You are on page 1of 6

CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I – SINH 12

Câu 1. Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Chuột B. Đậu hà lan C. Ruồi giấm D. Lúa nước
Câu 2. Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng
trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào?
A. Cường độ ánh sáng B. Nhiệt độ môi trường C. Độ pH của đất D. Hàm lượng phân bón
Câu 3. Một đột biến điểm ở gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây
không đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con của họ đều bình thường
B. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì bà nội bị bệnh
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
Câu 4. Đối tượng nào sau đây được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Đậu Hà Lan B. Chuột C. Ruồi giấm D. Lúa nước
Câu 5. Enzim ADN polimeraza có vai trò gì trong quá trình tái bản ADN?
A. Sử dụng đồng thười cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
B. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
C. Sử dụng một mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’
D. Lắp ráp nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN theo chiều 5’ → 3’
Câu 6. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật?
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 7. Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân
sơ?
A. Ligaza B. Restrictaza C. ADN polimeraza D. ARN polimeraza
Câu 8. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loại này có
bộ nhiễm sắc thể là?
A. 2n - 1 B. n + 1 C. 2n + 1 D. n – 1
TL: Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ NST là 2n+1
Câu 9. Điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là hiện tượng phân li
độc lập?
A. Có tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai khác với tương tác gen
B. Làm tăng biến dị tổ hợp
C. Có thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen
D. Có tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai khác với tương tác gen
Câu 10. Đột biến làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hay một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng là?
A. Đột biến tự đa bội B. Đột biến lệch bội C. Đột biến gen D. Đột biến dị đa bội
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến xảy ra trong giảm phân hình thành giao tử thường không biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ đầu
tiên vì ở trạng thái dị hợp
B. Đột biến xoma chỉ có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng và nếu là gen lặn sẽ không biểu hiện ra
kiểu hình
C. Đột biến gen xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (đột biến tiền phôi) thường biểu
hiện ra kiểu hình cơ thể
D. Đột biến xảy ra ở tế bào xoma (đột biến xoma) được nhân lên ở một mô và luôn biểu hiện ở một phần
cơ thể
Câu 12. Một gen có 5000 nucleotit và có loại A chiếm 10% bị đột biến điểm. Gen đột biến có chiều dài là
8496,6Å và có 6998 liên kết hiđrô. Đây là dạng đột biến?
A. Thay thế 1 cặp G –X bằng 1 cặp A-T B. Mất một cặp A – T
C. Mất một cặp G - X D. Thay thế 1 cặp A –T bằng 1 cặp G-X
Câu 13. Nguyên nhân của thường biến là do?
A. Tác động trực tiếp của các tác nhân lí, hóa học B. Rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào
C. Rối loạn phân li và tổ hợp của NST D. Tác động trực tiếp của điều kiện môi trường
Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng về di truyền ngoài nhân?
A. Chứng động kinh ở người do một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể, nên nếu mẹ bị động kinh
thì chỉ có con gái mới bị động kinh B. Gen ngoài nhân chỉ có trong ti thể của mọi loài sinh vật
C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ D. Gen ngoài nhân dược di truyền thẳng
Câu 15. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau
B. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián
đoạn.
C. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới
D. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
Câu 16. Cấu trúc của một nucleoxom gồm?
A. Một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon
B. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nucleotit
C. Phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 nucleotit
D. Phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phan tử histon
Câu 17. Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen?
A. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen
B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết
D. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
Câu 18. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?
A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
Câu 19. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra tại?
A. Một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan tới một cặp nucleotit
B. Một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc một vài cặp nucleotit
C. Một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc một vài nucleotit
D. Nhiều điểm trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một số cặp nucleotit
Câu 20. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số?
A. NST trong bộ đơn bội của loài B. Giao tử của loài
C. Tính trạng của loài D. NST trong bộ lưỡng bội của loài
Câu 21. Quy luật Menđen có ý nghĩa?
A. Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống không thay đổi
B. Dự đoán được tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời bố mẹ
C. Giúp con người tạo ra giống mới có tính trạng tốt, năng suất thấp
D. Tạo ra số lượng lớn biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho tiến hóa, đa dạng phong phú sinh giới
Câu 22. Dạng đột biến số lượng NST gây ra hội chững Đao là?
A. Thể một ở cặp NST 23, có 45 NST B. Thể ba ở cặp NST 21, có 47 NST
C. Thể một ở cặp NST 21, có 45 NST D. Thể ba ở cặp NST 23, có 47 NST
Câu 23. Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Đậu hà lan B. Ruồi giấm C. Chuột D. Lúa nước
Câu 24. Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng?
A. Thay thế cặp A – T bằng G – X B. Thay thế cặp G – X bằng cặp X – G
C. Thay thế cặp A – T bằng T – A D. Thay thế cặp G – X bằng T – A
Câu 25. Trong quá trình tiến hóa, loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây tạo điều kiện thuận lại cho đột
biến gen tạo nên các gen mới?
A. Đảo đoạn B. Lặp đoạn C. Mất đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 26. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị?
A. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối B. Một tính trạng
C. Ở toàn bộ kiểu hình D. Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
Câu 27. Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là?
A. Đột biến là do biễn đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn tiềm
ẩn ở trạng thái dị hợp tử
B. Đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu
hiện ra kiểu hình
C. Đột biến luôn xảy ra ở sinh vật, còn thể đột biến chỉ có trong quá trình phân bào tạo ra các giao tử
không tham gia thụ tinh
D. Đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở trạng
thái dị hợp
Câu 28. Đột biến gen có thể xảy ra trong quá trình?
A. Nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và giảm phân ở tế bào sinh dục
B. Nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
C. Giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
D. Nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng
Câu 29. Cho phép lai cá diếc cái với cá chép đực thu được cá nhưng không râu, phép lai nghịch cá diếc đực
với cá chép cái thu được cá nhưng có râu. Quy luật di truyền chi phối các phép lai nói trên là?
A. Hoán vị gen một bên B. Di truyền liên kết gen
C. Di truyển gen tế bào chất D. Di truyền liên kết với giới tính
Câu 30. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết tính trạng do gen trên NST giới tính Y quy định là?
A. Chỉ biểu hiện ở con cái B. Chỉ biểu hiện ở con đực
C. Được di truyền thẳng ở giới dị giao tử D. Luôn di truyền theo dòng bố
Câu 31. Cho biết AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa hồng; aa quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ lại với cây
hoa hồng thì F1 có tỉ lệ kiểu hình là?
A. 100% hoa hồng B. 100% hoa trắng
C. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng D. 100% hoa đỏ
Câu 32. Vai trò của lactozo trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E. coli là?
A. Hoạt hóa trình tự khởi động promoter để thực hiện quá trình phiên mã ở gen điều hòa
B. Gắn vào trình tự vận hành operator để khởi đầu quá trình phiên mã ở gen điều hòa
C. Liên kết đặc hiệu với protein điều hòa, khiến nó mất khả năng bám vào trình tự vận hành, tạo điều
kiện cho ARN polimeraza hoạt động
D. Ức chế gen điều hòa và cản trở quá trình phiên mã của gen này để tạo ra protein điều hòa
Câu 33. Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm?
A. tARN B. mARN C. rARN D. ADN
Câu 34. Người ta có thể sử dụng dạng đột biến cấu trúc nào sau đây để loại bỏ những gen không mong
muốn ra khỏi NST trong chọn giống cây trồng?
A. Đột biến mất đoạn NST B. Đột biến đảo đoạn NST
C. Đột biến chuyển đoạn NST D. Đột biến lặp đoạn NST
Câu 35. Quy luật Menđen có ý nghĩa?
A. Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống không thay đổi
B. Tạo ra số lượng lớn biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho tiến hóa, đa dạng phong phú sinh giới
C. Giúp con người tạo ra giống mới có tính trạng tốt, năng suất thấp
D. Dự đoán được tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời bố mẹ
Câu 36. Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là?
A. Gen tăng cường B. Gen trội C. Gen điều hòa D. Gen đa hiệu
Câu 37. Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân thì qua
thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau?
A. 4 B. 9 C. 16 D. 8
Câu 38. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B : quả đỏ, alen b : quả
trắng. Biết các gen liên kết hoàn toàn với nhau, cho cây có kiểu gen Ab//aB giao phấn với cây có kiểu gen
ab//ab thì tỉ lệ kiểu hình thụ được ở F1 là?
A. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ B. 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng D. 9 cây thân cao, quả trắng : 7 cây thân thấp, quả đỏ
Câu 39. Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là?
A. Phân li độc lập B. Hoán vị gen
C. Tương tác gen D. Liên kết gen hoàn toàn
Câu 40. Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào?
A. Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba
B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C. Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau
D. Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền
Câu 41. Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như
tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?
A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hòa tổng hợp melanin, nên các tế bào ở phân thân không có khả
năng tổng hợp melanin làm cho lông có màu trắng
C. Nhiệt độ thấp làm enzim điều hòa tổng hợp melanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp
được melanin làm lông đen
D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
Câu 42. Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao
tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến?
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây là của thường biến:
A. Có lợi, có hại hoặc trung tính
B. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
C. Di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa
D. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định
Câu 44. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến đảo đoạn B. Đột biến tam bội
C. Đột biến tứ bội D. Đột biến lệch bội
Câu 45. Dạng đột biến nào dưới đây nhằm tạo ra những giống cây trồng năng suất cao, phẩm chất tốt, không
có hạt?
A. Đột biến gen B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến tam nhiễm D. Đột biến đa bội
Câu 46. Vai trò của vùng vận hành trong operon Lac ở E.coli là?
A. Nơi enzim ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã
B. Mang thông tin quy định cấu trúc các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ
C. Mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế
D. Nơi liên kết với prôtêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã của các gen cấu trúc
Câu 47. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B : hạt trơn, b : hạt nhăn. Hai cặp
gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào sau đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế
hệ sau?
A. Aabb x aaBb B. AaBb x AaBb C. AaBb x Aabb D. aabb x AaBB
Câu 48. Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là?
A. Tác động đa hiệu B. Tác động bổ sung giữa 2 gen không alen
C. Tương tác cộng gộp D. Tác động bổ sung giữa 2 alen trội
Câu 49. Động vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XY, giới đực là XX?
A. Gà ri B. Chuột C. Ruồi giấm D. Châu chấu
Câu 50. Theo Menđen, cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua các
thế hệ là do?
A. Sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
D. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
Câu 51. Quan sát nhiều tế bào sinh dưỡng của một châu chấu có kiểu hình bình thường dưới kính hiển vi
vào kì giữa, người ta thấy các tế bào chỉ có 23NST. Kết luận nào sau đây đúng nhất về cá thể châu chấu
nói trên?
A. Có thể là châu chấu đực hoặc cái do đột biến làm mất đi 1 NST
B. Đó là châu chấu đực do ở châu chấu đực, cặp NST giới tính chỉ có một chiếc
C. Đó là châu chấu đực do bị đột biến làm mấy đi một NST
D. Đó là châu chấu đực do NST giới tính chỉ có một chiếc
Câu 52. Sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong quá trình hình thành một kiểu hình đươc gọi là?
A. Biến dị tương quan B. Tác động đa hiệu của gen
C. Sự mềm dẻo của kiểu hình D. Tương tác gen
Câu 53. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn, mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn
trên mạch khuôn còn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng theo từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do?
A. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN
B. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’
C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’
D. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
Câu 54. Các đột biến cấu trúc NST làm thay đổi?
A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit trên gen
B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên NST
C. Số lượng NST trong giao tử
D. Số lượng NST trong tế bào
Câu 55. Đột biến cấu trúc NST có thể xuất hiện gen mới trong nhóm gen liên kết là?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Đảo đoạn
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng về hiện tượng di truyền theo dòng mẹ?
A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau
B. Một cơ thể dùng làm mẹ lai với các cơ thể khác nhau vẫn cho đời con cùng 1 kiểu hình
C. Kiểu hình của các cơ thể con đều giống mẹ
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể X
Câu 57. Đối tượng nào sau đây được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Lúa nước B. Chuột C. Đậu Hà Lan D. Ruồi giấm
Câu 58. Gen đa hiệu là hiện tượng?
A. Hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
B. Hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc
đứng riêng
C. Một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác
D. Một gen chi phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng
Câu 59. Trong thí nghiệm lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa trắng với nhau, kết quả thu
được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa
trắng. Sự di truyền màu sắc hoa tuân theo quy luật?
A. trội không hoàn toàn B. tác động đa hiệu của gen
C. tương tác bổ sung D. tương tác cộng gộp
Câu 60. Ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực có sự khác nhau về axit amin mở đầu cho việc tổng hợp
chuỗi polipeptit. Sự sai khác đó là?
A. Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu là foocmin metonin còn ở sinh vật nhân thực là metionin
B. Ở sinh vật nhân thực là axit amin foocmin metionin còn ở sinh vật nhân sơ là metionin
C. Ở sinh vật nhân sơ là axit amin foocmin metionin còn ở sinh vật nhân thực là glutamic
D. Ở sinh vật nhân sơ là axit amin foocmin metionin còn ở sinh vật nhân thực là valin
Câu 61. Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật
nhân thực là?
A. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
B. Diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN
C. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza để lắp ráp với các nucleotit trên mạch khuôn theo
nguyên tắc bổ sung
D. Các quá trình thường thực hiện một lần trong một tế bào
Câu 62. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân
thực?
A. Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ
B. Phần lớn các trình tự nucleotit trên ADN được mã hóa thành các thông tin di truyền
C. Phần ADN không mã hóa thì đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động
D. Có nhiều mức điều hòa, qua nhiều giai đoạn: từ nhiễm sắc thể (NST) tháo xoắn đến biến đổi sau dịch

Câu 63. Trình tự các thành phần cấu tạo của một operon là?
A. Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc
B. Nhóm gen cấu trúc – vùng khởi động – vùng vận hành
C. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc
D. Nhóm gen cấu trúc – vùng vận hành – vùng khởi động
Câu 64. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể xảy ra như thế nào?
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
B. Đột biến gen lặn không được biểu hiện
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp
D. Đột biến gen trội biểu hiện cả khi ở trạng thái đồng hợp tử và dị hợp tử
Câu 65. Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng?
A. Thay thế cặp G – X bằng T – A B. Thay thế cặp A – T bằng T – A
C. Thay thế cặp A – T bằng G – X D. Thay thế cặp G – X bằng cặp X – G
Câu 66. Đặc điểm nào dưới đây là của hiện tượng di truyền qua tế bào chất?
A. Có đặc điểm di truyền giống như gen trên NST
B. Số lượng gen ngoài NST ở các tế bào con là giống nhau
C. Có sự phân chia đồng đều gen ngoài NST cho các tế bào con
D. Không tuân theo các quy luật của thuyết di truyền NST
Câu 67. Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục
và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật?
A. Phân li độc lập của Menđen B. Tương tác cộng gộp
C. Tương tác bổ sung D. Liên kết gen hoàn toàn
Câu 68. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có
lactozo và khi môi trường không có laztozo?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
Câu 69. Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?
A. Người. B. Gà C. Bướm D. Châu chấu
Câu 70. Đặc điểm nào dưới đây không đúng đối với thể đột biến đa bội?
A. Thường gặp ở thực vật B. Sinh tổng hợp các chất mạnh
C. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường
Câu 71. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự:
A. Trao đổi đoạn tương ứng giữa các cromatít chị em tại kì đầu của giảm phân I
B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
C. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit không chị em ở kì đầu giảm phân I
D. Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
Câu 72. Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế?
A. Phiên mã B. Giảm phân và thụ tinh C. Dịch mã D. Nhân đôi ADN
Câu 73. Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trò?
A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục B. Làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại
C. Làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác
Câu 74. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì?
A. Tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động
B. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạy hoạt động, có khi đồng loạt dừng
C. Chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động
D. Phần lớn các gen trong tế bào hoạt động
Câu 75. Ở cà chua, alen A : thân cao, a : thân thấp, B : quả tròn, b : bầu dục. Các gen cùng nằm trên 1 cặp
NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa hai giống và chua thuần chủng :
thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F 1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì các cây F2 sẽ phân tính
theo tỉ lệ?
A. 3 cao, tròn : 1 thấp, bầu dục
B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn
C. 3 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
D. 9 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 3 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục

You might also like