You are on page 1of 38

EBOOKBKMT.

COM

Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến người nghiện rượu là đối tượng thiếu nhiều loại
Vitamin, ngoại trừ:

A. Bữa ăn của đối tượng này thường thiếu cả chất và lượng.

B. Đường tiêu hóa bị tổn thương do sử dụng rượu lâu ngày.

C. Bị xơ gan nên làm giảm khả năng dự trữ các Vitamin.

D. Tăng tổng hợp protein huyết tương để tăng thải Vitamin.

Câu 2. Cung cấp thong tin cho câu hỏi: “ có thể uống thuốc ngay sau bữa ăn” thuộc
lĩnh vực:

A. Tương tác thuốc

B. Phản ứng có hại của thuốc (ADR)

C. Dược động học

D. Dược lực học

E. Sinh dược học

Câu 3. Kháng sinh thải trừ chủ yếu qua mật:

A. Gentamycin

B. Erythromycin

C. Tetracyclin

D. Ofloxacin

E. Cefaclor

Câu 4. Adrenalin ít dung dưới dạng tiêm tĩnh mạch vì lý do:

A. Adrenalin làm loạn nhịp tim.

B. Adrenalin được hấp thu chậm.

C. Adrenalin làm tăng huyết áp.??????

D. Cả A,B đúng.

E. Cả A,B,C đúng.
EBOOKBKMT.COM

Câu 5. Vitamin D có đặc điểm:

A. Nên sử dụng với liều lớn hơn liều bổ sung hằng ngày đã được khuyến cáo (ADR) cho
ngươi mang thai bình thường ( 400đvpt).

Cường vitamin D đặc biệt có lợi cho người đang dung digitalis, vì độc tính các glycoside
tim giảm khi calci huyết tăng.

C. Các dấu hiệu và triệu trứng ban đầu của ngộ độc vitamin D là dấu hiệu và triệu trứng
của tăng calci máu.

D. Trong khi điều trị bằng vitamin D, ngươi bệnh không nên bổ sung đủ lượng calci từ
thức ăn, hoặc thực hiện điều trị bổ sung calci.

Câu 6. Các phát biểu về magnesi, chọn câu sai:

A. Magnesi được gọi là chất “ chống stress tự nhiên”.

B. Magnesi có lien quan chặt chẽ với Ca2+, Na+, K+ trong cơ thể.

C. Tác dụng phụ gây táo bón nên thường dùng kết hợp với Al3+.

D. Không nên dùng khi bị viêm bàng quang.

Câu 7. Ở những người bệnh táo bón, thường bị thiếu vitamin nào sau đây:

A. Vitamin A

B. Vitamin B1

C. Vitamin B3

D. Vitamin C

Câu 8. Các phát biểu về kẽm, chọn câu sai:

A. Kẽm được tìm thấy trong thịt, cá, thức ăn biển.

B. Kẽm trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật khó hấp thu hơn nguồn gốc động vật.

C. Sắt giúp kẽm hấp thu tốt hơn, nên phối hợp 2 chất này để bổ sung.(fe uc che hap thu
zn)

D. Aspirin ức chế khả năng hấp thu cả sắt và kẽm.

Câu 9. Cách sử trí khi thiếu vitamin và khoáng chất:


EBOOKBKMT.COM

A. Nếu thiếu do rối loạn do hấp thu thì phải điều trị các bệnh liên quan ( tiêu chảy, suy
gan, tắt mật…)

B. Nếu thiếu do cung cấp không đủ nhu cầu thì bắt buộc phải điều trị bằng thuốc ngay

C. Việc bổ sung vitamin và chất khoáng hợp lý nhất là dưới dạng thuốc hay thực phẩm
chức năng

D. Việc bổ sung vitamin, chất khoáng từ thực phẩm sẽ cung cấp không đầy đủ và cân đối

Câu 10. Dấu hiệu thiếu hụt kẽm, ngoại trừ:

A. Kích thích ăn nhiều hơn, tăng vị giác, tăng cân.

B. Móng dễ gãy hoặc chậm mọc và có những vết trắng.

C. Da khô, gia tăng tính tổn thương với nhiễm trùng, chậm liền sẹo.

D. Ở trẻ em gây chậm lớn; ở đàn ông gây giảm khả năng sinh sản.

Câu 11. Trong quy trình tìm kiếm thong tin về một thuốc đã có sẵn trên thị trường
trước tiên nên tìm thông tin ở:

A. Sách giáo khoa ( nguồn cấp 3)

B. Medline ( nguồn cấp 2)

C. Tạp chí chuyên ngành ( nguồn cấp 1)

D. Báo cho ngành ( như báo sức khỏe và đời sống, thuốc và sức khỏe)

Câu 12. Cho 1 nguồn thông tin: chương “tương tác thuốc” trong sách dược lâm
sang đại cương của bộ môn dược lâm sàng trường đại học Dược Hà Nội, NXB Y
học, 2004. Theo anh (chị), đây là nguồn thông tin:

A. Loại I

B. Loại II

C. Loại III

D. Không phân loại được


EBOOKBKMT.COM

Câu 13. Cho 1 nguồn thông tin: Bài báo “Khảo sát sinh khả dụng và tương đương
sinh học của 3 chế phẩm amoxicillin” của tác giả Bùi Tùng Hiệp đăng trong tập chí
dược học số 12 năm 2004. Theo anh (chị), đây là nguồn thông tin:

A. Loại I

B. Loại II

C. Loại III

D. Không phân loại được

Câu 14.Ý nghĩa của thông số Clearance (Độ thanh thải) của một thuốc:

A. Tính được liều duy trì cần để đạt được nồng độ ở trạng thái bão hòa.

B. Xác định Vd.

C. Xác định liều tấn công.

D. Xác định xem thuốc có dạng.

Câu 17. Vận tốc hấp thu được xác định bởi:

A. Nồng độ tối đa trong huyết tương

B. Thời điểm đạt Cmax

C. Cường độ tác động tối đa

D. A và B đúng

E. A,B,C đều đúng

Câu 18. TÌM CÂU SAI: Sinh khả dụng tương đối được được nghiên cứu để chứng
minh về sự tương đồng sinh học của hai chế phẩm:

A. Có cùng hoạt chất

B. Có cùng hãng bào chế

C. Có cùng liều sử dụng

D. Có cùng đường sử dụng

Câu 19. Dùng đường uống, tiêm bắp hoặc truyền gián đoạn: Css đạt được khoảng:
EBOOKBKMT.COM

A. 2 x t1/2

B. 3 x t1/2

C. 5 x t1/2

D. 7 x t1/2

Câu 20. Các phát biểu sau đây về tính chất dược động học của thuốc đối với trẻ
dưới 1 tuổi đều đúng, NGOẠi TRỪ:

A. Thuốc dễ gây độc tính do nồng độ thuốc tự do trong máu thấp hơn so với người lớn

B. Thuốc dễ gây độc tính do sự chuyển hóa ở gan kém hơn so với người lớn

C. Thuốc tồn tại trong cơ thể lâu hơn so với người lớn vì sự đào thải thuốc kém

D. Thời gian bán hủy T1/2 của thuốc ở trẻ em kéo dài hơn so với người lớn

Câu 21. Đối với phụ nữ mang thai, tốt nhất:

A. Cung cấp thuốc theo yêu cầu của đương sự

B. Cung cấp thuốc theo đơn thuốc của bác sĩ

C. Từ chối cung cấp thuốc trong mọi trường hợp

D. Khuyên tuyệt đối không dùng thuốc trong suốt thai kỳ

E. Tất cả điều sai

Câu 22. Tương tác nào xảy ra ở mô:

A. Acid valproic – Diazepam

B. Phenylbutazone – Warfarin

C. Quinidin – Digoxin

D. A và B đúng

E. A, B và C đều đúng

Câu 23. Tương tác giữa Phenylbutazone và Warfarin do cơ chế nào sau đây:

A. Phenylbutazone đẩy Warfarin ra khỏi nơi gắn vào protein


EBOOKBKMT.COM

B. Warfarin đẩy Phenylbutazone ra khỏi nơi gắn vào protein

C. Phenylbutazone ức chế sự chuyển hóa của Warfarin

D. Phenylbutazone làm tăng sự chuyển hóa của Warfarin

Câu 24. Metoclorpramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc khác theo cơ chế:

A. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày

B. Làm thay đồi pH ở dạ dày- ruột

C. Làm biến đổi hệ vi khuẩn đường ruột

D. Làm cản trở cơ học

Câu 25. Sự phối hợp hai loại kháng sinh nào dưới đây có tác dụng hiệp lực bội tăng:

A. Oxacillin và Norfloxacin

B. Clarithromycin và Cloramphenicol

C. Tobramycin và Erythromycin

D. Neomycin và Penicillin

Câu 26. Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc liều” là:

A. Rifampicin

B. Amoxicillin

C. Clindamycin

D. Carbapenam

Câu 27. Khi nào cần phối hợp kháng sinh ngay từ đầu. NGOẠI TRỪ:

A. Nhiễm trùng trầm trọng, mãn tính

B. Bệnh do nhiều vi khuẩn gây nên

C. Nhiễm trùng bệnh viện

D. Khi buộc phải dùng kháng sinh phụ thuộc nồng độ

Câu 28. Acid clavilanic quan trong vì:


EBOOKBKMT.COM

A. Dễ dàng xâm nhập vào vi khuẩn Gr(-)

B. Tác động chuyên biệt trên vi khuẩn Gr(+)

C. Có hiệu lực vô hoạt β-lactamase tiết ra bởi vi khuẩn

D. Có phổ hoạt tính tương tự amoxicillin

Câu 29. Dược lâm sang đã chính thức đưa vào giảng dạy ở Mỹ năm nào:

A. 1961

B. 1964

C. 1970

D. 1982

Câu 30. Lý do có dược lâm sàng:

A. Có sự nhầm lẫn trong điều trị.

B. Giúp bác sỹ điều trị một cách chính xác.

C. Cùng tham gia với nhóm điều trị.

D. Câu A, B đúng.

E. Câu A, B, C đúng.

Câu 31. Sinh khả dụng là khái niệm để chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện
trong:

A. Dạ dày

B. Ruột non

C. Hệ tuần hoàn chung

D. Gan

Câu 32. Ở giai đoạn nào của dược động học đánh giá AUC:

A. Hấp thu

B. Phân bố
EBOOKBKMT.COM

C. Chuyển hóa

D. Thải trừ

Câu 33. Sự chuyển hóa thuốc nhằm làm cho thuốc trở nên:

A. Quyết định liều lượng cần đưa vào của mỗi thuốc.

B. Dự đoán được sự phân bố của thuốc ở các cơ quan.

C. Khoảng cách giữa các lần đưa thuốc.

D. Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân bất thường về sinh lý, bệnh lý.

Câu 34. Vận tốc hập thu được xác định bởi:

A. Nồng độ tối đa trong huyết tương( Cmax)

B. Thời điểm đạt cân bằng Cmax (Tmax)

C. Cường độ tác động tối đa

D. Câu A, B đúng

E. câu A, B, C đúng

Câu 35. Sự chuyển hóa thuốc nhằm làm cho thuốc trở nên:

A. Mất hoạt tính dược lực

B. Tăng tác dụng có hại

C. Ít tan trong lipid hơn chất mẹ

D. Tan trong lipid nhiều hơn chất mẹ

Câu 36. Yếu tố nào làm tang tác động của thuốc chuyển hóa ở gan:

A. Sử dụng lâu dài Phenobarbital trước và trong khi sử dụng thuốc chịu sự tác dụng
tương tác.

B. Sử dụng lâu dài Cimetidin trước và trong khi sử dụng thuốc chịu tác dụng tương tác.

C. Sự thay thế trên protein bởi một thuốc khác.

D. Sử dụng lâu dài Rifampin.


EBOOKBKMT.COM

Câu 37. Sinh khả dụng của thuốc là:

A. Tổng lược thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung

B. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng

C. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dung và tốc
độ cường độ thuốc xâm nhập vào vòng tuần hoàn chung

D. Trị số AUC tính được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian

Câu 38. Thuốc sẽ đạt trạng thái cân bằng sau:

A. 3 x t1/2

B. 4 x t1/2

C. 5 x t1/2

D. 7 x t1/2

Câu 39. Thời gian thuốc đào thải hết ra khỏi cơ thể:

A. 2 x t1/2

B. 3 x t1/2

C. 5 x t1/2

D. 7 x t1/2

Câu 40. Phát biểu nào sau đây về thời gian bán thải là KHÔNG ĐÚNG:

A. Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nữa

B. Là thời gian cần thiết để một nữa lượng thuốc bài xuất ra khỏi cơ thể

C. Là thời gian cần thiết để thuốc còn lại một nữa nồng độ ban đầu trong huyết tương

D. Là thời gian cần thiết để một nữa lượng thuốc đã uống vào được vòng tuần hoàn

E. Là thời gian dung để xác định số lần sử dụng thuốc

Câu 41.hãy tính thời gian bán thải T1/2 của một thuốc khi biết thể tích phân bố
Vd=0.4 L/kg, thanh lọc Clt=10 ml/phút ở người 50kg?

A. 15 giờ
EBOOKBKMT.COM

B. 23 giờ

C. 40 giờ

D. 63 giờ

E. 75 giờ

Câu 42. Xác định chỉ số sinh khả dụng (F) của thuốc thử nghiệm:

Dạng bào chế Liều lượng AUC


Viên nén 100mg uống 20
Dung dịch tiêm 50mg tiêm tĩnh mạch 40
A. 0.25

B. 0.38

C. 0.50

D. 0.66

E. 0.90

Câu 43. Biết rằng thuốc được hấp thu hoàn toàn và thời gian bán thải là 4 giờ, hỏi
lượng thuốc còn lại trong cơ thể là bao nhiêu sau 12 giờ dùng một liều thuốc là
400mg.

A. 25

B. 50

C. 100

D. 200

Câu 44. Diện tích dưới đường cong AUC biểu thị cho:

A. Thời gian bán thải của thuốc

B. Lượng thuốc bị thận đào thải

C. Lượng thuốc bị gan chuyển hóa

D. Lượng thuốc được hấp thu vào máu

Câu 45. Giá trị F đối với một thuốc liên quan nhiều đến:
EBOOKBKMT.COM

A. Sinh khả dụng tuyệt đối

B. Sinh khả dụng tương đối

C. Độ thanh thải

D. Liều dùng

Câu 46. Ý nghĩa của thể tích phân bố:

A. Xác định liều duy trì cần để đạt nồng độ ở trạng thái bão hòa

B. Xác định Vd

C. Xác định liều tấn công

D. Xác định xem thuốc có được chuyển hóa ở dạng không đổi

Câu 47. Mục đích 4 thông số dược dộng học cơ bản. Ngoại trừ:

A. Quyết định liều lượng cần đưa vào của mỗi thuốc

B. Dự đoán được sự phân bố ở các cơ quan

C. Khoảng cách giữa các lần đưa thuốc

D. Hiệu cjinhr liều cho bệnh nhân bất thường về bệnh lý, sinh lý

Câu 48. Thông số KHÔNG đặc trưng cho dược động học của một dược phẩm:

A. Diện tích dưới đường cong (AUC)

B. Chỉ số điều trị (Ti)

C. Thời gian bán hủy (T1/2)

D. Thể tích phân bố (Vd)

E. Hệ số thanh thải (Cl)

Câu 49. Dạng thuốc nào KHÔNG NÊN sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp:

A. Hỗn dịch

B. Nhũ dịch

C. Siro
EBOOKBKMT.COM

D. Sủi bọt

E. Dung dịch thuốc

Câu 50. Dạng thuốc nào KHÔNG NÊN sử dụng nhiều cho bệnh nhân tiểu đường:

A. Hỗn dịch

B. Nhũ dịch

C. Siro

D. Sủi bọt

E. Dung dịch tiêm

Câu 51. Dạng bào chế nào sau đây khuyên bệnh nhân lắc kỹ trước khi dùng:

A. Hỗn dịch

B. Nhũ tương

C. Siro

D. Câu A, B đúng

Câu 52. Cách dùng Siro thuốc:

A. Pha loãng bầng nước trước khi dùng

B. Không sử dụng cho bệnh nhân có bệnh tiểu đường

C. Lắc điều trước khi dùng

D. Tất cả điều đúng

Câu 53. Cách dùng siro thuốc:

A. Với bệnh nhân đái tháo đường sử dụng dạnh siro không có đường

B. Pha loãng hoặc uống kèm với nước để làm tang tốc độ hấp thu

C. Chứa tỉ lệ đường cao nên có vị ngọt, dễ uống

D. Tất cả điều đúng

Câu 54. Dạng thuốc lỏng:


EBOOKBKMT.COM

A. Dễ nuốt và hấp thu nhanh hơn dạng rắn

B. Tiện dùng cho trẻ em và người cao tuổi

C. Dược chất ít ổn định nên khó bảo quản

D. Câu A, B đúng

E. Tất cả điều đúng

Câu 55. Đường đưa thuốc vào cơ thể, thuốc được hấp thu qua đường tiêu hóa:

A. Uống

B. Đặt hậu môn

C. Đặt dưới lưỡi

D. Câu A,B đúng

E. Tất cả đều đúng

Câu 56. Đường cho thuốc nào sau đây dễ gây sốc phản vệ nhất:

A. Uống

B. Đặt hậu môn

C. Tiêm bắp

D. Tiêm tĩnh mạch

Câu 57. Tương tác thuốc là:

A. Là tác động qua lại giữa hai thuốc khi sử dụng đồng thời

B. Có thể dùng để giải độc

C. Là sự trộn lẫn thuốc với nhau trước khi đưa thuốc vào cơ thể

D. Làm thay đổi độc tính hoặc tác dụng dược lý

Câu 58. Tương tác dược động học:

A. Xảy ra ở giai đoạn hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ của thuốc

B. Xảy ra trên cùng một receptor


EBOOKBKMT.COM

C. Có thể gây tăng nồng độ thuốc trong máu

D. Có thể gây giảm nồng độ thuốc trong máu

Câu 59. Thuốc nào sau đây làm tăng độc tính của Digitalis do cơ chế tác động:

A. Captopril

B. Hydroclorothiazid

C. Quinidin

D. Lidocain

Câu 60. Sự loạn nhịp tim do nồng độ cao bất thường của hai thuốc khang Histamin H1
Terfenadin và Astermizol:

A. Sử dụng cùng lúc với Phenobarbital

B. Sử dụng cùng lúc với Phenylbutazon

C. Sử dụng cùng lúc với thuốc kháng nấm Ketaconazol

D. Sử dụng cùng lúc với Rifampicin

Câu 61. Một chất X đối kháng với Acetylcholin tại receptor trên cơ vòng móng
mawtslamf mở rộng đồng tử. Khi giảm nồng độ Acetylcholin sẽ làm đồng tử thu hẹp trở
lại. Vậy chất X là chất đối kháng loại:

A. Đối kháng sinh lý

B. Đối kháng dược lý cạnh tranh

C. Đối kháng dược lý không cạnh tranh

D. Đối kháng hóa học

Câu 62. Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc khác qua cơ chế:

A. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày

B. Làm thay đổi pH sinh lý dạ dày

C. Làm biến đổi hệ vi khuẩn đường ruột

D. Làm tăng nhu động ruột


EBOOKBKMT.COM

E. Ảnh hưởng đến sự vận chuyển tích cực

F. Câu A và D đúng

Câu 63. Metoclopramid uống đồng thời với các thuốc khác gây tác dụng:

A. Tạo phức làm giảm hấp thu thuốc

B. Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày làm tăng hấp thu thuốc

C. Giảm thời gian làm rỗng dạ dày làm giảm hấp thu thuốc

D. Ức chế enzym chuyển hóa thuốc làm kéo dài tác dụng của thuốc

E. Có ái lực mạnh hơn trên protein huyết tương làm tăng nồng độ thuốc khác

Câu 64. Sự tương tác thuốc làm thay đổi sự phân bố của thuốc:

A. Một thuốc với một thuốc

B. Một thuốc có ái lực yếu

C. Làm tăng tồn tại trong huyết tương

D. Câu A và B đúng

Câu 65. Chọn phát biểu đúng về tương kỵ và tương tác thuốc:

A. Chỉ khác nhau về một từ ngữ mà thôi

B. Tương kỵ xảy ra bên ngoài cơ thể, tương tác xảy ra bên trong cơ thể

C. Chỉ có tương kỵ mới đưa đến bất lợi khi phối hợp thuốc

D. Tương kỵ là những giao thoa thuốc về mặt vật lý với tương tác về mặt hóa học

E. Tương tác thuốc luôn luôn dẫn đến những bất lợi trong điều trị

Câu 66. Hệ quả của tương tác thuốc có thể:

A. Do sự thay đổi về mặt dược lực học

B. Do sự thay đổi về mặt dược động học

C. Do các yếu tố sinh lý, bệnh lý của cơ thể

D. Câu A, B đúng
EBOOKBKMT.COM

E. Câu A, B, C đúng

Câu 67. Trong sự phối hợp thuốc hiệp lực bội tăng, tác dụng của thuốc khác điều này có
nghĩa là:

A. Cả hai loại thuốc đều có tác dụng dược lý

B. Có thể chỉ cần 1 trong 2 loại thuốc có tác dụng dược lý

C. Câu A, B đúng

D. Câu A. B sai

Câu 68. Các phát biểu về sự tương tác thuốc do làm thay đổi sự chuyển hóa của thuốc sau
đây là đúng. Ngoại trừ:

A. Thuốc cảm ứng enzyme có thể làm giảm tồn tại trong máu của một thuốc khác do làm
tăng sự chuyển hóa thuốc

B. Thuốc ức chế enzyme có thể làm giảm tồn tại trong máu của một thuốc khác do làm
tăng sự chuyển hóa thuốc

C. Rifampicin giảm tác dụng dược lý Cyclosporin do sự cảm ứng enzyme

D. Enzym vận dụng trong quá trình chuyển hóa ở giai đoạn 1 và Cyt P450

E. Dịch ép bưởi có thể làm tăng tác dụng của một số thuốc do tác động ức chế enzyme

Câu 69. Bệnh nhân nữ 22 tuổi đang sử dụng thuốc Paracetamol để trị chứng đau nửa đầu.
Cơn đau không thuyên giảm và bệnh nhân bị nôn. Bác sĩ kê toa Primperan dưới dạng tọa
dược, anh chị cho lời khuyên như thế nào trong việc sử dụng thuốc:

A. Nên dùng Paracetamol đồng thời với Primperan làm tăng tốc độ rỗng dạ dày

B. Nên đặt Primperan 20 phút trước khi uống Paracetamol

C. Không nên phối hợp 2 thuốc trên vì dễ gây tương tác thuốc

D. Tất cả đều sai

Câu 70. Các phát biểu nào sau đây về tương tác thuốc do làm thay đổi độ hấp thu đều
đúng. Ngoại trừ:

A. Metoclopramid làm tăng sự hấp thu thuốc của Cyclosporin do làm tăng tốc độ làm
rỗng dạ dày
EBOOKBKMT.COM

B. Metoclopramid làm giảm sự hấp thu thuốc của Digoxin do tăng nhu động ruột

C. Sự tương tác thuốc làm thay đổi độ hấp thu chỉ bị ảnh hưởng bởi pH của dịch vị mà
không bị ảnh hưởng bởi pKa của thuốc

D. Cimetidin làm giảm sự hấp thu của Tetracyclin do tác động ức chế sự bài tiết dịch vị

Câu 71. Bệnh nhân 22 tuổi được đưa vào bệnh viện cấp cứu vì đã uống 20 viên
Paracetamol 500mg. Người nhà bệnh nhân cho biết bệnh nhân đã uống thuốc trên cách đó
6h. Giải pháp nào sau đây có thể áp dụng để xử trí trường hợp ngộ độc thuốc:

A. Gây nôn bằng siro Ipeca

B. Hấp thụ thuốc bằng than hoạt

C. Giải độc bằng N-acetylcystein

D. Cả 3 giải pháp trên đều không thể áp dụng trong tình huống lâm sàng này

Câu 72. Có thể dùng chất nào sau đây để giải độc Acetaminophen:

A. Methionin

B. Acetylcystein

C. Vitamin B6

D. Cả A, B đúng

E. Cả A, B, C đúng

Câu 73. Nguyên tắc giải độc Methanon bằng Antizol:

A. Sự chuyển hóa Acetyl CoA thành CO2 và H2O trong chu trình Krebs

B. Sự chuyển hóa Acetyl formic thành CO2 và H2O dưới sự xúc tác của acid folic

C. Sự tương tranh với alcol dehydrogenase (ADH)

D. Sự tương tranh với aldehyde dehydrogenase (ALDH)

Câu 74. Sử dụng Flagyl cho những người nghiện uống rượu có thể đưa đến tình trạng nôn
mửa, đau đầu, đỏ mặt, do cơ chế:

A. Metronidazol ức chế enzyme ADH


EBOOKBKMT.COM

B. Metronidazol ức chế enzyme ALDH

C. Rượu làm tăng phản ứng gây phù của Metronidazol

D. Câu A,C đúng

E. Các câu trên đều sai

Câu 75. Đặc điểm nào sau đây đều đúng với Cyt P450. Ngoại trừ:

A. Là chất trong màng lưới nội sinh chất

B. Chỉ có ở tế bào gan

C. Có thể làm tăng chuyển hóa thuốc

D. Có thể làm giảm chuyển hóa thuốc

E. Phản ứng ở pha I trong quá trình chuyển hóa

Câu 76. Chọn câu sai về xu hướng phát triển tương tác thuốc:

A. Tăng số lượng trung tâm chính thức

B. Thời gian dành cho các giải đáp thắc mắc về thuốc tăng

C. Yêu cầu thông tin ngày càng phức tạp hơn

D. Gia tăng tiếp cận, thực hành tương tác thuốc

E. Có nhiều hình thức thông tin đa dụng

Câu 77. Rifampin là thuốc cảm ứng enzyme do đó có thể:

A. Làm tăng tac dụng của Cyclosporin

B. Làm giảm tacs dụng của thuốc ngừa thai, corticoid

C. Làm tăng tác dụng của Ketoconazol

D. Câu A, B đúng

E. Câu A, B sai

Câu 78. Al3+ và Ca2+ ức chế hấp thu của thuốc nào sau đây:

A. Isoniazid
EBOOKBKMT.COM

B. Chloramphenicol

C. Tetracyclin

D. Erythromycin

E. Phenoxymethyl penicillin

Câu 79. Độ hấp thu của Tetracyclin dùng đường uống bị giảm nhiều nhất trong trường
hợp nào:

A. Uống thuốc trong bữa ăn

B. Uống thuốc sau bữa ăn

C. Uống thuốc với sữa

D. Một trường hợp khác

Câu 80. Tác nhân nào sau đây được xếp vào nhóm cảm ứng enzyme Cyt P450 (Inducers):

A. Dịch nước bưởi

B. Erythromycin

C. Khói thuốc lá

D. Chloramphenicol

E. Các câu trên đều sai

Câu 81. Cặp tương tác nào sau đây chỉ có 1 trong 2 thuốc có tác dụng dược lý:

A. Penicillin – Probenecid (Kháng khuẩn)

B. Benserazid – Levodopa (Trị bệnh Parkinson)

C. Trimethoprim –Sulfamethoxazol (Kháng khuẩn)

D. Câu A, B đúng

E. Câu A, B, C sai

Câu 82. Việc xử trí ngộ độc Phenobarbital bằng cách truyền dịch Bicarbonat, dựa trên
nguyên tắc nào sau đây:

A. Thay đổi pH làm thay đổi sự hấp thu ở dạ dày


EBOOKBKMT.COM

B. Cạnh tranh liên kết protein trong huyết tương

C. Cạnh tranh liên kết protein ở mô

D. Thay đổi pH làm tăng đào thải ở thận

E. Các câu trên đều đúng

Câu 83. Sự phối hợp thuốc Triacetyloleandomycin (TAO) và ergotamine có thể:

A. Làm tăng nồng độ của ergotamine và gây ra chứng “ergotism”: thiếu máu cục bộ ở chi
và đưa đến hoại tử trong trường hợp nặng

B. Làm giảm hoạt lực kháng khuẩn của TAO

C. Làm giảm nồng độ ergotamine và giảm hiệu quả điều trị

D. Làm mất tác dụng của cả hai loại thuốc trên

E. Ó thể phối hợp hai thuốc trên mà không có ảnh hưởng gì

Câu 84. Tương tác thuốc. CHỌN CÂU SAI:

A. Penicillin – Probenicid làm kéo dài thời gian tác dụng Penicillin do cạnh tranh đào thải

B. Cimetidin – Diazepam làm buồn ngủ kéo dài do Cimetidin ức chế enzyme

C. Phenobarbital – Propranolon làm giảm tác dụng hà huyết áp do Phenobarbital cảm ứng
enzyme

D. Penylbutazon – Warfarin gây xuất huyết do cạnh tranh ở mô

E. Metoclopramid – Omeprazol làm tăng hấp thu thuốc do thay đổi tốc độ làm rỗng dạ
dày

Câu 85. Tương tác giữa Quinin và Digoxin làm tăng nồng độ Digoxin trong huyết tương
là:

A. Ức chế tương tranh trên protein huyết tương

B. Ức chế tương tranh trên mô

C. Cạnh tranh bài tiết chủ động qua biểu mô ống thận

D. Kích thích tái hấp thu chủ động Digoxin ở ống thận
EBOOKBKMT.COM

E. Ức chế enzyme chuyển hóa thuốc Digoxin

Câu 86. Thuốc nào sau đây có tác dụng hiệp lực bội tăng:

A. Metronidazol – Chloramphenicol

B. Clarythromycin – Chloramphenicol

C. Chloramphenicol – Lincomycin

D. Toramycin – Erythromycin

E. Cephalexin – Penicillin

Câu 87. Phát biểu nào đúng về Digoxin:

A. Là thuốc có ngưỡng trị liệu hẹp

B. Có thể bị mất 40% hoạt tính bởi vi khuẩn đường ruột

C. Có thể gây nguy hiểm do tăng nồng độ khi phối hợp với Erythromycin

D. Câu B, C đúng

E. Câu A, B, C đúng

Câu 88. Phenobarbital là thuốc cảm ứng enzyme trên các dạng đồng hình Cytochrome
nào:

A. Cyp 1A2

B. Cyp 2D6

C. Cyp 3A4

D. Cả 3 câu trên đều đúng

E. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 89. Kiềm hóa nước tiểu thường được sử dụng trong những trường hợp ngộ độc thuốc
nào sau đây:

A. Aspirin

B. Ampetamine

C. Morphin
EBOOKBKMT.COM

D. Cocain

E. Tất cả các câu trên

Câu 90. Người ngộ độc rượu mãn tính thiếu Vitamin B1 có thể do các nguyên nhân:

A. Thức ăn bị giảm: quá trình hấp thu bị giảm do những rối loạn của dạ dày, ruột

B. Những rối loạn về gan làm biến đổi chuyển hóa Vitamin B1 thành coenzyme

C. Nhu cầu Vitamin B1 của cơ thể tăng

D. Câu A, B đúng

E. Câu A, B, C đúng

Câu 91. Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc vào nồng độ” là:

A. Rifampicin

B. Monobactam

C. Vancomycin

D. Cefamandel

Câu 92. Kháng sinh phụ thuộc liều (phụ thuộc vào nồng độ) là:

A. Rifampicin

B. Amoxycillin

C. Clarythromycin

D. Carbapenem

E. Tobramycin

Câu 93. Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc thời gian” là:

A. Gentamycin

B. Lincomycin

C. Tetracyclin

D. Metronidazol
EBOOKBKMT.COM

Câu 94. Kháng sinh co tác dụng kìm khuẩn khi:

A. Tỉ lệ MBC/MIC >4

B. Tỉ lệ MBC/MIC <4

C. Tỉ lệ MBC/MIC =4

D. Tỉ lệ MBC/MIC =1

Câu 95. Các nhóm kháng sinh sau đây có tác dụng kìm khuẩn. Ngoại trừ:

A. Macrolid

B. Tetracyclin

C. Aminosid

D. Phenicol

Câu 96. Phát biểu sau đây về “đề kháng giả” đối với kháng sinh đều đúng. Ngoại trừ:

A. Thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn

B. Thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn

C. Nồng độ kháng sinh tại ổ nhiễm khuẩn không đủ

D. Thường gặp khi dùng kháng sinh kìm khuẩn ở người suy giảm mễn dịch

Câu 97. Phát biểu sau đây về “đề kháng thật” đối với kháng sinh đều đúng. Ngoại trừ:

A. Đề kháng thật do sử dụng kháng sinh không đủ liều

B. Đề kháng thật là do vi khuẩn tạo ra gen đề kháng kháng sinh

C. Đề kháng thật xuất hiện do sử dụng kháng sinh không đủ thời gian quy định

D. Không nên phối hợp kháng sinh trong trường hợp này

Câu 98. Lý do để có Dược lâm sang là:

A. Giảm nhu cầu pha chế thuốc tại bệnh viện

B. Gia tăng số lượng báo cáo về tương tác và sơ xuất trong y khoa

C.Mong muốn có một Dược sĩ cùng tham gia với nhóm điều trị
EBOOKBKMT.COM

D. Tất cả đều đúng

Câu 99. Vai trò của người Dược sĩ lâm sàng:

A. Tham gia chuẩn đoán bệnh

B. Giúp cho bác sĩ có một chỉ định chính xác

C. Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn hợp lý

D. Kê đơn thuốc phù hợp

Câu 100. Thuốc có tác dụng ưu tiên trên hệ tiết niệu:

A. Gentamycin

B. Rifampicin

C. Spectinomycin

D. Co-Trimoxazol

Câu 101. Bác sĩ cho tiêm mạch một loại Fluoroquinolon thế hệ 2 cho một người đàn ông
50kg với liều 10mg/kg. Kháng sinh có đạc tính dược động học một ngăn, thời gian bán
thải 2 giờ. Thể tích phân bố biểu kiến là 0.25 L/kg và thuốc gắn với protein là 30%. Tính
nồng độ ban đầu trong huyết tương (Cp):

A. 10mg/L

B. 20mg/L

C. 30mg/L

D. 40mg/L

*Lượng thuốc còn lại trong cơ thể người bệnh là bao nhiêu sau 8 giờ dùng thuốc:

A. 20mh/L

B. 30mg/L

C.40mg/L

D.50mg/L

*Lượng thuốc tự do trong huyết tương người bệnh khi dùng thuốc là:
EBOOKBKMT.COM

A. 10.5mg/L

B. 15.5mg/L

C. 19.5mg/L

D. 22.5mg/L

*Cần thời gian bao lâu để thuốc đào thải ra khỏi cơ thể 88%:

A. 4 giờ

B. 6 giờ

C. 8 giờ

D. 10 giờ

*Cần thời gian bao lâu để thuốc đạt trạng thái cân bằng:

A. 5 giờ

B. 10 giờ

C. 12 giờ

D. 15 giờ

Câu 102. Thuốc nào làm tăng độc tính của Digitalis theo cơ chế tác động:

A. Tolbutamid

B. Probenecid

C. Metoclopramid

D. Quinidin

Câu 103. Thuốc nào sau đây gây tăng nguy cơ suy thận khi dùng chung với Furosemid:

A. Penicillin G

B. Ciprofloxacin

C. Clarythromycin

D. Spiramycin
EBOOKBKMT.COM

Câu 104. Có thể sử dugj kháng sinh nào cho phụ nữ mang thai:

A. Minomycin

B. Chloramphenicol

C. Co-Trimoxazol

D. Penicillin G

Câu 105. Phối hợp kháng sinh bị xem là đối kháng:

A. Ofloxacin + Oxacillin

B. Vancomycin + Gentamycin

C. Penicillin +Lincomycin

D. Metronidazol + Levofloxacin

Câu 106. Sự phối hợp kháng sinh nào dưới đây có tác dụng hiệp lực bội tăng:

A. Fosformycin và Ciprofloxacin

B. Clarythromycin và Chloramphenicol

C. Chloramphenicol và Lincomycin

D. Tobramycin và Erythromycin

Câu 107. Thuốc uống cách xa bữa ăn sẽ:

A. Giảm được kích ứng với ống tiêu hóa

B. Giảm khả năng phá hủy thuốc tại dạ dày

C. Thời gian thuốc ở tai dạ dày lâu hơn

D. Tất cả sai

Câu 108. Những thuốc uống vào bữa ăn, NGOẠI TRỪ:

A. Emzym tiêu hóa

B. Thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày

C. Thuốc kích thích bài tiết acid dạ dày


EBOOKBKMT.COM

D. Thuốc có tác dụng bang vết loét dạ dày

Câu 109. Sử dụng “Aspirin – Tolbutamid” đồng thời theo đường uống:

A. Tương tác ở giai đoạn thải trừ

B. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương

C. Aspirin gây cản trở cho việc hấp thu Tolbutamid

D. Tăng phân hủy Aspirin ở dạ dày

Câu 110. Ampicillin làm tăng tác dụng của Digoxin do tương tác nào sau đây:

A. Diệt hệ vi khuẩn đường ruột

B. Thay đổi độ ion hóa

C. Cơ chế ezym chuyển hóa thuốc

D. Cạnh tranh gắn kết trên protein huyết tương

Câu 111. Sắp xếp nhóm thuốc với tình trạng thiếu Vitamin cơ thể do sử dụng thường
xuyên nhóm thuốc đó:

A. Antacids 1. Vit B1
B. Thuốc chống động kinh 2. Vit B12
C. Kháng sinh 3. Vit D
D. Nhóm ức chế bơm proton 4. Vit K

Câu 112. Thuốc và loại thức uống làm tăng hấp thu sắt:

A. Nhôm hydroxyd

B. Acid ascorbic

C. Trà

D. Cà phê

Câu 113. Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản để đảm bảo nhu cầu về Vitamin và khoáng chất
cần cung cấp ít nhất 400µg……………mỗi ngày.

A. Sắt
EBOOKBKMT.COM

B. Calci

C. Folic

D. Vitamin A

Câu 114. Trường hợp nào là do phản ứng thuốc:

A. Buồn nôn, nhịp tim nhanh khi dùng Theophyllin

B. Chứng mất bạch cầu hạt do dùng sulfamid

C. Viêm kết tràng màng giả do dùng Clindamycin

D. Loạn nhịp tim do dùng đồng thời Astemize và Ketoconazol

Câu 115. Đặc điểm của sốc phản vệ:

A. Lá một phản ứng nhẹ

B. Có thể xảy ra muộn, đôi khi một ngày sau điều trị

C. Không có nguyên nhân do côn trùng đốt, động vật cắn

D. Không có nguyên nhân do thuốc, hóa chất, thức ăn

Câu 116. Các yếu tố gây nguy cơ dị ứng. CHỌN CÂU SAI:

A. Nam dễ mắc hơn nữ

B. Nữ dễ mắc hơn nam

C. Người già dễ mắc hơn người trẻ

D. Có tính dị ứng chéo

Câu 117. Ở Việt Nam, cảnh báo ADR báo cáo cho ai:

A. Nhà sản xuất dược

B. Cục quản lý dược

C. Sở y tế

D. Trung tâm ADR khu vực

Câu 118. Liều Prednisolon (mg/ngày) có khả năng gây mất xương cho bệnh nhân là:
EBOOKBKMT.COM

A. 5

B. 7.5

C. 10

D. 12.5

Câu 119. Enzym nào có giá trị trong chuẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim:

A. Myoglobin

B. CK – MB

C. Troponin I

D. LDH

Câu 120. Xét nghiệm có giá trị trong nhồi máu cơ tim, NGOẠI TRỪ:

A. CK – MB (3-8 giờ)

B. GOT (6-612 giờ)

C. Myoglobin (2 giờ)

D. LDH (8-12 giờ)

Câu 121. Tần suất được gọi “hiếm gặp”:

A. 1/100 – 1/10

B. 1/1000 – 1/100

C. 1/10000 – 1/1000

D. < 1/1000

Câu 122. Phù trong hội chứng thận hư là do:

A. Thành mạch bị tổn thương

B. Giảm độ lọc cầu thận

C. Tăng áp lực thẩm thấu

D. Giảm protein huyết tương


EBOOKBKMT.COM

Câu 123. Nguyên nhân gây vọp bẽ ở bệnh nhân hội chứng thận hư:

A. Giảm Calci

B. Giảm Magnesi

C. Giảm Kali

D. Giảm Natri

Câu 124. Thiếu ion nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt động cơ tim:

A. Na+

B. K+

C. Ca2+

D. Mg2+

Câu 125. Mức độ suy vỏ thượng thận giảm dần theo đường sử dụng:

A. Uống, tiêm chích, tại chỗ

B. Uống, tại chỗ, tiêm chích

C. Tiêm chích, tại chỗ, uống

D. Tiêm chích, uống, tại chỗ

Câu 126. Corticoid trong cơ thể do vỏ thượng thận tiết ra:

A. Prednison

B. Cortisol

C. Cortison

D. Prednisolon

Câu 127. Nguyên nhân không dùng corticoid chung với vaccine sống vì:

A. Tăng nồng độ corticoid trong máu

B. Giảm khả năng tạo thành kháng thể của vaccine sống

C. Giảm sức đề kháng đối với vaccine sống


EBOOKBKMT.COM

D. Giảm nồng độ corticoid trong mô

Câu 128. Muốn giảm tác dụng phụ của Corticoid thì:

A. Thời gian càng ngắn càng tốt

B. Liều càng thấp càng tốt

C. Liều cao và thời gian >1 tuần

D. Liều cao và thời gian <1 tuần

Câu 129. Ưu tiên lựa chọn cho việc chọn lựa glucocorticoid cho trẻ em là:

A. Tác động kéo dài, cường độ trung bình

B. Tác động kéo dài, cường độ mạnh

C. Tác dụng ngắn, cường độ mạnh

D. Tác dụng ngắn, cường độ trung bình

Câu 130. Sự xuất hiện từ sớm đến trễ của các men trong nhồi máu cơ tim:

A. Troponin I, CK-MB, Myoglobin, AST, LDH

B. Troponin I, CK-MB, Myoglobin, LDH, AST

C. Myoglobin, Troponin I, CK-MB, AST, LDH

D. Myoglobin, Troponin I, CK-MB, LDH, AST

Câu 131. Xử trí ngộ độc Quinidin bằng cách tiêm Vit C liều cao theo cơ chế nào sau đây:

A. Thay đổi pH làm tăng acid dịch vị

B. Cạnh tranh gắn kết với protein huyết tương

C. Cạnh tranh gắn kết protein trên mô

D. Thay đổi pH lám tăng đào thải ở thận

Câu 132. Tobramycin gây độc cho phụ nữ mang thai trên:

A. Xương

B. Dây thần kinh thị giác


EBOOKBKMT.COM

C. Máu

D. Thận

Câu 133. Sử dụng thuốc ngũ cho người cao tuổi, nên:

A. Nên sử dụng thuốc ngủ thường xuyên vì người cao tuổi thường bị mất ngủ

B. Tuyệt đối không được dùng thuốc nếu không có bác sĩ khám và kê đơn

C. Giáo dục bệnh nhân là chủ yếu, hạn chế dùng thuốc ngủ cho họ

D. Không câu nào đúng

Câu 134. Những thay đổi ở trẻ sơ sinh so. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:

A. Tăng hấp thu

B. Tăng chuyển hóa

C. Tăng thể tích phân bố

D. Tăng thời gian tồn trữ thuốc trong cơ thể

Câu 135. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân bố thuốc ở người cao tuổi:

A. Giảm lượng nước trong cơ thể

B. Tăng cơ bắp

C. Tăng hiệu suất tuần hoàn

D. Tăng albumin-máu

Câu hỏi ngắn và bài tập:

1. Các kỹ năng cần thiết của người dược sĩ lâm sàng

2. Phân loại mức độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ mang thai

3. Biến đổi của chuyển hóa thuốc ở phụ nữ mang thai. Nguyên nhân?

4. Cần lưu ý tác dụng phụ nào của Warfarin khi dùng cho bệnh nhân nữ bị rung nhĩ đang
trong giai đoạn cuối của thi kỳ?

5. Giải thích “Hội chứng xám” khi dùng Chloramphenicol để trị nhiễm khuẩn cho trẻ sơ
sinh.
EBOOKBKMT.COM

6. Thiếu Niacin có thể do bệnh gì? Biểu hiện.

7. Vit D trong điều trị có thể gặp ở dạng nào?

8. Homocystein có những tác động bất lợi nào trên chức năng của mạch máu?

9. Nội dung của thuốc chống sốc gồm thuốc gì?

10. Các loại kháng thể, tế bào miễn dịch tham gia chinh trong cơ thể cho mỗi type dị
ứng?

11. Liệt kê 4 chất phụ gia trong thực phẩm thường gây dị ứng

12. Một bệnh nhân 68kg được dùng thuốc B. hãy tính liều sử dụng (µg) để đạt nồng dộ
hiệu lực trong huyết tương là 2.8µg/L với khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc là 4 giờ.
Biết rằng Vd=0.6L/kg, T1/2=8 giờ, F=90%.

13. Một thuốc có thời gian bán thải là 8 giờ và thể tích phân bố là 15L/kg được tiêm
truyền với vận tốc 1.3mg/giờ trên bệnh nhân 53kg. Hỏi:

a. Nồng độ trong huyết tương của thuốc ở trạng thái cân bằng?

b. Tính liều sử dụng ban đầu bổ sung trong tiêm truyền để đạt nồng độ trong huyết tương
nằm trong khoảng trị liệu là 15 – 25 mg/L?

14. Một thuốc X được tiêm tĩnh mạch ở 3 liều khác nhau (100, 200, 400mg) cho 10 người
tình nguyện lành mạnh, mỗi liều cách nhau 1 tuần, các nồng độ trong huyết tương của
máu đươc xác định theo thời gian. Trung bình của các AUC được tính từ 0 →∞( AUC 0∞)
lần lượt là 12mg.h.l-1 (cho 100mg), 25mg.h.l-1 (cho 200mg), 49mg.h.l-1 (cho 400mg).
Cùng trên nhóm người tình nguyện này, khi cho dùng chế phẩm X bằng đường uống với
liều 100mg, AUC đo được là 7.2mg.h/l. Hỏi sinh khả dụng của chế phẩm X?

15. Định nghĩa độ thay thế phân tử (DS). Ý nghĩa của độ thay thế phân tử.

16. Trong trường hợp viêm gan cấp do rượu, các chỉ số men gan có gì khác thường? giải
thích?

17. Nêu một số tương kỵ nên tránh trong việc sử dụng các loại dịch nuôi dưỡng nhân tạo
qua đường IV.

18. Phân loại theo tính chất dược lý loại A, B, C, D, E?

19. Liệt kê 4 nhóm thuốc sử dụng buổi sang?


EBOOKBKMT.COM

20. Mục đích kháng sinh đồ?

21. Phổ kháng khuẩn là gì?

22.Thế nào là nhiễm trung bệnh viện?

23. Kể 3 yếu tố lựa chọn khang sinh hợp lý?

24. Nêu tên 4 thông số dược động cơ bản?

25. Hãy giải thích tương tác thuốc có thể xảy ra khi uống đồng thời Acid valproic và
Diazepam.

26. Hãy giải thích tương tác thuốc có thể xảy ra khi uống đồng thời Digoxin và
Lincomycin.

27. Liệt kê và phân tích 3 yếu tố ảnh hưởng đến sing khả dụng?

28. Nêu những điểm khác biệt về hấp thu ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ so với người lớn?

29. Trình bày các bươc cần làm để hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận?

30. Tại sao cần nới rộng khoảng cách đưa thuốc khi sử dụng thuốc cho người cao tuổi?

31. Để xác định tốc độ lọc qua thận, người ta tìm cách đo?

32. Một bệnh nhân A có T1/2 là 8 giờ, vậy thời gian bao lâu thuốc A được xem là lọc
sạch khỏi huyết tương.

33. Vd của Theophyllin là 0.5 L/kg. Tính liều cần đưa để đạt được nồng độ điều trị của
thuốc trong máu là 10µg/ml cho biết Theophyllin dùng theo đường uống có sinh khả
dụng là 60%.

34. Sau khi tiêm tĩnh mạch 500mg thuốc A, AUC có được là 200µg.h/L. Sauk hi uống
5mg thuốc A, AUC là 125µg.h/L. Hãy tính sinh khả dụng thuốc A khi dùng đường uống.

35. Một thuốc có thời gian bán thải là 2, thể tích biểu kiến là 80 lít được tiêm truyền với
vận tốc 20mg/h.

a. Cho biết nồng độ trong huyết tương của thuốc ở trạng thái cân bằng.

b. Thời gian tiêm truyền để đạt được trạng thái cân bằng.

c. Hãy tính liều sử dụng ban đầu bổ sung cho tiêm truyền để đạt được nồng độ trong
huyết tương nằm trong khoảng trị liệu là 5 – 10 mg/L.
EBOOKBKMT.COM

36. Một bệnh nhân 70kg được cho dùng thuốc B (PM=300). Hãy tính liều sử dụng để đạt
nồng độ coshieeuj lực trong huyết tương ở trạng thái cân bằng là 33.3µmol/L với khoảng
cách giữa 2 lần dùng thuốc là 6 giờ. Biết rằng: Vd=0.36 lit/kg, T1/2=6 giờ, F=90%.

37. Một thuốc có T1/2=8 giờ, hàm lượng 500mg. Hỏi sau 24h hàm lượng thuốc còn lại
trong huyết tương là bao nhiêu? Thời gian để thuốc đào thải hết khỏi cơ thể là bao nhiêu?
(Thuốc hấp thu 100%).

38. Khi cho 500µg Digoxin vào cơ thể một người nặng 70kg, nồng độ thuốc trong huyết
tương đạt 0.78ng/ml. Tính thể tích phân bố Vd?

39. Tính liều Digoxin cần thiết cho bệnh nhân nặng 50kg để đạt nồng độ trong huyết
tương là Cp=1µg/L. Biết Vd=7L/kg và F=0.7.

40. Cephalexin có ClToàn bộ=4.3 ml/min/kg. Chất này chủ yếu bài xuất qua thận đến 91%.
Tính Clthận đối với người 50kg.

41. Nồng độ bền vững của Theophyllin trong huyết tương là 15µg/L có thể làm giảm cơn
hen cấp của bệnh nhân. Hệ số thanh thải của Theophyllin là 48ml/min/70kg. Tính liều
duy trì của thuốc khi dùng đường tiêm IV. Biết thời gian bắt đầu đưa thuốc tới thời điểm
nồng độ thuốc ở trang thái cân bắng là 8 giờ.

42. Một bệnh nhân 52kg được cho dung thuốc B. hãy tính liều sử dụng (µmol) để đạt
nồng độ hiệu lực trong huyết tương là 2.4µmol/L với khoảng cách giưa 2 lần dùng thuốc
là 4 giờ, biết Vd=0.4 lit/kg; T1/2=8 giờ; F=96%.

43. Liệt kê một số nhóm thuốc sử dụng vào buổi tối, trước khi đi ngủ?

44. Nêu mục đích dùng kháng sinh dự phòng trong ngoại khoa?

45. Những đối tượng nào cần hiệu chỉnh liều khi sử dụng kháng sinh.

46. Trường hợp nào cần làm khan sinh đồ?

47. Kháng sinh phụ thuộc vào thời gian T>MIC khoảng bao nhiêu phần tram mới có tác
dụng kháng khuẩn tốt?

48. Kháng sinh phụ thuộc nồng độ Peak>MIC gấp bao nhiêu lần mới có tác dụng diệt
khuẩn tốt?

49. Dùng glucocorticoid 2 lần/ngày trong trường hợp nào?

50. Nguyên nhân suy vỏ thượng thận nguyên phát, thứ phát?
EBOOKBKMT.COM

51. Tại sao phải sử dụng thêm mineralocorticoid trong điều trị suy vỏ thượng thận
nguyên phát?

52. Tại sao trong suy vỏ thượng thận thứ phát không cần sử dụng thêm
mineralocorticoid?

53. Tác dụng của glucocorticoid kéo dài ảnh hưởng như thế nào đối với trẻ em?

54. Nguyên nhân gây loãng xương khi sử dụng glucocorticoid?

55. Nguyên nhân gây chậm lớn ở trẻ em khi sử dụng glucocorticoid?

56. Glucocorticoid do vỏ thượng thận tiết ra?

57. Tại sao glucocorticoid được cho là thuốc kháng viêm toàn diện?

58. Sự giảm liều corticoid phụ thuộc các yếu tố nào?

59. Cách phòng ngừa suy vỏ thượng thận tốt nhất là làm như thế nào?

60. Cần tư vấn gì cho bệnh nhân trong thời gian sử dụng glucocorticoid?

61. Nếu sử dụng glucocorticoid cho trẻ em cần lựa chọn thuốc có tác dụng ngắn hoặc
trung bình, đó là các thuốc nào?

62. Tại sao không sử dụng Dexamethason và Betamethasol cho trẻ em?

63. Thuôc được chọn để điều trị thay thế cortisol là?

64. Sự khác nhau giữa Prednisolon và Prednison?

65. Thuốc có thể gây hại cho thai nhi và không được sử dụng cho phụ nữ có thai?

66. Không được dùng dầu gió, cao xo bôi lên mũi trẻ em, vì sao?

67. Một phụ nữ đến nhà thuốc mua Isotretinoin điều trị mụn trứng cá, được biết đây là
phụ nữ vừa mới có chồng. Người DS lâm sàng cần khuyên điều gì?

68. Phân liều thuốc theo mg thuốc/m2 cơ thể đối với những thuốc?

69. Sau khi dùng thuốc cho BN cao tuổi, thuốc ở dạng tự do tăng vì?

70. Tình trạng rối loạn chức năng thận đưa đến suy thận được đánh giá bằng?

71. Hãy xác định Hệ số thanh thải Creatinin ( Creatinin Clearance) của 1 phụ nữ 40 tuổi,
nặng 49kg, biết Creatinin máu là 0.5mg/dl.
EBOOKBKMT.COM

72. Thuốc được phân loại X đối với phụ nữ có thai có nghĩa là?

73. Hội chứng gây độc trên da nhiều nhất?


EBOOKBKMT.COM

You might also like