You are on page 1of 10

XÍ NGHIỆP KHAI THÁC CÁC CÔNG TRÌNH KHÍ

“Утверждаю”
Главный инженер ПГО

Signed by: Кущенко Роман


Михайлович
Date: 06.11.2023 14:22:16
Certified by: Vietsovpetro CA
Кущенко Р. М.

YÊU CẦU KỸ THUẬT


PHỤ TÙNG CƠ KHÍ CHO BẢO DƯỠNG 4K&8K CHO TURBINE MÁY
NÉN GIÀN CCP

Thực hiện Họ & Tên Chức danh Chữ ký

Thỏa thuận Huỳnh Văn Hoàng Phó Giám đốc Signed by: Huỳnh Văn Hoàng
Date: 06/11/2023 14:12:45
Certified by: Vietsovpetro CA

Kiểm tra Đinh Hoài Đức Phó Ban VTTB Signed by: Đinh Hoài Đức
Date: 06/11/2023 13:49:55
Certified by: Vietsovpetro CA

Soạn Thảo Nguyễn Minh Khoa CV CK Ban VTTB


Signed by: Nguyễn Minh Khoa
Date: 06/11/2023 13:19:32
Certified by: Vietsovpetro CA

Mẫu YCKT/TCĐG cho đơn hàng phụ tùng của Lô 09.1

Văn bản này được xác thực tại https://eoffice.vietsov.com.vn với số định danh: 4147/23-CV-XNK
YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ VẬT TƯ

1. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI SỬ DỤNG VẬT TƯ:


1.1. Mục đích sử dụng: Chi tiết /phụ tùng sử dụng để thay thế các chi tiết bị cũ, mòn trong
quá trình làm việc của các thiết bị chính (gồm các vật tư cho cụm seal gas) trên Giàn CCP.
1.2. Điều kiện môi trường sử dụng:
- Nhiệt độ môi trường: : 20 - 45 °C
- Độ ẩm : > 80 %
- Khí hậu : Nhiệt đới, môi trường biển.
- Trong nhà hay ngoài trời : Ngoài trời
- Khu vực an toàn cháy nổ : ATEX Zone 2 (medium risk gas/vapour)

2. ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT SỬ DỤNG VẬT TƯ:


2.1. Điều kiện công nghệ - kỹ thuật nơi sử dụng vật tư: phụ tùng thay thế cho thiết bị dầu
khí trên công trình biển (giàn nén khí trung tâm, giàn nén khí nhỏ)
2.2. Tính chất lý hóa của môi trường làm việc, sản phẩm: Hydrocarbon/H2S/CO2.

3. YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI VẬT TƯ:


3.1. Các yêu cầu cơ bản đối với vật tư: quy cách hàng hóa phải phù hợp với danh mục đặt
hàng,
3.2. Hàng hóa phải mới 100%, ở tình trạng tốt.
3.3. Tương thích với các thiết bị công nghệ và vật tư hiện có.
3.4. Thời hạn bảo hành vật tư: ít nhất 12 tháng kể từ ngày hoàn thành giao nhận
3.5. Năm sản xuất: từ 2023 trở về sau.
3.6. Nhà sản xuất được khuyến cáo: theo danh mục đặt hàng/danh mục nhà sản xuất khuyến
cáo
3.7. Xuất xứ được khuyến cáo: Hàng hóa phải thể hiện rõ nhà sản xuất và nước chế tạo
trong hồ sơ chào thầu.
3.8. Thời hạn sử dụng còn lại: nếu có

4. TIÊU CHUẨN CHẾ TẠO:


Phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn của nhà sản xuất thiết bi, các tiêu chuẩn được liệt kê trong
danh mục đặt hàng.

5. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ


5.1. Yêu cầu về tính năng: theo đúng mục đích chế tạo
5.2. Các thông số kỹ thuật chính: theo đặc tính kỹ thuật trong danh mục đặt hàng
5.3. Yêu cầu về chế tạo: theo tiêu chuẩn chế tạo được nêu ở mục 4.
5.4. Yêu cầu về nguyên vật liệu chế tạo: theo đặc tính kỹ thuật trong danh mục đặt hàng

6. YÊU CẦU VỀ GIAO HÀNG:


6.1. Số lần gửi hàng: tối đa 2 lần

6.2. Thời gian giao hàng: Trong vòng 90 ngày kể từ khi ký hợp đồng.

6.3. Nơi giao hàng: Kho của Vietsovpetro

7. YÊU CẦU VỀ ĐÓNG GÓI HÀNG VÀ TÀI LIỆU KÈM THEO:

Mẫu YCKT/TCĐG cho đơn hàng phụ tùng của Lô 09.1

Văn bản này được xác thực tại https://eoffice.vietsov.com.vn với số định danh: 4147/23-CV-XNK
Hàng hóa phải được đóng trong bao bì thích hợp, theo tiêu chuẩn xuất khẩu hoặc của nhà
sản xuất, bảo đảm hàng hóa không bị hư hại, ăn mòn trong quá trình vận chuyển và thuận
tiện cho bốc xếp, bốc dỡ, bảo quản.
Hàng hóa phải ghi rõ nhãn mác trên bao bì, với các thông tin cơ bản như tên nhà sản xuất,
tên hàng, khối lượng nếu có…

8. YÊU CẦU VỀ ĐẢM BẢO AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH CÔNG NGHIỆP VÀ
AN TOÀN MÔI TRƯỜNG:
Nhà thầu phải tuân thủ đầy đủ các luật, quy định hiện hành đang áp dụng trong lĩnh vực an
toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và an toàn môi trường.

9. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT


- Theo bảng tiêu chí đánh giá kỹ thuật.
- Đánh giá theo nhóm hàng.

10. YÊU CẦU VỀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT:

Tài liệu kỹ thuật của hàng hóa, trong trường hợp hàng hóa có sai khác so với danh mục
trong hồ sơ mời thầu, nhà thầu cần cung cấp cơ sở kỹ thuật như thư xác nhận của nhà sản
xuất phụ tùng hoặc catalogue của hàng hóa để chứng minh.

11. CHỨNG CHỈ CẨN THIẾT:

- Chứng chỉ xuất xứ (C/O) do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất hoặc nước xuất
khẩu cấp: bản gốc/ bản điện tử có đường link để kiểm tra.
- Chứng chỉ số lượng và chất lượng (CQ) hoặc chứng chỉ phù hợp (CoC) do nhà sản xuất
/chi nhánh của nhà sản xuất cấp: bản gốc/ bản điện tử có đường link để kiểm tra.
- Chứng chỉ bảo hành (Warranty certificate) cấp bởi nhà thầu: 01 bản gốc.

Mẫu YCKT/TCĐG cho đơn hàng phụ tùng của Lô 09.1

Văn bản này được xác thực tại https://eoffice.vietsov.com.vn với số định danh: 4147/23-CV-XNK
XÍ NGHIỆP KHAI THÁC CÁC CÔNG TRÌNH KHÍ

“Утверждаю” Главный
инженер ПГО

Signed by: Кущенко Роман


Михайлович
Date: 06.11.2023 14:22:16
Certified by: Vietsovpetro CA
Кущенко Р. М.

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


PHỤ TÙNG CƠ KHÍ CHO BẢO DƯỠNG 4K&8K CHO TURBINE MÁY NÉN
GIÀN CCP

Thực hiện Họ & Tên Chức danh Chữ ký


Signed by: Huỳnh Văn Hoàng
Thỏa thuận Huỳnh Văn Hoàng Phó Giám đốc Date: 06/11/2023 14:12:45
Certified by: Vietsovpetro CA

Kiểm tra Đinh Hoài Đức


Signed by: Đinh Hoài Đức
Date: 06/11/2023 13:49:55
Phó Ban VTTB Certified by: Vietsovpetro CA

Soạn Thảo
Nguyễn Minh Khoa CV CK Ban VTTB
Signed by: Nguyễn Minh Khoa
Date: 06/11/2023 13:19:32
Certified by: Vietsovpetro CA

Mẫu YCKT/TCĐG cho đơn hàng phụ tùng của Lô 09.1

Văn bản này được xác thực tại https://eoffice.vietsov.com.vn với số định danh: 4147/23-CV-XNK
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT
Tên hàng hóa: (cung cấp phụ tùng cơ khí cho bảo dưỡng 4k&8k cho turbine máy nén giàn
CCP )

Đánh giá
Stt Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Đáp ứng các yêu cầu ở mục 3 của tài
liệu yêu cầu kỹ thuật. Đối với các đơn
Yêu cầu chung đối với
1 hàng phân nhóm, nhà thầu phải chào đạt Đạt / Không đạt
hàng hóa
tất cả các mục hàng trong nhóm hàng, để
đạt yêu cầu kỹ thuật của nhóm hàng đó.
Tuân thủ các yêu cầu ở mục 5 của tài
Yêu cầu đặc tính kỹ liệu yêu cầu kỹ thuật. Trong trường hợp
2 Đạt / Không đạt
thuật của hàng hóa có sai khác, nhà thầu cung cấp các tài
liệu theo mục 10.

Tuân thủ các yêu cầu ở mục 6,7 của tài


3 Yêu cầu về giao hàng Đạt / Không đạt
liệu yêu cầu kỹ thuật

Chứng chỉ hàng hóa Tuân thủ các yêu cầu ở mục 11 của tài
4 Đạt / Không đạt
cần thiết liệu yêu cầu kỹ thuật

Đạt
Đạt tất cả tiêu chí trên
Kết luận
Không đạt bất kỳ tiêu chí trên Không đạt

Mẫu YCKT/TCĐG cho đơn hàng phụ tùng của Lô 09.1

Văn bản này được xác thực tại https://eoffice.vietsov.com.vn với số định danh: 4147/23-CV-XNK
DANH MỤC- СПЕЦИФИКАЦИЯ
Tên hàng hóa/Dịch vụ - На приобретение товаров/услуг: Phụ tùng tổ hợp tuốc bin- máy nén giàn nén lớn cho bảo dưỡng
4K-8K /Запчасти по турбинам и компрессорам ЦКП для технического обслуживания 4К-8К

Số ĐHXN - № заявки: ПГО-0110/23

Tên VTTB/dịch vụ Kэ Mг Hiệu/


ĐVT
STT Mã Vật Tư (Việt/Nga hoặc Anh) Sổ chi tiết Рặc Tнnh Kỹ Thuật Nhà sản xuất Số Lượng
Ед.
П/п Код МТР Наименование МТР/услуг Тип, марка, № Технические характеристики Производитель Кол-во
Изм.
(вьетнам./русс. или англ.) детали
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
I. VẬT TƯ THIẾT BỊ
VITA III Depth Media Filter, Element CC-VT3-FLTR-DMFR Fluitec
1 00.068.003.01418 pce 2,00
+ Vessel / bộ lọc/ Фильтр -
VITA III Depth Media Filter, Element CC-VT3-FLTR-DMFR- Fluitec
2 00.068.003.01419 R pce 2,00
Only/ phần tử lọc/ Элемент фильтра -
VITA III, ESP Filter Element (Full
canister w/ media) - Varnish Filter/ CC-VT3-FLTR-E - Fluitec
3 00.068.003.01420 pce 2,00
phần tử lọc Varnish/Лаковый
Элемент фильтра. -
1VGR – SS
K.O filter element 10 µm / phần tử Nowata/
4 00.068.001.00432 (John Crane P/N: pce 20,00
lọc/элемент фильтра-P/N:91152841 - Jonell/John Crane
91152841)

O-ring / gioăng làm kín


/Уплотнительное кольцо. AS AS 2-119 Parker
5 00.068.001.00603 pce 5,00
2-119,Viton 75, AS 2-119
-
O-ring / gioăng làm kín
6 00.068.001.00604 /Уплотнительное кольцо. Viton75, AS 2-236 Parker pce 5,00
AS2-236 -
II. DỊCH VỤ
7 10% thuế nhập khẩu của 50% DVN - - 0,00
(*) : New items

08.XNKHI.PO.Lap DH tu mua - ПГО.Закупки.Сост.заявки на самозак. 03/10/2023 16:14:32 PM Trang 1/2


Văn bản này được xác thực tại https://eoffice.vietsov.com.vn với số định danh: 3575/23-DH-XNK
Руководитель предприятия/Отдела АУ Signed by: Nguyễn Anh Phong
Date: 30/10/2023 16:07:02
Nguyễn Anh Phong
Certified by: Vietsovpetro CA
Thỏa thuận/ Согласовано:

Phó giám đốc XNK Signed by: Huỳnh Văn Hoàng


Date: 11/10/2023 07:40:41
Huỳnh Văn Hoàng
Certified by: Vietsovpetro CA

Ký tắt/Viza:

Signed by: Đinh Hoài Đức


Ban VTTB XNK Date: 06/10/2023 11:12:28 Đinh Hoài Đức
Certified by: Vietsovpetro CA

Người thực hiện /Исполнитель: N.M.Khoa 51993

Signed by: Nguyễn Minh Khoa


Date: 05/10/2023 07:12:31
Certified by: Vietsovpetro CA

08.XNKHI.PO.Lap DH tu mua - ПГО.Закупки.Сост.заявки на самозак. 03/10/2023 16:14:32 PM Trang 2/2


Văn bản này được xác thực tại https://eoffice.vietsov.com.vn với số định danh: 3575/23-DH-XNK
Mẫu số 12.1a:

MẪU BIỂU GIÁ CHÀO THẦU


cung cấp ………… theo Đơn hàng số ………. của XNKT các công trình Khí (trường hợp không sử dụng quota lô 09-1
của Vietsovpetro)
ĐV tiền tệ: Đồng Việt Nam.

Đơn giá Thành tiền


Tên hàng Ký Nhà sản Đơn Thành tiền
Số (chưa bao (chưa bao
STT hóa/dịch vụ mã xuất/Xuất vị Thuế VAT (bao gồm thuế
lượng gồm thuế gồm thuế
hiệu xứ tính VAT)
VAT) VAT)

(9) = (8) x
thuế suất
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) = (6) x (7) (10) = (8) + (9)
theo quy
định
1 M1
2 M2
3

n Mn
Tổng cộng giá dự thầu của hàng hoá và dịch vụ đính kèm (nếu có) đã M=M1+M2+…
bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) Mn
Ghi chú:
Các cột (1), (2), (3), (4), (5), (6) phù hợp với Danh mục hàng hóa quy định tại Chương V.
Đơn giá dự thầu tại cột (7) bao gồm các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hoá theo yêu cầu của bên mời thầu, trong
đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí (nếu có). Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán
và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có
thời điểm đóng thầu theo quy định.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi rõ tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
Mẫu số 12.1b

MẪU BIỂU GIÁ CHÀO


cung cấp __________ theo đơn hàng số __________của Xí nghiệp KT các CT Khí
(Áp dụng cho các mục hàng sử dụng 50% quyền miễn thuế Lô 09-1)
ĐVT: VNĐ
Thành tiền (không bao
Thuế
gồm thuế)
Đơn Thuế Tổng
Danh Khối giá nhập Thuế VAT cộng bao
Ký Nhà sản Đơn
mục lượng (chưa Giá trị khẩu gồm tất
STT mã xuất/Xuất vị Giá trị
hàng mời bao Tổng nhập Lô cả các
hiệu xứ tính trong Dịch vụ khí về bờ
hóa thầu gồm cộng khẩu Dịch 09-1 loại thuế,
nước (*)
thuế) (*) vụ khí Giá trị Giá trị Giá trị phí
về bờ trong nhập trong
nước khẩu nước
(11)= (12) = (13)=
50% x 50% x [50%x (14)=50% (15)=(8)+
(8)= (10)=(8)-
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (9) x (10) x (9)+(11)] x (10) x (11)+(12)
(6)x(7) (9)
thuế thuế x thuế thuế suất (13)+(14)
suất suất suất
1
2
3
Tổng cộng giá dự thầu của hàng hoá đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) (Kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự thầu)
Ghi chú:
(*): Giá trị nhập khẩu và giá trị trong nước cho từng mục hàng được phân chia 50% cho Lô 09-1 và 50% cho dịch vụ khí về bờ
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm tính toán các loại thuế, phí theo quy định.
XNK sẽ so sánh và xếp hạng các mục hàng theo giá trị đã bao gồm tất cả các loại thuế phí (Giá trị tại cột 15).
Giá trị ký hợp đồng là giá trị tại cột 8 + cột 12 + cột 14. Nhà thầu phải sử dụng quota của VSP để xin miễn thuế toàn bộ giá trị hợp
đồng.
XN Khí sẽ đóng thuế hải quan cho 50% giá trị dịch vụ ngoài nếu số tiền thuế phải đóng vượt giá trị nhà thầu chào thì nhà thầu phải
thanh toán cho XN Khí phần phát sinh này.

Đại diện hợp pháp của nhà thầu


(Ghi rõ tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

You might also like