Vực Mấu Nghệ An 160
25 ĐMT Tam Bố Lâm Đồng 40
2

Công suất chưa vận


TT Dự án Tỉnh
hành (MW)
26 Phong Hòa Thừa Thiên Huế 40
27 Phần còn lại dự án Dầu Tiếng Tây Ninh 1.050
Tổng công suất 4.136,25

Bảng 11. Danh sách dự án thủy điện tiềm năng được nghiên cứu phát triển
đến năm 2030
TT Tên dự án Công suất (MW)
1 TĐ Thái An MR 41
2 TĐ Tuyên Quang MR 120
3 TĐ Trung Sơn MR 130
4 TĐ Srepok 3 MR 110
5 TĐ Sesan 3 MR 130
6 TĐ Sesan 4 MR 120
7 TĐ Buôn Kuốp MR 140
8 TĐ Vĩnh Sơn MR 40
9 TĐ Sông Hinh MR 70
10 TĐ Sông Ba Hạ MR 60
11 TĐ Đa Nhim MR 2 80
12 TĐ Đăk R’lấp 1 (*) 53
13 TĐ Đăk R’lấp 2 (*) 68
14 TĐ Đăk R’lấp 3 (*) 82
Ghi chú:
(*) Các dự án thủy điện Đăk R’lấp 1, Đăk R’lấp 2 và Đăk R’lấp 3 phải được xem xét,
đánh giá kỹ lưỡng về khả năng thực hiện trong quy hoạch, tác động môi trường, đất đai, ảnh
hưởng đến rừng của dự án.
Bảng 12. Danh mục các đề án/dự án xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp
luật
Dự kiến giai đoạn thực hiện
TT Đề án/dự án
2021-2025 2026-2030
Xây dựng Nghị định lựa chọn nhà đầu tư dự án
1 x
điện
Xây dựng khung giá nhập khẩu điện từ Lào cho
2 x
các loại hình nguồn điện
3 Xây dựng cơ chế mua bán điện trực tiếp x
Xây dựng cơ chế khuyến khích phát triển các dự
4 án điện mặt trời phân tán/áp mái với mục đích tự x
sản, tự tiêu
5 Xây dựng Luật Điện lực (sửa đổi) x
Xây dựng Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và
6 x
hiệu quả (sửa đổi)
Xây dựng cơ chế thí điểm triển khai điện gió ngoài
7 x
khơi
3

Dự kiến giai đoạn thực hiện


TT Đề án/dự án
2021-2025 2026-2030
Xây dựng cơ chế phát triển thị trường tín chỉ các-
8 x
bon
Xây dựng cơ chế, chính sách huy động vốn đầu tư
9 cho chuyển dịch năng lượng, phát triển nguồn và x
lưới điện
Hoàn thiện cơ chế quản lý đất đai trong các công
10 x
trình lưới điện, nguồn điện
Xây dựng cơ chế phân cấp, ủy quyền cho Bộ Công
11 Thương quyết định trong quản lý thực hiện Quy x
hoạch điện VIII
Đề án tái cấu trúc ngành điện phù hợp với các cấp
12 x
độ thị trường điện
Đề án tái cơ cấu Tập đoàn Điện lực Việt Nam
13 x
(EVN)
14 Xây dựng Lộ trình phát triển lưới điện thông minh x x
Xây dựng cơ chế hỗ trợ chuyển đổi nhiên liệu cho
15 x x
các nhà máy điện truyền thống
Xây dựng cơ chế hỗ trợ quá trình cho dừng các nhà
16 x x
máy điện đã hết đời sống kinh tế
Bảng 13. Danh mục các đề án/dự án tăng cường năng lực khoa học công nghệ,
xây dựng trung tâm nghiên cứu cơ bản, trung tâm phát triển
Dự kiến giai đoạn thực hiện
TT Đề án/dự án
2021-2025 2026-2030
Trung tâm nghiên cứu khoa học - công
1 nghệ năng lượng tái tạo, công nghệ x x
mới
Trung tâm năng lượng và biến đổi khí
2 x x
hậu
Trung tâm nghiên cứu phát triển điện
3 x x
hạt nhân
Đề án hình thành trung tâm công
4 nghiệp, dịch vụ năng lượng tái tạo liên x x
vùng

Bảng 14. Danh mục các đề án/dự án đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực
Dự kiến giai đoạn thực hiện
TT Đề án/dự án
2021-2025 2026-2030
Đào tạo nhân lực chuyên sâu về công
1 x x
nghệ HVDC
Đào tạo nhân lực chuyên sâu về công
2 nghệ hydro và các loại hình năng x x
lượng mới
Đào tạo nhân lực chuyên sâu về công
3 x x
nghệ điện gió ngoài khơi
4

Dự kiến giai đoạn thực hiện


TT Đề án/dự án
2021-2025 2026-2030
Đào tạo nhân lực chuyên sâu về các
4 x x
công nghệ lưới điện thông minh

Đào tạo nhân lực chuyên sâu về công


5 x x
nghệ điện hạt nhân

Các chương trình trao đổi kinh


6 nghiệm quốc tế về lập quy hoạch x x
năng lượng, vận hành hệ thống điện

Các chương trình trao đổi kinh


nghiệm quốc tế về các công nghệ
7 HVDC, điện gió ngoài khơi, hydro x x
và các loại hình năng lượng mới, các
công nghệ lưới điện thông minh

Các chương trình trao đổi kinh


nghiệm quốc tế về chuyển đổi nhiên
8 x x
liệu và cho dừng nhà máy điện truyền
thống
Nâng cao năng lực của các cơ sở đào
tạo đại học và sau đại học trong lĩnh
9 x x
vực năng lượng tái tạo và chuyển
dịch năng lượng

Bảng 15. Danh mục các dự án nhiệt điện than chậm tiến độ, gặp khó khăn
trong thay đổi cổ đông, thu xếp vốn
Công suất
TT Tên dự án Giai đoạn Ghi chú
(MW)
EGATi đã có văn bản thông báo
1 NMNĐ Quảng Trị (*) 1.320 2021-2030
dừng triển khai dự án
2 NĐ Công Thanh (**) 600 2021-2030 Bộ Công Thương làm việc với các
3 NMNĐ Nam Định I 1.200 2021-2030 nhà đầu tư, cho phép kéo dài đến
tháng 6/2024 mà không triển khai
4 NMNĐ Vĩnh Tân III 1.980 2021-2030 được thì phải xem xét chấm dứt theo
5 NMNĐ Sông Hậu II 2.120 2021-2030 quy định của pháp luật.
Ghi chú:
(*) Nhà đầu tư đã xin dừng dự án (Theo Văn bản EGATi 277/2023). Tỉnh Quảng Trị đang đề xuất
thay thế bằng nguồn điện LNG theo văn bản 4009/UBND-KT ngày 09/8/2023.
(**) Tỉnh/NĐT đề xuất chuyển đổi nhiên liệu sang sử dụng LNG.
Bảng 16. Danh mục các công trình xây mới và cải tạo trạm biến áp truyền tải 500 kV giai đoạn tới năm 2030
Loại Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét
Công suất
TT Tên trạm biến áp công Vị trí nước xã hội Ghi chú
(MVA) 2021-2025 2026-2030
trình đầu tư hóa
I Miền Bắc
1 Tây Hà Nội 1.800 Cải tạo Hà Nội x x
2 Long Biên 1.800 Xây mới Hà Nội x x
3 Sơn Tây 900 Xây mới Hà Nội x x
4 Đan Phượng 1.800 Xây mới Hà Nội x x
5 Nam Hà Nội 900 Xây mới Hà Nội x x
6 Hải Phòng 1.800 Xây mới Hải Phòng x x
7 Gia Lộc 900 Xây mới Hải Dương x x
8 Phố Nối 1.800 Cải tạo Hưng Yên x x
9 Hưng Yên 900 Xây mới Hưng Yên x x
Dự phòng quỹ đất cho trạm
10 Nam Định 2.700 Xây mới Nam Định x x
220kV nối cấp trong tương lai.
11 Thái Bình 1.200 Xây mới Thái Bình x x
12 Nho Quan 1.800 Cải tạo Ninh Bình x x Đã hoàn thành
13 Hòa Bình 2 Trạm cắt Xây mới Hòa Bình x x Đấu nối nguồn điện Lào
Cân nhắc lắp máy 3 theo tình
14 Lào Cai 2.700 Xây mới Lào Cai x x hình phát triển thủy điện nhỏ và
mua điện Trung Quốc
15 Thái Nguyên 900 Xây mới Thái Nguyên x x
16 Việt Trì 1.800 Cải tạo Phú Thọ x x
17 Vĩnh Yên 1.800 Xây mới Vĩnh Phúc x x
18 Bắc Giang 900 Xây mới Bắc Giang x x
19 Yên Thế 900 Xây mới Bắc Giang x x
20 Bắc Ninh 1.800 Xây mới Bắc Ninh x x
21 Quảng Ninh 1.200 Cải tạo Quảng Ninh x x
Máy 1,2 (2x900 MVA): giai
đoạn 2021-2025
22 Lai Châu 2.700 Cải tạo Lai Châu x x
Máy 3 (900 MVA): giai đoạn
2026-2030
2

Loại Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Công suất
TT Tên trạm biến áp công Vị trí nước xã hội Ghi chú
(MVA) 2021-2025 2026-2030
trình đầu tư hóa
Đồng bộ nguồn điện khu vực và
nguồn nhập khẩu từ Lào
23 Sơn La 2.700 Cải tạo Sơn La x x
24 Hòa Bình 1.800 Cải tạo Hòa Bình x x
Gđ 2021-2025: 1200 MVA
25 Thanh Hóa 1.800 Xây mới Thanh Hóa x x
Gđ 2026 - 2030: 1800 MVA
26 Nghi Sơn 1.800 Cải tạo Thanh Hóa x x
Trạm cắt 500 kV, đấu nối
chuyển tiếp trên 01 mạch đường
27 Nam Cấm Trạm cắt Xây mới Nghệ An x x
dây 500 kV Vũng Áng - Nho
Quan (mới)
28 Quỳnh Lưu 1.800 Xây mới Nghệ An x x
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
29 Bắc Bộ 1 (**) 1.800 Xây mới x x
nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
30 Bắc Bộ 2 (**) 1.800 Xây mới x x
nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
31 Bắc Bộ 3 (**) 900 Xây mới x x
nguồn điện khu vực.
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
32 Lạng Sơn (*) 1.800 Xây mới Lạng Sơn x x
nguồn điện khu vực
II Miền Trung
Giải phóng nguồn điện khu vực.
1 Lao Bảo (Hướng Hóa) 1.800 Xây mới Quảng Trị x x Kiến nghị thiết kế dự phòng đất
mở rộng quy mô trong tương lai
Chuyển tiếp mạch 3,4 (Quảng
2 Trạm cắt Quảng Trị 2 Trạm cắt Xây mới Quảng Trị x x
Trạch - Dốc Sỏi)
3 Quảng Trị 900 Xây mới Quảng Trị x x
4 Quảng Bình (*) 900 Xây mới Quảng Bình x x Đồng bộ nguồn điện khu vực
5 Thạnh Mỹ 1.800 Cải tạo Quảng Nam x x
6 Dốc Sỏi 1.200 Cải tạo Quảng Ngãi x x
3

Loại Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Công suất
TT Tên trạm biến áp công Vị trí nước xã hội Ghi chú
(MVA) 2021-2025 2026-2030
trình đầu tư hóa
Chống quá tải, giải phóng
7 Bình Định 900 Xây mới Bình Định x x
nguồn điện khu vực
Đấu nối vào SPP NMNĐ Vân
8 Vân Phong 1.800 Xây mới Khánh Hòa x x
Phong I
Chống quá tải, giải tỏa công
9 Pleiku 2 1.800 Cải tạo Gia Lai x x
suất nguồn
Chống quá tải, giải tỏa công
10 Krông Buk 1.800 Xây mới Đắk Lắk x x
suất nguồn
11 Đắk Nông 1.800 Cải tạo Đắk Nông x x
12 Đà Nẵng 1.800 Cải tạo Đà Nẵng x x
Xem xét xây dựng trước sân
phân phối 220 kV Dung Quất và
13 Dung Quất 900 Xây mới Quảng Ngãi x x đường dây đấu nối 220 kV cấp
điện TBA 220 kV Dung Quất 2
trong giai đoạn 2021-2025
Trạm cắt 500 kV đấu nối điện
14 Kon Tum Trạm cắt Xây mới Kon Tum x x Lào trong trường hợp tăng
cường nhập khẩu điện Nam Lào
Dự kiến vào vận hành Máy 1
15 Nhơn Hòa 1.800 Xây mới Gia Lai x x
giai đoạn 2024-2025.
III Miền Nam
1 Ninh Sơn 1.800 Xây mới Ninh Thuận x x Giải tỏa nguồn điện khu vực
MBA liên lạc trong TTĐL Sơn
2 Sơn Mỹ 900 Xây mới Bình thuận x x Mỹ, đồng bộ với NMNĐ Sơn
Mỹ II
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
3 Hồng Phong (*) 900 Xây mới Bình thuận x x
nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
4 Nam Trung Bộ 1 (*) 1.800 Xây mới x x
nguồn điện khu vực
4

Loại Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Công suất
TT Tên trạm biến áp công Vị trí nước xã hội Ghi chú
(MVA) 2021-2025 2026-2030
trình đầu tư hóa
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
5 Nam Trung Bộ 2 (*) 1.800 Xây mới x x
nguồn điện khu vực
Máy 1 (900 MVA): giai đoạn
TP. Hồ Chí 2021-2025
6 Củ Chi 1.800 Xây mới x x
Minh Máy 2 (900 MVA): giai đoạn
2026-2030
7 Tây Ninh 1 1.800 Xây mới Tây Ninh x x
8 Tây Ninh 2 900 Xây mới Tây Ninh x x
9 Bình Dương 1 1.800 Xây mới Bình Dương x x
10 Long Thành 1.800 Cải tạo Đồng Nai x x
11 Đồng Nai 2 1.800 Xây mới Đồng Nai x x
Bà Rịa -
12 Bắc Châu Đức 1.800 Xây mới x x
Vũng Tàu
13 Long An 1.800 Xây mới Long An x x
14 Tiền Giang 900 Xây mới Tiền Giang x x
Máy 1 (900 MVA): giai đoạn
2021-2025
15 Thốt Nốt 1.800 Xây mới Cần Thơ x x
Máy 2 (900 MVA): giai đoạn
2026-2030
16 Long Phú 1.500 Xây mới Sóc Trăng x x Giải tỏa nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
17 Bạc Liêu (*) 1.800 Xây mới Bạc Liêu x x
nguồn điện khu vực
18 Di Linh 1.800 Cải tạo Lâm Đồng x x Giải tỏa nguồn điện khu vực
19 Thuận Nam 2.700 Cải tạo Ninh Thuận x x Giải tỏa nguồn điện khu vực
TP. Hồ Chí
20 Nhà Bè 1.800 Cải tạo x x
Minh
TP. Hồ Chí
21 Cầu Bông 2.700 Cải tạo x x
Minh
22 Chơn Thành 1.800 Cải tạo Bình Phước x x
23 Tân Uyên 2.700 Cải tạo Bình Dương x x
5

Loại Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Công suất
TT Tên trạm biến áp công Vị trí nước xã hội Ghi chú
(MVA) 2021-2025 2026-2030
trình đầu tư hóa
24 Tân Định 2.700 Cải tạo Bình Dương x x
25 Sông Mây 2.700 Cải tạo Đồng Nai x x
Bà Rịa -
26 Phú Mỹ 900 Cải tạo x x
Vũng Tàu
27 Đức Hòa 1.800 Cải tạo Long An x x
28 Ô Môn 1.800 Cải tạo Cần Thơ x x
29 Duyên Hải 900 Cải tạo Trà Vinh x x Giải tỏa nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
30 Nam Bộ 1 (*) 900 Xây mới x x nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Bộ
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ
31 Nam Bộ 2 (*) 900 Xây mới x x nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Bộ
6

Bảng 17. Danh mục các công trình xây mới và cải tạo đường dây truyền tải 500 kV giai đoạn tới năm 2030
Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
I Miền Bắc
Đã hoàn thành. Đấu nối TBA
1 Tây Hà Nội - Thường Tín 2 x 40 Xây mới Bắc Bộ x x
500 kV Tây Hà Nội
Mạch 2 Nho Quan - Cải tạo một mạch thành hai
2 1 x 75 Xây mới Bắc Bộ x x
Thường Tín mạch
Đấu nối TBA 500 kV Hải
3 Hải Phòng - Thái Bình 2 x 35 Xây mới Bắc Bộ x x
Phòng
NMNĐ Nam Định I - Phố
4 2 x 123 Xây mới Bắc Bộ x x
Nối
NMNĐ Nam Định I -
5 2 x 73 Xây mới Bắc Bộ x x
Thanh Hóa
Thái Bình - Rẽ NMNĐ Đấu nối TBA 500 kV Thái
6 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
Nam Định I - Phố Nối Bình
Đấu nối TBA 500 kV Lào Cai,
7 Lào Cai - Vĩnh Yên 2 x 210 Xây mới Bắc Bộ x x giải tỏa TĐN và dự phòng
mua điện Trung Quốc
Vĩnh Yên - Rẽ Sơn La -
Đấu nối TBA 500 kV Vĩnh
8 Hiệp Hòa và Việt Trì - 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Yên
Hiệp Hòa
Bắc Ninh - Rẽ Đông Anh Đấu nối TBA 500 kV Bắc
9 2 x 3 Xây mới Bắc Bộ x x
- Phố Nối Ninh
Đồng bộ TĐ Hòa Bình MR,
10 Đấu nối TĐ Hòa Bình MR 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x chuyển tiếp Hòa Bình - Nho
Quan
Thanh Hóa - Rẽ Nho Bắc Trung Đấu nối tạm TBA 500 kV
11 2 x 5 Xây mới x x
Quan - Hà Tĩnh Bộ Thanh Hóa, đảm bảo cấp điện
NĐ Công Thanh - Rẽ Bắc Trung
12 2 x 5 Xây mới x x Đồng bộ NĐ Công Thanh
Nghi Sơn - Nho Quan Bộ
7

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
Tăng cường năng lực truyền
Bắc Trung tải Bắc Trung Bộ - Bắc Bộ,
13 Quỳnh Lưu - Thanh Hóa 2 x 91 Xây mới x x
Bộ thay thế cho đường dây NĐ
Quỳnh Lập - Thanh Hóa
Tăng cường năng lực truyền
Quảng Trạch - Quỳnh Bắc Trung tải Bắc Trung Bộ - Bắc Bộ,
14 2 x 226 Xây mới x x
Lưu Bộ thay thế cho đường dây 500kV
NĐ Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập
Chuyển tiếp vào đường dây
Vũng Áng - Rẽ Hà Tĩnh - Bắc Trung
15 2 x 16 Xây mới x x 500 kV Hà Tĩnh - Đà Nẵng
Đà Nẵng (M3,4) Bộ
mạch 2
Bắc Trung
16 Vũng Áng - Quảng Trạch 2 x 33 Xây mới x x Đã hoàn thành
Bộ
Long Biên - Rẽ Phố Nối - Đấu nối TBA 500 kV Long
17 2 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Thường Tín Biên
18 Tây Hà Nội - Vĩnh Yên 2 x 44 Xây mới Bắc Bộ x x
Nam Hà Nội - Rẽ Nho Đấu nối TBA 500 kV Nam Hà
19 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Quan - Thường Tín Nội
Đan Phượng - Rẽ Tây Hà Đấu nối TBA 500 kV Đan
20 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Nội - Vĩnh Yên Phượng
21 Sơn Tây - Đan Phượng 2 x 20 Xây mới Bắc Bộ x x Đấu nối TBA 500 kV Sơn Tây
Gia Lộc - Rẽ Thái Bình -
22 4 x 13 Xây mới Bắc Bộ x x Đấu nối TBA 500 kV Gia Lộc
Phố Nối
Hưng Yên - Rẽ LNG Nghi Đấu nối TBA 500 kV Hưng
23 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Sơn - Long Biên Yên
Trạm cắt 500 kV Hòa
Đấu nối trạm cắt 500 kV Hòa
24 Bình 2 - Rẽ Hòa Bình - 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Bình 2
Nho Quan
8

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
Đấu nối nguồn điện Lào, chiều
Sam Nuea - Trạm cắt 500
25 2 x 110 Xây mới Bắc Bộ x x dài trên lãnh thổ Việt Nam
kV Hòa Bình 2
khoảng 110km
Trạm cắt 500 kV Hòa
26 2 x 80 Xây mới Bắc Bộ x x Giải tỏa công suất TĐ Lào
Bình 2 - Tây Hà Nội
Đồng bộ theo quy mô và tiến
độ nguồn điện khu vực.
Trường hợp ĐD 500 kV Bắc
Lạng Sơn - Rẽ Bắc Bộ 3 -
27 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x Bộ 3 - Thái Nguyên chậm tiến
Thái Nguyên (*)
độ, xây dựng trước ĐD 500kV
mạch kép Lạng Sơn - Yên Thế
dài 110 km.
Đấu nối TBA 500 kV Thái
28 Hiệp Hòa - Thái Nguyên 2 x 34 Xây mới Bắc Bộ x x
Nguyên
29 Bắc Giang - Bắc Ninh 2 x 40 Xây mới Bắc Bộ x x
Bắc Giang - Rẽ Quảng Đấu nối TBA 500 kV Bắc
30 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Ninh - Hiệp Hòa Giang
Đấu nối TBA 500 kV Yên
Thế. Trường hợp ĐD 500 kV
Yên Thế - rẽ Bắc Bộ 3 - Bắc Bộ 3 - Thái Nguyên chậm
31 4 x 10 Xây mới Bắc Bộ x x
Thái Nguyên tiến độ, xây dựng trước ĐD
500kV mạch kép Yên Thế -
Thái Nguyên dài 70 km.
LNG Quảng Ninh I -
32 2 x 30 Xây mới Bắc Bộ x x
Quảng Ninh
Cải tạo đường dây 500 kV
Cải tạo Vũng Áng - Nho Bắc Trung hiện hữu thành 02 mạch, xem
33 2 x 360 Cải tạo x x
Quan (mạch 1) Bộ xét chuyển đấu nối vào Trạm
cắt 500 kV Hòa Bình 2
9

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
Chuyển tiếp trên đường dây
Nam Cấm - Rẽ Vũng Áng Bắc Trung
34 2 x 12 Xây mới x x mạch đơn Vũng Áng - Nho
- Nho Quan Bộ
Quan
LNG Quảng Trạch II - Bắc Trung
35 2 x 1 Xây mới x x Đồng bộ LNG Quảng Trạch II
Quảng Trạch Bộ
Đồng bộ theo quy mô và tiến
36 Bắc Bộ 1 - Hải Phòng (*) 2 x 25 Xây mới Bắc Bộ x x
độ nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
độ nguồn điện khu vực.
Trường hợp TBA 500kV Lạng
Bắc Bộ 3 - Thái Nguyên
37 2 x 250 Xây mới Bắc Bộ x x Sơn, triển khai trước, xây mới
(*)
đường dây 500kV mạch kép
Bắc Bộ 3 - Lạng Sơn dài
80km.
Đồng bộ theo quy mô và tiến
38 Bắc Bộ 2 - Thái Bình (*) 2 x 50 Xây mới Bắc Bộ x x
độ nguồn điện khu vực
LNG Nghi Sơn - Long Bắc Trung
39 2 x 212 Xây mới x x Đồng bộ LNG Nghi Sơn
Biên Bộ
LNG Nghi Sơn - LNG Bắc Trung
40 2 x 25 Xây mới x x Đồng bộ LNG Quỳnh Lập
Quỳnh Lập Bộ
Dự kiến xây dựng LNG
Đấu nối LNG miền Bắc Bắc Trung Quỳnh Lập, xây dựng ĐD 500
41 40 Xây mới x x
(Quỳnh Lập/Nghi Sơn) Bộ kV LNG Quỳnh Lập - Quỳnh
Lưu đồng bộ LNG Quỳnh Lập
Chuyển tiếp trên đường dây
500kV Quảng Trạch - Quỳnh
Đấu nối TBA 500kV Bắc Trung
42 4 x 1 Xây mới x x Lưu - Thanh Hóa. (do đầu tư
Quỳnh Lưu Bộ
trước đoạn Quảng Trạch -
Thanh Hóa). Nằm trong khối
10

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
lượng đường dây 500kV dự
phòng.
II Miền Trung
Bắc Trung
1 Quảng Trạch - Dốc Sỏi 2 x 500 Xây mới x x Đã hoàn thành
Bộ
Quảng Trị - Rẽ Vũng Áng Trung Đấu nối TBA 500 kV Quảng
2 4 x 6 Xây mới x x
- Đà Nẵng Trung Bộ Trị
Trạm cắt Quảng Trị 2 - Rẽ Trung
3 4 x 5 Xây mới x x Đấu nối trạm cắt Quảng Trị 2
Quảng Trạch - Dốc Sỏi Trung Bộ
Lao Bảo - Trạm cắt 500 Trung
4 2 x 31 Xây mới x x Đấu nối TBA 500 kV Lao Bảo
kV Quảng Trị 2 Trung Bộ
Quảng Bình - Rẽ Vũng Bắc Trung Đấu nối TBA 500 kV Quảng
5 4 x 5 Xây mới x x
Áng - Quảng Trị (*) Bộ Bình
Trung
6 Monsoon - Thạnh Mỹ 2 x 45 Xây mới x x Đồng bộ ĐG Monsoon (Lào)
Trung Bộ
Thạnh Mỹ - Rẽ Quảng Trung Đấu nối TBA 500 kV Thạnh
7 4 x 35 Xây mới x x
Trạch - Dốc Sỏi Trung Bộ Mỹ
TBKHH Dung Quất - Dốc Trung
8 2 x 8 Xây mới x x
Sỏi Trung Bộ
Giải tỏa công suất TBKHH
TBKHH Dung Quất - Trung Dung Quất. Thay thế cho ĐD
9 2 x 200 Xây mới x x
Bình Định Trung Bộ 500kV TBKHH Miền Trung -
KrongBuk trong QHĐ VII ĐC
Nam Trung Đồng bộ TBA 500 kV Bình
10 Bình Định - Krong Buk 2 x 216 Xây mới x x
Bộ Định.
NMNĐ Vân Phong I - Nam Trung Đã hoàn thành. Đồng bộ
11 2 x 157 Xây mới x x
Thuận Nam Bộ NMNĐ Vân Phong I
12 TĐ Ialy MR - TĐ Ialy 1 x 2 Xây mới Tây Nguyên x x Đồng bộ TĐ Ialy MR
11

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
Đấu nối TBA 500 kV Nhơn
Hòa để gom các nhà máy
NLTT bao gồm NMĐG Nhơn
Hòa 1 (50 MW), Nhơn Hòa 2
(50 MW) và các nguồn NLTT
Nhơn Hòa - Rẽ Pleiku - lân cận. Phê duyệt theo Văn
13 2 x 4 Xây mới Tây Nguyên x x
Đắk Nông bản số 323/TTg-CN ngày
17/3/2021 của Thủ tướng
Chính phủ và Văn bản số
1301/BCT-ĐL ngày
11/3/2021 của Bộ Công
Thương
Krông Buk - Rẽ Pleiku 2 - Đồng bộ TBA 500 kV Krông
14 4 x 2 Xây mới Tây Nguyên x x
Chơn Thành Buk
NMNĐ Quảng Trị - Trung
15 2 x 17 Xây mới x x
Quảng Trị Trung Bộ
Đồng bộ cụm NMĐ
Cụm NMĐ Xebanghieng Trung Xebanghieng (Lào), toàn
16 2 x 20 Xây mới x x
(Lào) - 500 kV Lao Bảo Trung Bộ tuyến 45km, phần trên lãnh
thổ Việt Nam 20km
TBKHH Miền Trung - Trung
17 2 x 18 Xây mới x x Đồng bộ TBKHH Miền Trung
Dốc Sỏi Trung Bộ
Nam Trung
18 Vân Phong - Bình Định 2 x 224 Xây mới x x
Bộ
Trường hợp tăng cường mua
19 Hatsan (Lào) - Kon Tum 2 x 100 Xây mới Tây Nguyên x x
điện Lào
Đấu nối trạm cắt 500 kV Kon
Kon Tum - Rẽ Thạnh Mỹ
20 4 x 5 Xây mới Tây Nguyên x x Tum, trường hợp tăng cường
- Pleiku 2
mua điện từ Lào
12

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
Cải tạo mạch 1, chuyển đấu
nối vào trạm biến áp 500 kV
Cải tạo Thạnh Mỹ - Pleiku Trung
21 2 x 199 Xây mới x x Pleiku. Tăng cường năng lực
2 thành 2 mạch Trung Bộ
truyền tải, dự phòng đấu nối
nguồn điện từ Lào
22 Krông Buk - Tây Ninh 1 2 x 313 Xây mới Tây Nguyên x x
Xây mới mạch 2, cải tạo mạch
1, trường hợp không mở rộng
Mạch 2 Đà Nẵng - Dốc Trung
23 2 x 100 Xây mới x x được ngăn lộ Dốc Sỏi, chuyển
Sỏi Trung Bộ
đấu nối mạch 2 về TBKHH
Miền Trung
Đồng bộ LNG Hải Lăng GĐ
1, trường hợp NMNĐ Quảng
LNG Hải Lăng - NMNĐ Trung Trị chậm tiến độ, xây trước
24 2 x 6 Xây mới x x
Quảng Trị Trung Bộ ĐD LNG Hải Lăng - Quảng
Trị dài khoảng 23km đấu nối
LNG Hải Lăng GĐ 1.
III Miền Nam
Ninh Sơn - Rẽ NMNĐ Nam Trung Đấu nối TBA 500 kV Ninh
1 4 x 18 Xây mới x x
Vân Phong I - Thuận Nam Bộ Sơn
Giải tỏa công suất nguồn điện.
Thay thế ĐD 500 kV Thuận
Nam - Chơn Thành đã được
Nam Trung phê duyệt tại Văn bản số
2 Ninh Sơn - Chơn Thành 2 x 275 Xây mới x x
Bộ 1891/TTg-CN ngày
27/12/2018 để thuận lợi trong
đầu tư xây dựng và quản lý,
vận hành.
13

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
Củ Chi - Rẽ Chơn Thành
3 2 x 16 Xây mới Nam Bộ x x Đấu nối TBA 500 kV Củ Chi
- Đức Hòa
Tây Ninh 1 - Rẽ Chơn Đấu nối TBA 500 kV Tây
4 4 x 2 Xây mới Nam Bộ x x
Thành - Đức Hòa Ninh 1
Bình Dương 1 - Rẽ Sông Đấu nối TBA 500 kV Bình
5 2 x 35 Xây mới Nam Bộ x x
Mây - Tân Định Dương 1
Tạo mạch vòng, nâng cao độ
Bình Dương 1 - Chơn
6 2 x 17 Xây mới Nam Bộ x x tin cậy cấp điện khu vực Đông
Thành
Nam Bộ
Long Thành - Rẽ Phú Mỹ Đã hoàn thành. Đấu nối TBA
7 2 x 17 Xây mới Nam Bộ x x
- Sông Mây 500 kV Long Thành
Chuyển tiếp trên mạch 3,4 ĐD
Đồng Nai 2 - Rẽ Vĩnh Tân
8 4 x 5 Xây mới Nam Bộ x x 500 kV Vĩnh Tân - Rẽ Sông
- Sông Mây
Mây - Tân Uyên
Đồng bộ NMĐ Nhơn Trạch 4;
kiến nghị lựa chọn tiết diện
NMĐ Nhơn Trạch 4 - Rẽ
9 2 x 4 Xây mới Nam Bộ x x dây dẫn phù hợp với tiết diện
Phú Mỹ - Nhà Bè
ĐD 500 kV Phú Mỹ - Nhà Bè
sau cải tạo nâng khả năng tải
Bắc Châu Đức - Rẽ Phú
Đấu nối TBA 500 kV Bắc
10 Mỹ - Sông Mây và Phú 4 x 11 Xây mới Nam Bộ x x
Châu Đức
Mỹ - Long Thành
Đồng bộ NĐ Sông Hậu I; Giai
Sông Hậu - Đức Hòa (giai
11 2 x 97 Xây mới Nam Bộ x x đoạn 1 đã hoàn thành năm
đoạn 2)
2020
Chuyển đấu nối Mỹ Tho -
12 Đức Hòa - Chơn Thành 2 x 104 Xây mới Nam Bộ x x
Chơn Thành
500 kV Đức Hòa - Rẽ Phú Đấu nối trạm 500 kV Đức Hòa
13 2 x 13 Xây mới Nam Bộ x x
Lâm - Cầu Bông (mạch 2) chuyển tiếp thêm trên mạch
14

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
còn lại của ĐD 500 kV Phú
Lâm - Cầu Bông
Long An - Rẽ Nhà Bè - Đấu nối TBA 500 kV Long
14 2 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Mỹ Tho An
Tăng cường lưới truyền tải
15 Ô Môn - Thốt Nốt 2 x 35 Xây mới Nam Bộ x x khu vực Tây Nam Bộ; giải tỏa
công suất TTĐL Ô Môn
16 LNG Bạc Liêu - Thốt Nốt 2 x 130 Xây mới Nam Bộ x x Đồng bộ LNG Bạc Liêu
Đồng bộ TĐTN Bác Ái, thay
Nam Trung
17 TĐTN Bác Ái - Ninh Sơn 2 x 25 Xây mới x x cho ĐD 500 kV TĐTN Bác Ái
Bộ
- Rẽ Vân Phong - Thuận Nam
Đấu nối TĐTN Phước Hòa,
Đấu nối TĐTN Nam Nam Trung xem xét đấu nối về trạm 500
18 30 Xây mới x x
Trung Bộ Bộ kV Ninh Sơn bằng đường dây
mạch kép dài khoảng 20 km
Đồng bộ LNG Cà Ná. Kiến
nghị thiết kế sân phân phối
Nam Trung
19 LNG Cà Ná - Thuận Nam 2 x 30 Xây mới x x 500 kV LNG Cà Ná với sơ đồ
Bộ
vận hành linh hoạt, có phân
đoạn thanh cái
Đồng bộ LNG Cà Ná; giải tỏa
LNG Cà Ná - Bình Dương Nam Trung
20 2 x 280 Xây mới x x công suất LNG Cà Ná và
1 Bộ
nguồn điện khu vực
Hồng Phong - Rẽ Vĩnh Nam Trung Đồng bộ theo quy mô và tiến
21 4 x 10 Xây mới x x
Tân - Sông Mây (*) Bộ độ nguồn điện khu vực
Nam Trung
22 Sơn Mỹ - Bắc Châu Đức 2 x 80 Xây mới x x Đồng bộ NMNĐ Sơn Mỹ II
Bộ
Nam Trung Bộ 1 - Thuận Nam Trung Đồng bộ theo quy mô và tiến
23 2 x 20 Xây mới x x
Nam (*) Bộ độ nguồn điện khu vực
15

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
Nam Trung Bộ 2 - Thuận Nam Trung Đồng bộ theo quy mô và tiến
24 2 x 50 Xây mới x x
Nam (*) Bộ độ nguồn điện khu vực
Nâng khả năng tải ĐD
25 500 kV Bắc Châu Đức - 1 x 58 Cải tạo Nam Bộ x x Đồng bộ TTĐL Sơn Mỹ
Sông Mây
Nâng khả năng tải ĐD
26 500 kV Bắc Châu Đức - 1 x 92 Cải tạo Nam Bộ x x Đồng bộ TTĐL Sơn Mỹ
Long Thành - Sông Mây
Tăng cường truyền tải nguồn
điện khu vực. Kiến nghị lựa
Long Thành - Rẽ Bắc chọn tiết diện phù hợp với ĐD
27 2 x 17 Xây mới Nam Bộ x x
Châu Đức - Sông Mây 500 kV Bắc Châu Đức - Sông
Mây sau cải tạo nâng khả năng
tải
Nâng khả năng tải ĐD
500 kV Phú Mỹ - Nhà Bè Tăng cường khả năng giải tỏa
28 2 x 43 Cải tạo Nam Bộ x x
và Phú Mỹ - NMĐ Nhơn công suất nguồn điện khu vực
Trạch 4 - Nhà Bè
Đấu nối trạm 500 kV Tây
Tây Ninh 2 - Rẽ Chơn
29 4 x 30 Xây mới Nam Bộ x x Ninh 2, xem xét đấu chuyển
Thành - Tây Ninh 1
tiếp trước 1 mạch
Tiền Giang - Rẽ Ô Môn - Đấu nối TBA 500 kV Tiền
30 4 x 5 Xây mới Nam Bộ x x
Mỹ Tho Giang
Đồng bộ tổ máy số 2 của LNG
Bạc Liêu; xem xét phương án
cải tạo lắp thêm các máy cắt
31 Thốt Nốt - Đức Hòa 2 x 135 Xây mới Nam Bộ x x
phân đoạn thanh cái tại sân
phân phối 500 kV Đức Hòa và
vận hành tách thanh cái theo
16

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
hướng truyền tải trực tiếp
công suất từ Thốt Nốt đi Cầu
Bông; hoặc xây dựng ĐD 500
kV Thốt Nốt - Đức Hòa
chuyển đấu nối đi Cầu Bông
để hạn chế dòng ngắn mạch
Đồng bộ tổ máy số 2 của LNG
Nâng khả năng tải ĐD
Bạc Liêu, giải tỏa LNG Bạc
32 500 kV Đức Hòa - Cầu 2 x 24 Cải tạo Nam Bộ x x
Liêu và nguồn NLTT Tây
Bông
Nam Bộ
TBA 500 kV Bạc Liêu -
Đấu nối TBA 500 kV Bạc
33 Rẽ LNG Bạc Liêu - Thốt 2 x 20 Xây mới Nam Bộ x x
Liêu
Nốt
Xây mới,
đồng bộ
NMNĐ Vĩnh Tân III - Nam Trung
34 2 x 1 NMNĐ x x Đồng bộ NMNĐ Vĩnh Tân III
Vĩnh Tân Bộ
Vĩnh Tân
III
Xây mới,
đồng bộ
NMNĐ Sông Hậu II -
35 2 x 1 NMNĐ Nam Bộ x x Đồng bộ NMNĐ Sông Hậu II
Sông Hậu
Sông Hậu
II
Đồng bộ theo quy mô và tiến
độ nguồn điện gió ngoài khơi
Đấu nối trạm 500 kV Nam
36 150 Xây mới Nam Bộ x x Nam Bộ. Nằm trong khối
Bộ 1 (*)
lượng đường dây 500 kV dự
phòng.
17

Dự kiến tiến
Nhà Xem
Số Loại công độ đầu tư
TT Tên đường dây x km Vùng nước xét xã Ghi chú
mạch trình 2021- 2026-
đầu tư hội hóa
2025 2030
Đồng bộ theo quy mô và tiến
độ nguồn điện gió ngoài khơi
Đấu nối trạm 500 kV Nam
37 150 Xây mới Nam Bộ x x Nam Bộ. Nằm trong khối
Bộ 2 (*)
lượng đường dây 500 kV dự
phòng.
18

Bảng 18. Danh mục các công trình xây mới và cải tạo trạm biến áp truyền tải 220 kV giai đoạn tới năm 2030
Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
I Miền Bắc
1 Vân Trì 750 Cải tạo Hà Nội x x
2 Tây Hà Nội 750 Cải tạo Hà Nội x x
3 Long Biên 750 Cải tạo Hà Nội x x Đã hoàn thành
4 Thanh Xuân 750 Xây mới Hà Nội x x
5 Đại Mỗ (Mỹ Đình) 750 Xây mới Hà Nội x x
6 Hòa Lạc 500 Xây mới Hà Nội x x
7 Mê Linh 500 Xây mới Hà Nội x x
8 Văn Điển 750 Xây mới Hà Nội x x
Long Biên 2 (Gia
9 750 Xây mới Hà Nội x x
Lâm)
10 Sóc Sơn 2 500 Xây mới Hà Nội x x
11 Phú Xuyên 500 Xây mới Hà Nội x x
12 Hòa Lạc 2 500 Xây mới Hà Nội x x
Nối cấp trạm 500 kV Đan
13 Đan Phượng nối cấp 500 Xây mới Hà Nội x x
Phượng
14 Chương Mỹ 250 Xây mới Hà Nội x x
15 Cầu Giấy 500 Xây mới Hà Nội x x
16 Hai Bà Trưng 500 Xây mới Hà Nội x x
17 Ứng Hòa 500 Xây mới Hà Nội x x
18 Vật Cách 500 Cải tạo Hải Phòng x x
19 NĐ Hải Phòng 500 Cải tạo Hải Phòng x x
20 Thủy Nguyên 500 Cải tạo Hải Phòng x x
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
21 Dương Kinh 500 Xây mới Hải Phòng x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
19

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
22 An Lão 500 Xây mới Hải Phòng x x Xem xét máy 3 nếu cần thiết
23 Cát Hải 500 Xây mới Hải Phòng x x
24 Đại Bản 250 Xây mới Hải Phòng x x
25 Đồ Sơn 250 Xây mới Hải Phòng x x
26 Tiên Lãng 250 Xây mới Hải Phòng x x
27 Gia Lộc 500 Xây mới Hải Dương x x
28 Tân Việt 500 Xây mới Hải Dương x x
29 NĐ Phả Lại 750 Cải tạo Hải Dương x x
30 Thanh Hà 250 Xây mới Hải Dương x x
31 NĐ Hải Dương 500 Cải tạo Hải Dương x x
32 Tứ Kỳ 250 Xây mới Hải Dương x x
33 Nhị Chiểu 250 Xây mới Hải Dương x x
34 Yên Mỹ 500 Xây mới Hưng Yên x x
Máy 1 (250 MVA): đã vận vận
Phố Nối 500 kV nối hành năm 2022
35 500 Xây mới Hưng Yên x x
cấp Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
36 Phố Cao 500 Xây mới Hưng Yên x x
37 Bãi Sậy 500 Xây mới Hưng Yên x x
Hưng Yên nối cấp
38 250 Xây mới Hưng Yên x x
(TP Hưng Yên)
39 Văn Giang 250 Xây mới Hưng Yên x x
40 Đồng Văn 500 Xây mới Hà Nam x x
41 Lý Nhân 500 Xây mới Hà Nam x x
42 Hải Hậu 500 Xây mới Nam Định x x
Đồng bộ với tiến độ phát triển
43 Nam Định 3 750 Xây mới Nam Định x x
phụ tải chuyên dùng
44 Nam Định 2 250 Xây mới Nam Định x x
45 Nghĩa Hưng 250 Xây mới Nam Định x x
20

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
46 Thái Thụy 500 Cải tạo Thái Bình x x
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
47 Vũ Thư 500 Xây mới Thái Bình x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
48 Quỳnh Phụ 250 Xây mới Thái Bình x x
Thái Bình 500 kV
49 250 Xây mới Thái Bình x x
nối cấp
Nho Quan 500 kV
50 500 Cải tạo Ninh Bình x x
nối cấp
51 Ninh Bình 2 500 Xây mới Ninh Bình x x
52 Tam Điệp 250 Xây mới Ninh Bình x x
Thực hiện trong trường hợp di
dời TBA 220kV Ninh Bình.
53 Gia Viễn 500 Xây mới Ninh Bình x x Xem xét xây dựng TBA
220kV Gia Viễn trước đảm
bảo cấp điện khu vực
54 Bắc Quang 500 Xây mới Hà Giang x x
55 Hà Giang 375 Cải tạo Hà Giang x x
56 Cao Bằng 500 Cải tạo Cao Bằng x x
57 Bát Xát 500 Xây mới Lào Cai x x
Lào Cai 500 kV nối
58 500 Xây mới Lào Cai x x
cấp
59 Văn Bàn 250 Xây mới Lào Cai x x
60 Bắc Hà 250 Xây mới Lào Cai x x
61 Bắc Kạn 375 Cải tạo Bắc Kạn x x
62 Đồng Mỏ 250 Xây mới Lạng Sơn x x
Máy 1 (125 MVA): Đã hoàn
63 Lạng Sơn 500 Xây mới Lạng Sơn x x
thành năm 2022
21

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Máy 2 (250 MVA): Đã hoàn
thành tháng 7/2023
Thay máy 1 (250 MVA): giai
đoạn 2026-2030
Đồng bộ theo quy mô và tiến
64 Lạng Sơn 1 (*) 500 Xây mới Lạng Sơn x x
độ nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
65 Lạng Sơn 2 (*) 500 Xây mới Lạng Sơn x x
độ nguồn điện khu vực
Tuyên
66 Tuyên Quang 500 Cải tạo x x
Quang
Xét xét lắp máy 2 theo tình
67 Nghĩa Lộ 250 Xây mới Yên Bái x x hình phát triển TĐN của khu
vực
68 Lục Yên 250 Xây mới Yên Bái x x
69 Yên Bái 500 Cải tạo Yên Bái x x
Thái
70 Lưu Xá 500 Cải tạo x x Đã hoàn thành
Nguyên
Thái
71 Sông Công 250 Xây mới x x
Nguyên
Thái
72 Phú Bình 2 750 Xây mới x x
Nguyên
Thái
73 Đại Từ 250 Xây mới x x
Nguyên
Đồng bộ theo quy mô và tiến
74 Bắc Giang 1 (*) 500 Xây mới Bắc Giang x x
độ nguồn điện khu vực
Việt Trì 500 kV nối
75 500 Xây mới Phú Thọ x x
cấp
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
76 Phú Thọ 2 500 Xây mới Phú Thọ x x
2021-2025
22

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
77 Phú Thọ 3 250 Xây mới Phú Thọ x x
78 Vĩnh Tường 500 Cải tạo Vĩnh Phúc x x
79 Bá Thiện 500 Xây mới Vĩnh Phúc x x
80 Phúc Yên 250 Xây mới Vĩnh Phúc x x
81 Chấn Hưng 250 Xây mới Vĩnh Phúc x x
82 Tam Dương 500 Xây mới Vĩnh Phúc x x
83 Yên Dũng 500 Xây mới Bắc Giang x x
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
84 Lạng Giang 500 Xây mới Bắc Giang x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
85 Hiệp Hòa 2 250 Xây mới Bắc Giang x x
Bắc Giang 500 kV
86 250 Xây mới Bắc Giang x x
nối cấp
87 Việt Yên 250 Xây mới Bắc Giang x x
88 Tân Yên 250 Xây mới Bắc Giang x x
89 Bắc Ninh 6 500 Xây mới Bắc Ninh x x
90 Bắc Ninh 4 500 Xây mới Bắc Ninh x x
Bắc Ninh 500 kV
91 500 Xây mới Bắc Ninh x x
nối cấp
92 Bắc Ninh 7 250 Xây mới Bắc Ninh x x
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021- 2025
93 Bắc Ninh 5 500 Xây mới Bắc Ninh x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
94 Tràng Bạch 500 Cải tạo Quảng Ninh x x Đã hoàn thành
95 Hoành Bồ 500 Cải tạo Quảng Ninh x x
23

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Quảng Ninh 500 kV
96 500 Cải tạo Quảng Ninh x x
nối cấp
97 Hải Hà 500 Cải tạo Quảng Ninh x x
Máy 1 (250 MVA): Đã hoàn
thành năm 2022
98 Yên Hưng 750 Xây mới Quảng Ninh x x Máy 2 (250 MVA): 2024
Máy 3 (250 MVA): Theo nhu
cầu phát triển phụ tải
99 Cộng Hòa 250 Xây mới Quảng Ninh x x
Đồng bộ với tiến độ phát triển
100 Khe Thần 126 Xây mới Quảng Ninh x x
phụ tải chuyên dùng
101 Móng Cái 250 Xây mới Quảng Ninh x x
102 Cẩm Phả 500 Cải tạo Quảng Ninh x x
103 Nam Hòa 500 Xây mới Quảng Ninh x x
Máy 2 dự phòng phát triển cao
104 KCN Hải Hà 500 Xây mới Quảng Ninh x x
KCN Hải Hà
Đồng bộ theo quy mô và tiến
105 Quảng Ninh 1 (*) 500 Xây mới Quảng Ninh x x
độ nguồn điện khu vực
106 Mường Tè 750 Cải tạo Lai Châu x x
107 Than Uyên 750 Cải tạo Lai Châu x x
108 Sìn Hồ 250 Xây mới Lai Châu x x giải phóng TĐN
giải phóng TĐN
Máy 1,2 (2x250 MVA): giai
109 Phong Thổ 750 Xây mới Lai Châu x x đoạn 2021-2025
Máy 3 (250 MVA): 2026-
2030
Giải phóng TĐN
110 Pắc Ma 750 Xây mới Lai Châu x x Máy 1,2 (2x250 MVA): 2021-
2025
24

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Máy 3 (250 MVA): 2026-
2030
Giai đoạn 2021-2025: 250
MVA (2x125 MVA)
111 Điện Biên 500 Xây mới Điện Biên x x
Giai đoạn 2026-2030: 2x250
MVA
Đồng bộ theo quy mô và tiến
112 Điện Biên 1 (*) 500 Xây mới Điện Biên x x x
độ nguồn điện khu vực
113 Mường La 500 Cải tạo Sơn La x x
Đã hoàn thành. Giải phóng
công suất thủy điện theo Văn
114 Suối Sập 2A 200 Xây mới Sơn La x x
bản số 136/TTg-CN ngày
29/01/2021
115 Phù Yên 375 Xây mới Sơn La x x Cấp điện phụ tải chuyên dùng
116 Mộc Châu 250 Xây mới Sơn La x x
Đồng bộ theo quy mô và tiến
117 Sông Mã 250 Xây mới Sơn La x x
độ nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
118 Sơn La 1 (*) 500 Xây mới Sơn La x x
độ nguồn điện khu vực
Máy 1 (125 MVA): đã hoàn
thành tháng 3/2023
119 Yên Thủy 250 Xây mới Hòa Bình x x
Máy 2 (125 MVA): giai đoạn
2026-2030
120 Hòa Bình 500 Cải tạo Hòa Bình x x
121 Tân Lạc 250 Xây mới Hòa Bình x x
122 Bỉm Sơn 500 Cải tạo Thanh Hóa x x Đã hoàn thành
123 Nông Cống 500 Cải tạo Thanh Hóa x x
Máy 1,2 (2x250 MVA): giai
124 KKT Nghi Sơn 750 Xây mới Thanh Hóa x x
đoạn 2021-2025
25

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Máy 3 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
125 Tĩnh Gia 500 Xây mới Thanh Hóa x x
126 Sầm Sơn 500 Xây mới Thanh Hóa x x
127 Hậu Lộc 500 Xây mới Thanh Hóa x x
Thay thế TBA 220 kV Thanh
128 Thiệu Hóa 250 Xây mới Thanh Hóa x x
Hóa nối cấp
129 Bá Thước 250 Xây mới Thanh Hóa x x
Đồng bộ theo quy mô và tiến
130 Thanh Hóa 1 (*) 250 Xây mới Thanh Hóa x x
độ nguồn điện khu vực
131 Đồng Vàng 500 Xây mới Thanh Hóa x x
132 Thiệu Yên 250 Xây mới Thanh Hóa x x
Máy 1 (125 MVA): đã hoàn
thành năm 2022
133 Tương Dương 250 Xây mới Nghệ An x x Máy 2 (125 MVA): giai đoạn
2026-2030
Giải phóng công suất TĐN
134 Nam Cấm 500 Xây mới Nghệ An x x
135 Quỳ Hợp 250 Xây mới Nghệ An x x Giải phóng công suât TĐN
Máy 1 (250 MVA): đã hoàn
thành năm 2022
136 Đô Lương 500 Cải tạo Nghệ An x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
137 Hà Tĩnh 500 Cải tạo Hà Tĩnh x x
Máy 1 (125 MVA): 2024
138 Vũng Áng 500 Xây mới Hà Tĩnh x x Máy 2 (250 MVA): 2027
Thay máy 1 (250 MVA): 2030
Đồng bộ với tiến độ phát triển
139 Vũng Áng 2 500 Xây mới Hà Tĩnh x x
phụ tải chuyên dùng
26

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
140 Can Lộc 250 Xây mới Hà Tĩnh x x
Đồng bộ với tiến độ phát triển
141 Nghi Sơn 2 500 Xây mới Thanh Hóa x x
phụ tải chuyên dùng
Đồng bộ theo quy mô và tiến
142 Hà Tĩnh 1 (*) 500 Xây mới Hà Tĩnh x x
độ nguồn điện khu vực
II Miền Trung
1 Đồng Hới 375 Cải tạo Quảng Bình x x
Giải phóng công suất nguồn
2 Lệ Thủy (*) 500 Xây mới Quảng Bình x x
khu vực
3 Ba Đồn 500 Cải tạo Quảng Bình x x
Giải phóng công suất nguồn
4 Hướng Linh (*) 250 Xây mới Quảng Trị x x
khu vực
Đã hoàn thành. Giải phóng
5 Hướng Tân (*) 500 Xây mới Quảng Trị x x
công suất nguồn khu vực
Thay máy 1 (250 MVA): giai
đoạn 2021-2025
6 Đông Hà 500 Cải tạo Quảng Trị x x
Thay máy 2 (250 MVA): giai
đoạn 2026-2030
7 Đông Nam 250 Xây mới Quảng Trị x x
8 Lao Bảo 750 Cải tạo Quảng Trị x x
9 Phong Điền 375 Cải tạo TT. Huế x x
Máy 1 (125 MVA): Giai đoạn
2021-2025
10 Chân Mây 250 Xây mới TT. Huế x x
Máy 2 (125 MVA): Giai đoạn
2026-2030
11 Hương Thủy 250 Xây mới TT. Huế x x
12 Ngũ Hành Sơn 500 Cải tạo Đà Nẵng x x Đã hoàn thành
13 Hải Châu 250 Xây mới Đà Nẵng x x
14 Liên Chiểu 500 Xây mới Đà Nẵng x x
27

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
15 Sân Bay Đà Nẵng 250 Xây mới Đà Nẵng x x
16 Tiên Sa (An Đồn) 250 Xây mới Đà Nẵng x x
Trạm cắt 220 kV
17 Trạm cắt Xây mới Quảng Nam x x Đấu nối thủy điện Lào
Đăk Ooc
Máy 1 (125 MVA): Hoàn
thành năm 2022
18 Duy Xuyên 250 Xây mới Quảng Nam x x
Máy 2 (125 MVA): giai đoạn
2026-2030
19 Tam Hiệp 250 Xây mới Quảng Nam x x
20 Thạnh Mỹ 500 Cải tạo Quảng Nam x x
21 Tam Kỳ 500 Cải tạo Quảng Nam x x
22 Điện Bàn 250 Xây mới Quảng Nam x x
23 Nam Hội An 250 Xây mới Quảng Nam x x
24 Dung Quất 2 500 Xây mới Quảng Ngãi x x
25 Dốc Sỏi 500 Cải tạo Quảng Ngãi x x
26 Quảng Ngãi 2 250 Xây mới Quảng Ngãi x x
27 Nhơn Hội 500 Xây mới Bình Định x x
28 Phước An 500 Cải tạo Bình Định x x
29 Phù Mỹ 375 Cải tạo Bình Định x x
Đồng bộ tiến độ phát triển phụ
30 Phù Mỹ 2 450 Xây mới Bình Định x x
tải chuyên dùng nhà máy thép
Thay máy 1 (250 MVA): giai
đoạn 2021-2025
31 Tuy Hòa 500 Cải tạo Phú Yên x x
Thay máy 2 (250 MVA): giai
đoạn 2026-2030
32 Sông Cầu 500 Xây mới Phú Yên x x
33 Nam Phú Yên 250 Xây mới Phú Yên x x
34 Vân Phong 500 Cải tạo Khánh Hòa x x
35 Cam Ranh 500 Xây mới Khánh Hòa x x Đã hoàn thành
28

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
36 Vạn Ninh 500 Xây mới Khánh Hòa x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
37 Cam Thịnh 250 Xây mới Khánh Hòa x x
Đóng điện tháng 4/2023
Trạm cắt 220 kV Bờ
38 Trạm cắt Xây mới Kon Tum x x Trạm cắt, đấu nối thủy điện
Y
Lào
39 Bờ Y 250 Xây mới Kon Tum x x
40 Kon Tum 500 Cải tạo Kon Tum x x
Mở rộng để giải phóng công
suất cụm thủy điện theo Văn
41 TĐ Nước Long 175 Cải tạo Quảng Ngãi x x
bản số 136/TTg-CN ngày
29/1/2021
Máy 1 (125 MVA): đã hoàn
thành năm 2022
42 Chư Sê 250 Xây mới Gia Lai x x
Máy 2 (125 MVA): giai đoạn
2021-2025
43 An Khê 250 Xây mới Gia Lai x x
Pleiku 2 500 kV nối
44 250 Xây mới Gia Lai x x
cấp
Giải tỏa nguồn điện khu vực,
được đầu tư khi xuất hiện thêm
45 Krông Pa 250 Xây mới Gia Lai x x
các nguồn NLTT mới, phù
hợp với tiềm năng của khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
46 Gia Lai 1 (*) 250 Xây mới Gia Lai x x
độ nguồn điện khu vực
47 Krông Ana 375 Cải tạo Đắk Lắk x x
29

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Krông Buk 500 kV
48 500 Xây mới Đắk Lắk x x
nối cấp (Cư M'Gar)
49 Ea Kar 250 Xây mới Đắk Lắk x x
50 Đắk Nông 500 Cải tạo Đắk Nông x x
51 Đắk Nông 2 250 Xây mới Đắk Nông x x
Nhà máy điện phân Đồng bộ tiến độ phát triển phụ
52 1.184 Xây mới Đắk Nông x x
nhôm Đắk Nông tải chuyên dùng
III Miền Nam
Đồng bộ theo quy mô và tiến
1 Tà Năng (*) 500 Xây mới Lâm Đồng x x
độ nguồn điện khu vực
Giải tỏa nguồn điện khu vực,
do trạm 220 kV TĐ Đa Nhim
2 Trạm cắt Đa Nhim Trạm cắt Xây mới Lâm Đồng x x
không mở rộng được ngăn lộ
220 kV
3 Cà Ná 500 Xây mới Ninh Thuận x x
Đồng bộ với tiến độ phát triển
4 Đông Quán Thẻ 480 Xây mới Ninh Thuận x x
phụ tải chuyên dùng
5 Hàm Thuận Nam 500 Xây mới Bình Thuận x x
Đồng bộ theo quy mô và tiến
6 Vĩnh Hảo (*) 500 Xây mới Bình Thuận x x
độ nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
7 Hòa Thắng (*) 500 Xây mới Bình Thuận x x
độ nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
8 Hồng Phong (*) 500 Xây mới Bình Thuận x x
độ nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
9 Hàm Cường (*) 250 Xây mới Bình Thuận x x
độ nguồn điện khu vực
Phong điện 1 Bình Đồng bộ theo quy mô và tiến
10 250 Xây mới Bình Thuận x x
Thuận (*) độ nguồn điện khu vực
30

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
TP. Hồ Chí
11 Tân Cảng 500 Xây mới x x
Minh
TP. Hồ Chí
12 Tân Sơn Nhất 500 Xây mới x x
Minh
TP. Hồ Chí
13 Đầm Sen 500 Xây mới x x
Minh
TP. Hồ Chí
14 Thủ Thiêm 500 Xây mới x x
Minh
TP. Hồ Chí
15 Bình Chánh 1 500 Xây mới x x
Minh
Bà Quẹo (Vĩnh TP. Hồ Chí
16 500 Xây mới x x
Lộc) Minh
TP. Hồ Chí
17 Quận 7 500 Xây mới x x
Minh
TP. Hồ Chí
18 Nam Hiệp Phước 500 Xây mới x x
Minh
TP. Hồ Chí
19 Quận 9 500 Xây mới x x
Minh
TP. Hồ Chí
20 Tây Bắc Củ Chi 250 Xây mới x x
Minh
TP. Hồ Chí
21 Phú Hòa Đông 250 Xây mới x x
Minh
TP. Hồ Chí
22 Bình Chánh 2 250 Xây mới x x
Minh
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
23 Phước Long 500 Xây mới Bình Phước x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
31

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Đông Bình Phước Đồng bộ theo quy mô và tiến
24 500 Xây mới Bình Phước x x
(*) độ nguồn điện khu vực
25 Đồng Xoài 250 Xây mới Bình Phước x x
26 Tân Biên 500 Xây mới Tây Ninh x x
27 Phước Đông 500 Xây mới Tây Ninh x x
28 Bến Cầu 250 Xây mới Tây Ninh x x
29 Tây Ninh 3 250 Xây mới Tây Ninh x x
Đồng bộ theo quy mô và tiến
30 Tân Châu 1 (*) 500 Xây mới Tây Ninh x x
độ nguồn điện khu vực
Đảm bảo cung cấp điện khu
31 Bến Cát 2 500 Xây mới Bình Dương x x
vực
32 Tân Định 2 500 Xây mới Bình Dương x x
33 An Thạnh (VSIP) 500 Xây mới Bình Dương x x
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
34 Bình Mỹ 500 Xây mới Bình Dương x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
35 Bắc Tân Uyên 500 Xây mới Bình Dương x x
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
36 Lai Uyên 500 Xây mới Bình Dương x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
37 An Phước 500 Xây mới Đồng Nai x x Đã hoàn thành
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
38 Tam Phước 500 Xây mới Đồng Nai x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
39 Thống Nhất 500 Xây mới Đồng Nai x x
40 KCN Nhơn Trạch 500 Xây mới Đồng Nai x x
32

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
41 Định Quán 500 Xây mới Đồng Nai x x
42 Long Khánh 500 Xây mới Đồng Nai x x
43 Hố Nai 500 Xây mới Đồng Nai x x
44 Dầu Giây 500 Xây mới Đồng Nai x x
45 Biên Hòa 500 Xây mới Đồng Nai x x
Đồng bộ theo quy mô và tiến
46 Đồng Nai 3 (*) 500 Xây mới Đồng Nai x x
độ nguồn điện khu vực
Bà Rịa -
47 KCN Phú Mỹ 3 500 Xây mới x x
Vũng Tàu
Phước Thuận (Đất Bà Rịa -
48 500 Xây mới x x
Đỏ) Vũng Tàu
Bà Rịa -
49 Long Sơn 250 Xây mới x x
Vũng Tàu
Đồng bộ theo quy mô và tiến
50 Hòa Bình (*) 500 Xây mới Bạc Liêu x x
độ nguồn điện khu vực
Bà Rịa -
51 TP Phú Mỹ 250 Xây mới x x
Vũng Tàu
52 Bến Lức 500 Xây mới Long An x x Đã hoàn thành
53 Đức Hòa 2 500 Xây mới Long An x x
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
Đức Hòa 500 kV 2021-2025
54 500 Xây mới Long An x x
nối cấp Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
55 Đức Hòa 3 500 Xây mới Long An x x
56 Tân Lập 250 Xây mới Long An x x
57 Cần Giuộc 250 Xây mới Long An x x
58 Lấp Vò 250 Xây mới Đồng Tháp x x
59 Hồng Ngự 250 Xây mới Đồng Tháp x x
60 Chợ Mới 250 Xây mới An Giang x x
33

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Châu Thành (An
61 250 Xây mới An Giang x x
Giang)
Tên khác của trạm 220 kV Cái
Bè trong QHĐ VII Điều chỉnh
đã được phê duyệt tại Quyết
62 Tân Phước (Cái Bè) 500 Xây mới Tiền Giang x x
định số 428/QĐ-TTg ngày
18/03/2016 của Thủ tướng
Chính phủ
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
63 Gò Công 500 Xây mới Tiền Giang x x
Máy 2 (250 MVA): giai đoạn
2026-2030
64 Vĩnh Long 3 500 Xây mới Vĩnh Long x x
Đồng bộ theo quy mô và tiến
65 Bình Đại (*) 500 Xây mới Bến Tre x x
độ nguồn điện khu vực.
Đồng bộ theo quy mô và tiến
66 Thạnh Phú (*) 500 Xây mới Bến Tre x x
độ nguồn điện khu vực
Tên khác của trạm 220 kV
Vĩnh Thuận trong QHĐ VII
An Biên (Vĩnh điều chỉnh đã được phê duyệt
67 500 Xây mới Kiên Giang x x
Thuận) tại Quyết định số 428/QĐ-
TTg ngày 18/03/2016 của Thủ
tướng Chính phủ
68 Phú Quốc 500 Xây mới Kiên Giang x x
69 Duyên Hải 250 Xây mới Trà Vinh x x
Đồng bộ với tiến độ phát triển
70 Trà Vinh 3 (*) 450 Xây mới Trà Vinh x x
phụ tải chuyên dùng
Đồng bộ với tiến độ phát triển
71 Cà Mau 3 (*) 450 Xây mới Cà Mau x x
phụ tải chuyên dùng
34

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Đồng bộ theo quy mô và tiến
72 Vĩnh Châu (*) 500 Xây mới Sóc Trăng x x
độ nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
73 Trần Đề (*) 500 Xây mới Sóc Trăng x x
độ nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
74 Bạc Liêu 3 (*) 750 Xây mới Bạc Liêu x x
độ nguồn điện khu vực
Đồng bộ theo quy mô và tiến
75 Bạc Liêu 4 (*) 750 Xây mới Bạc Liêu x x
độ nguồn điện khu vực
Máy 1 (250 MVA): giai đoạn
2021-2025
76 Năm Căn 500 Xây mới Cà Mau x x
Máy 2 (2025 MVA): giai đoạn
2026-2030
77 Đức Trọng 500 Cải tạo Lâm Đồng x x
78 Bảo Lộc 500 Cải tạo Lâm Đồng x x
79 TĐ Đa Nhim 375 Cải tạo Lâm Đồng x x
80 Phước Thái (*) 625 Cải tạo Ninh Thuận x x Giải tỏa nguồn điện khu vực
81 TĐ Hàm Thuận 125 Cải tạo Bình Thuận x x
82 TĐ Đại Ninh 250 Cải tạo Lâm Đồng x x
TP. Hồ Chí
83 Nhà Bè 750 Cải tạo x x
Minh
TP. Hồ Chí
84 Bình Tân 750 Cải tạo x x
Minh
Chơn Thành 500 kV
85 500 Cải tạo Bình Phước x x
nối cấp
86 Tây Ninh 2 500 Cải tạo Tây Ninh x x Đã hoàn thành
87 Tân Định 750 Cải tạo Bình Dương x x
88 TĐ Trị An 500 Cải tạo Đồng Nai x x
Bà Rịa -
89 Châu Đức 500 Cải tạo x x
Vũng Tàu
35

Dự kiến Xem
Nhà Ghi chú
Công suất Loại công tiến độ đầu tư xét xã
TT Tên trạm biến áp Vị trí nước
(MVA) trình hội
2021-2025 2026-2030 đầu tư
hóa
Bà Rịa -
90 Bà Rịa 250 Cải tạo x x
Vũng Tàu
91 Cần Đước 500 Cải tạo Long An x x
92 Sa Đéc 500 Cải tạo Đồng Tháp x x
93 Long Xuyên 500 Cải tạo An Giang x x
94 Mỹ Tho 500 Cải tạo Tiền Giang x x
95 Cai Lậy 500 Cải tạo Tiền Giang x x
96 Mỏ Cày 500 Cải tạo Bến Tre x x
97 Cần Thơ 500 Cải tạo Cần Thơ x x
98 Ô Môn 500 Cải tạo Cần Thơ x x
99 Thốt Nốt 375 Cải tạo Cần Thơ x x
100 Trà Nóc 500 Cải tạo Cần Thơ x x
Châu Thành (Hậu
101 500 Cải tạo Hậu Giang x x
Giang)
102 Trà Vinh 500 Cải tạo Trà Vinh x x
103 Giá Rai 250 Cải tạo Bạc Liêu x x
104 Bạc Liêu 375 Cải tạo Bạc Liêu x x
Bảng 19. Danh mục các công trình xây mới và cải tạo đường dây truyền tải 220 kV giai đoạn tới năm 2030
Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét
Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
I Miền Bắc
Đấu nối TBA 220
kV Văn Điển, bao
gồm chuyển đấu
Văn Điển - Rẽ
nối trạm Văn Điển
1 Hà Đông - 4 x 4 Xây mới Bắc Bộ x x
hình thành Văn
Thường Tín
Điển - Hòa Bình;
Văn Điển - Xuân
Mai
Tây Hà Nội - Đấu nối TBA 220
2 4 x 16 Xây mới Bắc Bộ x x
Thanh Xuân kV Thanh Xuân
500 kV Đông
3 2 x 13 Xây mới Bắc Bộ x x
Anh - Vân Trì
Nâng khả năng Đã hoàn thành.
4 tải Hòa Bình - 1 x 74 Cải tạo Bắc Bộ x x Đảm bảo cấp điện
Chèm Hà Nội
Nâng khả năng
Đảm bảo cấp điện
5 tải Hà Đông - 1 x 16 Cải tạo Bắc Bộ x x
Hà Nội
Chèm
Đại Mỗ (Mỹ
Đình) - Rẽ Tây Đấu nối TBA 220
6 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
Hà Nội - Thanh kV Đại Mỗ
Xuân
Mê Linh - Rẽ
Đấu nối TBA 220
7 Sóc Sơn - Vân 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Mê Linh
Trì
500 kV Tây Hà Đấu nối TBA 220
8 2 x 14 Xây mới Bắc Bộ x x
Nội - Hòa Lạc kV Hòa Lạc
2

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Ứng Hòa - Rẽ
Đấu nối TBA 220
9 Hà Đông - Phủ 2 x 4 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Ứng Hòa

Cải tạo một mạch
Mạch 2 Hà thành hai mạch,
10 Đông - Ứng 2 x 40 Xây mới Bắc Bộ x x mở rộng 02 ngăn
Hòa - Phủ Lý lộ tại trạm 220 kV
Ứng Hòa
Nâng khả năng tải
hai mạch ĐD
Nâng khả năng 220kV Hiệp Hòa -
11 tải Hiệp Hòa - 2 x 10 Cải tạo Bắc Bộ x x Sóc Sơn, gỡ bỏ hai
Sóc Sơn mạch còn lại để
hạn chế dòng ngắn
mạch
Nâng khả năng
12 tải Hà Đông - 2 x 16 Cải tạo Bắc Bộ x x
Thường Tín
Cải tạo một mạch
Cải tạo đường thành hai mạch,
dây 220 kV Sơn đồng thời chuyển
13 Tây - Vĩnh Yên 2 x 30 Cải tạo Bắc Bộ x x đấu nối thành
01 mạch thành 2 đường dây 2 mạch
mạch Sơn Tây - Vĩnh
Yên
Long Biên - Mai Xây mới, cáp
14 2 x 16 Xây mới Bắc Bộ x x
Động ngầm
Long Biên 2 -
Đấu nối TBA 220
15 Rẽ Mai Động - 4 x 3 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Long Biên 2
Long Biên
3

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nâng khả năng tải
1 mạch Thường
Nâng khả năng Tín - TBA 220 kV
16 tải Thường Tín - 2 x 33 Cải tạo Bắc Bộ x x Phố Nối, 1 mạch
Phố Nối Thường Tín -
TBA 500 kV Phố
Nối
Nâng khả năng
17 tải Xuân Mai - 1 x 25 Cải tạo Bắc Bộ x x
Hà Đông
Nâng khả năng
Đảm bảo cấp điện
18 tải Vân Trì - Tây 2 x 20 Cải tạo Bắc Bộ x x
Hà Nội
Hồ - Chèm
An Lão - Rẽ
Đấu nối TBA 220
19 Đồng Hòa - 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV An Lão
Thái Bình
Trường hợp
không mở rộng
được ngăn lộ trạm
biến áp 220 kV
Cát Hải - Đình
20 2 x 12 Xây mới Bắc Bộ x x Đình Vũ, xem xét

đấu chuyển tiếp 1
mạch đường dây
220kV Đình Vũ -
Dương Kinh
Đấu nối TBA 220
Dương Kinh - kV Dương Kinh,
21 Rẽ Đồng Hòa - 4 x 3 Xây mới Bắc Bộ x x đồng thời chuyển
Đình Vũ đấu nối Hải
Dương 2 - Đồng
4

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Hòa và Đồng Hòa
- Đình Vũ thành
Hải Dương 2 -
Đình Vũ
Nam Hòa - Cát
22 2 x 12 Xây mới Bắc Bộ x x
Hải
NĐ Hải Dương
23 - Phố Nối 500 2 x 60 Xây mới Bắc Bộ x x
kV
Gia Lộc - Rẽ
Đấu nối TBA 220
24 NĐ Hải Dương 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Gia Lộc
- Phố Nối
Bãi Sậy - Kim Đấu nối TBA 220
25 2 x 12 Xây mới Bắc Bộ x x
Động kV Bãi Sậy
500 kV Hải
26 2 x 35 Xây mới Bắc Bộ x x
Phòng - Gia Lộc
Thanh Hà - Rẽ
Đấu nối TBA 220
27 500 kV Hải 2 x 7 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Thanh Hà
Phòng - Gia Lộc
Tân Việt (Bình
Đấu nối TBA 220
28 Giang) - Rẽ Gia 4 x 3 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Tân Việt
Lộc - Phố Nối
Yên Mỹ - Rẽ
Phố Nối 500 kV Đấu nối TBA 220
29 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
- Thường Tín kV Yên Mỹ
500 kV
Phố Cao - Rẽ
Đấu nối TBA 220
30 Thái Bình - Kim 4 x 1 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Phố Cao
Động
5

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Xây mới cải tạo 1
Mạch 2 Nho
31 2 x 27 Xây mới Bắc Bộ x x mạch thành hai
Quan - Phủ Lý
mạch
Lý Nhân - Rẽ
Đấu nối TBA 220
32 Thanh Nghị - 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Lý Nhân
Thái Bình
Đấu nối TBA 220
kV Đồng Văn,
trường hợp Phủ
Đồng Văn - Phủ Lý không mở rộng
33 2 x 15 Xây mới Bắc Bộ x x
Lý được ngăn lộ, xem
xét đấu chuyển
tiếp Hà Đông -
Phủ Lý
NĐ Nam Định
Dây phân pha tiết
34 500 kV - Ninh 2 x 30 Xây mới Bắc Bộ x x
diện lớn
Bình 2
Hải Hậu - Trực Đấu nối TBA 220
35 2 x 16 Xây mới Bắc Bộ x x
Ninh kV Hải Hậu
NĐ Nam Định
Đấu nối TBA 500
36 500 kV - Hải 2 x 10 Xây mới Bắc Bộ x x
kV NĐ Nam Định
Hậu
NĐ Nam Định
Đấu nối TBA 500
37 500 kV - Hậu 2 x 48 Xây mới Bắc Bộ x x
kV NĐ Nam Định
Lộc
NĐ Nam Định Đồng bộ với tiến
38 500 kV - Nam 2 x 18 Xây mới Bắc Bộ x x độ phát triển phụ
Định 3 tải chuyên dùng
Vũ Thư - Rẽ Đấu nối TBA 220
39 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
Thái Bình - kV Vũ Thư
6

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nam Định và
Thái Bình -
Ninh Bình
Nâng khả năng
40 tải Đồng Hòa - 2 x 53 Cải tạo Bắc Bộ x x
Thái Bình
Thái Bình 500
41 kV - Thanh 2 x 60 Xây mới Bắc Bộ x x
Nghị
Thái Bình 500
Đấu nối phía 220
kV - Rẽ Thái
42 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x kV Thái Bình 500
Bình - Kim
kV
Động
Đấu nối TBA 220
kV Tam Điệp trên
một mạch trước,
Tam Điệp - Rẽ
đấu nối mạch còn
43 Bỉm Sơn - Ninh 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
lại đồng bộ với
Bình
đường dây 220 kV
Gia Viễn - Tam
Điệp - Bỉm Sơn
Gia Viễn - Rẽ
Đấu nối TBA 220
44 Nho Quan 500 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Gia Viễn
kV - Ninh Bình
Chuyển đấu nối
Gia Viễn - Nam
Gia Viễn - Nam Định, thực hiện
45 2 x 7 Xây mới Bắc Bộ x x
Định trong trường hợp
di chuyển TBA
220 kV Ninh Bình
7

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nâng khả năng
tải Nho Quan
46 2 x 26 Cải tạo Bắc Bộ x x
500 kV - Ninh
Bình
ĐD 220kV Gia
Viễn - Tam Điệp -
Cải tạo đường
Bỉm Sơn thay thế
dây 220 kV Gia
cho ĐD 220kV
Viễn - Tam
47 2 x 34 Cải tạo Bắc Bộ x x Ninh Bình - Tam
Điệp - Bỉm Sơn
Điệp - Bỉm Sơn
01 mạch thành
trong trường hợp
02 mạch
di dời TBA 220kV
Ninh Bình
Ninh Bình 2 -
Đấu nối TBA 220
48 Rẽ Ninh Bình - 2 x 19 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Ninh Bình 2
Thái Bình
Đã hoàn thành
Bắc Quang - Rẽ
tháng 7/2023. Đấu
Bảo Thắng -
nối TBA 220 kV
49 Yên Bái (Bắc 2 x 43 Xây mới Bắc Bộ x x
Bắc Quang, tăng
Quang - Lục
cường mua điện
Yên)
Trung Quốc
Treo dây mạch
2 Hà Giang -
Tăng cường mua
50 Biên giới Việt 1 x 30 Xây mới Bắc Bộ x x
điện Trung Quốc
Nam - Trung
Quốc
Bắc Quang -
Tăng cường mua
51 Biên giới Việt 2 x 55 Xây mới Bắc Bộ x x
điện Trung Quốc
Nam - Trung
8

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Quốc (địa phận
tỉnh Hà Giang)
Nâng khả năng tải
Nâng khả năng các đoạn AC410
tải Hà Giang - trên tuyến Hà
52 Rẽ TĐ Bắc Mê 42 + 51 Cải tạo Bắc Bộ x x Giang - TĐ Bắc
và Hà Giang - Mê (42km) và Hà
Thái Nguyên Giang - Thái
Nguyên (51km)
Treo dây mạch Treo dây mạch 2
53 2 Cao Bằng - 1 x 71 Xây mới Bắc Bộ x x Cao Bằng - Bắc
Bắc Kạn Kạn
Lào Cai - Bảo
54 2 x 18 Xây mới Bắc Bộ x x Đã hoàn thành
Thắng
Đấu nối TBA 500
Đấu nối 500 kV kV Lào Cai, rẽ
55 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Lào Cai Bảo Thắng - Yên
Bái
Bát Xát - 500 Đấu nối TBA 220
56 2 x 42 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Lào Cai kV Bát Xát
Đấu nối TBA 220
Than Uyên - kV Than Uyên,
57 2 x 65 Xây mới Bắc Bộ x x
500 kV Lào Cai giải tỏa thủy điện
nhỏ
TBA 500 kV
Lào Cai - Biên Tăng cường mua
58 2 x 40 Xây mới Bắc Bộ x x
giới Việt Nam - điện Trung Quốc
Trung Quốc
9

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Giảm tải đường
TĐ Bắc Hà -
dây 220kV Bảo
59 chuyển đấu nối 1 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Thắng - Lào Cai
500 kV Lào Cai
500 kV
Đã hoàn thành.
Bắc Giang -
60 2 x 102 Xây mới Bắc Bộ x x Đấu nối TBA 220
Lạng Sơn
kV Lạng Sơn
Đồng Mỏ - Rẽ
Đấu nối TBA 220
61 Bắc Giang - 4 x 3 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Đồng Mỏ
Lạng Sơn
TĐ Yên Sơn -
Rẽ TĐ Tuyên Đồng bộ TĐ Yên
62 2 x 8 Xây mới Bắc Bộ x x
Quang - Tuyên Sơn
Quang
Nâng khả năng
Cải tạo, nâng khả
63 tải Yên Bái - 2 x 67 Cải tạo Bắc Bộ x x
năng tải
Việt Trì
Huội Quảng - Giải tỏa thủy điện
64 2 x 103 Xây mới Bắc Bộ x x
Nghĩa Lộ nhỏ
Nghĩa Lộ - Việt
Giải tỏa thủy điện
65 Trì (500 kV 2 x 93 Xây mới Bắc Bộ x x
nhỏ
Việt Trì)
Lục Yên - Rẽ
Đấu nối TBA 220
66 Lào Cai - Yên 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Lục Yên
Bái
Chuyển đấu nối Chuyển đấu nối
67 Bắc Quang - 2 x 1 Xây mới Bắc Bộ x x Bắc Quang về Lục
Lục Yên Yên
10

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nâng khả năng Nâng khả năng tải,
68 tải Yên Bái - 2 x 36 Cải tạo Bắc Bộ x x tăng cường mua
Tuyên Quang điện Trung Quốc
Nâng khả năng Nâng khả năng tải,
69 tải Lục Yên - 2 x 58 Cải tạo Bắc Bộ x x tăng cường mua
Yên Bái điện Trung Quốc
500 kV Hiệp
Đấu nối TBA 220
70 Hòa - Phú Bình 2 x 14 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Phú Bình 2
2
Sông Công - Rẽ
Đấu nối TBA 220
71 Tuyên Quang - 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Sông Công
Phú Bình
Phú Bình 2 - Rẽ
Đấu nối TBA 220
72 Thái Nguyên - 2 x 13 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Phú Bình 2
Bắc Giang
Nâng khả năng
Nâng khả năng tải
73 tải Hiệp Hòa - 1 x 10 Cải tạo Bắc Bộ x x
mạch ACSR410
Phú Bình
Nâng khả năng
tải Thái Nguyên
74 1 x 30 Cải tạo Bắc Bộ x x
- Lưu Xá - Phú
Bình
500 kV Việt Trì
75 2 x 10 Cải tạo Bắc Bộ x x
- Việt Trì
Nâng khả năng
tải 500 kV Việt
76 1 x 27 Cải tạo Bắc Bộ x x
Trì - Vĩnh
Tường
11

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nâng khả năng
77 tải 500 kV Việt 1 x 36 Cải tạo Bắc Bộ x x
Trì - Vĩnh Yên
500 kV Việt Trì
78 - Bá Thiện (500 2 x 43 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Vĩnh Yên)
Phú Thọ 2 - Rẽ
Đấu nối TBA 220
79 Sơn La - Việt 2 x 1 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Phú Thọ 2
Trì
Đấu nối TBA 220
kV Bá Thiện. Kết
Bá Thiện (Vĩnh
hợp cải tạo, nâng
Yên 500 kV) -
80 2 x 13 Xây mới Bắc Bộ x x khả năng tải đoạn
Rẽ Vĩnh Yên -
tuyến hiện hữu từ
Sóc Sơn
Vĩnh Yên 220kV
đến điểm giao cắt.
Tam Dương -
Rẽ 500 kV Việt
Đấu nối TBA 220
81 Trì - Bá Thiện 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Tam Dương
(500 kV Vĩnh
Yên)
Thay thế cho
đường dây 220 kV
Mê Linh - Bá
Vĩnh Yên 500 Thiện trong QHĐ
82 2 x 25 Xây mới Bắc Bộ x x
kV - Mê Linh 7 ĐC. Trạm 220
kV Bá Thiện nối
cấp trong trạm 500
kV Vĩnh Yên.
12

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Chuyển đấu nối
đường dây 220kV
Vĩnh Yên 500kV -
Mê Linh - Rẽ
Mê Linh và Mê
83 Sóc Sơn -Vân 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
Linh - Vân Trì
Trì (mạch 2)
thành Vĩnh Yên -
Vân Trì để hạn chế
dòng ngắn mạch
Xây mới và cải
tạo, chuyển đấu
Vĩnh Tường -
84 2 x 8 Xây mới Bắc Bộ x x nối thành đường
Vĩnh Yên
dây 02 mạch Vĩnh
Tường - Vĩnh Yên
Mạch 2 NĐ Phả Cải tạo 1 mạch
85 2 x 27 Cải tạo Bắc Bộ x x
Lại - Bắc Giang thành 2 mạch
Đồng bộ NMNĐ
An Khánh Bắc
Đấu nối NMNĐ
Giang, đấu nối
86 An Khánh Bắc 4 x 14 Xây mới Bắc Bộ x x
trên ĐD 220 kV
Giang
Bắc Giang - Lạng
Sơn
Lạng Giang - Rẽ Đấu nối trạm biến
87 Bắc Giang - 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x áp 220 kV Lạng
Thái Nguyên Giang
Yên Dũng - Rẽ
Đấu nối TBA 220
88 NĐ Phả Lại - 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Yên Dũng
Quang Châu
Bắc Ninh 4 - Đấu nối TBA 220
89 2 x 11 Xây mới Bắc Bộ x x
Đông Anh kV Bắc Ninh 4
13

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Bắc Ninh 5 - Rẽ
Đấu nối TBA 220
90 Bắc Ninh 500 2 x 4 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Bắc Ninh 5
kV - Phố Nối
Đấu nối TBA 220
Bắc Ninh 6 - Rẽ kV Bắc Ninh 6,
91 Phả Lại - 500 2 x 3 Xây mới Bắc Bộ x x xem xét sử dụng
kV Phố Nối cột 04 mạch treo
trước 02 mạch
Bắc Ninh 500
Đấu nối phía 220
kV - Rẽ Bắc
92 4 x 3 Xây mới Bắc Bộ x x kV Bắc Ninh 500
Ninh 2 - Phố
kV
Nối
Bắc Ninh 500
93 2 x 13 Xây mới Bắc Bộ x x
kV - Bắc Ninh 4
Khe Thần - Rẽ
Đấu nối TBA 220
94 Tràng Bạch - 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Khe Thần
Hoành Bồ
Xây mới 04 mạch,
Cộng Hòa - Rẽ treo trước 02
95 Cẩm Phả - Hải 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x mạch, đấu nối
Hà TBA 220 kV
Cộng Hòa
Yên Hưng - Rẽ Đã hoàn thành.
96 NMĐ Uông Bí - 2 x 12 Xây mới Bắc Bộ x x Đấu nối TBA 220
Tràng Bạch kV Yên Hưng
Yên Hưng - Đấu nối TBA 220
97 2 x 30 Xây mới Bắc Bộ x x
Nam Hòa kV Nam Hòa
Hải Hà - Móng
98 2 x 40 Xây mới Bắc Bộ x x
Cái
14

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Phong Thổ - Giải tỏa thủy điện
99 2 x 65 Xây mới Bắc Bộ x x
Than Uyên nhỏ
Giải tỏa TĐ, đã
Mường Tè - Lai
100 2 x 50 Xây mới Bắc Bộ x x đóng điện
Châu
T2/2021
Pắc Ma -
101 2 x 36 Xây mới Bắc Bộ x x Giải tỏa TĐ
Mường Tè
Đấu nối TĐ Nậm
Ou 5, 6, 7 (Lào).
Toàn tuyến
Nậm Ou 7 - Lai
102 2 x 65 Xây mới Bắc Bộ x x 2x97km, trên địa
Châu
phận Việt Nam
2x65km. Đồng bộ
nguồn TĐ từ Lào.
Đấu nối TĐ Nậm
Ou 5, 6, 7 (Lào).
Toàn tuyến
Nậm Ou 5 -
103 2 x 22 Xây mới Bắc Bộ x x 2x73km, trên địa
Điện Biên
phận Việt Nam
2x22km. Đồng bộ
nguồn TĐ từ Lào.
Nâng khả năng
104 tải Sơn La - Việt 1 x 167 Cải tạo Bắc Bộ x x
Trì
500 kV Sơn La - Đấu nối TBA 220
105 2 x 133 Xây mới Bắc Bộ x x
Điện Biên kV Điện Biên
Đồng bộ theo quy
Nâng khả năng
mô và tiến độ
106 tải 500 kV Sơn 1 x 41 Cải tạo Bắc Bộ x x
nguồn điện khu
La - Sơn La
vực
15

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Đồng bộ theo quy
Nâng khả năng
mô và tiến độ
107 tải 500 kV Sơn 1 x 21 Cải tạo Bắc Bộ x x
nguồn điện khu
La - Mường La
vực
Đồng bộ theo quy
Nâng khả năng
mô và tiến độ
108 tải Mường La - 1 x 32 Cải tạo Bắc Bộ x x
nguồn điện khu
Sơn La
vực
Đã hoàn thành.
Giải phóng công
Suối Sập 2A -
suất thủy điện theo
109 Rẽ Sơn La - 2 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Văn bản số
Việt Trì
136/TTg-CN ngày
29/01/2021
Đấu nối TBA 220
Phù Yên - Rẽ
kV Phù Yên (cấp
110 Sơn La - Việt 2 x 7 Xây mới Bắc Bộ x x
điện phụ tải
Trì
chuyên dùng)
Yên Thủy - Rẽ
Đấu nối TBA 220
111 Hòa Bình - Nho 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Yên Thủy
Quan
KKT Nghi Sơn - Đấu nối TBA 220
112 Rẽ Nghi Sơn - 4 x 2 Xây mới Bắc Trung Bộ x x kV KKT Nghi
NĐ Nghi Sơn Sơn
Đấu nối trạm
Nghi Sơn 2 - Rẽ 220kV Nghi Sơn
113 NĐ Nghi Sơn - 4 x 2 Xây mới Bắc Trung Bộ x x 2, đồng bộ với tiến
Nông Cống độ phát triển phụ
tải chuyên dùng
16

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Thanh Hóa 500 Đấu nối TBA 220
114 2 x 36 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
kV - Sầm Sơn kV Sầm Sơn
500 kV Thanh
Đấu nối phía 220
Hóa - Rẽ Nông
115 4 x 7 Xây mới Bắc Trung Bộ x x kV TBA 500 kV
Cống - Thanh
Thanh Hóa
Hóa
500 kV Thanh Đấu nối TBA 220
116 2 x 35 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
Hóa - Hậu Lộc kV Hậu Lộc
Cải tạo 1 mạch
Thanh Hóa
thành 2 mạch
117 500kV - Bỉm 1 x 36 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
đường dây 220 kV
Sơn
Ba Chè - Bỉm Sơn
Tên gọi khác của
đường dây 220 kV
"Trạm cắt 220 kV
Nậm Sum - Nông
Cống (phần đường
dây trên lãnh thổ
TĐ Nam Sum Việt Nam)", đã
118 (Lào) - Nông 2 x 129 Xây mới Bắc Trung Bộ x x được phê duyệt
Cống trong văn bản số
1889/TTg-CN
ngày 27/12/2018
của Thủ tướng
Chính phủ. Đồng
bộ TĐ Nậm Sum
Lào
Mạch 3 Thanh
119 Hóa - Nghi Sơn 1 x 83 Xây mới Bắc Trung Bộ x x Treo dây mạch 2
- Quỳnh Lưu
17

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Cải tạo trong
Nâng khả năng
trường hợp giải
tải Nông Cống -
120 2 x 26 Cải tạo Bắc Trung Bộ x x tỏa NĐ Nghi Sơn
500 kV Thanh
2 qua lưới điện
Hóa
220 kV.
Chuyển đấu nối
Nông Cống - Nghi
Sơn và Nghi Sơn -
Quỳnh Lưu thành
NĐ Nghi Sơn -
Nông Cống -
121 Rẽ Nông Cống - 2 x 10 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
Quỳnh Lưu. Thay
Quỳnh Lưu
thế đường dây 220
kV NĐ Nghi Sơn -
Rẽ Nghi Sơn -
Vinh
Giai đoạn 2 của
đường NĐ Nghi
Nông Cống - Sơn - Rẽ Nông
Nghi Sơn - Cống - Quỳnh
122 2 x 42 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
chuyển đấu nối Lưu, hoàn trả hiện
NĐ Nghi Sơn trạng ĐD 220 kV
Nông Cống -
Quỳnh Lưu
Tĩnh Gia - Rẽ
Đấu nối TBA 220
123 Nông Cống - 2 x 8 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
kV Tĩnh Gia
Nghi Sơn
Đồng bộ TĐ Mỹ
124 Mỹ Lý - Bản Vẽ 1 x 72 Xây mới Bắc Trung Bộ x x

18

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Đồng Vàng - Rẽ Đồng bộ với tiến
125 NĐ Nghi Sơn - 4 x 4 Xây mới Bắc Trung Bộ x x độ phát triển phụ
Nông Cống tải
Nam Cấm - Rẽ
Đấu nối TBA 220
126 Quỳnh Lưu - 4 x 3 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
kV Nam Cấm
Hưng Đông
Đấu nối TBA 220
Quỳ Hợp -
kV Quỳ Hợp, giải
127 Quỳnh Lưu 500 2 x 62 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
phóng công suất
kV
TĐN.
Đấu nối TBA Đấu nối phía 220
128 500 kV Quỳnh 4 x 5 Xây mới Bắc Trung Bộ x x kV Quỳnh Lưu
Lưu 500 kV
Giải tỏa công suất
Đô Lương -
129 2 x 32 Xây mới Bắc Trung Bộ x x TĐ Lào và TĐ
Nam Cấm
phía Tây Nghệ An
Cải tạo, nâng khả
Nâng khả năng
năng tải 2 mạch,
tải Hưng Đông -
130 2 x 100 Cải tạo Bắc Trung Bộ x x Giải tỏa công suất
Quỳnh Lưu -
TĐ Lào và TĐ
Nghi Sơn
phía Tây Nghệ An
Nậm Mô 2
Đồng bộ cụm TĐ
131 (Lào) - Tương 2 x 77 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
Nậm Mô (Lào)
Dương
Tương Dương - Đồng bộ cụm TĐ
132 2 x 100 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
Đô Lương Nậm Mô (Lào)
Tương Dương -
Đã hoàn thành.
Rẽ Thủy điện
133 2 x 3 Xây mới Bắc Trung Bộ x x Đấu nối TBA 220
Bản Vẽ - Đô
kV Tương Dương
Lương
19

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Vũng Áng - 500
Đấu nối TBA 220
134 kV NĐ Vũng 2 x 13 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
kV Vũng Áng
Áng
Đấu nối TBA 220
Vũng Áng 2 -
kV Vũng Áng 2,
Rẽ Vũng Áng -
135 2 x 2 Xây mới Bắc Trung Bộ x x đồng bộ với tiến
500 kV NĐ
độ phát triển phụ
Vũng Áng
tải chuyên dùng
Chống quá tải mùa
khô. Xem xét cải
tạo Mạch 1 đường
dây vận hành từ
năm 1990 thành
Nâng khả năng 02 mạch, tháo dỡ
136 tải Hà Tĩnh - 2(3) x 66 Cải tạo Bắc Trung Bộ x x hoặc giữ nguyên
Hưng Đông mạch còn lại nếu
mở rộng được
ngăn lộ 220 kV tại
TBA 500 kV Hà
Tĩnh và TBA 220
kV Hưng Đông.
Xem xét chuyển
đấu nối thành
mạch kép Vân Trì
500 kV Đan
- Sóc Sơn và mạch
137 Phượng - Mê 2 x 15 Xây mới Bắc Bộ x x
kép Vĩnh Yên 500
Linh
kV - Mê Linh -
Đan Phượng 500
kV
20

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Rẽ Chèm - Vân
Đấu nối 500 kV
138 4 x 11 Xây mới Bắc Bộ x x Trì và Chèm - Tây
Đan Phượng
Hồ
Sóc Sơn 2 - Rẽ
Đấu nối TBA 220
139 Hiệp Hòa - 2 x 3 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Sóc Sơn 2
Đông Anh
500 kV Sơn Tây Đấu nối TBA 220
140 2 x 15 Xây mới Bắc Bộ x x
- Hòa Lạc 2 kV Hòa Lạc 2
Đấu nối phía 220
500 kV Sơn Tây
141 2 x 12 Xây mới Bắc Bộ x x kV TBA 500 kV
- Hòa Lạc
Sơn Tây
500 kV Sơn Tây Đấu nối phía 220
142 - Rẽ Sơn Tây - 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x kV TBA 500 kV
Vĩnh Yên Sơn Tây
Đường dây trên
Đan Phượng không và cáp
143 500 kV - Cầu 2 x 20 Xây mới Bắc Bộ x x ngầm (nội đô),
Giấy đấu nối TBA 220
kV Cầu Giấy
Cáp ngầm, đấu nối
Hai Bà Trưng -
144 2 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x TBA 220 kV Hai
Thành Công
Bà Trưng
Cáp ngầm, đấu nối
Hai Bà Trưng -
145 2 x 3 Xây mới Bắc Bộ x x TBA 220 kV Hai
Mai Động
Bà Trưng
Chương Mỹ -
Đấu nối TBA 220
146 Rẽ Hòa Bình - 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Chương Mỹ
Hà Đông
21

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nam Hà Nội
Đấu nối TBA 220
147 500 kV - Phú 2 x 15 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Phú Xuyên
Xuyên
Đấu nối TBA 500
kV Nam Hà Nội,
Đấu nối 500 kV
148 2 x 15 Xây mới Bắc Bộ x x rẽ Hà Đông Phủ
Nam Hà Nội
Lý và Ứng Hòa -
Phủ Lý
Long Biên 500
Đấu nối phía 220
kV - Rẽ Long
149 4 x 10 Xây mới Bắc Bộ x x kV TBA 500 kV
Biên 2 - Mai
Long Biên
Động
Hải Phòng 500
150 kV - Dương 2 x 8 Xây mới Bắc Bộ x x
Kinh
Hải Phòng 500 Đấu nối TBA 220
151 2 x 14 Xây mới Bắc Bộ x x
kV - Tiên Lãng kV Tiên Lãng
Đồng bộ theo quy
Bắc Bộ 1 - Đồ mô và tiến độ
152 2 x 10 Xây mới Bắc Bộ x x
Sơn nguồn điện khu
vực
Đồng bộ theo quy
Bắc Bộ 3 - Hải mô và tiến độ
153 2 x 20 Xây mới Bắc Bộ x x
Hà nguồn điện khu
vực
Đồ Sơn - Dương Đấu nối TBA 220
154 2 x 8 Xây mới Bắc Bộ x x
Kinh kV Đồ Sơn
Đại Bản - Rẽ
Đấu nối TBA 220
155 Hải Dương 2 - 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Đại Bản
Dương Kinh
22

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nhị Chiểu - Rẽ
Đấu nối TBA 220
156 Mạo Khê - Hải 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Nhị Chiểu
Dương 2
Tứ Kỳ - Rẽ 500
Đấu nối TBA 220
157 kV Hải Phòng - 4 x 4 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Tứ Kỳ
Gia Lộc
Đấu nối TBA 500
Gia Lộc 500 kV kV Gia Lộc,
- Rẽ Gia Lộc - trường hợp không
158 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Hải Phòng 500 bố trí được quỹ đất
kV nối cấp Gia Lộc
220 kV
Hưng Yên 500 Đấu nối TBA 500
159 2 x 14 Xây mới Bắc Bộ x x
kV - Đồng Văn kV Hưng Yên
Văn Giang - Rẽ
Long Biên 500 Đấu nối TBA 220
160 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV - Thường kV Văn Giang
Tín 500 kV
Hưng Yên 500
kV (TP Hưng Đấu nối TBA 500
161 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Yên) - Rẽ Kim kV Hưng Yên
Động - Phố Cao
Nam Định 2 -
Rẽ Trực Ninh -
Đấu nối TBA 220
162 Ninh Bình và 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Nam Định 2
Trực Ninh -
Nam Định
LNG Thái Bình Đồng bộ LNG
163 2 x 56 Xây mới Bắc Bộ x x
- Tiên Lãng Thái Bình
23

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
LNG Thái Bình Đồng bộ LNG
164 2 x 50 Xây mới Bắc Bộ x x
- Trực Ninh Thái Bình
Nghĩa Hưng -
Rẽ NĐ Nam Đấu nối TBA 220
165 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
Định 500 kV - kV Nghĩa Hưng
Hậu Lộc
Quỳnh Phụ - Rẽ
Đấu nối TBA 220
166 Thái Bình - 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Quỳnh Phụ
Đồng Hòa
Cao Bằng -
167 2 x 120 Xây mới Bắc Bộ x x
Lạng Sơn
Giải phóng công
Bảo Lâm - Bắc
168 2 x 30 Xây mới Bắc Bộ x x suất thủy điện nhỏ

Hà Giang
Đấu nối TBA 220
Văn Bàn - Rẽ
kV Văn Bàn, giải
169 Than Uyên - 4 x 10 Xây mới Bắc Bộ x x
phóng công suất
Lào Cai 500 kV
thủy điện nhỏ
Đồng bộ theo quy
Lạng Sơn 1 - mô và tiến độ
170 2 x 60 Xây mới Bắc Bộ x x
Đồng Mỏ (*) nguồn điện khu
vực
Đồng bộ theo quy
Lạng Sơn 2 -
mô và tiến độ
171 Lạng Sơn 1 2 x 20 Xây mới Bắc Bộ x x
nguồn điện khu
500kV (*)
vực
Hiệp Hòa 2 - Rẽ
Đấu nối TBA 220
172 Hiệp Hòa 500 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Hiệp Hòa 2
kV - Phú Bình 2
24

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
500 kV Thái
Đấu nối phía 220
Nguyên - Rẽ
173 2 x 12 Xây mới Bắc Bộ x x kV TBA 500 kV
Malungtang -
Thái Nguyên
Thái Nguyên
500 kV Thái
Nguyên - Rẽ Đấu nối phía 220
174 Tuyên Quang 2 x 12 Xây mới Bắc Bộ x x kV TBA 500 kV
(TBA) - Phú Thái Nguyên
Bình
500 kV Thái
Đấu nối phía 220
Nguyên - Rẽ
175 2 x 9 Xây mới Bắc Bộ x x kV TBA 500 kV
Lưu Xá - Phú
Thái Nguyên
Bình
Đại Từ - Rẽ Hà
Giang - Thái
Nguyên 500 kV Đấu nối TBA 220
176 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
và Tuyên kV Đại Từ
Quang - Thái
Nguyên 500 kV
Phú Thọ 3 - Rẽ
Đấu nối TBA 220
177 Nghĩa Lộ - 500 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Phú Thọ 3
kV Việt Trì
Bắc Giang 500
kV - Rẽ NMNĐ Đấu nối phía 220
178 An Khánh Bắc 4 x 8 Xây mới Bắc Bộ x x kV TBA 500 kV
Giang - Lạng Bắc Giang
Sơn
Đấu nối 500 kV Chuyển tiếp trên
179 4 x 4 Xây mới Bắc Bộ x x
Yên Thế 02 mạch Phú Bình
25

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
2 rẽ Lạng Giang -
Thái Nguyên
Yên Thế 500 kV Đấu nối TBA 220
180 2 x 25 Xây mới Bắc Bộ x x
- Việt Yên kV Việt Yên
Tân Yên - Rẽ
Đấu nối TBA 220
181 Yên Thế - Việt 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Tân Yên
Yên
Phúc Yên - Rẽ
500 kV Vĩnh Đấu nối TBA 220
182 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
Yên - 220 kV kV Phúc Yên
Vĩnh Yên
Chấn Hưng - Rẽ
500 kV Việt Trì Đấu nối TBA 220
183 2 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
- 220 kV Vĩnh kV Chấn Hưng
Yên
Đồng bộ theo quy
Bắc Giang 1 - mô và tiến độ
184 2 x 35 Xây mới Bắc Bộ x x
Lạng Sơn 1 (*) nguồn điện khu
vực
Đồng Mỏ - Sơn
185 2 x 60 Xây mới Bắc Bộ x x
Động
Bắc Ninh 7 - Rẽ
500 kV Đông Đấu nối TBA 220
186 4 x 2 Xây mới Bắc Bộ x x
Anh - Bắc Ninh kV Bắc Ninh 7
4
Đồng bộ với
chuyển đấu nối
Bắc Ninh 500
187 2 x 10 Xây mới Bắc Bộ x x đường dây 220kV
kV - Bắc Ninh
Phả Lại - Bắc
Ninh và Bắc Ninh
26

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
- Quang Châu
thành Phả Lại -
Quang Châu để
hạn chế dòng ngắn
mạch
Đảm bảo cấp điện
KCN Hải Hà và
giải phóng công
KCN Hải Hà - suất NĐ đồng phát
188 2 x 10 Xây mới Bắc Bộ x x
Hải Hà Hải Hà trong
trường hợp gia
tăng công suất bán
điện lên lưới.
Nâng khả năng
189 tải Quảng Ninh 2 x 20 Xây mới Bắc Bộ x x
- Hoành Bồ
Quảng Ninh 1 -
Đồng bộ theo quy
Rẽ Hoành Bồ -
mô và tiến độ
190 NĐ Sơn Động 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
nguồn điện khu
và Hoành Bồ -
vực
Tràng Bạch (*)
Giải tỏa công suất
TĐ, giảm tải TBA
Lai Châu 500
191 2 x 60 Xây mới Bắc Bộ x x 500 kV Lai Châu,
kV - Phong Thổ
dây phân pha tiết
diện lớn
Đấu nối TBA 220
Sìn Hồ - Rẽ Lai
kV Sìn Hồ, giải
192 Châu 500 kV - 4 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
tỏa nguồn điện
Phong Thổ
khu vực
27

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Công suất TĐN
Mường Tè - Sìn
193 2 x 35 Xây mới Bắc Bộ x x khu vực Mường
Hồ

Đồng bộ theo quy
Điện Biên 1 - mô và tiến độ
194 2 x 23 Xây mới Bắc Bộ x x
Điện Biên (*) nguồn điện khu
vực
Đồng bộ theo quy
Điện Biên 1 - mô và tiến độ
195 2 x 52 Xây mới Bắc Bộ x x
Lai Châu (*) nguồn điện khu
vực
Mộc Châu - Rẽ
Đấu nối TBA 220
196 đấu nối TĐ 2 x 35 Xây mới Bắc Bộ x x
kV Mộc Châu
Trung Sơn
Sông Mã - Sơn Giải phóng công
197 2 x 83 Xây mới Bắc Bộ x x
La 500 kV suất thủy điện nhỏ
Đồng bộ theo quy
Sơn La 1 - Rẽ
mô và tiến độ
198 Sơn La - Suối 2 x 4 Xây mới Bắc Bộ x x
nguồn điện khu
Sập 2A (*)
vực
Tân Lạc - Rẽ Hòa
Bình - Yên Thủy
và chuyển đấu nối
TĐ Trung Sơn,
Đấu nối Tân hình thành các
199 6 x 5 Xây mới Bắc Bộ x x
Lạc đường dây 220 kV
mạch kép Hòa
Bình - Tân Lạc,
Tân Lạc -Yên
Thủy và Tân Lạc -
28

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
TĐ Trung Sơn -
TĐ Hồi Xuân
Thiệu Hóa -
Đấu nối TBA 220
200 Thanh Hóa 500 2 x 5 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
kV Thiệu Hóa
kV
Thiệu Hóa - Đấu nối TBA 220
201 2 x 25 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
Thiệu Yên kV Thiệu Yên
TĐ Hồi Xuân - Đấu nối TBA 220
202 2 x 30 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
Bá Thước kV Bá Thước
Đồng bộ theo quy
Thanh Hóa 1 -
mô và tiến độ
203 Rẽ Nghi Sơn - 4 x 2 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
nguồn điện khu
Nông Cống (*)
vực
Giải phóng TĐN
Tương Dương - và tăng cường
204 2 x 80 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
Quỳ Hợp nhập khẩu điện
Lào
TĐ Nậm Mô 1 -
Đồng bộ TĐ Nậm
205 Rẽ Mỹ Lý - Bản 2 x 18 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
Mô 1 (Việt Nam)
Vẽ
Can Lộc - Rẽ Hà
Đấu nối TBA 220
206 Tĩnh - Hưng 4 x 2 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
kV Can Lộc
Đông
Đồng bộ theo quy
Hà Tĩnh 1 - Rẽ
mô và tiến độ
207 Vũng Áng - Hà 4 x 4 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
nguồn điện khu
Tĩnh (*)
vực
II Miền Trung
29

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Chuyển tiếp mạch
còn lại, trường
Ba Đồn - Rẽ
hợp nguồn điện
1 Vũng Áng - 2 x 3 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
khu vực đấu nối về
Đồng Hới
trạm 220 kV Ba
Đồn tăng cao
Điện gió B&T1 Bổ sung công
- Rẽ Đồng Hới - trình đấu nối điện
2 2 x 10 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
Đông Hà mạch gió B&T để đảm
2 bảo N-1
Rẽ chuyển tiếp
Đấu nối 500 kV Đông Hà - Huế và
3 6 x 2 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Quảng Trị Đông Hà - Phong
Điền
Treo dây mạch 3
trên đường dây
Đông Hà - Huế
4 1 x 78 Xây mới Trung Trung Bộ x x 220 kV Đông Hà -
mạch 3
Huế mạch 2 hiện
hữu
Đồng bộ điện gió
TNC Quảng Trị
ĐG TNC Quảng 1,2, phương án
5 Trị 1 - Hướng 1 x 11 Xây mới Trung Trung Bộ x x đấu nối được phê
Tân duyệt theo Văn
bản 911/TTg-CN
ngày 15/07/2020
Giải tỏa điện gió,
Hướng Linh - đề xuất sử dụng
6 1 x 12 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Lao Bảo (*) dây phân pha, tiết
diện lớn, phê
30

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
duyệt theo Văn
bản 911/TTg-CN
ngày 15/07/2020
Đồng bộ điện gió
LIG Hướng Hóa
ĐG LIG Hướng
1, đã được phê
7 Hóa 1 - Hướng 1 x 13 Xây mới Trung Trung Bộ x x
duyệt theo Văn
Tân
bản 911/TTg-CN
ngày 15/07/2020
Đồng bộ điện gió
LIG Hướng Hóa
ĐG LIG Hướng
2, đã được phê
8 Hóa 2 - LIG 1 x 8 Xây mới Trung Trung Bộ x x
duyệt theo Văn
Hướng Hóa 1
bản 911/TTg-CN
ngày 15/07/2020
Đã hoàn thành.
Giải tỏa điện gió,
đề xuất sử dụng
ĐG Tài Tâm - dây phân pha, tiết
9 1 x 12 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Lao Bảo diện lớn, phê
duyệt theo Văn
bản 911/TTg-CN
ngày 15/07/2020
Đã hoàn thành.
Giải tỏa điện gió,
Hướng Tân - đề xuất sử dụng
10 1 x 12 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Lao Bảo (*) dây phân pha, tiết
diện lớn, phê
duyệt theo Văn
31

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
bản 911/TTg-CN
ngày 15/07/2020
Đã hoàn thành.
Giải tỏa điện gió,
đề xuất sử dụng
ĐG Amacao - dây phân pha, tiết
11 1 x 8 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Lao Bảo diện lớn, phê
duyệt theo Văn
bản 911/TTg-CN
ngày 15/07/2020
500 kV Lao Bảo Đấu nối phía 220
12 - Rẽ Lao Bảo - 4 x 5 Xây mới Trung Trung Bộ x x kV TBA 500 kV
Đông Hà Lao Bảo
500 kV Lao Bảo Đấu nối phía 220
13 - Rẽ ĐG Tài 2 x 5 Xây mới Trung Trung Bộ x x kV TBA 500 kV
Tâm - Lao Bảo Lao Bảo
Đấu nối chuyển
tiếp thêm 01
mạch, tăng khả
Phong Điền - Rẽ năng giải tỏa công
14 Đông Hà - Huế 2 x 5 Xây mới Trung Trung Bộ x x suất nguồn điện từ
(mạch 2) TBA 220 kV
Phong Điền; hiện
nay mới chuyển
tiếp trên 01 mạch
Chân Mây - Rẽ
Đấu nối TBA 220
15 Hòa Khánh - 4 x 5 Xây mới Trung Trung Bộ x x
kV Chân Mây
Huế
32

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Xem xét chuyển
Hải Châu - Hòa
16 2 x 10 Xây mới Trung Trung Bộ x x tiếp một mạch Đà
Khánh
Nẵng - Hòa Khánh
Hải Châu - Ngũ
17 2 x 10 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Hành Sơn
Duy Xuyên - Rẽ Đã hoàn thành.
18 Đà Nẵng - Tam 4 x 2 Xây mới Trung Trung Bộ x x Đấu nối TBA 220
Kỳ kV Duy Xuyên
500 kV Thạnh
19 Mỹ - Duy 2 x 69 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Xuyên
Tam Hiệp - Rẽ
Đấu nối TBA 220
20 Tam Kỳ - Dốc 4 x 1 Xây mới Trung Trung Bộ x x
kV Tam Hiệp
Sỏi
Liên Chiểu - Rẽ
Đấu nối TBA 220
21 Hòa Khánh - 4 x 3 Xây mới Trung Trung Bộ x x
kV Liên Chiểu
Huế
Đắk Mi 2 - Rẽ Đã hoàn thành.
22 Đắk My 3 - Đắk 2 x 5 Xây mới Trung Trung Bộ x x Đồng bộ TĐ Đắk
My 4A Mi 2
TĐ Nam Đồng bộ TĐ Nam
23 Emoun - Trạm 2 x 51 Xây mới Trung Trung Bộ x x Emoun (Lào), treo
cắt Đắk Ooc trước 1 mạch
Trạm cắt 220 Đấu nối trạm cắt
kV Đắk Ooc - 220 kV Đắk Ooc,
24 4 x 2 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Rẽ Xekaman 3 - đồng bộ TĐ Nam
Thạnh Mỹ Emoun Lào
Giải phóng công
Trạm cắt 220
25 2 x 10 Xây mới Trung Trung Bộ x x suất nguồn nhập
kV Đắk Ooc -
khẩu từ Lào
33

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
TĐ Sông Bung
2
Nâng khả năng Giải phóng công
26 tải Đắk Ooc - 2 x 31 Cải tạo Trung Trung Bộ x x suất nguồn nhập
Thạnh Mỹ khẩu từ Lào
Treo mạch 2, thay
Mạch 2 Quảng dây phân pha
Ngãi - Quy mạch 1, tăng
27 2 x 142 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Nhơn (Phước cường khả năng
An) giải tỏa công suất
nguồn điện
Phước An - Rẽ
TĐ An Khê -
28 2 x 2 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Quy Nhơn
(mạch 1)
Xem xét phương
án xây mới cung
đoạn Dốc Sỏi -
TBKHH Dung
Nâng khả năng Quất, đẩy sớm tiến
29 tải Dốc Sỏi - 2 x 8 Cải tạo Trung Trung Bộ x x độ SPP TBKHH
Dung Quất Dung Quất để
giảm thiểu thời
gian cắt điện ĐD
220 kV Dốc Sỏi -
Dung Quất.
TBKHH Dung Cấp điện cho TBA
30 Quất - Dung 2 x 3 Xây mới Trung Trung Bộ x x 220 kV Dung
Quất 2 Quất 2
34

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
TBKHH Dung Đấu nối SPP 220
31 Quất - Rẽ Dốc 4 x 3 Xây mới Trung Trung Bộ x x kV TBKHH Dung
Sỏi - Dung Quất Quất
Treo dây mạch 2,
xem xét sử dụng
dây siêu nhiệt cho
cả hai mạch trong
Treo dây mạch trường hợp phát
32 2 Dốc Sỏi - 2 x 59 Xây mới Trung Trung Bộ x x triển nguồn NLTT
Quảng Ngãi và TĐN khu vực
(ĐG Kon Plong,
cụm TĐ Đắk Re,
cụm TĐ Nước
Long)
Cụm TĐ Nước Giải phóng công
Long - Rẽ suất thủy điện theo
33 Thượng Kon 2 x 4 Xây mới Trung Trung Bộ x x Văn bản số
Tum - Quảng 136/TTg-CN ngày
Ngãi 29/1/2021
Nâng khả năng Xây mới mạch 2
34 tải Pleiku 2 - 1 x 151 Xây mới Nam Trung Bộ x x hoặc thay dây siêu
Phước An nhiệt
Phước An - Đấu nối TBA 220
35 2 x 15 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Nhơn Hội kV Nhơn Hội
Bình Định 500 Đấu nối phía 220
36 kV - Rẽ Phước 4 x 5 Xây mới Nam Trung Bộ x x kV TBA 500 kV
An - Phù Mỹ Bình Định
Bình Định 500 Đấu nối phía 220
37 kV - Rẽ An Khê 4 x 35 Xây mới Nam Trung Bộ x x kV TBA 500 kV
- Quy Nhơn và Bình Định
35

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Pleiku 2 - Phước
An
Đấu nối chuyển
tiếp thêm 01
mạch, tăng khả
Phù Mỹ - Rẽ
năng giải tỏa công
Phước An -
38 2 x 2 Xây mới Nam Trung Bộ x x suất nguồn điện từ
Quảng Ngãi
TBA 220 kV Phù
(mạch 2)
Mỹ; hiện nay mới
chuyển tiếp trên
01 mạch
Bờ Y - Kon Đấu nối TBA 220
39 2 x 52 Xây mới Tây Nguyên x x
Tum kV Bờ Y
TĐ Đắk Mi 1 - Đồng bộ TĐ Đắk
40 1 x 15 Xây mới Tây Nguyên x x
TĐ Đắk My 2 Mi 1
Nam Kong 3 -
Đồng bộ TĐ Nậm
41 Trạm cắt 220 2 x 76 Xây mới Tây Nguyên x x
Kong 1,2,3 (Lào)
kV Bờ Y
Trạm cắt 220 Đấu nối trạm cắt
kV Bờ Y - Rẽ Bờ Y, đồng bộ TĐ
42 4 x 2 Xây mới Tây Nguyên x x
Xekaman 1 - Nậm Kong 1,2,3
Pleiku 2 Lào
Đồng bộ ĐG Kon
Plong, phương án
ĐG Kon Plong -
đấu nối đã được
Rẽ TĐ Thượng
43 2 x 19 Xây mới Tây Nguyên x x phê duyệt theo
Kon Tum -
Văn bản 911/TTg-
Quảng Ngãi
CN ngày
15/07/2020
36

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Giải phóng công
TĐ Đắk Lô 3 -
suất thủy điện theo
Rẽ Thượng Kon
44 4 x 1 Xây mới Tây Nguyên x x Văn bản số
Tum - Quảng
136/TTg-CN ngày
Ngãi
29/1/2021
Nâng khả năng
45 tải Kon Tum - 2 x 36 Cải tạo Tây Nguyên x x
Pleiku (*)
Nâng khả năng
tải Pleiku - ĐSK
46 1 x 98 Cải tạo Tây Nguyên x x
An Khê - TĐ An
Khê
Đã hoàn thành.
Chư Sê - Rẽ Đấu nối TBA 220
47 Pleiku 2 - Krông 4 x 2 Xây mới Tây Nguyên x x kV Chư Sê,
Buk chuyển tiếp trên cả
2 mạch
Mạch 2 Pleiku 2 Cải tạo một mạch
48 1 x 141 Xây mới Tây Nguyên x x
- Krông Buk thành hai mạch
Krông Pa - Chư Đấu nối TBA 220
49 2 x 63 Xây mới Tây Nguyên x x
Sê kV Krông Pa
Đấu nối ĐG Nhơn
Hòa 1, 2; phương
án đấu nối đã được
ĐG Nhơn Hòa 1 phê duyệt theo
50 - Rẽ Krông Buk 4 x 4 Xây mới Tây Nguyên x x Văn bản 911/TTg-
- Pleiku 2 CN ngày
15/07/2020. Sau
khi TBA 500kV
Nhơn Hòa vào vận
37

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
hành ĐG Nhơn
Hòa 1,2 sẽ chuyển
đấu nối về TBA
500 kV Nhơn
Hòa, bỏ đấu nối
trên cả 02 mạch và
hoàn trả lại hiện
trạng đường dây
220kV Krông Buk
- Pleiku 2 theo
Văn bản số
323/TTg-CN ngày
17/3/2021 của
Thủ tướng và Văn
bản số 1301/BCT-
ĐL ngày
11/3/2021 của Bộ
Công Thương.
Đã hoàn thành.
Đồng bộ ĐG Ia
Pết - Đắk Đoa,
ĐG Ia Pết Đắk phương án đấu nối
51 2 x 23 Xây mới Tây Nguyên x x
Đoa - Pleiku 3 đã được phê duyệt
theo Văn bản
911/TTg-CN ngày
15/07/2020
Đã hoàn thành.
ĐG Ia Le 1 - Rẽ Đồng bộ ĐG Ia Le
52 Krông Buk - 2 x 6 Xây mới Tây Nguyên x x 1, phương án đấu
Pleiku 2 nối đã được phê
duyệt theo Văn
38

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
bản 911/TTg-CN
ngày 15/07/2020
Đồng bộ NMĐG
Ia Boòng - Chư
Prông đã được. Vị
trí và phương án
đấu nối điều chỉnh
của NMĐG Ia
Boòng - Chư
Prông được đề
xuất tại Văn bản
số 3225/BCT-ĐL
ngày 09/6/2022,
ĐG Ia Boòng -
Văn bản số
53 Chư Prông - ĐG 1 x 8 Xây mới Tây Nguyên x x
4776/BCT-ĐL
Nhơn Hòa 1
ngày 11/8/2022,
Văn bản số
6660/BCT-ĐL
ngày 26/10/2022
của Bộ Công
Thương và Văn
bản số 835/TTg-
CN ngày
22/9/2022 của
Thủ tướng Chính
phủ.
Đã hoàn thành.
ĐG Hưng Hải
Đồng bộ ĐG
Gia Lai - Rẽ
54 2 x 14 Xây mới Tây Nguyên x x Hưng Hải Gia Lai,
Pleiku 2 - TĐ
phương án đấu nối
An Khê
đã được phê duyệt
39

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
theo Văn bản
911/TTg-CN ngày
15/07/2020
Đã hoàn thành.
Đồng bộ ĐG Yang
Trung, thay cho
đường dây 220 kV
ĐG Yang Trung -
Rẽ Pleiku 2 - An
Khê phê duyệt
theo Văn bản
911/TTg-CN ngày
15/07/2020.
Trường hợp ĐG
ĐG Yang Trung Yang Trung vào
55 - Rẽ Pleiku 2 - 2 x 25 Xây mới Tây Nguyên x x trước ĐG Hưng
TĐ An Khê Hải Gia Lai, cần
đầu tư đồng bộ
đường dây 220 kV
ĐG Yang Trung -
Rẽ Pleiku 2 - An
Khê. ĐG Hưng
Hải Gia Lai sẽ đấu
nối chuyển tiếp
trên hai mạch ĐD
220 kV ĐG Yang
Trung - Rẽ Pleiku
2 - An Khê.
An Khê - Rẽ
Đấu nối TBA 220
56 Pleiku 2 - Phước 2 x 1 Xây mới Tây Nguyên x x
kV An Khê
An
40

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Krông Ana - Rẽ Đã hoàn thành.
57 Krông Buk - 2 x 22 Xây mới Tây Nguyên x x Đấu nối TBA 220
Buôn Kuốp kV Krông Ana
Đấu nối về trạm
Krông Buk 500 220 kV Krong
58 2 x 27 Xây mới Tây Nguyên x x
kV - Krong Buk Buk, đường dây
phân pha
Mạch 2 Krông
Cải tạo một mạch
59 Buk - Nha 1 x 151 Xây mới Tây Nguyên x x
thành hai mạch
Trang
Đã hoàn thành.
Đồng bộ ĐG
Krông Buk 1,2,
điện gió Cư Né
ĐG Krông Buk
1,2, phương án
60 - Rẽ Krông Buk 2 x 2 Xây mới Tây Nguyên x x
đấu nối đã được
- Pleiku 2
phê duyệt theo
Văn bản 911/TTg-
CN ngày
15/07/2020
Nâng khả năng
Giải tỏa công suất
61 tải TĐ Srepok 3 1 x 28 Cải tạo Tây Nguyên x x
nguồn điện
- Buôn Kuop
TĐ Sông Ba Hạ Tăng cường khả
62 - Krong Buk 2 x 113 Xây mới Tây Nguyên x x năng giải tỏa công
500 kV suất nguồn điện
Nâng khả năng
Giải tỏa công suất
63 tải Buôn Kuop - 1 x 112 Cải tạo Tây Nguyên x x
nguồn điện
Buôn Tua Shra -
41

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Đắk Nông 500
kV
Đã hoàn thành.
Đấu nối ĐG Đắk
ĐG Đắk Hòa - Hòa, phương án
Rẽ Buôn Kuop - đấu nối đã được
64 2 x 2 Xây mới Tây Nguyên x x
Đắk Nông 500 phê duyệt theo
kV Văn bản 911/TTg-
CN ngày
15/07/2020
Đồng bộ ĐG Đắk
ND'rung 1,2,3,
ĐG Đắk
phương án đấu nối
ND’rung 1,2,3 -
65 2 x 18 Xây mới Tây Nguyên x x đã được phê duyệt
Đắk Nông 500
theo Văn bản
kV
911/TTg-CN ngày
15/07/2020
Nhà máy điện
phân nhôm điện
Đồng bộ với phụ
66 Phân Nhôm - Rẽ 4 x 3 Xây mới Tây Nguyên x x
tải
Bình Long - 500
kV Đắk Nông
Nhà máy điện
phân nhôm điện
Phân Nhôm - Rẽ Đồng bộ với phụ
67 2 x 6 Xây mới Tây Nguyên x x
Buôn Kuốp - tải
500 kV Đắk
Nông
42

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nâng khả năng
tăng cường khả
tải Tuy Hòa -
68 2 x 118 Cải tạo Nam Trung Bộ x x năng giải tỏa công
Vân Phong -
suất nguồn điện
Nha Trang
tăng cường khả
Tuy Hòa -
69 2 x 95 Xây mới Nam Trung Bộ x x năng giải tỏa công
Phước An
suất nguồn điện
HBRE An Thọ - Đồng bộ ĐG An
70 1 x 16 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Tuy Hòa (*) Thọ
Nâng khả năng tăng cường khả
71 tải Tuy Hòa - 1 x 93 Cải tạo Nam Trung Bộ x x năng giải tỏa công
Quy Nhơn suất nguồn điện
Đấu nối TBA 220
kV Sông Cầu,
GĐ1: Đấu nối
chuyển tiếp trên
ĐD 220 kV Tuy
Hòa - Quy Nhơn
Đấu nối TBA
hiện hữu. GĐ2:
72 220 kV Sông 4 x 5 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Chuyển về đấu nối
Cầu
chuyển tiếp trên
02 mạch ĐD 220
kV Tuy Hòa -
Phước An sau khi
đường dây này
vào vận hành
Nha Trang -
73 2 x 89 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Tháp Chàm
43

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Cam Ranh - Rẽ Đã hoàn thành.
74 Nha Trang - 4 x 1 Xây mới Nam Trung Bộ x x Đấu nối TBA 220
Tháp Chàm kV Cam Ranh
Vạn Ninh - Rẽ
Đấu nối TBA 220
75 Vân Phong - 4 x 2 Xây mới Nam Trung Bộ x x
kV Vạn Ninh
Tuy Hòa
500 kV Vân
Đã hoàn thành.
Phong - Rẽ Tuy
Đấu nối phía 220
76 Hòa - Vân 2 x 26 Xây mới Nam Trung Bộ x x
kV TBA 500 kV
Phong 220 kV
Vân Phong
(mạch 1)
500 kV Vân
Đã hoàn thành.
Phong - Rẽ Tuy
Đấu nối phía 220
77 Hòa - Vân 2 x 26 Xây mới Nam Trung Bộ x x
kV TBA 500 kV
Phong 220 kV
Vân Phong
(mạch 2)
Đồng bộ theo quy
mô và tiến độ
Lệ Thủy - Rẽ
nguồn điện khu
78 Đồng Hới - 4 x 2 Xây mới Bắc Trung Bộ x x
vực, nối cấp TBA
Đông Hà
500 kV Quảng
Bình
Nâng khả năng Trường hợp điện
79 tải Đồng Hới - 2 x 108 Cải tạo Bắc Trung Bộ x x gió Quảng Trị
Đông Hà phát triển cao
TBKHH Quảng
Trị - Rẽ Đông Đồng bộ TBKHH
80 2 x 5 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Nam - 500 kV Quảng Trị
Quảng Trị
44

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
500 kV Quảng Đấu nối TBA 220
81 2 x 27 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Trị - Đông Nam kV Đông Nam
Hương Thủy -
Đấu nối TBA 220
82 Rẽ Huế - Hòa 4 x 2 Xây mới Trung Trung Bộ x x
kV Hương Thủy
Khánh
Nâng khả năng
83 tải Huế - Hòa 2 x 82 Cải tạo Trung Trung Bộ x x
Khánh
Nâng khả năng
tải Đà Nẵng -
84 2 x 100 Cải tạo Trung Trung Bộ x x
Tam Kỳ - Dốc
Sỏi
Tiên Sa - Rẽ Hải
Đấu nối TBA 220
85 Châu - Ngũ 2 x 4 Xây mới Trung Trung Bộ x x
kV Tiên Sa
Hành Sơn
Sân bay Đà Đường dây cáp
Nẵng - rẽ Hòa ngầm đấu nối
86 2 x 5 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Khánh - Đà TBA 220 kV Sân
Nẵng bay Đà Nẵng
Dung Quất -
87 2 x 3 Xây mới Trung Trung Bộ x x Đảm bảo N-1
Dung Quất 2
Điện Bàn - Nam Đấu nối TBA 220
88 2 x 24 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Hội An kV Nam Hội An
Đà Nẵng 500 Đấu nối TBA 220
89 2 x 12 Xây mới Trung Trung Bộ x x
kV - Điện Bàn kV Điện Bàn
Quảng Ngãi 2 -
Đấu nối TBA 220
90 Rẽ Dốc Sỏi - 4 x 2 Xây mới Trung Trung Bộ x x
kV Quảng Ngãi 2
Quảng Ngãi
45

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Đồng bộ với tiến
Phù Mỹ 2 - Phù
91 2 x 20 Xây mới Nam Trung Bộ x x độ phát triển phụ
Mỹ
tải chuyên dùng
Nam Phú Yên -
Đấu nối TBA 220
92 Rẽ Nha Trang - 4 x 4 Xây mới Nam Trung Bộ x x
kV Nam Phú Yên
Tuy Hòa
Vân Phong 500
93 kV - Vân Phong 2 x 20 Xây mới Nam Trung Bộ x x
220 kV
Cam Thịnh - Rẽ
Đấu nối TBA 220
94 Cam Ranh - 4 x 3 Xây mới Nam Trung Bộ x x
kV Cam Thịnh
Tháp Chàm
Trạm cắt 220
95 2 x 30 Xây mới Tây Nguyên x x
kV Bờ Y - Bờ Y
Giải phóng công
Thượng Kon suất thủy điện và
96 2 x 83 Xây mới Tây Nguyên x x
Tum - Kon Tum điện gió, tăng
cường liên kết
Ea Kar - Rẽ
Đấu nối TBA 220
97 Krông Buk - 4 x 2 Xây mới Tây Nguyên x x
kV Ea Kar
Nha Trang
Đồng bộ theo quy
Gia Lai 1 - mô và tiến độ
98 2 x 20 Xây mới Tây Nguyên x x
Pleiku 3 nguồn điện khu
vực
Đắk Nông 2 -
Đấu nối TBA 220
99 Rẽ Buôn Kuốp - 2 x 10 Xây mới Tây Nguyên x x
kV Đắk Nông 2
Buôn Tua Srah
Đấu nối ĐGNK Đồng bộ theo quy
100 60 Xây mới Trung Trung Bộ x x
Trung Trung Bộ mô và tiến độ
46

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
nguồn điện khu
vực
III Miền Nam
Cải tạo mạch 1,
Mạch 2 Bảo Lộc xây dựng mạch 2,
1 2 x 118 Cải tạo Nam Trung Bộ x x
- Sông Mây nâng cao độ tin
cậy
Trạm cắt 220
kV Đa Nhim - Đồng bộ trạm cắt
2 2 x 1 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Rẽ Tháp Chàm - 220 kV Đa Nhim
Đa Nhim
Giải tỏa nguồn
điện khu vực; thay
thế cho công trình
cải tạo ĐD 220 kV
Đa Nhim - Đức
Trạm cắt 220
Trọng - Di Linh từ
kV Đa Nhim -
3 2 x 85 Xây mới Nam Trung Bộ x x 01 mạch lên 02
Đức Trọng - Di
mạch do khó khăn
Linh
cắt điện thi công
ĐD hiện hữu và
không mở rộng
được TBA 220 kV
TĐ Đa Nhim
TĐ Đồng Nai 2 Xây mới và cải
- Rẽ Đức Trọng tạo, hình thành
- Di Linh và ĐD 220 kV mạch
4 1 x 15 Xây mới Nam Trung Bộ x x
chuyển đấu nối đơn Đức Trọng -
(Đức Trọng - TĐ Đồng Nai 2 -
TĐ Đồng Nai 2 Di Linh thay cho
47

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
thay cho Đức ĐD 220 kV mạch
Trọng - Di kép TĐ Đồng Nai
Linh), cải tạo 2 - Di Linh
nâng khả năng
tải ĐD 220 kV
TĐ Đồng Nai 2
- Di Linh
Đức Trọng - Rẽ
trạm cắt 220 kV Giải tỏa nguồn
5 2 x 1 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Đa Nhim - Di điện khu vực
Linh
Nha Trang -
6 2 x 88 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Tháp Chàm
500 kV Ninh
Sơn - Rẽ Tháp Đấu nối TBA 500
7 4 x 22 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Chàm - Ninh kV Ninh Sơn
Phước
Thay thế cho ĐD
500 kV Ninh 220 kV Ninh
8 Sơn - Ninh 2 x 35 Xây mới Nam Trung Bộ x x Phước - Vĩnh Tân
Phước do khó khăn về
hướng tuyến
500 kV Ninh
Sơn - Trạm cắt Giải tỏa nguồn
9 2 x 18 Xây mới Nam Trung Bộ x x
220 kV Đa điện khu vực
Nhim
Tháp Chàm -
Giải tỏa nguồn
10 trạm cắt 220 kV 2 x 46 Xây mới Nam Trung Bộ x x
điện khu vực
Đa Nhim
48

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
500 kV Vĩnh Đấu nối trạm 220
11 2 x 14 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Tân - Cà Ná kV Cà Ná
Ninh Phước - Đã hoàn thành.
12 500 kV Thuận 2 x 25 Xây mới Nam Trung Bộ x x Giải tỏa nguồn
Nam điện khu vực
Hàm Tân - Rẽ
Phan Thiết -
13 2 x 6 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Châu Đức
(mạch 2)
Hàm Thuận Đấu nối TBA 220
14 Nam - Rẽ Phan 4 x 4 Xây mới Nam Trung Bộ x x kV Hàm Thuận
Thiết - Hàm Tân Nam
Vĩnh Hảo - Rẽ
Đấu nối TBA 220
15 Vĩnh Tân - Phan 2 x 2 Xây mới Nam Trung Bộ x x
kV Vĩnh Hảo

Hòa Thắng - Rẽ
Đấu nối TBA 220
16 Phan Thiết - 2 x 7 Xây mới Nam Trung Bộ x x
kV Hòa Thắng
Phan Rí
Nâng khả năng
tải Hàm Thuận -
17 2 x 95 Cải tạo Nam Trung Bộ x x
Đa My - Xuân
Lộc
Nâng khả năng
18 tải Phan Thiết - 1 x 55 Cải tạo Nam Trung Bộ x x
Hàm Thuận
Cát Lái - Tân
19 2 x 15 Xây mới Nam Bộ x x
Cảng
Bình Chánh 1 -
20 2 x 13 Xây mới Nam Bộ x x
Cầu Bông
49

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Thuận An - Tân
21 2 x 15 Xây mới Nam Bộ x x
Sơn Nhất
Tân Sơn Nhất -
22 Rẽ Hóc Môn - 2 x 9 Xây mới Nam Bộ x x
Thủ Đức
Phú Lâm - Đầm
23 2 x 6 Xây mới Nam Bộ x x
Sen
Đoạn Bà Quẹo -
Tân Sơn Nhất:
Đầm Sen - Bà giai đoạn 2021-
24 Quẹo - Tân Sơn 2 x 10 Xây mới Nam Bộ x x 2025
Nhất Đoạn Đầm Sen -
Bà Quẹo: giai
đoạn 2026-2030
500 kV Long
25 Thành - Công 2 x 25 Xây mới Nam Bộ x x
Nghệ Cao
Chuyển đấu nối
thành ĐD 220 kV
500 kV Củ Chi -
Củ Chi 500 kV -
26 Rẽ Củ Chi - 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Trảng Bàng và Củ
Trảng Bàng
Chi 500 kV - Tân
Định
Chuyển đấu nối
500 kV Củ Chi -
thành ĐD 220 kV
27 Rẽ Củ Chi - Tân 2 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Củ Chi 500 kV -
Định
220 kV Củ Chi
Thủ Thiêm - Rẽ
28 Cát Lái - Tân 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Cảng
50

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Tao Đàn - Tân
29 2 x 7 Xây mới Nam Bộ x x
Cảng
Đấu nối trạm 220
kV Quận 7, trường
hợp không mở
rộng được ngăn lộ
Quận 7 - Nhà Bè
220 kV tại trạm
và mở rộng
500 kV Nhà Bè,
30 ngăn lộ 220 kV 2 x 6 Xây mới Nam Bộ x x
xem xét đấu nối
tại trạm 500 kV
Quận 7 - Rẽ NĐ
Nhà Bè
Nhơn Trạch 1&2 -
Nhà Bè (2x7km),
sử dụng tiết diện
lớn
Quận 9 - Rẽ
31 Long Thành - 4 x 5 Xây mới Nam Bộ x x
Công nghệ cao
LNG Hiệp
Đồng bộ LNG
Phước giai đoạn
32 4 x 3 Xây mới Nam Bộ x x Hiệp Phước giai
I - Rẽ Phú Mỹ -
đoạn I
Cần Đước
Nâng khả năng Đồng bộ LNG
33 tải Phú Mỹ - 2 x 57 Cải tạo Nam Bộ x x Hiệp Phước giai
Cần Đước đoạn I
Đấu nối trạm 220
Nam Hiệp kV Nam Hiệp
34 Phước - Rẽ Phú 4 x 2 Xây mới Nam Bộ x x Phước. Kiến nghị
Mỹ - Cần Đước chọn tiết diện phù
hợp với ĐD 220
51

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
kV Phú Mỹ - Cần
Đước sau cải tạo
Nâng khả năng Xem xét phù hợp
tải Thủ Đức - khả năng tải của
35 2 x 44 Cải tạo Nam Bộ x x
Tân Uyên - đoạn cáp ngầm
Long Bình hiện hữu
Nâng khả năng
Giải tỏa nguồn
36 tải Bình Long - 2 x 32 Cải tạo Nam Bộ x x
điện khu vực
Chơn Thành
Phước Long -
37 Rẽ Bình Long - 2 x 5 Xây mới Nam Bộ x x
Đắk Nông
Định Quán - Rẽ
38 Bảo Lộc - Sông 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Mây
Tân Biên - Tây
39 2 x 25 Xây mới Nam Bộ x x
Ninh
500 kV Tây
Ninh 1 - Rẽ Tây Đấu nối TBA 500
40 4 x 8 Xây mới Nam Bộ x x
Ninh 2 - Trảng kV Tây Ninh 1
Bàng
500 kV Tây
41 Ninh 1 - Phước 2 x 8 Xây mới Nam Bộ x x
Đông
Chơn Thành -
42 2 x 28 Xây mới Nam Bộ x x
Bến Cát
Bến Cát 2 - Rẽ
43 Tân Định - Củ 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Chi
52

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Đấu nối chuyển
Bến Cát 2 - Rẽ
tiếp vào 01 mạch
44 Chơn Thành - 2 x 20 Xây mới Nam Bộ x x
ĐD 220 kV Chơn
Bến Cát
Thành - Bến Cát
Tân Định 2 - Rẽ
45 Mỹ Phước - Bến 4 x 11 Xây mới Nam Bộ x x
Cát
500 kV Bình
Dương 1 - Rẽ Đấu nối TBA 500
46 4 x 40 Xây mới Nam Bộ x x
Uyên Hưng - kV Bình Dương 1
Sông Mây
An Thạnh
(VSIP) - Rẽ Tân
47 4 x 3 Xây mới Nam Bộ x x
Uyên - Thuận
An
Bình Mỹ - Rẽ
48 Bình Dương 1 - 4 x 3 Xây mới Nam Bộ x x
Sông Mây
Lai Uyên - Rẽ
49 Chơn Thành - 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Bến Cát
Bắc Tân Uyên -
50 Rẽ Bình Mỹ - 2 x 7 Xây mới Nam Bộ x x
Sông Mây
Sông Mây -
51 2 x 14 Xây mới Nam Bộ x x
Tam Phước
An Phước - Rẽ
52 Long Bình - 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x Đã hoàn thành
Long Thành
53

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Tam Phước - Rẽ
53 Long Bình - 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x Đã hoàn thành
Long Thành
500 kV Long
Thành - Rẽ Đấu nối TBA 500
54 4 x 10 Xây mới Nam Bộ x x
Long Bình - kV Long Thành
Long Thành
500 kV Đồng
Nai 2 - Rẽ Xuân
55 4 x 12 Xây mới Nam Bộ x x
Lộc - Long
Thành
Long Khánh -
56 Rẽ Xuân Lộc - 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Long Thành
Đồng bộ NMĐ
Nhơn Trạch 3;
thay thế cho ĐD
NMĐ Nhơn Trạch
NMĐ Nhơn
3 - Cát Lái
57 Trạch 3 - Rẽ Mỹ 2 x 10 Xây mới Nam Bộ x x
(chuyển đấu nối đi
Xuân - Cát Lái
Thủ Đức) do khó
khăn về hướng
tuyến xây dựng
ĐD
NMĐ Nhơn
Đồng bộ NMĐ
58 Trạch 3 - 500 2 x 44 Xây mới Nam Bộ x x
Nhơn Trạch 3
kV Long Thành
KCN Nhơn Đồng bộ trạm 220
59 Trạch - Rẽ 4 x 3 Xây mới Nam Bộ x x kV KCN Nhơn
NMĐ Nhơn Trạch. Trường
54

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Trạch 3 - 500 hợp NMĐ Nhơn
kV Long Thành Trạch 3 chậm tiến
độ, xem xét xây
dựng trước ĐD
220 kV KCN
Nhơn Trạch -
Long Thành
Nâng khả năng
tải Sông Mây -
60 1 x 16 Cải tạo Nam Bộ x x
Long Bình
(mạch 1)
Nâng khả năng
tải Sông Mây -
61 1 x 25 Cải tạo Nam Bộ x x
Long Bình
(mạch 2)
Thống Nhất -
62 Rẽ Bảo Lộc - 4 x 2 Xây mới Nam Bộ x x
Sông Mây
Nâng khả năng
63 tải Tân Định - 2 x 11 Cải tạo Nam Bộ x x
Bình Hòa
TĐ Trị An mở
Đồng bộ TĐ Trị
64 rộng - TĐ Trị 2 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
An mở rộng
An
Nâng khả năng
65 tải Phú Mỹ - 2 x 11 Cải tạo Nam Bộ x x
Tân Thành
Nâng khả năng
66 tải Phú Mỹ - 2 x 25 Cải tạo Nam Bộ x x
Long Thành
55

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
KCN Phú Mỹ 3
67 - Rẽ Tân Thành 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
- Châu Đức
500 kV Bắc
Châu Đức - Rẽ
68 4 x 10 Xây mới Nam Bộ x x
Châu Đức - Tân
Thành
Phú Mỹ - Tân
Thành mạch 3,4
69 và chuyển đấu 2 x 10 Xây mới Nam Bộ x x
nối tại TBA 220
kV Tân Thành
Phước Thuận
(Đất Đỏ) - Rẽ
Phan Thiết -
70 4 x 6 Xây mới Nam Bộ x x
Tân Thành và
Hàm Tân - Tân
Thành
Xem xét chọn tiết
diện phù hợp với
Long Sơn - Rẽ tiết diện ĐD 220
71 Châu Đức - 2 x 8 Xây mới Nam Bộ x x kV Châu Đức
KCN Phú Mỹ 3 KCN Phú Mỹ 3
sau khi cải tạo
(GĐ 2026-2030)
Nâng khả năng
72 tải Tân Thành - 2 x 30 Cải tạo Nam Bộ x x
Vũng Tàu
56

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Bến Lức - Rẽ
73 Phú Lâm - Long 2 x 1 Xây mới Nam Bộ x x Đã hoàn thành
An (rẽ mạch 2)
Nâng khả năng
74 tải Long An - 2 x 14 Cải tạo Nam Bộ x x
Bến Lức
Gò Công - Cần
75 2 x 27 Xây mới Nam Bộ x x
Đước
Đấu nối phía 220
kV trạm 500 kV
500 kV Đức
Đức Hòa chuyển
Hòa - Rẽ Phú
76 2 x 20 Xây mới Nam Bộ x x tiếp trên mạch còn
Lâm - Long An
lại của ĐD 220 kV
(mạch 2)
Phú Lâm - 500 kV
Long An
Đức Hòa 2 - Rẽ
500 kV Đức
77 4 x 10 Xây mới Nam Bộ x x
Hòa - Đức Hòa
1
Đức Hòa 3 đấu
nối chuyển tiếp
trên ĐD 220 kV
78 4 x 6 Xây mới Nam Bộ x x
Đức Hòa 500
kV - Rẽ Phú
Lâm - Long An
Treo dây mạch Xem xét chuyển
3,4 ĐD 220kV đấu nối đi trạm
79 2 x 25 Xây mới Nam Bộ x x
Đức Hòa 500kV 220 kV Tây Bắc
- Đức Hòa 1 Củ Chi
57

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
500 kV Long
80 An - Rẽ Cần 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Đước - Phú Mỹ
500 kV Thốt
81 2 x 22 Xây mới Nam Bộ x x
Nốt - Lấp Vò
Hồng Ngự -
82 2 x 40 Xây mới Nam Bộ x x
Châu Đốc
Đấu nối trạm 220
kV Sa Đéc chuyển
Sa Đéc - Rẽ Ô
tiếp thêm trên
83 Môn - Vĩnh 2 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
mạch còn lại của
Long (mạch 2)
ĐD 220 kV Ô
Môn - Vĩnh Long
Đấu nối trạm 220
kV Long Xuyên
Long Xuyên -
chuyển tiếp thêm
Rẽ Châu Đốc -
84 2 x 1 Xây mới Nam Bộ x x trên mạch còn lại
Thốt Nốt (mạch
của ĐD 220 kV
2)
Châu Đốc - Thốt
Nốt
Châu Thành
(An Giang) - Rẽ
85 4 x 2 Xây mới Nam Bộ x x
Long Xuyên -
Châu Đốc
Chợ Mới - Châu
86 Thành (An 2 x 9 Xây mới Nam Bộ x x
Giang)
Cải tạo ĐD 220
Cải tạo ĐD 1
87 kV Châu Đốc - 2 x 75 Cải tạo Nam Bộ x x
mạch thành 2
Kiên Bình 1
58

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
mạch thành 2 mạch, nâng khả
mạch năng tải
Tân Phước (Cái
Bè) - Rẽ 500 kV
88 4 x 7 Xây mới Nam Bộ x x
Mỹ Tho - Long
An
Đấu nối trạm 220
kV Mỹ Tho
Mỹ Tho - Rẽ
chuyển tiếp thêm
Mỹ Tho 500 kV
89 2 x 4 Xây mới Nam Bộ x x trên mạch còn lại
- Cần Đước
của ĐD 220 kV
(mạch 2)
Mỹ Tho - 500 kV
Cần Đước
Đấu nối trạm 220
kV Cần Đước
Cần Đước - Rẽ
chuyển tiếp thêm
Phú Mỹ 500 kV
90 2 x 5 Xây mới Nam Bộ x x trên mạch còn lại
- Mỹ Tho (mạch
của ĐD 220 kV
2)
Phú Mỹ - 500 kV
Mỹ Tho
Nâng khả năng
tải Mỹ Tho 500
91 2 x 55 Cải tạo Nam Bộ x x
kV - Mỹ Tho -
Cần Đước
Vĩnh Long 3 -
92 Rẽ Vĩnh Long 2 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
- Trà Vinh
Bến Tre - Bình Đồng bộ theo quy
93 2 x 50 Xây mới Nam Bộ x x
Đại (*) mô và tiến độ
59

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
nguồn điện khu
vực
Đồng bộ theo quy
mô và tiến độ
nguồn điện khu
vực. Trường hợp
ĐG Hải Phong
vào chậm, cần xây
dựng trước ĐD
Thạnh Phú - Rẽ
mạch kép 220 kV
94 ĐG Hải Phong - 4 x 3 Xây mới Nam Bộ x x
Thạnh Phú - Mỏ
Mỏ Cày (*)
Cày đồng bộ trạm
220 kV Thạnh
Phú, ĐG Hải
Phong đấu nối về
trạm 220 kV
Thạnh Phú qua
mạch kép 220 kV.
ĐD 220 kV
Cải tạo ĐD 1
Rạch Giá 2 -
95 2 x 74 Cải tạo Nam Bộ x x mạch thành 2
Kiên Bình mạch
mạch
2
An Biên (Vĩnh
Thuận) - Rẽ NĐ
96 2 x 17 Xây mới Nam Bộ x x
Cà Mau - Rạch
Giá
220 kV Duyên
Hải - Rẽ 500 kV
97 4 x 3 Xây mới Nam Bộ x x
Duyên Hải - Mỏ
Cày
60

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Trà Vinh 3- 500
Đồng bộ với trạm
98 kV Duyên Hải 2 x 3 Xây mới Nam Bộ x x
220 kV Trà Vinh 3
(*)
Cà Mau 3 - Rẽ
Đồng bộ với trạm
99 Cà Mau - Năm 2 x 26 Xây mới Nam Bộ x x
220 kV Cà Mau 3
Căn (*)
Châu Thành
(Hậu Giang) -
100 4 x 2 Xây mới Nam Bộ x x Đã hoàn thành
Rẽ Ô Môn - Sóc
Trăng
Kiên Bình - Phú
101 2 x 84 Xây mới Nam Bộ x x Đã hoàn thành
Quốc
Đã hoàn thành.
Vĩnh Châu - Rẽ Đấu nối trạm 220
102 Long Phú - Sóc 2 x 20 Xây mới Nam Bộ x x kV Vĩnh Châu,
Trăng (mạch 1) giải tỏa nguồn
điện khu vực
Cà Mau - Năm
103 2 x 58 Xây mới Nam Bộ x x
Căn
Giải tỏa nguồn
điện khu vực;
chuẩn xác tên
công trình được
Bạc Liêu - Rẽ
duyệt trong Văn
NĐ Cà Mau -
104 2 x 5 Xây mới Nam Bộ x x bản số 441/TTg-
Sóc Trăng
CN ngày
(mạch 2)
16/4/2020 “ĐD
220 kV mạch kép
đấu nối TBA 220
kV Bạc Liêu
61

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
chuyển tiếp trên
ĐD NĐ Cà Mau -
Bạc Liêu”
Đấu nối trạm 220
kV Phước Thái
chuyển tiếp thêm
Phước Thái - Rẽ trên mạch còn lại
105 Vĩnh Tân - Tháp 2 x 3 Xây mới Nam Trung Bộ x x của ĐD 220 kV
Chàm (mạch 2) Vĩnh Tân - Tháp
Chàm, giải tỏa
nguồn điện khu
vực
Đồng bộ NMĐG
Đức Trọng. Vị trí
và phương án đấu
nối điều chỉnh của
NMĐG Đức
Trọng được đề
xuất tại Văn bản
số 3225/BCT-ĐL
ĐG Đức Trọng - ngày 09/6/2022,
106 Rẽ Đa Nhim - 2 x 1 Xây mới Nam Trung Bộ x x Văn bản số
Đức Trọng (*) 4777/BCT-ĐL
ngày 11/8/2022,
Văn bản số
6660/BCT-ĐL
ngày 26/10/2022
của Bộ Công
Thương và Văn
bản số 835/TTg-
CN ngày
62

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
22/9/2022 của
Thủ tướng Chính
phủ. Vận hành
đồng bộ với ĐD
220 kV trạm cắt
Đa Nhim - Đức
Trọng - Di Linh.
Đấu nối ĐG
Phước Hữu, thay
cho ĐD 110 kV
ĐG Phước Hữu -
110 kV Ninh
Phước đã được
phê duyệt tại
ĐG Phước Hữu Quyết định số
107 - 220 kV Ninh 1 x 2 Xây mới Nam Trung Bộ x x 3768/QĐ-BCT
Phước (*) ngày 27/07/2011
do lưới điện 110
kV không có khả
năng giải tỏa.
Trạm nâng áp 220
kV ĐG Phước
Hữu có công suất
63MVA
ĐG số 5 Ninh Đã hoàn thành.
108 Thuận - Ninh 2 x 2 Xây mới Nam Trung Bộ x x Đồng bộ ĐG số 5
Phước Ninh Thuận
Giải tỏa nguồn
ĐG Lạc Hòa 2 -
109 1 x 6 Xây mới Nam Bộ x x điện khu vực,
ĐG Hòa Đông 2
phương án đấu nối
63

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
đã được phê duyệt
tại VB 911/TTg-
CN ngày
24/06/2020
Đồng bộ ĐG Bạc
Liêu GĐ3,
phương án đấu nối
ĐG Bạc Liêu
110 2 x 18 Xây mới Nam Bộ x x đã được phê duyệt
GĐ3 - Bạc Liêu
tại QĐ số
209/QĐ-TTg ngày
09/02/2018
Đấu nối trạm 220
kV Hòa Bình (tỉnh
Bạc Liêu) chuyển
Hòa Bình - Rẽ
tiếp ĐD 220 kV
111 Giá Rai - Bạc 2 x 13 Xây mới Nam Bộ x x
Giá Rai - Bạc
Liêu
Liêu, giải tỏa
nguồn điện khu
vực
Hòa Bình đấu Đấu nối trạm 220
nối chuyển tiếp kV Hòa Bình (tỉnh
112 trên ĐD 220 kV 4 x 5 Xây mới Nam Bộ x x Bạc liêu), giải tỏa
đấu nối ĐG Hòa nguồn điện khu
Bình 5 vực
ĐG Viên An - Đề xuất chuyển
113 1 x 20 Xây mới Nam Bộ x x
Năm Căn đấu nối 110 kV
Cụm ĐG Cà Đồng bộ Cụm ĐG
114 2 x 52 Xây mới Nam Bộ x x
Mau 1 - Cà Mau Cà Mau 1
64

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
ĐG Long Mỹ 1
Đồng bộ ĐG Long
115 - Rẽ NĐ Cà 2 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Mỹ 1
Mau - Ô Môn
Xây mới, đồng bộ
ĐG số 19 Bến Tre,
giải tỏa công suất
ĐG số 19 Bến Tre,
ĐG số 20 Bến Tre.
Điều chỉnh
phương án so với
ĐG số 19 Bến
116 2 x 12 Xây mới Nam Bộ x x VB 911/TTg-CN,
Tre - Bình Đại
thay thế cho ĐD
220 kV ĐG số 19
Bến Tre - Bến Tre
dài khoảng 50km
do khó mở rộng
ngăn lộ tại trạm
220 kV Bến Tre.
Đồng bộ ĐG Hải
Phong, phương án
ĐG Hải Phong - đấu nối đã được
117 2 x 50 Xây mới Nam Bộ x x
Mỏ Cày phê duyệt tại VB
911/TTg-CN ngày
15/07/2020
Đã hoàn thành.
Đồng bộ ĐG
ĐG Đông Hải 1
Đông Hải 1,
118 - ĐMT Trung 1 x 7 Xây mới Nam Bộ x x
phương án đấu nối
Nam Trà Vinh
đã được phê duyệt
tại VB 911/TTg-
65

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
CN ngày
24/06/2020
Đồng bộ ĐG
Đông Thành 1,
giải tỏa công suất
ĐG Đông Thành
1, ĐG Đông
Thành 2. Điều
chỉnh phương án
so với VB
911/TTg-CN, thay
ĐG Đông
thế cho ĐD 220
119 Thành 1 - 500 2 x 4 Xây mới Nam Bộ x x
kV ĐG Đông
kV Duyên Hải
Thành 1 - Rẽ
Đông Hải 1 - 500
kV Duyên Hải để
tránh quá tải ĐD
220 kV ĐG Đông
Hải 1 - ĐMT
Trung Nam Trà
Vinh - 500 kV
Duyên Hải.
Đồng bộ ĐG
Thăng Long,
ĐG Thăng Long phương án đấu nối
120 - 220 kV Duyên 1 x 12 Xây mới Nam Bộ x x đã được phê duyệt
Hải tại VB 911/TTg-
CN ngày
24/06/2020
66

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Đồng bộ ĐG Sóc
Trăng 4, phương
ĐG Sóc Trăng 4 án đấu nối đã được
121 2 x 5 Xây mới Nam Bộ x x
- Vĩnh Châu phê duyệt tại VB
911/TTg-CN ngày
24/06/2020
Đồng bộ ĐG Phú
Cường 1A, 1B;
ĐG Phú Cường phương án đấu nối
122 1A, 1B - Vĩnh 2 x 22 Xây mới Nam Bộ x x đã được phê duyệt
châu tại VB 911/TTg-
CN ngày
24/06/2020
Tà Năng - rẽ Đồng bộ theo quy
Đức Trọng - Di mô và tiến độ
123 2 x 20 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Linh (mạch xây nguồn điện khu
mới) (*) vực
Đông Quán Thẻ
Đồng bộ với tiến
- Rẽ Vĩnh Tân -
124 2 x 1 Xây mới Nam Trung Bộ x x độ phát triển phụ
Trạm cắt 220
tải chuyên dùng
kV Quán Thẻ
Đồng bộ với tiến
Đông Quán Thẻ
125 1 x 7 Xây mới Nam Trung Bộ x x độ phát triển phụ
- Cà Ná
tải chuyên dùng
Đồng bộ theo quy
Hồng Phong -
mô và tiến độ
126 Rẽ Phan Thiết - 2 x 1 Xây mới Nam Trung Bộ x x
nguồn điện khu
Phan Rí (*)
vực
67

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Đồng bộ theo quy
Hàm Cường -
mô và tiến độ
127 Hàm Thuận 2 x 7 Xây mới Nam Trung Bộ x x
nguồn điện khu
Nam (*)
vực
Phong điện 1 Đồng bộ theo quy
Bình Thuận - Rẽ mô và tiến độ
128 2 x 4 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Vĩnh Tân - Phan nguồn điện khu
Thiết (*) vực
500 kV Hồng
Đấu nối trạm
Phong - Rẽ
129 4 x 5 Xây mới Nam Trung Bộ x x 500kV Hồng
Phan Rí - Phan
Phong
Thiết
Cải tạo nâng khả
TĐ Trị An -
năng tải, đảm bảo
130 Sông Mây 500 1 x 24 Cải tạo Nam Bộ x x
giải tỏa công suất
kV
nguồn điện
Cải tạo nâng khả
năng tải đoạn
tuyến tiết diện
ACSR-
Nâng khả năng
2x330mm2 hiện
131 tải Phan Rí - 2 x 52 Cải tạo Nam Trung Bộ x x
có trên ĐD 220 kV
Phan Thiết
Phan Rí - Phan
Thiết để giải tỏa
nguồn điện khu
vực
Tăng cường khả
Phan Rí - TĐ năng giải tỏa
132 2 x 40 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Đại Ninh nguồn điện khu
vực
68

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nâng khả năng
tải Hàm Tân -
Giải tỏa công suất
Châu Đức và
133 2 x 60 Cải tạo Nam Trung Bộ x x nguồn điện khu
Hàm Tân -
vực
ĐMT Đá Bạc -
Châu Đức
Đấu nối TBA 500
kV Sơn Mỹ, xem
xét chọn tiết diện
500 kV Sơn Mỹ phù hợp với tiết
- Rẽ Hàm Tân - diện các ĐD 220
134 4 x 4 Xây mới Nam Trung Bộ x x
Phước Thuận kV Hàm Tân -
(Đất Đỏ) Châu Đức và Hàm
Tân - ĐMT Đá
Bạc - Châu Đức
sau khi cải tạo
Tây Bắc Củ Chi
135 2 x 12 Xây mới Nam Bộ x x
- Củ Chi 500 kV
Bình Chánh 1 -
136 2 x 10 Xây mới Nam Bộ x x
Đức Hòa
Phú Hòa Đông -
137 Rẽ Củ Chi - Cầu 4 x 5 Xây mới Nam Bộ x x
Bông
Bình Chánh 2 -
138 Rẽ Đức Hòa - 4 x 2 Xây mới Nam Bộ x x
Phú Lâm
Nâng khả năng
139 tải Cầu Bông - 2 x 22 Cải tạo Nam Bộ x x
Củ Chi
69

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Nâng khả năng
tải Cầu Bông -
140 2 x 34 Cải tạo Nam Bộ x x
Bình Tân - Phú
Lâm
Đồng Xoài -
141 2 x 20 Xây mới Nam Bộ x x
Chơn Thành
Bình Long -
Giải tỏa nguồn
142 Chơn Thành 2 x 32 Xây mới Nam Bộ x x
điện khu vực
(mạch 3, 4)
Đông Bình
Phước - Rẽ Bình Đồng bộ theo quy
Long - Nhà máy mô và tiến độ
143 4 x 12 Xây mới Nam Bộ x x
điện phân nhôm nguồn điện khu
điện phân nhôm vực
(*)
Nâng khả năng
Cải tạo nâng khả
tải ĐD 220 kV
năng tải, giải tỏa
144 Chơn Thành 2 x 45 Cải tạo Nam Bộ x x
nguồn điện khu
500 kV - Mỹ
vực
Phước
Nâng khả năng Cải tạo nâng khả
tải ĐD 220 kV năng tải, giải tỏa
145 2 x 17 Cải tạo Nam Bộ x x
Mỹ Phước - Tân nguồn điện khu
Định 500 kV vực
Đồng bộ theo quy
Tân Châu 1 - mô và tiến độ
146 2 x 16 Xây mới Nam Bộ x x
Tân Biên (*) nguồn điện khu
vực
70

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
500 kV Tây
Ninh 2 - Rẽ Đấu nối phía 220
147 ĐMT Hồ Dầu 4 x 3 Xây mới Nam Bộ x x kV trạm 500 kV
Tiếng - Tây Tây Ninh 2
Ninh
500 kV Tây
Ninh 2 - Tây Đấu nối phía 220
148 Ninh (chuyển 2 x 6 Xây mới Nam Bộ x x kV trạm 500 kV
đấu nối đi Tân Tây Ninh 2
Biên)
Tây Ninh 3 -
149 500 kV Tây 2 x 16 Xây mới Nam Bộ x x
Ninh 2
Bến Cầu - 500
150 2 x 12 Xây mới Nam Bộ x x
kV Tây Ninh 1
Tân Định 2 -
151 2 x 14 Xây mới Nam Bộ x x
Bình Mỹ
Biên Hòa - Rẽ
152 Tân Uyên - 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Long Bình
Dầu Giây - 500
153 2 x 30 Xây mới Nam Bộ x x
kV Đồng Nai 2
Dầu Giây - 500
154 2 x 12 Xây mới Nam Bộ x x
kV Long Thành
Đồng bộ theo quy
Đồng Nai 3 - mô và tiến độ
155 2 x 55 Xây mới Nam Bộ x x
Tân Uyên (*) nguồn điện khu
vực
Nâng khả năng
156 2 x 16 Cải tạo Nam Bộ x x
tải 220 kV Long
71

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Thành - An
Phước - Tam
Phước
Nâng khả năng
tải 500 kV Long
157 2 x 19 Cải tạo Nam Bộ x x
Thành - 220 kV
Long Thành
Hố Nai - Rẽ
158 Sông Mây - 4 x 1 Xây mới Nam Bộ x x
Tam Phước
TP Phú Mỹ - Rẽ
159 4 x 2 Xây mới Nam Bộ x x
Phú Mỹ - Bà Rịa
TP Phú Mỹ -
160 Bắc Châu Đức 2 x 30 Xây mới Nam Bộ x x
500 kV
Nâng khả năng
161 tải Bến Lức - 2 x 28 Cải tạo Nam Bộ x x
Phú Lâm
Tân Lập - Rẽ
162 500 kV Đức 2 x 9 Xây mới Nam Bộ x x
Hòa - Long An
Cần Giuộc - Rẽ
500 kV Long
163 4 x 3 Xây mới Nam Bộ x x
An - Nam Hiệp
Phước
Đồng bộ với LNG
LNG Long An I Long An I, phụ
164 - 500 kV Long 2 x 18 Xây mới Nam Bộ x x thuộc tiến độ
An nguồn điện; kiến
nghị thiết kế sân
72

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
phân phối 220 kV
LNG Long An I
với sơ đồ linh hoạt
phân đoạn thanh
cái.
Đồng bộ với LNG
Long An I, phụ
thuộc tiến độ
nguồn điện; kiến
LNG Long An I nghị thiết kế sân
165 2 x 30 Xây mới Nam Bộ x x
- Bến Lức phân phối 220 kV
LNG Long An I
với sơ đồ linh hoạt
phân đoạn thanh
cái
Lấp Vò - Hồng
166 2 x 55 Xây mới Nam Bộ x x
Ngự
500 kV Tiền
167 Giang - Rẽ Vĩnh 4 x 15 Xây mới Nam Bộ x x
Long - Sa Đéc
500 kV Tiền
168 Giang - Rẽ Cai 4 x 4 Xây mới Nam Bộ x x
Lậy - Cao Lãnh
Nâng khả năng
169 tải Trà Vinh - 2 x 62 Cải tạo Nam Bộ x x
Vĩnh Long 2
Đồng bộ theo quy
Bạc Liêu 3 - 500 mô và tiến độ
170 2 x 30 Xây mới Nam Bộ x x
kV Bạc Liêu (*) nguồn điện khu
vực
73

Dự kiến tiến độ đầu tư Nhà Xem xét


Số Loại công
TT Tên đường dây x km Vùng 2021- 2026- nước xã hội Ghi chú
mạch trình
2025 2030 đầu tư hóa
Đồng bộ theo quy
Bạc Liêu 4 - 500 mô và tiến độ
171 2 x 10 Xây mới Nam Bộ x x
kV Bạc Liêu (*) nguồn điện khu
vực
Đồng bộ theo quy
Trần Đề - 500 mô và tiến độ
172 2 x 24 Xây mới Nam Bộ x x
kV Long Phú nguồn điện khu
vực
Đồng bộ theo quy
Mỏ Cày - 500 mô và tiến độ
173 2 x 42 Xây mới Nam Bộ x x
kV Mỹ Tho (*) nguồn điện khu
vực
Đấu nối trạm 220
kV Vĩnh Châu
Vĩnh Châu - Rẽ
chuyển tiếp trên
174 Long Phú - Sóc 2 x 20 Xây mới Nam Bộ x x
mạch còn lại của
Trăng (mạch 2)
ĐD 220 kV Long
Phú - Sóc Trăng
500 kV Bạc
Đồng bộ trạm 500
175 Liêu - Rẽ Giá 4 x 6 Xây mới Nam Bộ x x
kV Bạc Liêu
Rai - Hòa Bình

You might also like