You are on page 1of 9

Câu hỏi trắc nghiệm TKDN

1. Có bao nhiêu nguyên tắc tính GTSX:


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
2. Nếu giá trị NVL mà khách hàng mang đến >= 70% so với tiền công chế biến
thì khi tính GTSX bằng:
A. Giá trị NVL do khách hàng mang B. Tiền công chế biến
đến
C. Giá trị thành phẩm làm từ NVL của D. Tất cả đều sai
KH
3. Có tài liệu về doanh nghiệp cơ khí chế tạo:
- Gía trị thành phẩm sản xuất trong kỳ: 1000
- Giá trị nửa thành phẩm DN sản xuất bán cho đơn vị bạn: 126
- Giá trị gia công, chế biến sản phẩm cho DN bạn: 150
- Giá trị sản phẩm dở dang: cuối kì: 100, đầu kì: 60
Giá trị sản xuất công nghiệp toàn doanh nghiệp là: 1000 + 126 + 150 + (100-60)
A. 1306 B. 1327 C. 1316 D. 1345
4. Có bao nhiêu phương pháp thống kê chất lượng sản phẩm:
A. 5 B. 4 C. 3 D.2
5. Công thức: 𝑇 = 𝑇𝑇𝑋 + 𝑇̅𝑡 để tính gì:
̅ ̅

A. Tính tổng số công nhân bình quân B. Tính số công nhân bình quân
toàn doanh nghiệp thường xuyên
C. Tính số công nhân bình quân tạm D. Tính tổng số công nhân toàn doanh
thời nghiệp
6. Có tài liệu về số công nhân tháng 8/ 2021 của phân xưởng như sau:
- 1/8 – 5/8: Số lao động 120 người
- 6/8 – 10/8: có 10 lao động chuyển công tác sang phân xưởng khác
- 11/8 – 20/8: 5 người xin nghỉ làm
- 21/8 – 31/8: 3 người xin nghỉ ốm
Số lao động bình quân thường xuyên tháng 8/2021 của doanh nghiệp là:
A. 116 người B. 177 người C. 108 người D. 129 người
7. Để tính số công nhân lao động bình quân tạm thời dựa vào:
A. Phương pháp tính theo NSLĐ bình B. Phương pháp tính theo NSLĐ bình
quân và theo tiền lương bình quân quân
C. Phương pháp tính theo tiền lương D. Phương pháp tính theo NLSĐ bình
bình quân quân và theo tiền lương
8. Tính số công nhân bình quân toàn doanh nghiệp trong tháng 8, biết rằng:
- Tổng số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn (ngày): 15000
- Tồng ngày công nghỉ theo chế độ (ngày): 1000
- Tổng số ngày nghỉ phép năm (ngày): 500
- Tổng ngày công vắng mặt (ngày): 100
- Tổng ngày công ngừng việc (ngày): 1200
- Tổng ngày công ngừng việc được huy động vào HĐSX (ngày): 600
- Tổng ngày công làm thêm (ngày): 300
- Đối với số công nhân làm việc tại nhà, khối lượng sản phẩm tạo ra trị giá 4000
triệu đồng với mức NSLĐ bình quân 1 ngày làm việc ở doanh nghiệp là 2,5trđ.
Trong đó ngày thứ 7 đầu tiên trong tháng là ngày 1/8
A. 546 người B.575 người C. 623 người D. 565 người
9. Ký hiệu Đcđ có nghĩa là gì:
A. Độ dài bình quân ngày làm việc B. Độ dài ngày làm việc TTCĐ
thực tế
C. Độ dài bình quân ngày làm việc D. Độ dài ngày làm việc thực tế
thực tế chế độ
10. Công thức tính Hc = ?
A. Tổng ngày thực tế hoàn thành chia B. Tổng ngày thực tế hoàn thành chia
tổng ngày thực tế chế độ tổng giờ thực tế chế độ
C. Tổng giờ thực tế chế độ chia ngày D. Tổng giờ thực tế hoàn thành chia
thực tế hoàn thành tổng giờ thực tế chế độ
11. Có tài liệu về một doanh nghiệp như sau:
- Số ngày làm việc thực tế hoàn thành (ngày): 80
- Hệ số lương theo giờ: 25
- Hệ số phụ cấp lương ngày : 1,4
Tính tiền lương bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp?
A. 0,4576 B. 0,4476 C. 0.4375 D. 0,4768
12. Có mấy cách phân loại quỹ lương:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
13. Ý nghĩa của 𝐻𝐷𝐿 :
A. Hệ số lắp đặt thiết bị đã có B. Hệ số sử dụng thiết bị đã lắp
C. Hệ số lắp đặt thiết bị hiện có D. Hệ số sử dụng MMTB hiện có
14. Có tài liệu như sau:
- Độ dài bình quân 1 ca máy: 5
- Số ca máy làm việc bình quân một ngày: 3
- Số ngày làm việc bình quân một máy: 26
- Số máy móc thiết bị làm việc: 85
Tính Tm = ?
A. 33150 B. 32150 C. 34560 D. 34570
15. Cho số liệu như sau:
- Năng suất lao động bình quân 1 giờ: 0,1trđ/h
- Tiền lương bình quân 1 giờ: 0,02 trđ/h
- Độ dài bình quân 1 ngày làm việc thực tế chế độ: 7h
- Hệ số phụ cấp lương ngày: 1,04
- Hệ số làm thêm ca: 1,4
- Số ngày làm việc thực tế chế độ bình quân 1 người trong kỳ: 21 ngày
- Hệ số làm thêm giờ: 1,3
Tình ̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑊𝑡(𝑔,𝑛)
A. 26, 754 B. 27,876 D. 29,867 D. 25, 324
16. Về TSCĐ doanh nghiệp cho biết (triệu đồng)
- Giá trị TSCĐ có đầu quý 3 là: 25.000
- Giá trị TSCĐ tăng trong quý 3 là: 3.000
- Giá trị TSCĐ Giảm trong quý 3 là: 800
- Giá trị TSCĐ tăng trong quý 4 là: 5.000
- Giá trị TSCĐ giảm trong quý 4 là: 200
Tính giá trị TSCĐ bình quân trong 6 tháng cuối năm:
A. 28700 B. 29600 C. 29500 D. 30100
17. Số liệu tương tự câu 16, tính mức độ trang bị TSCĐ trong 6 tháng cuối năm
tại doanh nghiệp biết rằng số công nhân tại thời điểm 6 tháng cuối năm là 500
(công nhân)
A. 58,7 B. 56,3 C. 59,2 D. 60,5
18. Về CN doanh nghiệp cho biết (triệu đồng)
- Số CN có đầu quý 3 là: 20.000
- Số CN tăng trong quý 3 là: 500
- Số CN giảm trong quý 3 là: 50
- Số CN tăng trong quý 4 là: 1.000
- Số CN giảm trong quý 4 là: 200
Tính số CN bình quân trong 6 tháng cuối năm:
A. 21860 B. 25470 C 23560 D. 20850
20. Nếu đó là doanh nghiệp cơ khí chế tạo thì khi tính GTSX sẽ:
A. Tính thêm phẩn chênh lệch giá trị thành phẩm chưa tiêu thụ cuối kì và đầu kì.
B. Tính thêm phần chênh lệch giá trị sản phẩm của dở dang đầu kì và cuối kì.
C. Tính thêm phần giá trị thành phầm chưa tiêu thụ
D. Không có đáp án nào đúng.
21. Thống kê doanh nghiệp có bao nhiêu nhiệm vụ:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
22. Giá trị thành phẩm làm từ NVL của khách hàng bằng:
A. Giá trị thành phẩm làm từ NVL của hàng mang đến + Tiền công chế biến.
B. Giá trị thành phầm làm từ NVL của khách hàng mang đến.
C. Tiền công chế biến.
D. Chênh lệch sản phẩm giá trị sản phẩm cuối kì so với đầu kì + Tiền công chế
biến.
23. Ý nghĩa của hệ số sử dụng MMTB hiện có:
A. Phản ánh huy động MMTB vào lao động sản xuất đã được lắp đặt trong doanh
nghiệp.
B. Phản ánh mức độ chuẩn bị về mặt kĩ thuật của MMTB trong toán bộ doanh
nghiệp.
C. Phản ánh mức độ huy động MMTB vào quá trình sản xuất trong tổng số MMTB
hiện có là bao nhiêu.
D. Đáp án khác.
24. Những chỉ tiêu nào phấn đấu tăng:
A. NSLĐ, NS máy, SL sản phẩm, B. NSLĐ, NS máy, SL sản phẩm,
GTSX GTSX, sản lượng do MMTB tạo ra,
mức tiêu hao NVL
C. NSLĐ, NS máy, GTSX, sản lượng D. NSLĐ, NS máy, SL sản phẩm,
do MMTB tạo ra, mức tiêu hao NVL GTSX, sản lượng do MMTB tạo ra
25. Nếu đề cho hoàn thành kế hoạch thì những chỉ tiêu phấn đấu giảm sẽ:
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Tăng/giảm tuỳ trường hợp
26. Giá thành đơn vị sản phẩm A kì kế hoạch là 8nđ/sp. Kỳ thực hiện vượt mức
kế hoạch là 10%. Thì giá thành đơn vị sản phẩm A kỳ thực hiện là:
A. 7,2nđ/sp B. 8,8nđ/sp C. 9,3nđ/sp D. 10,1nđ/sp

27. Mức tiêu hao NVL sản phẩm A kì kế hoạch là 5kg/sp. Kỳ thực hiện không
hoàn thành so với kế hoạch là 7%. Thì mức tiêu hao NVL sản phẩm A kỳ thực
hiện là:
A. 5,5kg/sp B. 1,5kg/sp C. 8,5kg/sp D. 10kg/sp

28. Số lượng sản phẩm sản xuất kỳ báo cáo là 1320 sản phẩm. Kỳ báo cáo vượt
mức kế hoạch so với kỳ gốc là 10%. Tính số lượng sản phẩm sản xuất kỳ gốc?
A. 1200 B. 1467 C. 1520 D. 1600

29. Giá thành đơn vị sản phẩm A kỳ báo cáo so với gốc không hoàn thành vượt
mức kế hoạch là 12%. Biết rằng kỳ báo cáo có gía trị là 23,52nđ/sp. Vậy kỳ gốc
có gái trị bằng:
A. 26,727nđ/sp B. 25,778nđ/sp C. 22,772nđ/sp D. 21nđ/sp
30. Ý nghĩa của chỉ tiêu 𝑆ố 𝑐𝑎 𝑚á𝑦 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑚ộ𝑡 𝑛𝑔à𝑦:
A. Trong kỳ nghiên cứu, MMTB thực tế được huy động vào sản xuất là bao
nhiêu ngày.
B. Trong 1 ca máy làm việc thực tế, MMTB được huy động vào sản xuất là bao
nhiêu giờ.
C. Đáp án khác.
D. Trong 1 ngày máy làm việc thực tế thì MMTB được doanh nghiệp huy động
vào sản xuất là bao nhiêu ca máy.
31. Phương trình kinh tế thực chất tổng quỹ lương dạng phân tổ tính bằng công
thức nào:
A. 𝐹(𝑞) = 𝑋̅ ∗ ∑ 𝑇 B. 𝐹 = 𝑋̅ ∗ ∑ 𝑇
C. 𝐹 = 𝑋̅ ∗ 𝑇𝑞 D. 𝐹(𝑞) = 𝑋̅ ∗ ∑ 𝑇𝑞
32. Trong 4 trường hợp sau, trường hợp nào là tổng thể đồng chất
A. Doanh nghiệp sử dụng 1 loại NVL B. Doanh nghiệp sử dụng nhiều loại
để sản xuất ra nhiều loại sản phẩm. NVL để sản xuất 1 loại sản phẩm.
C. Doanh nghiệp sử dụng 1 loại NVL D. Doanh nghiệp sử dụng nhiều loại
để sản xuất ra 1 loại sản phẩm. NVL để sản xuất nhiều loại sản phẩm.
33. Nêu ý nghĩa của tỷ suất lợi nhuận vốn:
A. Một đồng vốn tham gia vào SXKD sẽ tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận.
B. Để tạo ra một doanh thu, doanh nghiệp cần phải bỏ ra bao nhiêu đồng vốn.
C. Một đồng vốn kinh doanh tham gia vào SXKD tạo ra được bao nhiêu đồng
doanh thu thuần.
D. Phản ánh thể hiện tình hình sử dụng chi phí của doanh nghiệp là như thế nào.
1
34. Công thức: Mv = dùng để tính điều gì?
𝐿𝑣

A. Số vòng quay vốn B. Tỷ suất lợi nhuận vốn


C. Độ dài một vòng quay vốn D. Hàm lượng vốn
35. Trong bài tập thực chất quỹ lương, kết quả cho 𝐼𝑓 > 1, thì:
A. 𝑓1 > 𝑓0 => lãng phí tiền lương => mức lãng phí lớn hơn 0 => doanh nghiệp có
khả năng tích lũy.
B. 𝑓1 > 𝑓0 => tiết kiệm tiền lương => mức tiết kiệm bé hơn 0 => doanh nghiệp có
khả năng tích lũy.
C. 𝑓1 > 𝑓0 => lãng phí tiền lương => mức lãng phí lớn hơn 0 => doanh nghiệp
không có khả năng tích lũy.
D. 𝑓1 > 𝑓0 => tiết kiệm tiền lương => mức tiết kiệm bé 0 => doanh nghiệp không
có khả năng tích lũy.
36. Giải thích tên gọ của các nhân tố trong PTKT: 𝐹 = ∑ 𝑥𝑖 𝑡𝑖 𝑞𝑖 :
A. - Đơn giá lương cho một đơn vị thời B. - Đơn giá cho một đơn vị thời gian
gian hao phí. hao phí.
- Thời gian hao phí cần thiết để sản - Thời gian hao phí cần thiết để sản
xuất ra 1 loại sản phẩm. xuất ra các sản phẩm.
- Số lượng sản phẩm từng loại doanh - Số lượng sản phẩm từng loại doanh
nghiệp sản xuất ra. nghiệp sản xuất ra.
C. - Đơn giá lương cho một đơn vị thời D. Đáp án khác
gian hao phí.
- Thời gian hao phí cần thiết để sản
xuất ra các sản phẩm.
- Số lượng sản phẩm từng loại doanh
nghiệp sản xuất ra.
37. Phương trình kinh tế nào đúng cho trường hợp tổng mức tiêu hao NVL để sản
xuất sản phẩm do ảnh hưởng bởi các thành phần cầu thành:
A. m = g * f * h B. m = g + f + h
𝑓 𝑔∗𝑓
C. m = g * D. m =
ℎ ℎ
38. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng nhiều loại NVL để sản xuất nhiều loại sản
phẩm, sử dụng PTKT nào sau đây:
A. 𝑀 = ∑ 𝑠𝑖 𝑚𝑖 𝑞 B. 𝑀 = ∑ 𝑚𝑖 𝑞𝑖
C. 𝑀 = ∑ 𝑠𝑖 𝑚𝑖 𝑞𝑖 D. 𝑀 = ∑ 𝑠𝑚𝑞
39. Có mấy cách kiểm tra khối lượng sản phẩm tiêu dùng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
40. Mối quan hệ giữa số MMTB đã có, đã lắp và làm việc là:
̅Đ𝐿 > 𝑀
A. 𝑀 ̅Đ𝐶 > 𝑀
̅𝐿𝑉 ̅𝐿𝑉 > 𝑀
B. 𝑀 ̅Đ𝐿 > 𝑀
̅Đ𝐶
̅Đ𝐶 > 𝑀
C. 𝑀 ̅Đ𝐿 > 𝑀
̅𝐿𝑉 ̅𝐿𝑉 > 𝑀
D. 𝑀 ̅Đ𝐶 > 𝑀
̅Đ𝐶

41. Tính số công nhân bình quân thường xuyên của doanh nghiệp trong tháng 8,
biết rằng:
- Tổng số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn (ngày): 15000
- Tồng ngày công nghỉ theo chế độ (ngày): 1000
- Tổng số ngày nghỉ phép năm (ngày): 500
- Tổng ngày công vắng mặt (ngày): 100
- Tổng ngày công ngừng việc (ngày): 1200
- Tổng ngày công ngừng việc được huy động vào HĐSX (ngày): 600
- Tổng ngày công làm thêm (ngày): 300
- Đối với số công nhân làm việc tại nhà, khối lượng sản phẩm tạo ra trị giá 4000
triệu đồng với mức NSLĐ bình quân 1 ngày làm việc ở doanh nghiệp là 2,5trđ.
Trong đó ngày thứ 7 đầu tiên trong tháng là ngày 1/8
A. 565 người B. 576 người C. 555 người D. 545 người
42. Có tài liệu về tình hình sử dụng một loại NVL tại một doanh nghiệp như sau:
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Mức hao phí Mức hao phí
Loại sản Khối lượng Khối lượng
NVL cho 1 NVL cho 1
phẩm sản phẩm sản phẩm
đơn vị sản đơn vị sản
(cái) (cái)
phẩm (kg/c) phẩm (kg/c)
A 5 20.000 4,8 21.000
B 8 15.000 7,5 18.000
C 7 7.000 7,2 6.000
Mức tiêu hao NVL cho một đơn vị sản phẩm là:
A. 𝐼𝑚 = 0,985 & ∆𝑚 = −12000 B. . 𝐼𝑚 = 1,687 & ∆𝑚 = 32100
B. 𝐼𝑚 = 0,782 & ∆𝑚 = 22000 D. 𝐼𝑚 = 1,749 & ∆𝑚 = −16000

43. Có tài liệu về một doanh nghiệp cơ khí chế tạo máy trong tháng báo cáo tổng
hợp như sau:
Mức tiêu hao
Số lượng sản Đơn giá NVL
Sản Tên NVL cho 1 sản
phẩm (chiếc) (nđ/kg)
phẩm NVL phẩm (kg)
BC G BC G BC G
Máy Đồng 130 120 12 10
120 100
tiện Thép 15 14 200 200
Máy Đồng 130 120 15 15
90 80
khoan Thép 15 14 450 400
Mức hao phí nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm của cả 2 loại sản phẩm khi
so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc là:
A. 𝐼𝑚 = 1,167& ∆𝑚 = 75000 B. . 𝐼𝑚 = 1,075 & ∆𝑚 = 80000
B. 𝐼𝑚 = 1,782 & ∆𝑚 = 22000 D. 𝐼𝑚 = 1,749 & ∆𝑚 = 96000
44. Ta có bảng số liệu sau:
Giá trị NVL tiêu hao (trđ/sp) Sản lượng sản phẩm tiêu thụ

Loại sản phẩm (SP)

Kế Thực Kế Thực
hoạch hiện hoạch hiện
A 15 20 500 650
B 10 17 1250 1500
C 14 14 800 960
D 7 5 450 500

Yêu cầu: Kiểm tra mức độ hoàn thành kế hoạch về tổng giá trị NVL dùng cho
khối lượng sản phẩm tiêu thụ bằng phương pháp giản đơn và đưa nhận xét:
A. 𝐼𝑀 = 1,2174 & ∆𝑀 = 13.106,65 => 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝 𝑙ã𝑛𝑔 𝑝ℎí 𝑁𝑉𝐿
B. 𝐼𝑀 = 1,5849 & ∆𝑀 = 20.090 => 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝 𝑙ã𝑛𝑔 𝑝ℎí 𝑁𝑉𝐿
C. 𝐼𝑀 = 1,2174 & ∆𝑀 = 20.090 => 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝 𝑡𝑖ế𝑡 𝑘𝑖ệ𝑚 𝑁𝑉𝐿
D. 𝐼𝑀 = 1,5849 & ∆𝑀 = 13.106,65 => 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝 𝑡𝑖ế𝑡 𝑘𝑖ệ𝑚 𝑁𝑉𝐿
45. Ta có số liệu như sau:
1. Số máy làm việc thực tế bình quân (cái): 50
2. Tổng số ca máy làm việc thực tế (ca): 3.500
3. Tổng số giờ máy làm việc thực tế (giờ): 21.000
4. Tổng số ngày máy làm việc thực tế: 1.3000
5. Số lượng sản phẩm do máy sản xuất ra(sản phẩm): 55.000
Yêu cầu: tính 𝑇𝑚
A. 3645000 B.3769000 C.3822000 D.3978000

You might also like