You are on page 1of 35

HỌC VIỆN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KHOA CƠ BẢN
BỘ MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

MÃ HÓA NGÂN HÀNG CÂU HỔI THI HẾT HỌC PHẦN


TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
(Phần thi trắc nghiệm.
[Hệ Đại trà – 03 Tín chỉ]
Loại câu hỏi: 0,2 điểm
STT Mã câu Nội dung Đáp Loại Cố Nhóm
hỏi án câu định câu thay
thế
1 C1-1-001 Khoanh vào đáp án đúng nhất: riết họ
àg?
A. nhiên.
B. i
C. n.

D.
i.
2 C1-1-002 Khoanh vào đáp án đúng nhất: riết họ
ra đ i trong đi u iện nào?
A. p.
B. c.
C. Nă d y n
ì khái quát cao.
D. T t cả ơ á u ú .
3 C1-1-003 Khoanh vào đáp án đúng nhất: riết họ
ra đ i t đâu?
A. d ổng k t th c
ti n.
B. y ả
ình.
C. á ng.
D.
i.
4 uan điể triết họ nào ho r ng sự
C1-1-004 thống nhất ủa thế gi i h ng phải t nh
t n tại ủa n à t nh vật hất ủa n ?
A. d y tâm.
B. d y ì
C. d y
D. Ch d y tt m ng.
5 C1-1-005 Đâu h ng phải à âu trả i ủa hủ
ngh a u vật iện h ng CNDVBC v
t nh thống nhất vật hất ủa thế gi i
A. d y

B.
y
C. á
d

D.
á i nhau.
6 C1-1-006 Đi u h ng định sau đâ đúng ha sai:
Chỉ hủ ngh a u vật iện h ng ho
r ng: Mọi ộ phận ủa thế gi i vật hất
đ u ối i n hệ hu ển h a n nhau
ột á h há h quan?
A.Đúng.
B. Sai.
C. á nh.
D. V ú sai.
7 C1-1-007 Đ ng nhất vật hất n i hung v i ột vật
thể h u h nh ả t nh đang t n tại trong
thế gi i n ngoài à quan điể ủa tr ng
phái triết họ nào
A. a duy tâm.
d y phác.
C. d y ì ỷ XVII –
XVIII.
D. d y ng.
8 C1-1-008 Đ ng nhất vật hất n i hung v i ngu n
t – phần t nhỏ nhất, đ à quan điể
ủa tr ng phái triết họ nào
A. d y ì ỷ V –
XVIII.
d y phác.
C. d y ng.
D. d y tâm.
9 C1-1-009 Đ điể hung ủa quan ni u vật v
vật hất th i đại à g
A. Đ y
B. Đ d
ì ả .
C. Đ
D. Đ c.
10 C1-1-010 Hạn hế hung ủa quan niệ u vật v
vật hất th i đại?
A. d y
B. d y á
á ả ơ c.
C. d y ì áy .
11 C1-1-011 Đâu à t t h ự trong quan điể u
vật v vật hất th i đại
A. áy , ì
B. d y áo.
C. ú y á

D. T t cả ơ á u ú .
12 C1-1-012 h ng pháp t u nào hi phối nh ng
iểu hiện triết họ u vật v vật hất
thế VII – XVIII?
A. ơ á d y tâm.
ơ á d y
C. ơ á ì áy c.
D. ơ á y .
13 C1-1-013 Đ ng nhất vật hất v i hối ng đ à
quan điể v vật hất ủa ai và th i
nào
A. á ổ
B. á
C. á ỷ V –
XVIII.
D. á d y

14 C1-1-014 uan điểm các triết học thuộ tr ng
phái triết học nào cho r ng: Vận động
của vật chất chỉ là biểu hiện của vận
động học?
A. á d y ổ
B. á
ỷ V – XVIII.
C. á d y
D. á d y ỷ XVII –
XVIII.
15 C1-1-015 Hiện t ng ph ng ạ à hoa họ tự
nhi n phát hiện ra h ng inh đi u g
A. V
N y
C. N y
D. N y
16 C1-1-016 Hãy chỉ ra một quan niệm sai v chủ
ngh a u vật biện ch ng?
A. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t.
B. Th gi i là m t ch nh th không th ng
nh t.
C. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t, t n
t i khách quan.
D. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t, t n
t i trong m i liên h phổ bi n.
17 C1-1-017 Đ ng nhất vật hất v i hối ng s r i
vào quan điể triết họ nào
A. d y
B. d y tâm.
C. d y ì
D. d y á
18 C1-1-018 h o V I nin, nh ng phát inh ủa
hoa họ tự nhi n uối thế I đầu
thế đ à ti u tan ái g
A. d
B. y
ì
C.
D. Tiên tan nguyên t
19 C2-1-001 Định ngh a v vật hất ủa nin ao
quát đ t nh quan trọng nhất ủa ọi
ạng vật hất để phân iệt v i th , đ
à đ t nh g
A. á

V ổ
C. ả
D. V .
20 C2-1-002 Đâu à quan niệ v vật hất ủa hủ
ngh a u vật iện h ng?
A.V á y ả á con
i.
B. á ì y ả á ú
ì ả
C. á ả á ì ả

D. V t ch t là các v t c th h u hình cảm


tính.
21 C2-1-003 uan điể sau đâ thuộ tr ng phái
triết họ nào: Cái g ả giá đ à vật
hất?
A. d y ình.
d y ng.
C. d y á quan.
D. d y
22 C2-1-004 r ng phái triết họ nào ho r ng: Vận
động ao g ọi sự iến đ i ủa vật
hất, à ph ng th t n tại ủa vật hất?
A. d y ì .
d y
C. d y
D. d y á
23 C2-1-005 Đâu à quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v vận động?
A. ng.

C. nào
D. V á .
24 C2-1-006 Đâu à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v vận động?
A.V
không do ai t o ra và không bao gi m
B. V y ú
C. V á

D. V ng do cú cái hích c ng .
25 C2-1-007 h nggh n đ hia vận động thành ấ
h nh th ản?
A. ì ơ ả
B. ì ơ ả
C. ì ơ ả
D. 6 ì ơ ả .
26 C2-1-008 h o á h phân hia á h nh th vận
động ủa nggh n, h nh th nào à thấp
nhất
A V .
B. V ơ c.
C V .
D. V c.
E. V .
27 C2-1-009 h o á h phân hia á h nh th vận
động ủa nggh n, h nh th nào à ao
nhất và ph tạp nhất
A. V c.
V c.
C. V
D. V .
E V ơ .
28 C2-1-010 Chọn ph ng án đúng th o quan điể
ủa hủ ngh a u vật biện ch ng?
A. V

B. V
y c.
C. á
D. Cả A và B.
29 C2-1-011 hế nào à nhị ngu n uận
A. V sau.
B. V
á á
C. sau.
D. V t ch t và v t th song song t n t i.
30 C2-1-012 hế nào à ph ng pháp si u h nh
A. á á
á y i.
B. á
á n.
C. á úy
y ổ t.
D. T t cả ơ á u ú .
31 C2-1-013 hế nào à ph ng pháp iện h ng
A. á
nhau.
B. á ì
á n.
C. ơ á
D. T t cả ơ á u ú .
32 C2-1-014 huộ t nh ản để phân iệt vật hất
v i th
A. á quan.
V ng.
C.
D. ả ơ á ú .
33 C2-1-015 Cá h nh th t n tại ản ủa vật hất
A. V
B.
C. á
D. A B
34 C2-1-016 huộ t nh hung nhất ủa vận động à
g
A. Thay ổ hông gian.
B. y ổ t.
C. ổ chung.
D. ả ơ á ú .
35 C2-1-017 Chọn ph ng án đúng: Đ ng i tá h
r i vận động h ng
A. á ng.
B. ng.
C. ng.
36 C2-1-018 riết họ ra đ i t thự ti n, n á
ngu n gốc?
A. N
i.
B. N
p.
C. Ngu n g c kinh t -xã h i, ngu n g c
nh n th c.
D. N duy.
C2-1-019 Chọn ph ng án đúng nhất: riết họ
37 đ ng vai tr trung tâ à?
A Đổi m i và sáng t o.
B. Khoa h c c a m i khoa h c.

D. Nh n th c lu n.
38 C2-1-020 ập tr ng ủa hủ ngh a u vật hi
giải qu ết t th nhất ủa vấn đ
ản ủa triết họ
A. V
hai.
B. V
y c.
C. ả A B.
D. V
y n nhau.
39 C2-1-021 nào nào i đâ h ng phải à h nh th
ản ủa hủ ngh a u vật?
A. d y ác.
d y ng.
C. d y ình.
D. d y ng.
40 C2-1-022 th tr , vật hất sau, th
qu ết định vật hất, đâ à quan điểm?
A. y t.
B. Duy tâm.
C. N nguyên.
D. y quan.
41 C2-1-023 Vật hất và th t n tại độ ập, th
h ng qu ết định vật hất và vật hất
ng h ng qu ết định th c. Đâ à
quan điể ủa phái?
A. y t.
B. Duy tâm.
C. N nguyên.
D. y ng.
42 C2-1-024 Chọn ph ng án đúng nhất: Khi xem xét,
đánh giá ột sự vật, hiện t ng ha ột
quá tr nh nào đ húng ta phải đ t n
trong ối i n hệ v i á sự vật hiện
t ng há là?
A. ơ á ình.
ơ á ng.
C. y ả tri.
D. d y t.
43 C2-1-025 Thế nào à ph ng pháp si u h nh
A. Xem xét s v t trong tr ng thái cô l p,
tách r i tuy t i.
B. Xem xét s v t trong tr á
không v ng phát tri n.
C. Xem xét s phát tri n ch là s y ổi thu n
túy v y ổi v ch t.
D. T t cả ơ á u ú .
44 C2-1-026 r ng phái triết họ nào ho r ng vận
động à tu ệt đối, đ ng i à t ng đối
A. d y phác.
d y
C. d y ì ỷ V –
XVIII.
D. d y .
45 C2-1-027 Đâu à quan điể đúng ủa hủ ngh a
u vật iện h ng
A. ì
á
B. n
ả á i.
C.

D. Không gian và th i gian là n n tảng c a


v t ch t.
46 C2-1-028 r ng phái triết họ nào đ ng nhất
th v i ọi ạng ạng vật hất
A. d y
d y
C. d y
D. ì .
47 C2-1-029 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật iện
h ng thiếu sự tá động ủa thế gi i há h
quan vào n o ng i, h nh thành và phát
triển đ th h ng
A. Không.
ì c.
C. V .
D. á .
48 C2-1-030 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, động vật ậ ao thể đạt
đến h nh th phản ánh nào
A. ả á c.
B. ả á
C.
D. ả á á .
49 C2-1-031 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, ngu n gố tự nhi n ủa
th ao g nh ng ếu tố nào
A. i.
B. á c.
C. i.
D. A B.
50 C2-1-032 Vật chất là nh ng cái do ph c h p cảm
giác của on ng i tạo ra. Quan niệm này
thuộc lập tr ng triết học nào?
A. Ch d y t bi n ch ng.
B. Ch d y t siêu hình.
C. Nh nguyên lu n.
D. Ch d y quan.
E. Ch d y á quan.
51 C2-1-033 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng đi u iện ần và đủ phát triển
th à nh ng đi u iện nào
A.
á
B. i.
C. Tinh th n h c t p.
D. ả A B.
E. T t cả á ơ á u ú .
52 C2-1-034 Ngu n gố hội ủa th à ếu tố
nào
A. i.
B. và .
C. á
i.
D. Khả ă ng c a con i.
53 C2-1-035 ếu tố đầu ti n đả ảo ho sự t n tại ủa
on ng i à g
A. c.
B. á t.
C. ng.
D.
54 C2-1-036 Nhân tố nào à on ng i tá h hỏi
động vật
A. ả d y ì ng.
B. ng.
C. d y án.
D. Ngôn .
55 C2-1-037 Để phản ánh hái quát hiện thự há h
quan và trao đ i t t ng on ng i ần
ái g
A. ng.
B. ơ ả ác.
C. N .
D. ả .
56 C2-1-038 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, ngu n gố trự tiếp và quan
trọng nhất qu ết định sự ra đ i và phát
triển ủa th à g
A. á i.
B. i.
C. .
D. .
57 C2-1-039 Đâu à quan điể ủa CNDVBC v ản
hất ủa th
A. .
B. ả á á
.
C. ả á á
á ơ ho t
ng th c ti n.
D. ă d
.
58 C2-1-040 Đâu à quan điể ủa hủ ngh a DVBC v
ản hất ủa th
A. ì ả
á quan.
B. ì ả ả
á quan.
C. t.
D. Ý th c là s h ng v quá kh .
59 C2-1-041 Theo quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, trong ết ấu ủa th ếu
tố nào à ản và ốt i nhất
A. c.
B. ì ảm.
C. N tin.
D.
60 C2-1-042 Kết ấu th o hi u ọ hi u sâu ủa
th g nh ng ếu tố nào
A. c.

C.
D. tin.
61 C2-1-043 uan điể si u h nh trả i ho âu hỏi
sau đâ nh thế nào: Cá sự vật trong thế
gi i i n quan t i nhau h ng
A. á

B. á

C. á
D. A B
E. T t cả ơ á u ú .
62 C2-1-044 uan điể ủa hủ ngh a u vật iện
h ng v ngu n gố ối i n hệ gi a á
sự vật và hiện t ng t đâu
A.
a.
B. i.
C. ả á
sinh ra.
D. d y
i.
63 C2-1-045 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, ối i n hệ gi a á sự vật
t nh hất ản g
A.
B. á ổ
d
C. á
ổ d
D. Tính khách quan, tính ch quan, tính
th ng nh t.
64 C2-1-046 Đ i hỏi ủa quan điể toàn iện nh thế
nào
A. .
B. ả ả á
á .
C. ả ả á
t.
D. ả ả á
.
65 C2-1-047 rong nh ng uận điể sau đâ , đâu à
uận điể ủa quan điể si u h nh v sự
phát triển
A. á ă y
ả ơ ng.
B. á ả y
ổ d ảy
C. Xem á ả
i.
D. á c
t p.
66 C2-1-048 Để phòng ng a và khắc phục bệnh chủ
quan duy ý chí cần thực hiện nh ng
nguyên tắc nhận th và hành động sau
đâ Hãy chỉ ra một nguyên tắc không phù
hợp?
A. Nhìn thẳng vào s th á á ú
th t, nói rõ s th t.
B. Tôn tr ng theo quy lu t
khách quan.
C. L y dân làm g c, lắng nghe nguy n v ng
á a dân.
D. L y ý ki n c o.
67 C2-1-049 uận điể sau đâ thuộ ập tr ng triết
họ nào:

ợ ?
A. d y ng.
ình.
C. Quan y n.
D. d y tâm.
68 C2-1-050 uan điể sau đâ thuộ ập tr ng triết
họ nào: ộ
?
A. ình.
y .
C. d y ng.
D. d y tâm.
69 C2-1-051 uận điể sau đâ v ngu n gố ủa sự
phát triển thuộ ập tr ng triết họ nào:
“ ắ ợ
”?
A. d y áo.
d y ình.
C. d y át.
D. .
70 C2-1-052 rong á uận điể sau đâ , đâu à uận
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng
A. á á d á
á ả
y
B. á á
y i.
C. á á d ả á
y nh.
D. Phát tri á d ả ă
sinh t n.
71 C2-1-053 rong nh ng uận điể sau, đâu à định
ngh a v sự phát triển quan điể ủa hủ
ngh a u vật iện h ng
A. á
á t.
B. á á ì
ơ ả

ơ á t.
C. á
á
D. Phát tri n là quá trình di n ra theo m t
ng thẳng.
72 C2-1-054 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, nhận định nào sau đâ à
h ng đúng
A. á á

B. á
á
C. Phát tri n là bao g m cả s y ổi v
ng và ch t c a s v t.
D. á á
ng.
73 C2-1-055 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à
đúng
A. á

B. á á

C. Phát tri n là chuy n hóa thu n túy v


ng c a s v t.
D. Phát tri ng bi ổi t bào
c a s v t.
74 C2-1-056 rong hội, sự phát triển iểu hiện ra
nh thế nào
A. á i.
B. á
ơ
C. y y
á d , ă ơ
D. S ă dân s trong xã h i.
75 C2-1-057 Chọn ph ng án đúng nhất, th o quan
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng,
sự phát triển ấy tính chất ản?
A. á quan.
B. ổ n.
C. d ú.
D. A và B.
E. ả á ơ á ú .
76 C2-1-058 uận điể sau đâ thuộ quan điể triết
họ nào:

nhau?
A. d y ng.
ình.
C. y
D. d y tâm.
77 C2-1-059 uan điể triết họ nào ho r ng á
phạ tr hoàn toàn tá h r i nhau,
h ng vận động, phát triển
A. d y ng.
ình.
C. Quan d y ng.
D. d y quan.
78 C2-1-060 h ụ t th h h p vào h trống
ủa âu sau để đ hái niệ v ái
hung: “Cái hung à phạ tr triết họ
ng để hỉ ,đ p ại trong nhi u
sự vật ha quá tr nh ri ng ”?
A. á ình.
N nh.
C. N không.
D. .
79 C2-1-061 Đâu à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v ối quan hệ gi a ái
hung và ái ri ng
A. á á á
á nhau.
B. á á
n.
C. á á
.
D. Không có cái nào t n t i khách quan, ch
d nh ra.
80 C2-1-062 Đâu à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v ối quan hệ gi a ái
hung và ái ri ng
A. á á
cái riêng.
B. á á
C. á á
á .
D. Cái chung và cái riêng tách r i nhau.
81 C2-1-063 rong nh ng uận điể sau, đâu à
nh ng uận điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng
A. á
ì ác.
B. á
á á
C. á
chung, không á ơ
D. M i ch á ơ nh t.
82 C2-1-064 uận điể sau đâ thuộ ập tr ng triết
họ nào:

?
A. d y ình.
d y ng.
C. d y .
D. d y phát.
83 C2-1-065 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng uận điể sau đâ đúng ha
sai: M ợ
?
A. Đúng.
B. Sai.
C. á .
D. V ú sai.
84 C2-1-066 rong nh ng uận điể sau, đâu à uận
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng
A. ảd y y
ả á y
B. ả á ì y
nhân.
C. ả y y

D. K t quả không ph thu c vào nguyên
nhân.
85 C2-1-067 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng uận điể nào sau đâ đúng
A. N y
nhân.
B. N
nguyên nhâ á nhiên.
C. N
y á y u.
D. Ng u nhiên là do nguyên nhân bên trong
n.
86 C2-1-068 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. ì
á u nhiên.
B. N ì á

C. á úy
á nhiên.
D. Ng u nhiên là do nguyên nhân bên ngoài
n.
87 C2-1-069 uận điể sau đâ thuộ tr ng phái
triết họ nào:

?
A. d y ng.
B. C d y ình.
C. d y á quan.
D. d y quan.
88 C2-1-070 rong hoạt động thự ti n phải ựa vào
ái tất nhi n ha ng u nhi n à h nh
A. nhiên.
nhiên.
C. ả hai.
D. d á nào.
89 C2-1-071 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. ì
d
B. N d ì

C. N d ì á
nhau.
D. M t hình th c có th ch ng nhi u
n i dung.
90 C2-1-072 rong á uận điể sau, đâu à quan
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng
v quan điể gi a nội ung và h nh
th
A. N d y ì
á
B. ì y d
C. ì úy
d
D. N i dung và hình th c không cái nào
quy nh cái nào.
91 C2-1-073 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, trong á uận điể sau đâ ,
uận điể nào sai
A. ì ú y d á
d
B. ì ì d á
d
C. ì
dung.
D. Hình th c ch ng n i dung.
92 C2-1-074 uận điể nào sau đâ à uận điể ủa
hủ ngh a u vật iện h ng
A. ả á
t.
B. ổ á ả á
i.
C. ả á
á
D. Hi ng là cái quy nh bản ch t.
93 C2-1-075 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à
đúng
A. ả

B. ả y ả

C. ả y ổ
y ổ
D. Bản ch t y ổ ng không thay
ổi.
94 C2-1-076 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. ả ă á
quan.
B. ả ă á
nhau.
C. á ả
ă ả á
D. u ki n nh nh, khả ă
th chuy n hóa thành hi n th c
95 C2-1-077 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. ả ă á
nhau.
B. ả ă
C. ả ă c.
D. ả ă
c.
96 C2-1-078 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A.
ả ă
B.
ả ă
C. y ổ ả ă y

D. Khả ă n th u t n t i khách
quan.
97 C2-1-079 Theo quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à
đúng
A. ả d
ả ă
B. ả d
ả ả ă
C. Tr ả d
ả ă
D. Trong ho ng th c ti u không d a
vào khả ă n th c.
98 C2-1-080 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. y
B. ổ ơ á
v á ì
C. .
D. Ch t làm cho s v t là nó và khác v i
các s v t khác.
99 C2-1-081 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai?
A.

B.
á á .
C. ả á
.
D. Thu ă ản nói lên bản ch t c a
s v t.
100 C2-1-082 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. á
B. á ắ

C. úy

D. Ch t bao g m nh ng thu ă ản
nói lên bản ch t c a s v t.
101 C2-1-083 Theo quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. y

B. y ì á

C.

D. á ắ
102 C2-1-084 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A.
á
B. úy

C.

D.
ơ
103 C2-1-085 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A.

B. Ch y ổ ả y ổi
theo
C. y ổ

D. y
y ổ
104 C2-1-086 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. Đ là khoảng th ng nh t gi ng và
ch t c a s v t
B. Đ ổ
y ổi v ch t.
C. Đ ổ
D. Đ ảng th ng nh t gi ng và
ch y ổ
105 C2-1-087 Gi i hạn t 00C đến , 0C đ gọi à g
trong qu uật ng – hất
A. Đ .
B. t.
C. ng.
D. ảy.
106 C2-1-088 Câu 0 : Khi n hu ển t trạng thái
ỏng sang trạng thái h tại 000C đ
gọi à g trong quy uật ng - hất
A. Đ .
B. ảy.
C. ng.
D. n.
107 C2-1-089 rong ối quan hệ nhất định, sự vật
đ á định dựa trên?
A. y ng.
B. y t.
C. t.
D. Quá trình v ng c a s v t.
108 C2-1-090 nh qu định n i n sự vật trong ột
ối quan hệ xác định, gọi à g
A. t.
B. ng.
C. Đ .
D. Đ nút.
109 C2-1-091 nh qu định n i n qu , tr nh độ
phát triển ủa sự vật đ gọi à g
A. t.
B. ng.
C. Đ .
D. Đ út.
110 C2-1-092 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. y ổ

B. y ổ
y ổ ch t.
C.
y ổ
D. Ch t ch bi ổ nm t
gi i h nh nh.
111 C2-1-093 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. ả ổ
ổ t.
B. y ổ
y ổ
C. y ổ
y ổ
D. Ch ng quan h ch t chẽ v i nhau,
ch ì ng y.
112 C2-1-094 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à
đúng
A. á y

B. S á á ì
y y ổ d nt
y ổ
C. á y

D. Phát tri y ổi v d n
t is y ổi v ch t c a s v t.
113 C2-1-095 rong hoạt động thự ti n sai ầ ủa sự
hủ quan, n ng vội à o h ng t n trọng
qu uật nào
A. y – t.
B. y n.
C. Quy lu nh.
114 C2-1-096 rong hoạt động thự ti n sai ầ ủa tr
trệ, ảo thủ à o h ng t n trọng qu
uật nào ủa ph p iện h ng u vật?
A. y ng - t.
B. y nh.
C. y n.
115 C2-1-097 h o V I nin, qu uật âu thu n vị
tr nh thế nào trong ph p iện h ng
u vật
A. V
á a s v t.
B. V á a
s v t.
C. V á á a
s v t.
116 C2-1-098 rong uận v âu thu n, ng i ta gọi
hai ự ng và â ủa thanh na
hâ à g
A. t.
B. nh.
C. y .
D. p.
117 C2-1-099 rong uận v âu thu n, ng i ta gọi
quá tr nh đ ng h a và ị h a trong thể
sống à g
A. t.
B. á ình.
C. nh.
D. p.
118 C2-1-0100 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai?
A.
á nhau.
B. á á
t.
C. ả ắ
t.
D. á
ng.
119 C2-1-0101 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng á t đối ập o đâu à

A. ả á a.
B. V d
sinh ra.
C. y a.
D. Do quan ni m c a con i.
120 C2-1-0102 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. á
nhau.
B. M không liên h v i nhau.
C. á á
á á
D. Các m i l p v a liên h , v a th ng nh t,
v u tranh v i nhau.
121 C2-1-0103 Hai t đối ập ràng uộ nhau, tạo ti n
đ t n tại ho nhau, triết họ gọi à g
A. p.
p.
C. y p.
D. ă á .
122 C2-1-0104 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng sự thống nhất ủa hai t đối
ập nh ng iểu hiện g
A. ơ á
nhau.
B.
p.
C. nhau.
D. T t cả ơ á u ú .
123 C2-1-0105 uận điể sau đâ thuộ ập tr ng triết
họ nào:

?
A. d y ình.
B. d y
C. d y ng.
D. Ch l i.
124 C2-1-0106 ự tá động th o u h ng nào th đ
gọi à sự đấu tranh ủa á t đối ập
A.
B.
C. N ơ nhau.
D. Xâm nh p vào nhau.
125 C2-1-0107 uan điể nào sau đâ à ủa hủ ngh a
u vật iện h ng
A. á
c.
B. duy.
C.
ng.
D. Mâu thu n ch t n t i s ng xã
h i.
126 C2-1-0108 rong âu thu n iện h ng, á t
đối ập quan hệ v i nhau nh thế nào
A. i nhau.
B. V nhau.
C. nhau.
D. Đ n th ng nh t.
127 C2-1-0109 rong hai u h ng tá động ủa á t
đối ập, u h ng nào qu định sự n
định t ng đối ủa sự vật
A. á p.
B. y á
.
C. Đ á p.
128 C2-1-0110 rong hai u h ng tá động ủa á t
đối ập, u h ng nào qu định sự iến
đ i th ng u n ủa sự vật
A. á p.
Đ á p.
C. y á
.
129 C2-1-0111 âu thu n qu định ản hất ủa sự vật,
tha đ i ng v i sự tha đ i n ản v
hất ủa sự vật, đ gọi à âu thu n
g
A. y u.
B. ơ ản.
C. trong.
D. Mâu thu n bên ngoài.
130 C2-1-0112 âu thu n n i n hàng đầu ột giai
đoạn phát triển nhất định ủa sự vật, hi
phối á âu thu n há trong giai đoạn
đ đ gọi à âu thu n g
A. y u.
B. ơ bản.
C. y u.
D. áng.
131 C2-1-013 âu thu n đối háng t n tại đâu
A. ả d y
B. á
C. Tr
D. d y
132 C2-1-0114 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. ả ả
y t.
B.
i.
C. á quan.
D. Ph nh bi n ch ng có tính k th a.
133 C2-1-015 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. á
n.
B. ơ ả
á .
C.
y á .
D. ả
nh y á
134 C2-1-0116 uận điể sau đâ thuộ tr ng phái
triết họ nào:
?
A. ình.
B. d y t.
C. d y
quan.
D. á quan.
135 C2-1-017 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. á
a.
B.
á u.
C. á
ơ á ơ .
D. Ph nh là t thân ph nh.
136 C2-1-018 Con đ ng phát triển ủa sự vật à qu
uật phủ định ủa phủ định vạ h ra à
on đ ng nào
A. Đ ẳ lên.
B. Đ kín.
C. Đ áy lên.
D. Đ ng parabol.
137 C2-1-019 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. ú
á t.
B. ú á
t.
C.
á
D. Ph nh c a ph nh là xu h ng phát
tri n c a s v t.
138 C2-1-020 Vị tr ủa qu uật phủ định ủa phủ định
trong ph p iện h ng u vật
A. á
B. á á
C. á
D. ả ơ á ú
139 C2-1-021 r ng phái triết họ nào ho r ng thự
ti n à s hủ ếu và trự tiếp nhất ủa
nhận th
A. d y á quan.
d y ình.
C. d y ng.
D. d y quan.
140 C2-1-022 h ụ t để hoàn thiện định ngh a:
“ hự ti n à toàn ộ nh ng ủa on
ng i nh ải tự nhi n và hội”
A. ng.

– i.
C. t.
D. ch.
141 C2-1-023 H nh th hoạt động thự ti n ản
nhất qu định á h nh th hoạt động
há à h nh th nào sau đâ :
A. ả t.
B. i.
C. át.
D. c.
142 C2-1-024 Chọn âu trả i đúng riết họ á à
triết họ ?
A. Tách r i gi a lý lu n và th c ti n.
B. Th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n.
C. Ch coi tr ng th c ti n.
D. .
143 C2-1-025 Chân à nh ng tri th phản ánh đúng
đắn hiện thự há h quan, đ thự ti n
iể nghiệ V vậ , thể áp ụng hân
đ vào ọi n i, ọi ú , ọi việ đ u
đúng uan niệ tr n thuộ tr ng triết
họ nào Chọn âu trả i đúng:
A. Ch d y t bi n ch ng.
B. Ch d y t siêu hình.
C. Ch d y quan.
D. d y á quan.
144 C2-1-026 Kh ng uận th hoạt động thự ti n ủa
on ng i ất ph ng h ng
uận h ng phụ vụ ho thự ti n, tr
thành uận su ng, giáo đi u uan
niệ tr n thuộ ập tr ng triết họ nào
họn âu trả i đúng:
A. d y quan.
B. Nh nguyên lu n.
C. Ch d y á quan.
D. d y .
145 i hân hoa họ , à t nh t ng
C2-1-0127 đối v n h a đựng ột ếu tố ủa hân
tu ệt đối uan niệ tr n thuộ ập
tr ng triết họ nào Chọn âu trả i
đúng:
A. Ch d y quan.
B. Ch d y á quan.
C. Nh nguyên lu n.
D. d y .
146 C2-1-0128 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, ti u hu n ủa hân àg
A. Đ n.
Đả ả y
n.
C. Đ á y .
D. .
147 C2-1-0129 Đâu à quan điể ủa CNDVBC v ti u
hu n hân
A.
ơ i.
B.
y i.
C.
ơ y
D. Th c ti n không phải là tiêu chu n c a
chân lý tuy t i.
148 C2-1-0130 Nhận th ả t nh đ thự hiện i
á h nh th nào
A. á á án.
B. ả á á á m.
C. ả á á ng.
D. ả á á á á .
149 C2-1-0131 Nhận th t nh đ thự hiện i
h nh th nào
A. ả á á ng.
B. á á á á m.
C. á á m.
D. á á á y lý.
150 C2-1-0132 Khái niệ à h nh th nhận th ủa
giai đoạn nào
A. N ả nh.
N nh.
C. N m.
D. .
151 C2-1-0133 uận điể sau đâ à ủa ai và thuộ
tr ng phái triết họ nào: “
ưd y ư ư
d y ư ư

”?
A. -ơ- ắ d y ình.
B. d y quan.
C. Hêghe d y á
D. d y ng.
152 C2-1-0134 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A.
áng.
B.
suông.
C. á
n.
D. Lý lu n hình thành s tổng k t kinh
nghi m th c ti n.
153 C2-1-0135 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đâ à sai
A. á quan.
ơ i.
C. ng.
D. .
154 C2-1-0136 Nếu trong hoạt động thự ti n à h ng oi
trọng uận th s thế nào
A. ẽ ơ á u.
B. ẽ ơ i.
C. ẽ ơ ả ng.
D. ẽ ơ d y quan.
155 C3-1-001 r nh độ ự ng sản uất thể hiện
A. T ì
ng.
B. ì ổ
i.
C. ì d ả

D. T t cả á ơ á u ú .
156 C3-1-002 i u hu n há h quan để phân iệt á
h nh thái inh tế - hội à?
A. ả t.
B. ả t.
C.
ơ h t ng.
157 C3-1-003 Cái ối a qua ng ta đ a ại hội
nh húa phong iến, ái ối a hạ
ng á h i n đ a ại hội nhà
t ản ng nghiệp h ụ n i đến sự
phát triển ủa ếu tố nào Chọn âu trả
i đúng nhất
A. ả .
B. ả .
C. Đ .
D. ả
158 C3-1-004 Yếu tố nào gi vai trò quyết định sự t n
tại và phát triển xã hội?
A. ng t nhiên.
B. Đ u ki n dân s .
C. ơ c sản xu t.
D. L ng sản xu t.
159 C3-1-005 ếu tố nào à ếu tố ản nhất qu ết
định sự t n tại và phát triển ủa hội
A. ả ả .
ả .
C. á ả .
D. ả .
160 C3-1-006 iệu sản xuất bao g m?
A. i và công c lao ng.
B. ng, công c ng và
ng lao ng.
C. Đ u lao ng.
D. Công c u lao ng.
161 C3-1-007 Tiêu chu n há h quan để phân biệt các
chế độ xã hội trong lịch s ?
A. Quan h sản xu c .
B. Chính tr ng.
C. L ng sản xu t.
D. ơ c sản xu t.
162 C3-1-008 Yếu tố n ng động, sáng tạo nhất trong
lịch s sản xuất?
A. N i lao ng.
B. Công c lao ng.
C. ơ n lao ng.
D. u lao ng.
163 C3-1-009 Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào gi
vai trò quyết định?
A. Quan h s h u sản xu t.
B. Quan h tổ ch c, quản lý quá trình sản
xu t.
C. Quan h phân ph i sản ph m.
D. Quan h s h u
sản xu t.
164 C3-1-010 Khu nh h ng của sản xuất là không
ng ng biến đ i phát triển. Sự biến đ i đ
bao gi ng ắt đầu t ?
A. S bi ổi, phát tri n c a cách th c sản
xu t.
B. S bi ổi, phát tri n c a l ng sản
xu t.
C. S bi ổi, phát tri n c a kỹ thu t sản
xu t.
D. S phát tri n c a khoa h c kỹ thu t.
165 C3-1-011 Thực chất của quan hệ biện ch ng gi a
s hạ tầng và kiến trú th ng tầng?
A. Quan h gi i s ng v t ch i
s ng tinh th n xã h i.
B. Quan h gi a kinh t và chính tr .
C. Quan h gi a v t ch t và tinh th n.
D. Quan h gi a t n t i xã h i v i ý th c xã
h i.
166 C3-1-012 Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là
phạ tr đ c áp dụng?
A. Cho m i xã h i trong l ch s .
B. Cho m t xã h i c th .
C. Cho xã h ản ch .
D. Cho xã h i c ng sản ch .
167 C3-1-013 uan hệ sản uất ao g nh ng t
ản sau đâ H hỉ ra ột ếu tố viết
sai?
A. Qua ả .
B. bán.
C. ổ ả lý.
D. ả .
168 C3-1-014 “ ự h nh thành, iến đ i và phát triển
ủa quan hệ sản uất đ qu ết định
i ” uận điể nà ị viết thiếu
4 t uối ng H ựa họn ụ t
đúng nhất ho h viết thiếu đ ?
A. Ý chí con i.
B. L i ích con i.
C. L ng sản xu t.
D. y á .
169 C3-1-015 “ u uật v sự ph h p ủa quan hệ sản
uất v i tr nh độ sản uất và t nh hất ủa
ự ng sản uất à qu
uật ủa sự phát triển hội”.
uận điể nà ị viết thiếu hai t H
họn ra ụ t đúng nhất?
A. Đ c thù.
B. T m th i.
C. Riêng bi t.
D. Chung .
170 C3-1-016 Theo C. á và h nggh n th quá
tr nh tha thế á h nh th s h u t
iệu sản uất phụ thuộ vào?
A. ì ả .
ì ỹ ả .
C. ì ả .
D. Trì á ả

171 C3-1-017 Bản chất của cách mạng khoa học kỹ


thuật hiện đại là gì?
A. T c nhảy v t v ch t trong quá
trình sản xu t v t ch t.
B. Cải bi n v ch t các l ng sản xu t
hi ơ bi n khoa h c thành l c
ng sản xu t tr c ti p.
C. T o ra n n kinh t tri th c
D. T ă ng cao.
172 C3-1-018 C s hạ tầng của xã hội là?
A. Đ ng xá, c u tàu, b n cả n.
B. Tổng h p các quan h sản xu t h p thành
ơ u kinh t c a m t xã h i nh t nh.
C. Toàn b ơ v t ch t – kỹ thu t c a xã
h i.
D. Đ i s ng v t ch t.
173 C3-1-019 Kiến trú th ng tầng của xã hội bao
g m?
A. Toàn b các quan h xã h i.
B. Toàn b á ng xã h i và các tổ
ch ơ ng.
C. Toàn b nh n m chính tr , pháp
quy n, ... và nh ng thi t ch xã h ơ ng
ảng phái chính tr … c hình
thành trên c s h t ng nh nh.
D. Toàn b ý th c xã h i.
174 C3-1-020 Trong các đ tr ng ản của giai cấp,
th đ tr ng nào gi vai trò chi phối các
đ tr ng khác?
A. T y chi ng
c at á
B. Khác nhau v quan h s h u sản
xu t xã h i
C. Khác nhau v vai trò trong tổ ch c lao
ng xã h i
D. Khác nhau v a v trong h th ng tổ
ch c xã h i
175 C3-1-021 Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt
đầu t hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. C ng sản nguyên th y?
B. Chi m h u nô l ?
C. Phong ki n?
D. ản ch ng ?
176 C3-1-022 Lênin nói: Vấn đ ản ủa ọi uộ
á h ạng à:
A. á ả .
B. ả y .
C. ổ á
bóc .
D. y y .
177 C3-1-023 âu thu n đối háng gi a á giai ấp
là?
A. á .
B. ơ ả – .
C. á .
D. á nghèo.
178 C3-1-024 Bản chất on ng i đ c quyết định b i?
A. Các m i quan h xã h i.
B. N l c c a m i cá nhân.
C. Giáo d c c ì ng.
D. Thu nh p.
179 C3-1-025 Lự ng quyết định sự phát triển của
lịch s là?
A. Nhân dân.
B. V t .
C. Qu n chúng nhân dân.
D. Các nhà khoa h c.
180 C3-1-026 Trong xã hội có giai cấp, ý th c xã hội
mang tính giai cấp t đến cùng là?
A. S truy á ng c a giai c p th ng
tr .
B. Các giai c p có quan ni m khác nhau v
giá tr .
C. Đ u ki n sinh ho t v t ch a v và l i
ích c a các giai c p khác nhau quy nh.
D. Do giai c p b tr ph c tùng t giác.

RƯỞNG BỘ MÔN
LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

TS. NGÔ MINH THUẬN

You might also like