1.1. Loại tàu và công dụng Kiểu và công dụng Có động cơ, chở hàng khô Cấp tàu Vùng VR-SII
1.2. Thông số chính của tàu
Chiều dài lớn nhất Lmax = 50.45 m
Chiều rộng lớn nhất Bmax = 7.68 m Chiều dài tàu L= 49.15 m Chiều rộng tàu B= 7.48 m Chiều cao mạn D= 2.50 m Chiều chìm tàu d= 2.16 m Mạn khô F= 0.346 m Trọng tải toàn phần PTP = 549.0 tấn Lượng hàng PH = 539.0 tấn Thuyền viên tv = 5 Người Máy chính WD615.46-C1 Tổng công suất máy chính 323 Sức ngựa Cấp tàu VR- SII
Qui chuẩn áp dụngSửa đổi 2:2018-QCVN 72: 2013/BGTVT
II.BỐ TRÍ CHUNG Không thay đổi III. KẾT CẤU Không thay đổi IV. TRANG THIẾT BỊ Không thay đổi V. HỆ ĐỘNG LỰC Không thay đổi
VI. TÍNH DUNG TÍCH TÀU
Dung tích của tàu GT, được tính theo công thức: GT =VK1 = 277 K1= 0.2+0.02log(V) = 0.26 Thể tích của tàu V = V1 + Sl*b*h = 1062.8 m3 V1= thể tích tàu dưới boong chính 846.0 m3
Hạng mục l, m b, m h,m l*b*h
Lầu trước 2.20 3.20 3.00 21.1 Lầu sau 1 4.00 4.50 3.00 54.0 Lầu sau 2 3.00 4.50 2.35 31.7 Quây hầm hàng 27.00 6.00 0.65 105.3 Bếp + WC 2.00 1.00 2.35 4.7 Tæng 216.8
l – Chiều dài trung bình của thượng tầng và lầu, m.
b – Chiều rộng trung bình của thượng tầng và lầu, m. h – Chiều cao trung bình của thượng tầng và lầu, m.