ĐỀ 10 - 12 - GIỮA KỲ 1 - 12

You might also like

You are on page 1of 7

ĐỀ 10

Câu 1: Alanin không phản ứng với chất nào dưới đây:
A. dd NaOH B. dd HNO3 C. dd Br2 D. CH3OH/HCl, t0
Câu 2: Hợp chất nào sau đây là tripeptit:
A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-CH2-COOH
Câu 3: Cho các chất: C2H5COOH (1); CH3COOCH3 (2); C3H7OH (3); HCOOCH3 (4). Sắp xếp các chất theo thứ
tự tăng dần nhiệt độ sôi:
A. 4 < 3 < 2 < 1 B. 3 < 1 < 4 < 2 C. 1 < 3 < 2 < 4 D. 4 < 2 < 3 < 1
Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ chứa 5 nhóm -OH:
A. Phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam
B. Phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-
C. Phản ứng với nước brom
D. Phản ứng tráng bạc
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam C4H8O2 bằng một lượng vừa đủ KOH trong dung dịch, thu được 12,6 gam
muối và 9 gam ancol. Giá trị m là:
A. 6,6g B. 26,4g C. 13,2g D. 21,2g
Câu 6: Nhận định về cấu tạo nào dưới đây đúng:
A. Xenlulozơ được cấu tạo từ các -glucozơ
B. Protein đơn giản được cấu tạo chủ yếu từ các -amino axit
C. Amilozơ trong tinh bột có cấu tạo mạch phân nhánh
D. Saccarozơ được cấu tạo từ nhiều gốc -glucozơ
Câu 7. Công thức cấu tạo của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 8. Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. phân hủy. D. trung hòa.
Câu 9. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở có dạng
A. CnH2n+2O2 (với n≥2). B. CnH2nO2 (với n≥2).
C. CnH2n-2O2 (với n≥2). D. CnH2nO (với n≥2).
Câu 10. Hợp chất (C17H35COO)3 C3H5 có tên gọi là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 11. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. isoamyl axetat. B. etyl butirat. C. etyl propionat. D. geranyl axetat.
Câu 12. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
A.tách nước. B. hidro hóa. C. đề hidro hóa. D. xà phòng hóa.
Câu 13. Thủy phân chất X trong dung dịch axit , thu được HCOOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14. Loại dầu nào sau đây không chứa chất béo?
A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu vừng (mè). C. Dầu dừa. D. Dầu luyn.
Câu 15. Số nguyên tử C có trong chất béo triolein là
A. 54. B. 48. C. 51. D. 57.
Câu 16. Cho 0,2 mol CH3COOC2H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol
etylic. Giá trị của m là:A. 9,6. B. 4,8. C. 3,8. D. 8,6.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn tristearin phải dùng đến 0,6 kg NaOH. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng
glixerol thu được là: A. 1,104 kg B. 0,736 kg C. 0,586 kg D. 0,368 kg
Câu 18: Để tạo ra 59,4 gam xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 80% thì thể tích dung dịch HNO 3 78% (d=1,52 g/ml)
cần dùng là: A. 14,55 ml B. 9,31 ml C. 39,85 ml D. 25,5 ml
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 4H8O2, X tác dụng với NaOH cho chất Y có CTPT C 3H5O2Na. CTCT của
X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C3H5COOCH3
Câu 20: Số đồng phân amin bậc 1 ứng CTPT C4H11N là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 21: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 75%. Toàn bộ lượng CO 2 tạo
ra cho hấp thụ hoàn toàn vào Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị m g là :
A. 24,3g B. 12,15g C. 43,2g D. 21,6g
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol đipeptit Gly-Ala bằng 100 ml dung dịch NaOH 3,5M được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 30,5g B. 35,2g C. 31,2g D. 33,2g
Câu 23: Cho các chất sau: glucozơ; tinh bột; axit axetic; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 trong điều kiện thường:A. 5B. 3 C. 4 D. 2
Câu 24: Sắp xếp các chất sau theo lực bazơ giảm dần: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); C2H5NH2 (4)
A. 4 > 1 > 2 > 3 B. 1 > 4 > 2 > 3 C. 1 > 4 > 3 > 2 D. 3 > 2 > 1 > 4
Câu 25: Dãy chất nào dưới đây tham gia phản ứng thủy phân:
A. Etyl axetat, glucozơ, protein, saccarozơ B. Tinh bột, fructozơ, protein, saccarozơ
C. Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein D. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, protein
Câu 26: Số đồng phân este mạch hở ứng với CTPT C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Cho amin có công thức: (CH3)2NCH(CH3)CH2CH3. Tên đúng của amin là:
A. đimetylbutylamin B. đimetylbutan-2-amin
C. N,N-metylsecbutylmetanamin D. N,N-đimetylbutan-2-amin
Câu 28: Glucozơ và fructozơ phản ứng với chất nào dưới đây cho cùng một sản phẩm:
A. (CH3CO)2O B. H2 (Ni, t0) C. Cu(OH)2 D. dd Br2
Câu 29: Số liên kết peptit trong tetrapeptit là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 30: A là một -amino axit chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. 0,02 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl tạo ra 2,51 gam muối. CTCT của A là:
A. H2NCH2COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH D. CH2(NH2)CH2COOH
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị
của m là: A. 5,80. B. 4,1. C. 16,40. D. 8,20.
Câu 32. Để thuỷ phân hoàn toàn este X no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau
phản ứng thu được 16,8 gam muối và 4,8 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 34. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 35. Chất nào sau đây là đisaccarit ?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Glixerol. D. Saccarozơ.
Câu 36. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là:A. 6. B. 11. C. 22. D. 12.
Câu 37. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 38. Thủy phân đến cùng tinh bột sẽ thu được
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glyxin.
Câu 39. Khi nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 vào mặt cắt củ khoai lang sẽ thấy xuất hiện màu
A. đỏ. B. vàng. C. xanh tím. D. hồng.
Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng bạc B. tạo phức với Cu(OH)2 C. thủy phân D. trùng ngưng
Câu 41: Số đồng phân là este có công thức phân tử C3H4O2 là
A. 2 B. Không có đồng phân C. 4 D. 3
Câu 42: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dư), khối lượng Ag thu
được là:A. 16,20 gam B. 21,60 gam C. 32,40 gam D. 25,92 gam
Câu 43. Chất X là loại đường phổ biến nhất có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân
chất X thu được chất Y có tới 40% trong mật ong làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Xenlulozơ và glucozơ. D. Tinh bột và glucozơ.
ĐỀ 11

Câu 1. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4. B. C2H5NH2.
C. CH3COOC2H5. D. H2NCH2COOH.
Câu 2. Phân tử khối (theo đvC) của trilinolein ((C17H31COO)3C3H5) là
A. 878. B. 806. C. 884. D. 408.
Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 4. Axit béo C17H33COOH có tên là
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit oleic. D. Axit fomic.
Câu 5. Fructozơ tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam?
A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2. C. NaOH. D. H2.
Câu 6: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là:
A. CH3COOH B. CH3CHO C. H2NCH2COOH D. CH3NH2
Câu 7: Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng
A. nước brom B. giấy quì tím
C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2
Câu 8: Đun 8,8 gam etyl axetat trong một lượng dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 4,1 C. 4,8 D. 9,6
Câu 9: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành
89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lít B. 81 lít C. 70 lít D. 49 lít
Câu 10: Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của
X là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H5N
Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về anilin?
A. Anilin ít tan trong nước nhưng khi tác dụng với axit HCl tạo muối lại tan tốt trong nước
B. Anilin là amin thơm bậc I, tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
C. Anilin là amin thơm bậc I, làm đổi màu quỳ tím ẩm
D. Anilin là chất lỏng không màu
Câu 12: Nhóm chất nào sau đây đều tan được trong nước ?
A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ
C. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ
Câu 13: Phản ứng giữa dung dịch I2 và hồ tinh bột tạo ra phức có màu ?
A. đỏ gạch B. vàng C. xanh tím D. trắng
Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với.
A. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng B. kim loại Na
C. AgNO3/NH3, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 15: Cho α- aminoaxit X chứa một nhóm -COOH và một -NH 2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư),
thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat
A. saccarozơ B. glucozơ C. glyxin D. xenlulozơ
Câu 17: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. quỳ tím B. dung dịch NaOH C. natri kim loại D. dung dịch HCl
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu
được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. etyl fomat C. metyl axetat D. metyl fomat
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc). Công
thức phân tử của este là
A. C5H10O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
Câu 20: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được
A. glucozơ và fructozơ B. glucozơ và etanol C. glucozơ và axit axetic D. fructozơ và axit axetic
Câu 21: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 6,85 gam B. 6,55 gam C. 6,65 gam D. 6,75 gam
Câu 22: Các chất đồng phân với nhau là:
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và fructozơ C. tinh bột và xenlulozơ D. saccarozơ và glucozơ
Câu 23: Anilin(C6H5NH2) tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây.
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH, dung dịch Br2
C. Dung dịch HCl, dung dịch Br2 D. Dung dịch Br2 dung dịch NH3
Câu 24: Chọn phát biểu không đúng.
A. Dung dịch Saccarozơ tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag
B. Saccarozơ là một đissaccarit
C. Dung dịch Saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo sản phẩm là dung dịch màu xanh lam
D. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit đun nóng
Câu 25: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH2 là :
A. metylamin B. phenylamin C. đimetylamin D. etylamin
Câu 26: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit glutamic B. Glyxin C. Anilin D. Alanin
Câu 27: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là.
A. CH3COONa và C2H5OH B. C2H5ONa và CH3COOH
C. C2H5COONa và CH3OH D. C2H5COOH và CH3ONa
Câu 28: Dung dịch chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. CH3COOH B. CH3-NH2
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH D. H2N- CH2-COOH
Câu 29: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ?
A. HOOC- CH(NH2)-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-CO-NH2 D. H2N- CH2-COOH
Câu 30: Một este có công thức phân tử là C 3H6O2 và có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu
tạo của este đó là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5
o
Câu 31. Khử hoàn toàn 18 gam glucozơ bằng lượng dư khí H2 (xúc tác Ni, t ) để tạo sobitol. Khối lượng sobit thu
được là: A. 18,2 gam. B. 9,1 gam. C. 72,8 gam. D. 36,4 gam.
Câu 32. Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được sản phẩm chứa 12,6 gam
glucozơ. Giá trị của m là: A. 11,34. B. 22,68. C. 32,40. D. 14,175.
Câu 33. Phân tử khối (theo đvC) của alanin (CH3CH(NH2)COOH) là:A. 75. B. 89. C. 93. D. 117.
Câu 34. Chất nào sau đây là tetrapeptit?
A. Gly – Gly. B. Ala – Val – Gly – Gly. C. Ala – Gly. D. Ala – Ala – Gly.
Câu 35. Công thức cấu tạo của đimetylamin là
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (CH3)3N. D. C2H5NH2.
Câu 36. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu giấy quỳ tím chuyển thành màu
A. đỏ. B. xanh. C. vàng. D. da cam.
Câu 37: Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. ancol etylic. B. glixerol. C. ancol metylic. D. etylen glicol.
Câu 38. Este CH3COOC2H5 được điều chế từ
A. CH3COOH và C2H5OH. B. C2H5COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. C2H5COOH và C2H5OH.
ĐỀ 12

Câu 1. Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được sản phẩm chứa 14,4 gam
glucozơ. Giá trị của m là: A. 6,48. B. 16,2. C. 5,18. D. 9,0.
Câu 2. Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (CH3)3N. D. C2H5NH2.
Câu 3. Số liên kết peptit có trong phân tử peptit Gly – Ala – Glu – Val là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Công thức cấu tạo của metylamin là
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (CH3)3N. D. C2H5NH2.
Câu 5. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, màu giấy quỳ tím sẽ
A. chuyển thành màu hồng. B. chuyển thành màu xanh.
C. chuyển thành màu vàng. D. không đổi màu.
Câu 6: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4. B. C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. C2H5OH.
Câu 7. Trong môi trường kiềm, chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Protein.
Câu 8. Biết 0,025 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 250 mol HCl 0,1M. Số nhóm amino (NH2) trong X lần
lượt là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho 4,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,66. B. 5,82. C. 4,85. D. 5,55.
Câu 10. Cho 30 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được
dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 720. C. 329. D. 320.
Câu 11. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit
Gly – Gly và Ala – Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức
cấu tạo phù hợp của Y là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Cho 0,15 mol C6H5COOC2H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam
ancol etylic. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 8,4. C. 6,9. D. 3,4.
Câu 13. Thủy phân hoàn toàn 18 gam metyl fomat bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 8,4. B. 16,8. C. 22,4. D. 11,2.
Câu 14: Để thuỷ phân hoàn toàn este X no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M.
Sau phản ứng thu được 4,92 gam muối và 2,76 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 15. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 16. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 6. B. 12. C. 5. D. 10.
Câu 17. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình
A. quang hợp. B. hô hấp. C. trao đổi chất. D. sinh sản.
Câu 18. Chất nào sau đây là Đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 19. Chất nào là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 20. Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Glixerol. D. Saccarozơ.
Câu 21. Khi có xúc tác, glucozơ trong dung dịch lên men cho khí cacbonic và
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. axit fomic. D. etyl axetat.
Câu 22. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ
xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 23. Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Glucozơ. B. Trimetylamin. C. Metyl axetat. D. Tinh bột.
Câu 24. Chất nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Protein. B. Gly – Ala. C. Ala – Gly – Val. D. Anbumin.
Câu 25. Biết 0,015 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 150 mol NaOH 0,1M. Số nhóm cacboxyl (COOH)
trong X lần lượt là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho 15 gam glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23. B. 3,73. C. 22,3 D. 5,19.
Câu 27. Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch chứa 25,95 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 300. B. 450. C. 400. D. 250.
Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 1 mol Gly, 2 mol Ala, 1 mol Val. Mặt khác, thủy
phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala – Ala và Gly – Val). Số
công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly – Ala – Gly, glucozơ, anilin. B. Gly – Ala – Gly, anilin, glucozơ.
C. Glucozơ, Gly – Ala – Gly, anilin. D. Anilin, glucozơ, Gly – Ala – Gly.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ để lâu thường có mùi khó chịu (hôi, khét) là do liên kết đôi C=C ở gốc axit béo không no của chất béo
bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
(b) Quá trình lên men rượu vang của quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Nước quả chanh có thể khử được mùi tanh của cá.
(e) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. CH3COOH và C2H5OH B. CH3COOH và CH3COOCH3
C. C2H5OH và CH3COOCH3 D. CH3OH và CH3COOCH3
Câu 32: Công thức của anilin là
A. CH3–CH(NH2)–COOH B. C6H5NH2
C. H2N–CH2–COOH D. H2N–CH2–CH2 –COOH
Câu 33: Công thức phân tử của Saccarozơ là:
A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C12H24O11
Câu 34: Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết) ?
A. dung dịch Br2 B. H2 C. Cu(OH)2 D. dung dịch NaOH
Câu 35: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 3,72 B. 0,93 C. 1,86 D. 2,79
Câu 36: Số nguyên tử H có trong chất béo tripanmitin là:A. 104. B. 102. C. 98. D. 108.

You might also like