Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm - Dược Lâm Sàng 1
Trắc Nghiệm - Dược Lâm Sàng 1
COM
Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến người nghiện rượu là đối tượng thiếu nhiều loại
Vitamin, ngoại trừ:
Câu 2. Cung cấp thong tin cho câu hỏi: “ có thể uống thuốc ngay sau bữa ăn” thuộc
lĩnh vực:
A. Gentamycin
B. Erythromycin
C. Tetracyclin
D. Ofloxacin
E. Cefaclor
D. Cả A,B đúng.
E. Cả A,B,C đúng.
EBOOKBKMT.COM
A. Nên sử dụng với liều lớn hơn liều bổ sung hằng ngày đã được khuyến cáo (ADR) cho
ngươi mang thai bình thường ( 400đvpt).
Cường vitamin D đặc biệt có lợi cho người đang dung digitalis, vì độc tính các glycoside
tim giảm khi calci huyết tăng.
C. Các dấu hiệu và triệu trứng ban đầu của ngộ độc vitamin D là dấu hiệu và triệu trứng
của tăng calci máu.
D. Trong khi điều trị bằng vitamin D, ngươi bệnh không nên bổ sung đủ lượng calci từ
thức ăn, hoặc thực hiện điều trị bổ sung calci.
B. Magnesi có lien quan chặt chẽ với Ca2+, Na+, K+ trong cơ thể.
C. Tác dụng phụ gây táo bón nên thường dùng kết hợp với Al3+.
Câu 7. Ở những người bệnh táo bón, thường bị thiếu vitamin nào sau đây:
A. Vitamin A
B. Vitamin B1
C. Vitamin B3
D. Vitamin C
B. Kẽm trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật khó hấp thu hơn nguồn gốc động vật.
C. Sắt giúp kẽm hấp thu tốt hơn, nên phối hợp 2 chất này để bổ sung.(fe uc che hap thu
zn)
A. Nếu thiếu do rối loạn do hấp thu thì phải điều trị các bệnh liên quan ( tiêu chảy, suy
gan, tắt mật…)
B. Nếu thiếu do cung cấp không đủ nhu cầu thì bắt buộc phải điều trị bằng thuốc ngay
C. Việc bổ sung vitamin và chất khoáng hợp lý nhất là dưới dạng thuốc hay thực phẩm
chức năng
D. Việc bổ sung vitamin, chất khoáng từ thực phẩm sẽ cung cấp không đầy đủ và cân đối
C. Da khô, gia tăng tính tổn thương với nhiễm trùng, chậm liền sẹo.
D. Ở trẻ em gây chậm lớn; ở đàn ông gây giảm khả năng sinh sản.
Câu 11. Trong quy trình tìm kiếm thong tin về một thuốc đã có sẵn trên thị trường
trước tiên nên tìm thông tin ở:
D. Báo cho ngành ( như báo sức khỏe và đời sống, thuốc và sức khỏe)
Câu 12. Cho 1 nguồn thông tin: chương “tương tác thuốc” trong sách dược lâm
sang đại cương của bộ môn dược lâm sàng trường đại học Dược Hà Nội, NXB Y
học, 2004. Theo anh (chị), đây là nguồn thông tin:
A. Loại I
B. Loại II
C. Loại III
Câu 13. Cho 1 nguồn thông tin: Bài báo “Khảo sát sinh khả dụng và tương đương
sinh học của 3 chế phẩm amoxicillin” của tác giả Bùi Tùng Hiệp đăng trong tập chí
dược học số 12 năm 2004. Theo anh (chị), đây là nguồn thông tin:
A. Loại I
B. Loại II
C. Loại III
Câu 14.Ý nghĩa của thông số Clearance (Độ thanh thải) của một thuốc:
A. Tính được liều duy trì cần để đạt được nồng độ ở trạng thái bão hòa.
Câu 17. Vận tốc hấp thu được xác định bởi:
D. A và B đúng
Câu 18. TÌM CÂU SAI: Sinh khả dụng tương đối được được nghiên cứu để chứng
minh về sự tương đồng sinh học của hai chế phẩm:
Câu 19. Dùng đường uống, tiêm bắp hoặc truyền gián đoạn: Css đạt được khoảng:
EBOOKBKMT.COM
A. 2 x t1/2
B. 3 x t1/2
C. 5 x t1/2
D. 7 x t1/2
Câu 20. Các phát biểu sau đây về tính chất dược động học của thuốc đối với trẻ
dưới 1 tuổi đều đúng, NGOẠi TRỪ:
A. Thuốc dễ gây độc tính do nồng độ thuốc tự do trong máu thấp hơn so với người lớn
B. Thuốc dễ gây độc tính do sự chuyển hóa ở gan kém hơn so với người lớn
C. Thuốc tồn tại trong cơ thể lâu hơn so với người lớn vì sự đào thải thuốc kém
D. Thời gian bán hủy T1/2 của thuốc ở trẻ em kéo dài hơn so với người lớn
B. Phenylbutazone – Warfarin
C. Quinidin – Digoxin
D. A và B đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu 23. Tương tác giữa Phenylbutazone và Warfarin do cơ chế nào sau đây:
Câu 24. Metoclorpramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc khác theo cơ chế:
Câu 25. Sự phối hợp hai loại kháng sinh nào dưới đây có tác dụng hiệp lực bội tăng:
A. Oxacillin và Norfloxacin
B. Clarithromycin và Cloramphenicol
C. Tobramycin và Erythromycin
D. Neomycin và Penicillin
Câu 26. Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc liều” là:
A. Rifampicin
B. Amoxicillin
C. Clindamycin
D. Carbapenam
Câu 27. Khi nào cần phối hợp kháng sinh ngay từ đầu. NGOẠI TRỪ:
Câu 29. Dược lâm sang đã chính thức đưa vào giảng dạy ở Mỹ năm nào:
A. 1961
B. 1964
C. 1970
D. 1982
D. Câu A, B đúng.
E. Câu A, B, C đúng.
Câu 31. Sinh khả dụng là khái niệm để chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện
trong:
A. Dạ dày
B. Ruột non
D. Gan
Câu 32. Ở giai đoạn nào của dược động học đánh giá AUC:
A. Hấp thu
B. Phân bố
EBOOKBKMT.COM
C. Chuyển hóa
D. Thải trừ
Câu 33. Sự chuyển hóa thuốc nhằm làm cho thuốc trở nên:
A. Quyết định liều lượng cần đưa vào của mỗi thuốc.
D. Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân bất thường về sinh lý, bệnh lý.
Câu 34. Vận tốc hập thu được xác định bởi:
D. Câu A, B đúng
E. câu A, B, C đúng
Câu 35. Sự chuyển hóa thuốc nhằm làm cho thuốc trở nên:
Câu 36. Yếu tố nào làm tang tác động của thuốc chuyển hóa ở gan:
A. Sử dụng lâu dài Phenobarbital trước và trong khi sử dụng thuốc chịu sự tác dụng
tương tác.
B. Sử dụng lâu dài Cimetidin trước và trong khi sử dụng thuốc chịu tác dụng tương tác.
A. Tổng lược thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung
B. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng
C. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dung và tốc
độ cường độ thuốc xâm nhập vào vòng tuần hoàn chung
D. Trị số AUC tính được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian
A. 3 x t1/2
B. 4 x t1/2
C. 5 x t1/2
D. 7 x t1/2
Câu 39. Thời gian thuốc đào thải hết ra khỏi cơ thể:
A. 2 x t1/2
B. 3 x t1/2
C. 5 x t1/2
D. 7 x t1/2
Câu 40. Phát biểu nào sau đây về thời gian bán thải là KHÔNG ĐÚNG:
A. Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nữa
B. Là thời gian cần thiết để một nữa lượng thuốc bài xuất ra khỏi cơ thể
C. Là thời gian cần thiết để thuốc còn lại một nữa nồng độ ban đầu trong huyết tương
D. Là thời gian cần thiết để một nữa lượng thuốc đã uống vào được vòng tuần hoàn
Câu 41.hãy tính thời gian bán thải T1/2 của một thuốc khi biết thể tích phân bố
Vd=0.4 L/kg, thanh lọc Clt=10 ml/phút ở người 50kg?
A. 15 giờ
EBOOKBKMT.COM
B. 23 giờ
C. 40 giờ
D. 63 giờ
E. 75 giờ
Câu 42. Xác định chỉ số sinh khả dụng (F) của thuốc thử nghiệm:
B. 0.38
C. 0.50
D. 0.66
E. 0.90
Câu 43. Biết rằng thuốc được hấp thu hoàn toàn và thời gian bán thải là 4 giờ, hỏi
lượng thuốc còn lại trong cơ thể là bao nhiêu sau 12 giờ dùng một liều thuốc là
400mg.
A. 25
B. 50
C. 100
D. 200
Câu 44. Diện tích dưới đường cong AUC biểu thị cho:
Câu 45. Giá trị F đối với một thuốc liên quan nhiều đến:
EBOOKBKMT.COM
C. Độ thanh thải
D. Liều dùng
A. Xác định liều duy trì cần để đạt nồng độ ở trạng thái bão hòa
B. Xác định Vd
D. Xác định xem thuốc có được chuyển hóa ở dạng không đổi
Câu 47. Mục đích 4 thông số dược dộng học cơ bản. Ngoại trừ:
A. Quyết định liều lượng cần đưa vào của mỗi thuốc
D. Hiệu cjinhr liều cho bệnh nhân bất thường về bệnh lý, sinh lý
Câu 48. Thông số KHÔNG đặc trưng cho dược động học của một dược phẩm:
Câu 49. Dạng thuốc nào KHÔNG NÊN sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp:
A. Hỗn dịch
B. Nhũ dịch
C. Siro
EBOOKBKMT.COM
D. Sủi bọt
Câu 50. Dạng thuốc nào KHÔNG NÊN sử dụng nhiều cho bệnh nhân tiểu đường:
A. Hỗn dịch
B. Nhũ dịch
C. Siro
D. Sủi bọt
Câu 51. Dạng bào chế nào sau đây khuyên bệnh nhân lắc kỹ trước khi dùng:
A. Hỗn dịch
B. Nhũ tương
C. Siro
D. Câu A, B đúng
A. Với bệnh nhân đái tháo đường sử dụng dạnh siro không có đường
B. Pha loãng hoặc uống kèm với nước để làm tang tốc độ hấp thu
D. Câu A, B đúng
Câu 55. Đường đưa thuốc vào cơ thể, thuốc được hấp thu qua đường tiêu hóa:
A. Uống
Câu 56. Đường cho thuốc nào sau đây dễ gây sốc phản vệ nhất:
A. Uống
C. Tiêm bắp
A. Là tác động qua lại giữa hai thuốc khi sử dụng đồng thời
C. Là sự trộn lẫn thuốc với nhau trước khi đưa thuốc vào cơ thể
A. Xảy ra ở giai đoạn hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ của thuốc
Câu 59. Thuốc nào sau đây làm tăng độc tính của Digitalis do cơ chế tác động:
A. Captopril
B. Hydroclorothiazid
C. Quinidin
D. Lidocain
Câu 60. Sự loạn nhịp tim do nồng độ cao bất thường của hai thuốc khang Histamin H1
Terfenadin và Astermizol:
Câu 61. Một chất X đối kháng với Acetylcholin tại receptor trên cơ vòng móng
mawtslamf mở rộng đồng tử. Khi giảm nồng độ Acetylcholin sẽ làm đồng tử thu hẹp trở
lại. Vậy chất X là chất đối kháng loại:
Câu 62. Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc khác qua cơ chế:
F. Câu A và D đúng
Câu 63. Metoclopramid uống đồng thời với các thuốc khác gây tác dụng:
B. Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày làm tăng hấp thu thuốc
C. Giảm thời gian làm rỗng dạ dày làm giảm hấp thu thuốc
D. Ức chế enzym chuyển hóa thuốc làm kéo dài tác dụng của thuốc
E. Có ái lực mạnh hơn trên protein huyết tương làm tăng nồng độ thuốc khác
Câu 64. Sự tương tác thuốc làm thay đổi sự phân bố của thuốc:
D. Câu A và B đúng
Câu 65. Chọn phát biểu đúng về tương kỵ và tương tác thuốc:
B. Tương kỵ xảy ra bên ngoài cơ thể, tương tác xảy ra bên trong cơ thể
C. Chỉ có tương kỵ mới đưa đến bất lợi khi phối hợp thuốc
D. Tương kỵ là những giao thoa thuốc về mặt vật lý với tương tác về mặt hóa học
E. Tương tác thuốc luôn luôn dẫn đến những bất lợi trong điều trị
D. Câu A, B đúng
EBOOKBKMT.COM
E. Câu A, B, C đúng
Câu 67. Trong sự phối hợp thuốc hiệp lực bội tăng, tác dụng của thuốc khác điều này có
nghĩa là:
C. Câu A, B đúng
D. Câu A. B sai
Câu 68. Các phát biểu về sự tương tác thuốc do làm thay đổi sự chuyển hóa của thuốc sau
đây là đúng. Ngoại trừ:
A. Thuốc cảm ứng enzyme có thể làm giảm tồn tại trong máu của một thuốc khác do làm
tăng sự chuyển hóa thuốc
B. Thuốc ức chế enzyme có thể làm giảm tồn tại trong máu của một thuốc khác do làm
tăng sự chuyển hóa thuốc
D. Enzym vận dụng trong quá trình chuyển hóa ở giai đoạn 1 và Cyt P450
E. Dịch ép bưởi có thể làm tăng tác dụng của một số thuốc do tác động ức chế enzyme
Câu 69. Bệnh nhân nữ 22 tuổi đang sử dụng thuốc Paracetamol để trị chứng đau nửa đầu.
Cơn đau không thuyên giảm và bệnh nhân bị nôn. Bác sĩ kê toa Primperan dưới dạng tọa
dược, anh chị cho lời khuyên như thế nào trong việc sử dụng thuốc:
A. Nên dùng Paracetamol đồng thời với Primperan làm tăng tốc độ rỗng dạ dày
C. Không nên phối hợp 2 thuốc trên vì dễ gây tương tác thuốc
Câu 70. Các phát biểu nào sau đây về tương tác thuốc do làm thay đổi độ hấp thu đều
đúng. Ngoại trừ:
A. Metoclopramid làm tăng sự hấp thu thuốc của Cyclosporin do làm tăng tốc độ làm
rỗng dạ dày
EBOOKBKMT.COM
B. Metoclopramid làm giảm sự hấp thu thuốc của Digoxin do tăng nhu động ruột
C. Sự tương tác thuốc làm thay đổi độ hấp thu chỉ bị ảnh hưởng bởi pH của dịch vị mà
không bị ảnh hưởng bởi pKa của thuốc
D. Cimetidin làm giảm sự hấp thu của Tetracyclin do tác động ức chế sự bài tiết dịch vị
Câu 71. Bệnh nhân 22 tuổi được đưa vào bệnh viện cấp cứu vì đã uống 20 viên
Paracetamol 500mg. Người nhà bệnh nhân cho biết bệnh nhân đã uống thuốc trên cách đó
6h. Giải pháp nào sau đây có thể áp dụng để xử trí trường hợp ngộ độc thuốc:
D. Cả 3 giải pháp trên đều không thể áp dụng trong tình huống lâm sàng này
Câu 72. Có thể dùng chất nào sau đây để giải độc Acetaminophen:
A. Methionin
B. Acetylcystein
C. Vitamin B6
D. Cả A, B đúng
E. Cả A, B, C đúng
A. Sự chuyển hóa Acetyl CoA thành CO2 và H2O trong chu trình Krebs
B. Sự chuyển hóa Acetyl formic thành CO2 và H2O dưới sự xúc tác của acid folic
Câu 74. Sử dụng Flagyl cho những người nghiện uống rượu có thể đưa đến tình trạng nôn
mửa, đau đầu, đỏ mặt, do cơ chế:
Câu 75. Đặc điểm nào sau đây đều đúng với Cyt P450. Ngoại trừ:
Câu 76. Chọn câu sai về xu hướng phát triển tương tác thuốc:
B. Thời gian dành cho các giải đáp thắc mắc về thuốc tăng
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B sai
Câu 78. Al3+ và Ca2+ ức chế hấp thu của thuốc nào sau đây:
A. Isoniazid
EBOOKBKMT.COM
B. Chloramphenicol
C. Tetracyclin
D. Erythromycin
E. Phenoxymethyl penicillin
Câu 79. Độ hấp thu của Tetracyclin dùng đường uống bị giảm nhiều nhất trong trường
hợp nào:
Câu 80. Tác nhân nào sau đây được xếp vào nhóm cảm ứng enzyme Cyt P450 (Inducers):
B. Erythromycin
C. Khói thuốc lá
D. Chloramphenicol
Câu 81. Cặp tương tác nào sau đây chỉ có 1 trong 2 thuốc có tác dụng dược lý:
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B, C sai
Câu 82. Việc xử trí ngộ độc Phenobarbital bằng cách truyền dịch Bicarbonat, dựa trên
nguyên tắc nào sau đây:
A. Làm tăng nồng độ của ergotamine và gây ra chứng “ergotism”: thiếu máu cục bộ ở chi
và đưa đến hoại tử trong trường hợp nặng
A. Penicillin – Probenicid làm kéo dài thời gian tác dụng Penicillin do cạnh tranh đào thải
B. Cimetidin – Diazepam làm buồn ngủ kéo dài do Cimetidin ức chế enzyme
C. Phenobarbital – Propranolon làm giảm tác dụng hà huyết áp do Phenobarbital cảm ứng
enzyme
E. Metoclopramid – Omeprazol làm tăng hấp thu thuốc do thay đổi tốc độ làm rỗng dạ
dày
Câu 85. Tương tác giữa Quinin và Digoxin làm tăng nồng độ Digoxin trong huyết tương
là:
C. Cạnh tranh bài tiết chủ động qua biểu mô ống thận
D. Kích thích tái hấp thu chủ động Digoxin ở ống thận
EBOOKBKMT.COM
Câu 86. Thuốc nào sau đây có tác dụng hiệp lực bội tăng:
A. Metronidazol – Chloramphenicol
B. Clarythromycin – Chloramphenicol
C. Chloramphenicol – Lincomycin
D. Toramycin – Erythromycin
E. Cephalexin – Penicillin
C. Có thể gây nguy hiểm do tăng nồng độ khi phối hợp với Erythromycin
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
Câu 88. Phenobarbital là thuốc cảm ứng enzyme trên các dạng đồng hình Cytochrome
nào:
A. Cyp 1A2
B. Cyp 2D6
C. Cyp 3A4
Câu 89. Kiềm hóa nước tiểu thường được sử dụng trong những trường hợp ngộ độc thuốc
nào sau đây:
A. Aspirin
B. Ampetamine
C. Morphin
EBOOKBKMT.COM
D. Cocain
Câu 90. Người ngộ độc rượu mãn tính thiếu Vitamin B1 có thể do các nguyên nhân:
A. Thức ăn bị giảm: quá trình hấp thu bị giảm do những rối loạn của dạ dày, ruột
B. Những rối loạn về gan làm biến đổi chuyển hóa Vitamin B1 thành coenzyme
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B, C đúng
Câu 91. Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc vào nồng độ” là:
A. Rifampicin
B. Monobactam
C. Vancomycin
D. Cefamandel
Câu 92. Kháng sinh phụ thuộc liều (phụ thuộc vào nồng độ) là:
A. Rifampicin
B. Amoxycillin
C. Clarythromycin
D. Carbapenem
E. Tobramycin
Câu 93. Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc thời gian” là:
A. Gentamycin
B. Lincomycin
C. Tetracyclin
D. Metronidazol
EBOOKBKMT.COM
A. Tỉ lệ MBC/MIC >4
B. Tỉ lệ MBC/MIC <4
C. Tỉ lệ MBC/MIC =4
D. Tỉ lệ MBC/MIC =1
Câu 95. Các nhóm kháng sinh sau đây có tác dụng kìm khuẩn. Ngoại trừ:
A. Macrolid
B. Tetracyclin
C. Aminosid
D. Phenicol
Câu 96. Phát biểu sau đây về “đề kháng giả” đối với kháng sinh đều đúng. Ngoại trừ:
A. Thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn
B. Thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn
D. Thường gặp khi dùng kháng sinh kìm khuẩn ở người suy giảm mễn dịch
Câu 97. Phát biểu sau đây về “đề kháng thật” đối với kháng sinh đều đúng. Ngoại trừ:
C. Đề kháng thật xuất hiện do sử dụng kháng sinh không đủ thời gian quy định
D. Không nên phối hợp kháng sinh trong trường hợp này
B. Gia tăng số lượng báo cáo về tương tác và sơ xuất trong y khoa
C.Mong muốn có một Dược sĩ cùng tham gia với nhóm điều trị
EBOOKBKMT.COM
A. Gentamycin
B. Rifampicin
C. Spectinomycin
D. Co-Trimoxazol
Câu 101. Bác sĩ cho tiêm mạch một loại Fluoroquinolon thế hệ 2 cho một người đàn ông
50kg với liều 10mg/kg. Kháng sinh có đạc tính dược động học một ngăn, thời gian bán
thải 2 giờ. Thể tích phân bố biểu kiến là 0.25 L/kg và thuốc gắn với protein là 30%. Tính
nồng độ ban đầu trong huyết tương (Cp):
A. 10mg/L
B. 20mg/L
C. 30mg/L
D. 40mg/L
*Lượng thuốc còn lại trong cơ thể người bệnh là bao nhiêu sau 8 giờ dùng thuốc:
A. 20mh/L
B. 30mg/L
C.40mg/L
D.50mg/L
*Lượng thuốc tự do trong huyết tương người bệnh khi dùng thuốc là:
EBOOKBKMT.COM
A. 10.5mg/L
B. 15.5mg/L
C. 19.5mg/L
D. 22.5mg/L
*Cần thời gian bao lâu để thuốc đào thải ra khỏi cơ thể 88%:
A. 4 giờ
B. 6 giờ
C. 8 giờ
D. 10 giờ
*Cần thời gian bao lâu để thuốc đạt trạng thái cân bằng:
A. 5 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 15 giờ
Câu 102. Thuốc nào làm tăng độc tính của Digitalis theo cơ chế tác động:
A. Tolbutamid
B. Probenecid
C. Metoclopramid
D. Quinidin
Câu 103. Thuốc nào sau đây gây tăng nguy cơ suy thận khi dùng chung với Furosemid:
A. Penicillin G
B. Ciprofloxacin
C. Clarythromycin
D. Spiramycin
EBOOKBKMT.COM
Câu 104. Có thể sử dugj kháng sinh nào cho phụ nữ mang thai:
A. Minomycin
B. Chloramphenicol
C. Co-Trimoxazol
D. Penicillin G
A. Ofloxacin + Oxacillin
B. Vancomycin + Gentamycin
C. Penicillin +Lincomycin
D. Metronidazol + Levofloxacin
Câu 106. Sự phối hợp kháng sinh nào dưới đây có tác dụng hiệp lực bội tăng:
A. Fosformycin và Ciprofloxacin
B. Clarythromycin và Chloramphenicol
C. Chloramphenicol và Lincomycin
D. Tobramycin và Erythromycin
D. Tất cả sai
Câu 108. Những thuốc uống vào bữa ăn, NGOẠI TRỪ:
Câu 109. Sử dụng “Aspirin – Tolbutamid” đồng thời theo đường uống:
B. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương
Câu 110. Ampicillin làm tăng tác dụng của Digoxin do tương tác nào sau đây:
Câu 111. Sắp xếp nhóm thuốc với tình trạng thiếu Vitamin cơ thể do sử dụng thường
xuyên nhóm thuốc đó:
A. Antacids 1. Vit B1
B. Thuốc chống động kinh 2. Vit B12
C. Kháng sinh 3. Vit D
D. Nhóm ức chế bơm proton 4. Vit K
Câu 112. Thuốc và loại thức uống làm tăng hấp thu sắt:
A. Nhôm hydroxyd
B. Acid ascorbic
C. Trà
D. Cà phê
Câu 113. Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản để đảm bảo nhu cầu về Vitamin và khoáng chất
cần cung cấp ít nhất 400µg……………mỗi ngày.
A. Sắt
EBOOKBKMT.COM
B. Calci
C. Folic
D. Vitamin A
B. Có thể xảy ra muộn, đôi khi một ngày sau điều trị
Câu 116. Các yếu tố gây nguy cơ dị ứng. CHỌN CÂU SAI:
Câu 117. Ở Việt Nam, cảnh báo ADR báo cáo cho ai:
C. Sở y tế
Câu 118. Liều Prednisolon (mg/ngày) có khả năng gây mất xương cho bệnh nhân là:
EBOOKBKMT.COM
A. 5
B. 7.5
C. 10
D. 12.5
Câu 119. Enzym nào có giá trị trong chuẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim:
A. Myoglobin
B. CK – MB
C. Troponin I
D. LDH
Câu 120. Xét nghiệm có giá trị trong nhồi máu cơ tim, NGOẠI TRỪ:
A. CK – MB (3-8 giờ)
C. Myoglobin (2 giờ)
A. 1/100 – 1/10
B. 1/1000 – 1/100
C. 1/10000 – 1/1000
D. < 1/1000
Câu 123. Nguyên nhân gây vọp bẽ ở bệnh nhân hội chứng thận hư:
A. Giảm Calci
B. Giảm Magnesi
C. Giảm Kali
D. Giảm Natri
Câu 124. Thiếu ion nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt động cơ tim:
A. Na+
B. K+
C. Ca2+
D. Mg2+
Câu 125. Mức độ suy vỏ thượng thận giảm dần theo đường sử dụng:
A. Prednison
B. Cortisol
C. Cortison
D. Prednisolon
Câu 127. Nguyên nhân không dùng corticoid chung với vaccine sống vì:
B. Giảm khả năng tạo thành kháng thể của vaccine sống
Câu 128. Muốn giảm tác dụng phụ của Corticoid thì:
Câu 129. Ưu tiên lựa chọn cho việc chọn lựa glucocorticoid cho trẻ em là:
Câu 130. Sự xuất hiện từ sớm đến trễ của các men trong nhồi máu cơ tim:
Câu 131. Xử trí ngộ độc Quinidin bằng cách tiêm Vit C liều cao theo cơ chế nào sau đây:
Câu 132. Tobramycin gây độc cho phụ nữ mang thai trên:
A. Xương
C. Máu
D. Thận
Câu 133. Sử dụng thuốc ngũ cho người cao tuổi, nên:
A. Nên sử dụng thuốc ngủ thường xuyên vì người cao tuổi thường bị mất ngủ
B. Tuyệt đối không được dùng thuốc nếu không có bác sĩ khám và kê đơn
C. Giáo dục bệnh nhân là chủ yếu, hạn chế dùng thuốc ngủ cho họ
Câu 134. Những thay đổi ở trẻ sơ sinh so. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
Câu 135. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân bố thuốc ở người cao tuổi:
B. Tăng cơ bắp
D. Tăng albumin-máu
2. Phân loại mức độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ mang thai
3. Biến đổi của chuyển hóa thuốc ở phụ nữ mang thai. Nguyên nhân?
4. Cần lưu ý tác dụng phụ nào của Warfarin khi dùng cho bệnh nhân nữ bị rung nhĩ đang
trong giai đoạn cuối của thi kỳ?
5. Giải thích “Hội chứng xám” khi dùng Chloramphenicol để trị nhiễm khuẩn cho trẻ sơ
sinh.
EBOOKBKMT.COM
8. Homocystein có những tác động bất lợi nào trên chức năng của mạch máu?
10. Các loại kháng thể, tế bào miễn dịch tham gia chinh trong cơ thể cho mỗi type dị
ứng?
11. Liệt kê 4 chất phụ gia trong thực phẩm thường gây dị ứng
12. Một bệnh nhân 68kg được dùng thuốc B. hãy tính liều sử dụng (µg) để đạt nồng dộ
hiệu lực trong huyết tương là 2.8µg/L với khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc là 4 giờ.
Biết rằng Vd=0.6L/kg, T1/2=8 giờ, F=90%.
13. Một thuốc có thời gian bán thải là 8 giờ và thể tích phân bố là 15L/kg được tiêm
truyền với vận tốc 1.3mg/giờ trên bệnh nhân 53kg. Hỏi:
a. Nồng độ trong huyết tương của thuốc ở trạng thái cân bằng?
b. Tính liều sử dụng ban đầu bổ sung trong tiêm truyền để đạt nồng độ trong huyết tương
nằm trong khoảng trị liệu là 15 – 25 mg/L?
14. Một thuốc X được tiêm tĩnh mạch ở 3 liều khác nhau (100, 200, 400mg) cho 10 người
tình nguyện lành mạnh, mỗi liều cách nhau 1 tuần, các nồng độ trong huyết tương của
máu đươc xác định theo thời gian. Trung bình của các AUC được tính từ 0 →∞( AUC 0∞)
lần lượt là 12mg.h.l-1 (cho 100mg), 25mg.h.l-1 (cho 200mg), 49mg.h.l-1 (cho 400mg).
Cùng trên nhóm người tình nguyện này, khi cho dùng chế phẩm X bằng đường uống với
liều 100mg, AUC đo được là 7.2mg.h/l. Hỏi sinh khả dụng của chế phẩm X?
15. Định nghĩa độ thay thế phân tử (DS). Ý nghĩa của độ thay thế phân tử.
16. Trong trường hợp viêm gan cấp do rượu, các chỉ số men gan có gì khác thường? giải
thích?
17. Nêu một số tương kỵ nên tránh trong việc sử dụng các loại dịch nuôi dưỡng nhân tạo
qua đường IV.
25. Hãy giải thích tương tác thuốc có thể xảy ra khi uống đồng thời Acid valproic và
Diazepam.
26. Hãy giải thích tương tác thuốc có thể xảy ra khi uống đồng thời Digoxin và
Lincomycin.
27. Liệt kê và phân tích 3 yếu tố ảnh hưởng đến sing khả dụng?
28. Nêu những điểm khác biệt về hấp thu ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ so với người lớn?
29. Trình bày các bươc cần làm để hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận?
30. Tại sao cần nới rộng khoảng cách đưa thuốc khi sử dụng thuốc cho người cao tuổi?
31. Để xác định tốc độ lọc qua thận, người ta tìm cách đo?
32. Một bệnh nhân A có T1/2 là 8 giờ, vậy thời gian bao lâu thuốc A được xem là lọc
sạch khỏi huyết tương.
33. Vd của Theophyllin là 0.5 L/kg. Tính liều cần đưa để đạt được nồng độ điều trị của
thuốc trong máu là 10µg/ml cho biết Theophyllin dùng theo đường uống có sinh khả
dụng là 60%.
34. Sau khi tiêm tĩnh mạch 500mg thuốc A, AUC có được là 200µg.h/L. Sauk hi uống
5mg thuốc A, AUC là 125µg.h/L. Hãy tính sinh khả dụng thuốc A khi dùng đường uống.
35. Một thuốc có thời gian bán thải là 2, thể tích biểu kiến là 80 lít được tiêm truyền với
vận tốc 20mg/h.
a. Cho biết nồng độ trong huyết tương của thuốc ở trạng thái cân bằng.
b. Thời gian tiêm truyền để đạt được trạng thái cân bằng.
c. Hãy tính liều sử dụng ban đầu bổ sung cho tiêm truyền để đạt được nồng độ trong
huyết tương nằm trong khoảng trị liệu là 5 – 10 mg/L.
EBOOKBKMT.COM
36. Một bệnh nhân 70kg được cho dùng thuốc B (PM=300). Hãy tính liều sử dụng để đạt
nồng độ coshieeuj lực trong huyết tương ở trạng thái cân bằng là 33.3µmol/L với khoảng
cách giữa 2 lần dùng thuốc là 6 giờ. Biết rằng: Vd=0.36 lit/kg, T1/2=6 giờ, F=90%.
37. Một thuốc có T1/2=8 giờ, hàm lượng 500mg. Hỏi sau 24h hàm lượng thuốc còn lại
trong huyết tương là bao nhiêu? Thời gian để thuốc đào thải hết khỏi cơ thể là bao nhiêu?
(Thuốc hấp thu 100%).
38. Khi cho 500µg Digoxin vào cơ thể một người nặng 70kg, nồng độ thuốc trong huyết
tương đạt 0.78ng/ml. Tính thể tích phân bố Vd?
39. Tính liều Digoxin cần thiết cho bệnh nhân nặng 50kg để đạt nồng độ trong huyết
tương là Cp=1µg/L. Biết Vd=7L/kg và F=0.7.
40. Cephalexin có ClToàn bộ=4.3 ml/min/kg. Chất này chủ yếu bài xuất qua thận đến 91%.
Tính Clthận đối với người 50kg.
41. Nồng độ bền vững của Theophyllin trong huyết tương là 15µg/L có thể làm giảm cơn
hen cấp của bệnh nhân. Hệ số thanh thải của Theophyllin là 48ml/min/70kg. Tính liều
duy trì của thuốc khi dùng đường tiêm IV. Biết thời gian bắt đầu đưa thuốc tới thời điểm
nồng độ thuốc ở trang thái cân bắng là 8 giờ.
42. Một bệnh nhân 52kg được cho dung thuốc B. hãy tính liều sử dụng (µmol) để đạt
nồng độ hiệu lực trong huyết tương là 2.4µmol/L với khoảng cách giưa 2 lần dùng thuốc
là 4 giờ, biết Vd=0.4 lit/kg; T1/2=8 giờ; F=96%.
43. Liệt kê một số nhóm thuốc sử dụng vào buổi tối, trước khi đi ngủ?
44. Nêu mục đích dùng kháng sinh dự phòng trong ngoại khoa?
45. Những đối tượng nào cần hiệu chỉnh liều khi sử dụng kháng sinh.
47. Kháng sinh phụ thuộc vào thời gian T>MIC khoảng bao nhiêu phần tram mới có tác
dụng kháng khuẩn tốt?
48. Kháng sinh phụ thuộc nồng độ Peak>MIC gấp bao nhiêu lần mới có tác dụng diệt
khuẩn tốt?
50. Nguyên nhân suy vỏ thượng thận nguyên phát, thứ phát?
EBOOKBKMT.COM
51. Tại sao phải sử dụng thêm mineralocorticoid trong điều trị suy vỏ thượng thận
nguyên phát?
52. Tại sao trong suy vỏ thượng thận thứ phát không cần sử dụng thêm
mineralocorticoid?
53. Tác dụng của glucocorticoid kéo dài ảnh hưởng như thế nào đối với trẻ em?
55. Nguyên nhân gây chậm lớn ở trẻ em khi sử dụng glucocorticoid?
57. Tại sao glucocorticoid được cho là thuốc kháng viêm toàn diện?
59. Cách phòng ngừa suy vỏ thượng thận tốt nhất là làm như thế nào?
60. Cần tư vấn gì cho bệnh nhân trong thời gian sử dụng glucocorticoid?
61. Nếu sử dụng glucocorticoid cho trẻ em cần lựa chọn thuốc có tác dụng ngắn hoặc
trung bình, đó là các thuốc nào?
62. Tại sao không sử dụng Dexamethason và Betamethasol cho trẻ em?
63. Thuôc được chọn để điều trị thay thế cortisol là?
65. Thuốc có thể gây hại cho thai nhi và không được sử dụng cho phụ nữ có thai?
66. Không được dùng dầu gió, cao xo bôi lên mũi trẻ em, vì sao?
67. Một phụ nữ đến nhà thuốc mua Isotretinoin điều trị mụn trứng cá, được biết đây là
phụ nữ vừa mới có chồng. Người DS lâm sàng cần khuyên điều gì?
68. Phân liều thuốc theo mg thuốc/m2 cơ thể đối với những thuốc?
69. Sau khi dùng thuốc cho BN cao tuổi, thuốc ở dạng tự do tăng vì?
70. Tình trạng rối loạn chức năng thận đưa đến suy thận được đánh giá bằng?
71. Hãy xác định Hệ số thanh thải Creatinin ( Creatinin Clearance) của 1 phụ nữ 40 tuổi,
nặng 49kg, biết Creatinin máu là 0.5mg/dl.
EBOOKBKMT.COM
72. Thuốc được phân loại X đối với phụ nữ có thai có nghĩa là?