You are on page 1of 13

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KÌ CÔNG NGHỆ 12 HỌC KÌ 1

2023-2024

I. CÂU NHẬN BIẾT:


Câu 1 (NB): Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

A. Điện trở cố định. B. Điện trở biến đổi theo điện áp.
C. Quang điện trở. D. Điện trở nhiệt.
Câu 2 (NB): Đặc điểm của quang điện trở là:
A. Khi ánh sáng rọi vào thì điện trở R tăng.
B. Khi ánh sáng rọi vào thì điện trở R giảm.
C. Khi không có ánh sáng rọi vào thì điện trở R tăng.
D. Khi ánh sáng rọi vào thì điện trở R giảm về không (R = 0)
Câu 3 (NB): Ý nghĩa của trị số điện trở là:
A. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
Câu 4 (NB): Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
Câu 5 (NB): Tranzito N-P-N trong mạch điện khi nó hoạt động:
A. Cho dòng điện đi từ cực C sang cực E B. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực C
C. Cho dòng điện đi từ cực E sang cực C D. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực E
Câu 6 (NB): Tirixto có mấy tiếp giáp P-N?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 7 (NB): Tirixto chỉ dẫn điện khi…
A. UAK > 0 và UGK < 0. B. UAK < 0 và UGK < 0.
C. UAK > 0 và UGK > 0. D. UAK < 0 và UGK > 0.
Câu 8 (NB): Ở triac, khi cực G và A2 có điện thế âm so với A1 thì:
A. Triac không dẫn điện. B. Triac dẫn điện từ A1 sang A2.
C. Triac dẫn điện từ G sang A1. D. Triac dẫn điện từ A2 sang A1.
Câu 9 (NB): Điac có các cực là?
A. A1, A2 B. A1, G C. A1, K D. B, C
Câu 10 (NB): Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
B. Ổn định điện áp xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Câu 11 (NB): Phân loại mạch điện tử theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu có
mấy loại?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 12 (NB): Chức năng của mạch khuếch đại là:
A. khuếch đại tín hiệu về điện áp.
B. khuếch đại tín hiệu về công suất.
C. khuếch đại tín hiệu về tần số.
D. khuếch đại tín hiệu về điện áp, dòng điện, công suất.
Câu 13 (NB): Trong mạch khuếch đại điện áp dùng IC OA, khi có tín hiệu đưa đến
đầu vào đảo thì:
A. tín hiệu ra ngược dấu tín hiệu vào.
B. tín hiệu ra cùng dấu tín hiệu vào.
C. tín hiệu ra nhỏ hơn tín hiệu vào.
D. tín hiệu vào hồi tiếp tín hiệu ra.
Câu 14 (NB): Trong mạch khuếch đại điện áp dùng IC OA, khi có tín hiệu đưa đến
đầu vào không đảo thì:
A. tín hiệu ra ngược dấu tín hiệu vào.
B. tín hiệu ra cùng dấu tín hiệu vào.
C. tín hiệu ra nhỏ hơn tín hiệu vào.
D. tín hiệu ra hồi tiếp tín hiệu vào.
Câu 15 (NB): IC khuếch đại thuật toán (OA) có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu
ra?
A. Một đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra.

C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra.

Câu 16 (NB): Chức năng của mạch tạo xung là:


A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 17 (NB): Công dụng điện trở là gì ?
A. Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
Câu 18 (NB): Cấu tạo điện trở như thế nào?
A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng than phun lên lõi sứ.
B. Dùng dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc dùng than phun lên lõi sứ.
C. Dùng dây kim loại có điện trở suất âm hoặc dùng than phun lên lõi sứ.
D. Dùng dây kim loại có điện trở suất dương hoặc dùng lõi than phun lên lõi sứ.
Câu 19 (NB): Kí hiệu nào của điện trở thay đổi theo nhiệt độ?

A B C D
Câu 20 (NB): Kí hiệu nào của tụ hóa trong mạch điện?
A B C D

Câu 21 (NB): Trị số điện dung cho biết khả năng nào sau đây?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên
hai cực của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy
qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy
qua nó.
Câu 22 (NB): Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?

A B C D
Câu 23 (NB): Công dụng của cuộn cảm dùng để làm gì ?
A. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp tụ điện sẽ hình
thành mạch cộng hưởng.
B. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp điện trở sẽ
hình thành mạch cộng hưởng.
C. Ngăn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp tụ điện sẽ
hình thành mạch cộng hưởng.
D. Ngăn dòng điện xoay chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp tụ điện sẽ
hình thành mạch cộng hưởng.
Câu 24 (NB): Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực?
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. A1; A2 và G.
Câu 25 (NB): Công dụng của tranzito?
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
B. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
C. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
D. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng
Câu 26 (NB): Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực?
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. A1; A2 và G.
Câu 27 (NB): IC là gì?
A. Là mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ liên ngành.
B. Là mạch vi điện tử tích hợp và dễ dàng chế tạo.
C. Là mạch điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ thường.
D. Là mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ đặc biệt.
Câu 28 (NB): Phát biểu nào đúng về mạch điện tử?
A. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn, dây dẫn
để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử.
B. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với dây dẫn để thực hiện một
nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử.
C. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với chất cách điện để thực hiện
một nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử.
D. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với điện trở để thực hiện một
nhiệm vụ nào đó trong đời sống.
Câu 29 (NB) Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều
khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu
Câu 30 (NB) Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển:
A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 31 (NB) Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có:
A. 2 loại mạch B. 3 loại mạch C. 4 loại mạch D. 5 loại mạch
Câu 32 (NB) Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng:
A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành
B. Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành
C. Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải
D. Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành
Câu 33 (NB) Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp:
A. Thay đổi số vòng dây của Stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D. Cả 3 phương pháp
Câu 34 (NB) Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ
phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật
A. dây dẫn B. linh kiện điện tử C. điôt D. tranzito
Câu 35 (NB) Ở sơ đồ mạch bảo vệ quá điện áp khối xử lí tín hiệu có mấy kinh kiện,
kí hiệu?
A 4(R1, VR, Đ0, R2) . B 5(R1, VR, Đ0, R2, Đ2).
C 3 (R1, VR, Đ0). D 6 (T1, R1, VR, Đ0, R2, Đ2).
Câu 36 (NB) Điều khiển tín hiệu là mạch điện tử được phân loại theo:
A Công suất. B Mức độ tự động hóa
C Chức năng. D Theo công dụng.
Câu 37 (NB) Mạch nào sau đây không phải mạch điều khiển tín hiệu.
A. Điều khiển tín hiệu giao thông B. Điều khiền bảng điện tử
C. Điều khiển tốc độ động cơ điện D. Báo hiệu và bảo vệ điện áp.
II. CÂU THÔNG HIỂU:
Câu 38 (TH): Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ xoay B. Tụ hóa C. Tụ gốm D. Tụ giấy
Câu 39 (TH): Một điện trở có vạch màu (Trắng, vàng, tím, ngân nhũ). Hãy chọn giá
trị điện trở tương ứng:
A. 94x 107  + 5%
B. 94x 106  + 5%
C. 93x 106  + 10%
D. 94x 107  + 10%
Câu 40 (TH): Một điện trở có giá trị 30 K + 5%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương
ứng:
A. Cam, đen, xanh lam, nhũ bạc B. Cam, đen, cam, nhũ vàng
C. Cam, đen, xanh lục, nhũ vàng D. Cam, đen, vàng, nhũ bạc
Câu 41 (TH): Một điện trở có giá trị 73x108 Ω ±2%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự
là:
A. tím, đỏ, xám, kim nhũ B. tím, cam, xám, đỏ
C. xanh lục, đỏ, xám, nâu D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ
Câu 42 (TH): Điôt dùng đề tách sóng và trộn tần là:
A. Điôt tiếp mặt. B. Điôt tiếp điểm.
C. Điôt chỉnh lưu. D. Điôt zêne.
Câu 43 (TH): Điôt dùng ổn định điện áp một chiều là:
A. Điôt tiếp mặt. B. Điôt tiếp điểm.
C. Điôt chỉnh lưu. D. Điôt zêne.
Câu 44 (TH): Tirixto, Triac, điac có điểm giống nhau là:
A. Số điện cực B. Công dụng
C. Vật liệu chế tạo D. Nguyên lý làm việc
Câu 45 (TH): Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
Câu 46 (TH): Khối nào sau đây không thuộc mạch nguồn 1 chiều?
A. Mạch lọc nguồn B. Mạch ổn áp C. Mạch khuếch đại D. Mạch bảo vệ
Câu 47 (TH): Sơ đồ mạch hình bên là mạch điện gì ?
A. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Mạch ổn áp.
D. Mạch dao động.
Câu 48 (TH): Trên một tụ điện có ghi 220V - 1000  F. Các thông số này cho ta biết
điều gì?
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
Câu 49 (TH): Nếu vạch màu thứ tư trên điện trở bốn vòng màu là ngân nhũ, thì chỉ
sai số là bao nhiêu?
A. ±5% B.±2%
C. ±10% D. ±20%
Câu 50 (TH): Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở điểm nào ?
A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
Câu 51 (TH): Theo sơ đồ như hình vẽ, thì U3 có giá trị bao nhiêu ?
U1 =14V~
A. = 12 V- .
B. < 12 V- .
C. = 12V~ .
D. > 12 V- .

Câu 52 (TH): Theo sơ đồ như hình vẽ, Ura có giá trị bao nhiêu ?
A. >12 V- . U1 =14V~

B. = 12 V- .
C. <12 V- .
D. = 12V~ .

Câu 53 (TH): Trên một tụ gốm có ghi con số như sau: 103 vậy trị số điện dung của tụ
gốm đó là bao nhiêu?
A 100  F B 1000  F C 10.000 pF D 103.000 pF
Câu 54 (TH): Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L= 1/  (H); r = 5  đối với dòng điện
có tần số 1000Hz là :
A 400 B 40. C 20. D 200.
Câu 55 (TH): Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương
ứng.
A Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. B Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc.
C Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. D Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc.
10 -4
Câu 56 (TH): Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số

100Hz, dung kháng của tụ điện là :
A. ZC = 200 B. ZC = 100 C. ZC = 5 D. ZC = 50
Câu 57 (TH): Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm:
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
Câu 58(TH): Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt
những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4.
C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5
Câu 59 (TH): Tirixto thường được dùng…
A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung…
C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
D. Để ổn định điện áp một chiều.
Câu 60 (TH): Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai
tranzito T1 và T2 là do sự…
A. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
B. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
C. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
Câu 61 (TH): Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu
của độ sụt áp trên mấy điôt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 62 (TH): Theo cách phân loại mạch điện tử, mạch chỉnh lưu thuộc cách phân loại
nào?
A. Phân loại theo công suất.
B. Phân loại theo linh kiện.
C. Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ.
D. Phân loại theo phương thức xử lý.
Câu 63 (TH): Tranzito (loại NPN) chỉ làm việc khi:
A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là
điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là
điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là
điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là
điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
Câu 64(TH). Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... của
các ……
A. tín hiệu - tần số B. biên độ - tần số
C. trạng thái – tín hiệu D. đối tượng - tín hiệu
Câu 65 (TH) Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ :
A Tăng, giảm trị số dòng điện B Tăng, giảm trị số điện áp
C Tăng, giảm thời gian dẫn D Tăng, giảm tần số nguồn điện
Câu 66 (TH) Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau :
A. Máy bơm nước. B. Tủ lạnh. C. Quạt bàn. D. Máy mài.
Câu 67 (TH) Phương pháp điều khiển tốc độ của động cơ điện xoay chiều một pha
đúng là:
A. Thay đổi vị trí stato
B. Thay đổi Roto
C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
D. Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ
Câu 68 (TH) Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động
cơ xoay chiều một pha:
A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Thay đổi số vòng dây Stator
D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 68 (VD): Theo sơ đồ như hình vẽ, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng
gì sẽ xảy ra?

A. Mạch điện bị ngắn mạch, dòng điện tăng vọt nên đứt cầu chì, biến áp nguồn bị
cháy.
B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.
D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào và không bằng phẳng.
Câu 70 (VD): Một mạch khuếch đại dùng IC khuếch đại (hình vẽ). Cho các điện trở:
Rht1= 0,2KΩ; R1=50Ω. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 71 (VD): Một cuộn dây thuần cảm có trị số điện cảm là 0,4H mắc vào một nguồn điện
xoay chiều 120V – 50Hz. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 125,6 Ω B. 126.5 Ω C. 124.5 Ω D. 125.4 Ω
Câu 72 (VD): Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc
mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
Đề bài dùng chung cho câu 59 đến câu 61
Với bộ nguồn một chiều chỉnh lưu cầu, với điện áp tải 4.5V, dòng điện 0.2A, sụt áp trên
mỗi điốt bằng 0.8V, U1 = 220V. Trong đó: U = 220V/50Hz, hệ số kU = 1.8; kP = 1.3; kI =
10; √2 = 1.4; sụt áp trên biến áp là 6%.
Câu 73 (VD): Công suất biến áp là:
A. 1,14W B. 1,15W C. 1,16W D. 1,17W
Câu 74 (VD): Điện áp ra U2 là:
A. 3.9V B. 7.8V C. 4,5V D. 5.4V
Câu 75 (VD): Điện áp ngược UN là:
A. 14.1V B. 11.4V C. 9.9V D. 13.7V

You might also like